Giới thiệu về nhà quản trị - Lương Thu Hà

ppt 21 trang hapham 2790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giới thiệu về nhà quản trị - Lương Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgioi_thieu_ve_nha_quan_tri_luong_thu_ha.ppt

Nội dung text: Giới thiệu về nhà quản trị - Lương Thu Hà

  1. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ QUẢN TRỊ ThS. Lương Thu Hà Hà nội, 2011 1
  2. Nội dung • Nghề quản trị trong doanh nghiệp • Nhà quản trị • Những tố chất cơ bản của nhà quản trị 2
  3. NGHỀ QUẢN TRỊ TRONG DOANH NGHIỆP Lao động Sản phẩm là trí óc, các quyết định sáng tạo NHÀ QUẢN Nghề vất vả Lao động TRỊ và quản lý nhân bản Môi trường làm việc luôn thay đổi 3
  4. NHÀ QUẢN TRỊ * Phân loại theo cấp quản trị (1) NQT NQT cấp cơ sở cấp cao NQT NQT cấp trung gian cấp trung gian NQT cấp NQT cấp cơ sở cao 4
  5. NHÀ QUẢN TRỊ * Phân loại theo cấp quản trị (2) Tầm nhìn NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CAO quản • Là ai? trị • Nhiệm vụ chung • Nhiệm vụ cụ thể Khả năng – Xác định chiến lược chung lãnh – Tạo dựng bộ máy đạo – Phối hợp hoạt động – Phân phối tài nguyên, nguồn lực Khả năng – Đề ra biện pháp kiểm soát, báo cáo nhân sự Yêu cầu, tiêu chuẩn 5
  6. NHÀ QUẢN TRỊ * Phân loại theo cấp quản trị (3) Hiểu nhiệm NHÀ QUẢN TRỊ TRUNG GIAN vụ • Là ai? • Nhiệm vụ chung Hiểu • Nhiệm vụ cụ thể mối – Nghiên cứu nắm vững nhiệm vụ quan hệ – Đề ra phương hướng của bộ phận – Tổ chức, sắp xếp, giao việc – Dự trù kinh phí Hiểu nhân – Đề ra biện pháp kiểm soát, chế độ viên Yêu cầu, tiêu chuẩn 6
  7. NHÀ QUẢN TRỊ * Phân loại theo cấp quản trị (4) Kiến NHÀ QUẢN TRỊ CẤP CƠ SỞ thức Kỹ • Là ai? năng • Nhiệm vụ cụ thể Tích – Hiểu và phấn đấu hoàn thành công việc cực Cầu – Xây dựng phương pháp, tác phong làm tiến việc, kỷ luật lao động – Báo cáo công việc và xin hỗ trợ kịp thời Làm việc – Quan hệ đồng nghiệp và văn hoá DN nhóm Yêu cầu, tiêu chuẩn 7
  8. NHÀ QUẢN TRỊ * Vai trò của nhà quản trị (1) • Thực sự NQT làm gì? Việc nhà quản trị thực sự làm là thực hiện đầy đủ 10 vai trò - G.S. Henry Mintzbezg - – Nhóm vai trò quan hệ với con người (3) – Nhóm vai trò thông tin (3) – Nhóm vai trò quyết định (4) 8
  9. NHÀ QUẢN TRỊ * Vai trò của nhà quản trị (2) • Nhóm vai trò quan hệ với con người – Vai trò ĐẠI DIỆN – Vai trò LÃNH ĐẠO – Vai trò LIÊN LẠC 9
  10. NHÀ QUẢN TRỊ * Vai trò của nhà quản trị (3) • Nhóm vai trò thông tin – Vai trò người NHẬN thông tin – Vai trò người TRUYỀN ĐẠT thông tin – Vai trò người PHÁT NGÔN 10
  11. NHÀ QUẢN TRỊ * Vai trò của nhà quản trị (4) • Nhóm vai trò quyết định – Vai trò DOANH NHÂN – Vai trò PHỐI HỢP – Vai trò PHÂN PHỐI tài nguyên – Vai trò người THƯƠNG THUYẾT 11
  12. TỔNG QUAN VỀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ ThS. Lương Thu Hà Hà nội, 2011 12
  13. KỸ NĂNG QUẢN TRỊ • Kỹ năng bao gồm những khả năng, kinh nghiệm, kỹ xảo và mức độ thành thạo trong việc thực hiện một công việc nhất định, trong điều kiện và hoàn cảnh nhất định. 13
  14. PHÂN LOẠI KỸ NĂNG QẢN TRỊ • Ba kỹ năng quản trị cơ bản • Kỹ năng của các nhà quản trị bẩm sinh • Kỹ năng cứng và kỹ năng mềm • Kỹ năng sống và kỹ năng nghề 14
  15. BA KỸ NĂNG QUẢN TRỊ CƠ BẢN – Kỹ năng chuyên môn – Kỹ năng giao tiếp Skills in Management – Kỹ năng tư duy (Theo Robert R.Katz) 15
  16. MỐI QUAN HỆ GIỮA NHÀ QUẢN TRỊ VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ NQT CẤP CƠ SỞ NQT CẤP TRUNG GIAN NQT CẤP CAO KỸ NĂNG TƯ DUY KỸ NĂNG NHÂN SỰ KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN 16
  17. KỸ NĂNG CỦA CÁC NQT BẨM SINH • Kỹ năng nền tảng • Kỹ năng định hướng • Kỹ năng gây ảnh hưởng Mỗi NQT sẽ thể hiện sự tinh thông các kỹ năng khác nhau và theo phương thức khác nhau 17
  18. KỸ NĂNG CỨNG VÀ KỸ NĂNG MỀM • Kỹ năng “cứng” (Hard Skills) – Là những kỹ năng có được do đào tạo từ nhà trường hoặc tự học, là kỹ năng có tính nền tảng. – Có tính chất kỹ thuật, nghề nghiệp – Học tập và rèn luyện có tính hệ thống – Trên bản lý lịch, bằng cấp, chứng chỉ 18
  19. KỸ NĂNG CỨNG VÀ KỸ NĂNG MỀM • Kỹ năng “mềm” (Soft Skills) – Là loại kỹ năng mà NQT có được từ hoạt động thực tế cuộc sống hoặc thực tế nghề nghiệp. – Kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, quản lý thời gian, vượt qua khủng hoảng, sáng tạo và đổi mới – Quan trọng trong thành công của NQT – Bẩm sinh, học tập và rèn luyện – Thể hiện trong công việc, khó cân đo, đong đếm 19
  20. KỸ NĂNG SỐNG VÀ KỸ NĂNG NGHỀ • Kỹ năng sống: Kỹ năng cơ bản bất cứ ai làm nghề gì cũng cần phải có. • Kỹ năng nghề: Gắn liền với nghề nghiệp cụ thể (hàn, tiện, đánh máy, lái xe, lanh đạo, quản lý, giám sát, kiểm định ) 20
  21. MỘT SỐ CÁCH PHÂN LOẠI KHÁC • Phân loại theo chức năng quản trị: Hoạch định – Chỉ huy – Tổ chức – Phối hợp – Kiểm tra • Phân loại theo lĩnh vực quản trị: Marketing, Nhân sự, Tài chính • Phân loại theo hình thức tổ chức: Kỹ năng cá nhân - Kỹ năng làm việc tập thể 21