Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị

pdf 8 trang hapham 2830
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_quan_tri_hoc_va_quan_tri_nguon_nhan_luc_chuong_2_s.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 2: Sự phát triển của các lý thuyết quản trị

  1. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Chươ ng 2 SỰỂỦẾẢỊ PHÁT TRI N C A CÁC LÝ THUY T QU N TR I. Bố i c ả nh l ị ch s ử Thờ i kỳ tr ướ c công nguyên: tư t ưở ng qu ả n tr ị còn s ơ khai, g ắ n li ề n v ớ i tôn giáo và triế t h ọ c. Thế k ỷ th ứ 16: hoạ t đông th ươ ng m ạ i phát tri ể n khá m ạ nh => thúc đ ẩ y s ự phát triể n t ư t ưở ng qu ả n tr ị Thế k ỷ 18: các cuộ c công nghi ệ p, khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, th ươ ng m ạ i phát tri ể n là nhữ ng ti ề n đ ề c ơ b ả n xu ấ t hi ệ n lý thuy ế t qu ả n tr ị . Cuố i th ế k ỷ XIX, đ ầ u th ế k ỷ XX: nhiề u nhà khoa h ọ c và nh ữ ng ng ườ i trựếảị c ti p qu n tr các c ơởảấắầ s s n xu t, b t đ u quan tâm đ ếệảếạ n vi c c i ti n ho t độảị ng qu n tr đã đánh d ấựờ u s ra đ i chính th ứủ c c a lý thuy ếảị t qu n tr . II. CÁC LÝ THUYẾẢỊỔỂ T QU N TR C ĐI N 1. Quả n tr ị ki ể u th ư l ạ i Hệ th ố ng d ự a trên nh ữ ng nguyên t ắ c, h ệ th ố ng các th ứ b ậ c, s ự phân công lao độ ng rõ ràng và nh ữ ng quy trình c ủ a t ổ ch ứ c. Ngườ i sáng l ậ p: Max Weber (1864 - 1920), nhà xã hộ i ng ườ i Đ ứ c. Quảịểưạư n tr ki u th l i đ a ra m ộ t quy trình v ề cách đi ề u hành m ộổứụ t t ch c, c thể : Thứ nh ấ t, tính nguyên t ắ c. Là nhữ ng quy đ ị nh chính th ứ c v ớ i t ấ t c ả các thành viên c ủ a t ổ ch ứ c khi h ọ thựệệụ c hi n nhi m v . Trên ph ươệ ng di n tích c ự c, nguyên t ắ c có th ểếậỷ thi t l p k cươầế ng c n thi t, cho phép t ổứạượữụ ch c đ t đ c nh ng m c tiêu c ủ a nó. Thứ hai, tính khách quan Sự trung thành v ớ i nguyên t ắ c s ẽ mang l ạ i tính khách quan và t ấ t c ả m ọ i thành viên tổ ch ứ c đ ề u đ ượ c đánh giá theo nguyên t ắ c và các ch ỉ tiêu nh ư doanh s ố bán ra hay tỷ l ệ hoàn v ố n đ ầ u t ư . Bả o đ ả m s ự công b ằ ng, tránh nh ữ ng đ ị nh ki ế n cá nhân. Thứ ba, phân công lao đ ộ ng Là quá trình phân chia các nhiệ m v ụ thành nh ữ ng công vi ệ c c ụ th ể h ơ n, đ ơ n giảơ n h n cho phép t ổứ ch c có th ểửụểấệ s d ng đ hu n luy n công vi ệ c và giao cho nhân viên thự c hi ệ n m ộ t cách hi ệ u qu ả h ơ n. Thứ t ư , c ơ c ấ u h ệ th ố ng th ứ b ậ c. 12
  2. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Hầếọổứề u h t m i t ch c đ u có c ơệốứậ h th ng th c b c hình tháp. H ệố th ng này sắế p x p các công vi ệ c theo t ầ m quan tr ọủềạ ng c a quy n h n và quy ềựủỗ n l c c a m i chứ c v ụ và quy ề n l ự c, quy ề n h ạ n tăng theo m ỗ i c ấ p b ậ c. Nhữ ng ch ứụởướịựề c v d i ch u s đi u khi ể n và ki ể m soát c ủấ a c p trên. Thứ năm, c ơ c ấ u quy ề n l ự c Mỗ i h ệ th ố ng t ổ ch ư c d ự a trên nh ữ ng nguyên t ắ c khách quan, s ự phân công lao độ ng và ch ị u s ự ràng bu ộ c c ủ a m ộ t c ơ c ấ u quy ề n l ự c. Cơ c ấ u này xác đ ị nh ai là ng ườ i có quy ề n đ ư a ra nh ữ ng quy ế t đ ị nh quan trọ ng t ạ i m ỗ i c ấ p qu ả n tr ị trong t ổ ch ứ c. Ba loại cơ cấu quyền lực Quyền lực Quyền lực Kiểu truyền Dựa trên Thống Quy quyền Quyềnlực do luật pháp Thứ sáu, s ự cam k ế t làm vi ệ c lâu dài Đem lạ i s ự an tâm làm vi ệ c cho nhân viên, cho phép h ọ c tích lũy kinh nghiệ m và nâng cao kh ả năng chuyên môn. C ơ c ấ u t ổ ch ứ c không xáo tr ộ n v ề m ặ t nhân sự . Thứ b ả y, tính h ợ p lý Nhà quảị n tr có hi ệả u qu là ng ườ i có kh ả năng s ửụữệấ d ng h u hi u nh t các nguồ n l ự c đ ể th ự c hi ệ n các m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. Nhà quả n tr ị ki ể u th ư l ạ i luôn tuân theo tính logic và tính hi ệ u qu ả c ủ a t ổ chứ c trong vi ệ c đ ề ra các t ổ ch ứ c. Khi tấảọạộềằạớụ t c m i ho t đ ng đ u nh m đ t t i m c tiêu, thì t ổứẽử ch c s s dụ ng có hi ệ u qu ả các ngu ồ n l ự c. NHẬỀẾ N XÉT V LÝ THUY T Thứ nh ấ t, ư u đi ể m: 13
  3. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Có hai ưểủế u đi m ch y u là tính hi ệả u qu và tính ổịủổứ n đ nh c a t ch c. Do vậ y, khi nh ữệụầế ng nhi m v c n thi t hàng ngày đ ượựệố c th c hi n t t thì m ụ c tiêu c ủ a tổ ch ứ c s ẽ đ ượ c th ự c hi ệ n. - Công việủ c c a nhân viên tr ở nên đ ơảơếả n gi n h n. K t qu công vi ệượ c đ c chuẩ n hóa. Thứ hai, h ạ n ch ế : - Lãng phí thờ i gian và ti ề n b ạ c vì s ự c ứ ng nh ắ c và quan liêu. - Tố c đ ộ ra quy ế t đ ị nh ch ậ m, không phù h ợ p v ớ i công ngh ệ cao, v ớ i s ự thay đổ i liên t ụ c tính ch ấ t, nhi ệ m v ụ c ủ a t ổ ch ứ c. - Có thể làm nhà qu ả n tr ị không quan tâm đ ế n hi ệ u qu ả mà t ậ p trung mà t ậ p trung mọổự i n l c vào vi ệởộ c m r ng và b ảệềự o v quy n l c vì l ợ i riêng. - Nhà quả n tr ị đòi h ỏ i ph ả i không ng ừ ng nâng cao ki ế n th ứ c, tìm ki ế m nh ữ ng giả i pháp đ ổ i m ớ i và đ ề cao tính sáng t ạ o nh ư ng nh ữ ng giá tr ị này không phù h ợ p vớ i tính tr ậựổịủổứểưạ t t và n đ nh c a t ch c ki u th l i. 2. Quả n tr ị m ộ t cách khoa h ọ c Ra đờ i năm 1911 ở M ỹ Ngườ i sáng l ậ p: Fredrick Winslow Taylor Tác phẩ m: Nhữ ng nguyên t ắ c trong qu ả n tr ị khoa h ọ c. Nộ i dung: quan tâm đế n v ấ n đ ề năng su ấ t lao đ ộ ng thông qua vi ệ c h ợ p lý hóa các bướ c công vi ệ c. Chủ tr ươ ng: mụ c tiêu chính c ủ a qu ả n tr ị là đem l ạ i s ự th ị nh v ượ ng cho ch ủ và sự sung túc cho công nhân. Bố n nguyên t ắ c qu ả n tr ị theo khoa h ọ c: Thứ nh ấ t, phân chia công việ c cho m ỗ i cá nhân thành nhi ề u thao tác đ ơ n giả n. Thứ hai, áp dụ ng ph ươ ng pháp t ố t nh ấ t m ộ t cách khoa h ọ c đ ể th ự c hi ệ n mỗ i thao tác này. Thứ ba, Lự a ch ọ n và hu ấ n luy ệ n công nhân m ộ t cách khoa h ọ c, m ỗ i công nhân chuyên về m ộ t thao tác đ ể anh ta th ự c hi ệ n nó hi ệ u qu ả nh ấ t. Thứ t ư, trảươ l ng theo s ảẩ n ph m và th ưở ng cho nh ữảẩượị ng s n ph m v t đ nh mứ c. ĐÁNH GIÁ Thứ nh ấ t, ư u đi ể m: - Ý tưở ng này ngày nay v ẫ n đ ượ c công nh ậ n và áp d ụ ng trong nhi ề u công ty. Nhiề u công ty đã làm ra s ả n ph ẩ m nhanh h ơ n, r ẻ h ơ n khi đ ầ u t ư hu ấ n luy ệ n nhữ ng k ỹ năng thích h ợ p cho CN. 14
  4. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Quan điể m c ủ a Taylor làm ti ề n đ ề cho các nhà qu ả n tr ị ngày nay c ả i ti ế n quy trình tuyể n d ụ ng, hu ấ n luy ệ n và tìm ph ươ ng pháp h ữ u hi ệ u nh ấ t đ ể hoàn thành mỗ i công vi ệ c. Thứ hai, h ạ n ch ế : - Không quan tâm đế n khía c ạ nh con ng ườ i trong s ả n xu ấ t. B ở i h ọ cho r ằ ng công nghệ giũ vai trò trung tâm, nhân công là m ộ t y ế u t ố c ủ a hao phí s ả n xu ấ t và cũng là yế u t ố b ấ t đ ị nh. - Không thấ y các nhu c ầ u khác c ủ a CN nh ư nhu c ầ u xã h ộ i, đi ề u ki ệ n làm việ c, s ự th ỏ a mãn ngh ề nghi ệ p nhi ề u khi còn quan tr ọ ng h ơ n ti ề n. 3. Lý thuyế t qu ả n tr ị hành chính Ra đờ i năm 1915 ở Châu Âu Tác giả tiêu bi ể u: Henry Fayol (Pháp) Henry Fayol quan tâm tớ i năng su ấ t. Ông nh ấ n m ạ nh r ằ ng, đ ể thành công các nhà quảịầể n tr c n hi u rõ các ch ứ c năng c ơảủảịơảưạ b n c a qu n tr c b n nh ho ch địổứềểể nh, t ch c, đi u khi n, ki m tra và áp d ụữ ng nh ng nguyên t ắảịấ c qu n tr nh t đị nh. Ông nhấạếơấổứ n m nh đ n c c u t ch c và cho r ằểạữụ ng đ đ t nh ng m c tiêu c ủ a tổ ch ứ c thì c ầ n ph ả i xác đ ị nh rõ ràng công vi ệ c mà m ỗ i thành viên c ủ a nó ph ả i c ố gắ ng hoàn thành. Ông đư a ra 14 nguyên t ắảịỉằ c qu n tr và ch rõ r ng các nhà qu ảịầượ n tr c n đ c huấ n luy ệ n thích h ợ p đ ể áp d ụ ng nh ữ ng nguyên t ắ c này. 14 nguyên tắ c qu ả n tr ị: 1) Phân chia công việ c- Sự chuyên môn hóa cho phép CN đ ạ t hi ệ u qu ả cao hơ n trong công vi ệ c. 2) Thẩ m quy ề n và trách nhi ệ m – Các nhà quả n tr ị có quy ề n đ ư a ra các mệệể nh l nh đ hoàn thành nhi ệụềạảắềớ m v . Quy n h n ph i g n li n v i trách nhi ệ m. 3) Kỷ lu ậ t – Các thành viên phả i tuân theo và tôn tr ọ ng các nguyên t ắ c c ủ a t ổ chứ c. k ỷ lu ậ t cho phép duy trì s ự v ậ n hành thông su ố t c ủ a t ổ ch ứ c. 4) Thố ng nh ấ t ch ỉ huy - Mỗ i công nhân ch ỉ nh ậ n m ộ t m ệ nh lênh t ừ m ộ t c ấ p trên để tránh s ự mâu thu ẫ n giũa các m ệ nh l ệ nh gây khó khăn cho ng ườ i th ừ a hành. 5) Thố ng nh ấ t đi ề u khi ể n - Nhữ ng n ổ l ự c c ủ a t ấ t c ả các thành viên đi ề u phảướớộụ i h ng t i m t m c tiêu chung c ủổứ a t ch c và ch ỉ do m ộ t nhà qu ảịố n tr ph i hợ p và đi ề u hành đ ể tránh s ự mâu thu ẫ n gi ữ a các b ộ phân. 6) Lợ i ích c ủ a cá nhân ph ụ thu ộ c vào l ợ i ích c ủ a t ổ ch ứ c - Phả i đ ặ t l ợ i ích củổứứướợ a t ch c đ ng tr c l i ích cá nhân. Khi có mâu thu ẫ n thì nhà qu ảịả n tr ph i làm nhiệ m v ụ hòa gi ả i. 7) Thù lao - Trảươ l ng ph ảươ i t ng x ứ ng v ớ i công vi ệẽ c s đem l ạựỏ i s th a mãn tố i đa có th ể có cho ch ủ c ủ a t ổ ch ứ c và nhân viên. 15
  5. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình 8) Tậ p trung và phân tán - Phả i có m ộ t m ứ c đ ộ t ậ p trung h ợ p lý đ ể các nhà quảịể n tr ki m soát đ ượọệ c m i vi c mà v ẫảả n đ m b o cho c ấướ p d i có đ ủềự quy n l c để hoàn thành công vi ệ c c ủ a h ọ . 9) Tuyế n lãnh đ ạ o - Phạ m vi quy ề n l ự c xu ấ t phát t ừ ban lãnh đ ạ o c ấ p cao xuố ng nh ữ ng ng ườ i CN c ấ p th ấ p nh ấ t trong t ổ ch ứ c. 10) Trậ t t ự - Tấảọườ t c m i ng i và thi ếị t b, nguyên li ệầượặ u c n đ c đ t đúng vị trí c ủ a nó. 11) Công bằ ng – Các nhà quả n tr ị c ầ n đ ố i x ử công b ằ ng và thân thi ệ n v ớ i cấ p d ướ i c ủ a mình. 12) Ổ n đ ị nh nhi ệ m v ụ - Tố c đ ộ luân chuy ể n nhân s ự cao s ẽ không đem l ạ i hiệ u qu ả . 13) Sáng kiế n – Cấướảượựệữ p d i ph i đ c th c hi n nh ng sáng ki ế n vì nh ưậ v y sẽ có l ợ i cho công vi ệ c chung. 14) Tinh thầ n đoàn k ế t - sẽ đem l ạ i s ự hòa h ợ p, th ố ng nh ấ t cho t ổ ch ứ c, tạ o nên s ứ c m ạ nh cho t ổ ch ứ c. 4. Đánh giá chung về các lý thuy ế t qu ả n tr ị c ổ đi ể n Quả n tr ị ki ể u th ư l ạ i Quả n tr ị m ộ t Cách Quả n tr ị khoa họ c Hành chính Đặ c đi ể m Đặ c đi ể m Đặ c đi ể m - Hệ th ố ng các quan đi ể m - Huấ n luy ệ n hàng ngày - Đị nh rõ các ch ứ c năng chính thứ c và tuân theo nguyên tắ c quả n tr ị - Đả m b ả o tính khách “có mộ t ph ươ ng pháp t ố t - Phân công lao độ ng quan. nhấ t đ ể th ự c hi ệ n công Hệ th ố ng c ấ p b ậ c - Phân công lao độ ng h ợ p việ c” - Quyề n l ự c lý - Độ ng viên b ằ ng v ậ t - Công bằ ng - Hệ th ố ng c ấ p b ậ c chấ t ( Ti ề n l ươ ng, ti ề n - Cơ c ấ u quy ề n l ự c thưở ng) - Sự cam k ế t lâu dài - Tính hợ p lý Trọ ng t ậ m Trọ ng tâm Trọ ng tâm Toàn bộ t ổ ch ứ c Ngườ i th ừ a hành Nhà quả n tr ị Ưu đi ể m Ưu đi ể m Ưu đi ể m - Ổ n đ ị nh - Năng suấ t Cơ c ấ u rõ ràng - Hiệ u qu ả - Hiệ u qu ả Đả m b ả o nguyên t ắ c Nhượ c đi ể m Nhượ c đi ể m Nhượ c đi ể m - Nguyên tắ c c ứ ng nh ắ c - Không quan tâm đế n nhu - Không đề c ậ p t ớ i tác - Tố c đ ộ ra quy ế t đnh ị cầ u con ng ườ i độ ng c ủ a môi tr ườ ng chậ m - Không chú trọ ng đ ế n tính hợ p lý trong hành độ ng qu ả n tr ị 16
  6. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình III. Lý thuyế t tâm lý xã h ộ i trong qu ả n tr ị (thuy ế t hành vi) 1. Lý thuyế t c ủ a Elton Mayo GS tâm lý họ c ĐH Harvard - Ra đờ i năm 1932 ở M ỹ Lý thuyế t này cho r ằ ng các y ế u t ố tâm lý, tình c ả m, quan h ệ xã h ộ i c ủ a con ngườ i có ả nh h ưở ng đ ế n năng su ấ t lao đ ộ ng. Nộ i dung: Ông cho rằ ng: yế u t ố xã h ộ i củ a ng ườ i lao đ ộ ng có ả nh h ưở ng đế n hành vi và năng su ấ t, c ụ th ể : - Quan hệ gi ữ a nhà qu ả tr ị v ớ i ng ườ i lao đ ộ ng. + Cách giám sát + Sự quan tâm đ ố i v ớ i ng ườ i lao đ ộ ng, s ự tôn tr ọ ng ý ki ế n và sáng t ạ o củ a NLĐ - Đạ o đ ứ c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng: Sự quan tâm, g ắ n bó c ủ a ng ườ i v ớ i s ự t ồ n tạ i và phát tri ể n c ủ a t ậ p th ể , nhóm. - Sự tôn tr ọ ng nh ữ ng chu ẩ n m ự c chung c ủ a t ậ p th ể . - Chú ý nhữ ng chu ẩ n m ự c không chính th ứ c c ủ a nhóm và nh ữ ng th ủ lĩnh không chính thứ c. 2. Lý thuyế t b ả n ch ấ t con ng ườ i c ủ a Mc.Gregor Lý thuyế t này đ ượ c g ọ i là lý thuy ế t Y. - Lý thuyế t Y là mộ t quan đi ể m hi ệ n đ ạ i, cho r ằ ng b ả n ch ấ t con ng ườ i là tố t và các nhà qu ả n tr ị c ầ n ph ả i phát huy. - Mộ t s ố nh ậ n đnh ị c ổ đi ể n - Thuyế t X, cho rằ ng b ả n ch ấ t con ng ườ i là xấ u, nhà qu ả n tr ị c ầ n ki ể m soát ch ặ t ch ẽ và có nh ữ ng ki ể m soát và hình ph ạ t So sánh giữ a thuy ế t X và thuy ế t Y THUYẾ T X THUYẾ T Y 1. Hầ u h ế t m ọ i ng ườ i đ ề n không 1. Làm việ c là m ộ t ho ạ t đ ộ ng b ả n năng, thích làm việ c và h ọ s ẳ n sàng lãng mộ t nhu c ầ u không th ể thi ế u c ủ a con tránh CV khi có điề u ki ệ n ngườ i. 17
  7. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình 2. Đa số m ọ i ng ườ i ch ỉ làm vi ệ c khi 2. Mỗ i ng ườ i đ ề u có năng l ự c t ự đi ề u bị b ắ t bu ộ c, và khi h ọ làm vi ệ c ph ả i khiể n và t ự ki ể m soát b ả n thân n ế u ng ườ i có sự giám sát ch ặ t ch ẽ . ta đượ c ủ y quy ề n 3. Hầ u h ế t m ọ i ng ườ i đ ề u mu ố n b ị 3. Ngườ i ta s ẽ tr ở nên g ắ n bó v ớ i các điề u khi ể n. h ọ luôn tìm cách l ẩ n mụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c h ơ n, n ế u đ ượ c khen trố n trách nhi ệ m, có r ấ t ít khát v ọ ng thưở ng k ị p th ờ i, x ứ ng đáng và chỉ thích đ ượ c yên ổ n 4. Mộ t ng ườ i bình th ườ ng có th ể đ ả m nhậ n nh ữ ng tr ọ ng trách và dám ch ị u trách nhiệ m 5. Nhiề u ng ườ i bình th ườ ng có kh ả năng sáng tạ o. Đánh giá - Ưu đi ể m: Giúp nhà quả n tr ị hi ể u rõ h ơ n v ề đ ộ ng viên con ng ườ i, v ề ả nh hưởủậểảưởếố ng c a t p th , nh h ng y u t tâm lý và tinh th ầốớ n đ i v i hành vi con ngườ i. - Nhượ c đi ể m: Xem xét các yế u t ố xã h ộ i con ng ườ i và quan h ệ con ng ườ i theo quan điể m h ướ ng nô ị (khép kín), trong khi đó, m ố i quan h ệ con ng ườ i cón phụ thu ộ c vào y ế u t ố khách quan bên ngoài. IV. Lý thuyế t qu ả n tr ị đ ị nh l ượ ng Tác giả tiêu bi ể u: Herbert Simon – Chicago. Ra đờ i năm 1977 ở M ỹ . Lý thuyế t này ch ủươửụ tr ng s d ng các k ỹậịựơ thu t đ nh l ng thông qua s ựỗ h trợủ c a máy đi ệ n tóan đ ểụụ ph c v cho quá trình l ựọộếịảị a ch n m t quy t đ nh qu n tr tố i ư u gi ữ a nhi ề u ph ươ ng án hành đ ộ ng. Bố n đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n: Thứ nh ấ t, trọ ng tâm ch ủếểụụ y u là đ ph c v ra quy ếị t đnh. Gi ả i pháp đ ượ c tìm thấờỹậ y nh các k thu t phân tích đ ịượỉ nh l ng ch rõ cáh th ứ c mà nhà qu ảị n tr có thể ti ế n hành. Thứ hai, Sự l ự a ch ọ n d ự a trên tiêu chu ẩ n kinh t ế . Bi ệ n pháp hành đ ộ ng đ ựơ c lựọự a ch n d a vào nh ữ ng tiêu chu ẩ n có th ểườượư đo l ng đ c nh Chi phí, doanh thu, BEP Thứ ba, sử d ụ ng các mô hình toán đ ể tìm gi ả i pháp t ố i ư u. Các tình hu ố ng giả đ ị nh và các v ấ n đ ề đ ượ c phân tích theo các mô hình toán h ọ c. Thứ t ư, máy điệ n toán gi ữ vai trò quan tr ọ ng. 18
  8. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Đánh giá Uư đi ể m: Đinh lượ ng hóa rõ ràng, giúp thu ậ n l ợ i h ơ n cho vi ệ c ra quy ế t đ ị nh. Hạ n ch ế : sử d ụ ng các công c ụ ra quy ế t đ ị nh khá ph ứ c t ạ p, ph ả i có trình đ ộ cao, số li ệ u không chu ẩ n VI. LÝ THUYẾỆỐ T H TH NG Là lý thuyếổợ t t ng h p các lý thuy ế t trên, s ửụ d ng nh ữưưởốấ ng t t ng t t nh t, khắụữạếủỗ c ph c nh ng h n ch c a m i lý thuy ế t. Vì v ậ y, lý thuy ếệố t h th ng mang tính toàn vẹ n và t ổ ng quát. BA NỘẾƠẢ I DUNG LÝ THUY T C B N: Thứ nh ấ t, quá trình qu ả n tr ị Theo Harold Koontz quả n tr ị là m ộ t quá trình liên t ụ c c ủ a các ch ứ c năng đó là hoạ ch đ ị nh, t ổ ch ứ c, đi ề u khi ể n và ki ể m soát. Thứ hai, qu ả n tr ị h ệ th ố ng Quan niệ m t ổ ch ứ c mang tính ch ấ t c ủ a m ộ t h ệ th ố ng. Tổứ ch c (DN) không th ểựồạ t t n t i mà có quan h ệậếớ m t thi t v i môi tr ườ ng xung quanh. Sự k ế t h ợ p các y ế u t ố n ộ i t ạ i bên trong m ộ t doanh nghi ệ p ph ả i tuân theo nguyên lý củ a m ộ t h ệ th ố ng. Thứ ba, tính ng ẫ u nhiên Chủ tr ươ ng qu ả n tr ị thep tình hu ố ng ng ẫ u nhiên, không r ậ p khuôn máy móc theo nhữ ng nguyên t ắ c; trái l ạảếứ i ph i h t s c linh ho ạ t và sáng t ạảếậ o, ph i bi t v n dụ ng ph ố i h ợ p các lý thuy ế t qu ả n tr ị vào t ừ ng tình hu ố ng c ụ th ể . Quảịỉạệả n tr ch đ t hi u qu cao nh ấ t trên c ơởậụ s v n d ng sáng t ạấả o t t c nhữ ng lý thuy ế t qu ả n tr ị vào nh ữ ng tình hu ố ng c ụ th ể . VI. LÝ THUYẾẢỊỆẠẾ T QU N TR HI N Đ I – LÝ THUY T Z Tác giả : William Ouchi giáo s ư ng ườ i M ỹ g ố c Nh ậ t B ả n. Ra đ ờ i 1978 Lý thuyếượ t đ c xây d ự ng trên c ơởụ s áp d ng cách qu ảủậả n lý c a nh t b n vào trong các công ty Mỹ . Nộ i dung lý thuy ếọếếố t chú tr ng đ n y u t con ng ườ i trong t ổứ ch c và các m ố i quan hệ xã h ộ i. Câu hỏ i: 1. Có thểửụ s d ng nh ữ ng ý t ưở ng nào c ủườ a tr ng phái qu ảịưạể n tr th l i đ nâng cao hiệ u qu ả c ủ a doanh nghi ệ p? 2. Theo anh chị nh ữ ng nguyên lý nào trong 14 nguyên t ắ c qu ả n tr ị c ủ a Fayol khó áp dụ ng trong th ự c ti ễ n qu ả n tr ị này nay? 19