Tiếng Anh cơ bản - TOEFL Preparation

pdf 114 trang hapham 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh cơ bản - TOEFL Preparation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_anh_co_ban_toefl_preparation.pdf

Nội dung text: Tiếng Anh cơ bản - TOEFL Preparation

  1. Tiếng Anh cơ bản TOEFL Preparation
  2. TIẾƠẢ NG ANH C B N TOEFL PREPARATION 1. CHỦỮ NG (SUBJECT) 5 1.1 DANH TỪ ĐMẾ ĐCƯỢ VÀ KHÔNG ĐMẾ ĐCƯỢ . 5 1.2 QUÁN TỪ A (AN) VÀ THE 6 1.3 CÁCH SỬ DỤ NG OTHER VÀ ANOTHER. 10 1.4 CÁCH SỬ DỤ NG LITTER/ A LITTER, FEW/ A FEW 10 1.5 SỞ HUỮ CÁCH 11 1.6 SOME, ANY 12 2. ĐỘỪ NG T ( VERB) 12 2.1 HINỆ TIẠ (PRESENT) 13 2.1.1 Hiệ n t ạ i đ ơ n gi ả n (simple present) 13 2.1.2 Hiệ n t ạ i ti ế p di ễ n (present progressive) 13 2.1.3 Present perfect ( hiệ n t ạ i hoàn thành) 13 2.1.4 Hiệ n t ạ i hoàn thành ti ế p di ễ n ( preset perfect progressive) 14 2.2 QUÁ KHỨ ( PAST) 15 2.2.1 Quá khứ đ ơ n gi ả n (simple past) 15 2.2.2 Quá khứ ti ế p di ễ n (Past progresive). 16 2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect). 16 2.2.4 Quá khứ hoàn thành ti ế p di ễ n (past perfect progressive). 17 2.3 TƯƠNG LAI 17 2.3.1 Tươ ng lai đ ơ n gi ả n (simple future) 17 2.3.2 Tươ ng lai ti ế p di ễ n ( future progressive) 18 2.3.3 Tươ ng lai hoàn thành (future perfect) 19 3. SỰỢỮỦỮỘỪ HOÀ H P GI A CH NG VÀ Đ NG T . 19 3.1 CHỦ NGỮ ĐỨ NG TÁCH KHỎ I ĐỘ NG TỪ. 19 3.2 CÁC DANH TỪ LUÔN ĐÒI HIỎ ĐỘ NG TỪ VÀ ĐIẠ TỪ SỐ IT. 20 3.3 CÁCH SỬ DỤ NG NONE, NO 20 3.4 CÁCH SỬ DỤ NG CUẤ TRÚC EITHER OR VÀ NEITHER NOR. 21 3.5 CÁC DANH TỪ TPẬ THỂ 21 3.6 CÁCH SỬ DỤ NG A NUMBER OF/ THE NUMBER OF 23 3.7 CÁC DANH TỪ LUÔN DÙNG Ở SỐ NHIỀ U. 23 3.8 CÁCH DÙNG CÁC THÀNH NGỮ THERE IS, THERE ARE 23 4. ĐẠỪ I T 24 4.1 ĐẠI TỪ NHÂN XƯ NG CHỦ NGỮ (SUBJECT PRONOUN) 24 4.2 ĐẠI TỪ NHÂN XƯ NG TÂN NGỮ 25 4.3 TÍNH TỪ SỞ HUỮ 25 4.4 ĐẠI TỪ SỞ HUỮ 26 4.5 ĐẠI TỪ PHẢ N THÂN (REFLEXIVE PRONOUN) 26 5. ĐỘỪỮ NG T DÙNG LÀM TÂN NG 27 5.1 ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ LÀM TÂN NGỮ 27 5.2 VING DÙNG LÀM TÂN NGỮ 28 5.3 3 ĐỘ NG TỪ ĐCẶ BIỆ T 29 5.4 CÁC ĐỘ NG TỪ ĐỨ NG ĐẰ NG SAU GIỚ I TỪ 29 5.5 VẤN ĐỀ ĐIẠ TỪ ĐI TRƯỚ C ĐỘ NG TỪ NGUYÊN THỂ HOẶ C VING LÀM TÂN NGỮ. 31 6. CÁCH SỬỤỘỪẾẾ D NG Đ NG T BÁN KHI M KHUY T NEED VÀ DARE 32 6.1 NEED 32 6.2 DARE 32 7. CÁCH DÙNG ĐỘỪ NG T TO BE + INFINITIVE 33 8. CÂU HỎ I 34 8.1 CÂU HIỎ YES VÀ NO 34 8.2 CÂU HIỎ THÔNG BÁO 34 8.2.1 who và what làm chủ ng ữ . 34 8.2.2 Whom và what là tân ngữ c ủ a câu h ỏ i 34 1
  3. 8.2.3 Câu hỏ i dành cho các b ổ ng ữ (when, where, why, how) 35 8.3 CÂU HIỎ GIÁN TIẾ P (EMBEDDED QUESTIONS) 35 8.4 CÂU HIỎ CÓ ĐUÔI 35 9. LỐỤẠẲỊỦỊ I NÓI PH HO KH NG Đ NH VÀ PH Đ NH. 36 9.1 LỐI NÓI PHỤ HOẠ KHẲ NG ĐỊ NH. 36 9.2 LỐI NÓI PHỤ HOẠ PHỦ ĐỊ NH 37 10. CÂU PHỦỊ Đ NH 37 11. MỆỆỨ NH L NH TH C 39 11.1 MỆNH LỆ NH THỨ C TRỰ C TIẾ P. 39 11.2 MỆNH LỆ NH THỨ C GIÁN TIẾ P. 39 12. ĐỘỪẾẾ NG T KHI M KHUY T. 39 12.1 DINỄ ĐTẠ THỜ I TƯƠ NG LAI. 40 12.2 DINỄ ĐTẠ CÂU ĐIỀ U KIỆ N. 40 12.2.1 Điềệ u ki n có th ểựệượởờệạ th c hi n đ c th i hi n t i. 40 12.2.2 Điềệ u ki n không th ểựệượởờệạ th c hi n đ c th i hi n t i. 40 12.2.3 Điề u ki ệ n không th ể th ự c hi ệ n đ ượ c ở th ờ i quá kh ứ . 41 12.2.4 Các cách dùng đặ c bi ệ t c ủ a Will, would và sould trong các m ệ nh đ ề if 42 13. CÁCH SỬỤỮ D NG THÀNH NG AS IF, AS THOUGH. 43 13.1 THIỜ HIỆ N TIẠ 43 13.2 THIỜ QUÁ KHỨ. 43 14. CÁCH SỬỤỘỪ D NG Đ NG T TO HOPE VÀ TO WISH. 44 14.1 THIỜ TƯƠ NG LAI. 44 14.2 THIỜ HIỆ N TIẠ 44 14.3 THIỜ QUÁ KHỨ. 45 15. CÁCH SỬỤỮ D NG THÀNH NG USED TO VÀ GET/BE USED TO 45 15.1 USED TO. 45 15.2 GET / BE USED TO. 46 16. CÁCH SỬỤỮ D NG THÀNH NG WOULD RATHER 46 16.1 LOIẠ CÂU CÓ MTỘ CHỦ NGỮ. 46 16.2 LOIẠ CÂU CÓ 2 CHỦ NGỮ 47 17. CÁCH SỬỤ D NG WOULD LIKE 48 18. CÁCH SỬỤỘỪẾẾỂỄẠẠỞỆ D NG CÁC Đ NG T KHI M KHUY T Đ DI N Đ T CÁC TR NG THÁI HI N TẠ I. 48 18.1 COULD/MAY/MIGHT. 48 18.2 SHOULD 49 18.3 MUST 49 19. CÁCH SỬỤỘỪẾẾỂẾẠẠỞỜ D NG CÁC Đ NG T KHI M KHUY T Đ DI N Đ T CÁC TR NG THÁI TH I QUÁ KHỨ . 50 20. TÍNH TỪỪ VÀ PHÓ T (ADJECTIVE AND ADVERB). 51 21. ĐỘỪỐ NG T N I. 52 22. SO SÁNH CỦỪỪ A TÍNH T VÀ DANH T 53 22.1 SO SÁNH BẰ NG. 53 22.2 SO SÁNH HNƠ , KÉM 54 22.3 SO SÁNH HPỢ LÝ 56 22.4 CÁC DẠ NG SO SÁNH ĐCẶ BIỆ T 56 22.5 SO SÁNH ĐA BỘ 57 22.6 SO SÁNH KÉP (CÀNG THÌ CÀNG) 58 22.7 NO SOONER THAN (VAỪ MIỚ THÌ; CHẲ NG BAO LÂU THÌ) 58 2
  4. TIẾƠẢ NG ANH C B N 23. DẠƠƠẤ NG NGUYÊN, SO SÁNH H N VÀ SO SÁNH H N NH T. 58 24. CÁC DANH TỪỨỪ LÀM CH C NĂNG TÍNH T 61 25. ENOUGH VỚỪỪỪ I TÍNH T , PHÓ T VÀ DANH T 61 26. CÁC TỪỐỈ N I CH NGUYÊN NHÂN 62 26.1 BECAUSE/ BECAUSE OF 62 26.2 MỤC ĐÍCH VÀ KTẾ QUẢ (SO THAT- ĐỂ) 63 26.3 CAUSE AND EFFECT 63 27. MỘỐỪỐỀỆ T S T N I MANG TÍNH ĐI U KI N 65 28. CÂU BỊỘ Đ NG 66 29. ĐỘỪ NG T GÂY NGUYÊN NHÂN 68 29.1 HAVE/ GET / MAKE 68 29.2 LET 70 29.3 HELP 70 30. BA ĐỘỪẶỆ NG T Đ C BI T 71 31. CẤỨỢẠỪỆẾ U TRÚC PH C H P VÀ Đ I T QUAN H THAY TH 71 31.1 THAT VÀ WHICH LÀM CHỦ NGỮ CAỦ CÂU PHỤ 71 31.2 THAT VÀ WICH LÀM TÂN NGỮ CAỦ CÂU PHỤ 71 31.3 WHO LÀM CHỦ NGỮ CAỦ CÂU PHỤ 71 31.4 WHOM LÀM TÂN NGỮ CAỦ CÂU PHỤ 72 31.5 MỆNH ĐỀ PHỤ BTẮ BUỘ C VÀ MỆ NH ĐỀ PHỤ KHÔNG BTẮ BUỘ C 72 31.6 TẦM QUAN TRỌ NG CAỦ DUẤ PHẨ Y TRONG MỆ NH ĐỀ PHỤ 72 31.7 CÁCH SỬ DỤ NG ALL / BOTH/ SEVERAL / MOST + OF + WHOM / WHICH. 73 31.8 WHAT VÀ WHOSE 73 32. CÁCH LOẠỎỆỀỤ I B CÁC M NH Đ PH 73 33. CÁCH SỬ D Ụ NG PHÂN T Ừ 1 TRONG M Ộ T S Ố TR ƯỜ NG H Ợ P Đ Ặ C BI Ệ T 74 34. CÁCH SỬỤẪ D NG NGUYÊN M U HOÀN THÀNH 74 35. NHỮỬỤỦ NG CÁCH S D NG KHÁC C A THAT 76 35.1 THAT VIỚ TƯ CÁCH CAỦ MTỘ LIÊN TỪ (RẰ NG) 76 35.2 MỆNH ĐỀ CÓ THAT 76 36. CÂU GIẢỊ Đ NH 77 36.1 CÂU GIẢ ĐỊ NH DÙNG WOULD RATHER THAT 77 36.2 CÂU GIẢ ĐỊ NH DÙNG VIỚ ĐỘ NG TỪ TRONG BẢ NG. 77 36.3 CÂU GIẢ ĐỊ NH DÙNG VIỚ TÍNH TỪ 77 36.4 DÙNG VIỚ MTỘ SỐ TRƯỜ NG HPỢ KHÁC 78 36.5 CÂU GIẢ ĐỊ NH DÙNG VIỚ IT IS TIME 78 37. LỐ I NÓI BAO HÀM 78 37.1 NOT ONLY BUT ALSO (KHÔNG NHỮ NG MÀ CÒN) 79 37.2 AS WELL AS (CŨNG NHƯ, CŨNG NHƯ LÀ) 79 37.3 BOTH AND ( CẢ LNẪ ) 80 38. CÁCH SỬỤ D NG TO KNOW VÀ TO KNOW HOW 80 39. MỆ NH Đ Ề NH ƯỢ NG B Ộ 81 39.1 DESPITE / IN SPITE OF (MCẶ DÙ) 81 39.2 ALTHOUGH, EVEN THOUGH, THOUGH 81 40. NHỮỘỪỄẦẪ NG Đ NG T D GÂY NH M L N 81 3
  5. 41. MỘỐỘỪẶỆ T S Đ NG T Đ C BI T KHÁC. 84 42. SỰỢỦỜỘỪ HOÀ H P C A TH I Đ NG T . 85 43. CÁCH SỬỤ D NG TO SAY, TO TELL. 86 44. TỪ ĐI TR ƯỚ C Đ Ể GI Ớ I THI Ệ U 86 45. ĐẠỪƯ I T NHÂN X NG ONE VÀ YOU 87 46. CÁCH SỬỤỪỞẦỆỀỤ D NG PHÂN T M Đ U CHO M NH Đ PH 88 46.1 V+ING MỞ ĐUẦ MỆ NH ĐỀ PHỤ 88 46.2 PHÂN TỪ 2 MỞ ĐUẦ MỆ NH ĐỀ PHỤ ĐỂ CHỈ BỊ ĐỘ NG 89 46.3 ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CHỈ MCỤ ĐÍCH MỞ ĐUẦ CHO MỆ NH ĐỀ PHỤ 90 46.4 NGỮ DANH TỪ HOẶ C NGỮ GIỚ I TỪ MỞ ĐUẦ MỆ NH ĐỀ PHỤ CHỈ SỰ TƯƠ NG ỨNG. 90 47. PHÂN TỪỪ DÙNG LÀM TÍNH T 90 47.1 DÙNG PHÂN TỪ 1 LÀM TÍNH TỪ 90 47.2 DÙNG PHÂN TỪ 2 LÀM TÍNH TỪ 90 48. THỪ A (REDUNDANCY) 90 49. CẤ U TRÚC CÂU SONG SONG 91 50. THÔNG TIN TRỰẾẾ C TI P VÀ THÔNG TIN GIÁN TI P 92 50.1 CÂU TRỰ C TIẾ P VÀ CÂU GIÁN TIẾ P 92 50.2 PHƯƠ NG PHÁP CHUYỂ N ĐIỔ TỪ CÂU TRỰ C TIẾ P SANG CÂU GIÁN TIẾ P 92 50.3 ĐỘNG TỪ VIỚ TÂN NGỮ TRỰ C TIẾ P VÀ TÂN NGỮ GIÁN TIẾ P. 93 51. PHÓ TỪẢẦ Đ O LÊN Đ U CÂU 94 52. CÁCH CHỌỮẢỜ N NH NG CÂU TR L I ĐÚNG. 96 53. NHỮỪỄẦẪ NG T D GÂY NH M L N 97 54. CÁCH SỬỤỚỪ D NG GI I T . 107 54.1 DURING - TRONG SUỐ T (HÀNH ĐỘ NG XYẢ RA TRONG MTỘ QUÃNG THỜ I GIAN) 107 54.2 FROM (TỪ) > < INTO (DI VÀO) 107 54.4 BY 108 54.5 IN (Ở TRONG, Ở TIẠ ) - NGHĨA XÁC ĐỊ NH HNƠ AT 108 54.6 ON 109 54.7 AT - Ở TIẠ (THƯỜ NG LÀ BÊN NGOÀI, KHÔNG XÁC ĐỊ NH BẰ NG IN) 110 55. NGỮỘỪ Đ NG T . 111 56. SỰẾỢỦỪỘỪỪỚỚỪ K T H P C A CÁC DANH T , Đ NG T VÀ TÍNH T V I CÁC GI I T 112 4
  6. TIẾƠẢ NG ANH C B N GRAMMAR REVIEW CẤẾ U TRÚC CÂU TI NG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ng ữ Độ ng t ừ v ị ng ữ tân ng ữ b ổ ng ữ 1. Ch ủ ng ữ (subject) • Đứ ng đ ầ u câu làm ch ủ ng ữ và quy ế t đ ị nh vi ệ c chia đ ộ ng t ừ . • Chủ ng ữ có th ể là 1 c ụ m t ừ , 1 đ ộ ng t ừ nguyên th ể (có to), 1 V+ing, song nhiề u nh ấ t v ẫ n là 1 danh từ vì 1 danh t ừ có liên quan t ớ i nh ữ ng v ấ n đ ề sau: 1.1 Danh t ừ đ ế m đ ượ c và không đ ế m đ ượ c. - Danh từếượ đ m đ c có th ểượ đ c dùng v ớốế i s đ m do đó có hình thái s ốốề ít, s nhi u. Nó có th ể dùng đượ c dùng v ớ i a (an) và the. - Danh từ không đ ếượ m đ c không dùng đ ượớốế c v i s đ m do đó nó không có hình thái s ốề nhi u. Do đó, nó không dùng đượ c v ớ i a (an). - Mộố t s các danh t ừếượ đ m đ c có hình thái s ốềặệụ nhi u đ c bi t ví d : person - people woman – women mouse - mice foot – feet tooth - teeth man - men. -Sau đây là mộ t s ố danh t ừ không đ ế m đ ượ c mà ta c ầ n bi ế t. Sand soap physics mathematics News mumps Air politics measles information Meat homework food economics advertising* money * Mặ c dù advertising là danh từ không đ ế m đ ượ c, nh ư ng advertisement lạ i là danh t ừ đ ế m đ ượ c. Ví dụ : There are too many advertisements during television shows. There is too much advertising during television shows. - Mộ t s ố danh t ừ không đ ế m đ ượ c nh ư food, meat, money, sand, water, đôi lúc đượ c dùng nh ư các danh từ đ ế m đ ượ c đ ể ch ỉ các d ạ ng khác nhau c ủ a lo ạ i danh t ừ đó. Ví dụ : This is one of the foods that my doctor has forbidden me to eat. (chỉ ra m ộ t lo ạ i th ứ c ăn đ ặ c bi ệ t nào đó) He studies meats ( chẳ ng h ạ n pork, beef, lamb. vv ) 5
  7. Bảng sau là các đ ịữ nh ng dùng đ ượớ c v i danh t ừếượ đ m đ c và không đ ếượ m đ c. Danh từ đ ế m đ ượ c (with count noun) Danh từ không đ ế m đ ượ c (with non-count noun) a (an), the, some, any the, some, any this, that, these, those, this, that none,one,two,three, non many much (thườ ng dùng trong câu ph ủ đ ị nh ho ặ c câu h ỏ i a lot of a lot of plenty of a large number of a large amount of a great number of, a great many of. a great deal of (a) few (a) little few than less than more than more than - Danh từ time nế u dùng v ớ i nghĩa th ờ i gian là không đ ếượưế m đ c nh ng n u dùng v ớ i nghĩa s ốầặ l n ho c thờ i đ ạ i l ạ i là danh t ừ đ ế m đ ượ c. Ví dụ : We have spent too much time on this homework. She has been late for class six times this semester. 1.2 Qu án từ a (an) và the 1- a vÀ an an - đượ c dùng: - trướ c 1 danh t ừ s ố ít đ ế m đ ượ c b ắ t đ ầ u b ằ ng 4 nguyên âm (vowel) a, e, i, o - hai bán nguyên âm u, y - các danh từ b ắ t đ ầ u b ằ ng h câm. ví dụ : u : an uncle. h : an hour - hoặ c tr ướ c các danh t ừ vi ế t t ắ t đ ượ c đ ọ c nh ư 1 nguyên âm. Ví dụ : an L-plate, an SOS, an MP a : đượ c dùng: - trướ c 1 danh t ừ b ắ t đ ầ u b ằ ng ph ụ âm (consonant). - dùng trướ c m ộ t danh t ừ b ắ t đ ầ u b ằ ng uni. a university, a uniform, a universal, a union. - trướ c 1 danh t ừốếượướ s ít đ m đ c, tr c 1 danh t ừ không xác đ ịụểềặặể nh c th v m t đ c đi m, tính chấ t, v ị trí ho ặ c đ ượ c nh ắ c đ ế n l ầ n đ ầ u trong câu. - đượ c dùng trong các thành ng ữ ch ỉ s ố l ượ ng nh ấ t đ ị nh. Ví dụ : a lot of, a couple, a dozen, a great many, a great deal of. - dùng trướ c nh ữ ng s ố đ ế m nh ấ t đ ị nh, đ ặ c bi ệ t là ch ỉ hàng trăm, hàng ngàn. Ví dụ : a hundred, a thousand. - trướ c half khi nó theo sau 1 đơ n v ị nguyên v ẹ n. Ví dụ : a kilo and a half và cũng có th ể đ ọ c là one and a half kilos. Chú ý: 1 /2 kg = half a kilo ( không có a trướ c half). - dùng trướ c half khi nó đi vớ i 1 danh t ừ khác t ạ o thành t ừ ghép. Ví dụ : a half-holiday n ử a kỳ ngh ỉ , a half-share : n ử a c ổ ph ầ n. 6
  8. TIẾƠẢ NG ANH C B N - dùng trướ c các t ỷ s ố nh ư 1/3, 1 /4, 1/5, = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth . - Dùng trong các thành ngữ ch ỉ giá c ả , t ố c đ ộ , t ỷ l ệ . Ví dụ : five dolars a kilo; four times a day. - Dùng trong các thành ngữ tr ướ c các danh t ừ s ố ít đ ế m đ ượ c, dùng trong câu c ả m thán. Ví dụ : Such a long queue! What a pretty girl! Như ng: such long queues! What pretty girls. - a có thể đ ượ c đ ặ t tr ướ c Mr/Mrs/Miss + tên họ (surname): Ví dụ : a Mr Smith, a Mrs Smith, a Miss Smith. a Mr Smith nghĩa là ‘ ngườ i đàn ông đ ượ c g ọ i là Smith’ và ngụ ý là ông ta là ng ườ i l ạ đ ố i v ớ i ngườ i nói. Còn n ế u không có a tứ c là ng ườ i nói bi ế t ông Smith. 2- The - Đượửụ c s d ng khi danh t ừượ đ c xác đnh ịụểề c th v tính ch ấặểị t, đ c đi m, v trí ho ặượắế c đ c nh c đ n lầ n th ứ 2 trong câu. - The + noun + preposition + noun. Ví dụ : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of America. - The + danh từ + đ ạ i t ừ quan h ệ + m ệ nh đ ề ph ụ Ví dụ : the boy whom I met; the place where I met him. - Trướ c 1 danh t ừ ng ụ ý ch ỉ m ộ t v ậ t riêng bi ệ t. Ví dụ : She is in the garden. - The + tính từ so sánh b ậ c nh ấ t ho ặ c s ố t ừ th ứ t ự ho ặ c only way. Ví dụ : The first week; the only way. - The + dt sốượư ít t ng tr ng cho m ộ t nhóm thú v ậặồậ t ho c đ v t thì có th ểỏ b the và đổ i danh t ừ sang s ố nhiề u. Ví dụ : The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes. Như ng đ ố i v ớ i danh t ừ man (chỉ loài ng ườ i) thì không có quán t ừ (a, the) đứ ng tr ướ c. Ví dụ : if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse. - The + danh từ s ố ít chỉ thành viên c ủ a m ộ t nhóm ng ườ i nh ấ t đ ị nh. Ví dụ : the small shopkeeper is finding life increasingly difficult. - The + adj đạệ i di n cho 1 l ớườ p ng i, nó không có hình thái s ốềưượ nhi u nh ng đ c coi là 1 danh t ừố s nhiề u và đ ộ ng t ừ sau nó ph ả i đ ượ c chia ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u. Ví dụ : the old = ng ườ i già nói chung; The disabled = nh ữ ng ng ườ i tàn t ậ t; The unemployed = nh ữ ng ngườ i th ấ t nghi ệ p. - Dùng trướ c tên các khu v ự c, vùng đã n ổếềặị i ti ng v m t đ a lý ho ặịử c l ch s . Ví dụ : The Shahara. The Netherlands. The Atlantic. - The + East / West/ South/ North + noun. Ví dụ : the East/ West end. The North / South Pole. Như ng không đ ượ c dùng the trướ c các t ừỉươướ ch ph ng h ng này, n ế u nó đi kèm v ớ i tên c ủộ a m t khu vự c đ ị a lý. Ví dụ : South Africal, North Americal, West Germany. - The + tên các đồ h ợ p x ướ ng, các dàn nh ạ c c ổ đi ể n, các ban nh ạ c ph ổ thông. Ví dụ : the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles. - The + tên các tờ báo l ớ n/ các con t ầ u bi ể n/ khinh khí c ầ u. Ví dụ : The Titanic, the Time, the Great Britain. 7
  9. - The + tên họ ở s ố nhi ề u có nghĩa là gia đình họ nhà Ví dụ : the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay còn g ọ i là gia đình nhà Smith. - The + Tên ở s ố ít + c ụ m t ừ / m ệ nh đ ề có thểượửụ đ c s d ng đ ể phân bi ệườ t ng i này v ớ i ng ườ i khác cùng tên. Ví dụ : We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter. - Không dùng the trướ c 1 s ố danh t ừ nh ư Home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, uni- versity khi nó đi vớộừớừỉểộ i đ ng t và gi i t ch chuy n đ ng (ch ỉớ đi t i đó làm m ụ c đích chính). Ví dụ : He is at home. I arrived home before dark. I sent him home. to bed ( để ng ủ ) to church (để c ầ u nguy ệ n) to court (để ki ệ n t ụ ng) We go to hospital (chữ a b ệ nh) to prison (đi tù) to school / college/ university (để h ọ c) Tươ ng t ự in bed at church We can be in court in hospital at school/ college/ university We can be / get back (hoặ c be/ get home) from school/ college/university. leave school We can leave hospital be released from prison. Vớ i m ụ c đích khác thì ph ả i dùng the. Ví dụ : I went to the church to see the stained glass. He goes to the prison sometimes to give lectures. Student go to the university for a class party. • Sea Go to sea (thủ y th ủ đi bi ể n) to be at the sea (hành khách/ thuỷ th ủ đi trên bi ể n) Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : đi tắ m bi ể n, ngh ỉ mát. We can live by / near the sea. • Work and office. Work (nơ i làm vi ệ c) đ ượ c s ử d ụ ng không có the ở tr ướ c. Go to work. như ng office lạ i ph ả i có the. Go to the office. Ví dụ : He is at / in the office. Nế u to be in office (không có the) nghĩa là đang giữ ch ứ c. To be out of office - thôi giữ ch ứ c. 8
  10. TIẾƠẢ NG ANH C B N • Town The có thểỏ b đi khi nói v ềịấủườ th tr n c a ng i nói ho ặủủể c c a ch th . Ví dụ : We go to town sometimes to buy clothes. We were in town last Monday. Go to town / to be in town - Vớ i m ụ c đích chính là đi mua hàng. Bả ng dùng the và không dùng the trong m ộ t s ố tr ườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t. Dùng the Không dùng the • Trước các đ ạ i d ươ ng, sông ngòi, bi ể n, v ị nh • Trướ c tên 1 h ồ (hay các h ồ ở s ố ít). và các hồ ở s ố nhi ề u. Ví dụ : Ví dụ : Lake Geneva, Lake Erie The Red sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lackes. • Trướ c tên các dãy núi. • Trướ c tên 1 ng ọ n núi Ví dụ : Ví dụ : The Rockey Moutains. Mount Mckinley • Trướ c tên 1 v ậ t th ể duy nh ấ t trên th ế gi ớ i • Trướ c tên các hành tinh ho ặ c các chùm sao hoặ c vũ tr ụ . Ví dụ : Ví dụ : Venus, Mars, Earth, Orion. The earth, the moon, the Great Wall • Trướ c School/college/university + of + noun • Trướ c tên các tr ườ ng này khi tr ướ c nó là 1 Ví dụ : tên riêng. The University of Florida. Ví dụ : The college of Arts and Sciences. Cooper’s Art school, Stetson University. • Trướ c các s ố th ứ t ự + noun. • Trướ c các danh t ừ mà sau nó là 1 s ố đ ế m. Ví dụ : Ví dụ : The first world war. World war one The third chapter. chapter three. • Trướ c các cu ộ c chi ế n tranh khu v ự c v ớ i • Không nên dùng trướ c tên các cu ộ c chi ế n điề u ki ệ n tên các khu v ự c đó ph ả i đ ượ c tính tranh khu vự c n ế u tên khu v ự c đ ể nguyên. từ hoá. Ví dụ : The Korean war. • Trướ c tên các n ướ c có t ừ 2 t ừ tr ở lên. Ngo ạ i • Trướ c tên các n ướ c có 1 t ừ nh ư : Sweden, trừ Great Britain. Venezuela và các nướ c đ ượ c đ ứ ng tr ướ c b ở i new hoặ c tính t ừ ch ỉ ph ươ ng h ướ ng. Ví dụ : Ví dụ : New Zealand, South Africa. The United States, the United Kingdom, the Central Africal Republic. • Trướ c tên các n ướ c đ ượ c coi là 1 qu ầ n đ ả o. • Trướ c tên các l ụ c đ ị a, ti ể u bang, t ỉ nh, thành Ví dụ : The Philipin. phố , qu ậ n, huy ệ n. Ví dụ : Europe, California. • Trướ c các tài li ệ u ho ặ c s ự ki ệ n mang tính • Trướ c tên b ấ t c ứ môn th ể thao nào. lị ch s ử . Ví dụ : Ví dụ : The constitution, the Magna Carta. Base ball, basket ball. • Trướ c tên các nhóm dân t ộ c thi ể u s ố . • Trướ c tên các danh t ừ mang tính tr ừ u t ượ ng Ví dụ : trừ nh ữ ng tr ườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t. The Indians, the Aztecs. Ví dụ : Freedom, happiness. 9
  11. • Nên dùng trướ c tên các nh ạ c c ụ . • Trướ c tên các môn h ọ c chung. Ví dụ : Ví dụ : To play the piano. Mathematics, Sociology. • Trướ c tên các môn h ọ c c ụ th ể . • Trướ c tên các ngày l ễ , t ế t. Ví dụ : Ví dụ : The applied Math. Christmas, thanksgiving. The theoretical Physics. 1.3 C ách sử d ụ ng Other và another. Hai từ này tuy gi ố ng nhau v ề m ặ t ng ữ nghĩa nh ư ng khác nhau v ề m ặ t ng ữ pháp. Dùng vớ i danh t ừ đ ế m đ ượ c Dùng vói danh từ không đ ế m đ ượ c • another + dtđ2 số it = 1 cái n ữ a, 1 cái khác, 1 • the other + dt đ2số ít = ng ườ i cu ố i cùng, cái ngườ i n ữ a, 1 ng ườ i khác. cuố i cùng c ủ a 1 b ộ , 1 nhóm. Ví dụ : another pencil • other + dt không đ2 = 1 chút nữ a. • other + dtđ2 số nhi ề u = m ấ y cái n ữ a, m ấ y Ví dụ : other water = some more water. cái khác, mấ y ng ườ i n ữ a, m ấ y ng ườ i khác. other beer = some more beer. Ví dụ : other pencils = some more. • the other + dt không đ2 = chỗ còn sót l ạ i. • the other + dtđ2 số nhi ề u = nh ữ ng cái cu ố i Ví dụ : cùng, nhữ ng ng ườ i cu ố i cùng còn l ạ i. The other beer = the remaining beer. (chỗ bia Ví dụ : the other pencils = all remaining pen- còn lạ i) cils - Another và other là không xác đị nh trong khi the other là xác đnh.ị N ế u danh t ừ ho ặ c ch ủ ng ữ ở trên đã đượ c hi ể u ho ặ c đ ượ c nh ắ c đ ế n, ch ỉ c ầ n dùng another và other như 1 đ ạ i t ừ là đ ủ . Ví dụ : I don’t want this book. Please give me another. - Nế u danh t ừ đ ượ c thay th ế là s ố nhi ề u thì other đượ c s ử d ụ ng theo 1 trong 2 cách (other + nouns hoặ c others) mà không bao giờ đ ượ c s ử d ụ ng (others + DTSN). - Có thể dùng đ ạ i t ừ thay th ế one hoặ c ones cho danh từ sau another, the other và other. Lư u ý r ằ ng this và that có thể dùng v ớ i đ ạ i t ừ one như ng these và those tuyệ t đ ố i không dùng v ớ i ones. 1.4 C ách sử d ụ ng litter/ a litter, few/ a few - Little + dt không đế m đ ượ c : rấ t ít, h ầ u nh ư không. Ví dụ : There is little water in the bottle. I have little money, not enough to buy groceries. - A little + dt không đế m đ ượ c: có 1 chút, đủ đ ể dùng. Ví dụ : I have a little money, enough to buy a ticket. - few + dt đế m đ ượ c s ố nhi ề u : có rấ t ít, không đ ủ . Ví dụ : She has few books, not enough for references. - a few + dt đế m đ ượ c s ố nhi ề u : có mộ t ít, đ ủ đ ể . Ví dụ : 10
  12. TIẾƠẢ NG ANH C B N She has a few books, enough to read. - Nế u danh t ừở trên đã đ ượắế c nh c đ n thì ởướỉầ d i ch c n dùng (a) few và (a) little như 1 đ ạ i t ừ là đ ủ . Ví dụ : Are you ready in money? Yes, a little. - quite a few = quite a lot = quite a bit = khá nhiề u. - only a few = only a little = có rấ t ít ( nh ấ n m ạ nh). 1.5 S ở h ữ u cách The + noun’s + noun. - Chỉượ đ c dùng trong các danh t ừỉườặộậ ch ng i ho c đ ng v t, không dùng cho b ấộậ t đ ng v t. Ví dụ : The student’s book. The cat’s legs. - Nế u có 2 danh t ừ cùng đ ứởởữ ng s h u cách thì danh t ừứầ nào đ ng g n danh t ừịởữấẽ b s h u nh t s mang dấ u s ở h ữ u. Ví dụ : Tom and Mark’s house. - Đố i v ớ i nh ữ ng danh t ừ s ố nhi ề u đã có s thì chỉ c ầ n đ ặ t d ấ u ‘ là đ ủ . Ví dụ : The students’ books. - Như ng đ ố i v ớ i nh ữ ng danh t ừ có s ố nhi ề u đ ặ c bi ệ t không có s tạ i đuôi v ẫ n ph ả i dùng nguyên d ấ u s ở hữ u. Ví dụ : The children’s toys. - Nó đượ c dùng cho th ờ i gian (năm tháng, th ế k ỷ , thiên niên k ỷ .) Ví dụ : The 1980’ events. The 21 st century’s prospect. - Nó đượ c dùng cho các mùa trong năm ngo ạ i tr ừ mùa Xuân và mùa Thu. N ế u dùng s ở h ữ u cách cho mùa Xuân và mùa Thu tứ c là ta đang nhân cách hoá mùa đó. Ví dụ : The summer’s hot days. The winter’s cold days. The spring’s coming back = Nàng Xuân đang trở v ề . The autunm’s leaving = sự ra đi c ủ a Nàng Thu. Trườợ ng h p này hi ệ n nay ít dùng. Đ ốớộố i v i m t s danh t ừấộậỉ b t đ ng v t ch dùng trong 1 s ốườợ tr ng h p thậ t đ ặ c bi ệ t khi danh t ừ đó n ằ m trong các thành ng ữ . Ví dụ : A stone’s throw. - Đôi khi đốớữ i v i nh ng danh t ừỉơốặịểỉầ ch n i ch n ho c đ a đi m ch c n dùng s ởữ h u cách cho danh t ừ đó mà không cầ n danh t ừ theo sau. Ví dụ : At the hairdresser’s At the butcher’s 11
  13. 1.6 Some, any some và any nghĩa là “1 sốặượ ho c 1 l ng nh ấị t đ nh”. Chúng đ ượửụớặ c s d ng v i (ho c thay th ế ) các danh từ s ố nhi ề u ho ặ c danh t ừ không đ ế m đ ượ c. + Some là dạ ng s ố nhi ề u c ủ a a/an và one: Ví dụ : Have a biscuit/some biscuits. I ate a date/ some dates. + some, any of + the/ this/ these/ those/ đạ i t ừ riêng/ đ ạ i t ừ s ở h ữ u. Ví dụ : Some of the staff can speak Japaneses. Did any of your photos come out well? + some đượ c s ử d ụ ng v ớ i : - Các độ ng t ừ ở th ể kh ẳ ng đ ị nh. Ví dụ : They bought some honey. - Trong các câu hỏ i mà có câu tr ả l ờ i là ‘yes’. Ví dụ : Did some of you sleep on the floor? ( Ngườ i nói ch ờ đ ợ i câu tr ả l ờ i là yes) - Trong các câu đề ngh ị và yêu c ầ u: Ví dụ : Would you like some wine? Could you do some typing for me? + any đượ c s ử d ụ ng: - Vớ i đ ộ ng t ừ ở th ể ph ủ đ ị nh Ví dụ : I haven’t any matches. - Vớ i hardly, barely, scarely ( các phó từ này đ ề u mang nghĩa ph ủ đ ị nh) Ví dụ : I have hardly any spare time. - Vớ i without khi without any = with no Ví dụ : He crossed the frontier without any difficulty/ with no difficulty. - Vớ i các câu h ỏ i Have you got any fish? Did he catch any fish? - Sau if/ whether các thành ngữ mang tính nghi ng ờ . Ví dụ : If you need any more money, please let me know. I don’t think there is any petrol in the tank. 2. Độ ng từ ( verb) Động từ trong ti ế ng Anh chia làm 3 th ờ i chính: - Quá khứ . - Hiệ n t ạ i. - Tươ ng lai. Mỗờạ i th i chính l i chia ra làm nhi ềờỏểị u th i nh đ xác đ nh chính xác th ờủộ i gian c a hành đ ng. 12
  14. TIẾƠẢ NG ANH C B N 2.1 Hi ện t ạ i (present) 2.1.1 Hi ện t ạ i đ ơ n gi ả n (simple present) Khi chia độ ng t ừ ở ngôi th ứ 3 s ố ít, ph ả i có s ở đuôi và v ầ n đó ph ả i đ ượ c đ ọ c lên. Ví dụ : John walks to school everyday. - Nó dùng đểễạ di n đ t 1 hành đ ộảởờểệạ ng x y ra th i đi m hi n t i, không xác đ ịụểềặờ nh c th v m t th i gian và hành độ ng l ặ p đi l ặ p l ạ i có tính quy lu ậ t. - Nó thườ ng dùng v ớ i 1 s ố phó t ừ nh ư : now, present day, nowadays. Đặ c bi ệ t là1 s ố phó t ừ ch ỉ t ầ n su ấ t hoạ t đ ộ ng: often, sometimes, always, frequently. Ví dụ : They understand the problem now. Henry always swims in the evening. (thói quen) We want to leave now. Your cough sounds bad. 2.1.2 Hi ện t ạ i ti ế p di ễ n (present progressive) am Subject + is + [verb +ing ] are - Nó dùng đểễạ di n đ t 1 hành đ ộ ng đang x ảởờệạờ y ra th i hi n t i. Th i gian đ ượ c xác đnh ịụểằ c th b ng các phó từ nh ư now, right now, presently. - Nó dùng để thay th ế cho th ờ i t ươ ng lai g ầ n. Ví dụ : He is learning in the US. Lư u ý: Để phân bi ệ t t ươ ng lai g ầ n và hành đ ộ ng đang x ả y ra c ầ n căn c ứ vào phó t ừ trong câu) Ví dụ : The committee members are examining the material now. ( hiệ n t ạ i đang ki ể m tra) George is leaving for France tomorrow. (tươ ng lai g ầ n - s ẽ r ờ i t ớ i Pháp vào ngày mai) 2.1.3 Present perfect ( hi ện t ạ i hoàn thành) Have + P2 - Dùng đểễạ di n đ t 1 hành đ ộả ng đã x y ra trong 1 quá kh ứ kéo dài và ch ấứởệạờ m d t hi n t i. Th i gian trong câu hoàn toàn không xác đị nh. - Chỉ 1 hành đ ộ ng x ả y ra nhi ề u l ầ n trong quá kh ứ kéo dài t ớ i hi ệ n t ạ i. - Dùng vớ i 2 gi ớ i t ừ for và since + thờ i gian. - Dùng vớ i already trong câu khẳ ng đ ị nh, already có thể đ ứ ng sau have như ng nó cũng có th ể đ ứ ng cuố i câu. have Subject + + already + P2 has Ví dụ : We have already written our reports. I have already read the entire book. 13
  15. Sam has already recorded the results of the experiment. - Dùng vớ i yet trong câu phủ đ ị nh và câu nghi vấ n ph ủ đ ị nh, yet thườ ng xuyên đ ứ ng ở cu ố i câu, công thứ c sau: have Subject + not + P2 + yet has Ví dụ : John hasn’t written his report yet. The president hasn’t decided what to do yet. We haven’t called on our teacher yet. - Trong 1 số tr ườ ng h ợ p yet có thể đ ả o lên đ ứ ng sau to have và ngữ pháp có thay đ ổ i. Not mấ t đi và phân từ 2 tr ở v ề d ạ ng nguyên th ể có to. have Subject + + yet + [verb in simple form] has Ví dụ : John has yet to learn the material. = John hasn’t learned the material yet. We have yet to decide what to do with the money. = We haven’t decided what to do with the money yet. Chú ý: Cẩ n th ậ n s ử d ụ ng yet trong mẫ u câu k ẻ o nh ầ m v ớ i yet trong mẫ u câu có yet làm từ n ố i mang nghĩa “như ng” Ví dụ : I don’t have the money, yet I really need the computer. My neighbors never have the time, yet they always want to do something on Saturday nights. 2.1.4 Hi ện t ạ i hoàn thành ti ế p di ễ n ( preset perfect progressive) Have been + verbing. - Dùng giố ng h ệ t nh ư present perfect như ng hành đ ộ ng không ch ấ m d ứ t ở hi ệ n t ạ i mà v ẫ n đang ti ế p tụ c x ả y ra. Nó th ườ ng xuyên đ ượ c dùng v ớ i 2 gi ớ i t ừ for, since + time. Ví dụ : John has been living in the same house for ten years. = John has live in the same house for ten years. Mộ t s ố thí d ụ Jorge has already walked to school. (thờ i gian không xác đ ị nh) He has been to California three times. (hơ n 1 l ầ n) Mary has seen this movie before. (thờ i gian không xác đ ị nh) They have been at home all day. We haven’t gone to the store yet. (thờ i gian không xác đ ị nh). John has worked in Washington for three years. Hoặ c John has been working in Washington for three years. 14
  16. TIẾƠẢ NG ANH C B N (vẫ n ch ư a k ế t thúc - John v ẫ n đang làm vi ệ c ở Washington). PHÂN BIỆỮỜ T CÁCH DÙNG GI A 2 TH I Present perfect Present perfect progressive • Hành độ ng ch ấ m d ứ t ở hi ệ n t ạ i, do đó có • Hành độ ng v ẫ n ti ế p t ụ c ti ế p di ễ n ỏ hi ệ n t ạ i kế t qu ả rõ r ệ t. do vậ y không có k ế t qu ả rõ r ệ t. Ví dụ : Ví dụ : I have waited for you for half an hour (now I I have been waiting for you for half an hour. stop waiting) (and continue waiting hoping that you will come) 2.2 Qu á khứ ( Past) 2.2.1 Qu á khứ đ ơ n gi ả n (simple past) Verb + ed - Mộốộừt s đ ng t trong ti ế ng Anh có quá kh ứặệồờ đ c bi t và đ ng th i cũng có phân t ừặệ 2 đ c bi t. - Mộ t s ố các đ ộ ng t ừ có c ả 2 d ạ ng: Ví dụ : Light - lighted - lighted lit - lit Ngườư i Anh a dùng quá kh ứườ th ng khi chia đ ộừ ng t và phân t ừặệ 2 đ c bi t. Ví dụ : He lighted the candle on his birthday cake. Nó thắ p ng ọ n n ế n trên chi ế c bánh sinh nh ậ t Như ng I can see the lit house from a distance. Tôi có thể nhìn th ấ y t ừ xa ngôi nhà sáng ánh đi ệ n. • Nó dùng để di ễ n đ ạ t 1 hành đ ộ ng đã x ả y ra d ứ t đi ể m trong quá kh ứ , không liên quan gì tớ i hi ệ n tạ i. • Thờ i gian hành đ ộ ng trong câu là r ấ t rõ ràng, nó th ườ ng dùng v ớộốừỉờ i m t s phó t ch th i gian nh ư : yesterday, at that moment, last + thờ i gian nh ư: Last night month week vv Lư u ý: Nế u th ờ i gian trong câu là không rõ ràng thì ph ả i dùng present perfect. Ví dụ : John went to Spain last year. Bob bought a new bicycle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. 15
  17. We drove to grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 2.2.2 Qu á khứ ti ế p di ễ n (Past progresive). Was / were + Ving - Nó đượ c dùng đ ể di ễ n đ ạ t 1 hành đ ộ ng đang x ả y ra ở vào 1 thờ i đi ể m nh ấ t đ ị nh trong quá kh ứ không liên hệ gì t ớ i hi ệ n t ạ i. Thờ i đi ể m trong câu đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng các phó t ừ ch ỉ th ờ i gian nh ư : At + thờ i gian quá kh ứ . Ví dụ : He was eating dinner at 7 P.M Last night. - Nó đượ c dùng k ế t h ợ p v ớ i 1 simple past thông qua 2 liên từ When và while để ch ỉ 1 hành đ ộ ng đang xả y ra trong quá kh ứ thì 1 hành đ ộ ng khác đ ộộ t ng t xen vào (t ươươớếệ ng đ ng v i câu Ti ng Vi t “ Khi đang thì bỗ ng”). * Subject1 + simple past + while + subject 2 + past progressive. Ví dụ : Somebody hit him on the head while he was going to his car. Subject1 + past progressive + when + subject 2 + simple past. Ví dụ : He was going to his car when someone hit him on the head. Lư u ý: Mệ nh đ ề có when và while có thể đ ứ ng b ấ t kỳ n ơ i nào trong câu nh ư ng sau when nhấ t thi ế t ph ả i là 1 simple past và sau while nhấ t thi ế t ph ả i là 1 past progressive. - Dùng để di ễ n đ ạ t 2 hành đ ộ ng song song cùng 1 lúc, n ố i v ớ i nhau b ằ ng liên t ừ while. Subject1 + past progressive + while + subject 2 + past progressive. Ví dụ : He was reading newspaper while his wife was preparing the dinner in the kitchen. ( Mệề nh đ không có while có th ểượể đ c chuy n sang simple past nh ưế ng hi m khi vì s ợầẫớ nh m l n v i *) Ví dụ : Jose was writing a letter to his family when his pencil broke. While Joan was writing the report, Henry was looking for more information. When Mark arrived, the Johnsons was having dinner, but they stopped in order to talk to him. 2.2.3 Qu á khứ hoàn thành (past perfect). Had + P2 16
  18. TIẾƠẢ NG ANH C B N - Dùng để di ễ n đ ạ t 1 hành độ ng x ả y ra tr ướ c 1 hành đ ộ ng khác trong quá kh ứ . (trong câu bao giờ cũng có 2 hành độ ng: 1 tr ướ c và 1 sau. - Dùng kế t h ợ p v ớ i 1 simple past thông qua 2 giớ i t ừ ch ỉ th ờ i gian before và after. Subject + past perfect + before + subject + past simple Ví dụ : I had gone to the store before I went home. The professor had reviewed the material before he gave the quiz. Before Ali went to sleep, he had called his family. George had worked at the university for forty-five years before he retired. The doctor had examined the patient thoroughly before he prescribed the medication. Subject + past simple + after + subject + past perfect Ví dụ : John went home after he had gone to the store. After the committee members had considered the consequences, they voted on the proposal. - Mệ nh đ ề có before và after có thể đ ứ ng đ ầ u ho ặ c cu ố i câu nh ư ng sau before nhấ t thi ế t ph ả i là 1 simple past và sau after nhấ t thi ế t ph ả i là 1 past perfect. - Before và after có thể đ ượ c thay b ằ ng when mà không sợ b ị nh ầ m l ẫ n vì trong câu bao gi ờ cũng có 2 hành độ ng: 1 tr ướ c và 1 sau. Ví dụ : The police cars came to the scene when the robbers had gone away. ( trong câu này when có nghĩa là after vì sau when là past perfect.) 2.2.4 Qu á khứ hoàn thành ti ế p di ễ n (past perfect progressive). Subject + had + been + [Verb + ing] Nó đượ c dùng gi ố ng h ệ t nh ư past perfect như ng hành đ ộ ng không d ừ ng l ạ i mà ti ế p t ụ c ti ế p di ễ n cho đế n th ờ i đi ể m simple past. Nó thườ ng đ ượ c k ế t h ợ p v ớ i 1 simple past thông qua phó từ before. Trong câu thườ ng có since hoặ c for + thờ i gian. - Thờ i này hi ệ n nay ít dùng và đ ượ c thay th ế b ằ ng past perfect. Ví dụ : Henry had been living in New York for ten years before he moved to California. George had been working at the university for forty-five years before he retired. 2.3 T ương lai 2.3.1 T ương lai đ ơ n gi ả n (simple future) 17
  19. Will / shall + [ Verb in simple form ] Can / may. - Ngày nay ngữ pháp hi ệ n đ ạ i, đ ặ c bi ệ t là M ỹ dùng will cho tấ t c ả các ngôi còn shall chỉ đ ượ c dùng trong các trườ ng h ợ p sau: • Mờ i m ọ c ng ườ i khác 1 cách l ị ch s ự . Ví dụ : Shall we go out for lunch? Shall I take your coat? • Đề ngh ị giúp đ ỡ ng ườ i khác 1 cách l ị ch s ự . Ví dụ : Shall I give you a hand with these packages. • Dùng để ngã giá khi mua bán, m ặ c c ả . Ví dụ : Shall we say : fifteen dollars? - Nó dùng đểễạ di n đ t 1 hành đ ộẽảở ng s x y ra vào th ờểấị i đi m nh t đ nh trong t ươ ng lai. Th ờể i đi m này không đượ c xác đ ị nh rõ r ệ t. Các phó t ừ th ườ ng dùng là tomorrow, next + thờ i gian, in the future. Near future. (tươ ng lai g ầ n) To be going to do smth - sắ p làm gì. - Dùng đểễạ di n đ t 1 hành đ ộẽả ng s x y ra trong 1 t ươ ng lai g ầờ n, th i gian s ẽượễạằ đ c di n đ t b ng 1 s ố phó từ nh ư : in a moment (lát nữ a), tomorrow. Ví dụ : We are going to have a meeting in a moment. We are going to get to the airport at 9 am this morning. - Ngày nay, đặ c bi ệ t là trong văn nói ng ườ i ta th ườ ng dùng Present progressive để thay th ế . - Dùng đểễạựệắắẽả di n đ t 1 s vi c ch c ch n s x y ra dù r ằ ng không ph ảươ i là t ng lai g ầ n. Ví dụ : Next year we are going to take a TOEFL test for the score that enables us to learn in the US. 2.3.2 T ương lai ti ế p di ễ n ( future progressive) Will / shall + be + [ verb + ing ] Can / may. - Nó diễạ n đ t 1 hành đ ộẽ ng s đang x ảởờểấịủươ y ra 1 th i đi m nh t đnh c a t ng lai. Th ờể i đi m này đ ượ c xác đị nh c ụ th ể b ằ ng ngày, gi ờ . Ví dụ : I will be doing a test on Monday morning next week. - Nó đượ c dùng k ế t h ợ p v ớ i 1 present progressive để di ễ n đ ạ t 2 hành đ ộ ng song song x ả y ra, 1 ở hi ệ n tạ i, 1 ở t ươ ng lai. Ví dụ : Now we are learning English here but by the time tomorrow we will be working at the office. 18
  20. TIẾƠẢ NG ANH C B N 2.3.3 T ương lai hoàn thành (future perfect) Will have + P2 - Nó đượ c dùng đ ểễạ di n đ t 1 hành đ ộẽảượ ng s ph i đ c hoàn t ấởờể t 1 th i đi m nào đó trong t ươ ng lai. Thờ i đi ể m này th ườ ng đ ượ c di ễ n đ ạ t b ằ ng : by the end of, by tomorrow. Ví dụ : We will have taken a TOEFL test by the end of this year. Lư u ý : Thờ i này ph ả i có lý do đ ặ c bi ệ t m ớ i s ử d ụ ng. 3. S ự hoà h ợ p gi ữ a ch ủ ng ữ và đ ộ ng t ừ . Thông thườ ng thì đ ộừứề ng t đ ng li n ngay v ớủữả i ch ng và ph i chia theo ngôi ch ủữ ng . Song có nh ữ ng trườ ng h ợ p không ph ả i nh ư v ậ y. 3.1 Ch ủ ng ữ đ ứ ng tách kh ỏ i đ ộ ng t ừ . - Đứ ng xen vào gi ữủữộừ a ch ng và đ ng t là 1 ng ữớừ gi i t ( 1 gi ớừởầếợớ i t m đ u k t h p v i các danh t ừ theo sau). Ngữớừ gi i t này không quy ếị t đ nh gì đ ếệ n vi c chia đ ộừộừả ng t . Đ ng t ph i chia theo ch ủữ ng chính. Subject + [ngữ gi ớ i t ừ] + verb Ví dụ : The study of languages is very interesting. Singular subject singular verb Several theories on this subject have been proposed. Plural subject plural verb The view of these disciplines varies from time to time. Singular subject singular verb The danger of forest fires is not to be taken lightly. Singular subject singular verb The effects of that crime are likely to be devastating. Plural subject plural verb The fear of rape and robbery has caused many people to flee the cities. Singular subject singular verb - Các thành ngữ trong b ảướ ng d i đây cùng v ớ i các danh t ừằ đi đ ng sau nó t ạ o nên hi ệượồủ n t ng đ ng ch ngữụồủữ . C m đ ng ch ng này ph ảứ i đ ng tách bi ệ t ra kh ỏủữ i ch ng chính và đ ộừằ ng t b ng 2 d ấẩ u ph y và không có ả nh h ưở ng gì t ớ i vi ệ c chia đ ộ ng t ừ . Together with along with accompanied by as well as Ví dụ : The actress, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Singular subject singular verb Mr. Robbins, accompanied by his wife and children, is arriving tonight. Singular subject singular verb Lư u ý: - Nế u 2 đ ồ ng ch ủ ng ữ n ố i v ớ i nhau b ằ ng liên t ừ and thì độ ng t ừ l ậ p t ứ c ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 số nhi ề u (they). Ví dụ : 19
  21. The actress and her manager are going to a party tonight. - như ng n ế u 2 đ ồ ng ch ủ ng ữ n ố i v ớ i nhau b ằ ng liên t ừ or thì độ ng t ừ s ẽ ph ả i chia theo danh t ừ đứ ng sau or. Nế u đó là danh t ừ s ố ít thì ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít và ng ượ c l ạ i. Ví dụ : The actress or her manager is going to a party tonight. 3.2 C ác danh từ luôn đòi h ỏ i đ ộ ng t ừ và đ ạ i t ừ s ố it. Đó là các độ ng t ừ trong b ả ng sau: any + danh từ s ố ít no + danh từ s ố ít Some + danh từ s ố ít anybody nobody somebody anyone no one someone anything nothing something every + danh từ s ố it each + danh từ s ố ít everybody everyone either* everything neither* * Either và either là số ít n ế u nó không đ ượ c s ử d ụ ng v ớ i or và nor. Lư u ý: - either (1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ng ườ i, 2 v ậ t. N ế u 3 ng ườ i, 3 v ậ t tr ở lên ph ả i dùng any. Ví dụ : If either of you takes a vacation now, we won’t be able to finish this work. If any of students in this class is absent, he or she must have the permission of the instructor. - Neither (không 1 trong 2) chỉ dùng cho 2 ng ườ i, 2 v ậ t. N ế u 3 ng ườ i, 3 v ậ t tr ở lên ph ả i dùng not any). Ví dụ : Neither of two his classes gets an “c” Not any of those pairs of shoes fits me. 3.3 C ách sử d ụ ng none, no none of the : đượ c s ử d ụ ng tùy theo danh t ừ đ ứ ng đ ằ ng sau nó. - nế u danh t ừ đó là không đ ếượộừảở m đ c thì đ ng t ph i chia ngôi th ứố 3 s ít. None + of the + non-count noun + singular verb Ví dụ : None of the counterfeit money has been found. - nế u sau none of the là 1 danh từếượốề đ m đ c s nhi u thì đ ộừả ng t ph i chia ở ngôi th ứốề 3 s nhi u. None + of the + plural noun + plural verb Ví dụ : None of the students have finished the exam yet. No đượ c s ử d ụ ng cũng tuỳ theo danh t ừ đ ứ ng sau nó. 20
  22. TIẾƠẢ NG ANH C B N - nế u sau no là danh từốặ s ít ho c không đ ếượ m đ c thì đ ộừả ng t ph i chia ở ngôi th ứố 3 s ít. Singular noun No + + singular verb non-count noun Ví dụ : No example is relevant to this case. - như ng n ế u sau no là 1 danh từếượốề đ m đ c s nhi u thì đ ộừả ng t ph i chia ở ngôi th ứốề 3 s nhi u. No + plural noun + plural verb Ví dụ : No examples are relevant to this case. 3.4 C ách sử d ụ ng c ấ u trúc either or và neither nor. Điềầưấửụặ u c n l u ý nh t khi s d ng c p thành ng ữ này là đ ộừ ng t sau đó ph ả i chia theo danh t ừ sau or hoặ c nor. Nế u danh t ừ đó là s ố ít thì đ ộừảở ng t ph i chia ngôi th ứố 3 s ít và ng ượạ c l i. Neither nor + noun + singular noun + singular verb either or Ví dụ : Neither John nor Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Either John or Bill is going to the beach today. Singular noun singular verb Neither nor + noun + plural noun + plural verb either or Ví dụ : Neither Maria nor her friends are going to class today. Plural plural Lư u ý : Khi chủ ng ữ là 1 verbing thì độ ng t ừ ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít. 3.5 C ác danh từ t ậ p th ể Đó là nhữ ng danh t ừ trong b ảướ ng d i đây dùng đ ểỉộ ch m t nhóm ng ườặổứ i ho c 1 t ch c. Cho dù v ậ y, chúng vẫ n đ ượ c xem là danh t ừ s ố ít và do đó, các độ ng t ừ và đ ạ i t ừ đi cùng v ớ i chúng ph ả i ở ngôi th ứ 3 số ít. congress family group committee class organization team army club crowd government jury majority* minority public - Nếộừằ u đ ng t đ ng sau nh ữ ng danh t ừ này chia ởứốề ngôi th 3 s nhi u thì nó ám ch ỉ các thành viên c ủ a tổ ch ứ c ho ặ c nhóm đó đang ho ạ t đ ộ ng riêng r ẽ . 21
  23. Ví dụ : The congress votes for the bill. The congress are discussing the bill (some agree but some don’t). (TOEFL không bắ t l ỗ i này) * Majority Danh từ này đ ượ c dùng tuỳ theo danh t ừ đi đ ằ ng sau nó. The majority + singular verb The majority of the plural noun + plural verb. Ví dụ : The majority believes that we are in no danger. The majority of the students believe him to be innocent. Lư u ý: Danh từ police luôn đượ c coi là danh t ừ ngôi th ứốềậộừằ 3 s nhi u do v y đ ng t đ ng sau nó ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u. Ví dụ : The police come to the crime scene at good time and arrested a suspect. Mộ t s ố thí d ụ : The committee has met, and it has rejected the proposal. The family was elated by the news. The crowd was wild with excitement. Congress has initiated a new plan to combat inflation. The organization has lost many members this year. Our team is going to win the game. Các cụừ m t trong b ảướ ng d i đây ch ỉộ m t nhóm gia súc đ ộậ ng v t cho dù danh t ừằ đ ng sau gi ớừ i t of có ở s ố nhi ề u thì đ ộ ng t ừ sau đó v ẫ n ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít. flock of birds, sheep herd of cattle pack of dogs school of fish pride of lions Ví dụ : The flock of birds is circling overhead. The herd of cattle is breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. Lư u ý: Tấả t c các danh t ừậợỉờ t p h p ch th i gian, ti ềạốề n b c, s đo đ u đòi h ỏ i các đ ộừạừổ ng t - đ i t - b ngữ đi cùng nó ph ả i ở ngôi s ố ít. (TOEFL bắ t l ỗ i này). Ví dụ : He has contributed $50 and now he wants to contribute another fifty. Twenty-five dollars is too much to pay for that shirt. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test. Twenty dollars is all I can afford to pay for that recorder. Two miles is too much to run in one day. 22
  24. TIẾƠẢ NG ANH C B N 3.6 C ách sử d ụ ng A number of/ the number of a number of + danh từ s ố nhi ề u + độ ng t ừ ở s ố nhiề u - a number of : mộ t s ố l ượ ng l ớ n nh ứ ng . Đi vớ i danh t ừ s ố nhi ề u và đ ộ ng t ừ ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 số nhi ề u. - the number of : mộ t s ố Đi vói danh từ s ố nhi ề u nh ư ng đ ộ ng t ừ ph ả i chia ở ngôi th ứ 3 s ố ít. the number of + danh từ s ố nhi ề u + độ ng t ừ ở s ố ít Ví dụ : A number of applicants have already been interviewed. The number of residents who have been questioned on this matter is quite small 3.7 C ác danh từ luôn dùng ở s ố nhi ề u. Các danh từ sau đây luôn ph ả i dùng ở d ạ ng s ố nhi ề u. Trousers eyeglasses tongs - cái kẹ p shorts scissors- cái kéo tweezers- cái nhíp Jeans pants- quầ n pliers - cái kìm Ví dụ : The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. Các danh từ trên th ườ ng xuyên ởạốề d ng s nhi u vì chúng bao g ồựểậ m 2 th c th , do v y các đ ộừ ng t và đạ i t ừ đi cùng chúng ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố nhi ề u. Ví dụ : The pliers are on the table. These scissors are dull. - Nế u mu ố n bi ế n chúng thành s ố ít dùng a pair of và lúc đó độ ng t ừ và đ ạ i t ừ đi cùng v ớ i chúng ph ả i ở ngôi th ứ 3 s ố ít. Ví dụ : This pair of scissors is dull. The pair of pliers is on the table. 3.8 C ách dùng các thành ngữ There is, there are Thành ngữ này ch ỉựồạủườặậạơ s t n t i c a ng i ho c v t t i 1 n i nào đó. Ph ả i phân bi ệ t chúng v ớộừ i đ ng t to have. There is chỉ s ự t ồ n t ạ i (existance) There are To have chỉ s ự s ở h ữ u (possession) To possess (get, hold instinctively). 23
  25. - Chủ ng ữ th ậ t c ủ a thành ng ữ này đi đ ằ ng sau đ ộ ng t ừ to be. Nế u danh t ừ đó là s ố nhi ề u thì đ ộ ng t ừ chia ở s ố nhi ề u và ng ượ c l ạ i. - Mọ i bi ế n đ ổ i v ề th ờ i và th ể đ ề u nh ằ m vào đ ộ ng t ừ to be còn phân từ 2 thì d ự a vào tr ợ đ ộ ng t ừ to have/ has been. there is there was + singular subject there has been ( hoặ c non-count) there are there were + singular subject there have been ( hoặ c non-count) Ví dụ : There is a storm approaching. singular singular There have been a number of telephone calls today. Plural plural There was an accident last night. singular singular There were too many people at the party. Plural plural There has been an increase in the importation of foreign cars. Plural plural There was water on the floor where he fell. Plural non-count 4. Đạ i từ Đại từ trong ti ế ng Anh chia 5 lo ạ i có các ch ứ c năng riêng bi ệ t. 4.1 Đạ i từ nhân x ư ng ch ủ ng ữ (Subject pronoun) Gồm : I we you you he they she it Chứ c năng: - Đứ ng đ ầ u câu làm ch ủ ng ữ trong câu và quy ế t đ ị nh vi ệ c chia đ ộ ng t ừ . - Đứ ng đ ằ ng sau đ ộ ng t ừ to be. Ví dụ : The teachers who were invited to the party were George, Batty. - Đứ ng đ ằ ng sau các phó t ừ so sánh nh ư than, as. Tuyệ t đ ố i không đ ượ c dùng đ ạ i t ừ nhân x ư ng tân ng ữ trong trườ ng h ợ p này. Ví dụ : He is taller than I (am) - không đượ c dùng me. She is as beautiful as my girlfriend. - Đố i v ớ i các đ ạ i t ừ nhân x ư ng ch ủ ng ữ nh ư we, you và đạ i t ừ nhân x ư ng tân ng ữ nh ư us có thể dùng 1 danh từ s ố nhi ề u ngay sau đó. Ví dụ : We students, you teachers, us workers. Các đạ i t ừ nh ư all, both có thể đ ượ c dùng theo l ố i này v ớ i các ngôi s ố nhi ề u. we 24
  26. TIẾƠẢ NG ANH C B N you all/ both they Ví dụ : I am going to the store. We have lived here for twenty years. It was she who called you. (sau độ ng t ừ be) George and I would like to leave now. We students are going to have a party. 4.2 Đạ i từ nhân x ư ng tân ng ữ me us you you him them her it - nó đứ ng ngay sau đ ộừặ ng t ho c các gi ớừ i t làm nhi ệụủộ m v c a m t tân ng ữ . - đố i v ớ i các ngôi đ ạ i t ừ nhân x ư ng tân ng ữ ở s ố nhi ề u có th ể dùng all hoặ c both ngay sau đó. us you all / both them Ví dụ : They called us on the phone. complement The teacher gave him a bad grade. complement John told her a story. complement The policeman was looking for him. sau giớ i t ừ To us, it seems like a good bargain sau giớ i t ừ Lư u ý: Nên nhớằềớừểứ r ng nhi u gi i t có th có ch c năng nh ư các thành ph ầ n khác trong câu, ch ẳạ ng h n nhưừặừậầảị phó t ho c liên t . Vì v y, ta c n ph i xác đ nh các xem chúng đóng vai trò gì - c ầựữ n d a vào ng cảứ nh ch không ph ảự i d a vào s ựểế hi u bi t bình th ườềứ ng v ch c năng c ủ a chúng. Ví dụ : Janet will make her presentation after him. preposition complement pronoun Janet will make her presentation after he finishes his speech. conjunction subject pronoun clause ( mộ t m ệ nh đ ề (clause) gồ m 1 ch ủ ng ữ và 1 đ ộ ng t ừ . Trong m ệ nh đ ề trên, he là chủ ng ữ và finishes là độ ng t ừ ). 4.3 T ính từ s ở h ữ u my our your your his her their 25
  27. its - Nó đứ ng ngay tr ướ c danh t ừ và ch ỉựởữủườặậốớ s s h u c a ng i ho c v t đ i v i danh t ừứằ đ ng đ ng sau. Ví dụ : John is eating his dinner. This is not my book. The cat has injured its foot. The boy broke his arm yesterday She forgot her homework this morning. My food is cold. Lư u ý: Its khác vớ i It’s. It’s có nghĩa là it is hoặ c it has. 4.4 Đạ i t ừ s ở h ữ u mine ours yours yours his hers theirs its - Dùng để thay th ế cho tính t ừởữ s h u và danh t ừượắếở đã đ c nh c đ n trên. possessive pronoun + possessive adjective + noun - Nó có thể đ ượ c đ ứ ng làm ch ủ ng ữ trong câu. - Đứ ng đ ằ ng sau đ ộ ng t ừ to be. - Nó có thể làm tân ng ữ khi đi sau 1 đ ộ ng t ừ ho ặ c sau 1 gi ớ i t ừ . Do you remember to take your money? - Đứ ng đ ằ ng sau các phó t ừ so sánh nh ư than, as. Your book is as good as mine. Mộ t s ố thí d ụ : This is my book = This is mine. Your teacher is the same as his teacher = Yours is as the same as his. Her dress is green and my dress is red = Hers is green is green and mine is red. Our books are heavy = Ours are heavy. Their coasts are too small. Theirs are too small. I forgot my homework = I forgot mine. 4.5 Đạ i từ ph ả n thân (reflexive pronoun) myself ourselves yourself yourselves himself themselves herself itself Lư u ý: ở các ngôi s ố nhi ề u, đuôi - self biế n thành - selves. 26
  28. TIẾƠẢ NG ANH C B N Chứ c năng: - Chỉủữệ ch ng làm vi c gì đó cho chính mình. Trong tr ườợ ng h p này nó đ ứ ng ngay sau đ ộừặ ng t ho c đứ ng ở cu ố i câu sau gi ớ i t ừ for hoặ c to. Ví dụ : He sent the letter to himself. You can see the differences for yourselves. - Chỉủữự ch ng t thân làm l ấệ y 1 vi c gì. Trong tr ườợ ng h p này nó đ ứằ ng đ ng sau ch ủữặố ng ho c cu i câu khi nói. Ví dụ : I myself believe that the proposal is good. He himself set out to break the long distance flying record. She prepared the nine-course meal herself. The students themselves decorated the room. You yourself must do this homework. John himself bought this gifts. By + one-self = alone. Ví dụ : John washed the dishes by himself = John washed the dishes alone. 5. Độ ng từ dùng làm tân ng ữ - Không phảấứộừ i b t c đ ng t nào trong ti ế ng Anh cũng đòi h ỏ i 1 danh t ừặạừ ho c đ i t theo sau nó làm tân ngữộốộừạầ . Có m t s đ ng t l i yêu c u tân ng ữ sau nó ph ảộộừ i là m t đ ng t khác. Chúng chia làm 2 lo ạ i sau: 5.1 Độ ng từ nguyên th ể làm tân ng ữ Bảng sau là nh ữộừỏữ ng đ ng t đòi h i tân ng sau nó ph ảộộừ i là m t đ ng t khác. Chúng tuân theo m ẫ u câu như sau: agree to do something. desire to do something. decide to do something. agree attempt claim decide demand desire expect fail forget hesitate hope intend learn need offer plan prepare pretend refuse seem strive tend want wish Ví dụ : John expects to begin studying law next semester. Mary learned to swim when she was very young. The budget committee decided to postpone this meeting. The president will attempt to reduce inflation in the next your years. The soldiers are preparing to attack a village. Cynthia has agreed to act as a liaison between the two countries. 27
  29. 5.2 Ving d ùng làm tân ngữ - Bảng sau là 1 s ố các đ ộ ng t ừ đòi h ỏ i tân ng ữ sau nó là 1 Ving theo các mẫ u câu sau: admit doing something (thú nhậ n làm gì) Ví dụ : He admitted having done wrong. Enjoy doing something (thích thú khi làm điề u gì) admit appreciate enjoy quit delay deny practice resume miss postpone resist consider report resent can’t help mind suggest avoid finish recall risk Lư u ý : Trong bả ng trên có m ẫ u đ ộ ng t ừ : can’t help + (against) doing smth : không thể d ừ ng đ ượ c, không th ể nh ị n đ ượ c can’t resist Ví dụ : With such good oranges, we can’t help (resist) buying 2 kilos at a time. Lư u ý: Nế u mu ố n đ ặ t ph ủ đnh ị cho các tr ườ ng h ợ p này đ ặ t not trướ c nguyên th ể b ỏ to hoặ c Ving. Tuyệố t đ i không đ ượấạạ c c u t o d ng ph ủịủộừ đ nh c a đ ng t chính. Ví dụ : John decided not to by the car. We regretted not going to the party last night. Mộ t s ố thí d ụ : John admitted stealing the jewels. We enjoy seeing them again after so many years. You shouldn’t risk entering that building in its present condition. Michael was considering buying a new car until the price went up. The Coast Guard reported seeing another ship in the Florida Straits. Would you mind not smoking in this office? * Các độừởả ng t b ng sau là nh ữộừ ng đ ng t mà tân ng ữủ c a chúng có th ểộừ là đ ng t nguyên th ể hay Ving mà ngữ nghĩa c ủ a chúng không thay đ ổ i. Ví dụ : begin to do smth = begin doing smth. begin can’t stand continue dread hate like love prefer regret start try Lư u ý: Trong bả ng trên có m ẫ u đ ộ ng t ừ : to do smth can’t stand ( Không thể ch ị u đ ự ng đ ượ c khi ph ả i làm gì) doing smth 28
  30. TIẾƠẢ NG ANH C B N Ví dụ : waiting such a long time. I can’t stand to wait such a long time. I hate to ride her bicycle to school = I hate riding her bicycle to school. 5.3 3 độ ng t ừ đ ặ c bi ệ t Đó là các độ ng t ừ mà ng ữ nghĩa c ủ a chúng thay đ ổ i khi tân ng ữ sau nó là 1 nguyên th ể ho ặ c 1 Ving. Stop to do smth : dừng l ạ i đ ể làm gì. Ví dụ : He stops to get gasoline. Stop doing smth : dừ ng vi ệ c gì đang làm l ạ i. Ví dụ : He stops writing and goes out. Remember to do smth : nhớ s ẽ ph ả i làm gì. Ví dụ : I remember to send a letter at the post office. Remember doing smth : nhớ đã làm gì. Ví dụ : I remember locking the door before leaving but I can’t find the key. Forget to do smth : quên sẽ ph ả i làm gì. Ví dụ : He forgets to call his friend this afternoon. Forget doing smth : quên đã làm gì. Ví dụ : I forget doing the homework yesterday. Lư u ý: Độ ng t ừ forget trong mẫ u câu mang nghĩa ph ủ đ ị nh. I forget getting to the airport to meet my girl-friend this morning. 5.4 C ác độ ng t ừ đ ứ ng đ ằ ng sau gi ớ i t ừ - Tấảt c các đ ộừứ ng t đ ng đ ằ ng sau gi ớừềảởạ i t đ u ph i d ng Ving. verb adj. + preposition + Ving noun Độ ng t ừ + gi ớ i t ừ + Ving Bả ng sau g ồ m các đ ộ ng t ừ + gi ớ i t ừ . approve of: tán thành be better off: keep on = continue give up: từ b ỏ insist on: nài nỉ think about rely on: phụ thu ộ c vào succeed in: thành công trong think of worry about: lo lắ ng v ề count on = rely on depend on put off: trì hoãn 29
  31. Danh từ + gi ớ i t ừ + Ving (b ả ng sau) possibility of method of method for reason for choice of intention of excuse for Ví dụ : George has no excuse for dropping out of school. There is a possibility of acquiring this property at a good price. There is no reason for leaving this early. Connie has developed a method for evaluating this problem. Tính từ + gi ớ i t ừ + Ving (b ả ng sau) accustomed to afraid of capable of fond of intent on interested in successful in tired of Ví dụ : Mitch is afraid of getting married now. We are accustomed to sleeping late on weekends. Jean is not capable of understanding the predicament. Alvaro is intent on finishing school next year. Craig is fond of dancing. We are interested in seeing this film. - Không phảấứừ i b t c tính t nào trong ti ế ng Anh cũng đòi h ỏắ i đ ng sau nó ph ảớừộố i là 1 gi i t , có m t s tính từ l ạ i đòi h ỏ i đ ằ ng sau nó là m ộ t đ ộ ng t ừ nguyên th ể (xem b ả ng sau). anxious boring dangerous hard eager: háo hứ c easy good strange pleased prepared ready able* usual common difficult eager to do smth: háo hứ c làm gì. hard to do smth : khó làm gì. * able : able capable to do smth of doing smth unable incapable = Ví dụ : These students are not yet able to handle such difficult problems. These students are not yet capable of handling such difficult problems. Mộ t s ố thí d ụ : Mohammad is eager to see his family. It is dangerous to drive in this weather We are ready to leave now. It is difficult to pass this test. It is uncommon to find such good crops in this section of the country. Ritsuko was pleased to be admitted to the college. Lư u ý: - Mộốộừế t s các đ ng t ti ng Anh th ườ ng có gi ớừ i t đi kèm ở phía sau. Không đ ượầẫớừ c nh m l n gi i t đó vớủộừ i to c a đ ng t nguyên th ểẳạộốộừ . Ch ng h n m t s đ ng t trong b ả ng sau: 30
  32. TIẾƠẢ NG ANH C B N object to: phả n đ ố i look forward to : mong đợ i confess to : thú nhậ n đã làm gì Ví dụ : John gave up smoking because of his doctor’s advice. Mary insisted on taking the bus instead of the plane. Fred confessed to stealing the jewels. We are not looking forward to going back to school. Henry is thinking of going to France in August. You would be better off leaving now instead of tomorrow. 5.5 V ấềạừướộừn đ đ i t đi tr c đ ng t nguyên th ểặ ho c Ving làm tân ng ữ . - Đứướộừ ng tr c 1 đ ng t nguyên th ể làm tân ng ữạủạừả thì d ng c a đ i t ph i là tân ng ữ . Pronoun Subject + verb + complement form + [ to + verb] noun Sau đây là bả ng các đ ộừỏạừ ng t đòi h i đ i t (hay danh t ừ ) đi sau nó ph ảởạ i d ng tân ng ữ . allow ask beg convince instruct invite order permit persuade prepare remind urge want expect promise Ví dụ : Joe asked Mary to call him when he woke up. We ordered him to appear in court. I urge you to consider your decision. They were trying to persuade him to change his mind. The teacher permitted them to turn their assignments in late. You should prepare your son to take this examination. Tuy nhiên, đứ ng tr ướ c 1 Ving làm tân ngữ thì d ạủ ng c a danh t ừặạừảởạởữ ho c đ i t ph i d ng s h u. dạng s ở h ữ u c ủ a danh t ừ Chủ ng ữ + đ ộ ng t ừ + + [verb + ing] tính từ s ở h ữ u Ví dụ : We understand your not being able to stay longer. He regrets her leaving. We are looking forward to their coming next year. We don’t approve of John’s buying this house. We resent the teacher’s not announcing the test sooner. We object to their calling at this hour. 31
  33. 6. C ách sử d ụ ng đ ộ ng t ừ bán khi ế m khuy ế t need và dare 6.1 need Động từượửụ này đ c s d ng ra sao còn ph ụộ thu c vào danh t ừứằ đ ng đ ng sau nó là đ ộậấ ng v t hay b t độ ng v ậ t. - khi chủ ng ữ là đ ộ ng v ậ t (living thing) Subject as a living thing + need + to + verb (cần ph ả i làm gì) Ví dụ : I need to clean my house. John and his brother need to paint the house. My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. -Tuy nhiên khi chủ ng ữ là m ộ t b ấ t đ ộ ng v ậ t (unliving thing) thì độ ng t ừ sau need s ẽ đ ổ i khác. Subject as unliving thing + need + [Verb + ing] to be + P2 Ví dụ : The grass needs to be cut. Hoặ c The grass needs cutting. The television needs repairing. Hoặ c The television need to be repaired. The composition needs rewriting. Hoặ c The composition needs to be rewritten. Lư u ý: need = to be in need of + noun to be in need of + noun có thể thay th ế cho c ả 2 công th ứ c trên. Ví dụ : Jill is in need of money = Jill needs money. The roof is in need of repair = The roof needs to be repaired. The organization was in need of volunteers = The organization needed volunteers. 6.2 Dare - Dare không đượ c dùng nhi ềởẳị u kh ng đ nh. Nó ch ỉượ đ c dùng ởủị ph đ nh và nghi v ấộừ n. Đ ng t sau nó theo lý thuyế t là có to như ng trên th ự c t ế th ườ ng b ỏ to. Nó có thể dùng v ớ i tr ợ đ ộ ng t ừ to do hoặ c dùng trự c ti ế p. He doesn’t dare (to) say anything = He dares not (to) say anything. Does he dare (to) say anything = Dares he (to) say anything. - Dare không đượ c dùng ở th ể kh ẳ ng đ ị nh tr ừ tr ườ ng h ợ p - I dare say mang 2 nghĩa: - Tôi cho là. 32
  34. TIẾƠẢ NG ANH C B N Ví dụ : I dare say there will be a restaurant car at the end of the train. - Tôi công nhậ n là. Ví dụ : I dare say you are right. Tôi th ừ a nh ậ n là anh đúng. - How dare (dared) + subject (sao dám). Ví dụ : How dare you open my letter? Sao cậ u dám bóc th ư c ủ a tôi ra th ế ? - Dare còn đượ c dùng nh ư 1 ngo ạ i đ ộ ng t ừ mang nghĩa dám, thách theo m ẫ u câu sau: To dare smb to do smth (thách ai làm gì) They dare the boy to swim across the river in the cold weather. 7. C ách dùng độ ng t ừ to be + infinitive BE + INFINITIVE - Nó đượ c dùng đ ể truy ềạữ n đ t nh ng m ệệ nh l nh ho ặữ c nh ng ch ỉẫừườứấ d n tt ng i th nh t qua ng ườứ i th 2 tớ i ng ườ i th ứ 3. Ví dụ : No one is to leave this building without the permission of the police. (không ai đượ c phép r ờ i toà nhà này mà không đ ượ c phép c ủ a c ả nh sát). He is to stay here until we return. (nó phả i ở l ạ i đây cho t ớ i khi b ọ n tao quay l ạ i). - Dùng vớ i m ệ nh đ ề if mang tính bắ t bu ộ c ho ặ c m ệ nh l ệ nh. Ví dụ : Something must be done quickly if extinct birds are to be saved He said if he fall asleep at the wheel, we were to wake him up. - để truy ề n đ ạ t m ộ t d ự đnh. ị Ví dụ : She is to be married next month. (cô ấ y s ẽ c ướ i vào tháng t ớ i) The expedition is to start in a week’s time. Cấ u trúc này r ấ t thông d ụ ng trong báo chí và n ế u nó là t ự a đ ề báo thì ng ườ i ta b ỏ be đi để ti ế t ki ệ m chỗ . Ví dụ : The Prime Minister is to make a statement tomorrow. = The Prime Minister to make a statement tomorrow. - Was/ were + infinitive Để di ễ n đ ạ t 1 ý t ưở ng v ề s ố m ệ nh. Ví dụ : They said good bye without knowing that they were never to meet again. (họ chia tay nhau mà không bi ế t r ằ ng s ẽ ch ẳ ng bao gi ờ h ọ g ặ p l ạ i nhau) - To be about to + verb = near future = to be in the point of Ving. 33
  35. 8. C âu hỏ i 8.1 C âu hỏ i yes và no Sở dĩ g ọ i là nh ư v ậ y vì trong câu tr ả l ờ i có th ể dùng yes hoặ c no ở đ ầ u câu. Nên nh ớ r ằ ng: Yes + positive verb No + negative verb. Không đượ c nh ầ m l ẫ n d ạ ng câu tr ả l ờ i ti ế ng vi ệ t. auxiliary be + subject + verb do, does, did Is Mary going to school today? Was Mary sick yesterday? Have you seen this movie before? Will the committee decide on the proposal today? Do you want to use the telephone? Does George like peanut butter? Did you go to class yesterday? 8.2 C âu hỏ i thông báo Là loạ i câu h ỏ i mà trong câu tr ả l ờ i ngoài yes hoặ c no ra còn phả i thêm m ộ t s ố các thông tin khác. Các câu hỏ i này dùng v ớ i m ộ t s ố các đ ạ i t ừ nghi v ấ n. 8.2.1 who v à what làm chủ ng ữ . Who + verb + (complement) + (modifier) what Who opened the door? (someone opened the door) What happened last night? (something happened last night.) Chú ý: Không đúng khi nói : Who did open the door? What did happen last night? 8.2.2 Whom v à what là tân ngữ c ủ a câu h ỏ i whom auxiliary + + subject + verb + ( modifier) what do, does, did Chú ý: Mặ c dù trong văn nói, nhi ề u ng ườ i s ử d ụ ng who thay cho whom trong loạ i câu h ỏ i này nh ư ng tuy ệ t đ ố i không đượ c dùng nh ư v ậ y trong văn vi ế t (l ỗ i c ơ b ả n) Ví dụ : Whom does Ahmad know from Venezuela? ( Ahmad know someone from Venezuela) What did George buy at the store? ( George bought something at the store) 34
  36. TIẾƠẢ NG ANH C B N 8.2.3 C âu hỏ i dành cho các b ổ ng ữ (when, where, why, how) when where Auxiliary why + be + subject + verb + (complement) + how (modifier) do, does, did When did John move to Jacksonville? Where does Mohamad live ? Why did George leave so early? How did Maria get to school today? Where has Henry gone? When will Bertha go back to Mexico? 8.3 C âu hỏ i gián ti ế p (embedded questions) Là loạ i câu h ỏ i có các đ ặ c đi ể m sau: - Câu có 2 thành phầ n n ố i v ớ i nhau b ằ ng 1 đ ạ i t ừ nghi v ấ n. - độừởệềảứ ng t m nh đ 2 ph i đ ng xuôi sau ch ủữ ng không đ ượấạ c c u t o câu h ỏở i thành ph ầứ n th 2. - đạừấ i t nghi v n không ch ỉồừề bao g m 1 t mà nhi u khi có th ể là 2 ho ặừẳạ c 3 t ch ng h n: whose + noun, how many, how much, how long, how often, what time, và what kind. Subject + verb ( phrase) + question word + subject + verb Ví dụ : Câu hỏ i : Where will the meeting take place? Câu hỏ i gián ti ế p: We haven’t ascertained where the meeting will take place. Q word subject verb phrase Câu hỏ i: Why did the plane land at the wrong airport? Câu hỏ i gián ti ế p : The authorities cannot figure out why the plane landed at the wrong airport. Q word subject phrase auxiliary + subject + verb + question word + subject + verb Do you know where he went? Could you tell me what time it is? Mộ t s ố thí d ụ : The professor didn’t know how many students would be in her afternoon class. I have no idea how long the interview will take. Do they know how often the bus runs at night? Can you tell me how far the museum is from the college? I’ll tell you what kind of ice cream tastes best. The teacher asked us whose book was on his desk. 8.4 C âu hỏ i có đuôi Khi sửụạỏ d ng lo i câu h i này nên nh ớằ r ng nó không nh ằụ m m c đích đê h ỏằểẳị i mà nh m đ kh ng đ nh lạ i ý ki ế n c ủ a b ả n thân mình đã bi ế t. 35
  37. - Câu chia làm 2 thành phầ n tách bi ệ t nhau b ở i d ấ u ph ẩ y. - Nếộừởầ u đ ng t ph n chính ởểẳị th kh ng đ nh thì ởầ ph n đuôi là ph ủị đ nh và ng ượạ c l i. - Độ ng t ừ to be đượ c dùng tr ựế c ti p, các đ ộừườ ng t th ng dùng tr ợộừ đ ng t to do, các độ ng t ừ ở th ờ i kép: future, perfect, progressive dùng vớ i chính tr ợ đ ộ ng t ừ c ủ a th ờ i đó. - Các thành ngữ there is, there are và it is dùng lạ i ở ph ầ n đuôi. - Độ ng t ừ to have trong tiế ng Anh c ủườỹộừườ a ng i M là đ ng t th ng do đó nó s ẽ dùng v ớợộừ i tr đ ng t to do. Ví dụ : There are only twenty-eight days in February, aren’t there? It’s raining now, isn’t it? It isn’t raining now, is it? The boys don’t have class tomorrow, do they? You and I talked with the professor yesterday, didn’t we? You won’t be leaving for another hour, will you? Jill and Joe have been to Mexico, haven’t they? You have two children, don’t you? (Trong tiế ng Anh, thì s ẽ dùng haven’t you?) Lư u ý: Trong các bài thi TOEFL nế u đ ộ ng t ừ chính là have thì đằ ng sau ph ả i dùng tr ợ đ ộ ng t ừ do. Ví dụ : She has an exam tomorrow, doesn’t she? 9. L ối nói ph ụ ho ạ kh ẳ ng đ ị nh và ph ủ đ ị nh. 9.1 L ối nói ph ụ ho ạ kh ẳ ng đ ị nh. - Dùng đểụạạ ph ho l i ý kh ẳịủộườ ng đnh c a m t ng i khác t ươươớ ng đ ng v i câu ti ế ng vi ệ t “cũng thế ” và ngườ i ta s ẽ dùng so và too trong cấ u trúc này. - Độ ng t ừ to be đượ c phép dùng tr ựế c ti p, các đ ộừườ ng t th ng dùng v ớợộừ i tr đ ng t to do, các độ ng t ừ ở th ờ i kép (future, perfect, progressive) dùng vớ i chính đ ộ ng t ừ c ủ a nó. - Khi be đượ c s ử d ụ ng trong m ệ nh đ ề chính thì th ờ i c ủ a đ ộ ng t ừ be sử d ụ ng trong câu ph ụ ho ạ cũng phả i cùng th ờ i v ớ i be ở m ệ nh đ ề chính. Subject + verb(be) + too Affirmative statement (be) + and + So + verb(be) + subject Ví dụ : I am happy, and you are too. I am happy, and so are you. - Khi mộ t đ ộ ng t ừ ở th ể kép (auxilary + verb), ví d ụ , will go, should do, has done, have written, must ex- amine, vv xuấệ t hi n trong m ệề nh đ chính thì tr ợộừủệề đ ng t c a m nh đ chính đ ượửụởạ c s d ng d ng khẳ ng đ ị nh, và ch ủ ng ữ và đ ộ ng t ừ ph ả i hoà h ợ p. Subject + auxiliary only + too Affirmative statement + and + (độ ng t ừ ở th ể kép) So + auxiliary only + subject Ví dụ : They will work in the lab tomorrow, and you will too. They will work in the lab tomorrow, and so will you. 36
  38. TIẾƠẢ NG ANH C B N Subject +do, does, or did + too. Affirmative statement + and + (độ ng t ừ đ ơ n tr ừ be) So + do, does, or did + sub- ject Ví dụ : Jane goes to that school, and my sister does too. Jane goes to that school, and so does my sister. John went to the mountains on his vacation, and we did too. John went to the mountains on his vacation, and so did we. I will be in New Mexico in August, and they will too. I will be in New Mexico in August, and so will they. He has seen her plays, and the girls have too. He has seen her plays, and so have the girls. We are going to the movies tonight, and Suzy is too. We are going to the movies tonight, and so is Suzy. She will wear a costume to the party, and we will too. She will wear a costume to the party, and so will we. 9.2 L ối nói ph ụ ho ạ ph ủ đ ị nh - Dùng đểụạạ ph ho l i ý ph ủịủườ đ nh c a ng i khác, t ươứớ ng ng v i câu ti ế ng vi ệ t “ cũng không”. - Cấ u trúc dùng cho lo ạ i câu này là either và neither. Nên nhớ r ằ ng: Not either / Neither positive verb. Các trườ ng h ợ p dùng gi ố ng h ệ t công th ứ c kh ẳ ng đ ị nh. Subject + negative auxiliary or be + either . Negative statement + and + Neither + positive auxiliary or be + subject. Ví dụ : I didn’t see Mary this morning. John didn’t see Mary this morning. I didn’t see Mary this morning, and John didn’t either. I didn’t see Mary this morning, and neither did John. She won’t be going to the conference. Her colleagues won’t be going to the conference. She won’t be going to the conference, and her colleagues won’t either. She won’t be going to the conference, and neither will her colleagues. John hasn’t seen the new movie yet. I haven’t seen the new movie yet. John hasn’t seen the new movie yet, and I haven’t ether. John hasn’t seen the new movie yet, and neither have I. 10. C âu phủ đ ị nh Để thành lậ p câu ph ủ đ ị nh ng ườ i ta đ ặ t not vào sau độ ng t ừ to be, trợ đ ộ ng t ừ to do củ a đ ộ ng t ừ thườ ng, và các tr ợ đ ộ ng t ừ c ủ a đ ộ ng t ừ ở th ờ i kép. - Đặ t any đằ ng tr ướ c danh t ừ đ ể nh ấ n m ạ nh cho ph ủ đ ị nh. 37
  39. - Trong mộốườợểấạ t s tr ng h p đ nh n m nh cho danh t ừằ đ ng sau b ịủị ph đnh, ng ườ i ta đ ểộừở đ ng t nguyên thể và đ ặ t no trướ c danh t ừ . ( no = not at all). Nagative + nagative = Positive Ví dụ : It’s really unbelievable that he has no money. Nagative + comparative = Superlative Ví dụ : Professor Baker couldn’t be more helpful = Pr. Baker was the most helpful. We couldn’t have gone to the beach on a better day. Tứ c là: Today is the best day to go to the beach. Nagative , much less + noun. (không mà lạ i càng không) Ví dụ : He didn’t like to read novels, much less text books. It’s really unbelievable how he could have survived, after such a free fall, much less live to tell about it on TV. Mộ t s ố phó t ừ trong ti ế ng Anh mang nghĩa ph ủ đ ị nh, khi đã dùng nó trong câu tuy ệ t đ ố i không đ ượ c dùng phủ đ ị nh c ủ a đ ộ ng t ừ n ữ a. Ví dụ : Hardly Scarcely Hầ u nh ư không ( Almost no) Barely Hardly ever Rarely Hầ u nh ư không bao gi ờ ( almost never). Seldom Công thứ c dùng v ớ i các phó t ừ trên. Subject + nagative + adverb + positive verb Lư u ý: Barely và scarcely đôi khi mang nghĩa vừ a đ ủ , v ừ a so ạ n (just enough). Phả i căn c ứ theo ng ữ cả nh c ủ a câu ho ặ c các câu tr ả l ờ i d ướ i ph ầ n nghe đ ể tìm ra nghĩa đúng. Ví dụ : He scarcely has money for the tuition fee and not any coins left. (Nó vừ a đ ủ ti ề n đ ể tr ả h ọ c phí và không còn xu nào c ả .) 38
  40. TIẾƠẢ NG ANH C B N 11. M ệnh l ệ nh th ứ c Chia làm 2 loạ i tr ự c ti ế p và gián ti ế p. 11.1 M ệnh l ệ nh th ứ c tr ự c ti ế p. Mệệứựếnh l nh th c tr c ti p là câu mà m ộườệ t ng i ra l nh cho m ộườ t ng i khác làm vi ệ c gì đó. Nó có th ể có please đi trướ c. Ch ủ ng ữ đ ượ c hi ể u là you. Sử d ụ ng d ạ ng đ ơ n gi ả n c ủ a đ ộ ng t ừ (Nguyên th ể b ỏ to). Ví dụ : Close the door. Open the window. Leave the room. Pay your rent. Please turn off the light. Be quiet. Dạ ng m ệệ nh l nh th ứủịượ c ph đ nh đ c thành l ậờộ p nh c ng thêm don’t trướ c đ ộ ng t ừ . Don’t close the door. Please don’t turn off the light. Don’t open the window, please. ( Please có thểứầặố đ ng đ u ho c cu i câu m ệệứ nh l nh th c làm cho câu tr ởịựơ nên l ch s h n). 11.2 M ệnh l ệ nh th ứ c gián ti ế p. Thường dùng v ớ i 4 đ ộ ng t ừ sau: to order to ask to do something. smb to tell not to do something to say Ví dụ : John told Mary to close the door. Jack asked Jill to turn off the light. The teacher told Christopher to open the window. Please tell Jaime to leave the room. John ordered Bill to close his book. The policeman ordered the suspect to be quiet. Lư u ý: Đuôi củ a Let’s , shall we. Ví dụ : Let’s go out for lunch, shall we? Khác vớ i let us trong câu mệ nh l ệ nh th ứ c. Ví dụ : Let’s go now (chúng ta đi thôi) khác vớ i Let us go, please. ( xin hãy đ ể cho chúng tôi đi) 12. Độ ng từ khi ế m khuy ế t. Sở dĩ g ọ i là nh ư v ậ y vì đ ộ ng t ừ này mang nh ữ ng đ ặ c tính nh ư sau: - Không có tiể u t ừ to đằ ng tr ướ c. - Độ ng t ừ nào đi sau nó cũng ph ả i b ỏ to. - Không bao giờộừế 2 đ ng t khi m khuy ế t đi cùng v ớ i nhau, n ế u có thì b ắộộừứả t bu c đ ng t th 2 ph i chuyể n sang m ộ t d ạ ng khác. Ví dụ : 39
  41. Will have to must Will be able to can Will be allowed to may Độ ng t ừ khi ế m khuy ế t đ ượ c s ử d ụ ng v ớ i các ch ứ c năng sau: 12.1 Di ễn đ ạ t th ờ i t ươ ng lai. 12.2 Di ễn đ ạ t câu đi ề u ki ệ n. 12.2.1 Đ iề u ki ệ n có th ể th ự c hi ệ n đ ượ c ở th ờ i hi ệ n t ạ i. Will/shall If + Subject + simple present + subject + + [verb in simple form] can/ may Ví dụ : If I have the money, I will buy a new car. If you try more, you will improve your English. We will have plenty of time to finish the project before dinner if it is only ten o’clock now. If + subject + simple present tense + subject + + simple present tense Mẫ u câu này còn đ ượ c dùng đ ể di ễ n t ả m ộ t thói quen. Ví dụ : If the doctor has morning office hours, he visits his patients in the hospital in the afternoon (không có độ ng t ừ khuy ế t thi ế u.) John usually walks to school if he has enough time. If + Subject + simple present tense + command form* * Nên nhớằ r ng m ệệ nh l nh th ứởạ c d ng đ ơảủộừ n gi n c a đ ng t . ( simple form) Mẫ u câu trên có nghĩa là nh ờ ai, ra l ệ nh cho ai làm gì. Ví dụ : If you go to the Post Office, please mail this letter for me. Please call me if you hear from Jane. 12.2.2 Đ iề u ki ệ n không th ể th ự c hi ệ n đ ượ c ở th ờ i hi ệ n t ạ i. Would/should If + Subject + simple past + subject + + verb in simple form could/ might Ví dụ : 40
  42. TIẾƠẢ NG ANH C B N If I had enough money now, I would buy this house ( but now I don’t have enough money.) If I had the time, I would go to the beach with you this weekend. (but I don’t have the time.) ( I’m not going to the beach with you.) He would tell you about it if he were here. ( he won’t tell you about it.) ( He is not here). If he didn’t speak so quickly, you could understand him. (He speaks very quickly.) (You can’t understand him.) Lư u ý: Độ ng t ừ to be sau if ở m ẫ u câu này ph ả i chia làm were ở t ấ t c ả các ngôi. I they were. Ví dụ : If I were you, I wouldn’t do such a thing. (but I’m not you.) 12.2.3 Đ iề u ki ệ n không th ể th ự c hi ệ n đ ượ c ở th ờ i quá kh ứ . Would/should If + Subject + past perfect + subject + + have + P2 could / might Ví dụ : If we hadn’t lost the way we could have been here in time. (but in fact we lost the way, so we were late.) If we had known that you were there, we would have written you a letter. (We didn’t know that you were there.) ( we didn’t write you a letter.) She would have sold the house if she had found the right buyer. (She didn’t sell the house.) (She didn’t find the right buyer.) If we hadn’t lost the way, we would have arrived sooner. (We lost our way.) (we didn’t arrive early.) Câu điề u ki ệ n không ph ả i lúc nào cũng tuân theo đúng công th ứ c trên, trong m ộ t s ố tr ườ ng h ợ p 1 v ế củ a câu đi ềệở u ki n quá kh ứ còn m ộếạởệạ t v l i hi n t i do th ờ i gian c ủừệề a t ng m nh đ quy đ ị nh. Ví dụ : If she had caught the flight she would be here by now. Lư u ý: Trong mộốườ t s tr ng h ợở p câu đi ềệ u ki n không th ểựệượởờ th c hi n đ c th i quá kh ứườ , ng i ta bỏ if đi và đả o had lên đầ u câu nh ư ng ý nghĩa v ẫ n gi ữ nguyên. Had + subject + [verb in past participle ] Ví dụ : Had we known you were there, we would have written you a letter. Had she found the right buyer, she would have sold the house. Hadn’t we lost the way, we would have arrived sooner. 41
  43. 12.2.4 C ác cách dùng đặ c bi ệ t c ủ a Will, would và sould trong các m ệ nh đ ề if • Thông thườ ng nh ữ ng đ ộ ng t ừ này không đ ượ c dùng đ ằ ng sau if như ng n ế u đ ượ c dùng nó s ẽ mang ý nghĩa sau: If you will /would. Thườ ng đ ượ c dùng trong các yêu c ầ u l ị ch s ự ( Would lị ch s ự h ơ n) Ví dụ : If you would wait a moment, I will see if Mr John is here. (Nế u cô vui lòng ch ờ m ộ t chút, tôi s ẽ xem li ệ u ông John có ở đây không.) I would be very grateful if you will/ would make an arrangement for me. If you could + verb in simple form. Nế u ông vui lòng - Ng ư òi nói cho r ằườẽồ ng ng i kia s đ ng ý nh ưộẽấ m t l t t nhiên Ví dụ : If you could fill in this form. If you could open your books. If + subject + will / would. Nế u ch ị u - Di ễ n đ ạ t ý t ự nguy ệ n Ví dụ : If he will (would) listen to me, I can help him. Nế u nó ch ị u nghe theo l ờ i tôi thì tôi có th ể giúp nó. If + subject + will. Diễ n t ả s ự ngoan c ố . Ví dụ : If you will learn English this way, a failure for TOFEL test is sure awaiting you. Nế u c ậ u mà c ứ h ọ c ti ế ng Anh theo cách này thì tr ượ t kỳ thi TOFEL ch ắ c ch ắ n đang ch ờ đón cậ u. If + subject +should. Diễạộộấểượ n đ t m t hành đ ng dù r t có th đ c song kh ảấ năng r t ít và khi nói ng ườ i nói không tin là s ự việ c l ạ i có th ể x ả y ra. Ví dụ : If you shouldn’t know how to use this TV set, please call me up this number. Nế u anh không bi ế t cách s ử d ụ ng chi ế c tivi này, hãy g ọ i đi ệ n cho tôi s ố máy này. (Nói v ậ y như ng ng ườ i nói không cho r ằ ng là anh ta l ạ i không bi ế t s ử d ụ ng chi ế c tivi đó.) If you should have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. 42
  44. TIẾƠẢ NG ANH C B N (Ngườầ i th y không cho r ằậọạ ng c u h c sinh l i không làm đ ượữậ c nh ng bài t p đó - vì chúng r ấ t dễ ho ặ c c ậ u h ọ c trò r ấ t thông minh) - Trong mộ t s ố tr ườ ng h ợ p ng ườ i ta b ỏ if đi và đả o should lên đầ u câu mà ng ữ nghĩa không thay đ ổ i. Ví dụ : Should you have any difficulties while doing these exercises, please feel free to ask me. Should it be cloudy and gray, the groundhog will supposedly wander around for food - a sign that spring is near. Nếờề u tr i có nhi u mây và b ầờịườ u tr i xám x t thì ng i ta cho là con sóc đ ấẽ t s đi lang thang ki ế m ăn - đó là dấ u hi ệ u c ủ a mùa Xuân đang t ớ i g ầ n. Th ự c ra, khi s ử d ụ ng c ấ u trúc này thì tác gi ả cho rằ ng khi con sóc đ ấ t chui ra thì r ấếờạề t hi m khi tr i l i có nhi u mây và b ầờạạ u tr i l i xám l i - có thể là do k ế t qu ả th ố ng kê. 13. C ách sử d ụ ng thành ng ữ as if, as though. (Có nghĩa là : dườ ng nh ư là, nh ư th ể là) - Mệềằ nh đ đ ng sau 2 thành ng ữ này th ườ ng hay ởạềệ d ng đi u ki n không th ểựệượ th c hi n đ c và chia làm 2 thờ i: 13.1 Th ời hi ệ n t ạ i Nếu đ ộ ng t ừ ở m ệ nh đ ề tr ướ c chia ở simple present thì độ ng t ừ ở m ệ nh đ ề sau ph ả i chia ở simple past, độ ng t ừ to be sẽ ph ả i chia ở là were ở t ấ t c ả các ngôi. as if Subject + verb (simple present) + + subject + verb (simple past) as though Ví dụ : The old lady dresses as if it were winter even in the summer. Hiệ n t ạ i quá kh ứ (It is not winter.) Angelique walks as though she studied modelling. Hiệ n t ạ i quá kh ứ (She didn’t study modelling) He acts as though he were rich. Hiệ n t ạ i quá kh ứ (He is not rich) 13.2 Th ời quá kh ứ . Nếu đ ộ ng t ừ ở m ệ nh đ ề tr ướ c chia ở simple past thì độ ng t ừ ở m ệ nh đ ề 2 ph ả i chia ở past perfect. as if Subject + verb (simple past) + + subject + verb (past perfect) as though Ví dụ : Betty talked about the contest as if she had won the grand prize. Past simple past perfect (She didn’t win the grand prize.) Jeff looked as if he had seen a ghost. Past simple past perfect 43
  45. (She didn’t see a ghost.) He looked as though he had run ten miles. Past simple past perfect (He didn’t run ten miles.) • Cả 2 d ạ ng chia đó sau as if đề u di ễ n đ ạ t đi ề u ki ệ n không th ể th ự c hi ệ n đ ượ c. Lư u ý: Trong mộốườợếềệ t s tr ng h p n u đi u ki n là có th ậ t thì 2 công th ứ c trên không đ ượ c tuân theo. Đ ộừ ng t lạ i tr ở v ề d ạ ng bình th ườ ng theo di ễ n bi ế n c ủ a câu. Ví dụ : He looks as if he has finish the test. 14. C ách sử d ụ ng đ ộ ng t ừ To hope và to wish. Hai độ ng t ừ này tuy đ ồ ng nghĩa nh ư ng khác nhau v ề m ặ t ng ữ pháp. + Đằ ng sau đ ộ ng t ừ to hope là mộ t câu di ễ n bi ế n bình th ườ ng. Ví dụ : I hope that they will come. ( I don’t know if they are coming.) ( Tôi hy vọ ng là h ọ s ẽ t ớ i.) We hope that they came yesterday. ( We don’t know if they came.) + Như ng đ ộ ng t ừ to wish lạ i đòi h ỏằ i đ ng sau nó ph ảộềệ i là m t đi u ki n không th ểựệượ th c hi n đ c. Điề u ki ệ n này chia làm 3 th ờ i. 14.1 Th ời t ươ ng lai. Động từ ở m ệ nh đ ề sau s ẽ ph ả i là Would / could + verb hoặ c were + Ving. Could + verb Subject + wish + (that) + Subject* + would + verb + were + Ving Subject* : có thể là cùng ho ặ c khác ch ủ ng ữ v ớ i ch ủ ng ữ trong m ệ nh đ ề chính. Ví dụ : We wish that you could come to the party tonight. (You can’t come.) I wish that you would stop saying that. (You probably won’t stop.) She wish that she were coming with us. ( She is not coming with us.) 14.2 Th ời hi ệ n t ạ i Động từ ở m ệ nh đ ề 2 s ẽ chia ở simple past. Độ ng t ừ to be phả i chia làm were ở t ấ t c ả các ngôi. Subject + wish + (that) + Subject* + verb in simple past Ví dụ : I wish that I had enough time to finish my homework. ( I don’t have enough time.) We wish that he were old enough to come with us. ( He is not old enough.) They wish that they didn’t have to go to class today. ( They have to go to class.) 44
  46. TIẾƠẢ NG ANH C B N 14.3 Th ời quá kh ứ . Động từ ở m ệ nh đ ề sau s ẽ ph ả i chia ở Past perfect hoặ c Could have + P2 Past perfect Subject + wish + (that) + Subject + Could have + P2 Ví dụ : I wish that I had washed the clothes yesterday. ( I didn’t wash the clothes yesterday.) She wish that she could have been there. ( She couldn’t be there.) We wish that we had had more time last night. ( We didn’t have more time.) Lư u ý: - Độ ng t ừ wish chỉ có th ểảưởếệềằ nh h ng đ n m nh đ đ ng sau nó b ằ ng cách bu ộệề c m nh đ đó ph ảở i điềệ u ki n không th ểựệượưềệởờ th c hi n đ c. Nh ng đi u ki n đó th i nào l ạ i do th ờ i gian c ủệề a m nh đ đó quyế t đ ị nh không h ề ph ụ thu ộ c vào th ờ i c ủ a đ ộ ng t ừ to wish. Ví dụ : He wished that he could come to the party next week. Quá khứ Điề u ki ệ n ở t ươ ng lai Tươ ng lai Phù hợ p v ề th ờ i The photographer wished that we stood closer together than we are standing now. Quá khứ điề u ki ệ n ở hi ệ n t ạ i hiệ n t ạ i Phù hợ p v ề th ờ i - Phả i phân bi ệ t v ớ i to wish ở d ạ ng câu này v ớ i nghĩa ướ c gì, mong gì v ớ i to wish trong mẫ u câu sau: To wish somebody something Ví dụ : I wish you a happy birthday. 15. C ách sử d ụ ng thành ng ữ used to và get/be used to 15.1 used to. Used to + [Verb in simple form] ( Thườ ng hay, đã t ừ ng) (*) Chỉ m ộ t thói quen, hành đ ộ ng th ườ ng xuyên x ả y ra l ặ p đi l ặ p l ạ i trong quá kh ứ . Ví dụ : When David was young, he used to swim once a day. ( Thói quen trong quá khứ ) Chuyể n sang câu nghi v ấ n: Did + Subject + use to + Verb = Used + Subject + to + verb. 45
  47. Ví dụ : When David was young, did he use to swim once a day? used he to swim once a day? Câu phủ đ ị nh: Subject + didn’t + use to + Verb = Subject + used not to + verb. Ví dụ : When David was young, he didn’t use to swim once a day. he used not to swim once a day. 15.2 get / be used to. BE / GET USED TO + VING ( trở nên quen v ớ i) (noun) Lư u ý: Trong công th ứ c (*) có th ể thay used to = Would như ng d ễ nh ầ m l ẫ n. 16. C ách sử d ụ ng thành ng ữ Would rather Would rather than = Prefer to (Thích hơ n là; thà h ơ n là) − Đằ ng sau would rather phả i là m ộ t đ ộ ng t ừ nguyên th ể b ỏ to (bare infinitive) như ng đ ằ ng sau prefer phả i là m ộ t verb+ing. Ví dụ : John would rather drink Coca-Cola than orange juice. John prefer drinking Coca-Cola to drinking orange juice. Lư u ý: − Việ c s ử d ụ ng thành ng ữ này còn tuỳ thu ộ c vào s ố ch ủ ng ữ và nghĩa c ủ a câu 16.1 Lo ại câu có m ộ t ch ủ ng ữ . Ở loạ i câu này ch ỉ dùng Would rather (không có than) và chia làm 2 thờ i : 1. Thờ i hi ệ n t ạ i. Độ ng t ừ sau Would rather là nguyên thể b ỏ to. Nế u mu ố n dùng ph ủ đ ị nh đ ặ t not trướ c đ ộ ng t ừ nguyên thể b ỏ to ( công thứ c 1) Subject + Would rather + (not) bare infinitive (1) Ví dụ : Jim would rather go to class tomorrow Trong câu này ngườ i nói mu ố n nói Jim thích đ ế n l ớ p vào ngày mai (ch ứ hôm nay Jim không mu ố n) 46
  48. TIẾƠẢ NG ANH C B N 2. Thờ i quá kh ứ . ở th ờ i quá kh ứ sau would rather là have + past participle (hay còn gọ i là phân t ừ 2 - P2) - Công thứ c 2. Subject + would rather + have + (P2) (2) Ví dụ : John would rather have gone to class yesterday than today ( John thích đi họ c vào ngày hôm qua h ơ n ngày hôm nay). 16.2 Lo ại câu có 2 ch ủ ng ữ ở loạ i câu này thành ng ữ đ ượ c s ử d ụ ng s ẽ là Would rather that (ướ c gì, mong gì) và chia làm nhữ ng m ẫ u câu nh ư sau: 1. Câu giả đ ị nh Là loạ i câu di ễạ n đ t ý ng ườứấốườứ i th nh t mu n ng i th 2 làm m ộệ t vi c gì đó, nh ư ng làm hay không còn tuỳ thuộ c vào vào phía ng ườứ i th 2. Do v ậấ y c u trúc đ ộừủữả ng t sau ch ng 2 ph i là nguyên thể b ỏ to - Công thứ c 1. (1) Subject1 + Would rather that + Subject2 + bare infinitive Ví dụ : I would rather that Jones call me tomorrow ( Tôi muố n Johnes g ọ i đi ệ n cho tôi vào ngày mai - Nh ư ng Jones có gọ i đi ệ n cho ng ườ i nói hay không còn tuỳ vào Jones). We would rather that he take this train. (Đáp chuyế n tàu đó hay không còn tuỳ vào anh ấ y - H ọ ch ỉ mu ố n vậ y). 2. Điềệ u ki n không th ựệượởệạ c hi n đ c hi n t i (nghĩa c ủ a câu trái v ớựế i th c t ). Độ ng t ừ sau ch ủ ng ữ 2 s ẽ chia ở Simple past, độ ng t ừ to be sẽ ph ả i đ ượ c chia thành Were ở t ấ t c ả các ngôi - Công thứ c 2 Subject1 + would rather that + Subject2 + Simple past (2) Ví dụ : Henry would rather that his girlfriend worked in the same department as he does (In fact his girlfriend doesn’t work in the same department.) Jane would rather that it were winter now. (It is not winter now.) Nhậ n xét: - Trong các câu trên nghĩa củếứ a v th 2 luôn trái v ớựếởờểệạ i th c t th i đi m hi n t i. - Nếu mu ố n thành l ậ p th ể ph ủ đ ị nh dùng Did not + verb Were not + verb 3. Điềệ u ki n không th ểựệượ th c hi n đ c trong quá kh ứ ( Nghĩa c ủ a câu là trái v ớựế i th c t .) Trong loạ i câu này đ ộừởệềứẽảượ ng t m nh đ th 2 s ph i đ c chia ở Past perfect - Công thứ c 1. 47
  49. Subject1 + would rather that + Subject2 + Past perfect (1) Ví dụ : Jim would rather that Jill had gone to class yesterday. (như ng trong th ự c t ế thì Jill đã không t ớ i l ớ p ngày hôm qua và ng ườ i nói ch ỉ l ấ y làm ti ễ c là Jill đã không tớ i l ớ p vào ngày hôm qua.) Nhậ n xét: Trên thự c t ế nghĩa c ủ a to wish và would rather that (vớ i nghĩa ướ c, mong mu ố n) trong trườ ng h ợ p trên là gi ố ng nhau nh ư ng Wish đượ c s ử d ụ ng trong ti ế ng Anh bình dân (hàng ngày). Còn Would rather that mang kị ch tính nhi ề u h ơ n. 17. C ách sử d ụ ng Would Like Thành ngữ này dùng đ ểờọườ m i m c ng i khác m ộ t cách lch ịựặễạ s ho c di n đ t mong mu ốủ n c a mình mộ t cách nhã nh ặ n sau đó ph ả i là đ ộ ng t ừ nguyên th ể có to (infinitive). Subject + would like + [to + verb] Ví dụ : Would you like to dance with me? I would like to visit Hongkong. We would like to order now, please. The president would like to be re-elected. They would like to study at the university. Would you like to see a movie tonight? Lư u ý : - Nế u hành đ ộ ng đ ượ c xác đnh ị c ụ th ể v ề m ặ t th ờ i gian ho ặ c th ờ i gian là hi ệ n t ạ i thì dùng độ ng t ừ nguyên th ể sau like. - Như ng n ế u th ờ i gian là không xác đ ị nh thì ph ả i dùng Verb+ing. Ví dụ : Would you like a lemonade now? (thờ i gian là hi ệ n t ạ i now) She likes watching TV every night. (thờ i gian là không xác đ ị nh - ch ỉ s ở thích hobby) Hoặ c I would like eating a steak and salad. 18. C ách sửụ d ng các đ ộừế ng t khi m khuy ếểễạ t đ di n đ t các tr ạ ng thái ởệ hi n tạ i. 18.1 Could/may/might. Could/may/might + [Verb in simple form] Có thể /có l ẽ . Chỉộả m t kh năng có th ểảởệạ x y ra hi n t i song ng ườ i nói không ch ắảộừ c. C 3 đ ng t có giá tr ị như nhau. Ví dụ : It might rain tomorrow It will possibly rain tomorrow It may rain tomorrow = OR 48
  50. TIẾƠẢ NG ANH C B N It could rain tomorrow Maybe it will rain tomorrow Chú ý: Maybe là sự k ế t h ợ p c ủ a may và be, như ng nó là m ộ t t ừ và không ph ả i là tr ợ đ ộ ng t ừ . Nó đ ồ ng nghĩa vớ i perhaps. Mộ t s ố ví d ụ v ề Could, may, và might: The president said that there might be a strike next month. I don’t know what I’m doing tomorrow. I may go to the beach or I may stay home. (Lư u ý là ng ườ i Anh th ườ ng nói là stay at home nh ư ng ng ườ i M ỹ l ạ i nói là stay home.) It might be warmer tomorrow. I may not be able to go with you tonight. I don’t know where Jaime is. He could be at home. 18.2 Should Should + [Verb in simple form] Nghĩa là : - Nên ( diễạộờ n đ t m t l i khuyên, đ ềịặắộư ngh ho c b t bu c nh ng không m ạắ nh l m) - Có khi - dùng để di ễ n đ ạ t mong mu ố n đi ề u gì x ả y ra. Ví dụ : It should rain tomorrow ( I expect it to rain tomorrow) My check should arrive next week. ( I expect it to arrive next week). Lư u ý: - Had better, ought to, be supposed to nói chung là đồ ng nghĩa v ớ i should vớ i đi ề u ki ệ n là đ ộ ng t ừ to be phả i chia ở th ờ i hi ệ n t ạ i. - be supposed to ngoài nghĩa tươ ng đ ươ ng v ớ i should còn mang nghĩa quy đị nh ph ả i, b ắ t bu ộ c ph ả i. Ví dụ : We are supposed to have a math test this afternoon, but it was postponed because the Professor had to at- tend a science conference. ( Theo quy đị nh là ) 18.3 Must Must + [verb in simple form] Nghĩa là : - Phảắộấạ i - b t bu c r t m nh (ng ườịắộ i b b t bu c không có s ựựọ l a ch n nào khác) Ví dụ : One must endorse a check before one cashes it. (ngườ i ta ph ả i ký sau t ấ m séc tr ướ c khi rút ti ề n). George must call his insurance agent today. A pharmacist must keep a record of the prescriptions that are filled. An automobile must have gasoline to run. An attorney must pass an examination before practising law. This freezer must be kept at -200. 49
  51. - Hẳ n là - di ễạộự n đ t m t s suy lu ậ n có logic d ự a trên nh ữệượ ng hi n t ng có th ậởệạ t hi n t i. Ví dụ : John’s lights are out. He must be asleep. (We assume that John is asleep because the lights are out.) The grass is wet. It must be raining. (We assume that it is raining because the grass is wet.) • Must đượ c thay th ế b ằ ng have to trong nhữ ng tr ườ ng h ợ p sau đây - Đứ ng sau Will ở th ờ i t ươ ng lai. Ví dụ : We will have to take a TOEFL test at the end of this year. - Had to thay cho must ở quá kh ứ . Ví dụ : The teacher had to attend a science conference yesterday. • ở th ờ i hi ệ n t ạ i have to đượ c thay th ế cho must khi: Hỏ i xem mình có b ịộả bu c ph i làm đi ề u gì không ho ặễạựắộ c di n đ t s b t bu c do khách quan mang lạ i đ ể làm gi ả m nh ẹ tính b ắ t bu ộ c c ủ a must. Ví dụ : Q : Do I have to leave a deposit? A : No, you needn’t but you have to sign in this register, I’m sorry but that’s the rule. 19. C ách sửụ d ng các đ ộừế ng t khi m khuy ếểếạ t đ di n đ t các tr ạ ng thái ởờ th i quá khứ . Could/ May/ might + have +P2 (có lẽ đã) Chỉ m ộ t kh ả năng ở quá kh ứ song ng ườ i nói không dám ch ắ c. Ví dụ : It might have rained last night, but I’m not sure. (Có lẽ đêm qua tr ờ i m ư a) The cause of death could have been bacteria. (Nguyên nhân củ a cái ch ế t có l ẽ là do vi trùng) John might have gone to the movies yesterday. (Có lẽ John đã t ớ i r ạ p chi ế u bóng ngày hôm qua) Could + have +P2 (có lẽ đã có th ể - nh ư ng th ự c t ế thì không) Ví dụ : We could have solved this problem at that time (But we couldn’t in fact) (Lẽ ra lúc đó chúng tôi đã có th ể gi ả i quy ế t đ ượ c v ấ n đ ề này.) SHOULD + HAVE + P2 (lẽ ra ph ả i, l ẽ ra nên - nh ư ng th ự c t ế thì không) Thành ngữ này t ươ ng đ ươ ng v ớ i Was / were / Supposed to. MUST HAVE P2 - Hẳ n là đã 50
  52. TIẾƠẢ NG ANH C B N (Chỉ s ự suy lu ậ n logic d ự a trên nh ữ ng hi ệ n t ượ ng có th ậ t trong quá kh ứ ) Ví dụ : Paul did so well in his speech today that he could have rehearsed it many times this past week. (Hôm nay Paul đã có lờ i phát bi ể u r ấ t hay, h ẳ n là tu ầ n qua nó đã di ễ n t ậ p r ấ t nhi ề u l ầ n ). MIGHT HAVE BEEN VERB+ ING - có lẽ lúc ấ y đang (Chỉ s ự suy lu ậ n logic d ự a trên nh ữ ng hi ệ n t ượ ng có th ậ t trong quá kh ứ ) Ví dụ : I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time. I didn’t watch that scene on television, I might have been paying attention to the argument. MUST HAVE BEEN VERB+ ING - chắ c h ẳ n lúc ấ y đang (Chỉ s ự suy lu ậ n logic d ự a trên nh ữ ng hi ệ n t ượ ng có th ậ t trong quá kh ứ ) Ví dụ : I didn’t hear you knock, I must have been sleeping at that time. I didn’t see him this morning, he must have been working in the office. 20. t ính từ và phó t ừ (adjective and adverb). • Một tính t ừ bao gi ờ cũng b ổ nghĩa cho m ộ t danh t ừ và ch ỉ danh t ừ . Nó đ ứ ng ngay tr ướ c danh từ đó. Trong ti ế ng Anh ch ỉ có m ộ t danh t ừ duy nh ấ t đ ứ ng sau danh t ừ mà nó b ổ nghĩa đó là: galore ( nhiề u, phong phú, d ồ i dào). Ví dụ : There are errors galore in the final exam. - Mộ t phó t ừ bao gi ờ cũng b ổ nghĩa cho: + Mộ t đ ộ ng t ừ - m ộ t tính t ừ - và m ộ t phó t ừ khác. Ví dụ : He runs very fast. verb adv adv She is terribly beautiful. Adv adj - Adj + ly = adv như ng ph ả i c ẩ n th ậ n vì không ph ả i b ấ t c ứ t ừ nào có đuôi ly đề u là phó t ừ . M ộ t s ố các tính từ cũng có t ậ n cùng là ly. Ví dụ : Lovely, friendly, lonely. - Mộố t s các c ụừởầằ m t m đ u b ng gi ớừểỉịể i t đ ch đa đi m, th ờ i gian, ph ươệ ng ti n hành đ ộ ng, tình huố ng hành đ ộ ng cũng đ ượ c coi là phó t ừ . Ví d ụ : in the office. - Mộ t s ố các phó t ừ có c ấ u t ạ o đ ặ c bi ệ t nh ư soon, very, almost. 51
  53. - Vị trí các phó t ừế trong ti ng Anh t ươốả ng đ i tho i mái nh ư ng cũng có nh ữứạ ng ph c t p. Có m ộố t s quy luậ t nh ư sau: + Các phó từổữẽườ b ng s th ng xuyên đ ứởố ng cu i câu theo th ứựư t u tiên: *0 chỉ ph ươ ng th ứ c hành đ ộ ng (đuôi ly), *1 chỉ đ ị a đi ể m (here, there, at school ), *2 chỉ th ờ i gian, *3 chỉ ph ươ ng ti ệ n hành đ ộ ng, *4 chỉ tình hu ố ng hành đ ộ ng. + Mộ t phó t ừ không bao gi ờ đ ượ c đ ứ ng xen vào gi ữ a đ ộ ng t ừ và tân ng ữ . Ví dụ : I have terribly a headache. (câu sai vì phó từ đ ứ ng xen gi ữ a đ ộ ng t ừ và tân ng ữ ) + Nế u trong câu ch ỉ có phó t ừ ch ỉ th ờ i gian thì nó th ể đ ứ ng lên đ ầ u câu. Ví dụ : In 1975 I graduated but I didn’t find a job. + Các phó từ ch ỉ t ầ n s ố (always, sometimes ) thườ ng bao gi ờ cũng đ ứ ng tr ướ c đ ộ ng t ừ chính khi nó là độ ng t ừ hành đ ộ ng, nh ư ng bao gi ờ cũng đ ứ ng sau đ ộ ng t ừ to be. Ví dụ : - They have often visited me recently. - He always comes in time. Như ng: The president is always in time. 21. Độ ng từ n ố i. Đó là các độ ng t ừ trong b ả ng sau. Các độ ng t ừ trên có nh ữ ng đ ặ c tính sau: • Không diễạ n đ t hành đ ộ ng mà di ễạảấủựậựệư n đ t b n ch t c a s v t, s vi c, nh màu s ắ c, mùi v ị • Đằ ng sau chúng ph ả i là m ộ t tính t ừ không đ ượ c là m ộ t phó t ừ . Lư u ý: các c ặ p đ ộ ng t ừ appear to happen seem = to chance ( Dườ ng nh ư ) - To appear có thể thay th ế cho to seem và ngượ c l ạ i nh ư ng không th ể thay th ế cho to happen và to chance. - 3 độ ng t ừ to be, to become, to remain có nhữ ng tr ườ ng h ợ p có m ộ t danh t ừ ho ặ c m ộ t ng ữ danh t ừ theo sau, lúc đó chúng mấ t đi ch ứ c năng đ ộ ng t ừ n ố i. - 4 độ ng t ừ to feel, to look, to smell và to taste trong mộ t s ố tr ườ ng h ợ p đòi h ỏ i sau nó là danh t ừ làm tân ngữở và tr thành m ộạộừ t ngo i đ ng t . Lúc này chúng m ấứ t đi ch c năng c ủộộừốở a m t đ ng t n i và tr thành mộộừễạ t đ ng t di n đ t hành đ ộ ng và có quy ề n đòi h ỏ i 1 phó t ừổợ đi b tr (chúng thay đ ổềặữ i v m t ng nghĩa). 52
  54. TIẾƠẢ NG ANH C B N - To feel = sờ , n ắ n, khám xét. - to look at : nhìn - to smeel : ngử i. - to taste : nế m. 22. S o sánh củ a tính t ừ và danh t ừ 22.1 So s ánh bằ ng. So sánh bằỉựể ng ch ra 2 th c th chính xác gi ố ng nhau (b ằ ng nhau ho ặư c nh nhau) và ng ượạếấ c l i n u c u trúc so sánh ở d ạ ng ph ủ đ ị nh. Cấ u trúc As as adj noun S + verb + as + + as + adv pronoun • Nế u là c ấ u trúc ph ủ đ ị nh as thứ nh ấ t có th ể thay b ằ ng so. Ví dụ : He is not so tall as his father. Lư u ý: Ta cầ n ph ả i nh ớ r ằ ng đ ạ i t ừ sau as luôn ở d ạ ng ch ủ ng ữ . Peter is as tall as I. You are as old as she. Mộ t s ố thí d ụ v ề so sánh b ằ ng. My book is as interesting as your. Tính từ His car runs as fast as a race car. Phó từ John sings as well as his sister. Phó từ Their house is as big as that one. Tính từ His job is not as difficult as mine. Hoặ c His job is not so difficult as mine. Tính từ Tính t ừ They are as lucky as we Tính từ • Danh từ cũng có th ể dùng đ ể so sánh cho c ấ u trúc này nh ư ng tr ướ c khi so sánh ph ả i xác đ ị nh ch ắ c chắằ n r ng danh t ừ đó có nh ữ ng tính t ừươươư t ng đ ng nh trong b ả ng sau: Tính từ Danh từ heavy, light weight wide, narrow width deep, shallow depth long, short length big, small size • Cấ u trúc dùng cho lo ạ i này s ẽ là the same as. 53
  55. noun Subject + verb + the same + (noun) + as pronoun Ví dụ : My house is as high as his My house is the same height as his. Lư u ý: - Do tính chấứạủạ t ph c t p c a lo i công th ứ c này nên vi ệửụ c s d ng bó h ẹ p vào trong b ả ng trên. - The same as >< different from. My nationality is different from hers. Our climate is different from Canada’s. - Trong tiế ng Anh c ủ a ng ườ i M ỹ có th ể dùng different than nế u sau đó là c ả m ộ t câu hoàn ch ỉ nh (không phổ bi ế n). Ví dụ : His appearance is different from what I have expected. = His appearance is different than I have expected. - From có thể thay th ế b ằ ng to. Mộ t s ố thí d ụ v ề the same và different from: These trees are the same as those. He speaks the same language as she. Her address is the same as Rita’s. Their teacher is different from ours. My typewriter types the same as yours. She takes the same courses as her husband. 22.2 So s ánh hơ n, kém - Trong loại so sánh này, ng ườ i ta phân ra làm 2 lo ạ i phó t ừ , tính t ừ ng ắ n và phó t ừ , tính t ừ dài. - Đố i v ớ i các phó t ừ và tính t ừ ng ắ n, ta ch ỉ c ầ n c ộ ng thêm đuôi ER vào tậ n cùng. - Đốớữ i v i nh ng tính t ừắ ng n có 1 nguyên âm k ẹữụ p gi a 2 ph âm, ta ph ảấ i g p đôi ph ụốể âm cu i đ không phả i thay đ ổ i cách đ ọ c. Ví dụ : big - bigger. red - redder hot - hotter - Nhữ ng tính t ừ có t ậ n cùng b ằ ng bán nguyên âm ph ả i đ ổ i thành ier (y -ier) Ví dụ : happy - happier friendly - friendlier (hoặ c more friendly than) - Trườ ng h ợ p ngo ạ i l ệ : strong - stronger. - Đố i v ớ i t ấ t c ả các phó t ừ và tính t ừ dài dùng more (nế u h ơ n) và dùng less ( nế u kém). Ví dụ : more beautiful, more important, more believable. adj + er adv + er* noun Subject more + +adj/ verb adv + pronoun + than + 54
  56. TIẾƠẢ NG ANH C B N less + adj * có thể thêm er vào tậ n cùng c ủ a m ộ t s ố phó t ừ nh ư : faster, quicker, sooner, và later. Lư u ý: - Đằ ng sau phó t ừ so sánh nh ư than và as phả i là đ ạ i t ừ nhân x ư ng ch ủ ng ữ , không đ ượ c phép là đ ạ i t ừ nhân xư ng tân ng ữ ( l ỗ i c ơ b ả n). Ví dụ : John’s grades are higher than his sister’s. Today is hotter than yesterday. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I . He visits his family less frequently than she does. This year’s exhibit is less impressive than last year’s. - Để nh ấ n m ạ nh cho tính t ừ và phó t ừ so sánh ng ườ i ta dùng far hoặ c much trướ c so sánh. far adv noun Subject + verb + + +er + than + much adj pronoun far more adj noun Subject + verb + + + + than + much less adv pronoun - Mộ t s ố thành ng ữ nh ấ n m ạ nh : much too much adv adv adj Ví dụ : Harry’s watch is far more expensive than mine. That movie we saw last night was much less interesting than the one on television. A watermelon is much sweeter than a lemon. She dances much more artistically than her predecessor. He speaks English much more rapidly than he does Spanish. His car is far better than yours. • Danh từ cũng có th ể đ ượ c dùng đ ể so sánh trong các c ấ u trúc b ằ ng ho ặ c h ơ n, kém. - Trong cấ u trúc so sánh b ằỉầị ng ch c n xác đ nh xem danh t ừếượ đó là đ m đ c hay không đ ếượ m đ c vì trướ c chúng có m ộ t s ố đ ị nh ng ữ dùng v ớ i 2 lo ạ i danh t ừ đó. - Trong cấ u trúc so sánh h ơ n kém cũng c ầ n ph ả i xác đ ị nh xem danh t ừ đó là đ ế m đ ượ c hay không đ ế m đượ c vì đ ằ ng tr ướ c chúng có dùng fewer (cho đế m đ ượ c), less (không đế m đ ượ c) và more dùng chung cho cả 2 (công th ứướ c d i đây). Do c ấ u trúc này không ph ứạượ c t p nên đ c dùng r ộơớấ ng rãi h n so v i c u trúc so sánh bằ ng. many much noun Subject + verb + as + + noun + as + little pronoun few hoặ c 55