Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch

pdf 16 trang hapham 2130
Bạn đang xem tài liệu "Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfso_tay_huong_dan_cap_nhan_du_lich_xanh_cho_cua_hang_mua_sam.pdf

Nội dung text: Sổ tay Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch

  1. BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH HƯỚNG DẪN CẤP NHÃN DU LỊCH XANH BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ 80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam KHÁCH DU LỊCH Điện thoại: (84-4) 3 942 3760 - Fax: (84-4) 3 942 4115 www.vietnamtourism.gov.vn Hà Nội, tháng 01 năm 2013
  2. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG LỜI NÓI ĐẦU 04 PHẦN THỨ NHẤT: BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỂ CẤP NHÃN DU LỊCH XANH CHO CỬA HÀNG 05 MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH I. Khái niệm Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch 05 II. Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch 05 2.1. Quan điểm áp dụng 05 2.2. Cấu trúc 05 2.3. Phương pháp đánh giá 06 2.4. Các tiêu chí và biểu điểm 06 PHẦN THỨ HAI: QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CHO 11 Tác giả sẽ chịu trách nhiệm về nội dung ấn phẩm này và CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH I. Đối tượng áp dụng 11 những nội dung này không phản ánh quan điểm của II. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 11 Cơ quan Hợp tác phát triển quốc tế III. Tổ chức đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 11 Tây Ban Nha (AECID). IV. Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 12 V. Đổi, cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 12 VI. Thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 13 (The contents of this publication are the sole responsibility VII. Điều kiện sử dụng Nhãn Du lịch xanh 13 of the authors and can in no way be VIII. Đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh 13 taken to reflect the views of the IX. Trách nhiệm liên quan đến việc đề nghị và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 13 Phụ lục 1: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CHO CỬA HÀNG 15 Spanish Technical Cooperation (AECID)) MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH Phụ lục 2A: MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ 16 KHÁCH DU LỊCH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH Phụ lục 2B: MẪU TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU 17 LỊCH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH Phụ lục 3: MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NHÃN DU LỊCH XANH TẠI CỬA HÀNG 23 MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH Phụ lục 4: MẪU BIÊN BẢN LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC 24 VỤ KHÁCH DU LỊCH THEO CÁC TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH Phụ lục 5: MẪU TỜ TRÌNH VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH 25 XANH ÁP DỤNG CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH Phụ lục 6: MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ 26 KHÁCH DU LỊCH TRONG VIỆC THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH Phụ lục 7: MẪU CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CẤP CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC 28 VỤ KHÁCH DU LỊCH Phụ lục 8: MẪU BIỂU TRƯNG NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO CỬA HÀNG MUA SẮM 29 PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH 2 3
  3. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH PHẦN THỨ NHẤT BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỂ CẤP NHÃN DU LỊCH XANH CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH I. KHÁI NIỆM NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH LỜI NÓI ĐẦU - Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch (sau đây gọi là Cửa hàng mua sắm) là cửa hàng độc lập, nằm ngoài cơ sở lưu trú du lịch, thực hiện việc bán sản phẩm hàng Bảo vệ môi trường (BVMT) là nhiệm vụ cấp bách, là nghĩa vụ của mỗi tổ chức, mỗi hoá cho khách du lịch. công dân và các doanh nghiệp. Ở Việt Nam, ngày càng nhiều cơ sở dịch vụ du lịch - Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm là nhãn hiệu cấp cho các Cửa quan tâm đến phát triển bền vững, đến du lịch có trách nhiệm, đưa ra những sáng hàng mua sắm phục vụ khách du lịch đạt được các quy định của Bộ tiêu chí này. Cửa kiến và các giải pháp chống ô nhiễm, nâng cao chất lượng môi trường. hàng mua sắm được cấp Nhãn Du lịch xanh là những cửa hàng có nỗ lực trong việc Một trong các sáng kiến đó là áp dụng Nhãn Du lịch xanh (hoặc Nhãn sinh thái bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên, năng lượng, góp phần bảo vệ các di hoặc Nhãn Du lịch bền vững). Hoạt động này đã được triển khai ở nhiều nước, có sản, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương và phát triển du lịch bền vững. hiệu quả rõ rệt đối với công tác BVMT nói riêng và phát triển du lịch bền vững nói chung. II. BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH Tháng 4 năm 2012, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ban hành Bộ tiêu chí Nhãn du lịch bền vững Bông sen xanh làm công cụ để đánh giá, quản lý công tác BVMT đối 2.1. Quan điểm áp dụng: với hệ thống cơ sở lưu trú du lịch ở Việt Nam. Đó là một bước đi tích cực, tạo đà cho Trong quá trình áp dụng, Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng việc áp dụng các tiêu chí bảo vệ môi trường trong ngành du lịch. mua sắm (sau đây gọi là Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm) sẽ Nhằm nâng cao ý thức BVMT, phát triển du lịch có trách nhiệm ở Việt Nam, Tổng cục được sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết để phù hợp với trình độ kỹ thuật, công nghệ và Du lịch được sự hỗ trợ của Cơ quan Hợp tác phát triển Quốc tế Tây Ban Nha (AECID) hiểu biết về các vấn đề môi trường của con người. xây dựng các Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh cho 4 loại cơ sở dịch vụ du lịch: nhà 2.2. Cấu trúc: hàng phục vụ khách du lịch, cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch, điểm dừng Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm gồm 72 tiêu chí, trong đó chân phục vụ khách du lịch, điểm tham quan du lịch. Nhóm chuyên gia đã khảo sát, 21 tiêu chí bắt buộc và 51 tiêu chí chấm điểm. nghiên cứu thực địa ở nhiều cơ sở dịch vụ du lịch, đề xuất cách thức, quy trình đánh Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm gồm 6 nhóm: A, B, C, D, E, giá để cấp Nhãn Du lịch xanh cho các cơ sở dịch vụ du lịch trên. Đây là các hướng G và mỗi mục có các tiêu chí (A1, A2, B1, B2 ) làm rõ nội dung, đánh giá chi tiết hơn dẫn cơ bản để các nhà đầu tư, nhà quản lý và nhân viên các cơ sở dịch vụ du lịch áp yêu cầu của mục. Cụ thể như sau: dụng nhằm đưa cơ sở trở thành một điểm du lịch xanh, góp phần bảo vệ môi trường + Nhóm A. Chính sách quản lý và hoạt động phát triển bền vững của Cửa hàng tự nhiên và xã hội, góp phần đưa Du lịch Việt Nam thành ngành kinh tế phát triển mua sắm phục vụ khách du lịch gồm 28 tiêu chí, trong đó có 8 tiêu chí bắt buộc và bền vững. 20 tiêu chí chấm điểm. Tài liệu này sẽ hữu ích cho các cơ sở du lịch, các cán bộ hoạt động du lịch và + Nhóm B. Tiết kiệm năng lượng, gồm 14 tiêu chí, trong đó có 4 tiêu chí bắt buộc những ai quan tâm đến du lịch./. và 10 tiêu chí chấm điểm. + Nhóm C. Tiết kiệm nước, gồm 7 tiêu chí, trong đó có 1 tiêu chí bắt buộc và 6 tiêu chí chấm điểm. + Nhóm D. Sử dụng nguyên vật liệu thân thiện với môi trường và bán sản phẩm xanh, gồm 11 tiêu chí, trong đó có 3 tiêu chí bắt buộc và 8 tiêu chí chấm điểm. + Nhóm E. Xử lý và hạn chế chất thải, gồm 6 tiêu chí, trong đó có 1 tiêu chí bắt buộc và 5 tiêu chí chấm điểm. + Nhóm G. Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất thân thiện với môi trường, 4 5
  4. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH gồm 6 tiêu chí, trong đó có 4 tiêu chí bắt buộc và 2 tiêu chí chấm điểm. Loại Tiêu chí 2.3. Phương pháp đánh giá: Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Nguyên tắc đánh giá: chí bắt chấm điểm buộc (tối đa) + Các tiêu chí bắt buộc: Không chấm điểm, chỉ đánh giá đạt hay không đạt. Người lao động tại Cửa hàng mua sắm được kiểm tra sức khỏe + Các tiêu chí khác: Chấm điểm 0 hoặc 1 (Chấm điểm 0 đối với các tiêu chí không A1.11 1 định kỳ được thực hiện hoặc thực hiện không thường xuyên, liên tục; chấm điểm 1 đối với các tiêu chí thực hiện tốt). Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng và hướng dẫn việc BVMT tự nhiên, bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, xã hội cho A2 Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch được cấp Nhãn du lịch Xanh khi đạt Người lao động tại Cửa hàng mua sắm, cộng đồng cư dân xung được 21 tiêu chí bắt buộc (tức đạt 100% các tiêu chí bắt buộc) và tối thiểu 40/51 điểm quanh cửa hàng mua sắm (tức đạt 80% tổng các tiêu chí chấm điểm được đánh giá của các nhóm tiêu chí A, B, C, D, E, G). Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho Người lao động tại Cửa hàng mua sắm về các vấn đề BVMT tự nhiên tối thiểu 1 năm/ lần (ví dụ: phổ biến về việc nghiêm cấm những hành vi phá hoại, 2.4. Các tiêu chí và biểu điểm: A2.1 X làm ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, ô nhiễm không khí, tiếng ồn; thực hành tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm nước; về việc bảo vệ Loại Tiêu chí động vật hoang dã, ) Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho người lao động chí bắt chấm điểm tại Cửa hàng mua sắm về các vấn đề văn hóa, xã hội, bảo vệ môi buộc (tối đa) A2.2 X trường nhân văn, tối thiểu 1 năm/lần (ví dụ: phổ biến về nghiêm CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (BVMT) VÀ HOẠT cấm những hành vi buôn bán trái phép bảo vật, cổ vật quốc gia ) A ĐỘNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC 20 Có bảng phân công người lao động tại Cửa hàng mua sắm trong VỤ KHÁCH DU LỊCH A2.3 X hoạt động BVMT Chính sách quản lý, BVMT, đóng góp vào mục tiêu phát triển A1 Có nội quy, quy trình hướng dẫn người lao động tại Cửa hàng mua kinh tế - xã hội của địa phương A2.4 sắm thực hành bảo vệ môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, năng X Có chính sách về BVMT tự nhiên và môi trường nhân văn, bảo tồn lượng, nước trong công việc A1.1 1 và phát huy giá trị lịch sử, văn hóa của dân tộc Có hình thức khen thưởng, động viên người lao động tại Cửa hàng A2.5 1 Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt động quản lý và mua sắm tham gia tích cực vào các hoạt động quản lý và BVMT A1.2 X bảo vệ môi trường Tổ chức tuyên truyền, vận động cộng đồng dân cư xung quanh A2.6 cửa hàng tham gia công tác BVMT tự nhiên, xã hội, đảm bảo cảnh 1 Có lập kế hoạch hàng năm về các hoạt động hỗ trợ phát triển cộng A1.3 1 quan sạch, đẹp, văn minh đồng địa phương A3 Hướng dẫn khách tham gia BVMT tự nhiên, xã hội Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ về kết quả thực hiện kế hoạch A1.4 X bảo vệ môi trường và cải tiến hoạt động BVMT cuả cửa hàng Có tài liệu (sách, tờ rơi ) hướng dẫn du khách tham gia bảo vệ A3.1 môi trường du lịch tại cửa hàng (ví dụ: việc hướng dẫn khách X Có thông báo (panô, áp phích, bảng hướng dẫn ) về chính sách không mua các sản phẩm từ thực vật, động vật hoang dã quý hiếm) A1.5 1 bảo vệ môi trường để tại vị trí dễ thấy tại khu vực đón tiếp Có tài liệu (sách, tờ rơi ) giới thiệu về di sản văn hóa, di sản thiên A3.2 1 Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ thực hiện các hoạt nhiên tại địa phương cho khách A1.6 1 động bảo vệ môi trường Có tài liệu (sách, tờ rơi ) giới thiệu phong tục tập quán, tín ngưỡng A3.3 1 A1.7 Có tham gia vào các hoạt động vì môi trường của địa phương 1 của địa phương, hướng dẫn để khách có hành vi thích hợp Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất) cho các hoạt động Thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng câu hỏi về vấn đề A1.8 1 A3.4 1 phát triển cộng đồng tại địa phương môi trường, văn hóa, xã hội A1.9 Sử dụng trên 40% lao động là nữ hoặc người dân tộc thiểu số 1 A3.5 Có quà tặng cho khách tham gia bảo vệ môi trường 1 Sử dụng trên 50% lao động địa phương hoặc lao động đến từ các Giới thiệu về văn hóa truyền thống và sản phẩm của địa A1.10 1 A4 vùng kém phát triển phương 6 7
  5. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Loại Tiêu chí Loại Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí chí bắt chấm điểm chí bắt chấm điểm buộc (tối đa) buộc (tối đa) Sử dụng văn hóa truyền thống trong kiến trúc, trang trí, thiết kế Chia từng khu vực trong cửa hàng, sử dụng ánh sáng phù hợp với A4.1 1 B3.6 1 các gian hàng phục vụ khách mua sắm hàng hóa từng khu vực (ví dụ: khu vực cho khách, khu vực nhân viên ) Bán các hàng hóa đảm bảo chất lượng và thân thiện với môi Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví dụ: ngoài sân, nhà B3.7 1 A4.2 trường, ưu tiên các sản phẩm của địa phương nhưng không phải X vệ sinh ) là kết quả của hành vi phá hoại môi trường Có các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của việc quản lý B3.8 1 Khách có thể được tham gia sản xuất sản phẩm đặc thù của địa và sử dụng điện A4.3 1 phương (nếu có chế tác tại cơ sở hay làng nghề) C TIẾT KIỆM NƯỚC 6 A4.4 Giới thiệu với khách các sản phẩm độc đáo của địa phương 1 C1 Quản lý tiêu thụ nước sạch Tổ chức giới thiệu một số công đoạn sản xuất sản phẩm đặc thù A4.5 1 của địa phương hoặc có chiếu phim minh họa Phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng ngày để tránh C1.1 X hiện tượng rò rỉ nước Có nhân viên hay thợ thủ công trình diễn các thao tác, quy trình A4.6 1 tạo ra sản phẩm (nếu có chế tác tại cơ sở hay làng nghề) Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng ngày, lập chỉ số quản lý tiêu C1.2 1 thụ nước B TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG 10 C2 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/ kỹ thuật tiết kiệm nước B1 Quản lý tiêu thụ năng lượng C2.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1 B1.1 Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng tháng X C2.2 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, tiết kiệm nước 1 Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các thiết bị điện hàng B1.2 X C2.3 Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu nam 1 tháng C2.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1 Đọc, ghi nhận chỉ số tiêu thụ điện của cửa hàng hàng tháng và lập B1.3 X chỉ số quản lý việc tiêu thụ điện C2.5 Có lắp đặt thiết bị vệ sinh khô (để hạn chế dùng nước) 1 SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG VÀ Thực hiện kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ D 8 điện và hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp, BÁN SẢN PHẨM XANH B1.4 1 phân tích, đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ D1 Hàng hoá tiêu cải tiến cho năm sau) D1.1 Hàng hóa có xuất xứ trong nước, chiếm tỷ lệ 70% trở lên 1 B2 Kiến trúc tiết kiệm năng lượng của cửa hàng Hàng hóa được sản xuất tại địa phương hay sử dụng nguyên liệu D1.2 1 Kiến trúc đảm bảo tính thân thiện với môi trường (hướng mặt trời của địa phương chiếm trên 20% B2.1 không chiếu thẳng vào khu mua sắm hoặc có kiến trúc che chắn 1 Có in nguồn gốc hàng hóa vào sản phẩm (không phải do cửa hàng hiệu quả, chống gió lùa ) D1.3 1 sản xuất ra) B2.2 Kiến trúc sử dụng chiếu sáng và thông gió tự nhiên 1 Có in tên cửa hàng, biêu tương (logo) hoăc nhan hiêu hang hoa D1.4 1 B3 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/ kỹ thuật tiết kiệm năng lượng (nếu hàng hóa được cửa hàng sản xuất) Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có nhãn sinh thái Eco Tỷ lệ hàng hóa sản xuất bằng nguyên vật liệu thân thiện với môi D1.5 1 B3.1 hay Star Energy hoặc tương đương (ví dụ: máy tính, tủ lạnh, máy 1 trường chiếm trên 60% điều hoà ) Không có hàng hóa, vật dụng làm từ động thực vật hoang dã được D1.6 X Sử dụng các nguồn năng lượng tự nhiên (nguồn năng lượng tái bảo vệ theo pháp luật và các Công ước quốc tế B3.2 1 tạo, năng lượng gió, năng lượng mặt trời ) Không sử dụng chất phụ gia, chất kích thích, hóa chất bảo vệ thực D1.7 X Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp với không gian, vật để chế biến sản phẩm ăn uống hoặc bán tại cửa hàng B3.3 1 công suất và mục đích sử dụng D2 Các vật dụng trong cửa hàng B3.4 Sử dụng hệ thống rèm giúp chắn sáng và cách nhiệt tốt 1 Có túi đựng hàng hóa cho khách bằng chất liệu thân thiện với môi Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện, bóng với công suất thấp (bóng D2.1 trường. Không sử dụng túi đựng đồ bằng chất liệu khó phân hủy X B3.5 X compact, đèn led ) (ví dụ: túi ny-lon) 8 9
  6. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Loại Tiêu chí PHẦN THỨ HAI Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí chí bắt chấm điểm QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH buộc (tối đa) D2.2 Sử dụng thùng rác có chất liệu thân thiện với môi trường 1 XANH CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH D2.3 Sử dụng đồ đạc, thiết bị chất lượng tốt, bền 1 I. Đối tượng áp dụng Bàn ghế đồ dùng, vật liệu trong cửa hàng được làm từ các vật liệu D2.4 1 1. Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch (sau đây gọi là đơn vị) đang hoạt tái chế, vật liệu thân thiện với môi trường động, kinh doanh hợp pháp tại Việt Nam tự nguyện áp dụng Nhãn Du lịch xanh. E GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI 5 2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến trình tự, thủ tục đánh giá và cấp thí E1 Giảm thiểu chất thải điểm Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. E1.1 Giảm thiểu sử dụng hoặc không sử dụng túi ny-lon để thu gom rác 1 II. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh E1.2 Tái sử dụng khăn, giẻ lau thay vì dùng giấy để lau chùi, vệ sinh 1 1. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gồm: Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước và làm giảm E1.3 1 a) Đơn đăng ký cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh theo mẫu quy định tại Phụ lượng nước thải sinh ra lục 1; E1.4 Thực hiện tiết kiệm giấy, mực in (in và photo hai mặt giấy) 1 b) Bản báo cáo, tự đánh giá tình hình của đơn vị và tự chấm điểm theo Bộ tiêu chí E2 Xử lý chất thải Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch theo mẫu Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất lượng nước đầu ra quy định tại Phụ lục 2A và 2B; E2.1 1 theo quy định c) Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Rác và chất thải được chuyển ra khỏi cửa hàng ít nhất 2 lần/ngày 2. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh (trong E2.2 X và chuyển đến nơi xử lý 1 lần/ngày 2 năm đầu áp dụng cấp thử nghiệm): Đơn vị nộp một bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua GIẢM THIỂU SỰ Ô NHIỄM VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT THÂN THIỆN G 2 đường bưu điện đến Tổng cục Du lịch. VỚI MÔI TRƯỜNG 3. Lệ phí đánh giá: G1 Các quầy trưng bày đảm bảo đẹp mắt, sạch sẽ, thoáng mát X - Trong thời gian hai năm đầu áp dụng cấp thử nghiệm (kể từ khi có Quyết định Đam bao vê sinh, my quan khu vưc trươc, xung quanh và trong ban hành Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục vụ G2 X cưa hang khách du lịch của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch): Đơn vị được miễn phí Không sử dụng các hóa chất có chất độc, dễ bay hơi ở nhiệt độ đánh giá, cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh thường gây hại cho sức khỏe và môi trường (ví dụ: chất VOCs G3 X - Sau thời gian hai năm áp dụng cấp thử nghiệm sẽ có quy định về phí đánh giá, có thể có ở trong sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. môi chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt ) Sử dụng các đồ trang trí “bền vững” – làm bằng vật liệu thân III. Tổ chức đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh G4 thiện với môi trường ví dụ như dùng sáp ong, đèn Led, hạn chế 1 dùng nến đốt 1. Thành lập Hội đồng đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh trong 2 năm Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi trường, có nhãn đầu áp dụng cấp thử nghiệm (sau đây gọi là Hội đồng): G5 X sinh thái, nhãn xanh, “Eco label” ở trên sản phẩm Hội đồng do Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch thành lập gồm 05 thành viên: Quần áo của nhân viên, khăn lau và các loại đồ vải trong cửa a) Chủ tịch Hội đồng: Lãnh đạo Vụ Khách sạn Tổng cục Du lịch. G6 hàng được làm bằng chất liệu thân thiện với môi trường như 1 b) Các thành viên Hội đồng: sợi hữu cơ - Chuyên viên Vụ Khách sạn; - Đại diện Hiệp hội Khách sạn Việt Nam; TỔNG ĐIỂM CỦA CỬA HÀNG 51 - Đại diện Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyên gia về môi trường. 2. Tổ chức đánh giá: a) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định tại khoản 10 11
  7. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH 1 Mục II nêu trên, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch thành lập Hội đồng đánh giá cấp Chứng nhận theo quy định tại khoản 1, 2 và 3 Mục này, Tổng cục Du lịch xem xét, đổi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. . hoặc cấp lại Chứng nhận cho đơn vị. b) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch thành lập Hội đồng, Hội đồng tổ chức đánh giá tại đơn vị căn cứ theo các tiêu VI. Thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục 1. Đơn vị bị thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh khi vi phạm một trong các vụ khách du lịch. trường hợp sau: c) Chủ tịch Hội đồng thông báo kết quả đánh giá cho đơn vị bằng văn bản theo a) Lập báo cáo tự đánh giá sai sự thật; mẫu quy định tại Phụ lục 3. b) Vi phạm các tiêu chí bắt buộc và không đạt được theo đúng quy định của Nhãn d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo của Hội đồng, Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch của Bộ trưởng nếu đơn vị không có khiếu nại, Chủ tịch Hội đồng trình Tổng cục trưởng Tổng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. cục Du lịch kết quả đánh giá, gồm: 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ký Quyết định thu hồi Chứng nhận Nhãn Du - Tờ trình kết quả đánh giá và đề xuất cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho lịch xanh. đơn vị theo mẫu quy định tại Phụ lục 4; 3. Quyết định thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gửi đến đơn vị bị thu hồi và - Biên bản đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị theo công bố trên các trang thông tin điện tử của Tổng cục Du lịch. mẫu quy định tại Phụ lục 5; - Biên bản làm việc của Hội đồng theo mẫu quy định tại Phụ lục 6; VII. Điều kiện sử dụng Nhãn Du lịch xanh - Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh của đơn vị theo quy định tại 1. Đơn vị chỉ được sử dụng Nhãn Du lịch xanh sau khi được cấp Chứng nhận Nhãn khoản 1 Mục II. Du lịch xanh. 2. Đơn vị chỉ được sử dụng Nhãn Du lịch xanh trong thời hạn Chứng nhận Nhãn IV. Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh Du lịch xanh còn giá trị. 1. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn 3. Được phép sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh theo mẫu quy định tại Phụ vị theo mẫu quy định tại Phụ lục 7, trên cơ sở xem xét hồ sơ quy định tại điểm d lục 8; trưng bày Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh tại khu vực chính của đơn vị và in khoản 2 Mục III. biểu trưng Nhãn Du lịch xanh trong các tài liệu quảng bá, xúc tiến và trên các vật 2. Chứng nhận có hiệu lực ba năm kể từ ngày cấp. Ít nhất ba tháng trước khi dụng của đơn vị Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh hết hiệu lực, đơn vị gửi hồ sơ đề nghị cấp đổi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh đến Tổng cục Du lịch. Hồ sơ và thủ tục đề nghị đánh giá, cấp VIII. Đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh lại như lần đầu. 1. Đơn vị bị đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh khi vi phạm một trong những trường hợp sau: V. Đổi, cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh a) Sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh không đúng theo mẫu đã được cơ quan 1. Trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị mất, cháy hoặc tiêu huỷ, đơn vị có thẩm quyền phê duyệt; phải khai báo với cơ quan công an và Tổng cục Du lịch trong thời hạn 07 ngày kể từ b) Cho đơn vị khác sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh của đơn vị mình. ngày phát hiện bị mất, cháy hoặc bị tiêu hủy. 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ký Quyết định đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày khai báo, đơn vị gửi đơn đề nghị Tổng cục Du 3. Đơn vị bị đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh không được tiếp tục gắn Nhãn lịch cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh kèm theo xác nhận của cơ quan công an Du lịch xanh tại đơn vị và không được sử dụng biểu trưng, Chứng nhận Nhãn Du lịch về việc đã khai báo, trừ trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh được tìm thấy xanh in trong các ấn phẩm, vật dụng hoặc các phương tiện quảng cáo của đơn vị. trước khi hết thời hạn gửi đơn đề nghị cấp lại. 2. Trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị rách, nát, đơn vị gửi đơn đề nghị IX. Trách nhiệm liên quan đến việc đề nghị và cấp Chứng nhận đổi kèm theo bản gốc Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị rách, nát đến Tổng cục Du Nhãn Du lịch xanh lịch. 1. Trách nhiệm của đơn vị đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 3. Trường hợp đề nghị sửa đổi tên đơn vị trong Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh, a. Thủ trưởng đơn vị đề nghị cấp Nhãn Du lịch xanh chịu trách nhiệm về tính đơn vị gửi công văn đề nghị cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh kèm những văn chính xác của các hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. bản chứng minh tên mới hợp pháp của đơn vị. b. Cá nhân nhận xét, đánh giá, xác nhận sai sự thật hoặc làm giả hồ sơ, giấy tờ để 4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị đổi, cấp lại đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm 12 13
  8. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH mà bị xử lý theo quy định của pháp luật. 2. Trách nhiệm của cơ quan cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh Phụ lục 1 a. Cấp, đổi, cấp lại, thu hồi Chứng nhận theo quy định tại Mục III, Mục IV, Mục V, MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH Mục VI. CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH b. Thực hiện đầy đủ chế độ lưu trữ hồ sơ cấp, đổi, cấp lại thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh theo đúng quy định của pháp luật về lưu trữ. 3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra, giám sát CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM quá trình thực hiện công tác bảo vệ môi trường, áp dụng Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch TÊN ĐƠN VỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc xanh tại đơn vị. 4. Bảo mật các thông tin, số liệu, dữ liệu được ghi trong hồ sơ đề nghị cấp Chứng Số: . . , ngày tháng .năm . nhận Nhãn Du lịch xanh; nếu cung cấp số liệu cho bên thứ ba phải được sự đồng ý bằng văn bản của đơn vị có hồ sơ đăng ký cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh. 5. Công bố đơn vị được cấp, bị đình chỉ hoặc thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch ĐƠN ĐĂNG KÝ xanh trên các trang thông tin điện tử của Tổng cục Du lịch./. Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch Kính gửi: Tổng cục Du lịch Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch; Căn cứ Quy trình đánh giá và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch. Tên cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch đăng ký: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Người đại diện: . Chức vụ: Đề nghị Tổng cục Du lịch đánh giá, cấp/cấp lại/đổi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn vị. Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau khi được cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh./. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: 14 15
  9. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Phụ lục 2A Phụ lục số 2B MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH MẪU TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí chí bắt chấm chí bắt chấm TÊN ĐƠN VỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc buộc điểm buộc điểm 1 2 3 4 5 6 ., ngày .tháng năm CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (BVMT) VÀ HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG A 20 BÁO CÁO CỦA CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU Đánh giá tình hình của Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch LỊCH Chính sách quản lý, BVMT, đóng góp vào mục theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh A1 tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương Kính gửi: Tổng cục Du lịch Có chính sách về BVMT tự nhiên và môi trường A1.1 nhân văn, bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử, văn 1 hóa dân tộc I. Thông tin chung: Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt A1.2 X Tên cơ quan, đơn vị chủ quản: động quản lý và bảo vệ môi trường Tên đơn vị: Có lập kế hoạch hàng năm về các hoạt động hỗ trợ A1.3 1 Địa chỉ: phát triển cộng đồng địa phương Điện thoại: Fax: Email: . Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ về kết quả thực Người chịu trách nhiệm về môi trường của đơn vị:. . A1.4 hiện kế hoạch bảo vệ môi trường và cải tiến hoạt X II. Báo cáo về hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị: động BVMT cuả cửa hàng 1. Những hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường đơn vị đã thực hiện trong 3 Có thông báo (panô, áp phích, bảng hướng dẫn ) A1.5 về chính sách bảo vệ môi trường để tại vị trí dễ thấy 1 năm qua. tại khu vực đón tiếp 2. Kết quả đạt được (các hình ảnh, số liệu và văn bản chứng minh). Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ thực A1.6 1 3. Tự chấm điểm và báo cáo hoạt động của đơn vị theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch hiện các hoạt động bảo vệ môi trường xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch (theo mẫu quy định tại Có tham gia vào các hoạt động vì môi trường của A1.7 1 Phụ lục số 2B kèm theo): địa phương 3.1. Điểm đơn vị tự đánh giá: Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất) cho A1.8 1 - Số tiêu chí bắt buộc đạt (%): các hoạt động phát triển cộng đồng tại địa phương - Số điểm đơn vị đạt/tổng điểm : Sử dụng trên 40% lao động là nữ hoặc người dân A1.9 1 3.2. Báo cáo tình hình thực hiện theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho tộc thiểu số Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch (ghi rõ số điểm cho từng tiêu chí và các nội Sử dụng trên 50% lao động địa phương hoặc lao A1.10 1 dung thực hiện)./. động đến từ các vùng kém phát triển THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ Người lao động tại doanh nghiệp được kiểm tra sức A1.11 1 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) khỏe định kỳ Nơi nhận: - Như trên; Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng và hướng - Lưu: dẫn việc BVMT tự nhiên, bảo tồn và phát huy A2 giá trị văn hóa, xã hội người lao động tại doanh nghiệp, cộng đồng cư dân xung quanh cửa hàng mua sắm 16 17
  10. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho người Bán các hàng hóa đảm bảo chất lượng và thân lao động tại cửa hàng mua sắm về các vấn đề BVMT thiện với môi trường, ưu tiên các sản phẩm của địa A4.2 X tự nhiên tối thiểu 1 năm/lần (ví dụ: phổ biến về việc phương nhưng không phải là kết quả của hành vi A2.1 nghiêm cấm những hành vi phá hoại, làm ô nhiễm X phá hoại môi trường nguồn nước sinh hoạt, ô nhiễm không khí, tiếng ồn; thực hành tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm nước; về Khách có thể được tham gia sản xuất sản phẩm đặc việc bảo vệ động vật hoang dã ) A4.3 thù của dịa phương (nếu có chế tác tại cơ sở hay 1 làng nghề) Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho người lao động tại cửa hàng mua sắm về các vấn đề văn Giới thiệu với khách các sản phẩm độc đáo của địa A4.4 1 A2.2 hóa, xã hội, bảo vệ môi trường nhân văn, tối thiểu 1 X phương năm/lần (ví dụ: phổ biến về nghiêm cấm những hành Tổ chức giới thiệu một số công đoạn sản xuất sản vi buôn bán trái phép bảo vật, cổ vật quốc gia ) A4.5 phẩm đặc thù của địa phương hoặc có chiếu phim 1 Có bảng phân công người lao động tại cửa hàng minh họa A2.3 X mua sắm trong hoạt động BVMT Có nhân viên hay thợ thủ công trình diễn các thao Có nội quy, quy trình hướng dẫn người lao động A4.6 tác, quy trình tạo ra sản phẩm (nếu có chế tác tại cơ 1 A2.4 thực hành bảo vệ môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, X sở hay làng nghề) năng lượng, nước trong công việc Có hình thức khen thưởng, động viên người lao B TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG 10 A2.5 động tại cửa hàng mua sắm tham gia tích cực vào 1 B1 Quản lý tiêu thụ năng lượng các hoạt động quản lý và BVMT Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng Tổ chức tuyên truyền, vận động cộng đồng dân cư B1.1 X xung quanh cửa hàng tham gia công tác BVMT tự tháng A2.6 1 nhiên, xã hội, đảm bảo cảnh quan sạch, đẹp, văn Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các B1.2 X minh thiết bị điện hàng tháng Hướng dẫn khách tham gia BVMT tự nhiên, nhân Đọc, ghi nhận chỉ số tiêu thụ điện của cửa hàng A3 B1.3 X văn hàng tháng và lập chỉ số quản lý việc tiêu thụ điện Có tài liệu (sách, tờ rơi ) hướng dẫn du khách Thực hiện kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các tham gia bảo vệ môi trường du lịch tại cửa hàng A3.1 X số liệu tiêu thụ điện và hóa đơn thanh toán của các (ví dụ: việc hướng dẫn khách không mua các sản B1.4 tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, so 1 phẩm từ thực vật, động vật hoang dã quý hiếm) sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải Có tài liệu (sách, tờ rơi ) giới thiệu về di sản văn tiến cho năm sau) A3.2 1 hóa, di sản thiên nhiên tại địa phương cho khách B2 Kiến trúc tiết kiệm năng lượng của cửa hàng Có tài liệu (sách, tờ rơi ) giới thiệu phong tục tập Kiến trúc đảm bảo tính thân thiện với môi trường A3.3 quán, tín ngưỡng của địa phương, hướng dẫn để 1 (hướng mặt trời không chiếu thẳng vào khu mua khách có hành vi thích hợp B2.1 1 sắm hoặc có kiến trúc che chắn hiệu quả, chống gió Thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng câu lùa ) A3.4 1 hỏi về vấn đề môi trường, văn hóa, xã hội B2.2 Kiến trúc sử dụng chiếu sáng và thông gió tự nhiên 1 A3.5 Có quà tặng cho khách tham gia bảo vệ môi trường 1 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/kỹ thuật tiết Giới thiệu về văn hoá truyền thống và sản phẩm B3 A4 kiệm năng lượng của địa phương Sử dụng văn hóa truyền thống trong kiến trúc, Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có nhãn A4.1 trang trí, thiết kế các gian hàng phục vụ khách mua 1 B3.1 sinh thái Eco hay Star Energy hoặc tương đương (ví 1 sắm hàng hóa dụ: máy tính, tủ lạnh, máy điều hoà ) 18 19
  11. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm Sử dụng các nguồn năng lượng tự nhiên (nguồn Có in nguồn gốc hàng hóa vào sản phẩm (không D1.3 1 B3.2 năng lượng tái tạo, năng lượng gió, năng lượng mặt 1 phải do cửa hàng sản xuất ra) trời ) Có in tên cửa hàng, biêu tương (logo) hoăc nhan Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp với B3.3 1 D1.4 hiêu hang hoa (nếu hàng hóa được cửa hàng sản 1 không gian, công suất và mục đích sử dụng xuất) Sử dụng hệ thống rèm giúp chắn sáng và cách Tỷ lệ hàng hóa sản xuất bằng nguyên vật liệu thân B3.4 1 D1.5 1 nhiệt tốt thiện với môi trường chiếm trên 60% Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện, bóng với công B3.5 X Không có hàng hoá, vật dụng làm từ động thực vật suất thấp (bóng compact, đèn led ) D1.6 hoang dã được bảo vệ theo pháp luật và các công X Chia từng khu vực trong cửa hàng, sử dụng ánh ước quốc tế B3.6 sáng phù hợp với từng khu vực (ví dụ: khu vực cho 1 Không sử dụng chất phụ gia, chất kích thích, hoá khách, khu vực nhân viên ) D1.7 chất bảo vệ thực vật để chế biến sản phẩm ăn uống X Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví dụ: B3.7 1 hoặc bán tại cửa hàng ngoài sân, nhà vệ sinh ) D2 Các vật dụng trong cửa hàng Có các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của B3.8 1 việc quản lý và sử dụng điện Có túi đựng hàng hóa cho khách bằng chất liệu C TIẾT KIỆM NƯỚC 6 D2.1 thân thiện với môi trường. Không sử dụng túi đựng X đồ bằng chất liệu khó phân hủy (ví dụ: túi ny-lon) C1 Quản lý tiêu thụ nước sạch Sử dụng thùng rác có chất liệu thân thiện với môi D2.2 1 Phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng trường C1.1 X ngày để tránh hiện tượng rò rỉ nước D2.3 Sử dụng đồ đạc, thiết bị chất lượng tốt, bền 1 Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng ngày, lập chỉ số C1.2 1 Bàn ghế đồ dùng, vật liệu trong cửa hàng được làm quản lý tiêu thụ nước D2.4 từ các vật liệu tái chế, vật liệu thân thiện với môi 1 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/kỹ thuật tiết trường C2 kiệm nước E GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI 5 C2.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, E1 Giảm thiểu chất thải C2.2 1 tiết kiệm nước Giảm thiểu sử dụng hoặc không sử dụng túi ny-lon E1.1 1 Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu để thu gom rác C2.3 1 nam Tái sử dụng khăn, giẻ lau thay vì dùng giấy để lau E1.2 1 C2.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1 chùi, vệ sinh Có lắp đặt thiết bị vệ sinh khô (để hạn chế dùng Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước C2.5 1 E1.3 1 nước) và làm giảm lượng nước thải sinh ra SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU THÂN THIỆN VỚI Thực hiện tiết kiệm giấy, mực in (in và photo hai D 8 E1.4 1 MÔI TRƯỜNG VÀ BÁN SẢN PHẨM XANH mặt giấy) D1 Hàng hoá E2 Xử lý chất thải Hàng hóa có xuất xứ trong nước, chiếm tỷ lệ 70% D1.1 1 Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất trở lên E2.1 1 lượng nước đầu ra theo quy định Hàng hóa được sản xuất tại địa phương hay sử Rác và chất thải được chuyển ra khỏi cửa hàng ít D1.2 1 E2.2 X dụng nguyên liệu của địa phương chiếm trên 20% nhất 2 lần/ngày và chuyển đến nơi xử lý 1 lần/ ngày 20 21
  12. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Phụ lục 3 Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC chí bắt chấm chí bắt chấm VỤ KHÁCH DU LỊCH TRONG VIỆC THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH buộc điểm buộc điểm GIẢM THIỂU SỰ Ô NHIỄM VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT G 2 BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG TỔNG CỤC DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Các quầy trưng bày đảm bảo đẹp mắt, sạch sẽ, G1 X thoáng má Số: /TCDL-KS Hà Nội, ngày tháng năm Đam bao vê sinh, my quan khu vưc trươc, xung G2 X V/v thông báo kết quả đánh giá việc quanh và trong cưa hang thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay hơi ở nhiệt độ thường gây hại cho sức khỏe và G3 môi trường (ví dụ: chất VOCs có thể có ở trong X sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi Kính gửi: . chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt ) Sử dụng các đồ trang trí "bền vững" - làm bằng Từ ngày ./ ./ . đến ngày ./ ./ , Hội đồng đánh giá Cửa hàng mua sắm G4 vật liệu thân thiện với môi trường ví dụ như 1 phục vụ khách du lịch theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh (sau đây dùng sáp ong, đèn Led, hạn chế dùng nến đốt gọi là Hội đồng) đã tiến hành đánh giá việc thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi đơn vị: G5 trường, có nhãn sinh thái, nhãn xanh, "Eco label" X Địa chỉ: . ở trên sản phẩm Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng đối với Cửa hàng mua sắm phục Quần áo của nhân viên, khăn lau và các loại đồ vụ khách du lịch; G6 vải trong cửa hàng được làm bằng chất liệu thân 1 thiện với môi trường như sợi hữu cơ Căn cứ quy định trình tự, thủ tục đánh giá và cấp thí điểm Chứng nhận cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch; TỔNG ĐIỂM CỦA CỬA HÀNG 51 Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp giấy Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh và biên bản đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị ngày / / .; Căn cứ Biên bản làm việc của Hội đồng ngày / / ., Hội đồng thông báo kết quả đánh giá như sau: - Số tiêu chí bắt buộc đơn vị đạt (%): - Số điểm đơn vị đạt/ tổng điểm: - Những nội dung yêu cầu đơn vị bổ sung, thực hiện: . . . /. TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHÁCH SẠN CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG Nơi nhận: - Như trên; - Sở VHTTDL ; - Lưu: VT, Vụ KS, ( ). 22 23
  13. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Phụ lục 4 Phụ lục 5 MẪU TỜ TRÌNH VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NHÃN DU LỊCH XANH TẠI CỬA DU LỊCH TRONG VIỆC THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Độc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm , ngày tháng năm TỜ TRÌNH BIÊN BẢN Đánh giá việc thực hiện Nhãn Du lịch xanh tại Về kết quả đánh giá Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch trong việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh Hôm nay, vào giờ ngày / / , Hội đồng đánh giá Cửa hàng Kính gửi: Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch mua sắm phục vụ khách du lịch (sau đây gọi là Hội đồng) theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh đến làm việc tại: Từ ngày / / đến ngày ./ ./ , sau khi tiến hành đánh giá trên địa bàn - Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch (tên đơn vị): tỉnh (TP) , Hội đồng đánh giá Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch - Địa chỉ: (sau đây gọi là Hội đồng) theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh báo - Điện thoại: Fax: cáo Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch như sau: - Email: Website: . I. Tổng hợp, đánh giá: I. Thành phần: Số tiêu chí bắt Số điểm - Hội đồng: TT Tên đơn vị buộc đạt được đạt/tổng Ghi chú 1 (%) điểm 2 . 3 . 4 . 5 II. Kết qủa đánh giá và đề xuất: - Đại diện đơn vị: 1. Đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho các đơn vị sau: 1 . 1.1. Tên đơn vị: Địa chỉ: 2 . 1.2. Tên đơn vị: Địa chỉ: 3 . 1.3. Tên đơn vị: Địa chỉ: II. Nội dung: 2. Đề xuất đối với các đơn vị chưa đạt Nhãn Du lịch xanh: Sau khi được đại diện đơn vị báo cáo tình hình cụ thể và cung cấp thông tin cần thiết, sau khi kiểm tra và đánh giá thực tế tại đơn vị, căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch, Hội đồng có ý kiến Hội đồng chịu trách nhiệm toàn bộ nội dung và kết quả đánh giá trên./. đánh giá như sau: TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên) Kết quả đánh giá là cơ sở để trình Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch xem xét, quyết định việc cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn vị. Buổi làm việc kết thúc vào giờ ngày . / ./ ./. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG 24 (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 25
  14. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Phụ lục 6 MẪU BIÊN BẢN LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ CỬA HÀNG MUA SẮM Số tiêu chí bắt Số điểm PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH THEO CÁC TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH TT Tên đơn vị buộc đạt được đạt/tổng Ghi chú (%) điểm CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm Buổi làm việc kết thúc vào giờ ngày / / , đã đọc lại toàn bộ nội BIÊN BẢN dung biên bản, các thành viên Hội đồng thống nhất và ký tên (có bảng điểm do Hội Của Hội đồng đánh giá Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch đồng thống nhất đánh giá kèm theo đối với mỗi đơn vị)./. theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG Từ ngày / / đến ngày / / , Hội đồng đánh giá Cửa hàng mua (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) sắm phục vụ khách du lịch theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh (sau đây gọi là Hội đồng) đã tiến hành đánh giá việc thực hiện Nhãn Du lịch xanh tại các đơn vị trên địa bàn tỉnh (TP) , cụ thể: I. Thành phần Hội đồng: 1 2 3 4 5 II. Nội dung: Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch; Căn cứ Quy trình đánh giá và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch; Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Nhãn Du lịch xanh của đơn vị; Hội đồng đã tiến hành đánh giá, kiểm tra việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại các đơn vị sau: TT Tên đơn vị Địa chỉ Ghi chú Căn cứ biên bản đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị, Hội đồng thống nhất kết quả đánh giá để thông báo với đơn vị và đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch xem xét, ra quyết định và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho các đơn vị, cụ thể như sau: 26 27
  15. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH Phụ lục 7 Phụ lục 8 MẪU CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CẤP CHO CỬA HÀNG MUA SẮM MẪU BIỂU TRƯNG NHÃN DU LỊCH XANH PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH CẤP CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH Biểu trưng Nhãn Du lịch xanh cho cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch được Thông số màu: sử dụng cho nhiều loại sản phẩm trong cửa hàng, có kích cỡ khác nhau nên kích - Bông sen và chữ biểu trưng màu xanh lá cây: 100C – 0M – 100Y – 10K thước có thể khác nhau cho phù hợp với từng sản phẩm. Kích thước nhỏ nhất của - Đường viền và nền chữ biểu trưng màu vàng đậm: 0C – 20M – 100Y – 0K biểu trưng để cửa hàng được cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gắn cho sản phẩm - Nền biểu trưng màu vàng nhạt: 0C – 0M – 60Y – 0K của mình có đường kính là 1,5 cm. - Vòng tròn ngoài cùng biểu trưng màu vàng đậm: 0C – 20M – 100Y – 2K Thông số màu: - Biểu trưng nền Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh màu xanh nhạt: 8C – 0M – 25Y – 0K - Bông sen và chữ màu xanh lá cây: 100C – 0M – 100Y – 10K - Chữ in trên Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh: 100C – 0M – 30Y – 50K - Đường viền và nền chữ màu vàng đậm: 0C – 20M – 100Y – 0K - Nền biểu trưng màu vàng nhạt: 0C – 0M – 60Y – 0K - Vòng tròn đậm ngoài cùng: 0C – 20M – 100Y – 2K 28 29
  16. TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH SỔ TAY HƯỚNG DẪN CẤP NHÃN DU LỊCH XANH CHO CỬA HÀNG MUA SẮM PHỤC VỤ KHÁCH DU LỊCH CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN: Đoàn Minh Tuấn BIÊN TẬP: Vụ Khách sạn, Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. CHỦ BIÊN: Hoàng Thị Điệp, Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch BAN BIÊN SOẠN: TRƯỞNG BAN: Nguyễn Phương Anh, Nguyên Phó Vụ trưởng phụ trách Vụ Khách sạn, Tổng cục Du lịch THÀNH VIÊN: Đỗ Thị Hồng Xoan, Phó Chủ tịch Hiệp hội Du lịch Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Khách sạn Việt Nam CỐ VẤN KỸ THUẬT: Vũ Thế Bình, Phó Chủ tịch Hiệp hội Du lịch Việt Nam, Chủ tịch Hiệp hội Lữ hành Việt Nam THIẾT KẾ MỸ THUẬT: Công ty TNHH Truyền thông PLANORAMA THIẾT KẾ BÌA: Lê Hoàng NHÀ XUẤT BẢN: Thanh Niên SỐ LƯỢNG BẢN IN: 600 KHỔ GIẤY PHÉP XUẤT BẢN: 150cm x 210cm GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ: 505-2012/CXB/85-16/TN In xong và nộp lưu chiểu Quý I năm 2013. 30 31