Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 1)

pdf 19 trang hapham 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_an_quan_tri_nhan_luc_tai_khach_san_dong_a_thuc_trang_va_g.pdf

Nội dung text: Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 1)

  1. LỜỞẦ I M Đ U Nhữ ng năm g ầ n đây nh ờườốổớủả đ ng l i đ i m i c a Đ ng và nhà n ướ c, du lịệ ch Vi t Nam ti ếụ p t c phát tri ểềềặếả n v nhi u m t. K t qu này c ủ a ngành du lị ch Vi ệ t Nam có s ự đóng góp quan tr ọ ng c ủ a các khách s ạ n. Ngành kinh doanh khách sạ n đã đ ả m b ả o hi ệ u qu ả kinh t ế , xã h ộ i, an ninh,đóng góp cho sự phát tri ể n c ủ a n ề n kinh t ế đ ấ t n ướ c Tuy nhiên, vớ i chính sách m ở c ử a trong n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đã đ ặ t ngành du lị ch đ ứ ng tr ướ c m ộ t cu ộ c c ạ nh tranh gay g ắ t, kinh doanh khách sạịộứ n b m t s c ép l ớừề n t nhi u phía trên th ịườ tr ng. Mu ốồạ n t n t i và phát triể n, b ả n thân các khách s ạ n, các nhà qu ả n lý khách s ạ n ph ả i tìm ra nhữ ng gi ả i pháp tích c ự c đ ể có th ể phát tri ể n kinh doanh, tăng doanh thu và lợ i nhu ậ n, gi ữ v ữ ng uy tín và ch ỗ đ ứ ng trên th ị tr ườ ng. Do đặ c thù s ảẩủ n ph m c a khách s ạủếảẩịụ n, ch y u là s n ph m d ch v , nên lao độ ng c ủ a ngành này cũng r ấ t đ ặ c bi ệ t so v ớ i các ngành khác ở tính chấộ t, n i dung c ủ a công vi ệ c. Do v ậộệ y, m t bi n pháp h ữệểể u hi u đ có th đứ ng v ữ ng trên th ị tr ườ ng c ủ a ngành kinh doanh khách s ạ n là ph ả i qu ả n lý nguồ n nhân l ự c c ủ a mình m ộ t cách có khoa h ọ c và hi ệ u qu ả nh ấ t Qua thờ i gian th ự c t ậ p t ạ i khách s ạ n Đông Á em đã ch ọ n đ ề tài chuyên đề t ố t nghi ệ p c ủ a mình là “Quả n tr ị nhân s ự t ạ i khách s ạ n Đông Á, thự c tr ạ ng và gi ả i pháp” do khách sạ n Đông Á là n ơ i có m ộ t độ i ngũ công nhân viên đông đ ả o- m ộ t n ơ i mà công vi ệ c qu ả n tr ị nhân s ự rấ t quan tr ọ ng và c ầ n thi ế t. Mụ c tiêu c ủ a qu ả n tr ị nhân s ự là làm sao ph ả i qu ả n lý, s ử d ụ ng lao độộ ng m t cách có hi ệảấồờ u qu nh t, đ ng th i cũng đ ảảượộ m b o đ c cu c sốềậấ ng v v t ch t cũng nh ư tinh th ầ n cho ng ừơ i lao đ ộạộự ng, t o đ ng l c trong lao độ ng góp ph ầ n nâng cao ch ấ t l ượ ng và hi ệ u qu ả s ả n xu ấ t. 1
  2. Trong chuyên đề này, d ự a trên nh ữ ng s ố li ệ u th ự c t ế c ủ a công ty và vớ i s ự nhìn nh ậ n c ủ a mình, em s ẽ phân tích nh ữ ng đi ể m m ạ nh, y ế u trong công tác quả n tr ị nhân s ự t ạ i khách s ạ n, t ừ đó đ ư a ra m ộ t s ố gi ả i pháp . Kế t c ấ u c ủ a chuyên đ ề bao g ồ m 3 ch ươ ng: Chươ ng 1: nh ữấềơảủảị ng v n đ c b n c a qu n tr nhân s ự trong khách sạ n Chươ ng 2: Th ự c tr ạ ng v ề qu ả n tr ị nhân s ự t ạ i khách s ạ n Đông Á Chươ ng 3: Nh ữ ng gi ả i pháp và ki ế n ngh ị v ề công tác qu ả n tr ị nhân sự t ạ i khách s ạ n Đông Á Qua thờ i gian th ự c t ậ p t ạ i khách s ạ n Đông Á do s ự h ạ n ch ế v ề m ặ t kiếứềờ n th c, v th i gian ti ếậ p c n công vi ệ c nên chuyên đ ềựậố th c t p t t nghiệ p c ủ a em còn có nhi ề u thi ế u sót, v ấ n đ ề nghiên c ứ u ch ư a sâu. Em rấ t mong có đ ượ c s ự đóng góp ý ki ế n c ủ a các th ầ y, cô cũng nh ư ban lãnh đạ o khách s ạ n đ ể cho chuyên đ ề c ủ a em đ ượ c hoàn thi ệ n h ơ n. 2
  3. CHƯƠ NG 1 NHỮẬƠẢỀẢỊỰ NG LÝ LU N C B N V QU N TR NHÂN S TRONG KHÁCH SẠ N 1.1.NHỮẶƯƠẢỦẠ NG Đ C TR NG C B N C A KINH DOANH KHÁCH S N. 1.1.1. Khái niệ m và các ch ứ c năng. Theo như khái ni ệ m c ủ a ngành du l ị ch thì “kinh doanh khách s ạ n là mộ t hình th ứ c kinh doanh d ị ch v ụ nh ằ m đáp ứ ng các nhu c ầ u v ề ngh ỉ ngơ i, ăn u ố ng, vui ch ơ i gi ả i trí và các nhu c ầ u khác c ủ a khách s ạ n du l ị ch trong thờ i gian l ư u trú t ạ m th ờ i” Kinh doanh khách sạ n bao g ồ m các ch ứ c năng: ch ứ c năng s ả n xu ấ t, chứ c năng l ư u thông và t ổ ch ứ c tiêu th ụ s ả n ph ẩ m. Kinh doanh khách s ạ n vì mụ c tiêu thu hút đ ượ c nhi ề u khách du l ị ch, tho ả mãn nhu c ầ u c ủ a khách sạ n du l ị ch ở m ứ c đ ộ cao, đem l ạ i hi ệ u qu ả kinh t ế cho ngành du l ị ch, cho đấ t n ướ c và cho chính b ả n thân khách s ạ n. Vị trí c ủ a ngành kinh doanh khách s ạ n: là đi ề u ki ệ n không th ể không có để đ ả m b ả o cho du l ị ch t ồ n t ạ i và phát tri ể n, khách s ạ n là n ơ i d ừ ng chân củ a khách trong hành trình du l ị ch c ủ a h ọ . Khách s ạ n cung c ấ p cho khách nhữ ng nhu c ầ u thi ế t y ế u (ăn u ố ng, ngh ỉ ng ơ i ) và nh ữ ng nhu c ầ u vui chơ i gi ả n trí khác. Kinh doanh khách s ạ n t ạ o ra s ứ c m ạ nh t ổ ng h ợ p, góp phầ n đ ư a ngành du l ị ch phát tri ể n, t ạ o công ăn vi ệ c làm trong ngành, tạ o ngu ồ n thu ngo ạ i t ệ l ớ n cho ngành, là c ầ u n ố i gi ữ a ngành du l ị ch v ớ i các ngành khác. 3
  4. 1.1.2. Đặ c đi ể m c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khách s ạ n: Kinh doanh khách sạ n là ngành kinh doanh d ị ch v ụ , s ả n ph ẩ m t ạ o ra chủếả y u ph i có s ựế ti p xúc gi ữ a con ng ườớ i v i con ng ườ i, nên nó có nhữ ng đ ặ c đi ể m riêng bi ệ t. Kinh doanh khách sạ n chi ụ s ự ph ụ thu ộ c b ở i tài nguyên du l ị ch. Vì khách sạơưạờ n là n i c trú t m th i, là đi ểừ m d ng chân c ủ a khách, s ốượ l ng khách khi họ tham gia ho ạ t đ ộ ng du l ị ch, tham quan, ngh ỉ ng ơ i gi ả i trí t ạ i nơ i có tài nguyên du l ị ch. Hoạ t đ ộ ng kinh doanh khách s ạ n có lao đ ộ ng tr ự c ti ế p l ớ n, mà s ả n phẩủếủ m ch y u c a khách s ạịụ n là d ch v , do đó nó c ầảộố n ph i có m t kh i lượ ng lao đ ộ ng l ớ n Trong khách sạ n th ờ i gian làm vi ệ c h ế t s ứ c căng th ẳ ng v ề tinh th ầ n, nhân viên làm việ c 24/24gi ờ trong ngày, công vi ệ c l ạ i mang tính chuyên môn hoá cao, do vậ y nó cũng ph ả i c ầ n m ộ t kh ố i l ượ ng lao đ ộ ng l ớ n đ ể thay thếể đ có th ểảảượấượả đ m b o đ c ch t l ng s n ph ẩ m cũng nh ưứ s c khoẻ c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng Hoạ t đ ộ ng kinh doanh khách s ạ n đòi h ỏ i l ượ ng v ố n đ ầ u t ư ban đ ầ u và đầ u t ư c ố đ ị nh r ấ t cao, ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khách s ạ n có tính chu kỳ. Nó hoạ t đ ộ ng tuỳ theo th ờ i v ụ du l ị ch, vì ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khách s ạ n chỉ t ồ n t ạ i và phát tri ể n khi do nhu c ầ u khách đ ế n, h ọ c ầ n có tài nguyên đẹờếậổị p, th i ti t, khí h u n đ nh. Chúng ta không th ểổượ thay đ i đ c quy lu ậ t thiên nhiên, quy luậ t sinh lý nên h ệ th ố ng này có mang tính chu kỳ. 1.1.3. Các loạ i hình d ị ch v ụ trong khách s ạ n Hầ u h ế t các s ả n ph ẩ m trong khách s ạ n đ ề u là d ị ch v ụ . Nó đ ượ c phân chia làm 2 loạ i Dị ch v ụ chính: 4
  5. Dị ch v ụ b ổ sung 1.1.3.1.Dị ch v ụ chính. Là nhữ ng d ị ch v ụ không th ể thi ế u đ ượ c trong kinh doanh khách s ạ n và trong mỗ i chuy ế n đi c ủ a du khách. nó bao g ồ m d ị ch v ụ l ư u trú và d ị ch vụ ăn u ố ng. Các d ị ch v ụ này đáp ứ ng nh ữ ng nhu c ầ u thi ế t y ế u c ủ a con ngườ i đó là ăn và ng ủ . Đ ố i v ớ i khách s ạ n thì nó đem l ạ i ngu ồ n doanh thu chính và giữ v ị trí quan tr ọ ng nh ấ t trong các lo ạ i hình kinh doanh c ủ a khách sạ n. Song y ế u t ố đ ể t ạ o nên s ự đ ộ c đáo trong s ả n ph ẩ m khách s ạ n lạ i là ở s ự đa d ạ ng và đ ộ c đáo c ủ a d ị ch v ụ b ổ sung 1.1.3.2. Dị ch v ụ b ổ sung: Là nhữ ng d ị ch v ụ đ ư a ra nh ằ m tho ả mãn nhu c ầ u đ ặ c tr ư ng và b ổ sung củ a khách, là nh ữịụạềệậợ ng d ch v t o đi u ki n thu n l i cho vi ệưạ c l u l i củ a khách ở khách s ạ n cũng nh ư làm phát tri ể n m ứ c đ ộ phong phú và s ứ c hấ p d ẫ n c ủ a ch ươ ng trình du l ị ch. Thông thườ ng trong khách s ạ n có nh ữ ng th ể lo ạ i: d ị ch v ụ văn hoá, dị ch v ụ th ể thao, d ị ch v ụ thông tin và văn phòng, d ị ch v ụ y t ế , d ị ch v ụ hàng lư u ni ệ m d ị ch v ụ b ổ xung t ạ o cho khách c ả m giác không nhàm chán, thú vị khi l ư u l ạ i khách s ạ n, đây là m ộ t bi ệ n pháp nh ằ m kéo dài th ờ i gian khách lư u l ạ i t ạ i khách s ạ n 1.2. ĐẶỂỦỘỊ C ĐI M C A LAO Đ NG TRONG NGÀNH DU L CH VÀ TRONG KHÁCH SẠ N 1 1.2.1. Đặ c đi ể m c ủ a lao đ ộ ng trong du l ị ch nói chung 1.2.1.1.Đặ c đi ể m c ủ a lao đ ộ ng: - Lao độ ng trong ngành du l ị ch là b ộ ph ậ n c ấ u thành c ủ a lao đ ộ ng xã hộ i nói chung. Nó hình thành và phát tri ể n trên c ơ s ở s ự phân công lao 5
  6. độ ng c ủ a xã h ộ i. Do v ậ y nó mang đ ầ y đ ủ các đ ặ c đi ể m chung c ủ a lao độ ng xã h ộ i nói chung: - Đáp ứ ng nhu c ầ u c ủ a xã h ộ i v ề lao đ ộ ng - Tạ o ra c ủ a c ả i cho xã h ộ i - Lao độ ng ph ụ thu ộ c vào hình thái kinh t ế Tuy nhiên trong lĩnh vự c kinh doanh s ố l ượ ng lao đ ộ ng có nh ữ ng đ ặ c thù riêng: - Lao độ ng trong kinh doanh du l ị ch bao g ồ m ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t v ậ t chấ t và phi v ậấ t ch t. Mà ho ạộ t đ ng chi ếỉọớơảấ m t tr ng l n h n là s n xu t phi vậấ t ch t (lao đ ộủếạảẩ ng ch y u t o ra s n ph m là d ịụ ch v , các đi ềệ u ki n thuậ n l ợ i cho khách tiêu th ụ s ả n ph ẩ m) - Lao độ ng trong du l ị ch có tính chuyên môn hoá cao: nó th ể hi ệ n ở việ c t ổ ch ứ c thành các b ộ ph ậ n ch ứ c năng, trong m ỗ i b ộ ph ậ n thì nó l ạ i đượ c chuyên môn hoá sâu h ơ n. Do th ờ i gian lao đ ộ ng ph ụ thu ộ c vào th ờ i gian, đặ c đi ể m tiêu dùng c ủ a khách (không h ạ n ch ế v ề m ặ t th ờ i gian), vì vậ y lao đ ộả ng ph i phân thành nhi ềểảả u ca đ đ m b o cho ch ấượị t l ng d ch vụ và s ứ c kho ẻ c ủ a lao đ ộ ng - Cườ ng đ ộ lao đ ộ ng cao nh ư ng phân b ố không đ ề u do đ ặ c đi ể m tiêu dùng củ a khách du l ị ch là khác nhau nên lao đ ộ ng ph ả i ch ị u m ộ t áp l ự c tâm lý lớ n đ ặ c bi ệ t là lao đ ộ ng n ữ - Lao độ ng đ ượ c s ử d ụ ng không cân đ ố i trong và ngoài th ờ i v ụ 1.2.1.2. Đặ c đi ể m v ề c ơ c ấ u lao đ ộ ng - Theo chuyên ngành, lao độ ng trong du l ị ch là t ổ ng h ợ p c ủ a lao đ ộ ng nhiề u ngành ngh ề khác nhau, trong đó lao đ ộ ng nghi ệ p v ụ trong khách s ạ n chiế m t ỉ tr ọ ng l ớ n nh ấ t 6
  7. - Lao độ ng trong du l ị ch là lao đ ộ ng tr ẻ và không đ ề u theo lĩnh v ự c: Độ tu ổ i trung bình t ừ 30-40 tu ổ i. Trong đó lao đ ộ ng n ữ có đ ộ tu ổ i trung bình từ 20-30, nam t ừ 30-45 tu ổ i. - Độổủ tu i c a lao đ ộ ng thay đ ổ i theo t ừộậộậ ng b ph n, b ph n đòi h ỏ i mứổấưởễ c tu i th p nh l tân, Bar, Bàn. Nh ưộậảạộ ng b ph n qu n lý l i có đ tuổ i cao h ơ n. - Trình độ văn hoá c ủ a lao đ ộ ng trong du l ị ch th ấ p và khác nhau theo cơ c ấ u nh ư ng có trình đ ộ nghi ệ p v ụ chuyên môn cao, có trình đ ộ ngo ạ i ngữ cao. 1.2.1.3. Đặ c đi ể m v ề t ổ ch ứ c và qu ả n lý lao đ ộ ng. - Lao độ ng trong du l ị ch di ễ n ra ở các c ơ s ở đ ộ c l ậ p, phân tán do tài nguyên du lị ch phân tán và do không có s ự ăn kh ớ p gi ữ a c ầ u và cung. Do đó các Công ty lữ hành ra đ ờ i đ ể n ố i k ế t cung và c ầ u, nó d ầ n d ầ n tr ở thành các Công ty kinh doanh-du lị ch. - Có sự qu ả n lý ch ồ ng chéo gi ữ a các c ơ s ở kinh doanh du l ị ch, các hãng đạ i lý . - Tính biế n đ ộ ng v ề nhân l ự c cao trong kho ả ng th ờ i gian gi ữ a chính vụ đ ặ c đi ể m này có tính khách quan do tính th ờ i v ụ trong du l ị ch gây ra. 1.2.2. Đặ c đi ể m c ủ a lao đ ộ ng trong khách s ạ n Nguồ n lao đ ộ ng trong khách s ạ n là t ậ p h ợ p đ ộ i ngũ cán b ộ nhân viên đang làm việ c t ạ i khách s ạ n, góp s ứ c l ự c và trí l ự c t ạ o ra s ả n ph ẩ m đ ạ t đượ c nh ữ ng m ụ c tiêu v ề doanh thu, l ợ i nhu ậ n cho khách s ạ n. Đặ c đi ể m v ề tính th ờ i v ụ : Lao đ ộ ng trong khách s ạ n cũng nh ư trong ngành du lị ch đ ề u có tính bi ế n đ ộ ng l ớ n trong th ờ i v ụ du l ị ch. Trong chính 7
  8. vụ do kh ố i l ượ ng khách l ớ n nên đòi h ỏ i s ố l ượ ng lao đ ộ ng trong khách sạ n ph ảớ i l n, ph ả i làm vi ệớườ c v i c ng đ ộạ m nh và ng ượạởờể c l i th i đi m ngoài vụ thì ch ỉầ c n ít lao đ ộ ng thu ộềả c v qu n lý, b ảệảưỡ o v , b o d ng. - Lao độ ng trong khách s ạ n có tính công nghi ệ p hoá cao, làm vi ệ c theo mộ t nguyên t ắ c có tính k ỷ lu ậ t cao. Trong quá trình lao đ ộ ng c ầ n thao tác kỹ thu ậ t chính xác, nhanh nh ạ y và đ ồ ng b ộ . - Lao độ ng trong khách s ạ n không th ể c ơ khí t ự đ ộ ng hoá cao đ ượ c vì sả n ph ẩ m trong khách s ạ n ch ủ y ế u là d ị ch v ụ - Do vậ y r ấ t khó khăn cho vi ệ c thay th ế lao đ ộ ng trong khách s ạ n, nó có thể làm ả nh h ưở ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. - Ngoài nhữ ng đ ặ c tính riêng bi ệ t, lao đ ộ ng trong khách s ạ n còn mang nhữ ng đ ặ c đi ể m c ủ a lao đ ộ ng xã h ộ i và lao đ ộ ng trong du l ị ch. * Đặ c đi ể m c ơ c ấ u đ ộ tu ổ i và gi ớ i tính + Lao độ ng trong khách s ạ n đòi h ỏ i ph ả i có đ ộ tu ổ i tr ẻ vào kho ả ng từ 20—40 tu ổ i. Đ ộ tu ổ i này thay đ ổ i theo t ừ ng b ộ ph ậ n c ủ a khách s ạ n, *Bộ ph ậ n l ễ tân: t ừ 20 –25 tu ổ i * Bộ ph ậ n bàn, Bar : t ừ 20 –30 tu ổ i * Bộ ph ậ n bu ồ ng: 25 – 40 tu ổ i Ngoài ra bộ ph ậ n có đ ộ tu ổ i trung bình cao là b ộ ph ậ n qu ả n lý t ừ 40 – 50 tuổ i Theo giớ i tính : Ch ủ y ế u là lao đ ộ ng n ữ , vì h ọ r ấ t phù h ợ p v ớ i các công việ c ph ụ c v ụ ở các b ộ ph ậ n nh ư Bu ồ ng, Bàn, Bar, l ễ tân, còn nam giớ i thì thích h ợ p ở b ộ ph ậ n qu ả n lý, b ả o v ệ , b ế p. * Đặ c đi ể m c ủ a quá trình t ổ ch ứ c. Lao độ ng trong khách s ạ n có nhi ề u đ ặ c đi ể m riêng bi ệ t và ch ị u ả nh hưở ng áp l ự c. Do đó quá trình t ổứấứạầảệ ch c r t ph c t p c n ph i có bi n pháp linh hoạ t đ ể t ổ ch ứ c h ợ p lý. 8
  9. Lao độ ng trong khách s ạ n ph ụ thu ộ c vào tính th ờ i v ụ nên nó mang tính chu kỳ Tổ ch ứ c lao đ ộ ng trong khách s ạ n ph ụ thu ộ c vào tính th ờ i v ụ , đ ộ tuổ i và gi ớ i tính nên nó có tính luân chuy ể n trong công vi ệ c, khi m ộ t b ộ phậ n có yêu c ầ u lao đ ộ ng tr ẻ mà hi ệ n t ạ i nhân viên c ủ a b ộ ph ậ n là có đ ộ tuổ i cao, v ậ y ph ả i chuy ể n h ọ sang m ộ t b ộ ph ậ n khác m ộ t cách phù h ợ p và có hiệ u qu ả . Đó cũng là m ộ t trong nh ữ ng v ấ n đ ề mà các nhà qu ả n lý nhân sự c ủ a khách s ạ n c ầ n quan tâm và gi ả i quy ế t. 1.3. QUẢỊỰẠ N TR NHÂN S TRONG KHÁCH S N 1.3.1. Nộ i dung c ủ a qu ả n tr ị nhân l ự c trong khách s ạ n 2 1.3.1.1 Xây dự ng b ả n mô t ả công vi ệ c - Bả n mô t ả công vi ệ c là b ả ng li ệ t kê mô t ả l ạ i công vi ệ c, quy trình về lao đ ộ ng nào đó, các nguyên t ắ c ph ươ ng pháp th ự c hi ệ n và t ỷ l ệ lao độểựệ ng đ th c hi n công vi ệ c đó. Đ ểểảả có th đ m b o cho vi ệả c mô t công việ c đ ạ t hi ệ u qu ả cao ph ả i bám sát các tiêu chu ẩ n v ề công vi ệ c. * Yêu cầả u: B n phác ho ạ công vi ệảỉượốượ c ph i ch ra đ c kh i l ng, đặể c đi m công đo ạặủ n, đ c thù c a công vi ệờ c và th i gian c ầếểự n thi t đ th c hiệ n công vi ệ c đó, yêu c ầ u v ề chuyên môn, trình đ ộ nghi ệ p v ụ , k ỹ năng cầ n thi ế t đ ể th ự c hi ệ n công vi ệ c. - Bả n mô t ả công vi ệ c ph ả i đ ượ c xây d ự ng m ộ t cách chi ti ế t, chính xác dự a trên nh ữ ng tính toán, nghiên c ứ u khoa h ọ c, k ỹ năng thao tác h ợ p lý nhấ t c ủ a khách s ạ n. - Yêu cầ u c ủ a nhân viên là yêu c ầ u th ự c t ế c ủ a t ừ ng công vi ệ c. * Việ c mô t ả công vi ệ c có tác d ụ ng quan tr ọ ng trong vi ệ c qu ả n tr ị nhân lự c c ủ a khách s ạ n: 9
  10. - Nó là cơởướẫ s h ng d n cho công vi ệ c tuy ểọướẫố n ch n, h ng d n, b trí và xắ p x ế p công vi ệ c - Làm cơ s ở đánh giá, phân lo ạ i các nhân viên. - Giúp tiế n hành tr ả thù lao cho công nhân viên đ ượ c chính xác và công bằ ng h ơ n. - Giúp cho công tác đề b ạ t trong công vi ệ c, giúp nhà qu ả n lý c ả i ti ế n việ c làm cho công nhân viên - Giúp xác đị nh chính xác vi ệ c đào t ạ o nhân l ự c trong khách s ạ n 3 1.3.1.2.Tổ ch ứ c tuy ể n ch ọ n nhân l ự c Trong quá trình tuyể n ch ọ n ng ườ i qu ả n lý c ầ n căn c ứ vào các yêu cầ u sau: - Trình độ h ọ c v ấ n c ủ a lao đ ộ ng - Trình độ ngo ạ i ng ữ chuyên môn - Ngoạ i hình, đ ộ tu ổ i, gi ớ i tính, s ứ c kho ẻ , tâm lý và đ ạ o đ ứ c - Khả năng giao ti ế p, ki ế n th ứ c v ề tâm lý - Tấ t c ả các yêu c ầ u này nh ằ m m ụ c đích l ự a ch ọ n đ ượ c nh ữ ng lao độ ng có kh ả năng t ố t nh ằ m tăng năng su ấ t lao đ ộ ng. Tuy ể n ch ọ n t ố t s ẽ giả m b ớ t đ ượ c th ờ i gian và chi phí đào t ạ o sau này. * Quy trình tuyể n ch ọ n lao đ ộ ng: g ồ m các b ướ c sau Bướ c 1: Xác đị nh nhu c ầ u v ề nhân l ự c - Ởỗờể m i th i đi m, m ỗ i khách s ạề n đ u có nhu c ầềộốượ u v m t s l ng lao độ ng nh ấị t đ nh . S ốượ l ng này do đ ặểủạộ c đi m c a ho t đ ng, quy mô và trình độủừ c a t ng khách s ạ n quy đ ịểịượ nh. Đ xác đ nh đ c nhu c ầể u tuy n chọ n nhân l ự c, chúng ta ph ả i phân bi ệ t rõ 2 nhu c ầ u: + Nhu cầ u thi ế u h ụ t nhân viên + Nhu cầ u c ầ n tuy ể n ch ọ n thêm nhân viên. 10
  11. - Nhu cầ u tuy ể n ch ọ n thêm nhân viên là nhu c ầ u th ự c t ế th ể hi ệ n bằ ng con s ốụểềốượ c th v s l ng ch ủ ng lo ạủ i c a nhân viên c ầả n ph i có thêm để đ ả m b ả o có th ể hoàn thành đ ượ c các công vi ệ c trong hi ệ n t ạ i và tươ ng lai mà quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a khách s ạ n hi ệ n t ạ i không có và không thểựắụượ t kh c ph c đ c. Th ựấ c ch t nhu c ầ u tuy ểọ n ch n thêm là nhu cầ u thi ế u h ụ t nhân viên sau khi đã s ử d ụ ng các bi ệ n pháp đi ề u chỉ nh. - Nế u ta g ọ i: Qth : Nhu cầ u thi ế u h ụ t nhân viên Qđc: Tổ ng kh ả năng t ự cân đ ố i - đi ề u ch ỉ nh Qtc: Nhu cầ u tuy ể n ch ọ n Thì ta có : Qtc = QTH – Qđc Bướ c 2: Xác đị nh m ứ c lao đ ộ ng Địứ nh m c lao đ ộ ng là s ốượ l ng lao đ ộầếểạ ng c n thi t đ t o ra m ộơ t đ n vịảẩ s n ph m. Kh ốượ i l ng công vi ệ c mà m ộ t lao đ ộạ ng t o ra m ộơị t đ n v sảẩốượ n ph m. Kh i l ng công vi ệ c mà m ộộ t lao đ ng tao ra trong m ộơị t đ n v thờ i gian Đị nh m ứ c lao đ ộ ng trong khách s ạ n đ ượ c coi là h ợ p lý khi tho ả mãn các điề u ki ệ n sau: Đị nh m ứ c lao đ ộ ng đó ph ả i là m ứ c lao đ ộ ng trung bình tiên ti ế n, đó là đị nh m ứ c có kh ả năng th ự c hi ệ n và ph ả i có s ự sáng t ạ o, ph ấ n đ ấ u. Đị nh m ứ c lao đ ộ ng không đ ượ c phép vĩnh vi ễ n c ố đ ị nh Địứ nh m c lao đ ộảượ ng ph i đ c xây d ựở ng chính b ả n thân c ơở s Để xây d ựượị ng đ c đ nh m ứ c lao đ ộ ng, ng ườ i ta th ườ ng dùng phươ ng pháp th ố ng kê kinh nghi ệ m, d ự a trên kinh nghi ệ m trong quá trình giám sát hoạ t đ ộ ng c ủ a đ ộ i ngũ lao đ ộ ng. 11
  12. Thông thườểư ng đ đ a ra đ ượị c đ nh m ứ c lao đ ộ ng, ta d ự a vào s ốệ li u thố ng kê sau: Dự a trên th ố ng kê v ề đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng ở các c ơ s ở khác có đi ề u kiệ n kinh doanh g ầ n gi ố ng v ớ i mình Dự a trên đ ị nh m ứ c lao đ ộủơởởữ ng c a c s nh ng th ờ i kỳ tr ướ c Dự a trên đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng trung bình, tiên ti ế n c ủ a các khách s ạ n trên thế gi ớ i Dự a trên th ố ng kê đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh Dự a trên quy trình t ổứụụủừộậự ch c ph c v c a t ng b ph n, d a trên s ố lượ ng ch ủ ng lo ạ i các d ị ch v ụ b ổ sung đi kèm Tuỳ thuộ c vào quy mô khách s ạ n, tính ch ấ t mùa v ụ và s ự bi ế n đ ộ ng trong tươ ng lai c ủ a s ơ s ở đ ể đoán đ ượ c. Đị nh m ứ c lao đ ộ ng trong khách s ạ n th ườ ng có 2 lo ạ i: Đ ị nh m ứ c lao độ ng chung và đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng b ộ ph ậ n + Đị nh m ứ c lao đ ộ ng chung là đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng c ầ n thi ế t đ ượ c xây dự ng chung cho toàn khách s ạ n + Đị nh m ứ c lao đ ộ ng b ộ ph ậ n đ ượ c xây d ự ng cho các khu v ự c kinh doanh trự c ti ế p nh ư Bàn, Bar, bu ồ ng trong khách s ạ n Bướ c 3: Thông báo tuyể n nhân viên Qua việ c xác đ ị nh nhu c ầ u tuy ể n ch ọ n và đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng làm c ơ sở cho vi ệ c ti ế n hành thông báo tuy ể n ch ọ n nhân viên. Vi ệ c thông báo phảỉượ i ch ra đ c các tiêu chu ẩ n rõ ràng, s ốượầể l ng c n tuy n, tiêu chu ẩ n gì Sau đó cung cấ p nh ữ ng thông tin c ầ n thi ế t cho ng ườ i có nhu c ầ u đ ượ c tuyể n ch ọ n b ằ ng nhi ề u ph ươ ng pháp thông tin: đài, tivi, sách báo Bướ c 4: Thu thậ p và phân lo ạ i h ồ s ơ : 12
  13. Sau khi thông báo tuyể n ch ọ n thì ti ế n hành thu th ậ p h ồ s ơ c ủ a ng ườ i xin việ c gi ớ i h ạ n trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t đ ị nh nào đó và d ự a trên hệ th ố ng tiêu chu ẩ n, yêu c ầ u c ủ a tuy ể n ch ọ n Tiế n hành phân lo ạ i h ồ s ơ b ướ c đ ầ u đ ể thu th ậ p thông tin, xem xét để ra quy ế t đ ị nh tuy ể n ch ọ n. Bướ c 5: Tổ ch ứ c tuy ể n ch ọ n tr ự c ti ế p Đểểọượố tuy n ch n đ c t t thì ph ả i có h ệố th ng tiêu chu ẩềệ n v nghi p vụ , ch ứ c danh t ố i ư u vào các khu v ự c còn thi ế u. Sử d ụ ng các ph ươ ng pháp tuy ể n ch ọ n, có 2 ph ươ ng pháp tuy ể n ch ọ n thông dụ ng nh ấ t - Phươ ng pháp tr ắ c nghi ệ m: 4 ph ươ ng pháp + Trắ c nghi ệ m trí thông minh, s ự thích nghi, trình đ ộ văn hoá + Trắ c nghi ệ m v ề k ỹ năng, k ỹ x ả o + Trắ c nghi ệ m v ề s ự quan tâm, nh ữ ng v ấ n đ ề quan tâm hay thích thú + Trắ c nghi ệ m v ề nhân cách - Phươ ng pháp ph ỏ ng v ấ n: có 2 quá trình + Phỏ ng v ấ n ban đ ầ u: Dùng đ ể lo ạ i tr ừ nh ữ ng ng ườ i xin vi ệ c không đạ t tiêu chu ẩ n, không đ ủ trình đ ộ + Phỏấ ng v n đánh giá: đ ượế c ti n hành đ ểệạấảọấ duy t l i t t c m i v n đềộả thu c kh năng c ủườ a ng i xin vi ệề c. Đi u này cho phép ng ườỏ i ph ng vấ n ra quy ế t đ ị nh cu ố i cùng vi ệ c tuy ể n ch ọ n hay không. Bướ c 6: Thông báo cho ngườ i trúng tuy ể n. Sau khi ra quyế t đ ị nh tuy ể n ch ọ n, v ớ i s ố l ượ ng và tiêu chu ẩ n đ ầ y đủ . Thì ti ế n hành thông báo cho ng ườ i trúng tuy ể n h ẹ n ngày ký k ế t h ợ p đồ ng lao đ ộ ng . 41.3.1.3. Đào tạ o nhân l ự c 13
  14. Do nhu cầ u c ủ a du l ị ch ngày càng cao, đ ổ i m ớ i và càng phong phú hơ n, nên vi ệ c đào t ạ o nhân l ự c trong du l ị ch là vi ệ c thi ế t y ế u, ngoài ra các trang thiếịơởậấỹậ t b , c s v t ch t k thu t ngày càng tân ti ếổớ n đ i m i nên vi ệ c đào tạ o đ ộ i ngũ lao đ ộ ng cho phù h ợ p là đi ề u c ầ n thi ế t và b ắ t bu ộ c Có các hình thứ c đào t ạ o sau: + Đào tạ o t ậ p trung: là hình th ứ c t ậ p trung cho nh ữ ng đ ố i t ượ ng ch ư a biế t gì v ề công vi ệ c trong du l ị ch, h ọ c t ậ p trung t ạ i trung tâm ho ặ c 1 c ơ sở nào đó theo m ộ t ch ươ ng trình c ơ b ả n. + Đào tạ o theo hình th ứạứốượ c t i ch c, đ i t ng đào t ạ o là nh ữ ng ng ườ i đã có nhữếứấịềị ng ki n th c nh t đ nh v du l ch hay đã đ ượọư c h c nh ng ch ư a đạ t tiêu chu ẩ n thì ti ế n hành đào t ạ o l ạ i Ngoài ra còn rấ t nhi ề u các hình th ứ c đào t ạ o khác, tuỳ thu ộ c vào các mứ c đ ộ khác nhau v ề nh ậ n th ứ c hay tuỳ thu ộ c vào đ ị a lý t ừ ng vùng mà có phươ ng pháp đào t ạ o tr ự c ti ế p hay gián ti ế p. Thờ i gian đào t ạ o: g ồ m đào t ạ o ng ắ n h ạ n và đào t ạ o dài h ạ n. + Đào tạ o ng ắ n h ạ n: Là đào t ạ o trong m ộ t th ờ i gian ng ắ n v ề m ộ t nghiệ p v ụ nào đó, thông th ườ ng ch ươ ng trình đào t ạ o đ ơ n gi ả n, ng ắ n, đi sâu vào các thao tác, kỹ năng, k ỹ x ả o v ề m ộ t nghi ệ p v ụ nào đó. M ụ c đích củ a ch ươ ng trình đào t ạ o này nh ằ m có th ể s ử d ụ ng ngay ngu ồ n nhân l ự c, đáp ứ ng ngay đ ượ c nhu c ầ u v ề nhân l ự c c ủ a khách s ạ n. + Đào tạ o dài h ạ n, là đào t ạ o trong m ộ t th ờ i gian dài, thông th ườ ng từ 2 năm tr ở lên, h ọ c viên đ ượọ c h c theo m ộươ t ch ng trình c ơả b n. Chươ ng trình đào t ạ o này đa ph ầ n là giành cho các nhà qu ả n lý hay nhân viên kỹ thu ậ t cao, làm vi ệ c trong nh ữ ng b ộ ph ậ n c ầ n có trình đ ộ cao. - Nộ i dung đào t ạ o: N ộ i dung đào t ạ o đ ượ c d ự a theo nh ữ ng hình th ứ c cơ b ả n c ủ a lao đ ộ ng nh ư lao đ ộ ng qu ả n lý, nhân công k ỹ thu ậ t cao. Đào tạ o theo h ướ ng chuyên môn, nghi ệ p v ụ . V ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khách 14
  15. sạộạộ n, m t ho t đ ng kinh doanh t ổợượổứ ng h p đ c t ch c theo h ướ ng chuyên môn hoá cao, nên nộ i dung đào t ạ o ph ả i có tính chuyên môn hoá t ứ c là đào tạ o t ừ ng nghi ệ p v ụ chuyên sâu: nh ư đào t ạ o nhân viên Bu ồ ng, Bàn, l ễ tân. Vậ y ph ả i xây d ự ng n ộ i dung đào t ạ o riêng cho t ừ ng đ ố i t ượ ng, t ừ ng nghiệ p v ụ c ụ th ể . 5 1.3.1.3.Đánh giá hiệ u qu ả lao đ ộ ng. Hiệảủệửụ u qu c a vi c s d ng lao đ ộểệ ng th hi n thông qua hi ệả u qu kinh tế xã h ộ i mà khách s ạ n đ ạ t đ ượ c trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấ t địể nh. Đ đánh giá đ ượệảủệửụ c hi u qu c a vi c s d ng lao đ ộ ng ta d ự a vào các chỉ tiêu sau: + Chỉ tiêu v ề năng su ấ t lao đ ộ ng (W) CT1: Tổ ng doanh thu Tổ ng s ố nhân viên W = CT2 Khố i l ượ ng s ả n W = phẩ m Số l ượ ng lao đ ộ ng Chỉ tiêu này th ểệượệảửụ hi n đ c hi u qu s d ng lao đ ộủ ng c a khách s ạ n, nó đượ c xác đ ị nh b ằỉốữ ng t s gi a kh ốượ i l ng s ả n ph ẩ m ho ặ c doanh thu thu đượ c trong m ộờ t th i gian nh ấịớốượ t đ nh v i s l ng lao đ ộ ng bình quân, tạ o ra m ộốượảẩ t kh i l ng s n ph m hay m ộốượ t kh i l ng doanh thu. Trong du lị ch, khách s ạ n, kh ố i l ượ ng s ả n ph ẩ m đ ượ c tính b ằ ng ngày khoán, chỉ tiêu bình quân trên 1 lao đ ộ ng = L ợ i nhu ậ n / S ố lao đ ộ ng bình quân Chỉ tiêu này càng cao thì l ợ i nhu ậ n càng l ớ n nên qu ỹ l ươ ng tăng lên, chứ ng t ỏ vi ệ c s ử d ụ ng lao đ ộ ng h ợ p lý và hi ệ u qu ả . Thờ i gian làm vi ệ c th ự c t ế 15
  16. Hệ s ố s ử d ụ ng lao Thờ i gian làm vi ệ c quy đ ị nh = độ ng theo qu ỹ th ờ i gian Hệố s này th ểệườộ hi n c ng đ lao đ ộềờ ng v th i gian. H ệố s này tăng chứ ng t ỏ th ờ i gian làm vi ệ c c ủ a nhân viên tăng d ẫ n đ ế n s ả n ph ẩ m s ả n xuấ t cũng tăng, nó th ể hi ệ n s ự c ố g ắ ng làm vi ệ c c ủ a nhân viên khi kh ố i lượ ng công vi ệ c c ủ a khách s ạ n tăng lên. Hệ s ố thu nh ậ p so v ớ i Thu nhậ p c ủ a m ộ t lao đ ộ ng trong năm = Mứ c doanh thu trung bình c ủ a m ộ t lao năng suấ t lao đ ộ ng độ ng trong năm Các chỉ tiêu này tính chung cho toàn doanh nghi ệ p và tính riêng cho từ ng b ộ ph ậ n. Qua s ự bi ế n đ ổ i, tăng gi ả m c ủ a các ch ỉ tiêu này mà nhà quả n lý khách s ạ n có th ểư đ a ra nh ữươ ng ph ng án gi ảếềệử i quy t v vi c s dụ ng lao đ ộộ ng m t cách h ữệơạềệố u hi u h n, t o đi u ki n t t cho vi ệảị c qu n tr nhân sự . 1.3.1.4.Công tác t ổ ch ứ c lao đ ộ ng, ti ề n l ươ ng. Đố i v ớ i các nhà kinh t ế thì ti ề n l ươ ng là chi phí s ả n xu ấ t và nó là công cụ s ử d ụ ng làm đòn b ẩ y kinh t ế , khuy ế n khích lao đ ộ ng làm vi ệ c. Đốớườ i v i ng i lao đ ộ ng thì ti ềươ n l ng là đ ểảả đ m b o cho h ọ công bằềợ ng v l i ích v ậấợ t ch t và l i ích tinh th ầ n. Nó là s ốề ti n mà ng ườ i lao độ ng nh ậ n đ ượ c sau khi đã hoàn t ấ t công vi ệ c c ủ a mình đã đ ượ c giao. Có nhiề u hình th ứ c tr ả l ươ ng cho nhân viên, tuỳ thu ộ c vào t ừ ng doanh nghiệ p, theo thói quen c ủ a m ỗ i qu ố c gia, ở Vi ệ t Nam tr ả theo l ươ ng tháng. - Xác đị nh qu ỹươ l ng; Qu ỹươ l ng là t ổ ng s ốềươ ti n l ng đ ượ c tính b ằ ng thu nhậ p tr ừ đi các kho ả n chi phí, tr ừ đi thu ế (n ế u có) - Tổ ng thu nh ậ p = t ổ ng doanh thu – Chi phí – Thu ế (n ế u có) 16
  17. Quỹ l ươ ng Đơ n giá ti ề n l ươ ng = Tổ ng s ố gi ờ công lao đ ộ ng Căn cứ đ ể phân ph ố i ti ề n l ươ ng: Các nhà kinh doanh đ ề u căn c ứ vào quỹươơ l ng, đ n giá ti ềươ n l ng, th ờ i gian lao đ ộầế ng c n thi t (Trong đó gồ m th ờ i gian theo quy đ ị nh, th ờ i gian lao đ ộ ng ngoài gi ờ ). Ngoài ra họ còn căn c ứ vào nh ữ ng thành tích đ ạ t đ ượ c c ủ a m ỗ i nhân viên để có nh ữ ng chính sách th ưở ng ph ạ t công b ằ ng tho ả đáng đ ể có th ể khuyế n khích các nhân viên tích c ự c lao đ ộ ng. Tiềươ n l ng = T ổốờ ng s gi công lao đ ộ ng x Đ ơ n giá ti ềươ n l ng Trong mỗ i khách s ạ n đ ề u có b ộ ph ậ n qu ả n lý ti ề n l ươ ng v ề thu nhậ p, qu ỹ l ươ ng, phân ph ố i qu ỹ l ươ ng cho t ừ ng lao đ ộ ng 1.3.2. Ý nghĩa củ a qu ả n tr ị nhân s ự Quả n tr ị nhân s ự là m ộ t trong nh ữ ng ch ứ c năng c ơ b ả n c ủ a quá trình quảị n tr , nó gi ảếấả i quy t t t c các v ấề n đ liên quan đ ế n con ng ườ i, gắ n v ớ i công vi ệ c c ủ a h ọ trong b ấ t c ứ t ổ ch ứ c nào. -Quảị n tr nhân s ự là lĩnh v ựể c đ theo dõi, h ướẫềỉể ng d n đi u ch nh, ki m tra sự trao đ ổ i tính ch ấữ t gi a con ng ườớ i v i các y ếốủự u t c a t nhiên trong quá trình tạ o ra c ủ a c ả i v ậ t ch ấ t và tinh th ầ n đ ể tho ả mãn nhu c ầ u c ủ a con ngườ i. Nh ằ m duy trì, b ả o v ệ và s ử d ụ ng phát huy ti ề m năng c ủ a m ỗ i con ngườ i. - Quảị n tr nhân s ự bao g ồệạịổứỉ m vi c ho ch đ nh t ch c ch huy, ki ể m soát liên quan đế n công vi ệ c hình thành, phát tri ể n duy trì ngu ồ n s ự nh ằ m đạ t đ ượ c các m ụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c. - Quả n tr ị nhân s ự là thành t ố quan tr ọ ng c ủ a ch ứ c năng qu ả n tr ị , mà trong khách sạ n hay b ấ t c ứ m ộ t t ổ ch ứ c nào, vi ệ c qu ả n lý là quan tr ọ ng nhấ t nó có th ểởựệảủ s hi u qu c a công vi ệ c cũng nh ưếảủ k t qu c a 17
  18. công việ c. Qu ả n tr ị nhân s ự gi ữ vai trò quan tr ọ ng trong nh ữ ng ho ạ t độ ng c ủ a công vi ệ c qu ả n tr ị , giúp các nhà qu ả n tr ị có nh ữ ng gi ả i pháp thích hợ p đ ố i v ớ i nh ữ ng tình hu ố ng trong qu ả n lý cũng nh ư kinh doanh. 18
  19. CHƯƠ NG 2 THỰẠỀẢỊỰẠ C TR NG V QU N TR NHÂN L C T I KHÁCH SẠ N ĐÔNG Á 2.1. KHÁI QUÁT VỀẠ KHÁCH S N ĐÔNG Á 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triể n Khách sạ n Đông Á có di ệ n tích 1000m2 nằ m trên đ ườ ng Lê Văn H ư u -Thị xã S ầ m S ơ n Thanh Hoá, cách trung tâm Th ị xã 1 km. Khách s ạ n có mộ t v ị trí r ấ t đ ẹ p, n ằ m ven b ờ bi ể n, xung quanh có r ấ t nhi ề u làng ngh ề truyề n th ố ng, kéo l ướ i, đánh b ắ t cá bi ể n. Khách sạ n Đông Á đ ượ c kh ở i công xây d ự ng t ừ năm 1999, khách s ạ n khánh thành vào ngày 19-5- 2001. Khách sạ n Đông Á ban đ ầ u là nhà ngh ỉ cấ p b ố n v ớ i s ố phòng ban đ ầ u là 40 phòng. Sau đó Doanh nghi ệ p V ị êt Quố c đã phá đi xây thành hai khu năm t ầ ng. Khi đ ư a vào ho ạ t đ ộ ng, khách hàng chủ y ế u là các đoàn khách quen. Khách s ạ n ch ị u s ự qu ả n lý c ủ a Công ty du lị ch Vi ệ t Qu ố c. T ừ tháng 10 Năm 2001 đ ế n nay khách s ạ n Đông Á là mộ t đ ơ n v ị h ạ ch toán kinh doanh đ ộ c l ậ p v ớ i tên g ọ i giao d ị ch là Công ty khách sạ n du l ị ch Đông Á,tr ự c thu ộ c Doanh nghi ệ p Vi ệ t Qu ố c . 2.1.2. Điề u ki ệ n s ả n xu ấ t kinh doanh: 2.1.2.1. Vị trí đ ị a lý Khách sạ n Đông Á có m ộ t v ị trí đ ị a lý r ấ t thu ậ n l ợ i v ề giao thông. Đây là mộ t đi ề u ki ệ n kinh doanh r ấ t t ố t c ủ a khách s ạ n. N ằ m bên đ ườ ng biể n, khách s ạ n n ằ m gi ữ a vùng đ ấ t có nhi ề u tài nguyên du l ị ch t ự nhiên. Vớộị i m t v trí thu ậợề n l i v giao thông, yên tĩnh đ ẹẽưậẽ p đ nh v y s giúp cho du khách có mộ t ch ươ ng trình du l ị ch h ợ p lý và lý thú. 2.1.2.2.Cơ s ở v ậ t ch ấ t k ỹ thu ậ t: 19