Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 2)

pdf 19 trang hapham 1640
Bạn đang xem tài liệu "Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_an_quan_tri_nhan_luc_tai_khach_san_dong_a_thuc_trang_va_g.pdf

Nội dung text: Đề án Quản trị nhân lực tại khách sạn Đông Á, thực trạng và giải pháp (Phần 2)

  1. Khách sạ n Đông Á tuy không ph ả i là nh ữ ng nhà cao t ầ ng và đ ồ s ộ mà khách sạ n có m ộ t ki ế n trúc mang tính ch ấ t m ỹ thu ậ t so v ớ i các ki ể u kiế n trúc hi ệ n đ ạ i trên m ộ t di ệ n tích đ ấ t 1000 met vuông Đầ u năm 2002, Công ty khách s ạ n du l ị ch Đông Á đã nâng c ấ p khu vự c ti ề n s ả nh, nhà ăn, phòng Marketing g ồ m hai khu Avà B. Khách sạ n có t ổ ng 78 phòng ở các khu nhà A, B, chúng đ ượ c phân chia thành 3 hạ ng v ớ i c ơ c ấ u sau: Biể u 1: C ơ c ấ u lo ạ i phòng ng ủ trong khách s ạ n. Loạ i phòng Đặ c bi ệ t Sang trọ ng Tiêu chuẩ n Khu nhà A 0 0 60 Khu nhà B 2 4 12 Tổ ng s ố 2 4 72 Ngoài nhữ ng phòng ng ủ đ ượ c trang b ị đ ầ y đ ủ v ớ i nh ữ ng ti ệ n nghi theo đúng tiêu chuẩ n . Khách s ạ n còn có nh ữ ng c ơ s ở ph ụ c v ụ các d ị ch v ụ b ổ xung như , qu ầ y bán hàng l ư u ni ệ m, 4 phòng Massage v ớ i trang thi ế t b ị hiệ n đ ạ i, M ộ t phòng h ộ i th ả o có th ể ph ụ c v ụ t ừ 100 – 200 khách; bãi xe rộ ng có s ứ c ch ứ a 20 xe ô tô con - Để ph ụ c v ụ cho d ị ch v ụ ăn u ố ng khách s ạ n đã trang b ị : M ộ t phòng ăn rộ ng có th ể ph ụ c v ụ t ừ 100-200 khách (đây cũng là phòng h ộ i th ả o). Ngoài ra có 2 phòng ăn nhỏ có th ể ph ụ c v ụ t ừ 20 đ ế n 30 khách m ỗ i phòng.Phòng bế p r ộ ng 100m2, các trang thiế t b ị đ ề u là c ủ a Nh ậ t. Nhìn chung, các cơ s ở v ậ t ch ấ t và trang thi ế t b ị t ạ i khách s ạ n Đông Á t ươ ng đố i hoàn ch ỉ nh theo tiêu chu ẩ n. 2.1.2.3.Vố n kinh doanh Khách sạ n Đông Á có quy mô l ớ n,. V ớ i m ộ t quy mô c ơ s ở v ậ t ch ấ t kỹậớ thu t l n, lĩnh v ự c kinh doanh r ộ ng, khách s ạảầộượ n ph i c n m t l ng vố n đ ầ u t ư l ớ n cho vi ệ c m ở r ộ ng kinh doanh s ả n xu ấ t. 20
  2. Biể u 2: V ố n kinh doanh c ủ a Khách s ạ n Chỉ tiêu Đơ n v ị tính Năm 2000 Năm 2002 Vố n c ố đ ị nh Triệ u đ ồ ng 6.383 5.930 Vố n l ư u đ ộ ng Triệ u đ ồ ng 2.610 2560 2.1.3.Cơ c ấ u t ổ ch ứ c Cơ c ấ u qu ả n lý c ủ a khách s ạ n Đông Á Trong mỗ i th ờ i kỳ kinh doanh, khách s ạ n đ ề u có m ộ t mô hình qu ả n lý phù hợ p v ớ i đi ề u ki ệ n, nhu c ầ u công vi ệ c c ụ th ể . Trong giai đo ạ n kinh doanh hiệ n nay, do s ố l ượ ng khách thay đ ổ i nên khách s ạ n đã có mô hình tổứảớ ch c qu n lý m i phù h ợớềệảấ p v i đi u ki n s n xu t kinh doanh m ớ i, mô hình này bắ t đ ầ u ho ạ t đ ộ ng t ừ 2000 Biể u 3: Mô hình qu ả n lý c ủ a Công ty khách s ạ n du l ị ch Đông Á Giám đố c Công ty Phó giám đố c Giám đố c khách s ạ n Phó giám đố c Phó giám đố c Phó giám đố c Phòng kỹ Xí Tổ ch ứ c Phòng Trung Chi Khách Cử a hàng thuậ t nghiệ p hành kinh tế tâm lữ nhánh ăn uố ng nghiệ p sạ n giặ t là chính kế ho ạ ch hành đạ i di ệ n vụ Tổ vui Tổ Hướ ng Tổ Tổ đón Tổ Bàn, tiế p chơ i buồBi ngể u 4d ẫMô n hình qu ả n lý c ủ a khách s ạ n ĐôngBar Á Bế p giả i trí Tổ hành chính Tổ Tổ b ả o d ưỡ ng 21 Tổ b ả o v ệ kế toán marketing sử a ch ữ a
  3. Theo mô hình này giám đố c khách s ạ n là ng ườ i qu ả n lý chung toàn bộ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh và qu ả n lý tr ự c ti ế p 4 t ổ : Hành chính k ế toán, Marketing, bảệ o v và b ảưỡửữ o d ng s a ch a. Các b ộậảấịự ph n s n xu t ch u s chỉ đ ạ o c ủ a 2 phó giám đ ố c. M ộ t phó giám đ ố c ph ụ trách: t ổ đón ti ế p, t ổ phòng, mộ t phó giám đ ố c ph ụ trách: t ổ vui ch ơ i gi ả i trí, t ổ bàn, bar, t ổ b ế p và tổ d ị ch v ụ văn hoá. Nh ư v ậ y toàn b ộ khách s ạ n đ ượ c phân thành 10 t ổ vớ i ch ứ c năng nhi ệ m v ụ rõ ràng và riêng bi ệ t. Đ ứ ng đ ầ u m ỗ i t ổ đ ề u có mộ t t ổ tr ưở ng ch ỉ đ ạ o tr ự c ti ế p nhân viên trong t ổ . Qua mô hình trên ta thấơấổứủ y rõ c c u t ch c c a khách s ạ n theo ki ểựế u tr c tuy n do v ậữ y gi a các khâu không có sự ch ồ ng chéo nhau. Nó phân đ ị nh rõ ràng nhi ệ m v ụ củỗộậỗ a m i b ph n, m i nhân viên. Ng ườ i có quy ềếị n quy t đ nh cao nh ấ t trong khách sạ n là giám đ ố c khách s ạ n, v ớ i mô hình này giám đ ố c n ắ m 22
  4. bắ t đ ượ c các thông tin kinh doanh c ủ a các b ộ ph ậ n m ộ t cách k ị p th ờ i, ra quyế t đ ị nh chính xác, nhanh chóng. 21.3.1.Chứ c năng, nhi ệ m v ụ c ủ a các b ộ ph ậ n trong khách s ạ n Bộ ph ậ n l ễ tân: * Chứ c năng: - Là nơ i m ở đ ầ u cu ộ c ti ế p xúc chính th ứ c gi ữ a khách du l ị ch và khách sạ n. - Thự c hi ệ n các quy trình công ngh ệ g ắ n li ề n gi ữ a khách và khách s ạ n - Là cầ u n ố i gi ữ a khách v ớ i các d ị ch v ụ khác trong khách s ạ n và ngoài khách sạ n. * Nhiệ m v ụ : - Lậ p b ả ng kê khai s ố phòng ở , s ố phòng khách đi và s ố phòng khách s ẽ đế n đ ể thông báo cho các b ộ ph ậ n khác có k ế ho ạ ch b ố trí s ắ p x ế p công việ c và nhân l ự c. - Giữ chìa khoá, th ư t ừ , đ ồ khách g ử i - Làm thủ t ụ c gi ấ y t ờ cho khách đ ế n và đi, đi ề u ph ố i phòng cho khách nghỉ trong th ờ i gian dài hay ng ắ n,. - Tính toán, thu chi phí khách phả i tr ả cho các d ị ch v ụ mà khách s ạ n cung ứ ng trong su ố t th ờ i gian khách l ư u trú. - Chuyể n giao các yêu c ầịụủ u d ch v c a khách v ớ i các d ịụươứ ch v t ng ng - Nhậợồư n h p đ ng l u trú, đ ặệổứộ c bi t, t ch c h i ngh ịếượ n u đ c giám đ ố c uỷ quy ề n đ ạ i di ệ n - Ngoài các nhân viên làm thủ t ụ c đăng ký ra thì còn có nhân viên thu ngân, có nhiệ m v ụ đ ổ i ti ề n và thanh toán cho khách. Tóm lạ i, l ễ tân là m ộ t b ộ ph ậ n quan tr ọ ng c ủ a khách s ạ n, nó là n ơ i tạ o ấ n t ượ ng ban đ ầ u c ủ a khách. * Phân công lao độ ng: 23
  5. Tổưởổễ tr ng t l tân qu ả n lý toàn b ộơởậấ c s v t ch t và đi ề u hành lao độ ng trong t ổ . T ổ đ ượ c chia làm 3 ca: sáng, chi ề u, đêm Ca sáng từ 6h đ ế n 14 h : làm các th ủ t ụ c thanh toán khách tr ả phòng sau khi tậ p h ợ p các thông tin t ừ các d ị ch v ụ khách s ạ n sau khi thanh toán thì tiễ n khách. Ca chiề u t ừ 14 h đ ế n 22 h: Ch ủ y ế u th ự c hi ệ n các công vi ệ c th ủ tụ c cho khách nh ậ p phòng. Thông báo đ ế n các b ộ ph ậ n đ ể chu ẩ n b ị các thủ t ụ c đón khách. Ca đêm từ 22 h đ ế n 6h : nhân viên l ễ tân ti ế p t ụ c công vi ệ c c ủ a ca chiề u bàn giao l ạ i. Làm các th ủ t ụ c thanh toán v ớ i các đoàn đi s ớ m + Bộ ph ậ n ph ụ c v ụ bàn: * Chứ c năng: Là dây n ố i li ề n gi ữ a khách v ớ i khách s ạ n và th ự c hi ệ n thao tác phụ c v ụ , tiêu th ụ s ả n ph ẩ m cho khách s ạ n. Thông qua đó nhân viên bàn sẽ gi ớ i thi ệ u đ ượ c phong t ụ c. * Nhiệ m v ụ : Ph ụ c v ụ khách ăn u ố ng đúng gi ờ , k ị p th ờ i, hàng ngày ph ả i phốợớế i h p v i b p, bar, l ễể tân đ cung ứịờ ng k p th i nhu c ầủ u c a khách. - Thự c hi ệ n t ố t các quy đ ị nh v ệ sinh phòng ăn, phòng ti ệ c, d ị ch v ụ ăn uố ng - Có biệ n pháp ch ố ng đ ộ c và b ả o v ệ an toàn cho khách khi ăn u ố ng - Thườ ng xuyên trau d ồ i nghi ệ p v ụ văn hoá, ngo ạ i ng ữ và có ý th ứ c giúp đồ ng nghi ệ p đ ể ph ụ c v ụ khách có ch ấ t l ượ ng h ơ n + Bộ ph ậ n b ế p: * Chứ c năng: Là b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t tr ự c ti ế p, ch ế bi ế n nh ữ ng món ăn đáp ứng nhu c ầ u c ủ a khách, phù h ợ p kh ẩ u v ị và phong t ụ c t ậ p quán c ủ a khách. Giớ i thi ệ u tuyên truy ề n ngh ệ thu ậ t ẩ m th ự c đa d ạ ng phong phú củ a vùng bi ể n. * Nhiệ m v ụ : 24
  6. - Chế bi ế n s ả n ph ẩ m ăn u ố ng hàng ngày cho khách - Thự c hi ệ n đúng, đ ủ và k ị p th ờ i yêu c ầ u c ủ a khách - Hiểế u bi t ngh ệậẩ thu t m th ựủ c c a các n ướểếếứ c đ ch bi n th c ăn làm hài lòng khách - Thự c hi ệ n t ố t các quy đ ị nh v ề v ệ sinh, dinh d ưỡ ng, th ự c ph ẩ m - Thườ ng xuyên trau d ồệụạữ i nghi p v , t o nh ng món ăn h ấẫụụ p d n ph c v khách *Phân công lao độ ng: - Đứầ ng đ u là b ếưở p tr ng, ch ị u trách nhi ệề m v toàn b ộơởậấ c s v t ch t kỹ thu ậ t, công vi ệ c s ắ p x ế p nhân l ự c, qu ả n lý lao đ ộ ng. thờ i gian làm vi ệ c chia làm 2 ca chính: Sáng và chi ề u. Ngoài ra, còn có 1 nhóm chuyên viên phụ c v ụ đi ể m tâm. Đ ứ ng đ ầ u là m ỗ i ca là ca trưở ng kiêm b ế p tr ưở ng, m ỗ i ca có m ộ t ca phó (b ế p phó) và ba ng ườ i rử a bát. Ngoài ra còn có 1 th ủ kho chuyên theo dõi m ả ng xu ấ t nh ậ p hàng, mộ t k ế toán tiêu chu ẩ n chuyên theo dõi tiêu chu ẩ n ăn c ủ a khách, xác đị nh kh ả năng tiêu hao + Bộ ph ậ n ph ụ c v ụ l ư u trú: * Chứ c năng: Là t ổ ph ụ c v ụ tr ự c ti ế p n ơ i khách ngh ỉ ng ơ i và làm vi ệ c, là mộ t trong nh ữ ng nghi ệ p v ụ chính quan tr ọ ng hàng đ ầ u trong kinh doanh khách sạ n. * Nhiệ m v ụ : - Thông qua việ c ph ụ c v ụ ph ả n ánh đ ượ c trình đ ộ văn minh, l ị ch s ự c ủ a ngành du lị ch, t ừ đó khách hi ể u đ ượ c phong t ụ c, t ậ p quán lòng hi ế u khách củ a S ầ m S ơ n. - Kiể m tra các trang thi ế t b ị , thay th ế n ế u h ỏ ng hóc - Làm vệ sinh hàng ngày phòng khách ngh ỉ . 25
  7. - Chị u trách nhi ệ m tr ướ c ban giám đ ố c v ề toàn b ộ tài s ả n trong phòng nghỉ - Phả n ánh ý ki ế n c ủ a khách t ớ i b ộ ph ậ n có liên quan đ ể nâng cao ch ấ t lượ ng ph ụ c v ụ khách. * Phân công lao độ ng: - Chia làm 2 ca chính: Sáng và chiề u, ph ụ c v ụ 24/24 h. T ổ tr ưở ng t ổ buồị ng ch u trách nhi ệề m v toàn b ộơởậấỹậ c s v t ch t k thu t và qu ả n lý điề u hành nhân viên trong t ổ . 2.1.4. Kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a khách s ạ n Đông Á 2.1.4.1. Cơ c ấ u doanh thu c ủ a khách s ạ n. Biể u 5: C ơ c ấ u doanh thu c ủ a khách s ạ n Đơ n v ị : 1.000.000đ Chỉ tiêu 2001 2002 2003 Số Tỷ l ệ Số Tỷ l ệ Số Tỷ l ệ tiề n (%) tiề n (%) tiề n (%) Doanh thu lư u trú 496 46,6 832 66,2 932 50,1 Doanh thu ăn uố ng 374 37,4 211 17,9 604 32,4 Doanh thu dị ch v ụ b ổ 230 26 200 15,9 323 17,5 sung Tổ ng doanh thu 1000 100 1243 100 1859 100 Nhậ n xét: Doanh thu năm 2002 so v ớ i năm 2001 có s ự tăng lên như ng doanh thu b ổ sung gi ả m sút do s ự gi ả m sút so v ớ i năm 2001.Đi ề u này cho thấ y các nghành d ị ch v ụ b ổ sung cu ả năm 2002 ch ư a đ ạ t m ứ c yêu cầ u c ủ a khách s ạ n đ ề ra. Còn doanh thu năm 2003 có tăng lên so vớ i năm 2001, 2002 do s ự tăng doanh thu củ a d ị ch v ụ ăn u ố ng và d ị ch v ụ l ư u trú. D ị ch v ụ b ổ sung có tăng so vớ i năm 2002 nh ư ng không đáng k ể so v ớ i năm 2001. 26
  8. Qua tình hình doanh thu, ta thấ y khách s ạ n c ầ n trú tr ọ ng nhi ề u đ ế n tình hình kinh doanh củ a d ị ch v ụ b ổ sung, phát huy s ự tăng tr ưở ng c ủ a dị ch v ụ l ư u trú và ăn u ố ng. 2.1.4.2. Kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh s ả n xu ấ t c ủ a khách s ạ n trong 2 năm gầ n đây (2002-2003). Biể u 6: k ế t qu ả kinh doanh c ủ a khách s ạ n trong 2 năm 2002 – 2003 Các chỉ tiêu Đơ n v ị tính Năm 2002 Năm 2003 Tổ ng doanh thu Triệ u đ ồ ng 1243 1859 Tổ ng chi phí kinh doanh Triệ u đ ồ ng 680 992 Lãi thuầ n kinh doanh Triệ u đ ồ ng 463 757 Nộ p ngân sách Triệ u đ ồ ng 557 867 Năng suấ t lao đ ộ ng bình quân Triệ u đ ồ ng 25 30 Thu nhậ p bình quân/tháng Triệ u đ ồ ng 0,60 0,100 Tổ ng s ố lao đ ộ ng Ngườ i 100 127 Số l ượ ng ngày phòng th ự c t ế Ngày khách 2111 2194 Công suấ t s ử d ụ ng % 60 70 - So vớ i năm 2001 và 2002 thì năm 2003 đã có nh ữ ng b ướ c ti ế n đáng kể v ề nhi ề u m ặ t c ủ a khách s ạ n, doanh thu tăng lên lãi thu ầ n tăng, năng suấ t lao đ ộ ng tăng cao, qu ỹ l ươ ng tăng và t ạ o thu nh ậ p bình quân củ a nhân viên cũng đ ượ c c ả i thi ệ n h ơ n. 2.1.4.3. Tình hình khách củ a khách s ạ n Đông Á Đố i t ượ ng khách chính c ủ a khách s ạ n là khách du l ị ch, th ươ ng nhân, công vụ . 27
  9. Biể u:7 Tình hình khách c ủ a khách s ạ n trong 3 năm g ầ n đây Đố i t ượ ng khách 2001 2002 2003 Số l ượ ng Ngày khách Số l ượ ng Ngày khách Số l ượ ng Ngày khách (Lượ t (Ngày) (Lượ t (Ngày) (Lượ t (Ngày) khách) khách) khách) Khách du lị ch 0 0 0 0 0 0 Khách sứ quán 0 0 0 0 0 0 Khách thươ ng 1941 400 2248 623 3497 796 nhân 0 0 0 0 0 0 Khách hàng không 0 0 0 0 0 0 Khách Việ t ki ề u Khách các ngành 559 200 863 308 635 462 khách Việ t Nam Tổ ng s ố 2500 600 3111 931 4132 1258 So vớ i năm 2001, s ố l ượ ng khách trong 2 năm 2002 và 2003 tăng rấ t nhanh, g ầ n g ấ p 2 lầ n so v ớ i năm 2001 Lý do: khách sạ n có nh ữ ng bi ệ n pháp ch ỉ nh lý v ề kinh doanh, m ở rộ ng quan h ệ v ớ i các đ ạ i lý du l ị ch, các m ố i quan h ệ v ớ i các Công ty. Ngoài ra còn phả i k ể đ ế n s ự c ố g ắ ng n ỗ l ự c c ủ a nhân viên khách s ạ n, đã tạ o ra 1 uy tín v ề ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m c ủ a khách s ạ n mình. 2.2. THỰẠỰẢỊỰẠẠ C TR NG NHÂN S VÀ QU N TR NHÂN S T I KHÁCH S N ĐÔNG Á 2.2.1. Thự c tr ạ ng v ề nhân s ự Đế n nay t ổố ng s lao đ ộủ ng c a khách s ạ n là 127 ng ườốượ i. S l ng lao độ ng này đ ượ c phân theo các ch ỉ tiêu sau: 28
  10. Biể u 8: Tình hình nhân l ự c c ủ a khách s ạ n năm 2003 Chỉ tiêu đơ n đạ i h ọ c Cao đẳ ng Trung cấ p và vị (ng ườ i) trung họ c Là hợ p đông 112 15 6 91 dài hạ n Là hợ p đ ồ ng 15 0 0 15 ngắ n h ạ n Lao độ ng 97 0 10 87 trự c ti ế p Là cán bộ 22 15 2 4 QL, lao độ ng gián tiế p Tình hình nhân sự c ủ a khách s ạ n thì lao đ ộ ng h ợ p đ ồ ng chi ế m t ỷ lệưọựựữườ nh ng h th c s là nh ng ng i làm h ế t mình, là đ ộ i ngũ lao đ ộẻ ng tr khoẻ có trình đ ộ h ọ c v ấ n và tay ngh ề cao. Sốườ ng i có trình đ ộạọ Đ i h c, Cao đ ẳ ng, Trung c ấầếề p h u h t đ u tố t nghi ệ p t ừ các tr ườ ng đào t ạ o chuyên ngành Khách s ạ n – Du l ị ch và ngoạ i ng ữ , còn m ộ t s ố ít t ố t nghi ệ p các chuyên ngành khác thì đ ượ c theo họ c các l ớ p b ồ i d ưỡ ng thêm v ề nghi ệ p v ụ Khách s ạ n – Du l ị ch do các trườ ng đào t ạ o chuyên ngành Khách s ạ n – Du l ị ch t ổ ch ứ c. Nhìn chung trình độ lao đ ộ ng trong khách s ạ n ch ư a đ ồ ng đ ề u gi ữ a nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng. Nh ư ng so v ớ i các doanh nghi ệ p kinh doanh khách sạ n trong Th ị xã thì Khách s ạ n Đông Á có đ ộ i ngũ lao đ ộ ng v ớ i chình đ ộ cao hơ n và đây là m ộ t l ợ i th ế c ủ a khách s ạ n. + Cơ c ấ u lao đ ộ ng theo đ ộ tu ổ i Vấề n đ xác đ ịộổểểọộ nh đ tu i đ tuy n ch n đ i ngũ lao đ ộ ng phù h ợ p gặ p nhi ề u khó khăn: Các đ ộ tu ổ i trung bình quá tr ẻ thì r ấ t thích h ợ p v ớ i tính chấ t công vi ệ c ph ụ c v ụ nh ư ng l ạ i ít kinh nghi ệ m ngh ề nghi ệ p. Ngượ c l ạ i đ ộ tu ổ i trung bình quá cao, có kinh nghi ệ m ngh ề nghi ệ p song lạ i không phù h ợ p v ớ i tính ch ấ t công vi ệ c ph ụ c v ụ 29
  11. Đểể hi u rõ h ơềơấ n v c c u lao đ ộ ng theo đ ộổủ tu i c a khách s ạ n Đông Á ta phân tích và xem xét bả ng sau: Bả ng 9: S ố l ượ ng lao đ ộ ng theo đ ộ tu ổ i c ủ a khách s ạ n Đông Á Các tổ b ộ ph ậ n Số l ượ ng (ng ườ i) Độ tu ổ i trung bình Ban lãnh đạ o 3 45 Lễ tân 6 28 Buồ ng 30 28 Bàn 30 33 Bar 5 28 Bế p 20 33,2 Bả o v ệ 6 35 Marketing 8 32,5 Bả o d ưỡ ng 4 37,1 Vui chơ i gi ả i trí 5 30 Văn hoá thể thao 4 30 Hành chính kế toán 6 34 Tổ ng s ố 127 Bình quân 32,06 Qua bả ng trên ta th ấ y: Đ ộ tu ổ i trung bình c ủ a lao đ ộ ng trong khách sạ n Đông Á là 32,06 v ớ i đ ộ tu ổ i này có th ể nói, lao đ ộ ng trong khách s ạ n Đông Á có 1 độ tu ổ i trung bình là t ươ ng đ ố i cao so v ớ i tính ch ấ t c ủ a công việ c ph ụ c v ụ . Tuy v ậ y khách s ạ n l ạ i có ư u th ế v ề s ố nhân viên có tay nghề cao và kinh nghi ệ m ngh ề nghi ệ p. Mặ t khó khăn c ủ a khách s ạ n trong quá trình tr ẻ hoá đ ộ i ngũ nhân viên đó là chếộỉưếộ đ ngh h u, ch đ này đ ượ c tuân theo quy đ ịủậ nh c a lu t lao độ ng là n ữ 55 tu ổ i, nam 60 tu ổ i. Tuy nhiên, ở b ộ ph ậ n l ễ tân, bàn, bar là phả i có ngo ạ i hình đ ẹ p kh ả năng giao ti ế p t ố t, trình đ ộ ngo ạ i ng ữ khá. + Cơ c ấ u lao đ ộ ng theo gi ớ i tính Bả ng 10: C ơ c ấ u lao đ ộ ng theo gi ớ i tính Các chỉ tiêu Nam Nữ Số l ượ ng Tỷ l ệ (%) Số l ượ ng Tỷ l ệ (%) 30
  12. Ban lãnh đạ o 2 3,8 1 1,3 Lễ tân 3 5,8 3 4,0 Buồ ng 6 11,5 24 32,0 Bàn 8 15,4 22 29,3 Bar 1 1,9 4 5,3 Bế p 12 23,1 8 10,7 Bả o v ệ 4 7,7 2 2,7 Marketing 4 7,7 4 5,3 Bả o d ưỡ ng 4 7,7 Vui chơ i gi ả i trí 5 9,6 Văn hoá thể thao 1 1,9 3 4,0 Hành chính kế toán 2 3,8 4 5,3 Tổ ng s ố 52 100 75 100 Theo cơ c ấ u này, s ố l ượ ng lao đ ộ ng nam là 52 chi ế m 41%, s ố lượ ng n ữ là 75 chi ế m 59% t ổ ng s ố lao đ ộ ng trong khách s ạ n. Lao đ ộ ng nam chủếậ y u t p trung ở các b ộậ ph n nh ưảệảưỡ : b o v , b o d ng, b ế p. Lao độữậ ng n t p trung ở các b ộậưồ ph n nh bu ng, bàn, l ễ tân, t ạụớỷ p v . V i t lệ này, thì s ốượ l ng lao đ ộ ng nam là t ươốấớ ng đ i th p so v i các khách s ạ n khác. + Trình độ h ọ c v ấ n Bả ng 11: S ố l ượ ng lao đ ộ ng trong khách s ạ n phân theo trình đ ộ h ọ c vấ n Bộ ph ậ n Đạ i h ọ c Sơ và trung c ấ p Số l ượ ng Tỷ l ệ (%) Số l ượ ng Tỷ l ệ (%) Ban lãnh đạ o 3 20 Lễ tân 3 20 3 2,7 Buồ ng 0 30 26,8 31
  13. Bàn, Bar 0 35 31,3 Bế p 0 20 17,9 Bả o v ệ 6 5,4 Marketing 6 40 2 1,8 Bả o d ưỡ ng 4 3,6 Vui chơ i gi ả i trí 1 0,6 4 3,6 Văn hoá thể thao 4 3,6 Hành chính kế toán 2 1,4 4 3,6 Tổ ng s ố 15 100 112 100 Độ i ngũ lao đ ộ ng trong khách s ạ n Đông Á có trình đ ộ h ọ c v ấ n tay nghề cao: S ố l ượ ng nhân viên t ố t nghi ệ p đ ạ i h ọ c ngo ạ i ng ữ , kinh doanh khách sạ n là 15 ng ườ i chi ế m 15,5% lao đ ộ ng trong khách s ạ n. S ố l ượ ng nhân viên tố t nghi ệ p chuyên ngành khách s ạ n du l ị ch là 70%, còn 30% t ố t nghiệườ p tr ng khác, do v ậ y nó ảưởếấềặủạ nh h ng đ n r t nhi u m t c a ho t độ ng kinh doanh khách s ạ n. Tuy nhiên khách s ạ n đã có nh ữ ng bi ệ n pháp khắụượể c ph c nh c đi m này b ằ ng cách m ở ra nh ữớồưỡế ng l p b i d ng ki n thứ c chung cho nhân viên. Riêng đ ố i v ớ i b ộ ph ậ n l ễ tân, s ố có trình đ ộ họ c v ấ n cao nh ấ t trong các b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t khác, m ộ t m ặ t là do tính chấ t c ủ a công vi ệ c đòi h ỏ i. * Nhậ n xét v ề c ơ c ấ u lao đ ộ ng trong khách s ạ n Đông Á -Số l ượ ng lao đ ộ ng trong khách s ạ n là khá h ợ p lý, tuy nhiên còn mộ t s ố nhân viên t ố t nghi ệ p chuyên nghành khác, thì khách s ạ n c ầ n m ở nhữ ng l ớ p b ồ i d ưỡ ng v ề chuyên nghành nghi ệ p v ụ khách s ạ n- du l ị ch do các trườ ng t ổ ch ứ c .Trên đ ạ i h ọ c v ề kinh doanh khách s ạ n có ít ng ườ i (2/15), điề u này ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n k ế t qu ả kinh doanh khách s ạ n. - Độ tu ổ i trung bình c ủ a nhân viên khách s ạ n là cao so v ớ i tính chấ t c ủ a công vi ệ c (32,6 tu ổ i). Do v ậ y v ấ n đ ề đào t ạ o l ạ i là khó khăn. Như ng bên c ạ nh đó có nh ữ ng thu ậ n l ợ i là sau nhi ề u năm ho ạ t đ ộ ng, khách 32
  14. sạ n đã có m ộ t đ ộ i ngũ nhân viên lành ngh ề , nhi ề u kinh nghi ệ m và t ậ n tâm vớ i công vi ệ c. Đi ề u này không ph ả i khách s ạ n nào cũng có đ ượ c. Vớ i đ ộ i ngũ công nhân có trình đ ộ cao, đây cũng là m ộ t ư u đi ể m để thu hút khách. V ớ i nhi ề u đ ầ u b ế p gi ỏ i đã t ừ ng đo ạ t gi ả i trong nhi ề u cuộ c thi v ề văn hoá ẩựạ m th c đã t o nên m ộấượảẩ t ch t l ng s n ph m có uy tín trong kinh doanh khách sạ n. Hầ u h ế t các nhân viên đ ề u t ậ n tâm, t ậ n l ự c v ớ i công vi ệ c luôn s ẵ n sàng giúp đỡ khách và đ ể l ạ i nh ữ ng ấ n t ượ ng đ ẹ p khó phai trong lòng khách. 2.2.2. Thự c tr ạ ng v ề qu ả n tr ị nhân s ự trong khách s ạ n Đông Á 2.2.2.1. Công tác tuyể n ch ọ n s ử d ụ ng nhân s ự t ạ i khách s ạ n Đông Á. Để có th ể t ồ n t ạ i và phát tri ể n trong c ơ ch ế th ị tr ườ ng, Công ty du lị ch Vi ệ t Qu ố c đã có nh ữ ng đ ổ i m ớ i trong công tác qu ả n tr ị nhân s ự , m ộ t trong số đó là công tác tuy ể n ch ọ n, s ử d ụ ng lao đ ộ ng. Cũng nh ư các khách sạ n khác, vi ệ c tuy ể n ch ọ n lao đ ộ ng ở khách s ạ n Đông Á ch ủ y ế u là h ợ p đồắạ ng ng n h n, sau m ộờ t th i gian làm vi ệếạợồ c, h t h n h p đ ng cũ n ế u xét thấừơượểụ y ng i đ c tuy n d ng có năng l ự c thì khách s ạẽợồ n s ký h p đ ng dài hạựổớ n. S đ i m i trong hình th ứểọ c tuy n ch n này là ưệếộ u vi t và ti n b . Nó giúp nâng cao chấ t l ượ ng đ ộ i ngũ lao đ ộ ng trong khách s ạ n, ngoài ra nó còn giả m chi phí đào t ạ o l ạ i ngu ồ n lao đ ộ ng. Tuy nhiên, nhi ề u khi tuyể n d ụ ng lao đ ộ ng có nh ữ ng h ạ n ch ế , tuy khách s ạ n có uy tín nh ư ng không thểữ gi chân m ộố t s cán b ộ , lao đ ộ ng gi ỏọớữơở i, h t i nh ng c s có điềệ u ki n làm vi ệốơ c t t h n. Vì v ậ y, bên c ạấềểụ nh v n đ tuy n d ng, khách sạ n ph ả i có nh ữ ng v ấ n đ ề khuy ế n khích và đãi ng ộ m ộ t cách tho ả đáng nhằ m ổ n đ ị nh tình hình nhân l ự c cũng nh ư t ạ o ch ấ t l ượ ng cao cho ngu ồ n nhân lự c c ủ a mình. 33
  15. * Phươ ng pháp tuy ể n d ụ ng Đố i v ớ i các b ộ ph ậ n khác nhau thì áp d ụ ng ph ươ ng pháp tuy ể n dụ ng khác nhau, h ầế u h t lao đ ộởộậễ ng b ph n l tân đ ềượểụ u đ c tuy n d ng qua các cuộ c ph ỏ ng v ấ n tr ự c ti ế p. Đây là ph ươ ng pháp hi ệ n đ ạ i và có hiệ u qu ả cao đ ượ c nhi ề u khách s ạ n áp d ụ ng. Ngoài ra khách sạ n có liên h ệ v ớ i nhi ề u trung tâm đào t ạ o chuyên ngành du lị ch, có chính sách thu hút nh ữ ng lao đ ộ ng có trình đ ộ cao. Nhìn chung, tuy có nhữ ng v ấ n đ ề còn t ồ n t ạ i trong công tác tuy ể n chọửụ n s d ng nhân s ựư nh ng khách s ạ n đã có nhi ềựếộệ u s ti n b rõ r t so vớ i năm 2001 và 2002. Hi ệ n nay khách s ạ n đang c ố g ắ ng hoàn thi ệ n công tác này, góp phầ n nâng cao ch ấ t l ượ ng c ủ a đ ộ i ngũ nhân viên khách s ạ n. 2.2.2.2. Công tác đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c: Để tăng c ườ ng s ứ c c ạ nh tranh, nâng cao hi ệ u qu ả kinh doanh, khách sạ n Đông Á đã trú tr ọ ng đ ầ u t ư đ ế n công tác đào t ạ o lao đ ộ ng, đây là mộ t ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư đem l ạ i nh ữ ng l ợ i ích l ớ n và lâu dài. Các hình thứ c đào t ạ o mà khách s ạ n đã và đang ti ế n hành: -Bồ i d ưỡ ng nâng cao tay ngh ề , chuyên môn nghi ệ p v ụ và ngo ạ i ngữ cho nhân viên thông qua các khoá h ọ c ng ắ n ngày, chuyên sâu ở các trung tâm hay thuê các chuyên gia tớ i tr ự c ti ế p gi ả ng d ạ y t ạ i khách s ạ n. Vớ i hình th ứ c này, khách s ạ n đã có nhi ề u thành công, đã đào t ạ o đ ượ c đ ộ i ngũ lao độ ng có trình đ ộ tay ngh ề cao, nghi ệ p v ụ và thái đ ộ đ ố i v ớ i công việ c t ố t. -Hình thứ c g ử i đi du h ọ c ho ặ c kh ả o sát ở n ướ c ngoài cũng đ ượ c khách sạ n quan tâm nhi ề u. Khách s ạ n đã t ổ ch ứ c cho nhi ề u nhân viên, t ạ o điề u ki ệ n và khuy ế n khích h ọ nâng cao trình đ ộ . K ế t qu ả c ủ a hình th ứ c này là khách sạ n đã có nh ữ ng cán b ộ nhân viên xu ấ t s ắ c có trình đ ộ chuyên môn và ngoạ i ng ữ gi ỏ i. 34
  16. -Ngoài ra khách sạ n còn áp d ụ ng nhi ề u hình th ứ c khác đ ể nâng cao tay nghề cho nhân viên nh ư cho h ọ đi th ự c t ậ p t ạ i m ộ t s ố khách s ạ n l ớ n làm ăn có hiệ u qu ả đ ể có th ể có nh ữ ng nh ậ n th ứ c khách quan và có kinh nghiệ m cho b ả n thân công vi ệ c c ủ a khách s ạ n cũng nh ư nhân viên. 2.2.2.3. Bố trí, s ử d ụ ng nhân l ự c trong khách s ạ n. Vớ i m ộ t s ố l ượ ng lao đ ộ ng không ph ả i là ít: (127 ng ườ i) thì r ấ t khó khăn cho công tác bố trí và s ử d ụ ng trong khách s ạ n nh ư ng khách s ạ n Đông Á đã có nhữ ng ch ỉ nh lý, b ố trí m ộ t cách h ợ p lý và t ươ ng đ ố i hi ệ u quả trong các th ờ i v ụ . Theo mô hình tổ ch ứ c: Giám đ ố c khách s ạ n là ng ườ i qu ả n lý chung toàn bộ khách s ạ n và ch ỉạựế đ o tr c ti p các t ổ các b ộậảấị ph n s n xu t ch u sự ch ỉ đ ạ o c ủ a hai phó giám đ ố c. M ộ t phó giám đ ố c qu ả n lý các t ổ l ễ tân, buồ ng. M ộ t phó giám đ ố c qu ả n lý các t ổ bàn – bar- d ị ch v ụ văn hoá. Lao độ ng trong khách s ạượ n đ c chia làm 12 t ổỗổắềớừứ , m i t g n li n v i t ng ch c năng hoạ t đ ộ ng c ủ a nó, t ừ đó t ạ o nên m ộ t c ơ c ấ u qu ả n lý kinh doanh hi ệ u quả . Ở các b ộ ph ậ n, lao đ ộ ng đ ượ c b ố trí vào nh ữ ng ch ứ c v ụ khác nhau gắớừ n v i t ng ch ứ c năng, nhi ệụụểướự m v c th d i s giám sát c ủ a ban giám đố c, phó giám đ ố c, t ổ tr ưở ng các b ộ ph ậ n. Lao đ ộ ng đ ượ c phân công theo công việ c v ớ i th ờ i gian bi ể u rõ ràng, ca làm vi ệ c h ợ p lý v ớ i t ừ ng lĩnh v ự c khác nhau. Như b ộ ph ậ n l ễ tân v ề th ờ i gian c ầ n b ố trí lao đ ộ ng làm vi ệ c 24/24h trong ngày chia làm ba ca (sáng, chiề u, đêm). Bộ ph ậ n b ế p, các nhân viên trong b ế p ch ị u s ự qu ả n lý c ủ a b ế p trưở ng trong vi ệ c ti ế n hành ch ế bi ế n các món ăn. Công vi ệ c s ắ p x ế p s ố lượ ng lao đ ộ ng chia làm hai ca chính: sáng, chi ề u. - Bộ ph ậ n l ư u trú: th ờ i gian đ ượ c chia làm hai ca chính ph ụ c v ụ 24/24h, tổưở tr ng ch ị u trách nhi ệềấả m v t t c các vi ệảởộậ c x y ra b ph n 35
  17. mình, có sự quan tâm đ ộ ng viên, khuy ế n khích nhân viên t ổ mình làm vi ệ c tố t h ơ n, nhi ệ t tình. Nhìn chung việ c b ố trí lao đ ộ ng và s ử d ụ ng lao đ ộ ng trong khách sạ n Đông Á đã đ ạượộố t đ c m t s thành công th ểệởựốợ hi n s b trí h p lý phân công lao độ ng hi ệ u qu ả ở m ỗ i b ộ ph ậ n. Các b ộ ph ậ n này có kh ả năng hoạộươ t đ ng t ng đ ốố i t t, ít g ặ p ph ảữ i nh ng v ướ ng m ắềả c v qu n lý, cơấề c u, v công vi ệềườộ c, v c ng đ lao đ ộ ng, v ề quan h ệữ gi a các nhân viên trong khách sạ n. 2.2.2.4. Công tác tổ ch ứ c ti ề n l ươ ng, ti ề n th ưở ng. + Tổ ch ứ c ti ề n l ươ ng. Tổ ng qu ỹươ l ng là t ổốềươ ng s ti n l ng mà khách s ạảả n ph i tr cho ngườ i lao đ ộ ng do đã hoàn thành công vi ệ c trong m ộ t th ờ i kỳ nh ấ t đ ị nh. Quỹươượ l ng đ c xem nh ưộảụ là m t kho n m c trong t ổ ng chi phí c ủ a khách sạ n. Qu ỹươ l ng ph ụộ thu c vào kh ốượ i l ng và hi ệả u qu công vi ệả c s n xuấ t kinh doanh. Qu ỹ l ươ ng hàng năm c ủ a khách s ạ n Đông Á đ ượ c xác đị nh trên c ơ s ở ph ầ n trăm l ợ i nhu ậ n đ ặ t ra. + Phươ ng án tr ả l ươ ng Phươ ng án phân ph ố i l ươ ng, th ưở ng. Trướế c h t qu ỹươ l ng, th ưở ng đ ượ c phân ph ố i cho nhân viên, cán bộ khách s ạ n theo các kho ả n sau: -Lươ ng c ơ b ả n: l ươ ng này áp d ụ ng cho cán b ộ công nhân viên h ợ p đồ ng dài h ạ n theo b ả ng l ươ ng c ơ b ả n. -Lươ ng h ợ p đ ồ ng g ắ n h ạ n -Tiề n trách nhi ệ m: chi cho nh ữ ng ng ườ i đ ả m nhi ệ m các trách nhiệ m quan tr ọ ng nh ư giám đ ố c , l ễ tân. -Tiề n chi cho b ồ i d ưỡ ng tr ự c đêm 36
  18. -Tiề n b ồ i d ưỡ ng cho cán b ộ công nhân viên làm vi ệ c trong ngày nghỉ . Tiề n l ươ ng tr ả cho ng ườ i lao đ ộ ng trong khách s ạ n t ừ ng tháng đượ c tính d ự a trên s ố công lao đ ộ ng c ủ a ng ườ i đó trong tháng, bao g ồ m: Công lao độ ng trong gi ờ hành chính Công lao độ ng thu ộ c ngày ngh ỉ do Nhà n ướ c quy đ ị nh nh ư ch ủ nhậ t, l ễ t ế t. Đơ n giá c ủ a m ộ t công lao đ ộ ng = t ổ ng qu ỹ l ươ ng/t ổ ng s ố công lao độ ng Trong đó số công lao đ ộ ng c ủ a m ỗ i ng ườ i lao đ ộ ng cũng bao g ồ m hai loạ i: Công lao độ ng trong gi ờ hành chính Công lao độ ng thu ộ c ngày ngh ỉ Công lao độ ng trong gi ờ hành chính là công đ ượ c tr ả ph ụ thu ộ c vào cấ p b ậ c, b ậ c l ươ ng, đây là l ươ ng c ơ b ả n. Việ c phân ph ốềươự i ti n l ng d a trên h ệố s . Cách tính h ệốư s nh sau: Lươ ng bình quân c ủ a nhân viên Tổ ng qu ỹ l ươ ng Tổ ng s ố nhân viên khách sạ n = Đốớ i v i khách s ạ n Đông Á h ệốươủộậế s l ng c a b ph n b p là cao nhấ t 2,8, bàn, bar, bu ồ ng h ệ s ố 2, h ệ s ố l ươ ng toàn Công ty là 2,5. Tính hệ s ố thành tích riêng c ủ a t ừ ng nhân viên Khách sạ n phân lo ạ i lao đ ộ ng ra làm 5 lo ạ i nh ư sau: Lao độ ng đ ượ c khen th ưở ng - Hệ s ố thành tích là 1,2 Lao độ ng lo ạ i A - Hệ s ố thành tích là 1 Lao độ ng lo ạ i B - Hệ s ố thành tích là 0,8 37
  19. Lao độ ng lo ạ i C - Hệ s ố thành tích là 0.4 – c ả nh cáo Lao độ ng lo ạ i D - Hệ s ố thành tích là 0 – k ỷ lu ậ t Đố i v ớ i lo ạ i lao đ ộ ng này thì hình th ứ c k ỷ lu ậ t là bu ộ c ngh ỉ vi ệ c là 15 ngày. Tóm lạ i: khi xem xét các ph ươ ng án phân ph ố i l ươ ng, th ưở ng ở khách sạ n. M ộ t nh ậ n xét chung có th ể rút ra là: T ấ t c ả các ph ươ ng án phân phốềự i đ u d a trên các y ếốố u t s ngày công, l ươơảấậ ng c b n, c p b c trình độ , tính ch ấ t lao đ ộ ng, hi ệ u qu ả công vi ệ c. Đây là nh ữ ng y ế u t ố có tác dụ ng khuy ế n khích ng ườ i lao đ ộ ng trong công vi ệ c đ ượ c giao. + Chế đ ộ khen th ưở ng – k ỷ lu ậ t cho ng ườ i lao đ ộ ng. Hầ u h ế t các khách s ạ n đ ề u có nh ữ ng hình th ứ c khen th ưở ng hay kỷ lu ậ t riêng theo quy đ ị nh c ủ a t ừ ng khách s ạ n. Trong qu ả n lý lao đ ộ ng ngoài nhữ ng bi ệ n pháp hành chính mang tính ch ấ t b ắ t bu ộ c, ng ườ i lao độ ng ph ả i tuân theo nh ữ ng n ộ i quy lao đ ộ ng. Ngoài ra còn có nh ữ ng hình thứ c khen th ưởằậấểế ng b ng v t ch t đ khuy n khích ng ườ i lao đ ộ ng làm việ c t ố t h ơ n, góp ph ầ n nâng cao năng su ấ t lao đ ộ ng. Ở ch ế đ ộ khen thưở ng t ạ i khách s ạ n Đông Á ngoài vi ệ c căn c ứ vào vi ệ c khách s ạ n hoàn thành vượứề t m c v doanh thu, v ềợậ l i nhu n, còn có hình th ứưởộ c th ng đ t xuấ t ch ẳ ng h ạ n th ưở ng cho nhân viên có sáng ki ế n c ả i t ạ o lao đ ộ ng, nâng cao năng suấ t lao đ ộ ng, nh ữ ng nhân viên ph ụ c v ụ t ố t đ ượ c khách khen ngợ i, nh ữ ng nhân viên làm t ố t công tác ti ế p th ị đem l ạ i cho khách s ạ n nhữ ng ngu ồ n khách l ớ n. T ấ t c ả nh ữ ng kho ả n th ưở ng này tuy không nhi ề u như ng nó có tác d ụ ng khuy ế n khích ng ườ i lao đ ộ ng làm vi ệ c t ố t h ơ n. Nhữ ng kho ả n th ưở ng này trích t ừ qu ỹ khen th ưở ng c ủ a khách s ạ n. Bên cạ nh đó còn có hình th ứ c k ỷ lu ậ t căn c ứ v ề ti ề n l ươ ng. Tổ ch ứ c và qu ả n lý lao đ ộ ng. 38