Bài giảng Tin học đại cương - Chương 11: Quản lý hệ thống file

pdf 18 trang hapham 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 11: Quản lý hệ thống file", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_11_quan_ly_he_thong_file.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 11: Quản lý hệ thống file

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Chương 11 QUẢN LÝ HỆ THỐNG FILE 11.1 Vị trí của hệ thống file trong giải quyết bài toán bằng máy tính. Tổng quát về thời gian sống của biến dữ liệu q Chương trình xử lý dữ liệu thông qua các biến dữ liệu. Như ta đã biết, mỗi biến dữ liệu chỉ có đời sống ngắn ngủi : hoặc bằng đời sống của 1 thủ tục, hoặc bằng đời sống của 1 module (hay đối tượng) hoặc cao nhất là bằng thời gian chạy ứng dụng, từ lúc ứng dụng được nạp vào bộ nhớ trong đến lúc chương trình kết thúc thực thi. q Để lưu giữ giá trị của 1 số biến hầu trao đổi dữ liệu giữa 2 ứng dụng khác nhau hay giữa 2 lần chạy khác nhau của cùng 1 ứng dụng, ta sẽ ghi giá trị các biến này ra môi trường chứa tin bền vững trên những đơn vị chứa tin độc lập được gọi là file. q Trong chương 2, chúng ta đã trình bày các khái niệm về file, cách tổ chức đĩa cứng thành cây phân cấp các file cũng như các thao tác quản lý hệ thống file trực tiếp bởi người dùng. q Trong chương này ta sẽ nghiên cứu chi tiết các phương tiện mà VB cung cấp để thực hiện các thao tác quản lý hệ thống file, đặc biệt là việc truy xuất nội dung của file, từ trong code của ứng dụng VB. 11.2 Cấu trúc file q Ở cấp độ HĐH, file là danh sách gồm n byte chưa có ngữ nghĩa. q Chính ứng dụng phải tự qui định cấu trúc cụ thể của file mình tạo ra/đọc lại và ngữ nghĩa của từng đơn vị cấu trúc này. q VB cung cấp cho ứng dụng 3 dạng file khác nhau, ứng với mỗi dạng file có 1 cách thức truy xuất dữ liệu tương ứng : § file tuần tự (Sequential File) hay file văn bản là danh sách gồm n byte, mỗi byte là 1 ký tự ANSI. Thí dụ file source code của các class VB *.bas. § file nhị phân (Binary File) là danh sách gồm n byte nhị phân chưa có cấu trúc. Thí dụ file Word, file Excel, file khả thi - executable. § file truy xuất trực tiếp (Random File) là danh sách gồm n record có cùng độ dài, mỗi record chứa nhiều field thông tin. Thí dụ file chứa các hồ sơ sinh viên. 11.3 Tổng quát về quản lý hệ thống file trong VB q VB cung cấp cho người lập trình 2 phương pháp khác nhau để quản lý hệ thống file :
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. § gọi các thủ tục truyền thống như Open, Close, Input, Write, Get, Put Ta có thể gọi các thủ tục này là các lệnh VB. § dùng mô hình đối tượng FSO (File System Object). Với phương pháp này, đầu tiên người lập trình sẽ tạo ra đối tượng FileSystemObject rồi mỗi khi cần quản lý hệ thống file, họ chỉ cần gọi method tương ứng của đối tượng trên. q Mặc dù FSO là phương pháp hướng đối tượng, rất thân thiện và dễ dùng, nhưng hiện FSO chưa đủ mạnh, chỉ cho phép truy xuất file text -văn bản, chứ chưa cho phép truy xuất 2 dạng file Binary và Random. Do đó trong chương này chúng ta chỉ tập trung giới thiệu phương pháp dùng các thủ tục truyền thống để truy xuất file. Sau này khi có điều kiện, mỗi SV sẽ tự nghiên cứu thêm cách dùng mô hình FSO. Tổng quát về truy xuất file trong VB q Qui trình truy xuất 1 file trong VB gồm 3 bước chính : § mở/tạo file (gọi thủ tục Open) : khai báo cho hệ thống biết ta sắp sửa truy xuất 1 file được xác định bởi đường dẫn cụ thể cùng các chế độ truy xuất file cụ thể. § lặp truy xuất file thông qua việc gọi các thủ tục Input, Get, Write, Put, Thường mỗi thủ tục trên chỉ truy xuất 1 đơn vị thông tin nhỏ của file nên ta phải lặp nhiều lần đến khi hết file, tuy nhiên ta có quyền đọc/ghi toàn bộ nội dung file vào/ra bộ nhớ. § đóng file (gọi thủ tục Close) : khai báo cho hệ thống biết ta không còn muốn truy xuất file nữa để hệ thống cấm không cho bất kỳ lệnh nào trong ứng dụng của ta truy xuất file nữa. q Để giúp các bạn dễ dàng tiếp thu thông tin, chúng tôi sẽ trình bày qui trình truy xuất file chi tiết trên từng loại file cụ thể : Text file, Random file và Binary File. Bảng các lệnh VB truy xuất file Tên phát biểu Sequential File Random File Binary File Open x x x Close x x x Input # x Line Input # x Print # x Write # x Input () x x
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Type x EndType Put x x Get x x Bảng các function truy xuất file q Dir : duyệt các phần tử trong 1 thư mục q FileCopy : nhân bản vô tính 1 file thành file mới q FileDateTime : đọc/hiệu chỉnh ngày/giờ hiệu chỉnh file lần cuối q FileLen : xác định độ dài file chưa mở q FreeFile : xác định chỉ số file còn trống để có thể dùng an toàn q Loc : xác định vị trí truy xuất hiện hành trong file q LOF : xác định độ dài file đã mở q Seek : xác định/thiết lập vị trí truy xuất file q GetAttr : đọc thuộc tính file q SetAttr : ghi thuộc tính file 11.4 Qui trình điển hình để truy xuất Binary file q Cú pháp lệnh open file nhị phân như sau : Open pathname For Binary As filenumber q Nếu chưa biết cấu trúc dữ liệu của file, nên dùng biến dãy các byte để đọc/ghi dữ liệu từ/ra file nhị phân. Nếu đã biết cấu trúc dữ liệu của file, nên khai báo kiểu dữ liệu miêu tả cấu trúc đó rồi khai báo biến có kiểu vừa định nghĩa để chứa thông tin đọc từ file vào. q Dùng lệnh Seek [#]filenumber, position để dời pointer đọc/ghi tới vị trí xác định trước khi truy xuất. q Dùng lệnh Get [#]filenumber, [position], AVariable để đọc dữ liệu từ vị trí position rồi chứa vào biến AVariable. Số byte được đọc = kích thước của biến dữ liệu.
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. q Dùng lệnh Put [#]filenumber, [position], AVariable để ghi nội dung của biến AVariable ra file từ vị trí position. Số byte được ghi = kích thước của biến dữ liệu. q Sau khi đã xử lý xong file, ta dùng lệnh Close [#]filenum để đóng file lại. Thí dụ truy xuất Binary file q Mỗi file khả thi (executable) đều có 1 header dài 20h (32) byte với các field như sau : Index Field Diễn giải 0 Magic Chuỗi 2 ký tự magic "MZ" các field khác chưa cần chú ý 18h Offset Offset tới bảng tái định chương trình stub Nếu giá trị field Offset (2 byte) ở offset 18h (24) có giá trị là 40h (64) thì file tương ứng là file executable trên Windows (*.exe, *.dll, *.ocx, *.scr, *.drv, ). Còn nếu giá trị Offset < 40h thì file tương ứng là file *.exe chạy trên DOS. q Dựa vào Header trên, ta thử viết 1 ứng dụng cho phép user chọn đường dẫn của 1 file bất kỳ rồi kiểm tra tính chất của file đó và hiển thị kết quả : q Không phải file executable q File executable chạy trên DOS q File executable trên Windows (*.exe, *.dll, *.ocx, *.scr, *.drv, ). Giao diện đề nghị của thí dụ truy xuất Binary file Option Explicit ' Thủ tục xử lý sự kiện Click button Private Sub cmdBrowse_Click()
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. CommonDialog1.ShowOpen ' hiển thị cửa sổ duyệt và chọn file txtFileName.Text = CommonDialog1.FileName CheckFileClass (txtFileName.Text) End Sub Private Sub CheckFileClass(strFileName As String) Dim FileNum As Integer Dim strMagic As String * 2 Dim intOffset As Integer FileNum = FreeFile ' Tìm chỉ số file chưa dùng và mở file Open strFileName For Binary As FileNum Get FileNum, 1, strMagic ' đọc 2 chuỗi 2 ký tự magic đầu file If strMagic <> "MZ" Then txtFileClass.Text = "Khong phai file executable" Exit Sub End If Get FileNum, &H19, intOffset ' đọc word Offset tới chương trình Stub If intOffset < &H40 Then txtFileClass.Text = "File executable tren MSDOS" Else txtFileClass.Text = "File executable tren Windows (*.exe, *.dll, *.ocx, )" End If Close #FileNum End Sub 11.5 Qui trình điển hình để truy xuất Random file
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. q Cú pháp lệnh open file Random như sau : Open pathname [For Random] As filenumber Len = reclength q Phải khai báo kiểu dữ liệu miêu tả cấu trúc của từng record dữ liệu được đọc/ghi rồi khai báo biến có kiểu vừa định nghĩa để chứa thông tin đọc từ /ghi ra file. q Dùng lệnh Seek [#]filenumber, position để dời pointer đọc/ghi tới vị trí record xác định. q Dùng lệnh Get [#]filenumber, [position], AVariable để đọc dữ liệu từ vị trí position rồi chứa vào biến AVariable. Số byte được đọc = kích thước của record dữ liệu. q Dùng lệnh Put [#]filenumber, [position], AVariable để ghi nội dung của biến AVariable ra file từ vị trí position. Số byte được ghi = kích thước của biến record dữ liệu. q Sau khi đã xử lý xong file, ta dùng lệnh Close [#]filenumber để đóng file lại. Thí dụ truy xuất Random file Type SVRecord hoten As String *30 tuoi As Byte diachi As String *50 lop As String*10 End Type Dim MyRecord As Record ' định nghĩa biến chứa từng record của file. Dim MaxSize As Long, RecordNumber As Long ' 1. mở file ở chế độ random-file. Open "HosoSinhvien" For Random As #1 Len = Len(MyRecord) MaxSize = LOF(1) \ Len(MyRecord) ' Tính số record trong file. ' 2. lặp đọc từng record từ cuối file lên đầu file For RecordNumber = MaxSize To 1 Step - 1
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Seek #1, RecordNumber ' thiết lập vị trí truy xuất. Get #1, , MyRecord ' đọc record. ' Xử lý record vừa đọc vào Next RecordNumber ' 3. đóng file. Close #1 11.6 Qui trình điển hình để truy xuất Sequential file q Cú pháp lệnh open file Sequential như sau : Open pathname [Input | Output | Append] As filenumber [Len = buffersize] q Nếu file được mở ở chế độ Input & chưa tồn tại thì lỗi sai xãy ra. Nếu file được mở ở chế độ Output | Append & chưa tồn tại thì hệ thống sẽ tạo ra file mới. q Dùng lệnh Line Input #filenumber, varname để đọc 1 hàng văn bản từ file (kết thúc bởi ký tự CR - Carriage Return hay CRLF). q Dùng lệnh Input #filenumber, varlist để đọc các chuỗi hay số từ file (được trình bày chi tiết trong slide kế). q Dùng hàm Input(number, [#]filenumber) để đọc 1 chuỗi từ file (được trình bày chi tiết trong slide kế). q Dùng lệnh Write #filenumber, [outputlist] để ghi các chuỗi hay số ra file (được trình bày chi tiết trong slide kế). q Sau khi đã xử lý xong file, ta dùng lệnh Close [#]filenum để đóng file lại. Chi tiết về lệnh Input # q Cú pháp : Input #filenumber, varlist trong đó varlist là danh sách các biến chứa giá trị chuỗi hay số cần đọc, các biến trong danh sách được ngăn cách bằng dấu ','. q Cách thức xử lý dữ liệu trên file nhập : Dạng dữ liệu trên file Giá trị nhận được
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. dấu ',' hay dòng trống Empty #NULL# Null #TRUE# hay #FALSE# True hay False #yyyy-mm-dd hh:mm:ss# Ngày/giờ #ERROR errornumber# mã lỗi errornumber "abcdef" chuỗi abcdef 1254.386 giá trị 1254.386 Chi tiết về hàm Input q Ngoài lệnh Input vừa giới thiệu ở slide trước, VB cung cấp thêm hàm Input với đặc tả sau : Input number, [#]filenumber trong đó number là số ký tự ANSI cần đọc từ file filenumber. q Khác với lệnh Input, kết quả trả về của hàm Input gồm mọi ký tự thô trên file kể cả các ký tự điều khiển CR, LF, khoảng trắng, ",", nháy kép q Chỉ dùng hàm Input trên các file được mở ở chế độ Input | Binary. Chi tiết về lệnh Write # q Cú pháp : Write #filenumber, [outputlist] trong đó outputlist là danh sách các biểu thức chứa giá trị chuỗi hay số cần ghi, các biểu thức trong danh sách được ngăn cách bằng dấu ','. q Cách thức xử lý in dữ liệu ra file : Kiểu dữ liệu Kết quả được ghi trên file outputlist chỉ có dấu ',' dòng trống (CRLF) Null #NULL# luận lý #TRUE# hay #FALSE# Date #yyyy-mm-dd hh:mm:ss# mã lỗi errornumber #ERROR errornumber#
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. chuỗi abcdef "abcdef" số chuỗi miêu tả số dùng dấu '.' q Các kết quả in được ngăn cách với nhau bởi dấu ',' trên file xuất. Thí dụ truy xuất Sequential file q Ta thử viết ứng dụng cho phép user chọn đường dẫn của 1 file text-only rồi đếm số từ được chứa trong file này. Giả sử mỗi từ là 1 chuỗi ký tự chữ số (a-z hay 0-9) bất kỳ được ngăn cách nhau bởi các ký tự không phải là chữ số. Private Function WordCount(strFileName As String) As Long Dim lngWcount As Long, FileNum As Integer, Char As String * 1 FileNum = FreeFile ' Tìm chỉ số file chưa dùng và mở file Open strFileName For Input As FileNum lngWcount = 0 Do While Not EOF(FileNum) ' Lặp đến hết file. Do ' tìm các dấu ngăn trước 1 từ mới Char = Input(1, #1) Char = LCase(Char) Loop Until ("a" <= Char And Char <= "z") Or ("0" <= Char And Char <= "9") Or EOF(FileNum)
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. If EOF(FileNum) Then GoTo CloseRet lngWcount = lngWcount + 1 ' tăng số từ lên 1 Do ' tìm và bỏ các ký tự của từ hiện hành Char = Input(1, #1) Char = LCase(Char) Loop Until Not (("a" <= Char And Char <= "z") Or ("0" <= Char And Char <= "9")) Or EOF(FileNum) If EOF(FileNum) Then GoTo CloseRet Loop CloseRet: WordCount = lngWcount Close #FileNum End Function 11.7 Các hàm truy xuất thuộc tính file/thư mục. Các hàm xác định vị trí truy xuất trong file q Hàm Loc (filenum) trả về vị trí truy xuất hiện tại trong file filenum. Mode Return Value Random chỉ số record đọc/ghi lần cuối cùng. Binary chỉ số byte đọc/ghi lần cuối cùng. Output chỉ số byte đọc/ghi lần cuối cùng /128 | Append (nhưng thường không dùng kết quả này) | Input Ví dụ : Dim MyChar As Byte Open "TestFile" For Binary As #1 ' mở file để đọc/ghi. Do While Not EOF(1) ' lặp cho đến hết file.
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. MyChar = Input(1, #1) ' đọc byte kế tiếp. Debug.Print Loc(1) ' hiển thị vị trí byte vừa được đọc Loop Close #1 ' đóng file. q Hàm Seek (filenum) trả về vị trí truy xuất kế tiếp trong file filenum. Mode Return Value Random hoạt động truy xuất kế tiếp sẽ xảy ra ở vị trí record này Binary hoạt động truy xuất kế tiếp sẽ xảy ra ở vị trí byte này | Output, vị trí byte đầu tiên là 1, kế tiếp là 2 | Append | Input Ví dụ : Dim MyChar As Byte Open "TestFile" For Input As #1 ' mở file để đọc. Do While Not EOF(1) ' lặp cho đến hết file. MyChar = Input(1, #1) ' đọc ký tự (byte) kế tiếp. Debug.Print Seek(1) ' hiển thị vị trí byte sẽ đọc kế tiếp Loop Close #1 ' đóng file. q Lệnh Seek [#]filenumber, position thiết lập vị trí truy xuất kế tiếp trong file filenum. Mode Return Value Random hoạt động truy xuất kế tiếp sẽ xảy ra ở vị trí record position Binary hoạt động truy xuất kế tiếp sẽ xảy ra ở vị trí byte position | Output, vị trí byte đầu tiên là 1, kế tiếp là 2 | Append | Input Các hàm truy xuất thuộc tính file
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. q Hàm FileDateTime (pathname) trả về ngày/giờ hiệu chỉnh lần cuối của file xác định bởi thông số pathname. Ví dụ : Dim MyStamp As Date MyStamp = FileDateTime ("c:\windows\win.com") q Hàm GetAttr (pathname) trả về byte thuộc tính của file xác định bởi thông số pathname. Thứ tự các bit thuộc tính trong byte thuộc tính như sau : Giá trị Tên hằng gợi nhớ Diễn giải 0 vbNormal Normal 1 vbReadOnly file chỉ đọc 2 vbHidden file ẩn 4 vbSystem file hệ thống 8 vbVolume tên nhãn đĩa 16 vbDirectory thư mục 32 vbArchive file bị thay đổi từ lần backup cuối Ví dụ : If GetAttr ("c:\windows\win.com") And vbReadOnly Then MsgBox "c:\windows\win.com là file chỉ đọc" End If q Hàm SetAttr pathname, attributes thiết lập thuộc tính của file xác định bởi thông số pathname theo byte attributes. Ví dụ : đoạn code sau sẽ thiết lập thuộc tính của file c:\windows\win.com về read-only. Dim bytFileAttr As Byte bytFileAttr = GetAttr ("c:\windows\win.com") bytFileAttr = bytFileAttr Or vbReadOnly ' Or bitwise SetAttr "c:\windows\win.com", bytFileAttr q Hàm FreeFile [(rangenumber)] trả về 1 số thuộc kiểu Integer miêu tả chỉ số file chưa được dùng (để ta dùng an toàn). Thường không cần dùng tham số khi gọi hàm này.
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. q Hàm LOF (#filenum) trả về 1 giá trị thuộc kiểu Long miêu tả kích thước của file đã được mở và hiện được xác định bởi thông số #filenum. Ví dụ : Dim lngFileSize As Long, filenum As Integer filenum = FreeFile Open "c:\windows\win.com" For Input As #filenum ' mở file lngFileSize = LOF (filenum) ' lấy kích thước file đã mở #1 Close #1 ' đóng file q Hàm FileLen (pathname) trả về 1 giá trị thuộc kiểu Long miêu tả kích thước của file xác định bởi thông số pathname. Ví dụ : Dim lngFileSize As Long lngFileSize = FileLen ("c:\windows\win.com") Lệnh nhân bản và xóa file q Lệnh FileCopy SourcePath, DestPath. nhân bản file SourcePath ra file DestPath. Không được mở file rồi nhân bản nó. Ví dụ : FileCopy c:\autoexec.bat c:\backup\autoexec.bat q Lệnh Kill pattern xóa từ 0 đến n file có tên thỏa mãn mẫu pattern (dùng ký tự * và ? để miêu tả). Ví dụ : Kill "c:\windows\*.tmp" 11.8 Các hàm duyệt thư mục, tạo/xóa file/thư mục. Các lệnh xử lý thư mục q Lệnh MkDir pathname : tạo thư mục mới. Ví dụ : MkDir "c:\windows\temp"
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. q Lệnh RmDir pathname : xóa thư mục trống có tên là pathname, nếu thư mục chưa trống thì phải dùng lệnh Kill và/hoặc RmDir để xóa các file và thư mục con của nó trước. Ví dụ : RmDir "c:\windows\tmp" q Hàm CurDir [(drive)] : trả về đường dẫn của thư mục làm việc của đĩa hiện hành (hoặc của đĩa được xác định bởi thanh số). Ví dụ : MyPath = CurDir ' trả về "c:\windows" nếu ta đang làm việc ở đây. q Lệnh ChDir pathname : chuyển thư mục làm việc của ổ đĩa hiện hành về vị trí qui định bởi tham số. Ví dụ : ChDir "c:\windows\tmp" q Lệnh ChDrive drive : chuyển ổ đĩa hiện hành về ổ đĩa được xác định trong tham số. Ví dụ : ChDrive "e" Hàm duyệt các phần tử trong 1 thư mục q Cú pháp : Dir [(pattern[, attributes])] trong đó pattern xác định mẫu các phần tử cần tìm, attributes miêu tả byte thuộc tính của phần tử cần tìm. Nếu có tham số pattern thì hàm Dir sẽ trả về đường dẫn của phần tử đầu tiên tìm được (hay chuỗi rỗng nếu không tìm được), nếu không có pattern thì hàm Dir trả về đường dẫn của phần tử kế tiếp thỏa pattern được xác định lần cuối. Ý nghĩa các bit trong byte attributes đã được trình bày trong silde 261. Thí dụ xóa file đệ qui q Trong lúc hoạt động, các ứng dụng thường tạo ra các file tạm có phần nới rộng là *.tmp, *.bak, Khi kết thúc, ứng dụng sẽ xóa các file tạm đi. Tuy nhiên trong 1 số trường hợp đặc biệt (máy treo, mất điện, ) các file tạm không được xóa hết và vẫn tồn tại trên đĩa cứng ở nhiều thư mục khác nhau. Ta hãy thử viết 1 ứng dụng cho phép user xác định mẫu các file cần xóa rồi tìm các file thỏa mãn mẫu qui định và xóa chúng, việc tìm và xóa nên đệ qui từ vị trí mẫu để xóa triệt để. Thí dụ nếu người dùng nhập pattern c:\*.tmp, ứng dụng sẽ tìm và xóa mọi file *.tmp từ thư mục gốc.
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Code của ứng dụng xóa file đệ qui Const QMAX = 10000 Dim strDirQueue(0 To QMAX) As String ' Hàng chứa các thư mục cần duyệt Dim iHead As Integer ' chỉ số trong hàng chứa thư mục sắp duyệt Dim iTail As Integer ' chỉ số trong hàng sắp chứa thư mục cần duyệt Private Sub Form_Resize() ScaleMode = vbPixels Dir1.Move 8, 45, 170, Me.ScaleHeight - 50 FileList.Move 180, 70, Me.ScaleWidth - 185, Me.ScaleHeight - 75 End Sub Private Sub Drive1_Change() ' thủ tục xử lý sự kiện chọn ổ đĩa Dir1.Path = Drive1.Drive End Sub
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Private Sub Dir1_Change() ' thủ tục xử lý sự kiện chọn thư mục If (Right(Dir1.Path, 1) = "\") Then strDirQueue(0) = Dir1.Path Else strDirQueue(0) = Dir1.Path & "\" End If End Sub ' Thủ tục xử lý sự kiện Click button Start Private Sub cmdStart_Click() Dim bytPredIdx As Byte Dim bytCurIdx As Byte Dim strTmp As String bytPredIdx = 0 bytCurIdx = 1 iHead = 0 iTail = 1 While iHead QMAX) Then iHead = 0 Wend End Sub Private Sub DuyetXoaFileDequi()
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Dim Name As String, Path As String, strFilePath As String, intAttr As Integer Path = strDirQueue(iHead) Name = Dir(Path, vbDirectory) ' lấy 1 phần tử thỏa mãn pattern Do While Name "." And Name QMAX) Then iTail = 0 Else ' nếu là file kiểm tra xem thỏa pattern không If LCase(Name) Like txtPattern.Text Then intAttr = intAttr And Not vbReadOnly SetAttr strFilePath, intAttr Kill strFilePath FileList.AddItem strFilePath End If End If End If Name = Dir ' lấy phần tử kế thỏa mãn pattern. Loop End Sub
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.