Bài giảng Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh

pdf 27 trang hapham 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_toi_da_hoa_loi_nhuan_va_cung_canh_tranh_dang_van_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh - Đặng Văn Thanh

  1. Bài giảng 14 Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 1
  2. Các chủ đề thảo luận  Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo  Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên  Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ  Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp  Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)  Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn  Đường cung dài hạn của ngành 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 2
  3. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1) Sản phẩm đồng nhất 2) Rất nhiều người tham gia (cả bên mua và bán) 3) Thông tin hoàn hảo 4) Tự do gia nhập và rời khỏi ngành 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 3
  4. Đường cầu trước doanh nghiệp Toàn ngành (Thị trường) Doanh nghiệp P P S d, MR, AR P P t, P :const ? q, P :const ? D q Q Q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 4
  5. Đường tổng doanh thu TR = P. q TR mà  q, P :const nên đường biểu diễn TR TR là một đường thẳng và độ dốc chính là P P = MR q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 5
  6. Doanh thu biên  Doanh thu biên là chênh lệch trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm.  MR = DTR/DQ = dTR/dQ  Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: MR = P  Đường MR, d và AR trùng nhau 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 6
  7. Tối đa hóa lợi nhuận q :TR TC  Dấu hiệu: hay P ACmin  Nguyên tắc: SX tại q*: MC = MR = P 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 7
  8. Tối đa hóa lợi nhuận (tt) MC 60 ($/q) 50 D A 40 AR=MR=P AC C B 30 AVC Tại q*: MC = MR=P 20 và P > AC (P - AC) x q* 10 hay ABCD o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 * q q0 q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 8
  9. Tối thiểu hoá lỗ q :TR TC  Dấu hiệu: hay P ACmin  Lựa chọn:  1) Tiếp tục sản xuất  2) Đóng cửa (ngừng sản xuất) 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 9
  10. Tối thiểu hoá lỗ (tt) 1) Tiếp tục sản xuất  Dấu hiệu: q :TR TVC hay P AVCmin  Nguyên tắc: SX tại q*: MC = MR = P  Lỗ ≤ TFC 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 10
  11. Tối thiểu hoá lỗ (tt) MC AC ($/q) B C D P = MR A AVC F Tại q*: MC = MR =P E và P < AC Lỗ= (P -AC) x q* hay ABCD o q* q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 11
  12. Tối thiểu hoá lỗ (tt) 2) Đóng cửa doanh nghiệp  Dấu hiệu: q :TR TVC hay P AVCmin  Lỗ = TFC 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 12
  13. Trường hợp hoà vốn q q :TR TC  Dấu hiệu: 0 hay P ACmin  Nguyên tắc: SX tại q* = q0 : MC = MR = P 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 13
  14. Trường hợp hoà vốn (tt) MC AC ($/q) B P = MR Tại q*= q0 : MC = MR=P và P = AC Lợi nhuận = 0 AVC o * q q = q0 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 14
  15. Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn  Tóm tắt các quyết định sản xuất  Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P  Nếu P > ACmin : doanh nghiệp có lời.  Nếu P = ACmin : doanh nghiệp hoà vốn.  Nếu AVCmin < P < Acmin: doanh nghiệp tiếp tục hoạt động dù bị lỗ.  Nếu P < AVCmin < AC :doanh nghiệp đóng cửa. 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 15
  16. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp ($/q) s = MC nằm trên AVC MC AC P1 AVC P2 P3=ACmin P4 P5=AVCmin P6 q q q5 q4 q3 q2 1 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 16
  17. Đường cung thị trường trong ngắn hạn Đường cung thị trường trong ngắn hạn cho biết tổng sản lượng mà các doanh nghiệp trong ngành sẵn lòng cung ứng trong ngắn hạn tương ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm. 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 17
  18. Đường cung thị trường trong ngắn hạn s s 1 2 s3 $/Q S P3 P2 Đường cung của ngành trong P 1 ngắn hạn là đường tổng hợp theo chiều ngang của những đường cung của từng doanh nghiệp. 0 2 6 10 11 15 19 31 Q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 18
  19. Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn LMC ($/q) LAC SMC SAC D A E P = MR C B G F q1 q0 q3 q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 19
  20. Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn LMC ($/q) LAC D E P P = MR G F P= LAC min q0 q3 q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 20
  21. Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn  Lợi nhuận kinh tế =0  Nếu TR > wl + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh nghiệp mới sẽ gia nhập ngành  Nếu TR = wl + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lợi thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh tranh  Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ rời khỏi ngành 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 21
  22. Cân bằng dài hạn Doanh nghiệp Toàn ngành $/q $/Q S1 LMC P P 1 LAC 1 S2 P2 P2 D q2 = q0 q1 q Q1 Q2 Q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 22
  23. Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hòan hảo 1) SMC=LMC = MR = P 2) P = SAC=LAC  Không có động lực để rời bỏ hoặc gia nhập ngành  Lợi nhuận kinh tế = 0 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 23
  24. Đường cung dài hạn của ngành  Để xác định cung dài hạn, chúng ta giả định:  Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp cận với công nghệ sản xuất hiện hành.  Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ thuật 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 24
  25. Đường cung dài hạn của ngành có chi phí không đổi $/Q $/q MC AC S1 S2 C P2 P2 A B SL P1 P1 D1 D2 q q q Q 1 2 Q1 Q2 Q3 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 25
  26. Cung dài hạn của ngành có chi phí tăng dần Do giá các yếu tố đầu vào tăng, cân bằng dài hạn xảy ra $/Q ở điểm có mức giá cao hơn. $/q S S SMC LAC2 1 2 2 SL SMC1 P2 LAC1 P2 P3 P3 B A P1 P1 D1 D2 q1 q2 q Q1 Q2 Q3 Q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 26
  27. Cung dài hạn của ngành có chi phí giảm dần Do giá yếu tố đầu vào giảm, cân bằng dài hạn xảy ra ở $/Q $/q điểm có mức giá thấp hơn. S1 S2 SMC1 SMC2 LAC1 P2 P2 LAC2 P1 A P1 P B 3 P3 SL D1 D2 q1 q2 q Q1 Q2 Q3 Q 4.11.2014 Đặng Văn Thanh 27