Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 3: Đặc điểm các duy luật tâm lý tập thể lao động

pdf 28 trang hapham 4050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 3: Đặc điểm các duy luật tâm lý tập thể lao động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tam_ly_quan_tri_kinh_doanh_chuong_3_dac_diem_cac_d.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 3: Đặc điểm các duy luật tâm lý tập thể lao động

  1. LOGO DHTM_TMUChương 3 ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC QUY LUẬT TÂM LÝ TẬP THỂ LAO ĐỘNG
  2. NộI dung chương 3 3.1. Những vấnDHTM_TMU đề chung về tập thể lao động 3.1.1.Khái niệm và đặc điểm về tập thể lao động 3.1.2.Phân loại và cấu trúc tập thể lao động 3.1.3. Các giai đoạn phát triển của tập thể lao động 3.2. Những quy luật TL phổ biến tác động đến TTLĐ 3.2.1. Quy luật truyền thống tập quán 3.2.2. Quy luật lan truyền tâm lý 3.2.3. Quy luật nhàm chán 3.2.4. Quy luật tương phản 3.2.5. Quy luật di chuyển 3.2.6. Dư luận tập thể 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động 3.3.1. Khái niệm và bản chất của mâu thuẫn 3.3.2. Các loại mâu thuẫn 3.3.3.Phương2 pháp giải quyết mâu thuẫn
  3. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động 3.1.1.Khái niệmDHTM_TMU và đặc điểm về tập thể lao động 3.1.1.1 Khái niệm: Là nơi các cá nhân cùng nhau tiến hành Tập Thể các hoạt động chung. là nhóm chính thức có tổ chức cao, thống nhất, thực Tập thể hiện mục đích chung, phù hợp với lợi ích xã hội. là một nhóm người được tập hợp lại trong một tổ chức có tư Tập thể cách pháp nhân, có mục đích hoạt động chung, có sự phối lao động hợp giữa các bộ phận, các cá nhân để đạt được mục đích 3
  4. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động 3.1.1.2. Đặc điểmDHTM_TMU tập thể lao động Sự thống nhất mục đích hoạt động Sự thống nhất về tư tưởng. Đặc Có sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong tập thể. điểm tập thể Có kỷ luật lao động Có sự lãnh đạo tập trung thống nhất Đảm bảo mối quan hệ lợi ích 4
  5. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động 3.1.2. Phân loạiDHTM_TMU và cấu trúc tập thể lao động 3.1.2.1. Phân loại Tập thể chính: Là toàn bộ các thành viên trong một tổ chức Tập thể trung gian: Là tập thể lớn hơn, bao gồm các tập thể cơ sở và có chức năng, nhiệm vụ tương đối độc lập. Tập thể cơ sở: Là tập thể nhỏ nhất trong một tổ chức, không thể chia nhỏ hơn. 5
  6. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động DHTM_TMU3.1.2.2. Cấu trúc tập thể lao động Cấu trúc chính thức Cấu trúc không chính thức - Là cơ cấu tổ chức -Hình thành và tồn tại được hình thành theo không dựa trên cơ sở quy định của pháp luật. quy chế, quy định của - Quy định rõ về tổ chức Nhà nước. bộ máy, biên chế lao -Cơ sở hình thành là sự động. tự nguyện. -Là cơ sở để tập thể hoạt - Mối quan hệ tình cảm động thuận lợi, công khai giữa các thành thường chặt chẽ hơn 6
  7. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động 3.1.3. Các giai đoạnDHTM_TMU phát triển của tập thể lao động 4 3 Tập thể 2 Tập thể phát triển 1 Phân hóa về hoàn thành cao nhất Tập thể mới cấu trúc của trọn vẹn tập thể hình thành 7
  8. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động  Giai đoạnDHTM_TMU 1: Tập thể mới hình thành - Các thành viên mới quen biết nhau - Thành viên còn giữ nhiều cái riêng, chưa có sự phối hợp. - Trong tập thể đang có sự cạnh tranh để xác định “thủ lĩnh” Của từng nhóm. Nhiệm vụ NQT: đề ra nhiệm vụ và chương trình hành động cho tập thể. NQT cần phải thể hiện phong cách độc đoán, chuyên quyền./ 8
  9. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động  Giai đoạnDHTM_TMU 2: Phân hóa về cấu trúc của tập thể - Có sự phân cấp về tập thể, 1 số thành viên có ý thức hình thành đội ngũ cốt cán làm chỗ dựa cho NQT. - Một số khác thụ động nhưng có ý thức tương đối tốt, một số tiêu cực. - Tập thể chưa có sự thống nhất và tự giác NQT cần xây dựng đội ngũ cốt cán, tạo bầu không khí làm việc tốt đẹp trong tập thể. Phông cách lãnh đạo phù hợp giữa chuyên quyền và dân chủ 9
  10. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động  Giai đoạnDHTM_TMU 3: Tập thể hình thành trọn vẹn - Có bầu không khí tâm lý – xã hôi tương đối tốt - Các thành viên có sự phối hợp ăn ý với nhau. - Có ý thức tổ chức lỷ luật và tinh thần tưj giác cao. - NQT nên áp dụng phong cách dân chủ 10
  11. 3.1. Những vấn đề chung về tập thể lao động  Giai đoạnDHTM_TMU 4:Tập thể phát triển cao nhất - Đây là giai đoạn các thành viên trong tập thể rất đoàn kết, có sự phát triển cao độ của nhân cách các thành viên. - Các thành viên có yêu cầu tối đa đối với bản thân mình và yêu cầu tối đa với người lãnh đạo. - Nhà quản trị phải hoàn hảo về mọi mặt: có học thức, có văn hóa, có đạo đức và kinh nghiệm, phải mềm dẻo và có sáng kiến, vừa yêu cầu cao, vừa khéo léo trong ứng xử 11
  12. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là những giá trị tinh thần thể hiện trong quá trình hoạt động và giao tiếp của tập thể, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác 3.2.1. Truyền thống có ý nghĩa lớn trong việc giáo Quy luật truyền dục con người, là chất xúc tác hòa nhập với thống tập quán cá nhân và tập thể. NQT phải tôn trọng truyền thống, vận dụng quy luật duy trì, phát huy, loại trừ cổ hủ, lạc hậu. 12
  13. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là hiện tượng lây lan tâm lý từ người này qua người khác thông qua giao tiếp. 3.2.2. Nội dung:là những hiện tượng tâm lý như Quy luật vui buồn, lo lắng, nghi ngờ lan truyền tâm lý - Ý nghĩa: tác động tích cực và tiêu cực.- - Cơ chế: Từ từ và bùng nổ NQT cần nhận thức được sự lây lan, tranh sự lây lan tâm trạng xấu ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của tập thể 13
  14. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là một cảm xúc được nhắc đi nhắc lại nhiều lần và không thay đổi nội dung, hình thức. 3.2.3. Sự nhàm chán ảnh hưởng đến năng suất Quy luật lao động và hiệu suất làm việc của nhân nhàm chán viên NQT phải luôn thay đổi trong cách thức lãnh đạo, ứng xử phù hợp, tạo ra hứng thú trong công việc cho nhân viên 14
  15. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là một sự cảm nhận này có thể làm tăng cường một cảm nhận khác đối lập với nó xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp nhau. 3.2.4. Phân loại: 2 loai + Tương phản nối tiếp Quy luật tương phản + Tương phản đồng thời Do tác động của quy luật tương phản mà trong quá trình quản trị thường xảy ra những cảm xúc, tình cảm hoặc những phản ứng trái ngược nhau 15
  16. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là cảm xúc , tình cảm của con người có thể di chuyển từ một đối tượng này sang đối tượng khác, từ mặt này sang mặt khác 3.2.5. Con người thường bị chi phối bới tình cảm Quy luật của mình khi nhận xét, đánh giá người di chuyển khác. NQT cần nắm vững quy luật này để có thể tìm ra nguyên nhân đích thực của tình cảm trong quan hệ giao tiếp người người trong tập thể. 16
  17. 3.2. Những quy luật tâm lý phổ biến tác động đến DHTM_TMUtập thể lao động Là thái độ mang tính đánh giá của tập thể, của xã hội về một sự việc, một hiện tượng, cá nhân hay nhóm người trong tập thể, trong xã hội. 3.2.6. + Dư luận chính thức: là dư luận được lan Quy luật truyền công khai dư luận tập thể + Dư luận không chính thức: được hình thành một cách tự phát. Dư luận hình thành qua một quá trình tiếp nhận thông tin người ta tham gia bàn luận đánh giá và cuối cùng thống nhất hình thành nên thái độ chung của số đông 17
  18. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động 3.3.1. Khái niệmDHTM_TMU và bản chất của mâu thuẫn - K/n: Mâu thuẫn là trạng thái thay đổi cơ bản, gây rối loạn vê tổ chức đối với sự cân bằng trước đó của tập thể. - Bản chất: + Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong suốt quá trình phát triển của một sự vật và hiện tượng Bản thân sự vận động là một mâu thuẫn. + Mâu thuẫn luôn tồn tại 2 mặt tích cực và tiêu cực Nhà quản trị cần phải biết khi nào sử dụng mâu thuẫn, khi nào loại trừ nó để đảm bảo cho hoạt động của tập thể đạt hiệu quả cao. 18
  19. TÌNH HUỐNG 1 DHTM_TMU 19
  20. TÌNH HUỐNG 2 Một ngườiDHTM_TMU cha giàu có đã chia đôi tài sản của mình cho hai cô con gái là Janet và Claire khi ông qua đời. Mọi chuyện đều tốt đẹp cho đến khi họ phân chia chiếc nhẫn kim cương mà người cha luôn đeo khi ông còn sống. Cả hai cô con gái đều có những lí lẽ của riêng mình để có được chiếc nhẫn đó. Janet nói rằng chính cô đã chăm sóc cha khi ông đau ốm còn Claire thì khăng khăng rằng ông đã hứa cho cô chiếc nhẫn từ nhiều năm trước rồi. Quan hệ của hai chị em ngày càng trở nên căng thẳng vì không ai chịu nhường ai. 20
  21. TÌNH HUỐNG 3 DHTM_TMU 21
  22. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động DHTM_TMUPhân loại mâu thuẫn Mâu thuẫn chức năng Mâu thuẫn phi chức năng là những xung Ảnh hưởng xấu đột có cường độ tới hoạt động tương đối yếu, của tập thể, nó chúng có thể làm phá hủy mối cho người ta trở quan hệ giữa nên tích cực các bên. hơn, sáng tạo hơn. 22
  23. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động 3.3.2. Các loại mâu thuẫn DHTM_TMU-Về phía lãnh đạo + Do tổ chức lao động, phân công công việc không hợp lý. + Do bổ nhiệm, cất nhắc cán bộ không khách quan. + Do xác định tiền lương, tiền thưởng hay Mâu đối xử với các thành viên thiếu công minh thuẫn Nguyên giữa nhân lãnh phát đạo và sinh cấp -Về phía cấp dưới: Do vi phạm các chuẩn dưới. mực của tập thể như + Kỷ luật lao động + Vi phạm các quy định về chất lượng. + Phạm sai lầm trong ứng xử với các thành viên khác 23
  24. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động 3.3.2. Các loạiDHTM_TMU mâu thuẫn + Sự khác biệt về quan điểm, lợi ích, Mâu phong cách giao tiếp ; thuẫn Nguyên + Do khác nhau về tâm lý (tính khí, giữa nhân các phát nhân cách ) và động cơ hoạt động; thành sinh + Do sự khác biệt về ý thức kỷ luật, viên trong tinh thần trách nhiệm, tập thể . 24
  25. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động 3.3.3.PhươngDHTM_TMU pháp giải quyết mâu thuẫn Giành thắng lợi về 1 phía. Đây là phương pháp dễ Áp chế dàng nhất nhưng ít làm thoa mãn về lâu dài. Mỗi bên từ bỏ, nhân nhượng một số vấn đề để đem lại Thỏa hiệp sự bình yên cho tập thể. Phương pháp này sử dụng khi mâu thuẫn về lợi ích Bóc trần mâu thuẫn, xem xét kỹ lưỡng mong muốn của Thống nhất mỗi bên, đánh giá lại nhu cầu của cả hai phía để đi dến thống nhất. 25
  26. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động DHTM_TMU Biện pháp Biện pháp thuyết phục: khác Thông qua việc bồi dưỡng ý thức mỗi bên 1 , làm cho họ nhận thức được tác hại của mâu thuẫn do họ gây ra đối với tập thể. Biện pháp hành chính: Thuyên chuyển công tác, đưa ra khỏi cơ quan .thường 2 được tiến hành sau khi các biện pháp khác đã được thực hiện nhưng không có kết quả 26
  27. 3.3.Mâu thuẫn trong tập thể lao động  Một số lưuDHTM_TMU ý khi giải quyết mâu thuẫn - Phải làm cho mỗi bên thấy rõ lỗi lầm của mình. - Về mặt tâm lý: Dư âm của mâu thuẫn còn nằm trong ý thức của mỗi bên và sẽ gây tác động trong một thời gian nhất định. - Các bên xung quanh, tập thể, các nhà quản lý cần tiếp tục quan tâm, theo dõi và tạo cho họ điều kiện cần thiết để hiểu và thông cảm với nhau 27
  28. LOGO DHTM_TMU