Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp - Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

doc 47 trang hapham 3290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp - Nuôi và phòng trị bệnh cho gà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong_trinh_day_nghe_trinh_do_so_cap_nuoi_va_phong_tri_benh.doc

Nội dung text: Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp - Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ (Phê duyệt tại Quyết định số /QĐ-BNN-TCCB ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Hà Nội, năm 2011
  2. 1 BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Phê duyệt tại Quyết định số /QĐ-BNN-TCCB ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)  Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà. Yêu cầu đối với người học phải có trình độ trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông; Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 5 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp: - Kiến thức: Sau khi học xong người học có được những kiến thức sau: + Mô tả được quy trình nuôi gà thịt công nghiệp + Mô tả được quy trình nuôi gà sinh sản công nghiệp + Mô tả được quy trình nuôi gà thả vườn + Mô tả được triệu chứng, bệnh tích một số bệnh thường gặp ở gà + Xác định phương pháp chẩn đoán, phòng và trị bệnh cho gà + Mô tả được quy trình ấp trứng gà - Kỹ năng: Sau khi học xong người học có khả năng: + Thực hiện được các công việc của quy trình chăn nuôi gà thịt công nghiệp + Thực hiện được các công việc của quy trình chăn nuôi gà sinh sản công nghiệp + Thực hiện được các công việc của quy trình chăn nuôi gà thả vườn
  3. 2 + Thực hiện thu thập triệu chứng, mổ khám kiểm tra bệnh tích các bệnh cho gà + Thực hiện chẩn đoán và đưa ra được biện pháp phòng trị các bệnh cho gà + Thực hiện được các công việc của quy trình ấp trứng gà - Thái độ: + Hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành + Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa. Có tác phong lao động nghề nghiệp sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc. + Luôn có ý thức học tập rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc. + Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. 2. Cơ hội việc làm: Người có chứng chỉ sơ cấp nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà có thể làm việc tại các cơ sở chăn nuôi gà trong và ngoài nước, các trang trại chăn nuôi, các hộ chăn nuôi và các trạm ấp trứng gà. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU: 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu - Thời gian đào tạo : 3 tháng - Thời gian học tập : 12 tuần - Thời gian thực học tối thiểu: 440 giờ - Thời gian kiểm tra hết môđun và ôn, kiểm tra kết thúc khoá học: 40 giờ (trong đó kiểm tra thường xuyên và kết thúc mô đun là 24 giờ, kiểm tra kết thúc khoá học 16 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 440 giờ, trong đó Thời gian học lý thuyết: 110 giờ; Thời gian học thực hành: 330 giờ III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN HỌC TẬP:
  4. 3 Thời gian đào tạo (giờ) Mã MĐ Trong đó Tên mô đun/mmôn học Tổng số Lý Thực Kiểm thuyết hành tra Các môn học, mô đun đào tạo nghề MĐ 01 Nuôi gà thịt công nghiệp 64 15 45 4 MĐ 02 Nuôi gà sinh sản công nghiệp 105 25 75 5 MĐ 03 Nuôi gà thả vườn 85 20 60 5 MĐ 04 Phòng và trị bệnh cho gà 105 25 75 5 MĐ 05 Ấp trứng gà nhân tạo 105 25 75 5 Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học 16 16 Tổng cộng 480 110 330 40 IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: (Nội dung chi tiết tại các chương trình môđun kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP: 1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề: - Chương trình chi tiết các mô đun được thống nhất chung cho tất cả các cơ sở dạy nghề trên toàn quốc. - Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà được dùng dạy nghề cho lao động nông thôn có nhu cầu học nghề. Khi học viên học đủ các mô đun trong chương trình này và đạt kết quả trung bình trở lên tại kỳ kiểm tra kết thúc khoá học sẽ được cấp chứng chỉ sơ cấp nghề. - Theo yêu cầu của người học, có thể dạy độc lập một hoặc một số mô đun (Nuôi gà thịt công nghiệp; Nuôi gà sinh sản công nghiệp; Nuôi gà thả vườn; Phòng và trị bệnh cho gà; Ấp trứng gà nhân tạo) cho các học viên và cấp giấy chứng nhận học nghề là đã hoàn thành các mô đun đó. - Mô tả vắn tắt mục đích, nội dung và thời lượng của mô đun (hoặc môn học) trong chương trình dạy nghề (mỗi mô đun khoảng 4 - 5 dòng) 2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khoá học
  5. 4 Số Môn kiểm tra Hình thức Thời gian TT kiểm tra kiểm tra Kiểm tra kiến thức, kỹ năng nghề: - Kiến thức nghề - Trắc nghiệm - 60 phút hoặc vấn đáp - Kỹ năng nghề - Bài thực hành - 8 giờ kỹ năng nghề 3. Các chú ý khác: Các bài trong các mô đun được tổ chức dạy học theo phương pháp tích hợp, sau mỗi bài học người học được thực hành tại cơ sở sản xuất (hoặc trại thực nghiệm) và kết thúc mỗi mô đun người học được đi thăm quan mô hình sản xuất thực tế đạt hiệu quả cao của nghề.
  6. 5 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Thông tư số /TT- ngày 0 tháng 0 năm 20 của .) 1. Ông Phạm Thanh Hải Chủ nhiệm 2. Bà Lê Thị Lan Hương Phó chủ nhiệm 3. Ông Lê Công Hùng Thư ký 4. Ông Nguyễn Danh Phương Thành viên 5. Ông Nguyễn Ngọc Điểm Thành viên 6. Ông Đỗ Văn Hiệp Thành viên 7. Ông Phạm Đức Dự Thành viên DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP (Theo Thông tư số /2011/TT- .ngày tháng năm của .) 1. Ông Nguyễn Đức Dương Chủ nhiệm 2. Ông Lâm Quang Dụ Thư ký 3. Ông Trần Xuân Đệ Thành viên 4. Bà Nguyễn Xuân Quang Thành viên 5. Ông Thân Văn Sơn Thành viên
  7. 6 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Nuôi gà thịt công nghiệp Mã số mô đun: MĐ 01 Nghề: Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà
  8. 7 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN NUÔI GÀ THỊT CÔNG NGHIỆP Mã số mô đun: MĐ 01 Thời gian mô đun: 64 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành: 45 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun nuôi gà thịt công nghiệp là một mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà; được giảng dạy đầu tiên trong các mô đun, Mô đun nuôi gà thịt công nghiệp cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp người học nghề có năng lực thực hành nuôi gà thịt công nghiệp. Địa điểm đào tạo của mô đun được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được đúng và đầy đủ các điều kiện chăn nuôi - Chọn được con giống nuôi thịt đúng theo tiêu chuẩn giống và phù hợp với nhu cầu sản xuất. - Chuẩn bị được thức ăn đúng chủng loại, đủ số lượng và đảm chất lượng. - Thực hiện được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà 12 3 9 2 Bài 2: Chọn giống gà nuôi thịt 12 3 9 3 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống 13 3 9 1
  9. 8 4 Bài 4: Nuôi dưỡng gà thịt 12 3 9 5 Bài 5: Chăm sóc gà thịt 13 3 9 1 6 Kiểm tra hết mô đun 2 2 Cộng 64 15 45 4 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà thịt. - Thực hiện được vệ sinh, sát trùng, tiêu độc chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà thịt - Thực hiện được các phương pháp phòng dịch khu chăn nuôi gà thịt. Nội dung: 1.1. Chuẩn bị chuồng nuôi gà 1.1.1. Xác định kiểu chuồng nuôi gà 1.1.3. Khu vực xung quanh chuồng nuôi gà 1.1.4. Cổng trại gà 1.2. Chuẩn bị dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà 1.2.1. Rèm che 1.2.2. Quây gà 1.2.3. Chụp sưởi 1.2.4. Hệ thống làm mát 1.2.5. Chất độn chuồng 1.2.6. Máng ăn, máng uống 1.2.7. Vật tư phục vụ chăn nuôi 1.3. Vệ sinh, tiêu độc chuồng nuôi gà 1.3.1. Thu dọn các trang thiết bị trong chuồng nuôi 1.3.2. Quét dọn và rửa chuồng 1.3.3. Sửa chữa chuồng trại 1.3.4. Sát trùng, tiêu độc chuồng gà 1.4. Vệ sinh, tiêu độc trang thiết bị, dụng cụ nuôi gà 1.4.1. Vệ sinh, sát trùng máng ăn và máng uống
  10. 9 1.4.2. Vệ sinh, sát trùng chụp sưởi và quây gà 1.4.3. Vệ sinh, sát trùng hệ thống cung cấp và chứa nước 1.5. Thực hiện phòng dịch khu vực nuôi gà 1.5.1. Chuẩn bị hố sát trùng 1.5.2. Vệ sinh, tiêu độc khu vực xung quanh chuồng nuôi 1.5.3. Quy định đối với công nhân, khách thăm quan 1.6. Thực hành Bài 2: Chọn giống gà nuôi thịt Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được đặc điểm các giống gà thịt. - Xác định được giống gà thịt cần nuôi - Chọn được gà con 1 ngày tuổi đạt tiêu chuẩn giống Nội dung: 1.1. Giới thiệu đặc điểm các giống gà công nghiệp hướng thịt 1.2. Xác định giống gà nuôi 1.3. Chọn gà con 1 ngày tuổi 1.3.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.3.2. Chọn lọc về khối lượng 1 ngày tuổi 1.4. Ghi sổ sách theo dõi 1.5. Thực hành Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các loại thức ăn cần chuẩn bị - Chuẩn bị được thức ăn và các dụng cụ phối trộn cần thiết - Thực hiện được công việc phối trộn thức ăn - Thực hiện được công việc bao gói và bảo quản thức ăn Nội dung: 1.1. Xác định đặc điểm các loại thức ăn 1.1.1. Thức ăn giàu năng lượng 1.1.2. Thức ăn giàu đạm 1.1.3. Thức ăn khoáng và vitamin 1.1.4. Thức ăn bổ sung 1.1.5. Thức ăn hỗn hợp
  11. 10 1.2. Chuẩn bị các loại thức ăn 1.2.1. Xác định chủng loại thức ăn 1.2.2. Xác định số lượng các loại thức ăn 1.2.3. Mua nguyên liệu thức ăn 1.2.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.2.5. Nhập kho 1.3. Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện phối trộn. 1.4. Phối trộn thức ăn 1.4.1. Xây dựng công thức phối trộn 1.4.2. Thực hiện phối trộn 1.4.3. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.5. Bao gói và bảo quản thức ăn 1.5.1. Bao gói thức ăn 1.5.2. Bảo quản thức ăn 1.6. Chuẩn bị nước uống 1.6.1. Nguồn cung cấp nước 1.6.2. Kiểm tra chất lượng nước 1.6.3. Vệ sinh nước uống 1.7. Thực hành Bài 4: Nuôi dưỡng gà thịt Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt. - Chọn được loại thức ăn hỗn hợp phù hợp. - Thực hiện nhận đúng chủng loại, đủ số lượng và kiểm tra được chất lượng thức ăn hỗn hợp. - Thực hiện được công việc cho gà ăn, uống. - Thực hiện được việc theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn và điều chỉnh kịp thời. Nội dung: 1.1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng 1.2. Chọn hỗn hợp thức ăn 1.3. Nhận và kiểm tra thức ăn. 1.4. Cho gà ăn, uống
  12. 11 1.5. Theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn 1.6. Điều chỉnh thức ăn, nước uống 1.7. Thực hành Bài 5: Chăm sóc gà thịt Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các công việc chăm sóc gà thịt - Thực hiện được các công việc chăm sóc gà thịt Nội dung: 1.1. Bố trí mật độ gà nuôi 1.2. Kiểm tra, điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ 1.3. Xác định thời gian và cường độ chiếu sáng 1.4. Theo dõi tình trạng sức khoẻ đàn gà 1.5. Theo dõi mức độ tăng trọng 1.6. Vệ sinh chuồng trại, dụng cụ nuôi gà 1.7. Ghi sổ sách theo dõi 1.8. Thực hành IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình dạy nghề mô đun nuôi gà thịt công nghiệp trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề nuôi và phòng trị bệnh gà (giáo trình dùng cho giáo viên và giáo trình dùng cho người học); giáo trình dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ: máy tính, máy chiếu, băng đĩa quy trình nuôi gà thịt, tranh ảnh các loại, bút, giấy A0, bảng nhu cầu dinh dưỡng gà thịt, mẫu sổ sách theo dõi. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất: Phòng học, trại chăn nuôi gà thịt, các dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà thịt, hoá chất và dụng cụ vệ sinh sát trùng, thức ăn cho gà thịt, gà con 1 ngày tuổi. 4. Điều kiện khác: bảo hộ lao động, kỹ thuật viên chăn nuôi gà. V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Phương pháp đánh giá - Bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc vấn đáp thường xuyên và kết thúc mô đun. - Kiểm tra trực tiếp thực hiện các thao tác của nghề. - Thu bài bài thu hoạch thực hành, thực tập và chấm điểm 2. Nội dung đánh giá
  13. 12 - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi - Chọn gà con 1 ngày tuổi - Chuẩn bị thức ăn, nước uống - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp áp dụng cho các khoá đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, trước hết là các khoá đào tạo nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020. - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp có thể sử dụng dạy độc lập hoặc cùng một số mô đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp được áp dụng cho cả nước (Các vùng sâu, vùng xa điều kiện kinh tế thấp, tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật chậm thì chưa nên áp dụng ngay). - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. - Là mô đun thực hành đòi hỏi tỷ mỉ, cẩn thận, chính xác, tránh các nguy hiểm về các bệnh lây sang người. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Thiết kế bài giảng theo phương pháp tích hợp - Sử dụng các phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm (thảo luận nhóm, làm mẫu ) 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi. - Chọn con giống nuôi thịt. - Chuẩn bị được thức ăn, nước uống. - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai (1994). Chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. - Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (1995). Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm. NXB nông nghiệp. Hà Nội. - Quy trình chăn nuôi gà công nghiệp (1996). NXB. Nông Nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Thanh Sơn (1997). Giáo trình chọn giống gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội.
  14. 13 - Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (1998). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (1999). Chuyên san chăn nuôi gia cầm. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (2000). Cẩm nang chăn nuôi gia súc, gia cầm - Tập 1. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Võ Bá Thọ (2000). 80 câu hỏi và trả lời về kỹ thuật nuôi gà công nghiệp. NXB Nông Nghiệp. TP Hồ Chí Minh. - Lê Văn Năm (2004). 100 câu hỏi và đáp án quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà. NXB Nông Nghiệp. Hà Nội. (Trang cuối của mỗi giáo trình môn học/mô đun) 5. Ghi chú và giải thích: ( nếu cần )
  15. 14 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Nuôi gà sinh sản công nghiệp Mã số mô đun: MĐ 02 Nghề: Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà
  16. 15 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN NUÔI GÀ SINH SẢN CÔNG NGHIỆP Mã số mô đun: MĐ 02 Thời gian mô đun: 105 giờ; (Lý thuyết: 25 giờ; Thực hành: 75 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 5 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp là một mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà; được giảng dạy sau mô đun nuôi gà thịt công nghiệp và trước mô đun nuôi gà thả vườn, mô đun phòng và trị bệnh cho gà, ấp trứng gà; Mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp người học nghề có năng lực thực hành nuôi gà sinh sản công nghiệp. Địa điểm đào tạo của mô đun được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được đúng và đầy đủ các điều kiện chăn nuôi - Chọn được con giống nuôi sinh sản đúng theo tiêu chuẩn giống và phù hợp với nhu cầu sản xuất. - Chuẩn bị được thức ăn đúng chủng loại, đủ số lượng và đảm chất lượng. - Thực hiện được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà sinh sản. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà 20 5 15 2 Bài 2: Chọn giống gà nuôi sinh sản 21 5 15 1 3 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống 20 5 15
  17. 16 4 Bài 4: Nuôi dưỡng gà sinh sản 21 5 15 1 5 Bài 5: Chăm sóc gà sinh sản 21 5 15 1 6 Kiểm tra hết mô đun 2 Cộng 105 25 75 5 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà sinh sản. - Thực hiện được vệ sinh, sát trùng, tiêu độc chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà sinh sản. - Thực hiện được các phương pháp phòng dịch khu chăn nuôi gà sinh sản. Nội dung: 1.1. Chuẩn bị chuồng nuôi gà 1.1.1. Xác định kiểu chuồng nuôi gà 1.1.2. Địa điểm xây dựng chuồng gà 1.1.3. Khu vực xung quanh chuồng nuôi gà 1.1.4. Cổng trại gà 1.2. Chuẩn bị dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà 1.2.1. Rèm che 1.2.2. Quây gà 1.2.3. Chụp sưởi 1.2.4. Hệ thống làm mát 1.2.5. Chất độn chuồng 1.2.6. Máng ăn, máng uống 1.2.7. Ổ đẻ 1.2.8. Vật tư phục vụ chăn nuôi 1.3. Vệ sinh, tiêu độc chuồng nuôi gà 1.3.1. Thu dọn các trang thiết bị trong chuồng nuôi 1.3.2. Quét dọn và rửa chuồng 1.3.3. Sửa chữa chuồng trại 1.3.4. Sát trùng, tiêu độc chuồng gà
  18. 17 1.4. Vệ sinh, tiêu độc trang thiết bị, dụng cụ nuôi gà 1.4.1. Vệ sinh, sát trùng máng ăn và máng uống 1.4.2. Vệ sinh, sát trùng chụp sưởi và quây gà 1.4.3. Vệ sinh, sát trùng ổ đẻ 1.4.4. Vệ sinh, sát trùng hệ thống cung cấp và chứa nước 1.5. Thực hiện phòng dịch khu vực nuôi gà 1.5.1. Chuẩn bị hố sát trùng 1.5.2. Vệ sinh, tiêu độc khu vực xung quanh chuồng nuôi 1.5.3. Quy định đối với công nhân, khách thăm quan 1.6. Thực hành Bài 2: Chọn giống gà nuôi sinh sản Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được đặc điểm các giống gà sinh sản. - Xác định được giống gà sinh sản cần nuôi - Chọn được gà con 1 ngày tuổi đạt tiêu chuẩn giống - Chọn được gà hậu bị 42, 49, 56 và 63 ngày tuổi đạt tiêu chuẩn giống - Chọn được gà đẻ 133, 140 ngày tuổi đạt tiêu chuẩn giống Nội dung: 1.1. Giới thiệu đặc điểm các giống gà công nghiệp 1.2. Xác định giống gà nuôi 1.3. Chọn gà con 1 ngày tuổi 1.3.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.3.2. Chọn lọc về khối lượng 1.4. Chọn gà hậu bị 42, 49, 56 và 63 ngày tuổi 1.4.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.4.2. Chọn lọc về khối lượng 1.5. Chọn gà đẻ 133, 140 ngày tuổi 1.5.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.5.2. Chọn lọc về khối lượng 1.6. Ghi sổ sách theo dõi 1.7. Thực hành
  19. 18 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các loại thức ăn cần chuẩn bị - Chuẩn bị được thức ăn và các dụng cụ phối trộn cần thiết - Thực hiện được công việc phối trộn thức ăn - Thực hiện được công việc bao gói và bảo quản thức ăn Nội dung: 1.1. Xác định đặc điểm các loại thức ăn 1.1.1. Thức ăn giàu năng lượng 1.1.2. Thức ăn giàu đạm 1.1.3. Thức ăn khoáng và vitamin 1.1.4. Thức ăn bổ sung 1.1.5. Thức ăn hỗn hợp 1.2. Chuẩn bị các loại thức ăn 1.2.1. Xác định chủng loại thức ăn 1.2.2. Xác định số lượng các loại thức ăn 1.2.3. Mua nguyên liệu thức ăn 1.2.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.2.5. Nhập kho 1.3. Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện phối trộn. 1.4. Phối trộn thức ăn 1.4.1. Xây dựng công thức phối trộn 1.4.2. Thực hiện phối trộn 1.4.3. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.5. Bao gói và bảo quản thức ăn 1.5.1. Bao gói thức ăn 1.5.2. Bảo quản thức ăn 1.6. Chuẩn bị nước uống 1.6.1. Nguồn cung cấp nước 1.6.2. Kiểm tra chất lượng nước 1.6.3. Sát trùng nước uống 1.7. Thực hành
  20. 19 Bài 4: Nuôi dưỡng gà sinh sản Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng cho gà sinh sản - Chọn được loại thức ăn hỗn hợp phù hợp - Thực hiện nhận đúng chủng loại, đủ số lượng và kiểm tra được chất lượng thức ăn hỗn hợp - Thực hiện được công việc cho gà ăn, uống - Thực hiện được việc theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn và điều chỉnh kịp thời Nội dung: 1.1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng 1.1.1. Xác định tiêu chuẩn dinh dưỡng khẩu phần cho gà hướng thịt 1.1.2. Xác định tiêu chuẩn dinh dưỡng khẩu phần cho gà hướng trứng 1.2. Chọn hỗn hợp thức ăn 1.3. Nhận và kiểm tra thức ăn. 1.4. Cho gà ăn, uống 1.4.1. Cho gà con ăn, uống 1.4.2. Cho gà hậu bị ăn, uống 1.4.3. Cho gà đẻ ăn, uống 1.5. Theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn 1.6. Điều chỉnh thức ăn, nước uống 1.7. Thực hành Bài 5: Chăm sóc gà sinh sản Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các công việc chăm sóc gà sinh sản - Thực hiện được các công việc chăm sóc gà sinh sản Nội dung: 1.1. Bố trí mật độ gà nuôi 1.2. Kiểm tra, điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ 1.3. Xác định thời gian và cường độ chiếu sáng 1.4. Theo dõi tình trạng sức khoẻ đàn gà 1.5. Kiểm soát khối lượng cơ thể
  21. 20 1.6. Thu nhặt trứng và theo dõi tỷ lệ đẻ 1.7. Vệ sinh chuồng trại, dụng cụ nuôi gà 1.8. Ghi sổ sách theo dõi 1.9. Thực hành IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình dạy nghề mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề nuôi và phòng trị bệnh gà (giáo trình dùng cho giáo viên và giáo trình dùng cho người học); giáo trình dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ: máy tính, máy chiếu, băng đĩa quy trình nuôi gà sinh sản, tranh ảnh các loại, bút, giấy A0, bảng nhu cầu dinh dưỡng gà sinh sản, mẫu sổ sách theo dõi. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất: Phòng học, trại chăn nuôi sinh sản, các dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà sinh sản, hoá chất và dụng cụ vệ sinh sát trùng, thức ăn cho gà sinh sản, gà các giai đoạn. 4. Điều kiện khác: bảo hộ lao động, kỹ thuật viên chăn nuôi gà. V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Phương pháp đánh giá - Bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc vấn đáp thường xuyên và kết thúc mô đun. - Kiểm tra trực tiếp thực hiện các thao tác của nghề. - Thu bài bài thu hoạch thực hành, thực tập và chấm điểm 2. Nội dung đánh giá - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi - Chọn gà con 1 ngày tuổi - Chọn gà hậu bị 42, 49, 56, 63 ngày tuổi - Chọn gà đẻ 133,140 ngày tuổi - Chuẩn bị thức ăn, nước uống - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp áp dụng cho các khoá đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, trước hết là các khoá đào tạo nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020.
  22. 21 - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp có thể sử dụng dạy độc lập hoặc cùng một số mô đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình mô đun nuôi gà thịt công nghiệp được áp dụng cho cả nước (Các vùng sâu, vùng xa điều kiện kinh tế thấp, tiếp cận tiến bộ khoa học kỹ thuật chậm thì chưa nên áp dụng ngay). - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. - Là mô đun thực hành đòi hỏi tỷ mỉ, cẩn thận, chính xác, tránh các nguy hiểm về các bệnh lây sang người. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Thiết kế bài giảng theo phương pháp tích hợp - Sử dụng các phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm (thảo luận nhóm, làm mẫu ) 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi. - Chọn con giống nuôi sinh sản. - Chuẩn bị được thức ăn, nước uống. - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà sinh sản. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai (1994). Chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. - Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (1995). Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm. NXB nông nghiệp. Hà Nội. - Quy trình chăn nuôi gà công nghiệp (1996). NXB. Nông Nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Thanh Sơn (1997). Giáo trình chọn giống gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (1998). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (1999). Chuyên san chăn nuôi gia cầm. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (2000). Cẩm nang chăn nuôi gia súc, gia cầm - Tập 1. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Võ Bá Thọ (2000). 80 câu hỏi và trả lời về kỹ thuật nuôi gà công nghiệp. NXB Nông Nghiệp. TP Hồ Chí Minh. - Lê Văn Năm (2004). 100 câu hỏi và đáp án quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà. NXB Nông Nghiệp. Hà Nội. 5. Ghi chú và giải thích: ( nếu cần )
  23. 22 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Nuôi gà thả vườn Mã số mô đun: MĐ 03 Nghề: Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà
  24. 23 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN NUÔI GÀ THẢ VƯỜN Mã số mô đun: MĐ 02 Thời gian mô đun: 85 giờ; (Lý thuyết: 20 giờ; Thực hành: 60 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 5 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun nuôi gà thả vườn là một mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà; được giảng dạy sau mô đun nuôi gà thịt công nghiệp, mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp và trước mô đun phòng và trị bệnh cho gà, ấp trứng gà; Mô đun nuôi gà thả vườn cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp người học nghề có năng lực thực hành nuôi gà thả vườn. Địa điểm đào tạo của mô đun được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được đúng và đầy đủ các điều kiện chăn nuôi - Chọn được con giống nuôi thả vườn đúng theo tiêu chuẩn giống và phù hợp với nhu cầu sản xuất. - Chuẩn bị được thức ăn đúng chủng loại, đủ số lượng và đảm chất lượng. - Thực hiện được các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thả vườn. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà 16 4 12 2 Bài 2: Chọn giống gà nuôi thả vườn 17 4 12 1 3 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống 16 4 12
  25. 24 4 Bài 4: Nuôi dưỡng gà thả vườn 17 4 12 1 5 Bài 5: Chăm sóc gà thả vườn 17 4 12 1 6 Kiểm tra hết mô đun 2 2 Cộng 85 20 60 5 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Chuẩn bị điều kiện chăn nuôi gà Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà thả vườn. - Thực hiện được vệ sinh, sát trùng, tiêu độc chuồng nuôi, dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà thả vườn - Thực hiện được các phương pháp phòng dịch khu chăn nuôi gà thả vườn. Nội dung: 1.1. Chuẩn bị chuồng nuôi gà 1.1.1. Xác định kiểu chuồng nuôi gà 1.1.2. Địa điểm xây dựng chuồng gà 1.1.3. Khu vực xung quanh chuồng nuôi gà 1.1.4. Cổng trại gà 1.2. Chuẩn bị vườn thả 1.3. Chuẩn bị dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà 1.3.1. Rèm che 1.3.2. Quây gà 1.3.3. Chụp sưởi 1.3.4. Hệ thống làm mát 1.3.5. Chất độn chuồng 1.3.6. Máng ăn, máng uống 1.3.7. Ổ đẻ 1.3.8. Vật tư phục vụ chăn nuôi 1.4. Vệ sinh, tiêu độc chuồng nuôi gà 1.3.1. Thu dọn các trang thiết bị trong chuồng nuôi 1.4.2. Quét dọn và rửa chuồng 1.4.3. Sửa chữa chuồng trại
  26. 25 1.4.4. Sát trùng, tiêu độc chuồng gà 1.5. Vệ sinh, tiêu độc trang thiết bị, dụng cụ nuôi gà 1.5.1. Vệ sinh, sát trùng máng ăn và máng uống 1.5.2. Vệ sinh, sát trùng chụp sưởi và quây gà 1.5.3. Vệ sinh, sát trùng ổ đẻ 1.5.4. Vệ sinh, sát trùng hệ thống cung cấp và chứa nước 1.6. Thực hiện phòng dịch khu vực nuôi gà 1.6.1. Chuẩn bị hố sát trùng 1.6.2. Vệ sinh, tiêu độc khu vực xung quanh chuồng nuôi 1.6.3. Quy định đối với công nhân, khách thăm quan 1.7. Thực hành Bài 2: Chọn giống gà nuôi thả vườn Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được đặc điểm các giống gà sinh sản. - Xác định được giống gà sinh sản cần nuôi - Chọn được gà con 1 ngày tuổi đạt tiêu chuẩn giống - Chọn được gà hậu bị đạt tiêu chuẩn giống - Chọn được gà đẻ đạt tiêu chuẩn giống Nội dung: 1.1. Giới thiệu đặc điểm các giống gà thả vườn 1.2. Xác định giống gà nuôi 1.3. Chọn gà con 1 ngày tuổi 1.3.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.3.2. Chọn lọc về khối lượng 1.4. Chọn gà hậu bị 1.4.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.4.2. Chọn lọc về khối lượng 1.5. Chọn gà đẻ 1.5.1. Chọn lọc về ngoại hình 1.5.2. Chọn lọc về khối lượng 1.6. Ghi sổ sách theo dõi 1.7. Thực hành
  27. 26 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn, nước uống Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các loại thức ăn cần chuẩn bị - Chuẩn bị được thức ăn và các dụng cụ phối trộn cần thiết - Thực hiện được công việc phối trộn thức ăn - Thực hiện được công việc bao gói và bảo quản thức ăn Nội dung: 1.1. Xác định đặc điểm các loại thức ăn 1.1.1. Thức ăn giàu năng lượng 1.1.2. Thức ăn giàu đạm 1.1.3. Thức ăn khoáng và vitamin 1.1.4. Thức ăn bổ sung 1.1.5. Thức ăn hỗn hợp 1.2. Chuẩn bị các loại thức ăn 1.2.1. Xác định chủng loại thức ăn 1.2.2. Xác định số lượng các loại thức ăn 1.2.3. Mua nguyên liệu thức ăn 1.2.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.2.5. Nhập kho 1.3. Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện phối trộn. 1.4. Phối trộn thức ăn 1.4.1. Xây dựng công thức phối trộn 1.4.2. Thực hiện phối trộn 1.4.3. Kiểm tra, đánh giá chất lượng 1.5. Bao gói và bảo quản thức ăn 1.5.1. Bao gói thức ăn 1.5.2. Bảo quản thức ăn 1.6. Chuẩn bị nước uống 1.6.1. Nguồn cung cấp nước 1.6.2. Kiểm tra chất lượng nước 1.6.3. Sát trùng nước uống 1.7. Thực hành
  28. 27 Bài 4: Nuôi dưỡng gà sinh sản Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nhu cầu dinh dưỡng cho gà thả vườn. - Chọn được loại thức ăn hỗn hợp phù hợp. - Thực hiện nhận đúng chủng loại, đủ số lượng và kiểm tra được chất lượng thức ăn hỗn hợp. - Thực hiện được công việc cho gà ăn, uống. - Thực hiện được việc theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn và điều chỉnh kịp thời. Nội dung: 1.1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng 1.1.1. Xác định nhu cầu dinh dưỡng giai đoạn gà con 1.1.2. Xác định nhu cầu dinh dưỡng giai đoạn gà hậu bị 1.1.3. Xác định nhu cầu dinh dưỡng giai đoạn gà đẻ 1.1.4. Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho gà thịt 1.2. Chọn hỗn hợp thức ăn 1.3. Nhận và kiểm tra thức ăn. 1.4. Cho gà ăn, uống 1.4.1. Cho gà con ăn, uống 1.4.2. Cho gà hậu bị ăn, uống 1.4.3. Cho gà đẻ ăn, uống 1.4.4. Cho gà thịt ăn, uống 1.5. Theo dõi khả năng tiêu thụ thức ăn 1.6. Điều chỉnh thức ăn, nước uống 1.7. Thực hành Bài 5: Chăm sóc gà thả vườn Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được các công việc chăm sóc gà thả vườn - Thực hiện được các công việc chăm sóc gà thả vườn Nội dung: 1.1. Bố trí mật độ gà nuôi 1.2. Kiểm tra, điều chỉnh nhiệt độ và ẩm độ
  29. 28 1.3. Xác định thời gian và cường độ chiếu sáng 1.4. Theo dõi tình trạng sức khoẻ đàn gà 1.5. Kiểm soát khối lượng cơ thể 1.6. Thu nhặt trứng và theo dõi tỷ lệ đẻ 1.7. Vệ sinh chuồng trại, dụng cụ nuôi gà 1.8. Ghi sổ sách theo dõi 1.9. Thực hành IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình dạy nghề mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề nuôi và phòng trị bệnh gà (giáo trình dùng cho giáo viên và giáo trình dùng cho người học); giáo trình dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ: máy tính, máy chiếu, băng đĩa quy trình nuôi gà sinh sản, tranh ảnh các loại, bút, giấy A0, bảng nhu cầu dinh dưỡng gà sinh sản, mẫu sổ sách theo dõi. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất: Phòng học, trại chăn nuôi sinh sản, các dụng cụ và trang thiết bị nuôi gà sinh sản, hoá chất và dụng cụ vệ sinh sát trùng, thức ăn cho gà sinh sản, gà các giai đoạn. 4. Điều kiện khác: bảo hộ lao động, kỹ thuật viên chăn nuôi gà V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Phương pháp đánh giá - Bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc vấn đáp thường xuyên và kết thúc mô đun. - Kiểm tra trực tiếp thực hiện các thao tác của nghề. - Thu bài bài thu hoạch thực hành, thực tập và chấm điểm. 2. Nội dung đánh giá - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi - Chọn gà con 1 ngày tuổi - Chọn gà hậu bị - Chọn gà đẻ - Chuẩn bị thức ăn, nước uống - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình:
  30. 29 - Chương trình mô đun nuôi gà thả vườn áp dụng cho các khoá đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, trước hết là các khoá đào tạo nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020. - Chương trình mô đun nuôi gà thả vườn có thể sử dụng dạy độc lập hoặc cùng một số mô đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình mô đun nuôi gà thả vườn được áp dụng cho cả nước. - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. - Là mô đun thực hành đòi hỏi tỷ mỉ, cẩn thận, chính xác, tránh các nguy hiểm về các bệnh lây sang người. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Thiết kế bài giảng theo phương pháp tích hợp - Sử dụng các phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm (thảo luận nhóm, làm mẫu ) 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Chuẩn bị các điều kiện chăn nuôi. - Chọn con giống nuôi thả vườn. - Chuẩn bị được thức ăn, nước uống. - Nuôi dưỡng và chăm sóc gà thả vườn. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai (1994). Chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. - Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (1995). Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm. NXB nông nghiệp. Hà Nội. - Quy trình chăn nuôi gà công nghiệp (1996). NXB. Nông Nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Thanh Sơn (1997). Giáo trình chọn giống gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (1998). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (1999). Chuyên san chăn nuôi gia cầm. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (2000). Cẩm nang chăn nuôi gia súc, gia cầm - Tập 1. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Võ Bá Thọ (2000). 80 câu hỏi và trả lời về kỹ thuật nuôi gà công nghiệp. NXB Nông Nghiệp. TP Hồ Chí Minh. - Lê Văn Năm (2004). 100 câu hỏi và đáp án quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà. NXB Nông Nghiệp. Hà Nội.
  31. 30 5. Ghi chú và giải thích: ( nếu cần )
  32. 31 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Phòng và trị bệnh cho gà Mã số mô đun: MĐ 04 Nghề: Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà
  33. 32 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO GÀ Mã số mô đun: MĐ 04 Thời gian mô đun: 105 giờ; (Lý thuyết: 25 giờ; Thực hành: 75 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 5 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun phòng và trị bệnh cho gà là một mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà; được giảng dạy sau mô đun nuôi gà thịt công nghiệp, mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp, nuôi gà thả vườn và trước mô đun ấp trứng gà; Mô đun phòng và trị bệnh cho gà cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp người học nghề có năng lực thực hành phòng và trị bệnh cho gà. Địa điểm đào tạo của mô đun được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này người học nghề có khả năng: - Xác định được các phương pháp phòng bệnh cho gà đạt hiệu quả. - Mô tả chính xác được triệu chứng, bệnh tích các bệnh ở gà. - Chẩn đoán chính xác và đưa ra được các biện pháp phòng, trị bệnh cho gà đạt hiệu quả cao. - Thực hiện chẩn đoán và điều trị bệnh cho gà. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà 16 4 8 2 Bài 2: Phòng, chống bệnh cúm gà 12 3 9 3 Bài 3: Phòng, chống bệnh Newcastle 8 2 6 4 Bài 4: Phòng, trị bệnh Gumboro 9 2 6 1
  34. 33 5 Bài 5: Phòng, trị bệnh đậu gà 8 2 6 6 Bài 6: Phòng, trị bệnh viêm thanh khí 8 2 6 quản truyền nhiễm (IB) 7 Bài 7: Phòng, trị bệnh Marek 8 2 6 8 Bài 8: Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà 9 2 6 1 9 Bài 9: Phòng, trị bệnh thương hàn 8 2 6 (bạch lỵ) gà 10 Bài 10: Phòng, trị bệnh viêm đường hô 8 2 6 hấp mãn tính (CRD) 11 Bài 11: Phòng, trị bệnh cầu trùng gà 9 2 6 1 12 Kiểm tra hết mô đun 2 2 Cộng 105 25 75 5 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Lựa chọn phương pháp phòng bệnh cho gà. - Mô tả được các quy trình vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà. - Thực hiện được các biện pháp phòng bệnh cho gà đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định các phương pháp phòng bệnh cho gà 1.2. Mua con giống an toàn dịch bệnh 1.3. Vệ sinh, sát trùng chuồng trại, vườn thả và dụng cụ chăn nuôi 1.4. Vệ sinh thức ăn, nước uống 1.5. Cách ly hạn chế dịch bệnh 1.6. Phòng bệnh bằng thuốc và vacxin cho gà 1.7. Thực hành Bài 2: Phòng, chống bệnh cúm gà Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bênh cúm gà. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh cúm gà
  35. 34 - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng chống bệnh cúm đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, chống bệnh 1.6. Thực hành Bài 3: Phòng, chống bệnh Newcastle Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh Newcastle. - Mô tả được triệu chứng, bệh tích bệnh Newcastle - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, chống bệnh Newcastle đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, chống bệnh 1.6. Thực hành Bài 4: Phòng, trị bệnh Gumboro Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh Gumboro. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh Gumboro - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh Gumboro đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh
  36. 35 1.6. Thực hành Bài 5: Phòng, trị bệnh Đậu gà Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh đậu gà. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh đậu gà - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh đậu gà đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 6: Phòng, trị bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh ILT. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh ILT - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh ILT đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 7: Phòng, trị bệnh Marek Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh Marek. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh Marek - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh Marek đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh
  37. 36 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 8: Phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng gà . - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh tụ huyết trùng gà - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh tụ huyết trùng gà đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 9: Phòng, trị bệnh bạch lỵ Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh bạch lỵ . - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh bạch lỵ - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh bạch lỵ đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 10: Phòng, trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD) Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng:
  38. 37 - Xác định được nguyên nhân gây bệnh CRD. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh CRD - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh CRD đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành Bài 11: Phòng, trị bệnh cầu trùng gà Thời gian: 8 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được nguyên nhân gây bệnh cầu trùng gà. - Mô tả được triệu chứng, bệnh tích bệnh cầu trùng gà - Chẩn đoán và đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh cầu trùng gà đạt hiệu quả cao. Nội dung: 1.1. Xác định nguyên nhân gây bệnh 1.2. Xác định triệu chứng bệnh 1.3. Xác định bệnh tích 1.4. Chẩn đoán bệnh 1.5. Đưa ra biện pháp phòng, trị bệnh 1.6. Thực hành IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình dạy nghề mô đun phòng và trị bệnh cho gà trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề nuôi và phòng trị bệnh gà (giáo trình dùng cho giáo viên và giáo trình dùng cho người học); giáo trình bệnh ở gia cầm. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ: máy tính, máy chiếu, băng đĩa các loại bệnh, tranh ảnh triệu chứng và bệnh tích các bệnh ở gà, bút, giấy A0. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất: Phòng học, trại chăn nuôi gà, các dụng cụ thú y, hoá chất và dụng cụ vệ sinh sát trùng, thuốc và vacxin các loại. 4. Điều kiện khác: bảo hộ lao động, chuyên gia về bệnh ở gà V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
  39. 38 1. Phương pháp đánh giá - Bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc vấn đáp thường xuyên và kết thúc mô đun. - Kiểm tra trực tiếp thực hiện các thao tác của nghề. - Thu bài bài thu hoạch thực hành, thực tập và chấm điểm. 2. Nội dung đánh giá - Vệ sinh thú y phòng bệnh cho gà - Phòng và trị bệnh cho gà VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mô đun phòng và trị bệnh cho gà áp dụng cho các khoá đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, trước hết là các khoá đào tạo nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020. - Chương trình mô đun phòng và trị bệnh cho gà có thể sử dụng dạy độc lập hoặc cùng một số mô đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình mô đun phòng và trị bệnh cho gà được áp dụng cho cả nước. - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. - Là mô đun thực hành đòi hỏi tỷ mỉ, cẩn thận, chính xác, tránh các nguy hiểm về các bệnh lây sang người. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Thiết kế bài giảng theo phương pháp tích hợp - Sử dụng các phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm (thảo luận nhóm, làm mẫu ) 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Các phương pháp phòng bệnh cho gà - Một số bệnh ở gà. 4. Tài liệu cần tham khảo: - Giáo trình bệnh truyền nhiễm (1998). Trường trung học kỹ thuật nông nghiệp T.W. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Nguyễn Đức Lưu, Nguyễn Hữu Vũ (2003). Một số bệnh ở gà. Hà Nội, 2003 - Lê Văn Năm (2004). Bệnh Gumboro ở gà và biện pháp phòng trị. NXB Nông nghiệp. Hà Nội.
  40. 39 - Lê Văn Năm (2004). Bệnh Marek một mô hình khối u truyền nhiễm. Hà Nội. - Lê Văn Năm (2004). 100 câu hỏi và đáp án quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà. Hà Nội, 2004 - Hội chăn nuôi Việt Nam. Chuyên san chăn nuôi gia cầm. Hà Nội, 1999 - Nguyễn Huy Đạt, Phan Văn Lục, Nguyễn Văn Thạch, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Nguyễn Như Liên, Trần Văn Phượng, Vũ Chí Thiện (2009). Tài liệu tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà. NXB Hà Nội. - Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Minh Tâm (2007). Giáo trình vi sinh vật truyền nhiễm vật nuôi. NXB Hà Nội, 2007 - Phạm Khắc Hiếu, Lê Thị Ngọc Diệp (1997). Dược lý thú y. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. - Nguyễn Như Thanh, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Lan Hương (2001). Giáo vi sinh vật thú y. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 5. Ghi chú và giải thích: ( nếu cần )
  41. 40 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Ấp trứng gà Mã số mô đun: MĐ 05 Nghề: Nuôi và phòng, trị bệnh cho gà
  42. 41 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN ẤP TRỨNG GÀ Mã số mô đun: MĐ 05 Thời gian mô đun: 105 giờ; (Lý thuyết: 25 giờ; Thực hành: 75 giờ; Kiểm tra hết mô đun: 5 giờ) I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun ấp trứng gà là một mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gà; được giảng dạy sau mô đun nuôi gà thịt công nghiệp, mô đun nuôi gà sinh sản công nghiệp, nuôi gà thả vườn và mô đun phòng trị bệnh cho gà; Mô đun ấp trứng gà cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu của người học. - Tính chất: Mô đun được tích hợp giữa kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành và thái độ nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm giúp người học nghề có năng lực thực hành ấp trứng gà. Địa điểm đào tạo của mô đun được thực hiện tại cơ sở đào tạo hoặc cơ sở sản xuất. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này người học nghề có khả năng: - Chuẩn bị được các điều kiện ấp - Chuẩn bị được trứng ấp và đưa được trứng vào máy ấp, máy nở. - Thự hiện vận hành được máy ấp. - Mô tả được đặc điểm phát triển của phôi qua các giai đoạn ấp. - Thực hiện kiểm tra được trứng ấp - Thực hiện được công việc ra gà, làm vacxin, chăm sóc và vận chuyển gà con III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra* 1 Bài 1: Chuẩn bị điều kiện vào máy ấp 16 4 12 2 Bài 2: Chuẩn bị trứng ấp 12 3 9 3 Bài 3: Chuyển trứng vào máy ấp, máy 13 3 9 1 nở
  43. 42 4 Bài 4: Vận hành máy ấp, máy nở 20 5 15 5 Bài 5: Kiểm tra trứng ấp 17 4 12 1 6 Bài 6: Ra gà, phân loại và làm vacxin 12 3 9 7 Bài 7: Chăm sóc, vận chuyển gà con 13 3 9 1 8 Kiểm tra hết mô đun 2 2 Cộng 105 25 75 5 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Chuẩn bị điều kiện vào máy ấp Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Mô tả được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy ấp, máy nở. - Xác định phương pháp vệ sinh sát trùng trạm ấp, vệ sinh sát trùng máy ấp và máy nở. - Thực hiện vận hành thử, sửa chữa điều chỉnh các hư hỏng máy ấp máy nở - Xác định phương pháp vệ sinh và bảo dưỡng trạm ấp khi không hoạt động - Xây dựng được nội quy vệ sinh tại trạm ấp. Nội dung: 1.1. Máy ấp trứng gà 1.2. Vệ sinh sát trùng trạm ấp 1.3. Vệ sinh sát trùng máy ấp, máy nở 1.4. Vận hành thử máy ấp, máy nở 1.5. Sửa chữa, điều chỉnh các hư hỏng 1.6. Vệ sinh và bảo dưỡng trạm ấp không hoạt động 1.7. Xây dựng nội quy vệ sinh tại trạm ấp 1.8. Thực hành Bài 2: Chuẩn bị trứng ấp Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định phương pháp giao nhận trứng, - Mô tả được phương pháp chọn trứng ấp, xếp trứng vào khay ấp - Thực hiện được chọn trứng ấp, xếp trứng vào khay ấp và xông sát trùng trứng
  44. 43 - Xác định được phương pháp bảo quản trứng trước khi ấp Nội dung: 1.1. Giao, nhận trứng 1.2. Chọn trứng ấp 1.3. Xếp trứng vào khay ấp 1.4. Xông sát trùng trứng 1.5. Bảo quản trứng trước khi ấp 1.6. Thực hành Bài 3: Chuyển trứng vào máy ấp, máy nở Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Mô tả được phương pháp chuyển trứng vào máy ấp, máy nở. - Chuẩn bị máy ấp máy nở, các dụng cụ và điều kiện cần thiết, - Thực hiện được công việc chuyển trứng vào máy ấp, máy nở. Nội dung: 1.1. Chuẩn bị máy ấp, máy nở và trứng ấp 1.2. Chuẩn bị các dụng cụ và điều kiện cần thiết 1.3. Đưa trứng vào máy ấp 1.4. Lấy trứng ra khỏi máy ấp 1.5. Soi loại trứng hỏng và chuyển trứng ấp sang khay nở 1.6. Đưa trứng vào máy nở 1.7. Thực hành Bài 4: Vận hành máy ấp, máy nở Thời gian: 20 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được phương pháp vận hành máy ấp, máy nở. - Thực hiện được công việc vận hành máy ấp, máy nở - Xử lý được các sự cố sảy ra khi máy hoạt động Nội dung: 1.1. Điều khiển nhiệt độ 1.2. Điều khiển ẩm độ 1.3. Điều khiển đảo trứng 1.4. Điều khiển hệ thống thông thoáng 1.5. Cách xử lý khi đang ấp bị mất điện 1.6. Thực hành
  45. 44 Bài 5: Kiểm tra trứng ấp Thời gian: 16 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được phương pháp kiểm tra trứng ấp. - Thực hiện được công việc kiểm tra trứng ấp ở các giai đoạn ấp Nội dung: 1.1. Chuẩn bị mẫu kiểm tra 1.2. Soi trứng kiểm tra sự phát triển của phôi sau 6 ngày ấp 1.3. Soi trứng kiểm tra sự phát triển của phôi sau 11 ngày ấp 1.4. Soi trứng kiểm tra sự phát triển của phôi sau 19 ngày ấp 1.5. Xử lý trứng bị hư hỏng 1.6. Thực hành Bài 6: Ra gà, phân loại và làm vacxin Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được phương pháp ra gà, phân loại và làm vacxin. - Thực hiện được công việc ra gà, phân loại và làm vacxin Nội dung: 1.1. Chuẩn bị dụng cụ và điều kiện cần thiết 1.2. Lấy gà con ra khỏi máy 1.3. Phân loại gà con 1.4. Làm vacxin 1.5. Thực hành Bài 7: Chăm sóc, vận chuyển gà con Thời gian: 12 giờ Mục tiêu: Học xong bài này người học nghề có khả năng: - Xác định được phương pháp chăm sóc và vận chuyển gà con. - Thực hiện được công việc chăm sóc và vận chuyển gà con. Nội dung: 1.1. Đóng hộp gà con 1.2. Chăm sóc gà con mới nở 1.3. Chuẩn bị phương tiện vận chuyển gà con 1.4. Vận chuyển gà con 1.5. Giao, nhận gà con 1.6. Thực hành IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN:
  46. 45 1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình dạy nghề mô đun ấp trứng gà trong chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề của nghề nuôi và phòng trị bệnh gà (giáo trình dùng cho giáo viên và giáo trình dùng cho người học); giáo trình ấp trứng gia cầm. 2. Điều kiện về thiết bị dạy học và phụ trợ: máy tính, máy chiếu, băng đĩa quy trình ấp trứng gà, tranh ảnh gà con và phôi gà, bút, giấy A0. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất: Phòng học, trạm ấp trứng gà, các dụng cụ và thiết bị ấp trứng gà, hoá chất và dụng cụ vệ sinh sát trùng và vacxin. 4. Điều kiện khác: bảo hộ lao động, chuyên gia về ấp trứng gà. V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ: 1. Phương pháp đánh giá - Bài kiểm tra trắc nghiệm hoặc vấn đáp thường xuyên và kết thúc mô đun. - Kiểm tra trực tiếp thực hiện các thao tác của nghề. - Thu bài bài thu hoạch thực hành, thực tập và chấm điểm 2. Nội dung đánh giá - Chuẩn bị các điều kiện ấp - Chuẩn bị trứng ấp và đưa được trứng vào máy ấp, máy nở. - Vận hành được máy ấp. - Kiểm tra trứng ấp - Ra gà, làm vacxin, chăm sóc và vận chuyển gà con VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình: - Chương trình mô đun ấp trứng gà áp dụng cho các khoá đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng, trước hết là các khoá đào tạo nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020. - Chương trình mô đun ấp trứng gà có thể sử dụng dạy độc lập hoặc cùng một số mô đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường xuyên). - Chương trình mô đun ấp trứng gà được áp dụng cho cả nước. - Ngoài người lao động nông thôn, có thể giảng dạy nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng nghề cho các lao động khác có nhu cầu. - Là mô đun thực hành đòi hỏi tỷ mỉ, cẩn thận, chính xác, tránh các nguy hiểm về điện. 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Thiết kế bài giảng theo phương pháp tích hợp
  47. 46 - Sử dụng các phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm (thảo luận nhóm, làm mẫu ) 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Chuẩn bị các điều kiện ấp - Chuẩn bị trứng ấp và đưa được trứng vào máy ấp, máy nở. - Vận hành được máy ấp. - Kiểm tra trứng ấp - Ra gà, làm vacxin, chăm sóc và vận chuyển gà con 4. Tài liệu cần tham khảo: - Bùi Xuân Sơn (1997). Giáo trình ấp trứng nhân tạo trường công nhân kỹ thuật chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội. - Hội chăn nuôi Việt Nam (1999). Chuyên san chăn nuôi gia cầm. Hà Nội. - Nguyễn Duy Hoan, Trần Thanh Vân (1998). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp – Hà Nội. - Nguyễn Thanh Sơn (1997). Giáo trình chọn giống gia cầm. NXB Nông nghiệp - Hà Nội. - Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Thanh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Mai (1994). Chăn nuôi gia cầm. NXB Nông nghiệp. 5. Ghi chú và giải thích: ( nếu cần )