Đề cương ôn tập Triết học

doc 87 trang hapham 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Triết học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_triet_hoc.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Triết học

  1. Đề cương ôn tập Triết học
  2. Câu 1 Đánh giá nào sau đây về chủ nghĩa Mác là đúng nhất? A) Đã hoàn chỉnh. [1] B) Nó chỉ là nền móng. [2] C) Cần phải phát triển hơn nữa về mọi mặt. [3] D) Cả [1]; [2]; [3] đều đúng Câu 2 Chọn câu đúng nhất: Tại sao hiện nay việc bổ sung, phát triển lý luận của triết học Mác – Lênin là cấp thiết? A) Do đặc điểm thời đại: sự tương tác giữa cách mạng khoa học công nghệ và cách mạng xã hội đã tạo nên sự biến đổi rất năng động của đời sống xã hội.[1] B) Do sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội làm cho yêu cầu phát triển triết học Mác – Lênin càng trở nên cấp bách.[2] C) Do sự phát triển lý luận triết học mácxít và đổi mới chủ nghĩa xã hội trong thực tiễn là một quá trình thống nhất.[3] D) Cả [1]; [2];[3] đều đúng. Câu 3 Chủ nghĩa Mác - Lênin bao gồm các môn khoa học nào sau đây? A) Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Kinh tế chính trị Mác - Lênin. B) Triết học Mác - Lênin, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học, Kinh tế chính trị Mác - Lênin. C) Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học. D) Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học. Câu 4 Chọn câu đúng nhất: Nhiệm vụ của triết học là gì? A) Giải thích thế giới. B) Cải tạo thế giới. C) Giải thích và cải tạo thế giới. D) Là khoa học của các khoa học Câu 5 Có quan niệm cho rằng: Thế giới bao gồm trần gian, thiên đường và địa ngục, đúng hay sai? A) Đúng. B) Sai. C) Một nửa đúng, một nửa sai. D) Quan niệm như vậy là duy tâm. Câu 6 Chọn câu trả lời đúng về vấn đề cơ bản của triết học: A) Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy B) Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức C) Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề giữa vật chất và ý thức cái nào có trước
  3. cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào D) Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? Câu 7 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lê nin. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là : A) Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? B) Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? C) Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức D) Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy Câu 8 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lê nin. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là : A) Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? B) Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? C) Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức D) Vấn đề mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy Câu 9 Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, song song với nhau; thuộc về trường phái triết học nào sau đây? A) Nhất nguyên luận B) Nhị nguyên luận C) Chủ nghĩa duy vật D) Chủ nghĩa duy tâm Câu 10 Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là: A) Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học (1) B) Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học(2) C) Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học(3) D) Tất cả (1),(2),(3) đều đúng Câu 11 Chọn phương án trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành nhất nguyên luận và nhị nguyên luân là: A) Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học(1) B) Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học(2) C) Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học(3) D) Tất cả (1),(2),(3) đều đúng Câu 12 Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học duy vật : A) Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức;
  4. B) Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất; C) Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau D) Vật chất là nguồn gốc của ý thức Câu 13 Những quan điểm triết học sau đây quan điểm nào thuộc về trường phái triết học nhị nguyên luận: A) Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức; B) Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất; C) Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau D) Vật chất là nguồn gốc của ý thức Câu 14 Xác định phương án đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng A) Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ B) Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động trí óc hơn lao động chân tay C) Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học, đề cao lao động chân tay hơn lao động trí óc D) Chủ nghĩa duy tâm là một sự phát triển phiến diện của một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức Câu 15 Triết học Mác ra đời vào khoảng: A) Những năm 40 của thế kỷ 19. B) Những năm 30 của thế kỷ 19. C) Những năm 50 của thế kỷ 19. D) Những năm giữa thế kỷ 19. Đáp án Câu 1 Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp biện chứng trong các phương án sau đây : A) Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối. B) Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy định ràng buộc lẫn nhau C) Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong sự tĩnh tại không vận động D) Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại; nếu có sự biến đổi thì chỉ là sự biến đổi về số luợng, nguyên nhân của sự biến đổi nằm ở ngoài đối tượng Đáp án Câu 2 Phương pháp nhận thức nào thuộc về phương pháp siêu hình trong các phương án sau đây: A) Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời và giữa các mặt đối lập có ranh giới tuyệt đối B) Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động biến đổi, quy định ràng buộc
  5. lẫn nhau C) Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ với các đối tượng khác, trong khuynh hướng phát triển của đối tượng D) Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động, là sự biến đổi về luợng dẫn tới sự biến đổi về chất của sự vật. Đáp án Câu 3 Xác định phương án sai theo quan điểm của triết học Mác - Lênin về phương pháp biện chứng A) Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật trong các mối liên hệ, ràng buộc, quy định lẫn nhau. B) Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức sự vật ở trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát. triển C) Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng D) Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét nguyên nhân của mọi biến đổi nằm bên trong đối tượng Đáp án Câu 4 Chọn câu trả lời sai về đối tượng của triết học Mác – Lênin A) Triết học là khoa học nghiên cứu về hệ thống quan điểm triết học trong lịch sử B) Triết học là hệ thống lý luận chung nhất về thế giới C) Triết học là hệ thống lý luận về vị trí của con người trong thế giới D) Triết học lý luận về vai trò của con người đối với thế giới Đáp án Câu 5 Chọn câu trả lời sai theo quan điểm triết học duy vật biện chứng. Vật chất là : A) Toàn bộ thế giới khách quan B) Phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức C) Thực tại khách quan được đem lại cho con người trong ý thức D) Thực tại khách quan được ý thức của con người phản ánh Đáp án Câu 6 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Bản chất của thế giới là : A) Vật chất B) Ý thức C) Cả vật chất lẫn ý thức D) Tuỳ từng trường hợp mà có thể là vật chất hoặc ý thức Đáp án Câu 7 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học duy vật biện chứng. Tính thống nhất của thế giới là ở : A) Tính vật chất B) Vật chất và ý thức C) Ý thức D) Tuỳ từng trường hợp mà có thể là vật chất hoặc ý thức Đáp án Câu 8 Chọn câu trả lời đúng theo quan điểm triết học duy vật biện chứng. Vận
  6. động là : A) Sự dịch chuyển vị trí của các sự vật B) Sự biến đổi nói chung của sự vật C) Mọi sự thay đổi, mọi quá trình diễn ra trong thế giới vật chất và thế giới tinh thần D) Sự trao đổi chất giữa cơ thể sống với môi trường Đáp án Câu 9 Chọn câu trả lời sai theo quan điểm triết học duy vật biện chứng. A) Vận động là sự tự thân vận động của vật chất B) Vận động là do sự tác động từ bên ngoài vào vật chất C) Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố bên trong của vật chất D) Vận động là do sự tác động qua lại giữa các mặt đối lập bên trong sự vật quy định Đáp án Câu 10 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Nguyên nhân làm cho sự vật vận động là : A) Sự tác động từ bên ngoài sự vật (1) B) Sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố nội tại tạo thành sự vật(2) C) Do thượng đế quy định(3) D) Tất cả (1), (2),(3) đều đúng Đáp án Câu 11 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng. Mọi dạng cụ thể của vật chất vừa vận động, vừa đứng im vì : A) Vật chất luôn luôn vận động(1) B) Mọi dạng cụ thể của vật chất chỉ là vận động trong một mối quan hệ nhất định(2) C) Mọi dạng cụ thể của vật chất chỉ tồn tại trong một quan hệ nhất định(3) D) Tất cả (1), (2),(3) đều đúng Đáp án Câu 12 Quan hệ giữa con người với con người trong gia đình khác với trong lớp học, vì : A) Đó là do thời gian khác nhau (1) B) Đó là do không gian khác nhau(2) C) Cả (1) và (2) D) Đó là do con người khác nhau Đáp án Câu 13 Chọn phương án trả lời đúng. Bản chất của ý thức là A) Hình ảnh của thế giới khách quan B) Hình ảnh phản ánh sự vận động phát triển của thế giới khách quan C) Một phần chức năng của bộ óc con người D) Sự phản ánh tích cực, chủ động, năng động, sáng tạo của hiện thực khách quan Đáp án Câu 14 Xác định câu trả lời sai theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về phản ánh A) Phản ánh là thuộc tính phổ biến của vật chất
  7. B) Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào trình độ phát triển của vật chất C) Phản ánh vật lý là trình độ thấp nhất của phản ánh sinh vật D) Phản ánh tâm lý đã bao hàm cả kích thích lẫn cảm ứng Đáp án Câu 15 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng A) Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy B) Ý thức có nguồn gốc tự nhiên C) Tình cảm là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức D) Ý thức chỉ đạo mọi hành vi của con ngưòi Đáp án Câu 16 Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng A) Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất [1] B) Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người [2] C) Vật chất sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật” [3] D) Tất cả [1 ], [2], [3] đều đúng Đáp án Câu 17 Chọn đáp án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là : A) Bộ óc con người B) Thế giới bên ngoài C) Bộ óc con người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc con người D) Giới tự nhiên Đáp án Câu 18 Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau. Nguồn gốc xã hội của ý thức là : A) Lao động B) Ngôn ngữ C) Lao động và ngôn ngữ D) Giới tự nhiên Đáp án Câu 19 Xác định phương án trả lời sai trong các phương án sau đây A) Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động, là thực tiễn xã hội B) Ý thức phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua lao động, ngôn ngữ và các quan hệ xã hội C) Ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân D) Ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội Đáp án Câu 20 Xác định đáp án đúng theo quan điểm triết học duy vật biện chứng A) Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu mang tính vật chất thể hiện nội dung ý thức(1) B) Ngôn ngữ là cái vỏ của tư duy(2) C) Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần(3) D) Tất cả (1),(2),(3)
  8. Đáp án Câu 21 Xác định phương án trả lời đúng A) Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp B) Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ trong giới hạn trong vấn đề nhận thức luận cơ bản C) Ý thức con người chỉ phản ánh thế giới D) Ý thức của con người không phụ thộc vào vật chất Đáp án Câu 22 Chọn phương án trả lời sai trong các phương án sau Ý thức là sự phản ánh hiện thực khác quan vào bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo B) Ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không có tính vật chất C) Tính sáng tạo của ý thức thể hiện ở chỗ ý thức sinh ra vật chất D) Ý thức là một hiện tượng xã hội, vì vậy ý thức mang bản chất xã hội Đáp án Câu 23 Trong các đáp án sau đáp án nào là sai A) Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất(1) B) Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật phản ánh(2) C) Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật được phản ánh D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 24 Chọn cách trả lời đúng nhất trong các cách trả lời sau. Bộ phận nào là yếu tố quan trọng nhất và là phương thức tồn tại của ý thức : A) Tự ý thức B) Tri thức C) Vô thức D) Tiềm thức Đáp án Câu 25 Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng A) Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời (1) B) Vận động và đứng im là tuyệt đối (2) C) Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời(3) D) Tất cả (1),(2),(3) Đáp án Câu 26 Tong hoạt động của mình, trước hết con người phải dựa vào : A) Vật chất(1) B) Ý thức(2) C) Cả vật chất lẫn ý thức(3) D) Tất cả (1),(2),(3) Đáp án Câu 27 Xác định câu trả lời đúng. Phép biện chứng là : A) Khoa học nghiên cứu về sự vận động phát triển của các sự vật trong tự nhiên, xã hội và tư duy (1) B) Khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển(2)
  9. C) Cả (1) và (2) D) Khoa học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư duy Đáp án Câu 28 Chọn câu trả lời đúng A) Mối liên hệ là sự tác động, quy định chuyển hoá qua lại giữa các sự vật(1) B) Mối liên hệ là sự tác động, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các mặt của sự vật(2) C) Mối liên hệ chỉ sự tác động qua lại, quy định, chuyển hoá lẫn nhau giữa các hình thức bên ngoài của sự vật D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 29 Lựa chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng A) Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau, còn trong bản thân sự vật không có mối liên hệ(1) B) Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí của con người tạo ra, còn bản thân sự vật không có mối liên hệ(2) C) Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay trong sự vật(3) D) Tất cả (1),(2),(3) Đáp án Câu 30 Xác định câu trả lời đúng nhất về quan điểm toàn diện A) Phải xem xét một số mối liên hệ của sự vật với các sự vật khác B) Trong các mối liên hệ phải nắm được mối liên hệ cơ bản, không cơ bản, mối liên hệ chủ yếu, thứ yếu để thúc đẩy sự vật phát triển C) Phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật, đồng thời phải nắm được và đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng mối liên hệ tồn tại trong sự vật D) Phải xem xét sự vật trong từng trường hợp, hoàn cảnh cụ thể. Đáp án Câu 31 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng A) Phát triển là sự thay đổi thuần tuý về số lượng của sự vật B) Phát triển là sự thay đổi về vị trí của các sự vật trong không gian và theo thời gian(1) C) Phát triển là sự thay đổi về chất của sự vật(2) D) Cả (1)và (2) Đáp án Câu 32 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác - Lênin A) Phát triển của sự vật không có tính kế thừa B) Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức C) Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển D) Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng đứng.
  10. Đáp án Câu 33 Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác – Lênin A) Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật B) Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự vật quy định C) Nguồn gốc của sự phát triển là do ý thức, tinh thần của con người quy định D) Nguồn gốc của sự phát triển là do “Ý niệm” quy định Đáp án Câu 1 Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thiện định nghĩa sau : « Mối liên hệ là phạm trù triết học dùng để chỉ sự tác động qua lại, lẫn nhau giữa các sự vật hay giữa các mặt của một sự vật » A) Phạm trù triết học B) Sự quy định C) Sự chuyển hoá D) Sự vật Đáp án Câu 2 Chọn câu trả lời đúng để hoàn thiện định nghĩa sau : « Phát triển là phạm trù triết học dùng để chỉ quá trình từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp dẫn tới sự ra đời của cái mới thay thế cho cái cũ » A) Phạm trù B) Vận động đi lên C) Vấn đề D) Thay đổi Đáp án Câu 3 Xác định câu trả lời đúng nhất về mối liên hệ. Mối liên hệ là : A) Sự tác động, chi phối, chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vẻ giữa các mặt của sự vật hoặc giữa các sự vật B) Sự thừa nhận giữa các mặt của sự vật với nhau không có mối liên hệ nào cả. C) Sự tác động lẫn nhau có tính khách quan, phổ biến, nhiều vẻ, không chuyển hoá cho nhau D) Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các sự vật với nhau Đáp án Câu 4 Xác định câu trả lời sai về sự phát triển. Phát triển là A) Vận động của sự vật làm nảy sinh cái mới xoá bỏ hoàn toàn cái cũ B) Vận động tiến lên của sự vật từ đơn giản đến phức tạp, từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn C) Vận động của mọi sự vật D) Vận động của giới tự nhiên Đáp án Câu 5 Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của triết học Mác – Lênin. Quan điểm toàn diện yêu cầu : A) Phải xem xét tất cả các mặt, các yếu tố, các mối liên hệ và các khâu trung gian của sự vật B) Chỉ cần xem xét các mặt, các yếu tố, của sự vật là đủ, không cần phải xem xét các khâu trung gian của sự vật
  11. C) Chỉ cần xem xét các mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của sự vật là đủ. Không cần phải xem xét các mối liên hệ khác D) Phải xem xét sự vật ở từng hoàn cảnh cụ thể khác nhau. Đáp án Câu 6 Hình thức nào của chủ nghĩa duy vật là cao nhất? A) Chủ nghĩa duy vật chất phác B) Chủ nghĩa duy vật siêu hình. C) Chủ nghĩa duy vật biện chứng D) Không có hình thức nào được coi là cao Đáp án Câu 7 Câu nói: “Có thực mới vực được đạo” là quan điểm: A) Duy vật B) Duy tâm C) Vừa duy vật vừa duy tâm. D) Không nên gọi là duy vật hay duy tâm Đáp án Câu 8 Khái niệm “Vật chất” thuộc về phạm trù nào sau đây: A) Phạm trù triết học B) Phạm trù khoa học cụ thể C) Phạm trù khoa học xã hội D) Phạm trù khoa học nhân văn. Đáp án Câu 9 Chọn phương án trả lơid đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng A) Cái riêng là những đặc điểm chỉ có ở một sự vật mà không lặp lại ở những sự vật khác B) Cái chung là những đặc điểm chung cho một số sự vật C) Cái chung không tồn tại thực, chỉ có các sự vật hiện tượng riêng lẻ là tồn tại thực D) Cái chung chỉ có thể nhận thức được thông qua cái riêng Đáp án Câu10 Chọn phương án đúng : A) Nguyên nhân là cái sinh ra kết quả, còn kết quả là cái do nguyên nhân tạo ra(1) B) Nhân - Quả chỉ là những ký hiệu mà do con người dùng để ghi lại cảm giác của mình(2) C) Nguyên nhân luôn có trước kết quả, nên mọi cái có trước đều là nguyên nhân của cái có sau(3) D) Cả (1), (2),(3) Đáp án Câu 11 Chỉ có một thế giới duy nhất và thống nhất là thế giới vật chất, tồn tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức con người? A) Đúng B) Sai. C) Vừa đúng, vừa không đúng. D) Không có phương án nào đúng Đáp án Câu 12 Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận, không được sinh ra và không bị mất đi?
  12. A) Đúng B) Sai. C) Vừa đúng, vừa không đúng. D) Không có phương án nào đúng Đáp án Câu 13 Chọn câu đúng nhất: Ngôn ngữ là: A) Hệ thống tín hịêu vật chất mang nội dung ý thức.(1) B) Công cụ giúp con người trao đổi, giao tiếp, truyền bá kinh nghiệm cho đời sau.(2) C) Cái giúp cho tư duy phản ánh thế giới khách quan không cần trực tiếp, ngày càng sâu sắc hơn.(3) D) Cả (1), (2), (3) đều đúng. Đáp án Câu 14 Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng thì bản chất của nhận thức là : A) Tuỳ vào năng lực bẩm sinh B) Sự nỗ lực của từng cá nhân C) Sự phản ánh chủ động năng động, sáng tạo thế giới khách quan thông qua hoạt động của con người D) Dựa vào sự phong phú của hiện thực khách quan Đáp án Câu 15 Hình thức nào trong các hình thức sau là hình thức cơ bản của thực tiễn : A) Hoạt động vật chất và tinh thần B) Hoạt động tinh thần C) Hoạt động chính trị - xã hội D) Hoạt động biểu diễn nghệ thuật Đáp án Câu 16 Hoàn thiện luận điểm sau đây của Lênin : « Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến , đó là con đường biện chứng của quá trình nhận thức chân lý, nhận thức hiện thực khách quan », với các từ : A) Trực quan sinh động B) Thực tiễn C) Nhận thức D) Thực tế Đáp án Câu 17 Xác định quan niệm sai về nhận thức : A) Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người B) Nhận thức chỉ biết được hiện tượng bề ngoài chứ không thể nắm được bản chất bên trong của sự vật C) Nhận thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan D) Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua thực tiễn. Đáp án Câu 18 Xác định quan niệm sai về thực tiễn : A) Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức, vì thông qua thực tiễn làm bộc lộ thuộc tính bản chất của đối tượng B) Thực tiễn là động lực của nhận thức, vì nó đòi hỏi con người phải giải đáp những
  13. vấn đề đặt ra C) Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người D) Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. Đáp án Câu 19 Xác định quan niệm sai về chân lý A) Nội dung của chân lý có tính khác quan, hình thức biểu hiện mang tính chủ quan B) Chân lý bao giờ cũng cụ thể, không có chân lý trừu tượng C) Chân lý là cái đưa lại lợi ích trực tiếp cho con người D) Chân lý không phải bao giờ cũng thuộc về số đông Đáp án Câu 20 Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm Mác xít. Thực tiễn là : A) Hoạt động của con người B) Hoạt động vật chất của con người C) Hoạt động vật chất của con người có tính mục đích D) Hoạt động vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội theo nhu cầu của con người ở mỗi giai đoạn lịch sử. Đáp án Câu 21 Chọn câu trả lời đúng. Tri thức của con người ngày càng đầy đủ vì : A) Thế giới luôn vận động và ngày càng bộc lộ nhiều tính quy định B) Do thực tiễn của con người ngày càng đa dạng, sâu sắc. C) Nhờ hệ thống tri thức trước đó làm tiền đề D) Do trình độ trí của con người ngày càng cao Đáp án Câu 22 Chọn câu trả lời đúng về quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức A) Nhận thức tồn tại độc lập với thực tiễn B) Thực tiễn chỉ là điểm khởi đầu của nhận thức C) Thực tiễn là điểm kết thúc của nhận thức D) Thực tiễn là điểm khởi đầu và cũng là điểm kết thúc của một vòng khâu nhận thức Đáp án Câu 23 Chọn câu trả lời đúng. Biện chứng của quá trình nhận thức là : A) Sự phản ánh biện chứng của sự vật(1) B) Sự phản ánh tính biện chứng của sự vật(2) C) Sự phản ánh độc lập với biện chứng của sự vật D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 24 Chọn câu trả lời đúng. Chân lý là: A) Tri thức đúng B) Tri thức phù hợp với thực tế C) Tri thức phù hợp với hiện thực D) Tri thức phù hợp với hiện thực và được thực tiễn kiểm nghiệm Đáp án Câu 25 Xác định đáp án đúng. Trực quan sinh động và tư duy trừu tượng tồn tại như thế nào trong quá trình nhận thức ? A) Có tính độc lập tương đối B) Trong mối quan hệ biện chứng C) Vừa có tính độc lập tương đối, vừa có mối quan hệ biện chứng
  14. D) Tất cả phương án trên Đáp án Câu 26 Xác định đáp án đúng. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý mang tính : A) Tuyệt đối (1) B) Tương đối(2) C) Vừa tuyệt đối vừa tương đối(3) D) Không phải (1), (2), (3) Đáp án Câu 27 Chọn đáp án sai. Thực tiễn có vai trò như thế nào với nhận thức : A) Động lực của nhận thức B) Mục đích của nhận thức C) Nhận thức không cần có thực tiễn D) Nguồn gốc của nhận thức Đáp án Câu 28 Chọn câu trả lời đúng nhất: Xét về nguồn gốc xã hội của ý thức, thì: A) Ý thức ra đời nhờ những quan hệ xã hội. B) Ý thức được sinh ra từ bộ óc con người qua quá trình lao động, hình thành ngôn ngữ và quan hệ xã hội của con người. C) Ý thức ra đời nhờ con người có lao động. D) Ý thức ra đời nhờ con người có ngôn ngữ. Đáp án Câu 29 Chọn câu đúng nhất: Tính chất của Không gian và thời gian là: A) Tồn tại khách quan. [1] B) Vĩnh cửu và vô tận. [2] C) Không gian có 3 chiều, thời gian có 1 chiều từ quá khứ đến tương lai. [3] D) Cả [1]; [2]; [3] đều đúng. Đáp án Câu 30 Chọn câu đúng nhất: Căn cứ vào đâu để phân biệt ý thức tiến bộ, ý thức lạc hậu? A) Căn cứ vào mức độ phù hợp của nó đối với hiện thực. B) Căn cứ vào một số quy luật khách quan. C) Căn cứ vào số đông người đồng ý. D) Căn cứ vào số người đồng ý. Đáp án Câu 31 Có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động? A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Đáp án Câu 32 Chọn câu trả lời đúng nhất.Trong triết học Mác – Lênin, thuật ngữ « biện chứng » được dùng để chỉ : A) Nghệ thuật đàm thoại, tranh luận để đạt tới chân lý B) Mối liên hệ giữa các sự vật C) Sự vận động của các sự vật D) Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng.
  15. Đáp án Câu 33 Thế nào là chủ nghĩa duy vật? A) Là trường phái cho rằng: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. B) Là trường phái cho rằng: Vật chất có sau, ý thức có trước, vật chất quyết định ý thức. C) Là trường phái cho rằng: Vật chất có trước, ý thức có sau, ý thức quyết định vật chất. D) Là trường phái cho rằng: Vật chất và ý thức cùng xuất hiện, không có cái nào quyết định. Đáp án Câu 34 Thế nào là chủ nghĩa duy tâm? A) Là trường phái cho rằng: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. B) Là trường phái cho rằng: ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. C) Là trường phái cho rằng: Vật chất có sau, ý thức có trước, vật chất quyết định ý thức. D) Là trường phái cho rằng: Vật chất và ý thức cùng xuất hiện, không có cái nào quyết định. Đáp án Câu 1 Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung A) Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình B) Cái chung chỉ tồn tại bên ngoài cái riêng C) Sự chuyển hoá từ cái đơn nhất thành cái chung là biểu hiện của quá trình cái cũ, cái lỗi thời bị phủ định D) Sự chuyển hoá từ cái chung thành cái đơn nhất là biểu hiện của quá trình cái mới ra đời thay thế cho cái cũ Đáp án Câu 2 Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác - Lênin A) Cái tất nhiên nào cũng là cái chung và cái chung nào cũng là cái tất nhiên B) Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có nguyên nhân C) Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên đều mang tính chủ quan D) Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoá cho nhau trong những điều kiện nhất định Đáp án Câu 3 Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin A) Tổng số các mặt, các yếu tố, quan hệ do con người tạo ra là nội dung B) Quan hệ giữa nội dung và hình thức không có mâu thuẫn C) Nội dung của sự vật biến đổi chậm hơn hình thức D) Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ yếu nói tới hình thức bên trong của sự vật, nhưng không bỏ qua hình thức bên ngoài Đáp án
  16. Câu 4 Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác – Lênin A) Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy nhất B) Hiện thực luôn chứa khả năng mới C) Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ do chưa tính hết được mọi khả năng bất lợi có thể xảy ra D) Để khả năng biên thành hiện thực không phải chỉ cần một điều kiện mà là tập hợp những điều kiện Đáp án Câu 5 Mệnh đề nào dưới đây phù hợp với quan điểm của triết học Mác – Lênin A) Phạm trù là những thực thể ý niệm, tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người B) Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, không phản ánh hiện thực C) Phạm trù được hình thành trong nhận thức của con người D) Mỗi phạm trù xuất hiện trước đó đồng thời là bậc thang của quá trình nhận thức tiếp theo Đáp án Câu 6 Quan niệm « Nhân nào quả nấy » thuộc về quan điểm A) Siêu hình B) Biện chứng C) Không siêu hình cũng không biện chứng D) Vừa siêu hình lại vừa biện chứng Đáp án Câu 7 Câu nói «Học tài thi phận » thể hiện : A) Tất nhiên B) Ngẫu nhiên C) Không tất nhiên cũng không ngẫu nhiên D) Tất nhiên và ngẫu nhiên Đáp án Câu 8 Quan niệm «Không ai đếm cua trong lỗ » thể hiện quan điểm nào sau đây : A) Trong thực tiễn phải đặc biệt chú trọng hiện thực B) Trong thực tiễn phải dựa vào hiện thực nhưng không bỏ qua khả năng C) Phải chú ý đến khả năng để biến khả năng thành hiện thực D) Tất cả (1),(2),(3) đều đúng Đáp án Câu 9 Quan niệm «Cái răng, cái tóc là góc con người » phù hợp với quan điểm nào sau đây : A) Coi trong hình thức B) Coi trọng nội dung C) Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức D) Đề cao hình thức Đáp án Câu 10 Chọn câu trả lời đúng. Chất của sự vật là : A) Cấu trúc của sự vật B) Các thuộc tính của sự vật C) Tổng số các thuộc tính của sự vật
  17. D) Sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính cơ bản của sự vật Đáp án Câu 11 Phương thức thực hiện của quy luật mâu thuẫn là : A) Mặt đối lập này đồng hoá mặt kia B) Hai mặt đối lập cân bằng C) Thay đổi vị trí, vai trò của 2 mặt đối lập D) Từng mặt đối lập tích luỹ về lượng để thay đổi về chất Đáp án Câu 12 Chọn câu trả lời đúng. Phủ định biện chứng là quy luật : A) Tác động đến một số sự vật B) Có khuynh hướng phổ biến trong sự phát triển của sự vật C) Chỉ phổ biến trong tư duy D) Chỉ hình thành ở các quy luật trong toán học Đáp án Câu 13 Xác định quan niệm sai về mâu thuẫn và vai trò của mâu thuẫn A) Sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau giữa các mặt đối lập trong các sự vật là mâu thuẫn B) Mâu thuẫn vừa có tính khác quan vừa có tính phổ biến trong tự nhiên xã hội và tư duy C) Quy luật mâu thuẫn là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, nó chỉ rõ nguồn gốc, động lực của sự phát triển D) Sự thống nhất, đấu tranh chuyển hoá giữa các mặt đối lập gọi là mâu thuẫn. Đáp án Câu 14 Xác định quan niệm đúng về phủ định của phủ định A) Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn hoặc đường thẳng đứng B) Phủ định của phủ định theo đường xoáy ốc C) Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến cả trong tự nhiên và xã hội. D) Phủ định của phủ định là quy luật chủ yếu có trong tự nhiên Đáp án Câu 15 Xác định quan niệm đúng về phủ định biện chứng A) Phủ định có tính kế thừa B) Phủ định là chấm dứt sự phát triển C) Phủ định đồng thời cũng là khẳng định D) Phủ định có tính khác quan, phổ biến Đáp án Câu 16 Lựa chọn đáp án đúng. Quy luật lượng - chất làm rõ vấn đề gì ? A) Nguồn gốc của sự phát triển B) Khuynh hướng của sự phát triển C) Cách thức của sự phát triển D) Động lực của sự phát triển Đáp án Câu 17 Lựa chọn đáp án đúng. Quy luật mâu thuẫn làm rõ vấn đề gì ? A) Nguồn gốc của sự phát triển B) Khuynh hướng của sự phát triển C) Cách thức của sự phát triển D) Quá trình của sự phát triển
  18. Đáp án Câu 18 Lựa chọn đáp án đúng. Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề gì ? A) Nguồn gốc của sự phát triển B) Khuynh hướng của sự phát triển C) Cách thức của sự phát triển D) Động lực của sự phát triển Đáp án Câu 19 Lựa chọn đáp án đúng. Chủ nghĩa duy tâm có thừa nhận mâu thuẫn khách quan hay không ? A) Không B) Có C) Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên trong mà phủ nhận mâu thuẫn bên ngoài D) Chỉ thừa nhận mâu thuẫn bên ngoài mà phủ nhận mâu thuẫn bên trong Đáp án Câu 20 Lựa chọn đáp án đúng. Phủ định của phủ định được hình thành qua mấy lần phủ định biện chứng? A) Một lần B) Hai lần C) Ba lần D) Có thể nhiều hơn 2 lần, nhưng không thể ít hơn 2 lần. Đáp án Câu 21 Chọn câu trả lời đúng.Dân gian có câu : «Năng nhặt, chặt bị ». Câu nói đó thể hiện quan niệm : A) Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất(1) B) Chỉ cần chú ý tới lượng(2) C) Phải chú ý tới chất(3) D) Cả (1),(2),(3) Đáp án Câu 22 Dân gian có câu : «Góp gió thành bão ». Câu nói đó thể hiện quan niệm : A) Chất của sự vật thay đổi(1) B) Tích lũy về lượng để thay đổi về chất(2) C) Lượng của sự vật thay đổi(3) D) Cả (1),(2),(3) Đáp án Câu 23 Chọn đáp án sai. Trong hoạt động thực tế : A) Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật B) Thay đổi chất của sự vật trên cơ sở tích luỹ về lượng C) Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm điển nút D) Phải chống tư tưởng rụt rè, bảo thủ Đáp án Câu 24 Chọn đáp án đúng. Câu nói : «Có nam có nữ mới nên xuân » thể hiện quan niệm : A) Sự vật luôn luôn tồn tại 2 mặt đối lập B) Đó là sự tất yếu trong đời sống con người C) Cả (1) và (2) D) Sự chuyển hoá giữa các mặt đối lập Đáp án
  19. Câu 25 Câu nói : «Tham thì thâm » thể hiện quan niệm : A) Về kinh nghiệm cuộc sống B) Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập C) Hai mặt đối lập đồng nhất với nhau D) Hai mặt đối lập đấu tranh và triệt tiêu lẫn nhau Đáp án Câu26 Lựa chọn đáp án đúng. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là : A) Tương đối(1) B) Tuyệt đối C) Không có cái gì là tuyệt đối(2) D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 27 Khi xem xét sự vật bất kỳ phải : A) Xem xét kỹ lưỡng một mặt nhất định B) Tuyệt đối hoá một mặt đối lập nào đó C) Theo dõi quá trình phát triển của mâu thuẫn để có cách giải quyết phù hợp D) Luôn luôn phải đẩy sự vật tới mâu thuẫn để nó phát triển Đáp án Câu 28 Khi xem xét mâu thuẫn bất kỳ của sự vật : A) Xem mâu thuẫn đó thuộc loại mâu thuẫn nào để có cách giải quyết phù hợp B) Khi giải quyết mâu thuẫn cần chú ý tới sự tác động của các mâu thuẫn khác C) Chỉ cần tập trung giải quyết mâu thuẫn đang tồn tại D) Giải quyết mâu thuẫn đang tồn tại theo hướng có lợi cho bản thân chứ không cần theo quy luật của sự vật. Đáp án Câu 29 Trong đời sống của con người, tuỳ hoàn cảnh cụ thể : A) Không nên chuyển mâu thuẫn đối kháng thành mâu thuẫn không đối kháng B) Phải biết lợi dụng mâu thuẫn C) Luôn luôn phải chuyển mâu thuẫn không đối kháng thành mâu thẫn đối kháng D) Không để bị lợi dụng mâu thuẫn Đáp án Câu 30 Quan niệm : «Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời » thộc về : A) Phủ định sạch trơn B) Phủ định biện chứng C) Phủ định không mang tính kế thừa D) Cả a và b Đáp án Câu 31 Quan niệm : «Con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh » phù hợp với phương án nào dưới đây : A) Di truyền và biến dị B) Phủ định biện chứng C) Cả A và B D) Phủ định sạch trơn Đáp án Câu 32 Chọn câu trả lời sai . Mọi chân lý đều có tính chất : A) Khách quan
  20. B) Tương đối C) Tuyệt đối D) Cụ thể Đáp án Câu 33 Quan niệm : « Trăm nghe không bằng một thấy, trăm thấy không bằng một sờ » thuộc về : A) Lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật B) Lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy tâm chủ quan C) Lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng D) Tất cả các phương án trên Đáp án Câu 34 Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng. A) Là sự hồi tưởng lại kiếp trước. B) Là sự mách bảo của thượng đế. C) Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động và sáng tạo. D) Là sự phản ánh nguyên vẹn cái bên ngoài. Đáp án Câu 35 Cuộc sống có đòi hỏi chúng ta phải đặt sự vật vào trong không gian, thời gian mà nó tồn tại để xem xét không? A) Có. B) Không. C) Vừa có, vừa không. D) Tuỳ thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Đáp án Câu 36 Chọn câu đúng nhất: Trên cơ sở những cái đã có, ý thức có thể: A) Tìm ra tri thức mới về sự vật. B) Có thể tưởng tượng ra cái không có trong thực tế. C) Có thể tiên đoán, dự báo tương lai. D) Cả ba câu kia đều đúng. Đáp án Câu 1 Hãy xác định mệnh đề đúng trong ba mệnh đề dưới đây : A) Triết học Macxit là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi. (1) B) Triết học macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển C) Triết học macxit là “khoa học của mọi khoa học”(2) D) (1), (2) đều đúng Đáp án Câu 2 Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì? A) Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1) B) Chủ nghĩa duy vật lịch sử(2) C) Coi thực tiễn là trung tâm (3) D) Cả (1),(2),(3) đều đúng Đáp án Câu 3 Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
  21. A) Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau B) Đổi mới chính trị trước , đổi mới kinh tế sau C) Kết hợp đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị D) Chỉ cần đổi mói chính trị Đáp án Câu 4 Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở? A) Trình độ công cụ lao động và con người lao động. B) Trình độ tổ chức và phân công lao động xã hội. C) Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất D) Cả (1), (2), (3) đều đúng Đáp án Câu 5 Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế -xã hội là: A) Lực lượng sản xuất(1) B) Quan hệ sản xuất (2) C) Chính trị, tư tưởng D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 6 Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải. A) Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất trước, sau đó xây dựng lực lượng sản xuất phù hợp. B) Chủ động xây dựng lực lượng sản xuất trước, sau đó xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp. C) Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất phù hợp. D) Cả (1), (2),(3) đều đúng Đáp án Câu 7 Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là: A) Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên. B) Không phù hợp với quá trinh lịch sử - tự nhiên C) Vận dụng sáng tạo của Đảng ta. D) Đi theo mô hình một số nước trên thế giới Đáp án Câu 8 Đối tượng nghiên cứu của triết học là: A) Những quy luật của thế giới khách quan B) Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy C) Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh. D) Những vấn đề của xã hội, tự nhiên. Đáp án Câu 9 Triết học có vai trò là: A) Toàn bộ thế giới quan B) Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận. C) Hạt nhân lí luận của thế giới quan. D) Toàn bộ thế giới quan và phương pháp luận . Đáp án
  22. Câu 10 Vấn đề cơ bản của triết học là: A) Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khả năng nhận thức của con người. B) Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không C) Quan hệ giữa vật chất và ý thức, tinh thần với tự nhiên, tư duy với tồn tại và con người co khả năng nhận thức được thế giới hay không D) Quan hệ giữa con người và nhận thức của con người với giới tự nhiên Đáp án Câu 11 Yếu tố nào giữ vai trò trong tồn tại xã hội ? A) Môi trường tự nhiên B) Điều kiện dân số C) Phương thức sản xuất D) Lực lượng sản xuất Đáp án Câu 12 Sản xuất vật chất là gì? A) Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần B) Sản xuất của cải vật chất C) Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần D) Sản xuất ra đời sống xã hội Đáp án Câu 13 Tư liệu sản xuất bao gồm: A) Con người và công cụ lao động B) Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động C) Đối tượng lao động và tư liệu lao động D) Công cụ lao động và tư liệu lao động Đáp án Câu 14 Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở: A) Trình độ công cụ lao dộng và người lao động B) Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội C) Trình độ ứng khoa học và sản xuất D) Tăng năng xuất lao động Đáp án Câu 15 Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử là: A) Quan hệ sản xuất đặc trưng B) Chính trị tư tưởng C) Lực lượng sản xuất D) Phương thức sản xuất Đáp án Câu 16 Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất là: A) Người lao động B) Công cụ lao động C) Phương tiện lao động D) Tư liệu lao động Đáp án
  23. Câu 17 Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữa vai trò quyết định A) Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất B) Quan hệ tổ chức quản lý quá trình sản xuất C) Quan hệ phân phối sản phẩm. D) Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất Đáp án Câu 18 Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội: A) Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy B) Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến C) Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ D) Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa Đáp án Câu 19 Nội dung của quá trình sản xuất vật chất là: A) Tư liệu sản xuất và quan hệ giữa người với người đối với tư liệu cụ lao độngsản xuất B) Tư liệu sản xuất và người lao động với kĩ năng lao động tương ứng với công C) Tư liệu sản xuất và tổ chức, quản lý qua trình sản xuất D) Tư liệu sản xuất và con người Đáp án Câu 20 Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là: A) Lực lượng sản xuất B) Quan hệ sản xuất C) Của cải vật chất D) Phương thức sản xuất Đáp án Câu 21 Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội ? A) Cộng sản nguyên thủy B) Tư bản chủ nghĩa C) Xã hội chủ nghĩa D) Phong kiến Đáp án Câu 22 Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng băt đầu từ : A) Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất B) Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất C) Sự biến đổi, phát triển của kĩ thuật sản xuất D) Sự phát triển của khoa học kĩ thuật Đáp án Câu 23 Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất được bắt đầu từ: A) Xã hội tư bản chủ nghĩa B) Xã hội xã hội chủ nghĩa
  24. C) Xã hội phong kiến D) Xã hội chiếm hữu nô lệ Đáp án Câu 24 Quy luật xã hôi nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội? A) Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất B) Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng C) Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội D) Quy luật đấu tranh giai cấp Đáp án Câu 25 Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành: A) Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới. B) Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển C) Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp D) Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng Đáp án Câu 26 Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: A) Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội B) Quan hệ giữa kinh tế và chính trị C) Quan hệ giữa vật chất và tinh thần D) Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội Đáp án Câu 27 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng A) Cho mọi xã hội trong lich sử B) Cho một xã hội cụ thể C) Cho xã hội tư bản chủ nghĩa D) Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa Đáp án Câu 28 Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là: A) Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất. B) Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới C) Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế D) Nhằm phát triển quan hệ sản xuất Đáp án Câu 29 Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội bao gồm các yếu tố cơ bản hợp
  25. thành: A) Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần B) Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng C) Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng D) Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Đáp án Câu 30 Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là: A) Phù hợp với tiến trình lịch sử xã hội B) Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên C) Vận dụng sáng tạo của Đảng ta D) Phù hợp với quy luật khách quan Đáp án Câu 31 Quan hệ sản xuất bao gồm: A) Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người B) Quan hệ giữa con người với con người trong qua trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hóa C) Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất D) Quan hệ giữa người với người trong đời sống xã hội Đáp án Câu 32 Cách viết nào sau đây là đúng: A) Hình thái kinh tế - xã hội B) Hình thái kinh tế của xã hội C) Hình thái xã hội D) Hình thái kinh tế, xã hội Đáp án Câu 33 Cơ sở hạ tầng của xã hội là: A) Đường xá, cầu cống, bến cảng, bưu điện B) Tổng hợp của quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội C) Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội D) Đời sống vật chất Đáp án Câu 34 Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm : A) Toàn bộ các quan hệ xã hội B) Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng C) Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, đươc hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định D) Toàn bộ ý thức xã hội Đáp án Câu 35 Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là: A) Năng xuất lao động
  26. B) Sức mạnh của luật pháp C) Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị D) Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước Đáp án Câu 36 Trong những đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác: A) Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác B) Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội C) Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội D) Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội Đáp án Câu 37 Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào? A) Cộng sản nguyên thủy B) Chiếm hữu nô lệ. C) Phong kiến D) Tư bản chủ nghĩa Đáp án Câu 38 Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội? A) Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối B) Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người C) Do sự xuất hiện chế đội tư hữu về tư liệu sản xuất D) Do sự phân hóa giữa giàu và nghèo trong xã hội Đáp án Câu 39 Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm A) Phát triển sản xuất B) Giải quyết mâu thuẫn giai cấp C) Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột D) Giành lấy chình quyền Nhà nước Đáp án Câu 40 Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do: A) Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống B) Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế C) Sự khác nhau giữa giàu và nghèo D) Sự khác nhau về mức thu nhập Đáp án Câu 41 Trong các hình thức đấu tranh của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất? A) Đấu tranh chính trị B) Đấu tranh kinh tế C) Đấu tranh tư tưởng D) Đấu tranh quân sự Đáp án
  27. Câu 42 Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại? A) Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội B) Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp C) Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao D) Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị Đáp án Câu 43 Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là: A) Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản B) Cuộc đâu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất C) Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử D) Thực hiện chuyên chính vô sản Đáp án Câu 44 Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của việc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kì quá độ: A) Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ B) Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền C) Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế D) Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đáp án Câu 45 Trong những nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định? A) Cải tạo xã hội cũ, xây dưng xã hội mới B) Củng cố, bảo vệ chính quyền C) Bảo vệ thành qủa cách mạng đã giành được D) Phát triển lực lượng sản xuất Đáp án Câu 46 Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? A) Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch B) Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội C) Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D) Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng lãng phí Đáp án Câu 47 Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa: A) Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử B) Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất C) Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất D) Giai cấp chỉ là một hiện tượng của kịch sử Đáp án
  28. Câu 48 Cơ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân.chống lại giai cấp tư sản là gì: A) Mục tiêu lí tưởng B) Thống nhất về lợi ích cơ bản C) Cùng địa vị D) Mang bản chất cách mạng Đáp án Câu 49 Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? A) Đấu tranh tư tưởng B) Đấu tranh chính trị C) Đấu tranh kinh tế D) Đấu tranh vũ trang Đáp án Câu 50 Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng? A) Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau giữa các giai cấp B) Đấu tranh giai cấp xét dến cùng là nhằm chiếm lấy quyền lực nhà nước C) Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai cấp D) Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã hội Đáp án Câu 51 C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên”, theo nghĩa: A) Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc vào nhân tố chủ quan của con người B) Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội C) Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc D) Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung. Đáp án Câu 1 Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì? A) Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung B) Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung C) Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng
  29. D) Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sông tinh thần của xã hội nói chung Đáp án Câu 2 Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là: A) Nguyên nhân chính trị B) Nguyên nhân tư tưởng C) Nguyên nhân kinh tế D) Nguyên nhân tâm lý Đáp án Câu 3 Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội: A) Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội B) Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội,từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội C) Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội D Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội Đáp án Câu 4 Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội, đó là: A) Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản B) Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa bình C) Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội D) Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế Đáp án Câu 5 Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo: A) Là cuộc cách mạng vô sản B) Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân C) Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp D) Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc Đáp án Câu 6 Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là: A) Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn B) Tích cực chính trị của quần chúng C) Lực lượng tham gia cách mạng D) Khối đoàn kết công – nông – tri thức
  30. Đáp án Câu 7 Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là điều kiện nào? A) Bạo lực cách mạng B) Sự giúp đỡ quốc tế C) Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị D) Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ Đáp án Câu 8 Theo Ph.Ănghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là : A) Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn B) Lao động làm cho não người phát triển hơn C) Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ D) Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn Đáp án Câu 9 Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộ xã hội là: A) Trình độ phát triển của khoa học kĩ thuật B) Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội C) Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D) Trình độ phát triển của đạo đức, pháp luật, tôn giáo Đáp án Câu 10 Thực chất của cách mạng xã hội là: A) Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác B) Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác C) Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế xã hôi cao hơn D) Thay đổi chế độ xã hội Đáp án Câu 11 Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do: A) Bị tác động bởi quy luật lợi ích(1) B) Bị chi phối với quy luật chung của xã hội(2) C) Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hóa của mỗi quốc gia dân tộc D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 12 Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau: A) Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội
  31. B) Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những quan hệ trong xã hội C) Bản chất con người không phải là cái trừu tường cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội D) Con người là động vật xã hội Đáp án Câu 13 Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph.Ănghen thực hiện A) Làm thay đổi tính chất của triết học B) Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịch sử C) Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật biện chứng. D) Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản Đáp án Câu 14 Bản chất của con người được quyết định bởi: A) Các mối quan hệ xã hội B) Nỗ lực của mỗi cá nhân C) Giao dục của gia đình và nhà trường D) Hoàn cảnh xã hội Đáp án Câu 15 Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản: A) Sinh học và xã hội B) Xã hội C) Tâm lý D) Phẩm chất đạo đức Đáp án Câu 16 Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là: A) Nhân dân B) Vĩ nhân, lãnh tụ C) Quần chúng nhân dân D) Các nhà khoa học Đáp án Câu 17 Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là: A) Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội
  32. B) Những lao động sản xuất ra của cải vật chất C) Những người chống lại giai cấp thống trị phản động D) Những người nghèo khổ Đáp án Câu 18 Cơ sở lí luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là : A) Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triết học Mác-Lênin B) Phép biện chứng duy vật C) Học thuyết về hình thái kinh tế-xã hội D) Chủ nghĩa duy vật lịch sử Đáp án Câu 19 Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội A) Quan hệ chính trị B) Quan hệ lợi ích C) Quan hệ pháp quyền D) Quan hệ đạo đức Đáp án Câu 20 Yếu tố nào không thuộc cấu trúc của một hình thái kinh tế-xã hội A) Lực lượng sản xuất B) Quan hệ sản xuất C) Quan hệ xã hội D) Kiến trúc thượng tầng Đáp án Câu 21 Vai trò của mặt xã hội trong con người: A) Là tiền đề tồn tại của con người B) Cải tạo nâng cao mặt sinh vật C) Quyết định bản chất con người D) Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật Đáp án Câu 22 Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần: A) Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng B) Dân chủ hóa tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước C) Xây dụng hệ thống pháp luật hoàn chỉnh và phân lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
  33. D) Đưa luật pháp vào cuộc sống Đáp án Câu 23 Theo quan điểm Mác xít thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ: A) Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân B) Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất C) Mâu thuẫn về hệ tư tưởng D) Mâu thuẫn giai cấp Đáp án Câu 24 Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào A) Trình độ của công cụ sản xuất B) Trình độ kĩ thuật sản xuất C) Trình độ phân công lao động xã hội D) Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất Đáp án Câu 25 Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến cùng đóng vai trò quyết định: A) Kinh tế B) Văn hóa C) Chính trị D) Tư tưởng Đáp án Câu 26 Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng A) Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên B) Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất C) Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội D) Sản xuất vật chất là quá trình tao ra tư liệu sản xuất Đáp án Câu 27 Hiểu vấn đề “bỏ qua”chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng: A) Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua”việc xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa(1) B) Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất(2) C) Là sự phát triển tuần tự(3) D) Cả (1),(2) và (3)
  34. Đáp án Câu 28 Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử về: A) Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động B) Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung C) Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D) Thủ tiêu nhà nước tư sản Đáp án Câu 29 Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa: A) Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan hệ xã hội nhất định B) Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để phát triển cá nhân C) Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân D) Cá nhân là một con người trong xã hội Đáp án Câu 30 Đặc điểm lớn nhất của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta là: A) Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại B) Lực lượng sản xuất chưa phát triển C) Năng xuất lao động thấp D) Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên CNXH không qua chế đô tư bản chủ nghĩa Đáp án Câu 31 Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội A) Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội B) Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần C) Sự phát triển toàn diện con người D) Sự phát triển của lực lượng sản xuất Đáp án Câu 32 Điều kiện dân số-một yếu tố của tồn tại xã hội được xem xét trên các mặt nào? A) Số lượng, chất lượng dân số (1) B) Mật độ phân bố và tốc độ tăng dân số C) Cả (1) và (2) D) Đặc điểm dân số(2) Đáp án Câu 33 Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng phát triển bỏ qua một vài hình thái
  35. kinh tế-xã hội? A) Nga và Ucraina B) Việt Nam và Nga C) Hoa Kì và Ôtrâylia và Việt Nam D) Đức và Italia Đáp án Câu 34 Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội: A) Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và là biểu hiện của ý thức xã hội B) Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội C) Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội D) Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội Đáp án Câu 35 Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ thể: A) Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với tư cách là chủ thể của hiện tượng ý thức ấy(1) B) Tồn tại xã hội cụ thể làm nảy sinh hiện tượng ý thức cụ thể cần lý giải(2) C) Cả (1) và (2), D) Hệ ý thức của giai cấp Đáp án Câu 36 Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động, phát triển của một giai cấp là: A) Hệ tư tưởng B) Lợi ích cơ bản C) Đường lối tổ chức D) Đường lối chính trị của giai cấp thống trị Đáp án Câu 37 Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà trong đó thường phân ra các nhóm là do: A) Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau B) Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau,sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau C) Sinh hoạt khác nhau sở thích và lợi ich khác nhau. D) Sở thích khác nhau điều kiện làm việc khác nhau Đáp án Câu 38 Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
  36. A) Lịch sử đấu tranh giai cấp B) Lịch sử của sản xuất vật chất C) Lịch sử của văn hóa D) Lịch sử của tôn giáo Đáp án Câu 39 Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ: A) Hệ thống pháp luật B) Hệ tư tưởng C) Nhà nước, D) Vị thế chính trị Đáp án Câu 40 Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể hiện: A) Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới B) Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới C) Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc D) Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội Đáp án Câu 41 Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện: A) Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội(1) B) Tính hướng định của ý thức xã hội(2) C) Cả (1) và (2) D) Tính vượt trước của ý thức xã hội Đáp án Câu 42 Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ tầng một cách gián tiếp: A) Đảng chính trị, viện triết học B) Viện triết học, tổ chức tôn giáo C) Chính phủ, tổ chức tôn giáo D) Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị Đáp án
  37. Câu 43 Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu hiện rõ nét ở mặt nào sau đây: A) Chính trị B) Lối sống C) Đạo đức D) Văn hóa Đáp án Câu 44 Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường: A) Có tính thể chế, hệ thống và rất phong phú sinh động B) Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động C) Rất phong phú sinh động và có tính chính thể, hệ thống D) Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh động Đáp án Câu 45 Đặc điểm của quy luật xã hội: A) Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của quy luật tự nhiên B) Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ bản nó biểu hiện mối quan hệ lợi ích giữa các tập đoàn người C) Cả a và c D) Quy luật xã hội là quy luật đặc thù Đáp án Câu 46 Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây: A) Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái ngược nhau B) Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau(1) C) Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp(2) D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 47 Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng: A) Nghèo nhất trong xã hội. B) Bị thống trị bóc lột C) Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu D) Có tinh thần cách mạng Đáp án Câu 48 Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con người cần có các khả năng:
  38. A) Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chỉnh B) Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tự hoàn chỉnh mình C) Tự điều chỉnh, tự ý thức, tự hoàn chỉnh mình D) Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tự giáo dục Đáp án Câu 49 Các cặp phạm trù nào dưới đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội? A) Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, nhà nước B) Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học C) Quan hệ xa hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm mĩ D) Quan hệ kinh tế Đáp án Câu 50 Quan hệ sản xuất là gì? A) Quan hệ giữa người và người về kinh tế - kĩ thuật B) Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao đổi sản phẩm C) Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất vật chất D) Quan hệ giữa người và người trong tổ chức quản lí sản xuất Đáp án Câu 1 Sản xuất hàng hóa là: A) Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng. B) Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp. C) Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất. D) Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán. Đáp án Câu 2 Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa: A) Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế. B) Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất. C) Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất. D) Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người Đáp án Câu 3 Phân công lao động xã hội là: A) Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. B) Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội. C) Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền
  39. sản xuất xã hội. D) Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội. Đáp án Câu 4 Hàng hóa là: A) Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người. B) Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. C) Sản phẩm được mua bán trên thị trường. D) Sản phẩm dùng để trao đổi với người khác. Đáp án Câu 5 Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là: A) Giá trị sử dụng và công dụng. B) Giá trị sử dụng và giá trị. C) Giá trị và giá trị trao đổi. D) Giá trị và giá cả. Đáp án Câu 6 Giá trị sử dụng của hàng hóa là: A) Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người. B) Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất. C) Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người. D) Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người. Đáp án Câu 7 Giá trị hàng hóa là: A) Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. B) Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C) Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D) Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Đáp án Câu 8 Giá trị trao đổi là: A) Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác. B) Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác. C) Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác. D) Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác. Đáp án Câu 9 Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: A) Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
  40. B) Lao động cụ thể và lao động giản đơn. C) Lao động cụ thể và lao động trừu tượng. D) Lao động phức tạp và lao động trừu tượng. Đáp án Câu 10 Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng: A) Thời gian lao động cá biệt cần thiết. B) Thời gian lao động giản đơn. C) Thời gian lao động xã hội cần thiết. D) Thời gian lao động cần thiết. Đáp án Câu 11 Thời gian lao động xã hội cần thiết là: A) Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường. B) Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường. C) Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường. D) Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường. Đáp án Câu 12 Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa: A) Năng suất lao động và lao động phức tạp. B) Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp. C) Lao động giản đơn và lao động phức tạp. D) Năng suất lao động và cường độ lao động. Đáp án Câu 13 Tăng năng suất lao động sẽ làm cho: A) Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng. B) Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi. C) Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm. D) Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm. Đáp án Câu 14 Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W). A) W=c + p + m. B) W=c + v + p. C) W=k + v + m. D) W=c + v + m. Đáp án Câu 15 Tiền tệ ra đời là do: A) Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa. B) Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa. C) Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa. D) Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa Đáp án Câu 16 Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm: A) Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
  41. B) Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp;hình thái giá trị chung;hình thái tiền tệ. C) Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ. D) Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ. Đáp án Câu 17 Bản chất tiền tệ là: A) Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung. B) Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi. C) Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung. D) Tiền giấy và tiền đúc Đáp án Câu 18 Các chức năng của tiền tệ là: A) Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới. B) Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới. C) Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới. D) Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ. Đáp án Câu 19 Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là: A) T – H – T. B) T – H – T’. C) H – T – H. D) Cả A và B. Đáp án Câu 20 Quy luật giá trị có yêu cầu gì? A) Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết (1) B) Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá (2) C) Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 21 Tác dụng của quy luật giá trị là: A) Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
  42. B) Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa. C) Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa. D) Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa. Đáp án Câu 22 Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: A) Số sản phẩm làm ra trong một dơn vị thời gian tăng lên khi các điều kiện khác không đổi (1) B) Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi (2) C) Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 1 Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là: A) Khác nhau. B) Giống nhau. C) Làm tiền đề cho nhau. D) Phụ thuộc nhau. Đáp án Câu 2 Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là: A) Hai mặt của cùng một sản phẩm. B) Hai mặt của cùng một hàng hóa. C) Hai loại lao động khác nhau. D) Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa. Đáp án Câu 3 Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh: A) Tính chất tư nhân và tính chất lao động. B) Tính chất tư nhân và tính chất xã hội. C) Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng. D) Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng. Đáp án Câu 4 Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:
  43. A) Hai loại lao động giống nhau. B) Cùng loại lao động. C) Hai loại lao động khác nhau. D) Hai loại công việc khác nhau. Đáp án Câu 5 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là: A) Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị. B) Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian. C) Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian. D) Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian. Đáp án Câu 6 Tăng cường độ lao động không làm thay đổi: A) Giá cả của một đơn vị hàng hóa. B) Lượng giá trị của các hàng hóa. C) Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa. D) Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa. Đáp án Câu 7 Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở: A) Hao phí lao động cá biệt cần thiết. B) Hao phí lao động giản đơn cần thiết. C) Hao phí lao động xã hội cần thiết. D) Hao phí lao động phức tạp cần thiết. Đáp án Câu 8 Quy luật giá trị vận động thông qua: A) Giá trị thị trường. B) Giá cả thị trường. C) Giá trị trao đổi. D) Trao đổi. Đáp án Câu 9 Cơ sở căn bản của giá cả thị trường là:
  44. A) Cung – cầu. B) Giá trị hàng hóa. C) Giá trị sử dụng hàng hóa. D) Thị hiếu, thời trang Đáp án Câu 10 Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: A) Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm (1) B) Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong 1 thời gian (2) C) Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 11 Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? A) Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó (1) B) Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó (2) C)  giá trị =  giá cả (3) D) Cả (2), (3) Đáp án Câu 12 Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế A) Hai chức năng B) Ba chức năng C) Bốn chức năng D) Năm chức năng Đáp án Câu 1 Mục đích của nhà sản xuất là: A) Giá trị sử dụng. B) Công dụng.
  45. C) Lợi ích. D) Giá trị. Đáp án Câu 2 Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất: A) Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định. B) Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. C) Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. D) Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định. Đáp án Câu 3 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: A) Khác nhau nhưng có điểm giống nhau. (1) B) Khác nhau hoàn toàn. (2) C) Giống nhau. D) Cả (1) và (2). Đáp án Câu 4 Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: A) Cạnh tranh. B) Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền. C) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. Đáp án Câu 5 Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là: A) Phát triển kinh tế. (1) B) Đáp ứng tốt nhất nhu cầu người tiêu dung (2) C) Lợi nhuận tối đa (3) D) (1), (2) và (3) Đáp án Câu 6 Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa? A) Tiền công trả lương cho người lao động. B) Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu để sản xuất. C) Tiền thuế nộp nhà nước D) Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng. Đáp án Câu 7 Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là: A) Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa. B) Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị. C) Tạo ra giá trị hàng hóa. D) Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa. Đáp án Câu 8 Mục đích của nhà sản xuất là: A) Giá trị sử dụng. B) Công dụng. C) Lợi ích. D) Giá trị. Đáp án Câu 9 Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:
  46. A) Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định. B) Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. C) Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. D) Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định. Đáp án Câu 10 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: A) Khác nhau nhưng có điểm giống nhau. (1) B) Khác nhau hoàn toàn. (2) C) Giống nhau. D) Cả (1) và (2). Đáp án Câu 11 Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: A) Cạnh tranh. B) Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền. C) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. Đáp án Câu 12 Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là: A) Phát triển kinh tế. (1) B) Đáp ứng tốt nhất nhu cầu người tiêu dung (2) C) Lợi nhuận tối đa (3) D) (1), (2) và (3) Đáp án Câu 13 Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa? A) Tiền công trả lương cho người lao động. B) Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu để sản xuất. C) Tiền thuế nộp nhà nước D) Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng. Đáp án Câu 14 Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất: A) Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định. B) Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. C) Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. D) Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định. Đáp án Câu 15 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: A) Khác nhau nhưng có điểm giống nhau. (1) B) Khác nhau hoàn toàn. (2) C) Giống nhau. D) Cả (1) và (2). Đáp án Câu 16 Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: A) Cạnh tranh. B) Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền. C) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
  47. Đáp án Câu 17 Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là: A) Phát triển kinh tế. (1) B) Đáp ứng tốt nhất nhu cầu người tiêu dùng (2) C) Lợi nhuận tối đa (3) D) (1), (2) và (3) Đáp án Câu 18 Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa? A) Tiền công trả lương cho người lao động. B) Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu để sản xuất. C) Tiền thuế nộp nhà nước D) Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng. Đáp án Câu 19 Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là: A) Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa. B) Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị. C) Tạo ra giá trị hàng hóa. D) Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa. Đáp án Câu 20 Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất: A) Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định. B) Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. C) Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định. D) Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định. Đáp án Câu 21 Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là: A) Khác nhau nhưng có điểm giống nhau. B) Khác nhau hoàn toàn. C) Giống nhau. D) Cả A và B. Đáp án Câu 22 Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào: A) Cạnh tranh. B) Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền. C) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D) Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. Đáp án Câu 26 Mục đích cuối cùng của chủ sản xuất hàng hóa là: A) Phát triển kinh tế. (1) B) Đáp ứng tốt nhất nhu cầu người tiêu dùng (2) C) Lợi nhuận tối đa (3) D) (1), (2) và (3) Đáp án Câu 27 Yếu tố nào sau đây không được xác định là bộ phận biểu hiện của giá trị hàng hóa? A) Tiền công trả lương cho người lao động. B) Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu để sản xuất.
  48. C) Tiền thuế nộp nhà nước D) Lợi nhuận của doanh nghiệp sau bán hàng. Đáp án Câu 28 Vai trò của lao động trừu tượng trong sản xuất hàng hóa là: A) Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa. B) Tạo ra tính hữu ích của sản phẩm làm cho sản phẩm có giá trị. C) Tạo ra giá trị hàng hóa. D) Nâng cao năng suất và chất lượng hàng hóa. Đáp án Câu 29 Mục đích của nhà sản xuất là: A) Giá trị sử dụng. B) Công dụng. C) Lợi ích. D) Giá trị. Đáp án Câu 1 Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng: A) Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động. B) Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động. C) Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động. D) Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản. Đáp án Câu 2 Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra: A) Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó. B) Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó. C) Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó. D) Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó. Đáp án Câu 3 Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là: A) Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối. B) Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối. C) Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối. D) Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối. Đáp án Câu 4 Sản xuất giá trị thặng dư là: A) Quy luật tương đối của CNTB. B) Quy luật tuyệt đối của CNTB. C) Quy luật cá biệt của CNTB. D) Quy luật đặc biệt của CNTB. Đáp án Câu 5 Nguồn gốc của tích tụ tư bản là: A) Sản phẩm thặng dư.(1) B) Vốn tự có của nhà tư bản.(2) C) Giá trị thặng dư.(3) D) Cả (1) và (3). Đáp án
  49. Câu 6 Nguồn gốc của tập trung tư bản là: A) Các tư bản trong xã hội.(1) B) Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.(2) C) Các tư bản cá biệt của các nước. D) Cả (1) và (2). Đáp án Câu 7 Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào? A) Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình. B) Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình. C) Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất. D) Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng. Đáp án Câu 8 Chi phí sản xuất TBCN: A) Bằng giá trị hàng hóa.(1) B) Lớn hơn giá trị hàng hóa.(2) C) Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.(3) D) Cả (1) và (3). Đáp án Câu 9 Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là: A) Lao động cụ thể của công nhân. B) Lao động không công của công nhân. C) Lao động trừu tượng của công nhân. D) Lao động phức tạp của công nhân. Đáp án Câu 10 Lượng lợi nhuận có thể là: A) Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư. B) Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư. C) Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư. D) Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư. Đáp án Câu 11 Lượng tỷ suất lợi nhuận là: A) Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư. B) Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư. C) Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư. D) Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư. Đáp án Câu 12 Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là: A) Chi phí bao bì và chi phí lưu thông bổ sung. B) Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí vận chuyển. C) Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung. D) Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông không thuần túy. Đáp án Câu 13 Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là: A) Chế độ tư hữu B) Chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. C) Chế độ người bóc lột người.
  50. D) Chế độ người thống trị người. Đáp án Câu 14 Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? A) Tăng năng suất lao động xã hội. B) Tăng cường độ lao động. C) Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội. D) Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt Đáp án Câu 15 Công thức nào đúng khi xác định cấu thành lượng giá trị hàng hóa trong điều kiện có thuê mướn lao động? A) 8000c + 2000v + 2000m B) 8000c + 2000k + 2000m C) Giá trị cũ tái hiện + Giá trị mới D) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa Đáp án Câu 1 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là: A) Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động. (1) B) Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản. (2) C) Để khẳng định đó là một àng hóa đặc biệt.(3) D) Cả (1), (2) và (3) Đáp án Câu 2 Nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột không? A) Còn B) Không C) Vừa có vừa không D) Không xác định Đáp án Câu 3 Hãy cho biết ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư? A) Đánh giá quy mô bóc lột B) Đánh giá trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân. C) Đánh giá phạm vi bóc lột. D) Đánh giá cả quy mô và phạm vi bóc lột. Đáp án Câu 4 Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: A) Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân B) Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân/ C) Phạm vi bóc lột D) Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân Đáp án Câu 5 Một doanh nghiệp có tổng tư bản ứng trước là 50.000$, trong đó có 30.000$ tư bản cố định. Tư bản cố định 10 năm được đổi mới 1 lần và tư bản lưu động mỗi năm chu chuyển 4 vòng. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước là: A) 1,60 vòng/ năm B) 0,60 vòng/ năm
  51. C) 1,66 vòng/ năm D) 2,66 vòng/ năm Đáp án Câu 6 Tư bản công nghiệp có quy mô tư bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ tư bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. Nếu không có tư bản thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu? A) 40 triệu đôla B) 80 triệu đôla C) 120 triệu đôla D) 160 triệu đôla Đáp án Câu 7 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Tỷ suất lợi tức cho vay cả năm đó là: A) 1% B) 6% C) 8% D) 12% Đáp án Câu 8 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Nếu không cho vay mà đưa vào đầu tư sản xuất thì tỷ suaatsl ợi nhuận sẽ là 25%/năm. Mức chênh lệch giữa lợi nhuận và lợi tức cho vay trong năm đó là bao nhiêu? A) 6.000$ B) 60.000$ C) 65.000$ D) 125.000$ Đáp án Câu 9 Tư bản công nghiệp là 480$, cấu tạo hữu cơ là 5/1 và m’ = 100% thì lợi nhuận tư bản công nghiệp là bao nhiêu nếu không có thương nghiệp tham gia? A) 160$ B) 120$ C) 40$ D) 80$ Đáp án Câu 10 Giá trị mới được tạo ra là 500$ khi: A) v = 200 và m’ = 150% B) v = 300 và m’ = 200% C) v = 100 và m’ = 200% D) v = 200 và m’ = 100% Đáp án Câu 11 Với tư bản đầu tư là 1.000.000$, cấu tạo hữu cơ là 4/1, m’ =100% thì số lượng giá trị thặng dư thu được là: A) 100.000$ B) 300.000$ C) 250.000$ D) 200.000$
  52. Đáp án Câu 12 Với tư bản đầu tư là 600$, cấu tạo hữu cơ là 2/1 thì m = 400$ khi: A) m’ = 200% B) m’ = 100% C) m’ = 150% D) m’ = 250% Đáp án Câu 13 Tính tư bản khả biến nếu biết tổng tư bản đầu tư là 500.000$, trong đó hao mòn máy móc thiết bị là 20.000$ và chi phí nguyên liệu là 250.000$ A) 320.000$ B) 230.000$ C) 210.000$ D) 220.000$ Đáp án Câu 14 Điều kiện ra đời của CNTB là: A) Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các Xí nghiệp (1) B) Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê. (2) C) Phải thực hiện tích lũy tư bản (3) D) Cả (1), (2) Đáp án Câu 15 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là: A) Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động.(1) B) Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản.(2) C) Để khẳng định đó là một àng hóa đặc biệt.(3) D) Cả (1), (2) và (3) Đáp án Câu 16 Nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột không? A) Còn B) Không C) Vừa có vừa không D) Không xác định Đáp án Câu 17 Hãy cho biết ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư? A) Đánh giá quy mô bóc lột B) Đánh giá trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân. C) Đánh giá phạm vi bóc lột. D) Đánh giá cả quy mô và phạm vi bóc lột. Đáp án Câu 18 Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: A) Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân B) Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân/
  53. C) Phạm vi bóc lột D) Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân Đáp án Câu 19 Một doanh nghiệp có tổng tư bản ứng trước là 50.000$, trong đó có 30.000$ tư bản cố định. Tư bản cố định 10 năm được đổi mới 1 lần và tư bản lưu động mỗi năm chu chuyển 4 vòng. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước là: A) 1,60 vòng/ năm B) 0,60 vòng/ năm C) 1,66 vòng/ năm D) 2,66 vòng/ năm Đáp án Câu 20 Tư bản công nghiệp có quy mô tư bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ tư bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. Nếu không có tư bản thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu? A) 40 triệu đôla B) 80 triệu đôla C) 120 triệu đôla D) 160 triệu đôla Đáp án Câu 21 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Tỷ suất lợi tức cho vay cả năm đó là: A) 1% B) 6% C) 8% D) 12% Đáp án Câu 22 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Nếu không cho vay mà đưa vào đầu tư sản xuất thì tỷ suaatsl ợi nhuận sẽ là 25%/năm. Mức chênh lệch giữa lợi nhuận và lợi tức cho vay trong năm đó là bao nhiêu? A) 6.000$ B) 60.000$ C) 65.000$ D) 125.000$ Đáp án Câu 23 Tư bản công nghiệp là 480$, cấu tạo hữu cơ là 5/1 và m’ = 100% thì lợi nhuận tư bản công nghiệp là bao nhiêu nếu không có thương nghiệp tham gia? A) 160$ B) 120$ C) 40$ D) 80$ Đáp án Câu 24 Giá trị mới được tạo ra là 500$ khi: A) v = 200 và m’ = 150% B) v = 300 và m’ = 200% C) v = 100 và m’ = 200%
  54. D) v = 200 và m’ = 100% Đáp án Câu 25 Với tư bản đầu tư là 1.000.000$, cấu tạo hữu cơ là 4/1, m’ =100% thì số lượng giá trị thặng dư thu được là: A) 100.000$ B) 300.000$ C) 250.000$ D) 200.000$ Đáp án Câu 26 Với tư bản đầu tư là 600$, cấu tạo hữu cơ là 2/1 thì m = 400$ khi: A) m’ = 200% B) m’ = 100% C) m’ = 150% D) m’ = 250% Đáp án Câu 27 Tính tư bản khả biến nếu biết tổng tư bản đầu tư là 500.000$, trong đó hao mòn máy móc thiết bị là 20.000$ và chi phí nguyên liệu là 250.000$ A) 320.000$ B) 230.000$ C) 210.000$ D) 220.000$ Đáp án Câu 28 Điều kiện ra đời của CNTB là: A) Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các Xí nghiệp (1) B) Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê.(2) C) Phải thực hiện tích lũy tư bản D) Cả (1), (2) Đáp án Câu 29 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là: A) Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động.(1) B) Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản.(2) C) Để khẳng định đó là một àng hóa đặc biệt.(3) D) Cả (1), (2) và (3) Đáp án Câu 30 Nhà tư bản trả tiền công đúng giá trị sức lao động cho công nhân có còn bóc lột không? A) Còn B) Không C) Vừa có vừa không D) Không xác định Đáp án Câu 31 Hãy cho biết ý nghĩa của phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư?
  55. A) Đánh giá quy mô bóc lột B) Đánh giá trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân. C) Đánh giá phạm vi bóc lột. D) Đánh giá cả quy mô và phạm vi bóc lột. Đáp án Câu 32 Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: A) Quy mô bóc lột của tư bản đối với công nhân B) Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân/ C) Phạm vi bóc lột D) Quy mô và phạm vi bóc lột của tư bản đối với công nhân Đáp án Câu 33 Một doanh nghiệp có tổng tư bản ứng trước là 50.000$, trong đó có 30.000$ tư bản cố định. Tư bản cố định 10 năm được đổi mới 1 lần và tư bản lưu động mỗi năm chu chuyển 4 vòng. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước là: A) 1,60 vòng/ năm B) 0,60 vòng/ năm C) 1,66 vòng/ năm D) 2,66 vòng/ năm Đáp án Câu 34 Tư bản công nghiệp có quy mô tư bản đầu tư cho sản xuất là 480 triệu đôla, cấu tạo hữu cơ tư bản là 5/1 và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. Nếu không có tư bản thương nghiệp tham gia thì lợi nhuận của tư bản công nghiệp sẽ là bao nhiêu? A) 40 triệu đôla B) 80 triệu đôla C) 120 triệu đôla D) 160 triệu đôla Đáp án Câu 35 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Tỷ suất lợi tức cho vay cả năm đó là: A) 1% B) 6% C) 8% D) 12% Đáp án Câu 36 Một nhà tư bản cho vay có lượng tư bản đem cho vay là 500.000$, lợi tức cho vay mỗi tháng thu được 5.000$. Nếu không cho vay mà đưa vào đầu tư sản xuất thì tỷ suaatsl ợi nhuận sẽ là 25%/năm. Mức chênh lệch giữa lợi nhuận và lợi tức cho vay trong năm đó là bao nhiêu? A) 6.000$ B) 60.000$ C) 65.000$ D) 125.000$ Đáp án Câu 37 Tư bản công nghiệp là 480$, cấu tạo hữu cơ là 5/1 và m’ = 100% thì lợi nhuận tư bản công nghiệp là bao nhiêu nếu không có thương nghiệp tham gia? A) 160$
  56. B) 120$ C) 40$ D) 80$ Đáp án Câu 38 Giá trị mới được tạo ra là 500$ khi: A) v = 200 và m’ = 150% B) v = 300 và m’ = 200% C) v = 100 và m’ = 200% D) v = 200 và m’ = 100% Đáp án Câu 39 Với tư bản đầu tư là 1.000.000$, cấu tạo hữu cơ là 4/1, m’ =100% thì số lượng giá trị thặng dư thu được là: A) 100.000$ B) 300.000$ C) 250.000$ D) 200.000$ Đáp án Câu 40 Với tư bản đầu tư là 600$, cấu tạo hữu cơ là 2/1 thì m = 400$ khi: A) m’ = 200% B) m’ = 100% C) m’ = 150% D) m’ = 250% Đáp án Câu 41 Tính tư bản khả biến nếu biết tổng tư bản đầu tư là 500.000$, trong đó hao mòn máy móc thiết bị là 20.000$ và chi phí nguyên liệu là 250.000$ A) 320.000$ B) 230.000$ C) 210.000$ D) 220.000$ Đáp án Câu 1 Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm: A) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. B) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. C) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. D) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. Đáp án Câu 2 Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là: A) Quy luật lợi nhuận bình quân.
  57. B) Quy luật lợi nhuận độc quyền. C) Quy luật lợi nhuận . D) Quy luật giá cả sản xuất. Đáp án Câu 3 Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước: A) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước. B) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản. C) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản. D) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản. Đáp án Câu 4 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: A) Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động (1) B) Do sự can thiệp của Nhà nước tư sản (2) C) Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng - khoa học - công nghệ (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 5 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A) Độc quyền ngân hàng B) Sự phát triển của thị trường tài chính C) Độc quyền công nghệ D) Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghệ Đáp án Câu 6 Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là: A) Đầu tư tư bản B) Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN C) Trung tâm tín dụng D) Trung tâm thanh toán Đáp án Câu 7 Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
  58. A) Sản xuất hàng hoá giản đơn B) Của CNTB C) Của CNTB tự do cạnh tranh D) Của CNTB độc quyền Đáp án Câu 8 Xuất khẩu hàng hoá là: A) Đưa hàng hoá ra nước ngoài (1) B) Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị (2) C) Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 9 Xuất khẩu tư bản là: A) Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (1) B) Cho nước ngoài vay (2) C) Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 10 Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của A) Các nước giàu có B) Của CNTB độc quyền C) Của CNTB D) Của CNTB tự do cạnh tranh Đáp án Câu 11 Mục đích của xuất khẩu tư bản là: A) Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước B) Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản C) Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
  59. D) Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển Đáp án Câu 12 Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành: A) Vốn chu chuyển nhanh B) Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao C) Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm D) Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội Đáp án Câu 13 Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: A) Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền (1) B) Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau (2) C) Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 14 Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? A) Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau B) Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các Công ty ngoài độc quyền C) Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau D) Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá Đáp án Câu 15 Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: A) Đảm bảo nguồn nguyên liệu (1) B) Khống chế thị trường (2) C) Thực hiện mục đích kinh tế - chính trị - quân sự (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án
  60. Câu 16 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? A) Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh là thủ tiêu cạnh tranh (1) B) Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh (2) C) Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau. (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 17 Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp ngoài độc quyền: A) Thương lượng B) Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu C) Thôn tính D) Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động Đáp án Câu 18 Trong giai đoạn CNTB độc quyền: A) Quy luật giá trị không còn hoạt động B) Quy luật giá trị vẫn còn hoạt động C) Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động D) Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả Đáp án Câu 19 Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: A) Quy luật giá cả sản xuất B) Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân C) Quy luật tích luỹ tư bản D) Quy luật lợi nhuận độc quyền cao Đáp án Câu 20 Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành: A) Quy luật giá cả độc quyền
  61. B) Quy luật lợi nhuận bình quân C) Quy luật lợi nhuận độc quyền cao D) Quy luật giá cả sản xuất Đáp án Câu 21 Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân: A) Do cạnh tranh B) Do cạnh tranh giữa các ngành C) Do chạy theo giá trị thặng dư D) Do cạnh tranh trong nội bộ ngành Đáp án Câu 22 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền Nhà nước là do: A) Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất (1) B) Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB (2) C) Xu hướng quốc tế hoá kinh tế (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 23 Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào? A) Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít B) Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao C) Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao D) Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít Đáp án Câu 24 Trong thời kỳ CNTB độc quyền: A) Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi B) Mâu thuẫn trên có phần dịu đi C) Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn. D) Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn
  62. Đáp án Câu 25 Bản chất của CNTB độc quyền Nhà nước là: A) Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản B) Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền C) Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào Nhà nước D) Sự thoả hiệp giữa Nhà nước và tổ chức độc quyền. Đáp án Câu 26 Sở hữu Nhà nước được hình thành bằng cách A) Xây dựng Xí nghiệp Nhà nước bằng ngân sách (1) B) Quốc hữu hoá (2) C) Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 27 Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền Nhà nước gồm: A) Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân B) Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của Nhà nước C) Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của Nhà nước D) Cơ chế thị trường và sự điều tiết của Nhà nước Đáp án Câu 29 Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở A) Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới B) Biểu hiện mới của CNTB độc quyền C) Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước D) Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước. Đáp án Câu 30 Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là: A) Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu. (1)
  63. B) Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường. (2) C) Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.(3) D) Cả (1), (2) và (3) Đáp án Câu 31 Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng: A) Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển (1) B) Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau (2) C) Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau (3) D) Cả (1) và (2) Đáp án Câu 32 Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: A) Các nhà tư bản tư nhân B) Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước C) Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia D) Nhà nước tư sản Đáp án Câu 33 Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là A) Đầu tư trực tiếp B) Đầu tư gián tiếp C) Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp D) Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá Đáp án Câu 34 Nguyên nhân hình thành các Công ty xuyên quốc gia là: A) Cạnh tranh quốc tế (1) B) Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế (2) C) Do sự điều tiết của các nước TBCN (3) D) Cả (1), (2), (3)
  64. Đáp án Câu 35 Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm: A) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. B) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. C) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc. D) Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giaữ các nước đế quốc. Đáp án Câu 36 Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là: A) Quy luật lợi nhuận bình quân. B) Quy luật lợi nhuận độc quyền. C) Quy luật lợi nhuận . D) Quy luật giá cả sản xuất. Đáp án Câu 37 Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước: A) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước. B) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản. C) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản. D) Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản. Đáp án Câu 38 Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: A) Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động (1) B) Do sự can thiệp của Nhà nước tư sản (2) C) Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng - khoa học - công nghệ (3) D) Cả (1), (2), (3) Đáp án Câu 39 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển A) Độc quyền ngân hàng B) Sự phát triển của thị trường tài chính