Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng

doc 30 trang hapham 800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tai_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_thong_tin_ke_toan_cung.doc

Nội dung text: Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng

  1. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH \  Tên đề tài: “Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng”. trang 1
  2. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH MỤC LỤC MỤC LỤC 2 I. Tổng quan về Công ty, sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu và chiến lược phát triển: 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 4 1.2. Những thành tích đạt được 5 1.3. Ngành nghề kinh doanh chính 6 1.4. Sứ mệnh, tầm nhìn, mục tiêu và chiến lược phát triển 6 1.5. Các sản phẩm của Công ty 7 BÁO CÁO HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 10 II. Báo cáo của Hội đồng quản trị 11 2.1. Tình hình hoạt động của Công ty năm 2011 11 2.2. Triển vọng và chiến lược phát triển của Công ty 12 2.3. Công tác tổ chức của HĐQT năm 2011 14 BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC 15 III. Báo cáo của Ban Tổng giám đốc 16 3.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2011 16 3.2. Những thay đổi chủ yếu trong năm và những tiến bộ mà Công ty đạt được 17 3.3. Kế hoạch năm 2012 24 TỔ CHỨC NHÂN SỰ 32 IV. Tổ chức và nhân sự 33 4.1. Cơ cấu tổ chức của công ty 33 a. Số lượng nhân viên và trình độ chuyên môn nghiệp vụ 34 b. Công tác tổ chức lao động, thu nhập và đào tạo 34 4.2. Thông tin về tiền lương và tiền thưởng của Ban điều hành 35 4.3. Thông tin HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ĐỐC, BAN KIỂM SOÁT 36 4.4. Thông tin về số cổ phần, vốn góp của HĐQT, BGĐ, BKS, KTT, 40 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 42 trang 2
  3. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH LỜI MỞ ĐẦU I: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Ngày nay với sự hỗ trợ của máy móc thiết bị phần mềm chuyên dụng, các nhà thiết kế đã dễ dàng hiện thực hóa ý tưởng thiết kế nhà ở. Nhưng khi chủ nhà bắt tay vào việc xây dựng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trước vô số vấn đề còn lại thuộc về lĩnh vực thi công, mua vật liệu và trang thiết bị công trình. Không đơn giản khi quyết định chọn lựa chính xác giữa một rừng vật liệu đa dạng về chủng loại, giá cả và chất lượng.Không đủ thông tin nhận biết hết các đặc tính của sản phẩm để áp dụng phù hợp với thiết kế công trình của mình.Không có kinh nghiệm để xác định về chất lượng vật liệu sử dụng và xuất xứ sản phẩm. Khó cân đối và sử dụng quỹ tài chính một cách khoa học trong việc mua vật liệu. Mất quá nhiều thời gian để khảo sát giá cả, chọn lựa và đi lại giữa các cửa hàng mà vẫn còn chưa an tâm. Chính vì vậy chúng ta nên tìm đến công ty cung ứng vật tư .Xuất phát từ những quan điểm đó, nhóm chúng tôi quyết định chọn đề tài “Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng”. II : PHẠM VI NỘI DUNG: Tên đề tài: “Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư của công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng”. Công ty cổ phần xi măng vật liệu xây dựng xây lắp Đà Nẵng là một công ty cổ phần,hoạt động trong lĩnh vực:cung ứng xi măng,sản xuất vật liệu xây dựng,khảo sát và thiết kế các công trình vật liệu xây dựng. Địa chỉ công ty:số 15,Lê Hồng Phong,TP Đà Nẵng. Tài liệu của đề tài đề cập đến việc cung ứng vật tư của công ty.Bao gồm các thông tin như:Phiếu nhập,Phiếu xuất,Hóa đơn,Nhà cung cấp,Phiếu chi,Kho,Phân xưởng,Vật tư. Hệ thống thông tin kế toán về cung ứng vật tư không thể áp dụng cho các công ty khác nhau, bởi vì mỗi công ty có một cách quản lý khác nhau, có các phương pháp hạch toán khác nhau. III : TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG: Thiết kế hệ thống thông tin ở đây là công việc phân tích hệ thống, thông qua sơ đồ phân tích hoàn thiện công tác cung ứng vật tư. Thông qua việc thiết kế chỉ rõ các chức năng cơ bản của hệ thống được xây dựng và tiến hành làm việc như thế nào, chỉ ra các sơ đồ thuật toán, trang 3
  4. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH các sơ đồ cấu trúc chính của hệ thống, đồng thời mô tả một cách chi tiết các chức năng của hệ thống. IV : MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU : - Thông qua việc nghiên cứu, xây dựng hệ thống thông tin cung ứng vật tư, từ đó cơ cấu lại công tác tổ chức cung ứng, với sự hỗ trợ của các phần mềm ứng dụng, các chương trình kế toán, doanh nghiệp có thể thay thế một số công đoạn thủ công bằng tin học hóa. - Với sự hỗ trợ của máy tính, các thông tin về quá trình nhập, xuất vật tư , các thông tin về nhà cung cấp, phân xưởng, vật tư sẽ được cập nhập và xử lý một cách nhanh chóng, chính xác, đầy đủ. - Từ việc cập nhật và xử lý thông tin, các chứng từ, sổ sách kế toán sẽ được lập một cách dễ dàng, tạo điều kiện cho công tác cung ứng quá trình hoạt động của công ty. - Cung cấp các thông tin cần thiết cho các đối tượng quan tâm đến tình hình hoạt động của công ty. V. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI: Thời gian Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Công Việc X Nghiên cứu đề tài Phân tích và chọn đề X tài Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng, biểu đồ luồng dữliệu và thiết X kế Entity Relationship Thiết kế Database vật lí, các form nhập liệu, Report, sơ đồ khối X trang 4
  5. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH Thiết kế các thuật X toán Kiểm tra và viết kết X X luận B. NỘI DUNG: I. MÔ HÌNH CƠ CẤU TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VLXD XÂY LẮP ĐN HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN KIỂM SOÁT GIÁM ĐỐC CÔNG TY PGĐ KINH DOANH PGĐ ĐẦU TƯ PGĐ SẢN XUẤT Phồng kế Phồng kỹ phồng tài Phồng tổ hoạch thi thuật sản chính kế chức trường xuất toán hànhchính XN Chi chi chi chi chi chi tổ ban KD nháh nháh nháh nháh nháh nhánh tiếp DA XM quảg phú kháh ninh dắc bình nhận gạch VL ngãi yên hòa thuận lắc định hoàng khôg XD mai nung ĐN trang 5 Nhà XN XN máy SX gạch gạch vo lai an bao nghia hòa XM
  6. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH II. SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN KẾ TOÁN TRƯỞNG Kế toán Kế toán Kế toán ngân hàng thanh toán vật liệu và Thủ quỷ và tài sản tiền mặt, tổng hợp cố định tiền lương Kế toán đội XD số 1 Kế toán đội XD Kế toán trưởng: Có nhiệm vụ chỉ đạo hướng đẫn và kiểm tra toàn bộ công tác kế toán toàn công ty. Giúp ban giám đốc thực hiện các chế độ nhà nước quy định, giúp ban giám đốc tập hợp các số liệu về kinh tế tổ chức phân tích các hoạt động kinh tế tìm ra những biện pháp quản lý nhằm đảm bảo mọi hoạt động đạt kết quả cao. Kế toán tổng hợp: Thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh, mọi báo cáo giấy tờ từ các đơn vị trực thuộc xây dựng công trình đều phải qua kế toán tổng hợp phê duyệt. Tập hợp các sỗ sách phục vụ cho kiểm kê, theo dỏi tình hình nhập, xuất, tồn vật liệu. Kế toán ngân hàng và TSCĐ: Theo dỏi các khoản tiền chuyển khoản, tiền séc, tiền vay ngân hàng, theo dỏi các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ, theo dỏi nguồn vốn và khấu hao TSCĐ. Kế toán thanh toán tiền mặt, tiền lương.bảo hiểm: trang 6
  7. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH Chịu trách nhiệm viết phiếu thu, phiếu chi, tập hợp vào sổ, tính lương cho cán bộ công nhân viên. Thủ quỷ: Giữ tiền mặt của công ty, căn cú vào phiếu thu, phiếu chi, chứng từ để nhập hoặc xuất quỹ. Ngoài ra mỗi chi nhánh và đội xây dựng đều cố ít nhất một nhân viên kế toán , tập hợp toàn bộ chứng từ chi phí từng công trình lên bảng kê. Cuối tháng, định kỳ gữi số liệu về cho kế toán tổng hợp của công ty. III. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ CUNG ỨNG VẬT TƯ HỆ ĐẶT HÀNG CHỈ LÀM Hóa đơn Đơn hàng NHIỆM VỤ MUA HÀNG TỒN KHO mua hàng Yêu cầu mua Ghi nhận hàng về HỆ PHÁT HÀNG Dự trù phân xưởng -QUẢN LÝ DỰ TRÙ giao hàng cho phân xửng - QUẢN LÝ KHO IV. BIỂU ĐỒ PHÂN CẤP CHỨC NĂNG HỆ CUNG ỨNG VẬT TƯ (FHD) HỆ CUNG ỨNG VẬT TƯ ĐẶT HÀNG NHẬN HÀNG ĐỐI CHIẾU trang 7
  8. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH Chọn NCC Làm đơn ĐH Đ/c phát hàng Đ/c hóa đơn Nhận hàng Phát hàng V. BIỂU ĐỒ DÒNG DỮLIỆU DFD V.1 MÔ HÌNH MỨC KHUNG CẢNH (MỨC 0) Dự trù Đơn hàng PHÂN HỆ CUNG ỨNG NHÀ CUNG VẬT TƯ XƯỞNG CẤP phiếu phát hàng Hóa đơn + phiếu giao hàng V.2 MÔ HÌNH LUỒNG DỮ LIỆU MỨC ĐỈNH (MỨC 1) Nhà cung cấp Thông tin thương lượng Nhà cung cấp Đơn đặt hàng Đặt hàng Thanh toán d/s đơn hàng phiếu giao hàng + Đơn hàng Dự trù Đối chiếu Hóa đơn Nhận hàng Dự trù trang 8 Phân xưởng Nhận hàng sản xuất
  9. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH Phiếu phát hàng V.3 Biểu đồ dồng dữ liệu dưới mức đỉnh ( mức 2) chức năng đặt hàng: Dự trù Chọn nhà Thông tin nhà cung cấp cung cấp Nhà cung cấp Dự trù nhà cung cấp Phân xưởng Làm đơn đơn hàng Đặt hàng đơn hàng Diễn giải chức năng bộ phận đặt hàng: Bộ phận đặt hàng co nhiệm vụ là chọn nhà cung cấp à làm đơn đặt hàng. Bộ phận đặt hàng sẽ dựa vào phiếu dự trù vật liệu của phân xưởng gữi tới và thông tin từ nha cung cấp để chọn nhà cung cấp mua vật liệu. Sau khi đã chọn được nhà cung cấp thì bộ phận đặt hàng sẽ viết đơn hàng và gữi đơn hàng này tới cho nhà cung cấp đã chọn để mua vật liệu trang 9
  10. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH V.4 Biểu đồ dồng dữ liệu dưới mức đỉnh ( mức 2) chức năng nhận hàng: phiếu giao hàng Nhận hàng d/s hàng nhận Nhận hàng Nhà cung cấp Phát hàng phiếu phát hàng Phân xưởng Phiếu phát hàng Diễn giải chức năng nhận hàng: - Chức năng của bộ phận nhận hàng là nhận hàng và phát hàng. Theo sơ đồ trên ta có thể biết chức năng nhận hàng như sau: Nhận hàng và phiếu giao hàng từ nhà cung cấp lập danh sách hàng nhận. Bộ phận phát hàng đối chiếu vào hàng đã nhận và danh sách hàng nhận viết phiếu phát hàng.Sau đó gữi phiếu phát hàng và hàng tới các phân xưởng. trang 10
  11. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH V.5 Biểu đồ dòng dữ liệu dưới mức đỉnh (mức 2) chức năng đối chiếu: Phiếu chi xác định đ/c Hóa đơn hóa đơn Phát hàng d/s đơn hàng d/s hàng nhận Nhà cung cấp xác định đ/c địa chỉ phát hàng phát hàng địa chỉ phát hàng Diễn giải chức năng Đối chiếu: - Theo sơ đồ trên ta thấy chức năng của bộ phận đối chiếu như sau: Chức năng của bộ phận đối chiếu là xác định địa chỉ hóa đơn và xác định địa chỉ phát hàng. Bộ phận đối chiếu se nhận hóa đơn từ nhà cung cấp giao cho, căn cứ vào danh sách đơn hàng và danh sách hàng nhận viết phiếu chi tiền thanh toán cho nhà cung cấp.Bộ phận xác định đỉa chi phát hàng sẽ căn cứ vào danh sách đơn hàng và hàng nhận để viết phiêu xác định địa chỉ nhận hàng và gữu phiếu địa chỉ nhận hàng này cho bộ phận phát hàng. trang 11
  12. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VI. Các kiểu thực thể &mô hình ER(Entity Relationship) trang 12
  13. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH trang 13
  14. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VII. Thiết kế Database vật lí (gồm có 10 bảng )trình bày về các thông tin như Field Name,Type,Size,Description . 1.Table Nhà Cung Cấp: STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA NCC TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ NHÀ CUNG CẤP 2 TEN NCC TEXT 50 TÊN NHÀ CUNG CẤP 3 DIA CHI TEXT 20 ĐỊA CHỈ 4 DIEN THOAI NUMBER 50 ĐIỆN THOẠI 2.Table Hóa Đơn: STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA HD TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ HÓA ĐƠN 2 MA NCC TEXT 10 KHÓA NGOẠI MÃ NHÀ CUNG CẤP 3 TEN HANG TEXT 50 TÊN HÀNG 4 SO LUONG NUMBER DOUBLE SỐ LƯỢNG 5 DON GIA NUMBER DOUBLE ĐƠN GIÁ 3.Table Phiếu Chi: STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA PC TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ PHIẾU CHI MÃ NHÀ CUNG 2 MA NCC TEXT 10 KHÓA NGOẠI CẤP 3 NGAY CHI DATE/TIME SHORT DATE NGÀY CHI 4 MO TA TEXT 15 MÔ TẢ 5 SO TIEN NUMBER SINGLE SỐ TIỀN trang 14
  15. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH 4.Table Phiếu Nhập: STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA PN TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ PHIẾU NHẬP 2 NGAY NHAP DATE/TIME SHORT DATE NGÀY NHẬP MÃ NHÀ CUNG 3 MA NCC TEXT 10 KHÓA NGOẠI CẤP 4 SO LUONG NUMBER DOUBLE SỐ LƯỢNG 5.Table Chi Tiết Phiếu Nhập: STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION MÃ PHIẾU 1 MA PN TEXT 10 KHÓA CHÍNH NHẬP 2 MA VAT TU TEXT 10 KHÓA NGOẠI MÃ VẬT TƯ SỐ LƯỢNG 3 SO LUONG NHAP NUMBER SINGLE NHẬP 4 DON GIA NUMBER DOUBLE SỐ LƯỢNG 6.Table Phiếu Xuất : STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION MÃ PHIẾU 1 MA PX TEXT 10 KHÓA CHÍNH XUẤT 2 NGAY XUAT DATE/TIME SHORT DATE NGÀY XUẤT MÃ PHÂN 3 MA PHAN XUONG TEXT 10 KHÓA NGOẠI XƯỞNG 4 DON GIA NUMBER DOUBLE SỐ LƯỢNG trang 15
  16. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH 7.Table Chi Tiết Phiếu Xuất : STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION MÃ PHIẾU 1 MA PX TEXT 10 KHÓA CHÍNH XUẤT 2 MA VAT TU TEXT 10 KHÓA NGOẠI MÃ VẬT TƯ 3 TEN VAT TU TEXT 50 TÊN VẬT TƯ 4 SO LUONG NUMBER SINGLE SỐ LƯỢNG 8.Table Phân Xưởng : STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION MÃ PHÂN 1 MA PHAN XUONG TEXT 10 KHÓA CHÍNH XƯỞNG TÊN PHÂN 2 TEN PHAN XUONG TEXT 30 XUỎNG 3 DIA CHI TEXT 50 ĐỊA CHỈ 9.Table Kho : STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA KHO TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ KHO 2 MA VAT TU TEXT 10 KHÓA NGOẠI MÃ VẬT TƯ 3 TEN VAT TU TEXT 50 TÊN VẬT TƯ 4 SO LUONG NUMBER SINGLE SỐ LƯỢNG trang 16
  17. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH 10.Table Vật Tư : STT FIELD NAME DATA TYPE FIELD SIZE INDEX DESCRIPTION 1 MA VAT TU TEXT 10 KHÓA CHÍNH MÃ VẬT TƯ 2 TEN VAT TU TEXT 50 TÊN VẬT TƯ 3 LOAI VAT TU TEXT 20 LOẠI VẬT TƯ NHÀ CUNG 4 NHA CC TEXT 15 CẤP 5 DVT TEXT 10 ĐƠN VỊ TÍNH trang 17
  18. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VIII.THIẾT KẾ THUẬT TOÁN VIII.1 Thuật toán cập nhật danh mục vật tư Begin Thông tin vật tư Sai Mã vật tư Tồn tại? Đúng Tiếp tục nhập thông tin và lưu End trang 18
  19. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VIII.2 Nhập vật tư vào kho Begin Nhập thông tin vật tư tưtưtư F Mã vật tư đã tồn tại T Nhập thông tin vật tư và lưu End trang 19
  20. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VIII.3 Nhận vật tư BẮT ĐẦU NHẬP THÔNG T.TIN DANH MỤC VẬT TƯ SAI KT ĐIỀU KIỆN : NHÀ CUNG VẬT TƯ NHẬN CẤP ĐÚNG LẬP PHIẾU CHI IN HÀNG NGÀY KẾT THÚC trang 20
  21. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VIII.4 Phát vật tư BẮT ĐẦU NHẬP THÔNG T.TIN DANH SÁCH ĐƠN HÀNG SAI KT ĐIỀU KIỆN : BỘ PHẬN PHÁT HÀNG PHÁT HÀNG ĐÚNG LẬP PHIẾU GIAO HÀNG IN HÀNG NGÀY KẾT THÚC trang 21
  22. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH VIII.5 Làm hóa đơn Begin MaNCC, TenNCC, NgayHD, MaHD MaVatTu, SoLuong, DonGia Nhập đúng? F T T Hóa đơn còn hàng khác F ThanhTien= SoLuong*DonGia TongTien=SUM(ThanhTien) Hóa Đơn End trang 22
  23. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH IX. THIẾT KẾ FORM IX.1 Form Nhà cung cấp: Nhà cung cấp NHA CUNG CÂP Mã NCC Địa chỉ Tên NCC Điện thoại Thêm Xóa Trước Sau IX.2 Form phiếu chi: Phiếu chi PHIẾU CHI Mã P.Chi Mô tả Mã NCC Số lượng Ngày chi Chi Xem vật tư Đống Lưu trang 23
  24. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH IX.3 Form Hóa đơn: Hóa đơn HÓA ĐƠN Mã HĐ Số lượng Mã NCC Đơn giá Tên hàng Ngày Chứng từ Xuất Lưu Đống IX.4 Form Phiếu nhập: Phiếu nhập PHIẾU NHẬP Mã vật tư Số lượng Mã kho Đơn giá Kí hiệu phiếu Lí do Loại phiếu Ngày chứng từ Nhập Xem vật liệu Đống trang 24
  25. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH IX.5 Form Xem vật tư nhập xuất: Xem vật tư nhập xuất XEM VẬT TƯ NHẬP XUẤT Chọn kho Vật tư trong kho Kho 01: Kho 02: Kho 03: trang 25
  26. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH X.THIẾT KẾ REPORT: Đơn vị: Mẫu số C31 - BB Địa chỉ: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số : Ngày tháng năm Số : Nợ : Có : Họ, tên người nhận tiền: Địa chỉ: Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo Chứng từ kế toán Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Ngày tháng năm Thủ quĩ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: (Nếu gửi ra ngoài phải đóng dấu) trang 26
  27. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH Đơn vị: Mẫu số C25 – HD Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Ngày tháng năm . Số: - Căn cứ số ngày tháng năm của Ban kiểm nghiệm gồm: + Ông/Bà Chức vụ Đại diện Trưởng ban + Ông/Bà Chức vụ Đại diện Uỷ viên + Ông/Bà Chức vụ Đại diện Uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại: Tên nhãn Kết quả kiểm nghiệm hiệu, quy Phương Đơn Số lượng Số lượng Số lượng cách vật tư, thức Ghi Số vị theo đúng quy không đúng công cụ, sản Mã số kiểm chú TT tính chứng từ cách, quy cách, phẩm, hàng nghiệm phẩm chất phẩm chất hoá A B C D E 1 2 3 F Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: . Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban kiểm nghiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: Mẫu số C21 - HD Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) trang 27
  28. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH PHIẾU XUẤT KHO Ngày tháng năm Nợ Số: Có - Họ tên người nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận) - Lý do xuất kho: - Xuất tại kho (ngăn lô): Địa điểm Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số lượng Số Mã Đơn vị Đơn Thành phẩm chất vật tư, dụng cụ Thực TT số tính Yêu cầu giá tiền sản phẩm, hàng hoá xuất A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ kèm theo: Ngày tháng năm Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) Đơn vị: Mẫu số C20 - HD Bộ phận: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU NHẬP KHO Ngày tháng năm Nợ Số: Có - Họ tên người giao: - Theo số ngày tháng năm của Nhập tại kho: địa điểm Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lượng Số Mã Đơn Thành phẩm chất vật tư, dụng cụ vị Theo Thực TT số giá tiền sản phẩm, hàng hoá tính chứng từ nhập A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Số chứng từ kèm theo: Ngày tháng năm Người lập Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) trang 28
  29. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH C. KẾT LUẬN Như chúng ta đã biết, hoạt động cung ứng vật tư có vai trò hết sức quan trọng trong quá trình hoạt động của bất kỳ doanh nghiệp thương mại dịch vụ nào. Với việc xây dựng một hệ thống thông tin kế toán cung ứng vật tư, doanh nghiệp có thể chủ động hơn trong quá trình quản lý và duy trì hoạt động. Việc xây dựng hệ thống thông tin này phải dựa trên cơ sở khảo sát tình hình thực tiễn tại công ty, không thể áp dụng đối với các công ty khác. Để công tác cung ứng vật tư đạt được hiệu quả cao, công ty cần phải có chính sách đầu tư hợp lý, ứng dụng công nghệ một cách rộng rãi, cần phải có một đội ngũ nhân viên được đào tạo một cách chuyên nghiệp . Vì thời gian nghiên cứu có hạn, nên bài báo cáo của nhóm có thể còn nhiều sai sót, nhưng nhóm hy vọng từ bài báo cáo này sẽ đưa ra một cái nhìn tổng quát về vai trò của việc thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin kế toán trong công ty. Để bài báo cáo được hoàn thiện hơn, nhóm kính mong sẽ nhận được sự góp ý nhận xét của thầy. PHỤ LỤC trang 29
  30. Bài tập nhóm : Hệ Thống Thông Tin Kế Toán GVHD: NGUYỄN QUANG ÁNH XỮ LÝ CHI TIỀN KẾ TOÁN PHẢI TRẢ TÀI VỤ KT TỔNG HỢP bp yêu N câu yêu cầu mua hàng 3 đặt hàng yêu cầu mua bp mua mua 5 hàng 3 hang đặt hàng mua bộ chứng từ 5 gốc liên quan chứng từ người hóa đơn bán bán hàng 5 thanh toán đối chiếu bộ chúng từ kiểm tra bộ chứng bp yêu góc liên chứng từ,lập từ gốc câu kiểm tra đối quan voucher, liên quan chấp thuận chiếu chứng trả tiền từ.đống dấu chứng từ đã thanh thanh toán toán ghi sổ ghi chúng từ thanh toán viết sec thanh D toán,ghi vào so chi sec tổng công 1 tháng bộ chứng từ gốc liên quan bộ chứng từ chứng từ gốc liên quan thanh toán chứng từ séc và giấy thanh toán bán trả tiền ghi số sec vào chúng ký sec và ghi sổ tu ghi so gữu séc ghi chúng từ thanh toán 1 1 bộ chứng từ gốc liên quan séc và giấy bán trả tiền chứng từ thanh toán tổng tổng công công thàng tháng người bán D trang 30 sổ cái 1