Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 6: Mẫu thống kê và ước lượng tham số

pdf 71 trang hapham 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 6: Mẫu thống kê và ước lượng tham số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_xac_suat_va_thong_ke_chuong_6_mau_thong_ke_va_uoc.pdf

Nội dung text: Giáo trình Xác suất và thống kê - Chương 6: Mẫu thống kê và ước lượng tham số

  1. PHẦN II. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ (Statistical theory) Chương VI. MẪU THỐNG KÊ VÀ ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ §1. Lý thuyết mẫu §2. Ước lượng điểm §3. Ước lượng khoảng
  2.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số §1. LÝ THUYẾT MẪU 1.1. Mẫu và tổng thể 1.2. Sắp xếp mẫu dựa vào số liệu thực nghiệm 1.3. Các đặc trưng mẫu 1.4. Phân phối xác suất của các đặc trưng mẫu (tham khảo)
  3.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số 1.1. Mẫu và tổng thể • Tập hợp tất cả phần tử là các đối tượng mà ta nghiên cứu được gọi là tổng thể. Số phần tử của tổng thể được gọi là kích thước của tổng thể (thường rất lớn). • Từ tổng thể ta chọn ra n phần tử thì n phần tử đĩ được gọi là một mẫu cĩ kích thước n (cỡ mẫu). • Mẫu được chọn ngẫu nhiên một cách khách quan được gọi là mẫu ngẫu nhiên.
  4.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Cĩ hai cách lấy mẫu: . Mẫu cĩ hồn lại: phần tử vừa quan sát xong được trả lại cho tổng thể trước khi quan sát lần sau. . Mẫu khơng hồn lại: Phần tử vừa quan sát xong khơng được trả lại cho tổng thể. Khi mẫu cĩ kích thước lớn thì ta khơng phân biệt mẫu cĩ hồn lại hay khơng hồn lại.
  5.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Mẫu định tính là mẫu mà ta chỉ quan tâm đến các phần tử của nĩ cĩ tính chất A nào đĩ hay khơng. • Mẫu định lượng là mẫu mà ta quan tâm đến các yếu tố về lượng (như chiều dài, cân nặng, ) của các phần tử cĩ trong mẫu.
  6.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số 1.2. Sắp xếp mẫu dựa vào số liệu thực nghiệm a) Sắp xếp theo dạng bảng VD 1. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 sinh viên. Ta sắp xếp điểm số X thu được theo thứ tự tăng dần và số sinh viên n cĩ điểm tương ứng vào bảng như sau: (điểm) 2 4 5 6 7 8 9 10 (số SV) 4 6 20 10 5 2 2 1
  7.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số b) Sắp xếp theo dạng khoảng VD 2. Đo chiều cao X (cm) của n 100 thanh niên. Vì chiều cao khác nhau nên để tiện việc sắp xếp, người ta chia chiều cao thành nhiều khoảng. Các thanh niên cĩ chiều cao trong cùng 1 khoảng được xem là cao như nhau. Khi đĩ, ta cĩ bảng số liệu ở dạng khoảng như sau: X 148-152 152-156 156-160 160-164 164-168 n 5 20 35 25 15
  8.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Khi cần tính tốn, người ta chọn số trung bình của mỗi khoảng để đưa số liệu trên về dạng bảng: X 150 154 158 162 166 n 5 20 35 25 15 Chú ý Đối với trường hợp số liệu được cho dưới dạng liệt kê thì ta sắp xếp lại ở dạng bảng.
  9.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 3. Theo dõi mức nguyên liệu hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm ở một nhà máy, ta thu được các số liệu sau (đơn vị: gam): 20; 22; 21; 20; 22; 22; 20; 19; 20; 22; 21; 19; 19; 20; 18; 19; 20; 20; 18; 19; 20; 20; 21; 20; 18; 19; 19; 21; 22; 21; 21; 20; 19. Hãy sắp xếp số liệu trên dưới dạng bảng ?
  10.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số 1.3. Các đặc trưng mẫu Xét một mẫu ngẫu nhiên (XXX12 , , ,n ), ta cĩ các đặc trưng mẫu như sau. a) Trung bình mẫu 1 n XXni. n i 1 Để đơn giản, ta dùng ký hiệu XXn .
  11.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số b) Phương sai mẫu • Phương sai mẫu: n ˆˆ221 2 SSXXni. n i 1 • Phương sai mẫu hiệu chỉnh: n 22 1 2 SSXXni. n 1 i 1
  12.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Trong tính tốn cụ thể, ta sử dụng cơng thức: n 2 n SS22X 2 X ˆ . n 1 n 1 n 221 Với XXi . n i 1
  13.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số c) Tỉ lệ mẫu Xét mẫu định tính với các biến Xi (in 1, , ) cĩ phân phối Bernoulli Bp(1; ): 0, nếu phần tử không co ùtính chất A X i 1, nếu phần tử co ùtính chất A. Nếu mẫu cĩ m phần tử cĩ tính chất A thì tỉ lệ mẫu là: XXX m FF 12 n . n nn
  14.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số d) Liên hệ giữa đặc trưng của mẫu và tổng thể Các đặc trưng mẫu X , S 2, F là các thống kê dùng để nghiên cứu các đặc trưng , 2, p tương ứng của tổng thể. Từ luật số lớn ta cĩ: F p, X , S 22 (theo xác suất).
  15. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ TÍNH CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU 1. Số liệu đơn (khơng cĩ tần số) a) Máy fx 500 – 570 MS b) Máy fx 500 – 570 ES 2. Số liệu cĩ tần số a) Máy fx 500 – 570 MS b) Máy fx 500 – 570 ES
  16. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu 1. Số liệu đơn (khơng cĩ tần số) VD 1. Cho mẫu cĩ cỡ mẫu là n 5: 12; 13; 11; 14; 11. a) Máy fx 500 – 570 MS • Xĩa bộ nhớ: SHIFT MODE 3 = = • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: – MODE 2 (chọn SD đối với fx500MS); MODE MODE 1 (chọn SD đối với fx570MS).
  17. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu – Nhập liên tục các số: 12 M+ 13 M+ 11 M+ 14 M+ 11 M+ • Xuất kết quả: – SHIFT 2 1 (x ) = 12.2 (kết quả là trung bình mẫu). – SHIFT 2 2 (x n) = 1.1662 (kết quả là độ lệch chuẩn của mẫu sˆ). – SHIFT 2 3 (x n 1) = 1.3038 ( là độ lệch chuẩn của mẫu cĩ hiệu chỉnh s ).
  18. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu b) Máy fx 500 – 570 ES • Xĩa bộ nhớ: SHIFT 9 3 = = • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: – SHIFT MODE dịch chuyển mũi tên tìm chọn mục Stat 2 (OFF-chế độ khơng tần số). – MODE 3 (stat) 1 (1-var) (nhập các số): 12= 13= 11= 14= 11= AC
  19. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu • Xuất kết quả: – SHIFT 1 5 (var) 1 = (n : cỡ mẫu) – SHIFT 1 5 (var) 2 = (x ) – SHIFT 1 5 (var) 3 = (x nsˆ). – SHIFT 1 5 (var) 4 = (x ns1 ).
  20. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu 2. Số liệu cĩ tần số VD 2. Cho mẫu cĩ cỡ mẫu là n 9 như sau: X 12 11 15 n 3 2 4 a) Máy fx 500 – 570 MS • Xĩa bộ nhớ: SHIFT MODE 3 = = • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: – MODE 2 (chọn SD đối với fx500MS); MODE MODE 1 (chọn SD đối với fx570MS).
  21. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu – Nhập các số: 12 SHIFT , 3 M+ 11 SHIFT , 2 M+ 15 SHIFT , 4 M+ • Xuất kết quả, ta làm như 1a). Đáp số: x 13.1111, sˆ 1.7285, s 1.8333.
  22. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu b) Máy fx 500 – 570 ES • Xĩa bộ nhớ: SHIFT 9 3 = = • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: – SHIFT MODE dịch chuyển mũi tên 4 (Stat) 1 (ON – chế độ cĩ tần số) – MODE 3 (stat) 1 (1-var)
  23. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu – Nhập các giá trị và tần số vào 2 cột trên màn hình: X FREQ 12 3 11 2 15 4 AC • Xuất kết quả, làm như 1b).
  24. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu VD 3. Điều tra năng suất của 100 ha lúa trong vùng A, ta cĩ bảng số liệu sau: Năng suất 3 - 3,5 4 - 4,5 5 - 5,5 6 - 6,5 (tấn/ha) 3,5 - 4 4,5 - 5 5,5 - 6 6,5 - 7 Diện tích(ha) 7 12 18 27 20 8 5 3 Những thửa ruộng cĩ năng suất ít hơn 4,4 tấn/ha là cĩ năng suất thấp. Dùng máy tính bỏ túi để tính: 1) tỉ lệ diện tích lúa cĩ năng suất thấp; 2) năng suất lúa trung bình, phương sai mẫu chưa hiệu chỉnh và độ lệch chuẩn của mẫu cĩ hiệu chỉnh.
  25. Dùng máy tính bỏ túi để tính đặc trưng mẫu Giải Bảng số liệu được viết lại: Năng suất 3,25 3,75 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75 (tấn/ha) Diện 7 12 18 27 20 8 5 3 tích(ha) m 7 12 18 1) f 37%. n 100 2) x4,75; sˆ2 0,685; s 0,8318.
  26.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ƯỚC LƯỢNG • Ước lượng là phỏng đốn một giá trị chưa biết của tổng thể dựa vào quan sát trên mẫu lấy ra từ tổng thể đĩ. Thơng thường, ta cần ước lượng về trung bình, tỉ lệ, phương sai, hệ số tương quan của tổng thể. • Cĩ hai hình thức ước lượng: . Ước lượng điểm: kết quả cần ước lượng được cho bởi một trị số. . Ước lượng khoảng: kết quả cần ước lượng được cho bởi một khoảng.
  27.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Ước lượng điểm cĩ ưu điểm là cho ta một giá trị cụ thể, cĩ thể dùng để tính các kết quả khác, nhưng nhược điểm là khơng cho biết sai số của ước lượng. Ước lượng khoảng thì ngược lại. §2. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM (tham khảo)
  28.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số §3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Trong bài này, ta chỉ xét đến ước lượng trung bình, phương sai trong phân phối chuẩn N(;)2 và ước lượng tỉ lệ trong phân phối Bernoulli Bp(1; ). 3.1. Định nghĩa • Xét thống kê T ước lượng tham số , khoảng (;)12 được gọi là khoảng ước lượng nếu với xác suất 1 cho trước thì P(12 ) 1 .
  29.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Xác suất 1 được gọi là độ tin cậy của ước lượng, 2 21 được gọi là độ dài của khoảng ước lượng và được gọi là độ chính xác của ước lượng. • Bài tốn đi tìm khoảng ước lượng cho được gọi là bài tốn ước lượng khoảng.
  30.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số 3.2. Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể Giả sử tổng thể X cĩ trung bình chưa biết. Với độ tin cậy 1 cho trước, ta đi tìm khoảng ước lượng cho là (12 ; ) thỏa P(12 ) 1 . Trong thực hành, ta cĩ 4 trường hợp sau.
  31.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số a) Trường hợp 1. Kích thước mẫu n 30 và phương sai tổng thể 2 đã biết. • Từ mẫu ta tính x (trung bình mẫu). 1 • Từ 1 (tt ) tra bảng B . 2 • Khoảng ước lượng là: xx;,t n
  32. 2 1 t f() t e 2 PT( 1,96 1,96) 95% 2 X T P T t5% 95% n 1,96 1,96 t5% t5% t5% T t 5% X t 5% X t 5% nn
  33. Tra bảng B t 1 t f() t dt 2 0 1 2 t
  34.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số b) Trường hợp 2. Kích thước mẫu n 30 và phương sai tổng thể 2 chưa biết. • Tính x và s (độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh). 1 • Từ 1 (tt ) tra bảng B . 2 • Khoảng ước lượng là: s x ; x , t . n
  35.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Chú ý Mối liên hệ giữa độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh s và chưa hiệu chỉnh sˆ là: nn ss2 sˆ2 sˆ2 . nn11 c) Trường hợp 3. Kích thước mẫu n 30, 2 đã biết và X cĩ phân phối chuẩn thì ta làm như trường hợp 1.
  36.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số d) Trường hợp 4. Kích thước mẫu n 30, 2 chưa biết và X cĩ phân phối chuẩn. • Từ mẫu ta tính xs, . • Từ 1 tra bảng C tn 1 (nhớ giảm bậc thành n 1 rồi mới tra bảng!) • Khoảng ước lượng là: s x;, x tn 1 n
  37.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Mơ tả sự biến thiên của số trung bình: sai số chuẩn (Trích bài giảng của GS. Nguyễn Văn Tuấn – Australia) • Nếu chúng ta chọn mẫu N lần (mỗi lần với n đối tượng), thì chúng ta sẽ cĩ N số trung bình. Độ lệch chuẩn của N số trung bình này chính là sai số chuẩn. Do đĩ, sai số chuẩn phản ảnh độ dao động hay biến thiên của các số trung bình mẫu (sample averages).
  38.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Cơng thức tính sai số chuẩn (SE – standard error): s SE . n
  39.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Ý nghĩa của độ lệch chuẩn và sai số chuẩn • Gọi số trung bình của một quần thể là μ (nên nhớ rằng chúng ta khơng biết giá trị của μ). Gọi số trung bình tính từ mẫu là x và độ lệch chuẩn là s. Theo lý thuyết xác suất của phân phối chuẩn, chúng ta cĩ thể nĩi rằng: . 95% cá nhân trong quần thể đĩ cĩ giá trị từ xs1,96 đến xs1,96 . . 95% số trung bình tính từ mẫu cĩ giá trị từ x1,96 SE đến x1,96 SE .
  40.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số • Như vậy, độ lệch chuẩn phản ảnh độ biến thiên của một số cá nhân trong một quần thể. Cịn sai số chuẩn phản ảnh độ dao động của các số trung bình chọn từ quần thể.
  41.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số CÁC BÀI TỐN VỀ ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG Bài 1. Ước lượng khoảng (sử dụng cơng thức). Bài 2. Tìm độ tin cậy (ta khơng xét TH4) sn tt B t n s 1 tt12 2
  42.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Bài 3. Tìm cỡ mẫu (ta chỉ xét TH1 và TH2) a) Nếu ε > ε’ thì ta giải bất đẳng thức: 2 ss t N t N max N b) Nếu ε < ε’ thì ta giải bất đẳng thức: 2 ss t N t N min N
  43.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 1. Lượng Vitamin cĩ trong một trái cây A là biến ngẫu nhiên X (mg) cĩ độ lệch chuẩn 3,98 mg. Phân tích 250 trái cây thì thu được lượng Vitamin trung bình là 20 mg. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng lượng Vitamin trung bình cĩ trong một trái cây ?
  44.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  45.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  46.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 2. Biết chiều cao con người là biến ngẫu nhiên X (cm) cĩ phân phối chuẩn N( ; 100). Với độ tin cậy 95%, nếu muốn ước lượng chiều cao trung bình của dân số cĩ sai số khơng quá 1 cm thì phải cần đo ít nhất mấy người ?
  47.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  48.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 3. Kiểm tra tuổi thọ (tính bằng giờ) của 50 bĩng đèn do nhà máy A sản xuất ra, người ta được bảng số liệu: Tuổi thọ 3.300 3.500 3.600 4.000 Số bĩng đèn 10 20 12 8 1) Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của loại bĩng đèn do nhà máy A sản xuất với độ tin cậy 97% ? 2) Dựa vào mẫu trên để ước lượng tuổi thọ trung bình của loại bĩng đèn do nhà máy A sản xuất cĩ độ chính xác 59,02 giờ thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu ? 3) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn ước lượng tuổi thọ trung bình của loại bĩng đèn do nhà máy sản xuất cĩ độ chính xác nhỏ hơn 40 giờ với độ tin cậy 98% thì cần phải kiểm tra tối thiểu bao nhiêu bĩng đèn nữa ?
  49.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  50.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  51.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  52.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  53.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 4. Chiều cao của loại cây A là biến ngẫu nhiên cĩ phân phối chuẩn. Người ta đo ngẫu nhiên 20 cây A thì thấy chiều cao trung bình 23,12 m và độ lệch chuẩn của mẫu chưa hiệu chỉnh là 1,25 m. Tìm khoảng ước lượng chiều cao trung bình của loại cây A với độ tin cậy 95%?
  54.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  55.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 5. Để nghiên cứu nhu cầu về loại hàng X ở phường A người ta tiến hành khảo sát 400 trong tồn bộ 4000 gia đình. Kết quả khảo sát là: Nhu cầu (kg/tháng) 0,5 1,5 2,5 3,5 Số gia đình 10 35 86 132 Nhu cầu (kg/tháng) 4,5 5,5 6,5 7,5 Số gia đình 78 31 18 10 1) Hãy ước lượng nhu cầu trung bình về loại hàng X của tồn bộ gia đình ở phường A trong 1 năm với độ tin cậy 95%? 2) Với mẫu khảo sát trên, nếu ước lượng nhu cầu trung bình về loại hàng của phường A với độ chính xác lớn hơn 4,8 tấn/năm và độ tin cậy 99% thì cần khảo sát tối đa bao nhiêu gia đình trong phường ?
  56.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  57.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  58.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 6. Đo đường kính của 100 trục máy do 1 nhà máy sản xuất thì được bảng số liệu: Đường kính (cm) 9,75 9,80 9,85 9,90 Số trục máy 5 37 42 16 1) Hãy ước lượng trung bình đường kính của trục máy với độ tin cậy 97% ? 2) Dựa vào mẫu trên để ước lượng trung bình đường kính của trục máy cĩ độ chính xác 0,006cm thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu ? 3) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn ước lượng trung bình đường kính của trục máy cĩ độ chính xác lớn hơn 0,003cm với độ tin cậy 99% thì cần phải đo tối đa bao nhiêu trục máy nữa ?
  59.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Đáp án 1) (9,8258cm; 9,8432cm). 2) 86,64%. 3) 1083 trục máy.
  60.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 7. Tiến hành khảo sát 420 trong tổng số 3.000 gia đình ở một phường thì thấy cĩ 400 gia đình dùng loại sản phẩm X do cơng ty A sản xuất với bảng số liệu: Số lượng (kg/tháng) 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25 Số gia đình 40 70 110 90 60 30 Hãy ước lượng trung bình tổng khối lượng sản phẩm do cơng ty sản xuất được tiêu thụ ở phường này trong một tháng với độ tin cậy 95%? A. (5612,7kg; 6012,3kg); B. (5893,3kg; 6312,9kg); C. (5307,3kg; 5763,9kg); D. (5210,4kg; 5643,5kg).
  61.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số Hướng dẫn Viết lại bảng: X 0 0,75 1,25 3,25 n 20 40 70 30 Đáp án đúng là C.
  62.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số 3.3. Ước lượng khoảng cho tỉ lệ tổng thể p • Giả sử tỉ lệ p các phần tử cĩ tính chất A của tổng thể chưa biết. Với độ tin cậy 1 cho trước, khoảng ước lượng p là (pp12 ; ) thỏa P( p12 p p ) 1 . m • Nếu biết tỉ lệ mẫu ff với n là cỡ mẫu, m là n n số phần tử ta quan tâm thì khoảng ước lượng cho p là: ff(1 ) ff; , t . n 1 Trong đĩ t tìm được từ ()t (tra bảng B ). 2
  63.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 8. Tỉnh X cĩ 1.000.000 thanh niên. Người ta khảo sát ngẫu nhiên 20.000 thanh niên của tỉnh về trình độ học vấn thì thấy cĩ 12.575 thanh niên đã tốt nghiệp PTTH. Hãy ước lượng tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp PTTH của tỉnh với độ tin cậy 95%? Số thanh niên đã tốt nghiệp PTTH của tỉnh trong khoảng nào?
  64.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  65.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 9. Để ước lượng số cá cĩ trong một hồ người ta bắt lên 10.000 con, đánh dấu rồi thả lại xuống hồ. Sau một thời gian, lại bắt lên 8.000 con cá thấy 564 con cĩ đánh dấu. Với độ tin cậy 97%, hãy ước lượng tỉ lệ cá cĩ đánh dấu và số cá cĩ trong hồ ?
  66.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  67.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 10. Người ta chọn ngẫu nhiên 500 chiếc tivi trong một kho chứa TV thì thấy cĩ 27 TV Sony. 1) Dựa vào mẫu trên, để ước lượng tỉ lệ TV Sony trong kho cĩ độ chính xác là 0,0177 thì đảm bảo độ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu? 2) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn cĩ độ chính xác của ước lượng tỉ lệ TV Sony nhỏ hơn 0,01 với độ tin cậy 95% thì cần chọn thêm ít nhất bao nhiêu TV nữa?
  68.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  69.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số
  70.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 11. Lấy ngẫu nhiên 200 sản phẩm trong kho hàng A thấy cĩ 21 phế phẩm. 1) Dựa vào mẫu trên, để ước lượng tỉ lệ phế phẩm trong kho A cĩ độ chính xác là 0,035 thì đảm bảo độ tin cậy của ước lượng là bao nhiêu? 2) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn cĩ độ chính xác của ước lượng tỉ lệ phế phẩm nhỏ hơn 0,01 với độ tin cậy 93% thì cần kiểm tra thêm ít nhất bao nhiêu sản phẩm nữa? Đáp án 1) Độ tin cậy của ước lượng là 89,26%. 2) Cần kiểm tra thêm ít nhất 2879 sản phẩm nữa.
  71.  Chương 6. Mẫu thống kê & Ước lượng tham số VD 12. Khảo sát năng suất X (tấn/ha) của 100 ha lúa ở huyện A, ta cĩ bảng số liệu: X 3,25 3,75 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75 S (ha) 7 12 18 27 20 8 5 3 Những thửa ruộng cĩ năng suất lúa trên 5,5 tấn/ha là những thửa ruộng cĩ năng suất cao. Sử dụng bảng khảo sát trên, để ước lượng tỉ lệ diện tích lúa cĩ năng suất cao ở huyện cĩ độ chính xác là  8,54% thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? A. 92%; B. 94%; C. 96%; D. 98%.