Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Hoạch định nhu cầu vật tư

pdf 12 trang hapham 3110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Hoạch định nhu cầu vật tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_va_dich_vu_hoach_dinh_nhu_cau_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Hoạch định nhu cầu vật tư

  1. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ  Những yêu cầu cần nắm vững khi hoạch định nhu cầu vật tư  Trình tự hoạch định nhu cầu vật tư  Các mô hình cung ứng vật tư 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 1 Những yêu cầu cần nắm vững khi hoạch định nhu cầu vật tư 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 2 Chương Họach Định NCVT 1
  2. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Yêu cầu 1: Thông thạo và nắm vững lịch trình sản xuất 1 2 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 3 Yêu cầu 2: Phải nắm vững cơ cấu sản phẩm/hoá đơn vật tư (BOM: specifications/bills-of-material) 1 2 . 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 4 Chương Họach Định NCVT 2
  3. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Hố đơn vật tư cho sản phẩm xe đạp Sơ đồ cây về cấu tạo sản phẩm Bicycle(1) P/N 1000 Handle Bars (1) Frame Assembly (1) P/N 1001 P/N 1002 Wheels (2) Frame (1) P/N 1003 P/N 1004 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 5 Yêu cầu 3: Phải nắm vững lượng hàng tồn kho cho từng loại sản phẩm/loại hàng 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 6 Chương Họach Định NCVT 3
  4. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Yêu cầu 4: Phải nắm vững những đơn hàng chưa thực hiện (purchase orders outstanding) 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 7 Yêu cầu 5: Phải nắm vững thời gian sản xuất các hàng bộ phận Ví dụ: 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 8 Chương Họach Định NCVT 4
  5. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 A 1 tuần B (2) 2 tuần C(3) 1 tuần E (2) 2 tuần E (2) F (2) 3 tuần 1 tuần D (2) 2 tuần G (1) D (2) Sơ đồ 4: cấu trúc sản phẩm A 9 Lập lịch trình lùi 1 tuần D 2 tuần B 2 tuần E A E 1 tuần 2 tuần G 1 tuần C 3 tuần 1 tuần F D 1 2 3 4 5 6 7 tuần 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 10 Chương Họach Định NCVT 5
  6. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Yêu cầu 6: Phải nắm vững các loại hoá đơn (lập hoá đơn cho từng bộ phận) 1. . 2. 3. . 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 11 Lợi ích của hoạch định nhu cầu vật tư 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 12 Chương Họach Định NCVT 6
  7. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 MRP và quá trình hoạch định tổng hợp 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 13 Hệ thống MRP - Đầu vào và đầu ra 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 14 Chương Họach Định NCVT 7
  8. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Trình tự hoạch định nhu cầu vật tư 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 15 Các mơ hình cung ứng vật tư Mơ hình cung cấp theo lơ Mơ hình EOQ Mơ hình BBP 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 16 Chương Họach Định NCVT 8
  9. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Mô hình cung cấp theo lô (Lot for Lot) Thời kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (tuần) 9 Tổng nhu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 cầu (NC) Tồn kho 35 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (TK) Lượng đưa 30 40 0 10 40 30 0 30 55 0 đến (Nvc) Mô hình EOQ Thời kỳ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (tuần) Tổng nhu cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lương tồn kho có sẵn 35 0 43 3 3 66 26 69 69 39 57 Lượng vật liệu đưa 73 73 73 73 đến Chương Họach Định NCVT 9
  10. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Mô hình cân đối theo từng bộ phận thời gian (1) 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 19 Mô hình cân đối theo từng bộ phận thời gian(2) Các thời kỳ Lũy kế Luỹ kế chi phí tồn Cđh Ctt TC kết hợp nhu cầu trữ theo phân kỳ ròng ___ 2 30 0 x 1 = 0 USD 100 0 100 2,3 70 40 x 1 = 40 USD 100 40 140 2,3,4 70 40 x 1 = 40 USD 100 40 140 2,3,4,5 80 40x1+10x3=70 USD 100 70 170 2,3,4,5,6 120 40x1+10x3+40x4=230 100 230 330 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 20 Chương Họach Định NCVT 10
  11. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Mô hình cân đối theo từng bộ phận thời gian (3) Các thời kỳ Lũy kế Luỹ kế chi phí tồn Cđh Ctt TC kết hợp nhu cầu trữ theo phân kỳ ròng ___ 6 40 0 x 1 = 0 USD 100 0 100 6,7 70 30 x 1 = 30 USD 100 30 130 6,7,8 70 30 x 1 = 30 USD 100 30 130 6,7,8,9 100 30x1+30x3=120 USD 100 120 220 10 55 0 x 1= 0 100 0 100 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 21 Mô hình cân đối theo từng bộ phận thời gian (4) Tuần 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng nhu cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55 Lượng tồn kho 35 0 50 10 10 0 60 30 30 0 0 Lượng hàng 80 100 55 đưa đến 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 22 Chương Họach Định NCVT 11
  12. ThS. Tạ Thị Bích Thủy 10/18/2012 Ưu, nhược điểm của mỗi mơ hình và phạm vi áp dụng 18 October 2012 Th.S Tạ Thị Bích Thủy 23 Chương Họach Định NCVT 12