Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 7: Kiểm tra

pdf 14 trang hapham 2182
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 7: Kiểm tra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_quan_tri_hoc_va_quan_tri_nguon_nhan_luc_chuong_7_k.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Quản trị học và quản trị nguồn nhân lực - Chương 7: Kiểm tra

  1. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình CHƯƠ NG 7 KIỂ M TRA 1. Khái niệ m Kiể m tra qu ảị n tr là quá trình đo l ườếảựếớữ ng k t qu th c t so v i nh ng tiêu chuẩ n đã xây d ự ng nh ằ m phát hi ệ n s ự sai l ệ ch và nguyên nhân c ủ a s ự sai l ệ ch đó, đồờưệ ng th i đ a ra bi n pháp ch ấỉịờểảả n ch nh k p th i đ b o đ m hoàn thành m ụ c tiêu củ a t ổ ch ứ c. Kiể m tra qu ảị n tr là m ộổự t n l c có h ệố th ng nh ằếậữ m thi t l p nh ng tiêu chuẩ n, nh ữ ng h ệ th ố ng ph ả n h ồ i thông tin, nh ằ m so sánh nh ữ ng thành t ự u th ự c hiệớ n v i các đ ịứề nh m c đ ra, và đ ểảảằữ đ m b o r ng nh ng ngu ồự n l c đã và đang s ử dụ ng có hi ệảấểạữụ u qu nh t, đ đ t nh ng m c tiêu c ủơị a đ n v . 2. Mụ c đích c ủ a ki ể m tra quan tr ị - Nhờ ki ể m tra mà nhà qu ả n tr ị bi ế t đ ượ c t ổ ch ứ c đang đi đ ế n đâu? Có đúng vớ i nh ữ ng d ự ki ế n hay không? - Bảảếảạượ o đ m k t qu đ t đ c phù h ợớụ p v i m c tiêu c ủổứ a t ch c hay không? - Nắắượếộ m b t đ c ti n đ và ch ấượ t l ng th ựệ c hi n công vi ệủ c c a thu ộấ c c p. - Bảả o đ m các ngu ồự n l c trrong t ổứượựệộ ch c đ c th c hi n m t cách , tài nguyên có hiệ u qu ả . - Xác đị nh và d ự đoán nh ữ ng chì ề u h ướ ng chính cùng v ớ i s ự thay đ ổ i c ầ n thiế t trong các y ế u t ố : th ị tr ườ ng, tài nguyên, nhân l ự c, c ơ ch ế chính sách, k ỹ thuậ t - Xác đị nh nh ữ ng nh ượ c đi ể m và sai l ệ ch trong các ch ứ c năng, cũng nh ư trong hoạộủ t đ ng c a các đ ơịộậựộư n v, b ph n tr c thu c, đ a ra các bi ệ n pháp ch ấ n chỉ nh k ị p th ờ i. - Làm đơ n gi ả n hóa các v ấ n đ ề ủ y quy ề n, ch ỉ huy, quy ề n hành và trách nhiệ m - Phổếữ bi n nh ng ch ỉẫầếộ d n c n thi t m t cách liên t ụểảếự c đ c i ti n s hoàn t ấ t công tác tiế t ki ệ m th ờ i gian, công s ứ c nh ằ m tăng năng su ấ t và l ợ i nhu ậ n DN. 3. Các nguyên tắ c khi xây d ự ng c ơ ch ế ki ể m tra 49
  2. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Thứ nh ấ t, kiể m tra ph ảựơếậ i đ c thi t l p căn c ứ trên m ụ c tiêu, chi ếượế n l c, k họ ach ho ạộủổứ t đ ng c a t ch c và căn c ứ theo c ấậủốượượể p b c c a đ i t ng đ c ki m soát. Thứ hai, việ c ki ể m soát ph ả i th ự c hi ệ n t ạ i nh ữ ng đi ể m tr ọ ng y ế u và quan trọ ng. Thứ ba, kiể m soát ph ả i đ ả m b ả o tính khách quan. Thứ t ư, hệố th ng ki ể m soát ph ảượếế i đ c thi t k phù h ợớầ p v i b u không khí củ a t ổ ch ứ c. Thứ năm. việ c ki ể m soát c ầ n ph ả i ti ế t ki ệ m và b ả o đ ả m tính hi ệ u qu ả kinh tế . Thứ sáu , việ c ki ể m soát ph ả i đ ư a đ ế n hành đ ộ ng. 4. Các bướ c c ủ a quá trình ki ể m tra Bướ c 1: thi ế t l ậ p các tiêu chu ẩ n ki ể m tra - Tiêu chuẩ n là c ơởể s đ đo l ườ ng k ế t qu ả có th ểượễảằ đ c di n t b ng đ ơị n v sốượ l ng v ậấưốờ t ch t nh : s gi công, s ốượ l ng ph ếẩ ph m, ho ặơịểệ c đ n v ti n t như : chi phí, doanh thu ho ặ c b ằ ng b ấ t c ứ khái ni ệ m nào dùng đ ể đo l ườ ng thành quả (t ỷ l ệ hài lòng c ủ a khách hàng, s ố khách hàng quay tr ở l ạ i ) - Tiêu chuẩ n ki ể m tra là nh ữ ng c ộ t m ố c mà d ự a vào đó các nhà qu ả n tr ị ti ế n hành đánh giá và kiể m tra đ ố i t ượ ng b ị qu ả n tr ị - Các yêu cầ u đ ố i v ớ i tiêu chu ẩ n ki ể m tra: + Mang tính hiệ n th ự c + Phả n ánh đúng b ảấậộủốượịảị n ch t v n đ ng c a đ i t ng b qu n tr + Không nên quá vụ n v ặ t, chi ti ế t nh ư ng ph ả i khái quát đ ựơ c nh ữ ng m ặ t bả n ch ấ t. + Không đư a ra nh ữ ng tiêu ch ẩ n mâu thu ẫ n nhau + Dễ dàng cho vi ệ c đo l ườ ng. Bướ c 2: đo l ườ ng k ế t qu ả th ự c t ế Căn cứ vào nh ữ ng tiêu chu ẩềởướế n đã đ ra b c 1, ti n hành đo (đ ốớạ i v i ho t độ ng đã ho ặ c đang x ả y ra) ho ặườướốớữựệắả c l ng tr c (đ i v i nh ng s ki n s p x y ra ) đểệữệặ phát hi n ra nh ng sai l ch ho c nguy c ơệ sai l ch làm c ơởệị s cho vi c xác đ nh các biệ n pháp đ ề u ch ỉ nh trong b ướ c 3. Hiệảủệ u qu c a vi c đo l ườ ng ph ụộ thu c vào ph ươ ng pháp đo l ườ ng ( cách thứ c và công c ụ ) - Đốớữ i v i nh ng tiêu chu ẩể n ki m tra đ ựơểệướ c bi u hi n d i hình th ứị c đnh lượ ng thì vi ệ c đo l ườ ng có th ể đ ơ n gi ả n. - Đốớữ i v i nh ng tiêu chu ẩể n ki m tra đ ựơểệướ c bi u hi n d i hình th ứị c đ nh tính thì việ c đo l ườ ng r ấ t khó khăn. Bướ c 3: Đi ề u ch ỉ nh các sai l ệ ch 50
  3. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Phân tích nguyên nhân củ a s ự sai l ệ ch - Đư a ra các ch ươ ng trình đi ề u ch ỉ nh sai l ệ ch - Tiế n hành đi ề u ch ỉ nh sai l ệ ch. TIẾỂẢ N TRÌNH KI M TRA CĂN B N Phát hiệ n sai l ầ m Hoạ t đ ộ ng Thông tin Hoạ t đ ộ ng phả n h ồ i sữ a ch ữ a Sử a ch ữ a TIẾỂỰ N TRÌNH KI M TRA D PHÒNG Xác đị nh So sánh thự c t ế Đo lườ ng Kế t qu ả sai lầ m vớ i tiêu chu ẩ n kế t qu ả thự c t ế đề ra thự c t ế Phân tích Thiế t l ậ p Thự c hi ệ n Kế t qu ả nguyên nhân chươ ng trình việ c s ử a ch ữ a mong muố n sai lầ m sử a ch ữ a 5. Các loạ i hình ki ể m tra Thứ nh ấ t, ki ể m tra l ườ ng tr ướ c: - Bằ ng cách tiên li ệ u các v ấ n đ ề có th ể phát sinh đ ể tìm cách năng ng ừ a trướ c, giúp cho các ch ủ doanh nghi ệốớữấắ p đ i phó v i nh ng b t tr c trong t ươ ng lai Thứ hai, ki ể m tra hi ệ n hành: : Bằ ng cách ki ể m tra ngay trong khi th ự c hi ệ n, n ắ m b ắ t k ị p th ờ i nh ữ ng sai lệữ ch, nh ng khó khăn v ướắưệ ng m c, đ a ra bi n pháp tháo g ỡịờảả kp th i đ m b o việ c th ự c hi ệ n k ế h ọ ach. Thứ ba, ki ế m tra sau khi th ự c: Đây là hình thứ c ki ể m tra đ ượ c th ự c hi ệ n sau khi hành đ ộ ng x ả y ra. 51
  4. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Thứ t ư , ki ể m tra đi ể m tr ọ ng y ế u: 6. Các công cụ ch ủ y ế u đ ể ki ể m tra a. Kiể m tra tài chính Thứ nh ấ t, ngân sách - Ngân sách lợ i nhu ậ n: là sự k ế t h ợ p ngân sách doanh thu v ớ i ngân sách chi phí - Ngân sách tiề n m ặ t: dự trù s ố l ượ ng ti ề n m ặ t mà t ổ ch ứ c ph ả i có trong tay và số l ượ ng c ầ n cho nh ữ ng chi phí. - Ngân sách chi tiêu vố n: liên quan đế n nh ữ ng chi tiêu v ề tài s ả n, nhà c ử a, thiế t b ị giúp nhà qu ả n lý d ự đoán đ ượ c nhu c ầ u v ố n trong t ươ ng lai. Thứ hai, phân tích tài chính: - Bả ng cân đ ố i k ế tóan - Bả ng k ế t tóan thu nh ậ p - Tỷ s ố n ợ v ớ i tài s ả n - Điể m hòa v ố n - NPV - IRR Thứ ba, ki ể m tóan: kiể m toán t ừ bên trong, ki ể m tóan t ừ bên ngoài b. Kiể m tra hành vi: bằ ng cách theo dõi, quan sát tr ự c ti ế p các thu ộ c c ấ p mình đề - Đánh giá thái độ - Độ ng c ơ làm vi ệ c 7. Các cấ p b ậ c qu ả n tr ị và ch ứ c năng ki ể m tra So sánh sự khác Quả n tr ị viên Quả n tr ị viên Quả n tr ị viên nhau Cao cấ p Trung cấ p Cấ p c ơ s ở Về hình th ứ c - Sử d ụ ng hình th ứ c Kiể m tra tr ự c Kiể m tra tr ự c kiể m tra kiể m tra gián ti ế p là tiế p là ch ủ y ế u, tiế p chủ y ế u : thông qua có kế t h ợ p v ớ i số sách, văn b ả n báo hình thứ c ki ể m cáo có kế t h ợ p m ộ t tra gián tiế p phầ n ki ể m tra tr ự c tiế p Loạ i hình Chú trọ ng ki ể m tra Chú trọ ng ki ể m Chú trọ ng ki ể m 52
  5. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình kiể m tra lườ ng tr ướ c và ki ể m tra hiệ n hành tra hiệ n hành tra sau khi thự c hi ệ n Công cụ Chú trọ ng ki ể m tra Chú trọ ng ki ể m Chú trọ ng ki ể m kiể m tra mọ i tr ườ ng qu ả n tr, ị tra hành vi và tra hành vi và kiể m tra tài chính kiể m tra tác kiể m tra tác nghiệ p nghiệ p Câu hỏ i ôn t ậ p và bài t ậ p tình hu ố ng: Câu 1. Trình bày vai trò và chứ c năng c ủ a ki ể m tra đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng qu ả tr ị ? Đ ể kiể m tra t ố t, nhà qu ả n tr ị c ầ n nh ữ ng gì? Câu 2. Anh chịớươị v i c ng v là giám đ ốủộ c c a m t công ty, nh ữ ng công vi ệướ c d i đây, Anh chịẽựếảếảếữ s tr c ti p gi i quy t gi i quy t nh ng công vi ệ c nào? Nh ữ ng công việ c nào giao cho thu ộ c c ấ p? gi ả i thích? 1. Cùng vớ i m ộ t c ộ ng s ự , đ ế n thăm phòng Marketing đ ể cho th ấ y ban lãnh đạ o có s ự quan tâm. 2. Duyệ t m ộ t kho ả n chi thông th ườ ng c ủ a m ộ t c ộ ng s ự . 3.Xem các báo cáo hàng tháng để bi ế t lĩnh v ự c mà mình ph ụ trách công vi ệ c đã đế n đâu. 4. Quyế t đ ị nh các kho ả n chi trong lĩnh v ự c mà mình ph ụ trách. 5. Phỏ ng v ấ n s ơ b ộ m ộ t ng ườ i đ ế n xin vi ệ c. 6. Dựộổọểắắềữ m t bu i h p đ n m b t v nh ng phát tri ểớấềỹậ n m i nh t v k thu t. 7. Làm việ c v ớ i m ộ t đ ố i tác bên ngoài đ ể th ỏ a thu ậ n m ộ t ph ươ ng án phân chia lợ i nhu ậ n. 8. Giả i thích cho m ộ t cán b ộ bi ế t t ạ i sao anh ta đ ượ c tăng l ươ ng. 9. Dự bu ổ i chiêu đãi ng ườ i đ ạ i di ệ n m ộ t cung ty cung c ấ p hàng mà anh ch ị đang giao dị ch 10. Nói chuyệ n ở phòng kinh doanh v ề m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c c ủ a công ty. Câu 3. Ngân hàng thươ ng m ạ i c ổ ph ầ n A ho ạ t đ ộ ng trong m ộ t th ờ i gian dài v ớ i hiệ u qu ả khá t ố t, khách hàng ngày càng đông. Nh ư ng g ầ n đây ban giám đ ố c nghe đượ c các th ư góp ý , phàn nàn v ề th ờ i gian th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ c ủ a ngân hàng ở các chi nhánh quá dài, khi ế n khách hàng khó ch ị u. Nế u b ạ n là giám đ ố c đi ề u hành c ủ a ngân hàng A b ạ n s ẽ gi ả i quy ế t tình tr ạ ng trên như th ế nào? 53
  6. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình CHUYÊN ĐỀ 2 QUẢỊỒỰ N TR NGU N NHÂN L C I. TỔ NG QUAN 1. Khái niêm: Nhân lự c là ngu ồựủỗ n l c c a m i con ng ườ i hay m ộổứồ t t ch c, g m có th ểự l c, trí lự c và tâm l ự c. - Thể l ự c: s ứ c kh ỏ e, đ ộ d ẻ o dai., kh ả năng ch ị u đ ự ng - Trí lự c: ki ế n tr ứ c, trình đ ộ , tay ngh ề , k ỷ năng, kinh nghi ệ m, k ỷ x ả o - Tâm lự c: lòng yêu ngh ề , nhi ệ t tình lao đ ộ ng, đ ộ ng l ự c lao đ ộ ng Quả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c là m ộ t m ộ t h ệ th ố ng các quan đi ể m, chính sách và các hoạ t đ ộ ng ch ứ c năng v ề thu hút, đào tạ o, phát tri ể n và duy trì con ng ười củ a m ộổứ t t ch c nh ằ m đ ạượế t đ c k t qu ảốư t i u cho c ảổứẫ t ch c l n nhân viên. Như v ậ y, qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c có hai m ụ c tiêu: - Sử d ụ ng có hi ệ u qu ả ngu ồ n nhân l ự c nh ằ m tăng năng su ấ t lao đ ộ ng và nâng cao tính hiệ u qu ả c ủ a t ổ ch ứ c. - Đáp ứ ng nhu c ầ u ngày càng cao c ủ a nhân viên, t ạ o đi ề u ki ệ n cho nhân viên phát huy tố i đa các năng l ự c cá nhân, đ ượ c kích thích, đ ộ ng viên nhi ề u nh ấ t t ạ i nơ i làm vi ệ c và trung thành t ậ n tâm v ớ i t ổ ch ứ c. 2. Vai trò củ a qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c: Thứ nh ấ t, nhân l ự c là y ế u t ố c ố t lõi và quan tr ọ ng quy ế t đ ị nh s ự thành công củ a doanh nghi ệ p. Trong nề n kinh t ế th ị tr ườ ng ngày nay, đ ặ c tr ư ng n ổ i b ậ t là tính c ạ nh tranh. Các doanh nghiệốồạ p mu n t n t i và c ạ nh tranh h ữệộảảếổ u hi u bu c ph i c i ti n t chứ c, trong đó y ế u t ố con ng ườ i là quy ế t đ ị nh. Các doanh nghi ệ p đang d ầ n d ầ n thay đổ i quan đi ể m t ừ : “tiế t ki ệ m chi phí lao đ ộ ng đ ể h ạ giá thành” sang “đầ u t ư vào nguồ n nhân l ự c đ ể có l ợ i th ế c ạ nh tranh cao h ơ n, có l ợ i nhu ậ n cao h ơ n và hiệ u qu ả h ơ n ”. 54
  7. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Con ngườếượầưỏ i n u đ c đ u t th a đáng, có chính sách h ợ p lý và môi tr ườ ng làm việ c t ố t đ ể phát tri ể n các năng l ự c riêng và đ ượ c th ỏ a mãn t ố t nhu c ầ u cá nhân thì sẽ lao đ ộ ng v ớ i năng su ấ t cao, làm vi ệ c hi ệ u qu ả và đóng góp t ố t nh ấ t cho doanh nghiệ p. Thứ hai, s ự bùng n ổ c ủ a CMKHCN và s ự hình thành kinh t ế tri th ứ c đã làm thế gi ớ i cũng nh ư doanh nghi ệ p ph ả i thay đ ổ i quan đi ể m v ề vai các y ế u t ố trong quá trình sả n xu ấ t . Trong n ề n kinh t ế tri th ứ c, thì tri th ứ c là y ế u t ố quy ế t đ ị nh nhấ t trong quá trinh s ả n xu ấ t và sáng t ạ o là đ ể t ồ n t ạ i và c ạ nh tranh. Nh ữ ng y ế u tố này đ ề u g ắ n v ớ i ngu ồ n nhân l ự c. Thứ ba, m ọ i nhà qu ả n tr ị đ ề u ph ả i qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c: Nhiệụảị m v qu n tr con ng ườ i là nhi ệụủọảị m v c a m i qu n tr gia, ch ứ không đơ n thu ầ n c ủ a giám đ ố c nhân s ự hay tr ưở ng phòng t ổ ch ứ c – cán b ộ . 3. Chứ c năng c ơ b ả n c ủ a qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c: Thứ nh ấ t, nhóm ch ứ c năng thu hút ngu ồ n nhân l ự c: bả o đ ả m s ố l ượ ng nhân viên vớ i các ph ẩ m ch ấ t phù h ợ p cho công vi ệ c c ủ a doanh nghi ệ p. Thứ hai, nhóm ch ứ c năng đào t ạ o, phát tri ể n. nhóm này chú trọ ng đ ế n vi ệ c nâng cao năng lự c c ủ a nhân viên, nâng cao các k ỹ năng, trình đ ộ . Thứ ba, nhóm ch ứ c năng duy trì ngu ồ n nhân l ự c. Nhóm này chú trọ ng đ ế n việ c duy trì và s ử d ụ ng có hi ệ u qu ả ngu ồ n nhân l ự c. So sánh giữ a qu ả n tr ị nhân s ự và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c TIÊU CHÍ QUẢỊỰ N TR NHÂN S QUẢỊỒỰ N TR NGU N NHÂN L C Quan điể m Lao độ ng là chi phí đ ầ u Con ngườ i là v ố n quý, ngu ồ n nhân vào lự c c ầ n đ ầ u t ư phát tri ể n. Mụ c tiêu quan Lợ i ích c ủ a t ổ ch ứ c, Cả l ợ i ích c ủ a t ổ ch ứ c l ẫ n l ợ i ích tâm hàng đầ u doanh nghiệ p củ a nhân viên Đị nh h ướ ng Ngắ n h ạ n và trung h ạ n Dài hạ n hoạ t đ ộ ng Quan hệ gi ữ a Quan hệ thuê m ướ n Quan hệ h ợ p tác bình đ ẳ ng, hai bên nhân viên và cùng có lợ i. chủ DN Mụ c tiêu đào Giúp nhân viên thích Đầ u t ư vào phát tri ể n toàn di ệ n tạ o nghi vớ i v ị trí c ủ a h ọ Lợ i th ế c ạ nh Trình độ k ỹ thu ậ t và Chấ t l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c tranh yế u t ố th ị tr ườ ng Cơ s ở năng Máy móc thiế t b ị , t ổ Công nghệ , t ổ ch ứ c, ngu ồ n nhân l ự c suấ t chứ c 55
  8. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình Các yế u t ố Tiề n l ươ ng, thăng ti ế n Tính chấ t công vi ệ c, thăng ti ế n , ti ề n độ ng viên nghề nghi ệ p lươ ng Thái độ v ớ i s ự Nhân viên thụ đ ộ ng, Nguồ n nhân l ự c thích ứ ng, s ẳ n sàng thay đổ i không thích vớ i s ự thay đố i phó v ớ i nh ữ ng thách th ứ c s ự s ự đổ i thay đồ i. II. NỘẢỊỒỰ I DUNG QU N TR NGU N NHÂN L C 1. Họ ach đ ị nh ngu ồ n nhân l ự c a. Khái niệ m: Hoạ ch đ ị nh ngu ồ n nhân l ự c là quá trình nghiên cứ u, xác đ ị nh nhu c ầ u nguồ n nhân l ự c, xây d ự ng các chi ế n l ượ c, chính sách và th ự c hi ệ n các chươ ng trình ho ạ t đ ộ ng bả o đ ả m cho doanh nghi ệ p có đ ủ ngu ồ n nhân l ự c v ớ i các phẩấỹ m ch t, k năng phù h ợểựệ p đ th c hi n công vi ệ c có năng su ấệả t và hi u qu cao ở hi ệ n t ạ i cũng nh ư trong t ươ ng lai. b. Tiế n trình th ự c hi ệ n: Bao gồ m 7 b ướ c: - Phân tích môi trườ ng, xác đ ị nh m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c c ủ a doanh nghi ệ p. - Phân tích hiệ n tr ạ ng ngu ồ n nhân l ự c trong doanh nghi ệ p - Dự báo kh ốượ i l ng công vi ệặ c ho c xác đ ịốượ nh kh i l ng công vi ệ c - Dự báo và xác đ ị nh nhu c ầ u ngu ồ n nhân l ự c (ng ắ n, trung , dài h ạ n) - Phân tích quan hệ cung c ầ u ngu ồ n nhân l ự c, đ ề ra chính sách, k ế h ọ ach và chươ ng trình th ự c hi ệ n. - Thự c hi ệ n các chính sách, k ế ho ạ ch, ch ươ ng trình qu ả n tr ị ngu ồ n nhân lự c c ủ a DN trong t ừ ng năm - Kiể m tra, đánh giá tình hình th ự c hi ệ n. 2. Phân tích công viêc a. Khái niệ m và ý nghĩa Phân tích công việ c là quá trình nghiên cứ u n ộ i dung công vi ệ c, nhằ m xác địềệế nh đi u ki n ti n hành, các nhi ệụ m v , trách nhi ệềạ m, quy n h n khi th ựệ c hi n công việ c và các ph ẩ m ch ấ t, k ỹ năng nhân viên c ầ n thi ế t ph ả i có đ ể th ự c hi ệ n công việ c. - Phân tích công việ c, giúp nhà qu ả n tr ị n ắ m đ ượ c nh ữ ng yêu c ầ u, đ ặ c đi ể m củ a các công vi ệ c, cũng nh ư các hành đ ộ ng nào c ầ n đ ượ c th ự c hi ệ n, các lo ạ i máy móc, trang thiế t nào c ầ n thi ế t khi th ự c hi ệ n, m ố i quan h ệ gi ữ a các c ấ p trong quá trình thự c hi ệ n. - Không phân tích công việ c, nhà qu ả n tr ị s ẽ không t ạ o ra s ự ph ố i h ợ p đ ồ ng bộ gi ữ a các b ộ ph ậ n c ơ c ấ u trong doanh nghi ệ p. 56
  9. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình b. Nộ i dung: Thứ nh ấ t, b ả n mô t ả công vi ệ c: - Nhậ n di ệ n công vi ệ c: tên công vi ệ c, mã s ố công vi ệ c, c ấ p b ậ c công vi ệ c, chứ c danh, b ộ ph ậ n công tác - Tóm tắ t công vi ệ c: mô t ả th ự c ch ấ t công vi ệ c đó là gì? - Các mố i quan h ệ trong th ự c hi ệ n công vi ệ c: nên ghi rõ m ố i quan h ệ gi ữ a ngườựệ i th c hi n công vi ệớữườở c v i nh ng ng i khác trong và ngoài doanh nghi ệ p. - Chứ c năng, trách nhi ệ m chính trong công vi ệ c. - Quyề n hành c ủ a ng ườ i th ự c hi ệ n công vi ệ c: nên xác đ ị nh rõ gi ớ i h ạ n và phạ m vi quy ề n hành trong các quy ế t đ ị nh v ề m ặ t tài chính và nhân s ự . - Điề u ki ệ n làm vi ệ c: - Tiêu chuẩ n m ẫ u đ ể đánh giá nhân viên th ự c hi ệ n công vi ệ c: nên ghi rõ ngườựệ i th c hi n công vi ệầạữ c c n đ t nh ng tiêu chu ẩ n gì? S ốựơ l ng, kh ố i lượ ngfhay doanh s ố Thứ hai, b ả n tiêu chu ẩ n công vi ệ c: là mộ t văn b ả n li ệ t kê t ấ t c ả các yêu c ầ u chủ y ế u đ ố i v ớ i nhân viên th ự c hi ệ n công vi ệ c, bao g ồ m: - Trình độ h ọ c v ấ n, chuyên môn, nghi ệ p v ụ . - Kinh nghiệ m làm vi ệ c - Thể ch ấ t: s ứ c kh ỏ e, tu ổ i đ ờ i, gi ớ i tính - Hoàn cả nh gia đình - Các đặ c đi ể m cá nhân khác có liên quan đ ế n công vi ệ c nh ư :Tính trung th ự c, khả năng hòa đ ồ ng, s ở thích, nguy ệ n v ọ ng cá nhân Sơ đ ồ : l ợ i ích c ủ a phân tích công vi ệ c PHÂN TÍCH CÔNG VIỆ C BẢẢỆ N MÔ T CÔNG VI C BẢẨỆ N TIÊU CHU N CÔNG VI C Tuyể n d ụ ng, Đào tạ o, Đánh giá Xác đị nh giá Trả công, lự a ch ọ n huấ n luy ệ n nhân viên trị công vi ệ c khen thưở ng 57
  10. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình 3. Tuyể n d ụ ng a. Khái niệ m: Tuyể n d ụ ng là quá trình tìm ki ế m và l ự a ch ọ n đúng ng ườ i đ ể th ỏ a mãn nhu cầ u lao đ ộ ng và b ổ sung cho l ự c l ượ ng lao đ ộ ng hi ệ n có c ủ a doanh nghiêp. Mụ c tiêu c ủ a tuy ể n d ụ ng là tuyể n đ ượ c nhân viên m ớ i có ki ế n th ứ c, k ỹ năng và độơợớ ng c phù h p v i các đòi h ỏủ i c a công vi ệụ c và m c tiêu dài h ạủổ n c a t chứ c. Yêu cầ u c ủ a tuy ể n d ụ ng: đúng số l ượ ng, đúng ngườ i, đúng lúc, đúng thờ i hạ n b. Các nguồ n tuy ể n d ụ ng: - Nguồ n ứ ng viên t ừ trong n ộ i b ộ doanh nghi ệ p. - Nguồ n ứ ng c ử viên t ừ bên ngoài: do nhân viên công ty gi ớ i thi ệ u, qu ả n cáo tuyể n d ụ ng, các đ ơ n v ị d ị ch v ụ cung c ấ p vi ệ c làm, các đơ n v ị đào t ạ o ngu ồ n nhân lự c c. Nộ i dung, trình t ự c ủ a quá trình tuy ể n d ụ ng: - Xác đị nh công vi ệ c (phân tích công vi ệ c) - Thông báo tuyể n d ụ ng: qu ả ng cao, liên h ệ các trung t6am gi ớ i thi ệ u vi ệ c làm, yế t th ị tr ướ c c ổ ng c ơ quan, doanh nghi ệ p. Riêng đố i v ớ i qu ả ng cáo tuy ể n d ụ ng c ầ n l ư u ý nên có thêm nh ữ ng n ộ i dung sau: + Quả ng cáo v ề công ty, công vi ệ c đ ể ng ườ i xin vi ệ c hi ể u rõ h ơ n v ề uy tín, tính hấ p d ẫ n c ủ a công vi ệ c. + Các chứ c năng, trách nhi ệ m, nhi ệ m v ụ chính trong công vi ệ c đ ể ng ườ i xin việ c có th ể hình dung công vi ệ c mà h ọ đ ị nh xin d ự tuy ể n + Quyềợủứ n l i c a ng c ử viên n ếượ u đ c tuy ểươ n: l ng b ổ ng, c ơộ h i thăng tiế n, môi tr ườ ng làm vi ệ c + Các hướẫềủụ ng d n v th t c hành chính, h ồơ s , cách th ứ c liên h ệớ v i công ty - Thu nhậ n và nghiên c ứ u h ồ s ơ - Sơể tuy n: đánh giá s ơộặỏấơộể b ho c ph ng v n s b đ đánh giá k ỹ nănh giao tiế p, ứ ng x ử - Kiể m tra, tr ắ c nghi ệ m: đ ể đánh giá các ứ ng c ử viên v ề các ki ế n th ứ c c ơ bả n, kh ả năng th ự c hành, th ườ ng kèmv ớ i tr ắ c nghi ệ m tâm lý nhân s ự - Phỏấầ ng v n l n hai: đ ể tìm hi ể u đánh giá ứử ng c viên v ềềươệ nhi u ph ng di n như : kinh nghi ệ m, trình đ ộ , đ ặ c đi ể m cá nhân nh ư tính ch ấ t, khí ch ấ t, kh ả năng hòa đồ ng và nh ữ ng ph ẩ m ch ấ t các nhân thích h ợ p cho công vi ệ c, cho t ổ ch ứ c 58
  11. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Xác minh, thẩ m tra: làm sáng t ỏ thêm nh ữ ng đi ề u ch ư a rõ v ớ i nh ữ ng ứ ng c ử viên có nhiề u tri ể n v ọ ng - Kiể m tra s ứ c kh ỏ e: - Ra quyế t đ ị nh tuy ể n d ụ ng - Bố trí công vi ệ c. 4. Đào tạ o và phát tri ể n a. Khái niệ m: Đào tạ o và phát tri ể n là ho ạộ t đ ng có t ổứượựệ ch c, đ c th c hi n trong m ộờ t th i gian xác đị nh nh ằ m cho phép con ngườ i ti ế p thu các ki ế n th ứ c, h ọ c các k ỹ năng mớ i và thay đ ổ i các quan ni ệ m hay hành vi giúp cho nhân viên thự c hi ệ n công vi ệ c hiệảơ u qu h n và m ở ra nh ữ ng công vi ệớự c m i d a trên nh ữịướươ ng đ nh h ng t ng lai củ a t ổ ch ứ c. - Như v ậ y, đào t ạ o có đ ị nh h ướ ng vào hi ệ n t ạ i, chú tr ọ ng vào các công vi ệ c hiệ n th ờ i c ủ a cá nhân, giúp cá nhân có ngay các k ỹ năng c ầ n thi ế t đ ể th ự c hi ệ n t ố t các công việ c hi ệ n t ạ i. - Còn phát triể n nhân viên nh ằ m chú tr ọ ng lên các công vi ệ c t ươ ng lai trong doanh nghiệ p. Yêu cầ u: đúng chuyên môn, nghi ệ p v ụ ; đúng k ỹ năng. b. Nộ i dung công vi ệ c c ụ th ể : - Xác đị nh nhu c ầ u đào t ạ o và phát tri ể n c ủ a doanh nghi ệ p - Ấ n đ ị nh m ụ c tiêu đào t ạ o c ụ th ể - Xây dự ng ch ươ ng trình đào t ạ o: đố i t ượ ng, n ộ i dung, th ờ i gian, kinh phí Nộ i dung đào t ạ o: kỹ năng, ki ế n th ứ c c ầ n thi ế t đ ể nâng cao hi ệ u qu ả công việ c, nâng cao trình đ ộ nh ậ n th ứ c và gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề - Thiế t k ế các hình th ứ c đào t ạ o thích h ợ p: đào tâo tạ i n ơ i làm vi ệ c, kèm c ặ p, hướẫạổạ ng d n t i ch , đào t o theo công vi ệ c, khóa hu ấệắạ n luy n ng n h n, luân phiên thay đổ i công vi ệ c, đào t ạ o ngoài n ơ i làm vi ệ c b ằ ng vi ệ c c ử đi h ọ c trong ho ặ c ngoài nướ c - Đánh giá kế t qu ả đào t ạ o: Họ c đ ượ c gì? Làm gì? Có ti ế n b ộ hay không? 5. Đánh giá năng lự c th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a nhân viên a. Mụ c đích Đánh giá năng lự c th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a nhân viên là m ộ t công tác quan trọ ng, giúp doanh nghi ệ p có c ơ s ở đ ể ho ạ ch đ ị nh, tuy ể n d ụ ng, đào t ạ o và phát triể n nhân viên, đ ồ ng th ờ i nâng cao kh ả năng th ự c hi ệ n công vi ệ c cho doanh nghiệ p. - Cung cấ p các thông tin ph ả n h ồ i cho nhân viên bi ế t m ứ c đ ộ th ự c hi ệ n công việ c so v ớ i tiêu chu ẩ n và so v ớ i các nhân viên khác. - Giúp nhân viên điề u ch ỉ nh, s ử a ch ữ a các sai l ầ m trong công vi ệ c c ủ a mình. 59
  12. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Kích thích, độ ng viên nhân viên thông qua nh ữ ng đi ề u kho ả n v ề đánh giá, ghi nhậ n và h ỗ tr ợ . - Cung cấ p thông tin làm c ơ s ở cho vi ệ c đào t ạ o, tr ả l ươ ng, khen th ưở ng, thuyên chuyể n nhân viên, đ ề b ạ t thăng ch ứ c, c ả i ti ế n c ơ c ấ u t ổ ch ứ c - Tăng cườ ng m ố i quan h ệ gi ữ a c ấ p d ướ i v ớ i c ấ p trên trong công tác. b. Nộ i dung, trình t ự th ự c hi ệ n đánh giá - Xác đnhị các yêu c ầ u c ơ b ả n c ầ n đánh giá: tiêu chu ẩ n v ề k ế t qu ả th ự c hiệ n, tiêu chu ẩ n v ề hành vi: Ví dụ : tr ưở ng phòng kinh doanh c ủ a công ty có th ể s ẽ đ ượ c đánh giá theo các tiêu chuẩ n sau: + Kếủ t qa tài chính: doanh s ốỷấợậỷệợ , t su t l i nhu n, t l n quá h ạ n/ Doanh số + Phát triểịườ n th tr ng và s ảẩớịầ n ph m m i: th ph n, phát tri ểạướ n m ng l i đạ i lý, doanh số s ả n ph ẩ m m ớ i - Phân tích công việ c - Lự a ch ọ n các ph ươ ng pháp đánh giá thích h ợ p: + Phươ ng pháp X ế p h ạ ng luân phiên, + Phươ ng pháp So sánh t ừ ng c ặ p: + Phươ ng pháp b ả ng đi ể m: + Phươ ng pháp l ư u gi ữ : + Phươ ng sát quan sát hành vi: + Phươ ng pháp qu ả n tr ị theo m ụ c tiêu: - Huấ n luy ệ n k ỹ năng đánh giá cho cán b ộ làm công tác đánh giá : Các lỗ i th ườ ng g ặ p khi th ự c hi ệ n công vi ệ c đánh giá: + Tiêu chuẩ n không rõ ràng + Lõi thiên kiế n: chỉ d ự a vào m ộ t đi ể m nào n ổ i tr ộ i. + Xu hướ ng thái quá: đánh giá quá thấ p ho ặ c quá cao t ấ t c ả nhân viên. + Xu hướ ng bình quân ch ủ nghĩa: + Lỗ i đ ị nh ki ế n: tu ổ i tác, quê quán, gi ớ i tính, gi ọ ng nói - Thả o lu ậ n v ớ i nhân viên v ề n ộ i dung và ph ươ ng pháp đánh giá - Thự c hi ệ n vi ệ c đánh giá - Thả o lu ậ n v ớ i nhân viên v ề k ế t qu ả đánh giá - Công bố k ế t qu ả đánh giá. 60
  13. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình - Vạ ch ra ph ươ ng pháp c ả i ti ế n công viêc d ự a trên k ế t qu ả đánh giá. T ừ đó, xác đị nh m ụ c tiêu và ph ươ ng h ướ ng đánh giá m ớ i cho tòan th ể nhân viên. Lư u ý: c ầ n ph ả i khen th ưở ng k ị p th ờ i và k ỷ lu ậ t nghiêm minh. 6. Mộ t s ố n ộ i dung khác trong công tác qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c. - Độ ng viên nhân viên - Trả công lao đ ộ ng: tiên l ươ ng, ti ề n th ưở ng, hoa h ồ ng, phúc l ợ i - Giả i quy ế t các v ấ n đ ề tranh ch ấ p x ả y ra trong lao đ ộ ng - Các hoạ t đ ộ ng v ề an toàn và s ứ c kh ỏ e cho nhân viên - Xây dự ng h ệ th ố ng các d ị ch v ụ gi ả i trí BÀI TẬỐ P TÌNH HU NG Ông Nam là giám đố c c ủ a Công ty TNHH Hoàng Th ị nh đã đ ượ c 3 năm. Lúc mớ i thành l ậ p công ty ch ỉ có 9 nhân viên, đ ế n nay công ty đã có h ơ n 300 nhân viên, có chi nhánh rả i rác kh ắ p n ớ i trong c ả n ướ c. Lúc đ ầ u ông Nam th ự c hi ệ n m ọ i công việ c liên quan t ớ i vi ệ c tuy ể n ch ọ n nhân viên, tr ả l ươ ng và b ổ nhi ệ m nhân viên. Do công việ c ngày càng nhi ề u và ph ứ c t ạ p, ông Nam đã giao d ầ n trách nhi ệ m quyể n nhân viên m ớ i cho giám đ ố c chi nhánh c ủ a công ty. M ặ c dù công ty đang hoạ t đ ộ ng có hi ệ u qu ả , nh ư ng g ầ n đây qua ki ể m tra ông Nam nh ậ n th ấ y ông ty có nhiềấềưổầảếộố u v n đ ch a n, c n gi i quy t. M t s giám đ ố c chi nhánh t ỏ ra thi ế u thậ n tr ọ ng khi tuy ể n nhân viên. Nhi ề u nhân viên ch ư a đ ượ c đào t ạ o bài b ả n ho ặ c thiế u kinh nghi ệ m, y ế u kém trong công vi ệ c. t ạ i nhi ề u phòng ban, c ơ s ở , c ử a hàng, kỷ lu ậ t lao đ ộ ng l ỏ ng l ẻ o, m ộ t s ố nhân viên đ ượ c phân quá ít công vi ệ c trong khi nhiề u nhân viên ph ả i làm vi ệ c quá t ả i, nhi ề u nhân viên có năng l ự c không đượ c cân nh ắởộố c. m t s chi nhánh, ti ềươả n l ng tr không có s ự công b ằ ng và có sự khác bi ệ t l ớ n gi ữ a các chi nhánh. M ộ t s ố nhân viên c ả m th ấ y b ấ t mãn v ề chế đ ộ ti ề n l ươ ng và các chính sách kích thích, đ ộ ng viên trong công ty. Ông Nam cảậượầếả m nh n đ c c n thi t ph i có m ộ t chuyên gia v ề lĩnh v ựả c qu n trị ngu ồ n nhân l ự c. Tuy nhiên, ông v ẫ n còn băn khoăn không bi ế t có c ầ n m ộ t phòng quả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c hay không? Các giám đ ố c chi nhánh s ẽ ph ả n ứ ng nhưếớưở th nào v i tr ng phòng m ớưở i? Tr ng phòng s ẽ có trách nhi ệụểư m c th nh thế nào? Làm th ế nào đ ể công viêc không b ị ch ồ ng chéo và ph ố i h ợ p có hi ệ u qu ả vớ i các giám đ ố c chi nhánh v ớạộủộậ i ho t đ ng c a b ph n chuyên trách v ềảị qu n tr nguồ n nhân l ự c c ủ a công ty: 1. Theo (anh chị ) công ty Hòang th ị nh c ầ n l ậ p phòng qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c hay không? Tạ i sao? 2. Mố i quan h ệ gi ữ a tr ưở ng phòng ban khác trong vi ệ c th ự c hi ệ n các ho ạ t độ ng ch ứ c năng qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n nay nh ư th ế nào? 3. Mố i quan h ệ gi ữ a phòng qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c v ớ i các giám đ ố c chi nhánh như th ế nào? 61
  14. Bài giả ng Chuyên đ ề quả n tr ị h ọ c và qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c GV Ths Đỗ Phú Tr ầ n Tình 4. Nế u Anh ch ị là ông Nam anh ch ị s ẽ có nh ữ ng vi ệ c làm gì đ ể gi ả i quy ế t khó khăn củ a công ty hi ệ n nay? Gi ả i thích? 62