Giáo trình Quản trị logistics - Chương 1: Tổng quan về quản trị logistics

pdf 53 trang hapham 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị logistics - Chương 1: Tổng quan về quản trị logistics", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_logistics_chuon_1_tong_quan_ve_quan_tri.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản trị logistics - Chương 1: Tổng quan về quản trị logistics

  1. MƠN HỌC QUẢN TRỊ LOGISTICS Thời lượng: 3 tín chỉ Giảng viên: NCS.TS HÀ MINH HIẾU Mail: hmhieu06@yahoo.com.vn 1
  2. Thơng Tin về học phần • Số tín chỉ: 3 tín chỉ • Yêu cầu của học phần: bắt buộc • Các học phần tiên quyết: Kinh tế vi mơ, pháp luật kinh tế, quản trị kinh doanh quốc tế, kinh tế quốc tế, Quản Trị Ngoại Thương, Xuất Nhập Khẩu, Quản Trị Sản Xuất, Tài Chính 2
  3. Mục tiêu của học phần Cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về quản trị Logistics và Chuỗi Cung Ứng Rèn luyện cho SV những kỹ năng quản lý và điều hành trong doanh nghiệp Giúp SV cĩ khả năng quản trị các hoạt động Logistics tại Doanh Nghiệp. 3
  4. Nội dung học phần Chương I: Tổng Quan Về Quản Trị Logistics Chương II: Dịch Vu Khách Hàng Chương III: Quản Trị Dự Trữ Chương IV: Quản Trị Vận Tải Chương V: Quản Trị Các Hoạt Động Logistics Hỗ Trợ Chương VI: Tổ Chức Và Kiểm Sốt Logistics 4
  5. Tài liệu Tài liệu bắt buộc: + Đồn Thị Hồng Vân (2006), Quản Trị Logistics, NXB Lao Động Xã Hội, Trường Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. + Đồn Thị Hồng Vân (2010), Logistics Những vấn Đề Cơ Bản, NXB Lao Động Xã Hội, Trường Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. + Michael Hugos (bản dịch: Cao Hồng Đức) (2011), Tinh Hoa Quản Trị Chuỗi Cung Ứng , NXB Tổng Hợp Tp.HCM, 5
  6. Tài liệu Tài liệu tham khảo: + Đặng Đình Đào (2011), Logistics vấn Đề Lý Luận Và Thực Tiễn Ở Việt Nam, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. + Đồn Thị Hồng Vân (2002), Quản Trị Cung Ứng, NXB Lao Động Xã Hội, Trường Đại Học Kinh Tế Tp.HCM. + Doulas M.Lambert-James R.Stock-Lisa M.Ellram (1998), Fundamentals of Logistics Management, McGraw Hill International Editions. + John Bartholdi and Steven T. Hackman (2008), Warehouse and Distribution Science, the Suply Chain and Logistics Institute School of Industial and Systems Engineering Georgia Institute of Technology, Atlanta, GA 30332-0205 USA. 6
  7. Hình thức tổ chức dạy và học Giảng viên giảng dạy lý thuyết nêu vấn đề Thảo luận tại lớp, làm việc nhĩm Làm bài tập thực hành tại lớp, ở nhà Thuyết trình theo nhĩm 7
  8. Các yêu cầu đối với Sinh Viên Lên lớp đầy đủ, khơng được vắng hơn 1/3 học phần tương đương 3 buổi. Tham gia thực hành, thảo luận, học nhĩm và tự học. Đảm bảo yêu cầu đọc trước tài liệu và hồn thành bài tập trước khi học kiến thức mới. 8
  9. Hình thức kiểm tra, đánh giá Tiêu chí Tốt (A: 8,9,10 điểm) Chưa tốt (B: 5,6,7 điểm) Kém (C: dưới 5 điểm) Tham gia học - Đủ 15 buổi - Đủ 10 buổi - Dưới 10 buổi tập trên lớp - Chuẩn bị bài tốt, tích - Chuẩn bị bài chưa tốt, ít - Khơng chuẩn bị bài, (1 điểm) cực thảo luận, năng năng động thảo luận và thảo luận và làm việc động làm việc nhĩm làm việc nhĩm nhĩm Kiểm tra giữa kỳ - Cĩ bài thiết kế mơn - Cĩ bài thiết kế mơn - Khơng cĩ bài thiết (3 điểm) học. học. kế mơn học. - Trình bày đầy đủ nội - Trình bày chưa đầy đủ - Cĩ bài thiết kế mơn dung, sạch đẹp nội dung, cẩu tả học nhưng trình bày - Trả lời đúng câu hỏi - Trả lời chưa đúng câu khơng đúng nội dung. của giảng viên hỏi của giảng viên Thi cuối kỳ Tự luận hoặc Trắc Tự luận hoặc Trắc Tự luận hoặc Trắc (6 điểm) Nghiệm Nghiệm Nghiệm 9
  10. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.1 Khái niệm và sự phát triển của logistics kinh doanh Aristote, "LOGISTIKOS” - art of calculation and reasoning. (Logistics – Nghệ thuật của sự chính xác và hợp lý.) Caesar, Appointed a function called "logista”, to designate an officer in charge of the camps organization (Caesar đã đặt ra chức danh “logista” cho người sỹ quan phụ trách hậu cần) 10
  11. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.1 Khái niệm và sự phát triển của logistics kinh doanh Eisenhower, "There is no tactics without logistics. If logistics says no, logistics is right" (Khơng một chiến thuật nào cĩ thể thực hiện, nếu khơng cĩ logistics). Napoleon, “The amateurs discuss tactics, the professionals discuss logistics” (Kẻ nghiệp dư bàn về chiến thuật, người chuyên nghiệp bàn về logistics). 11
  12. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Theo ESCAP (Uỷ ban Kinh tế và Xã hội châu Á - Thái Bình Dương) Logistics được phát triển qua 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: Phân phối vật chất. Giai đoạn 2: Hệ thống Logistics. Giai đoạn 3: Quản trị chuỗi cung ứng . 12
  13. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics - Giai đoạn 1: Phân phối (Distribution): Phối hợp các hoạt động liên quan với nhau nhằm đảm bảo cung cấp sản phẩm, hàng hố cho khách hàng một cách hiệu quả nhất: . Vận tải, . Phân phối, . Bảo quản hàng hố,-Quản lý kho bãi, . Bao bì, nhãn mác, đĩng gĩi. - Giai đoạn 2: Hệ thống Logistics Giai đoạn này cĩ sự phối kết hợp cơng tác quản lý của cả hai mặt trên vào cùng một hệ thống cĩ tên là Cung ứng vật tư và Phân phối sản phẩm. - Giai đoạn 3: Quản trị dây chuyền cung ứng (SCM): Theo ESCAP khái niệm này mang tính chiến lược về quản trị chuỗi quan hệ từ nhà cung cấp nguyên liệu – đơn vị sản xuất - đến người tiêu dùng: chú trọng việc phát triển các mối quan hệ với đối tác, kết hợp chặt chẽ giữa nhà sản xuất với nhà cung cấp, người tiêu dùng và các bên liên quan như các cơng ty vận tải, kho bãi, giao nhận và các cơng ty cơng nghệ thơng tin. 13
  14. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Trong lịch sử nhân loại ban đầu Logistics được sử dụng như một từ chuyên mơn trong quân đội, với nghĩa cơng tác hậu cần. Theo Napoleon: Logistics là hoạt động để duy trì hoạt động quân đội => Logistics phát triển nhanh chĩng, trở thành một chức năng kinh tế chủ yếu, một cơng cụ hữu hiệu của các doanh nghiệp. 14
  15. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Trong lĩnh vực sản xuất, người ta đưa ra định nghĩa logistics một cách đơn giản, ngắn gọn nhất là cung ứng, là chuỗi hoạt động nhằm đảm bảo nguyên nhiên vật liệu, máy mĩc, thiết bị, các dịch vụ cho hoạt động của tổ chức/ doanh nghiệp được tiến hành liên tục, nhịp nhàng và cĩ hiệu quả; bên cạnh đĩ cịn tham gia vào quá trình phát triển sản phẩm mới. 15
  16. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Logistics là quá trình tối ưu hố về vị trí, lưu trữ và chu chuyển các tài nguyên/yếu tố đầu vào từ điểm xuất phát đầu tiên là nhà cung cấp, qua nhà sản xuất, người bán buơn, bán lẻ, đến tay người tiêu dùng cuối cùng, thơng qua hàng loạt các hoạt động kinh tế (xem Logistics and Supply Chain Management, tác giả Ma Shuo, tài liệu giảng dạy của World Maritime University, 1999). 16
  17. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Logistics là quá trình liên quan tới nhiều hoạt động khác nhau trong cùng một tổ chức, từ xây dựng chiến lược đến các hoạt động chi tiết, cụ thể để thực hiện chiến lược. Logistics cũng đồng thời là quá trình bao trùm mọi yếu tố tạo nên sản phẩm từ các yếu tố đầu vào cho đến giai đoạn tiêu thụ sản phẩm cuối cùng. 17
  18. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Logistics khơng chỉ liên quan đến nguyên nhiên vật liệu mà cịn liên quan tới tất cả nguồn tài nguyên/ các yếu tố đầu vào cần thiết để tạo nên sản phẩm hay dịch vụ phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng. Ở đây nguồn tài nguyên khơng chỉ bao gồm: vật tư, vốn, nhân lực mà cịn bao hàm cả dịch vụ, thơng tin, bí quyết cơng nghệ 18
  19. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Logistics bao trùm cả hai cấp độ hoạch định và tổ chức. Cấp độ thứ nhất liên quan đến vấn đề vị trí, cịn cấp độ thứ hai liên quan đến vấn đề vận chuyển và lưu trữ. 19
  20. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Logistics là hệ thống các cơng việc được thực hiện một cách cĩ kế hoạch nhằm quản lý nguyên vật liệu, dịch vụ, thơng tin và dịng chảy của vốn nĩ bao gồm cả những hệ thống thơng tin ngày một phức tạp, sự truyền thơng và hệ thống kiểm sốt cần phải cĩ trong mơi trường làm việc hiện nay. 20
  21. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Theo Hội đồng Quản trị Logistics của Mỹ (CLM) “Quản trị Logistics là quá trình hoạch định, thực hiện và kiểm sốt một cách cĩ hiệu quả chi phí lưu thơng, dự trữ nguyên vật liệu, hàng hĩa tồn kho trong quá trình sản xuất sản phẩm cùng dịng thơng tin tương ứng từ điểm đầu tiên đến điểm tiêu dùng cuối cùng nhằm mục đích đáp ứng yêu cầu của khách hàng” 21
  22. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Christopher (2005) lại cho rằng chuỗi cung ứng là mạng lưới của những tổ chức liên quan đến những mối liên kết theo dịng chảy ngược và xuơi của những quá trình và những hoạt động khác nhau nhằm tạo ra giá trị trong từng sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng. 22
  23. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Theo GS TS Đồn Thị Hồng Vân “Logistics là quá trình tối ưu hố về địa điểm và thời điểm, vận chuyển và dự trữ nguồn tài nguyên từ điểm đầu tiên của chuỗi cung ứng qua các khâu sản xuất, phân phối cho đến tay người tiêu dùng cuối cùng, thơng qua hàng loạt các hoạt động kinh tế”. 23
  24. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Khoảng 2700 năm trước Cơng nguyên Kim tự tháp Ai Cập Khoảng 300 năm trước Cơng nguyên Những cơng trình và chiến cơng của Alexander Đại Đế Khoảng 700 năm sau Cơng nguyên Cơng trình xây dựng nhà thờ Mezquita, ở Cordoba, Tây Ban Nha 24
  25. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Khoảng những năm 1940 Những tiến bộ của Logistics – Hậu cần quân đội. Năm 1956 Sự ra đời và phát triển của container. Thập niên 1970 – 1990 Nhiều giải pháp Logistics ra đời. 25
  26. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Ngày nay Trải qua cuộc hành trình vĩ đại suốt hơn 5000 năm, logistics đã phát triển đến bậc thang cao hơn là Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management). 26
  27. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Ở Trung Quốc cĩ Vạn lý Trường thành. Ở Việt Nam cĩ cuộc tiến quân thần tốc của Quang Trung – Nguyễn Huệ, cĩ đường mịn Hồ Chí Minh trên bộ - đường Trường Sơn và đường mịn Hồ Chí Minh trên biển. 27
  28. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.2 Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của Logistics Nhân tố 1: Thương mại hố thiết bị vi xử lý: Là cơ sở vật chất hỗ trợ rất nhiều cho nghiệp vụ logistics (trao đổi thơng tin, quản lý hàng tồn kho, tính tốn các chi phí). Tại các nước phát triển, bộ phận logistics là nơi sử dụng nguồn vật chất máy vi tính lớn nhất trong cơng ty. 28
  29. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.2 Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của Logistics Nhân tố 2: Cuộc cách mạng viễn thơng: Sử dụng cơng nghệ mã vạch (bar code) để cải tiến hoạt động logistics. Trao đổi thơng tin điện tử (EDI- electronic data interchange), vệ tinh, máy fax, máy photo, và các dụng cụ ghi băng, ghi hình khác. 29
  30. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.2 Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của Logistics Nhân tố 3: Ứng dụng rộng rãi những sáng kiến cải tiến về chất lượng: Quan điểm quản trị chất lượng đồng bộ là động cơ quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hoạt động logistics. Quan điểm “khơng sai hỏng - zero defects” và “làm đúng ngay từ lần đầu tiên - doing things right the first time” trong TQM đã được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực logistics. 30
  31. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.2 Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của Logistics Nhân tố 4: Sự phát triển của quan điểm đồng minh chiến lược (Alliances) Chính sự hợp tác, liên kết giữa các bên là cơ sở để hoạt động logistics đạt được hiệu quả ngày càng cao, giảm sự chồng chéo, hao phí khơng cần thiết, tập trung vào việc kinh doanh, thúc đẩy thắng lợi chung. 31
  32. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.3 Các giai đoạn phát triển của Logistics Global Supply logistics chain logistics Corporate logistics Facility logistics Phạm Phạm vihoạt động Workplace logistics 1950 1960 1970 1980 1990 2000 32
  33. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.3 Các giai đoạn phát triển của Logistics + Workplace logistics (Logistics tại chỗ): Là dịng vận động của nguyên vật liệu tại một vị trí làm việc. Mục đích của workplace logistics là hợp lý hố các hoạt động độc lập của một cá nhân hay của một dây chuyền sản xuất hoặc lắp ráp 33
  34. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.3 Các giai đoạn phát triển của Logistics + Facility logistics (logistics cơ sở sản xuất): Là dịng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc trong nội bộ một cơ sở sản xuất. + Corporate logistics (logistics cơng ty): Là dịng vận động của nguyên vật liệu và thơng tin giữa các cơ sở sản xuất và các quá trình sản xuất trong một cơng ty. 34
  35. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.1 Logistics trong nền kinh tế hiện đại 1.1.3 Các giai đoạn phát triển của Logistics + Supply chain logistics (logistics chuỗi cung ứng) Là dịng vận động của nguyên vật liệu, thơng tin và tài chính giữa các cơng ty, là một mạng lưới các cơ sở hạ tầng, các phương tiện cùng với hệ thống thơng tin được kết nối với nhau giữa các nhà cung ứng của một cơng ty và các khách hàng của cơng ty đĩ. Đĩ là sự kết nối giữa các chủ thể trong chuỗi thơng qua 3 dịng: Dịng thơng tin, dịng sản phẩm, dịng tài chính. 35
  36. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Sản Xuất Bán Buơn Bán Lẻ Khách Hàng Dịch Vụ Logistics Dịng Thơng Tin Dịng Sản Phẩm Dịng tiền tệ 36
  37. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.2 Phân loại Logistics: 1.2.1 Theo phạm vi và mức độ quan trọng  Logistics kinh doanh (Bussiness logistics)  Dịch vụ logistics (Service logistics)  Logistics sự kiện (Event logistics)  Logistics quân đội (Military Logistics) 37
  38. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.2 Phân loại Logistics: 1.2.2 Phân loại theo các hình thức logistics: - Logistics bên thứ nhất (1PL – First Party Logistics): chủ DN tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thơng tin, nhân cơng) tự quản lý và vận hành - Logistics bên thứ hai (2PL – Second Party Logistics): bên thứ hai đừng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương tiện, kho bãi, thủ tục ) chưa cĩ tính tích hợp vào hệ thống 38
  39. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.2 Phân loại logistics: 1.2.2 Phân loại theo các hình thức logistics: - Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party Logistics): thay mặt cho chủ DN đứng ra quản lý thực hiện các DV logistics cho từng bộ phận chức năng (làm thủ tục XNK, vận chuyển hàng hĩa ), kết hợp luân chuyển, tồn trữ hàng hĩa, xử lý thơng tin cĩ tính tích hợp vào hệ thống của khách hàng - Logistics bên thứ tư (4PL – Fourth Party Logistics): là người tích hợp : hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tố chức khác để thiết kế, XD, và vận hành chuỗi Logistics chịu trách nhiêm quản lý dịng lưu chuyển logistics, cung cấp giải pháp, hoạch định, tư vấn logistics, quản trị vận tải quản trị cả quá trình 39
  40. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.2.3 Phân loại theo quá trình: - Logistics đầu vào (Inbound Logistics): cung ứng tài nguyên, nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất quản trị vị trí, thời gian, chi phí sản xuất - Logistics đầu ra (Outbound Logistics): cung cấp sản phẩm đến người tiêu dùng tối ưu nhất quản trị vị trí, thời gian, chi phí phân phối - Logistics ngược (Reverse Logistics): thu hồi các phụ phẩm, phế liệu, phế phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đến mơi trường tái sử dụng, tái chế 40
  41. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.2.4 Phân loại theo đối tượng hàng hĩa: - Logistics hàng tiêu dùng nhanh (FMCG Logistics): Logistics cho hàng tiêu dùng cĩ thời hạn sử dụng ngắn - Logistics ngành ơtơ (Automotive Logistics): phục vụ cho ngành ơtơ - Logistics ngành hĩa chất, ngành điện tử, ngành dầu khí 41
  42. NGUYÊNNGUYÊN VẬT VẬT LIỆU LIỆU BẾN, BÃI CHỨA PHỤPHỤ TÙNGTÙNG QUÁ K TRÌNH KHO H SẢN Á ĐĨNG LƯU MÁYMÁY MÓC,THIẾT MĨC, THIẾT BỊ BỊ XUẤT C GĨI TRỮ VÀ THÀNH H LẮP PHẨM H RÁP À N BÁNBÁN THÀNH THÀNH PHẨM PHẨM G TRUNG TÂM PHÂN PHỐI DỊCHDỊCH VỤVỤ QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ VẬT TƯ QUÁ TRÌNH PHÂN PHỐI LOGISTICS Dịng chu chuyển vận tải CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA LOGISTICS Dịng lưu thơng tin 42
  43. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.3 Vai trị của Logistics  Logistics là cơng cụ liên kết các hoạt động kinh tế trong một quốc gia và tồn cầu qua việc cung cấp nguyên liệu, sản xuất, lưu thơng phân phối, mở rộng thị trường  Tối ưu hĩa chu trình lưu chuyển của sản xuất, kinh doanh từ khâu đầu vào đến khi sản phẩm đến tay người tiêu dùng cuối cùng  Tiết kiệm và giảm chi phi phí trong lưu thơng phân phối. 43
  44. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.3 Vai trị của Logistics  Mở rộng thị trường trong buơn bán quốc tế, gĩp phần giảm chi phí, hồn thiện và tiêu chuẩn hĩa chứng từ trong kinh doanh đặc biệt trong buơn bán và vận tải quốc tế.  Logistics nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí sản trong quá trình sản xuất, tăng cường sức cạnh tranh cho doanh nghiệp.  Logistics tạo ra giá trị gia tăng về thời gian và địa điểm 44
  45. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.3 Vai trị của Logistics  Logistics cho phép doanh nghiệp di chuyển hàng hĩa và dịch vụ hiệu quả đến khách hàng  Logistics cĩ vai trị hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh, là một nguồn lợi tiềm tàng cho doanh nghiệp 45
  46. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.4 Quản Trị Logistics 1.4.1 Khái niệm và mơ hình quản trị Logistics Quản trị logistics là một bộ phận của quá trình chuỗi cung ứng, bao gồm việc hoạch định, thực hiện và kiểm sốt cĩ hiệu lực, hiệu quả các dịng vận động và dự trữ hàng hĩa, dịch vụ cùng các thơng tin cĩ liên quan từ điểm khởi đầu đến các điểm tiêu thụ theo đơn đặt hàng nhằm thoả mãn yêu cầu của khách hàng. 46
  47. Nghiệp vụ quản lý ĐÀU VÀO LOGISTICS Lập kế ĐÀU RA LOGISTICS Lập kế hoạch KiểmKiểm tratra ThựcThực hiệnhiện hoạch Các Định nguồn lực hướng thị tự nhiên N trường H K À H Tiện lợi Nguồn C QUẢN TRỊ LOGISTICS Á về thời nhân lực U C gian và N H địa điểm G NGUYÊN QUÁ TRÌNH THÀNH H C LIỆU THƠ LƯU KHO PHẨM À Vận Ấ Nguồn tài N chuyển P chính G hiệu quả đến khách hàng Nguồn Các hoạt động Logistics thơng tin Tài sản sở + Lựa chọn địa điểm nhà máy và kho hữu + Dịch vụ khách hàng chứa + Dự báo nhu cầu + Thu gom + Thơng tin trong phân phối + Đĩng gĩi + Kiểm sốt lưu kho + Xếp dỡ hàng trở lại + Vận chuyển nguyên vật liệu + Phân loại hàng hĩa + Quá trình đặt hàng + Giao thơng và vận tải + Dịch vụ và phụ kiện hỗ trợ + Kho và lưu trữ CÁC THÀNH PHẦN QUẢN TRỊ VÀ HOẠT ĐỘNG LOGISTICS 47
  48. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.4 Quản Trị Logistics 1.4.2 Mục tiêu và quan điểm quản trị Logistics Mục tiêu của quản trị logistics là cung ứng dịch vụ cho khách hàng đạt hiệu quả cao với 7 lợi ích - (7 rights): đúng khách hàng, đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng điều kiện, đúng địa điểm, đúng thời gian, đúng chi phí. 48
  49. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.4 Quản Trị Logistics 1.4.2 Mục tiêu và quan điểm quản trị Logistics Các mục tiêu này địi hỏi doanh nghiệp phải thực hiện tốt hai yêu cầu cơ bản sau:  Cung ứng mức dịch vụ khách hàng cĩ tính chiến lược - Tính sẵn cĩ của hàng hĩa/dịch vụ - Khả năng cung ứng dịch vụ - Độ tin cậy dịch vụ  Chi phí logistics và quan điểm quản trị logistics 49
  50. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics Sản phẩm Giá cả Chiêu thị Vị trí và dịch vụ khách hàng Chi phí vận tải Chi phí dự trữ Chi phí quản lý Chi phí sản xuất kho Chi phí giải quyết đơn hàng và thơng tin SƠ ĐỒ CÂN ĐỐI CHI PHÍ MARKETING VÀ CHI PHÍ 50
  51. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.4 Quản Trị Logistics 1.4.3 Nội dung quản trị Logistics  Dịch vụ khách hàng  Quản trị dự trữ  Quản trị vận chuyển  Quản trị các hoạt động logistics hỗ trợ  Tổ chức và kiểm sốt logistics tại doanh nghiệp. 51
  52. Chương 1: Tổng Quan Quản Trị Logistics 1.5 Câu hỏi thảo luận Câu 1: Anh (chị ) hãy trình bày những hiểu biết của anh (chị) về Logistics Câu 2: Anh (chị) hãy phân biệt 1PL, 2PL, 3PL, 4PL Câu 3: Anh (chị) hãy cho biết vai trị của Logistics. 52
  53. KẾT THÚC CHƯƠNG I 53