Tự học Microsoft PowerPoint 2010

pdf 335 trang hapham 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tự học Microsoft PowerPoint 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_hoc_microsoft_powerpoint_2010.pdf

Nội dung text: Tự học Microsoft PowerPoint 2010

  1. Tự học Microsoft PowerPoint 2010 Nội dung đầy đủ Trình bày trực quan Hướng dẫn từng bước Vừa học vừa làm
  2. Chươ g 1 G ới thiệu PowerPoint 2010 1 đi ới trong PowerPoint 2010 2 Ribbon mới 2 Ngăn File thay ho nút Offi e 3 Hỗ trợ làm việc cộng tác 3 Nhóm các slide vào các phần trong bài thuyết trình 4 Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình 5 Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình 5 Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọi nơi 6 Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình 6 Tích hợp sẵn tính năng huy n sang định dạng PDF/XPS 9 Chụp ảnh màn hình 10 Thêm nhiều hiệu ứng độ đ o ho hình ảnh 10 Xóa các phần không cần thiết trong hình 10 Hỗ trợ tùy biến Ribbon 11 Nâng cấp SmartArt 12 Nhiều hiệu ứng chuy n slide mới 12 Sao chép hiệu ứng 12 Tăng tính di động cho các bài thuyết trình 13 Broadcast bài thuyết trình 13 Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser 14 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 15 Khởi động PowerPoint 2010 15 Thoát PowerPoint 15 Tì hi u th nh hần t n a s hương t ình i osoft o e oint 16 Thay đ i i u hi n thị t ong a s hương t ình 19
  3. 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh 22 h ng to thu nhỏ a s làm việc 23 Thanh thướ ngang dọ 24 đư ng lưới 25 ư ng t ợ giú hi ẽ 26 10. Xem bài thuyết trình ở hế độ u sắc khác nhau 27 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s 28 ắ ế a s 28 huy n đ i ua lại gi a a s 29 dụng t ình t ợ giú 29 15. Hỏi đ 31 Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? 31 Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới t n Ribbon t n l “Lệnh của tui” như hình sau: 34 Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuy n các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy tính khác? 37 Câu 4. Cho biết h thay đ i một số tùy chỉnh t ong hương t ình o e oint? 38 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? 40 Chươ g 2 Tạo bài thuyết trì h ơ bản 41 1. Tạo bài thuyết trình 42 Tạo bài thuyết trình rỗng 42 Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn 43 Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn 46 Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài 46 Lưu b i thuyết trình 47 Lưu b i thuyết trình lần đầu tiên 47 Lưu b i thuyết trình các lần sau 48 Lưu b i thuyết trình ở định dạng khác 49 Chuy n bài thuyết t ình sang định dạng video 52 huy n o e oint sang định dạng F 54 Tùy chọn lưu t 56
  4. 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã 58 Thiết lập mật mã bảo vệ 58 Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình 61 Tăng ư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Blo ettings 62 5. Các thao tác với slide 63 Chèn slide mới 64 Sao chép slide 65 Thay đ i layout cho slide 66 Thay đ i vị trí các slide 66 Xóa slide 67 Phục hồi slide về thiết lập layout mặ định 68 Nhóm các slide vào các section 68 ặt tên cho section 69 Xóa section 69 6. Mở đ ng b i thuyết trình 70 Mở lại bài thuyết t ình đang lưu t n đĩa 70 ng b i thuyết trình 72 7. Hỏi đ 73 Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? 73 Câu 2. Cho biết cách sao chép slide gi a các bài thuyết trình? 75 Chươ g 3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình 79 1. Tạo bài thuyết trình mới 80 2. Tạo slide tựa đề 82 3. Tạo slide chứa ăn bản 84 4. Tạo slide có hai cột nội dung 85 5. Chèn hình vào slide 88 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide 90 7. Chụ hình n hình đưa o slide 92 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide 94 9. Chèn SmartArt vào slide 95
  5. 10. Nhúng âm thanh vào slide 101 Nhúng đoạn phim vào slide 103 hèn đoạn phim trực tuyến vào slide 106 13. Chèn bảng bi u vào slide 108 14. Chèn bi u đồ vào slide 111 15. Hỏi đ 116 Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng bi u từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết? 116 Câu 2. Cho biết cách tạo nhanh một Photo Album từ bộ sưu tập hình bằng hương t ình o e oint 0 0? 118 Câu 3. Thiết lập thuộc tính mặ định về đư ng kẽ (outline) và màu nền (fill) của sha e t n slide như thế nào? 120 Câu 4. Tạo các công thứ t ong o e oint như thế nào? 122 Chươ g 4 T ỳ biến, hiệu chỉnh bài thuyết trình 126 1. S dụng các mẫu định dạng 127 Áp dụng theme có sẵn cho bài thuyết trình 127 Tùy biến Theme 129 2. S dụng hình và màu làm nền cho slide 132 ùng hình l nền cho slide 133 ùng u l nền ho slide 135 Tô nền slide ki u Gradient 136 a hình nền u nền đã dụng ho slide 137 3. Làm việc với Slide Master 138 Sắp xế định dạng placeholder trên các slide master 139 Thêm và xóa placeholder 140 Chèn và xóa slide layout 141 Chèn và xóa slide master 143 Áp dụng theme và nền cho slide master 144 Thiết lậ í h thước và chiều hướng của slide 145 ng a s slide master trở về chế độ soạn thảo 146 ịnh dạng ăn bản 147 ao hé định dạng 148
  6. 5 ịnh dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video 150 Xoay 150 Cắt tỉa 152 Di chuy n 154 Thay đ i í h thước 155 Th hú thí h ho đối tượng trên slide 156 Hiệu chỉnh hình ảnh 157 Thay đ i ki u định dạng đư ng kẽ và màu nền của Shape 162 Thay đ i ki u WordArt 165 Áp dụng ki u định dạng và hiệu ứng cho SmartArt 166 Cắt và nén media 168 ịnh dạng bảng bi u 171 Thay đ i ki u định dạng của bảng 171 Thêm hoặc xóa dòng, cột của bảng 172 ịnh dạng đồ thị 173 Cập nhật thông tin ho đồ thị 173 Tùy biến định dạng đồ thị 174 8. Tồ chứ slide t ong b i thuyết trình 176 9. Hỏi đ 178 Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? 178 Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình 180 âu Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? 183 Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template? 188 Chươ g 5 àm v ệc với các hiệu ứng, hoạt cảnh 193 1. Hiệu ứng ho ăn bản 195 Các tùy chọn hiệu ứng nâng ao ho ăn bản 198 2. Sao chép hiệu ứng 202 3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho 203 4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape 204 Áp dụng hiệu ứng 204 Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh 205
  7. Hiệu ứng di chuy n đối tượng theo đư ng đi dựng sẵn 206 5. Hiệu ứng cho SmartArt 209 Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt ki u danh sách 209 Áp dụng hiệu ứng cho SmartArt ki u Picture 210 6. Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn ho â thanh đoạn phim 211 Thêm và xóa bookmark 211 Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh 212 Thiết lập các tùy chọn cho phim 215 S dụng trigger 217 7. Hiệu ứng cho bảng bi u 218 8. Hiệu ứng ho đồ thị 219 9. Xóa bỏ hiệu ứng của đối tượng trên slide 221 10. Hiệu ứng chuy n slide 222 Áp dụng hiệu ứng chuy n slide 222 Xóa bỏ hiệu ứng chuy n slide 223 11. Tự động hoá bài thuyết trình 224 12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh điều hướng trong bài thuyết trình 226 Li n ết đến ột slide h t ong ùng b i thuyết t ình 226 Li n ết đến ột slide h b i thuyết t ình 227 Li n ết đến ột địa hỉ thư điện t 229 Tạo li n ết đến địa hỉ eb hoặ y hủ FT 230 Tạo li n ết đến tậ tin đang lưu t n đĩa hoặ t n ạng nội bộ 232 Li n ết đến ột ứng dụng tạo ột t i liệu ới 235 Thay đ i màu của đoạn ăn bản có siêu liên kết 236 Nhấn ạnh hy e lin ới â thanh 237 Hiệu hỉnh hoặ a hy e lin 238 13. Hỏi đ 240 Câu 1. Trình bày cách thiết lập nhanh các hiệu ứng cho tất cả các slide? 240 Câu 2. Trình bày cách tạo nhanh bộ nút điều hướng cho tất cả các slide trong bài thuyết trình? 241 Câu 3. Có cách nào không cho hiệu đư ng gạ h dưới của ăn bản có hyperlink hay không? 244
  8. Câu 4. Muốn chèn Logo công ty vào tất cả các Slide trong một bài báo cáo có rất nhiều slide thì phải làm sao? 246 Câu 5. Có cách nào cho một bản nhạc phát từ đầu đến cuối bài thuyết trình hay không? 247 Chươ g 6 Ch ẩn bị thuyết trình 248 1. Tạo ti u đề đầu và chân trang 249 Tùy chỉnh Header & Footer trong Slide Master 252 2. Ghi chú và nhận xét cho các slide 253 Ghi chú cho slide 253 Làm việc với Comment 255 3. Chuy n định dạng của bài thuyết trình 258 Lưu b i thuyết t ình dưới định dạng PowerPoint 2003 trở về t ước 258 Chuy n bài thuyết trình sang PDF/XPS 258 Chuy n bài thuyết trình sang video 259 huy n Handout sang o d 260 4. In bài thuyết trình 261 In tài liệu dành cho diễn giả 261 In tài liệu dành cho khán giả 268 5 ng g i b i thuyết t ình a đĩa 273 6. Tùy biến nội dung cho các bu i báo cáo 276 n hiện slide 276 Tùy biến nội dung b o o 277 7. Thiết lập tuỳ chọn cho các ki u báo cáo 280 Thiết lập tùy chọn cho loại trình chiếu ngư i thuyết trình 280 Thiết lập tùy chọn ho loại b o o tương t ngư i e tự h nh 281 8. Ki m tra bài thuyết trình 284 i t a thông tin nhân t ong b i thuyết t ình 284 i t a tính tương thí h ề tính năng s dụng t ong b o o gi a hi n bản 284 nh dấu ho n th nh o b i b o o 286 9. Hỏi đ 287 âu L sao đ in Notes Page mà không có hình thu nhỏ của slide bên trên? 287 Câu 2. Làm sao loại bỏ nhanh các hiệu ứng và hoạt cảnh khi trình chiếu bài thuyết trình? 289
  9. Chươ g Trì h h ếu bài thuyết trình 290 1. Trình chiếu bài thuyết trình 291 Thiết lậ tùy họn ho hế độ lide ho 291 Trình chiếu bài thuyết trình 292 Trình chiếu bài thuyết trình thông qua mạng inte net đến ngư i xem từ xa 293 dụng nút điều hi n t ong hế độ lide ho 297 Di chuy n đến ột slide định 297 dụng t hợ hí tắt 298 huy n đến ột usto ho 300 Tạo hú giải t ong hi t ình hiếu bài thuyết trình 301 tùy họn on t ỏ 301 S dụng con trỏ chuột Laser 301 L n i nội dung t n slide t ình hiếu 302 T ình hiếu b i thuyết t ình ới nhiều n hình 304 Bật tính năng hỗ t ợ nhiều n hình 304 Trình chiếu bài thuyết trình với nhiều màn hình 305 5. Hỏi đ 307 Câu 1. Tập tin PowerPoint Show (PPSX) có cần hương t ình o e oint hoặ o e oint Vie e đ chạy hay không? Chúng ta có th hiệu chỉnh tập tin PPSX hay không? 307 âu L sao đ nhấp phải chuột thì sẽ lùi về slide t ước trong chế độ Slide Show? 307 Câu 3. Có cách nào khoá hiệu lệnh chuột b n hí đ điều khi n trong khi trình chiếu? 308 Câu 4. Có th nhậ ăn bản trong khi Slide Show không? 309 Câu 5. Có cách nào không cho tựa đề của các slide không hi n thị nhưng vẫn có trong lệnh Go to Slide trong khi trình chiếu? 312 Ph l c 1. Cách tạo bài thuyết trình chuyên nghiệp 314 ột b i t ình diễn hiệu uả 314 ế hoạ h h t t i n b i t ình diễn 314 Bướ : định đối tượng h n giả ụ ti u b i t ình diễn 315 Bướ : Lựa họn hương h b o o 316 Bướ : Lựa họn hương h t uyền đạt thông tin 316
  10. Bướ : họn bộ định dạng hù hợ ho n ảnh 317 Bướ 5: h t t i n nội dung 318 Bướ : Tạo hình ảnh t ự uan 318 Bướ : Th hiệu ứng đa hương tiện 319 Bướ : Tạo bản in h t ho h n giả ghi hú ho slide 319 Bướ : i m tra lại b i b o o th 319 Bướ 0: h t h nh b i b o o 320 Bướ : Tiến đến th nh ông ải tiến b i b o o 320 i ho h n giả luôn ả thấy thí h thú 321 thuật diễn thuyết 321 gợi ề nội dung 321 Ph l c 2. Tài nguyên Internet 323 Te late The es Ba g ound 323 dd- ns t i liệu tha hảo 323
  11. L i nó u Bạn đọ thân ến o e oint l ột ông ụ bi n tậ t ình diễn b o o t n y tính h biến nhất hiện nay Ở Việt Na PowerPoint ũng đã đượ dụng ất nhiều t ong bu i hội thảo uộ họ bu i giới thiệu dự n hoặ sản hẩ b o o t ong nội bộ ông ty hoặ hụ ụ ho ông t giảng dạy. PowerPoint 0 0 đượ b sung nhiều tính năng ới ới sự ải tiến giao diện Ribbon thuận lợi hơn ho ngư i s dụng o ậy nh ng ngư i đã từng s dụng th nh thạo hoặ nh ng ngư i ới bắt đầu tì hi u o e oint đều hải họ qua h s dụng hương t ình n y Tuy nhi n nh ng ngư i đã th nh thạo o e oint sẽ tốn ít th i gian hơn so ới nh ng ngư i ới bắt đầu T i liệu n y 7 hương hụ lụ hương đượ t hứ theo từng nh nội dung lớn tương ứng ới u t ình ây dựng b i thuyết t ình ủa bạn t ong o e oint o ậy bạn ới bắt đầu họ n n đọ t i liệu từ đầu đến uối đ i nhìn sự hi u biết t ng u t ề hương t ình n y bạn đã a tư ng PowerPoint thì hỉ ần đọ qua nội dung ới t ong hi n bản o e oint 010 xem thêm nh ng ấn đề ình uan tâ T i liệu đượ thiết ế theo hướng ừa họ ừa l hú t ọng o thự h nh n n bạn hải ố gắng ho n th nh từng hần t ong t i liệu hi đọ ong t i liệu l bạn đã nắ t ong tay ột ông ụ bi n soạn t ình diễn b i thuyết t ình huy n nghiệ nhất thế giới tậ tin hình ảnh ideo audio dùng ho b i thự h nh t ong t i liệu n y th tải tại địa hỉ Hy ọng t i liệu n y sẽ giú í h ho bạn đọ nhanh h ng tiế ận s dụng th nh thạo tính năng ủa hương t ình o e oint đ dụng o ông iệ thự tế ủa ình. o t i liệu đượ bi n soạn t ong th i gian ất ngắn n n hông th t nh đượ nh ng đi thiếu s t hưa ho n thiện iến đ ng g xin ui l ng g i ề: T H ng y 30 th ng 01 nă 010
  12. 010 Chươ g 1 Giớ th ệ PowerPoint 2010 Nội dung 1. đi ới t ong o e oint 0 0 2. Khởi động và thoát Microsoft PowerPoint 2010 3. Tì hi u th nh hần t n a s hương t ình i osoft o e oint 4. Thay đ i i u hi n thị t ong a s hương t ình 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh 6. h ng to thu nhỏ a s làm việc 7. Thanh thướ ngang dọ 8. đư ng lưới 9. ư ng t ợ giú hi ẽ 10. Xem bài thuyết trình ở hế độ u sắc khác nhau 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s 12. ắ ế a s 13. huy n đ i ua lại gi a a s 14. dụng t ình t ợ giú 15. Hỏi đ Trang 1
  13. 010 1 owerPoint 2010 l ột hần ủa bộ i osoft Offi e 010. ũng giống như o d hương P t ình l ăn bản el bảng tính , Outlook t ình uản l e- ail uản l ông iệ nhân) ess ơ sở d liệu o e oint giú húng ta tạo n n b i thuyết t ình sinh động lôi uốn Khi thuyết t ình húng ta th dùng loại dụng ụ hỗ t ợ như:slide 35mm, phim chiếu ho y overhead, slide t n y tính, bản thuyết t ình đượ in a giấy, bản ghi hú ủa ngư i thuyết t ình. PowerPoint th tạo a tất ả loại dụng ụ t n th è theo hiệu ứng hấ dẫn thu hút ngư i nghe Do PowerPoint đượ tí h hợ ất hặt hẽ ới th nh hần h ủa bộ Microsoft Office 2010, n n húng ta th hia sẽ thông tin gi a ứng dụng n y ất dễ d ng Ví dụ húng ta th ẽ bi u đồ t ong Excel th hèn bi u đồ n y o slide ủa o e oint hoặ húng ta th hé đoạn ăn bản ủa o d đ đưa o slide, 1. C m mớ tr g r t 2 10 ũng giống như hương t ình h ủa bộ Office 2010, giao diện PowerPoint 2010 đượ h t t i n l n từ hi n bản 00 . Giao diện Ribbon ang lại nhiều tiện lợi t ong iệ thao tác cho ngư i dùng và ới nhiều tính năng ới sẽ giú tạo n n nh ng b i thuyết t ình sinh động hấ dẫn ột h nhanh h ng. ưới đây l ột số tính năng ới bạn sẽ gặ t ong u t ình s dụng hi n bản n y Ribbon mới PowerPoint 2010 ây dựng Ribbon c nút lệnh đồ họa dễ nhận biết đượ hia th nh nhiều Tab ngăn thay ho hệ thống thự đơn uống t ướ đây. ỗi tab giống như ột thanh ông ụ ới nút lệnh danh s h lệnh ho ngư i dùng lựa họn s dụng tab hông dễ tùy biến dễ như thang ông ụ ở hi n bản t ướ nhưng o e oint 2010 th ột thanh ông ụ gọi l Quick Access Toolbar (QAT - thanh ông ụ t uy ậ nhanh giú ngư i dùng th tùy biến gắn th nút lệnh thư ng dùng ột h nhanh h ng dễ d ng Bạn th th o T bất ỳ nút lệnh n o bằng h nhấ hải huột o n họn Add to Quick Access Toolbar. Trang 2
  14. 010 Ribbon uất hiện th ngăn Transitions giú iệ dụng hiệu ứng huy n từ slide n y sang slide h đượ nhanh thuận tiện hơn Ngoài ra, nút Minimize the Ribbon giú ngư i dùng dễ d ng h ng to hay thu gọn Ribbon Tab đang họn Quick Access Toolbar Ribbonđ ợc tổ chức lại Ngă F thay h út Office Ngăn File hứa lệnh liên quan đếnb i thuyết t ình đang soạn thảo như thuộ tính tậ tin thiết lậ ật ã bảo ệ lưu t in ấn hia sẽ b i thuyết t ình N ă F l m i Hỗ trợ làm việc cộng tác PowerPoint 2010 cho phép nhiều ngư i cùng biên soạn hay hiệu chỉnh bài thuyết trình một cách đồng th i. Chúng ta có s dụng máy chủ SharePoint của công ty hoặc các trang web hỗ trợ ứng dụng eb o e oint như l indo s Li e đ lưu t bài thuyết trình. Khi đ nhiều ngư i có th truy cập vào hiệu chỉnh bài thuyết trình điều chỉnh sẽ đượ đồng bộ một cách tự động. Trang 3
  15. 010 Nhiề ời cùng làm vi c trên một bài thuyết trình Nhóm các slide vào các ph n trong bài thuyết trình Nhóm các slide trong các bài thuyết trình lớn thành các section sẽ giúp việc quản l được dễ dàng thuận tiện hơn hi tìm kiếm nội dung. Khi nhiều ngư i cùng tham gia biên soạn trên một bài thuyết trình thì việc phân chia công việc biên soạn theo section sẽ mang lại sự thuận lợi hơn ất nhiều. Chúng ta có th đặt tên, in ấn và áp dụng các hiệu ứng lên các section. Chia bài thuyết trình thành nhiều section Trang 4
  16. 010 Trộn và so sánh nội dung của các bài thuyết trình Chúng ta có th so sánh nội dung các bài thuyết trình với nhau và phối hợp chúng lại bằng cách s dụng tính năng ới Compare trong PowerPoint 2010. Chúng ta có th quản lý và lựa chọn nh ng thay đ i hoặc hiệu chỉnh mà mình muốn đưa o b i thuyết trình cuối ùng Tính năng Compare sẽ giúp chúng ta giảng đ ng th i gian đồng bộ các sự hiệu chỉnh trong nhiều phiên bản của cùng một bài thuyết trình. So sánh và phối hợp nội dung trong các bài thuyết trình Hỗ trợ vừa soạn thảo vừa chạy thuyết trình trên cùng một màn hình Chứ năng ới Reading View hỗ trợ cho việc soạn thảo, tham khảo các bài thuyết trình khác hoặc e t ước các hiệu ứng đoạn phim hoặc âm thanh trên cùng một màn hình. Vừa soạn thảo vừa xem Slide Show Trang 5
  17. 010 Biên soạn bài thuyết trình mọi lúc mọ ơ Với tài khoản Windows Live, chúng ta có th s dụng các ứng dụng web PowerPoint, Word và Excel miễn phí. Chúng ta có th biên soạn bài thuyết trình trực tuyến ngay trong trình duyệt web. Soạn thảo bài thuyết trình bằng Microsoft PowerPoint Web App Nhúng , hiệu chỉnh và xem video trong bài thuyết trình Trong phiên bản PowerPoint 2010 hỗ trợ mạnh hơn ề đa hương tiện trong bài thuyết trình. Cụ th , chúng ta có th nhúng, cắt xén áp dụng các hiệu ứng định dạng lên các hình ảnh đoạn phim ngay trong bài thuyết trình. Cắt xén video Tính năng ắt xén video trong PowerPoint 2010 giúp loại bỏ các phần không cần thiết và giúp nội dung bài thuyết trình tậ t ung hơn Trang 6
  18. 010 Cắt xén video Chèn video từ các nguồn trên mạng Chèn video từ các nguồn trên mạng ũng l ột tính năng n i bật của PowerPoint 2010. Tập tin video này có th do chúng ta tải lên các dịch vụ lưu t trực tuyến hoặc bạn sưu tầ được. Có nhiều dị h ũ lưu t , chia sẽ video trực tuyến hoàn toàn miễn hí như YouTube Yahoo Video, Clip.vn, Google Videos Mội tập tin video lưu t trên các trang này thông thư ng sẽ đoạn mã dùng đ nhúng vào các trang web khác.Ví dụ, với trang Yahoo Video, bạn sao hé đoạn mã t ong ô bed au đ t n giao diện PowerPoint, bạn nhấn vào nút Video, chọn Video from Online ite Tại vùng trống của c a s Insert Video From Online Video Site, bạn d n đoạn ã đã lấy được khi nãy vào. Xong, nhấn nse t Như ậy l đoạn video đã được chèn vào bài thuyết trình. Tuy nhi n đ e đượ đoạn video thì máy tính phải có kết nối Internet. Trang 7
  19. 010 Chèn video từ các nguồn trên mạng Nhúng video Nh ng đoạn phim, bài nhạ được nhúng vào sẽ trở thành một thành phần của bài thuyết trình. Chúng ta khỏi phải bận tâm tới việc sao chép các tập tin này g i kèm theo bài thuyết trình. Ngoài ra, PowerPoint còn cho phép xuất bản bài thuyết t ình sang định dạng ideo đ có th chép ra V đính è theo e-mail hoặc g i lên web. Nhúng video vào bài thuyết trình Trang 8
  20. 010 Chuyển bài thuyết trình sang định dạng video Tính năng huy n định dạng bài thuyết t ình sang định dạng video giúp việc chia sẽ được dễ d ng hơn o e oint ho hé uất a định dạng video với nhiều mức chất lượng hình ảnh khác nhau từ video cho các loại thiết bị di động ho đến các video độ phân giải cao. Xuất bài thuyết trình sang video Tích hợp sẵ tí h ă g h y sa g ịnh dạng PDF/XPS Phiên bản Offi e 00 đã hỗ trợ tính năng uất bản bài thuyết t ình sang định dạng PDF/ XPS. Tuy nhi n tính năng đ l tùy họn ngư i dùng phải tải th g i i đặt về cài váo máy. Phiên bản Offi e 0 0 đã tí h hợp sẵn tính năng huy n định dạng PowerPoint sang PDF/ XPS. Tích hợp sẵ í ă xuất bản bài thuyết trình sang PDF/XPS Trang 9
  21. 010 Ch p ảnh màn hình ây l ột tính năng mới rất hay và thú vị, nó giúp chúng ta có th chụ được các hình ảnh hiện t n n đưa o b i thuyết trình rất nhanh chóng và tiện lợi. Nút l nh Screenshot Thêm nhiều hiệu ứ g ộ h hì h ảnh Với phiên bản PowerPoint 2010, bạn có th áp dụng nhiều hiệu ứng m thuật khác nhau cho các hình ảnh. Các hi u ứng mỹ thuật Xóa các ph n không c n thiết trong hình Một tính năng ới b sung vào PowerPoint 2010 đ hính l cho phép loại bỏ nền của các hình ngay t ong hương t ình. Trang 10
  22. 010 Loại bỏ nền hình Hỗ trợ tùy biến Ribbon Với giao diện ngư i dùng thân thiện giúp cho việc tùy biến thanh công cụ Ribbon dễ d ng hơn bao gi hết. Tùy biến Ribbon Trang 11
  23. 010 Nâng cấp SmartArt SmartArt trong PowerPoint 2007 đã tuyệt i thì t ong hi n bản 0 0 ng độ đa hơn ới nh i tu e ất nhiều ẫu dựng sẵng giú ho iệ inh họa t ong b i thuyết t ình ng dễ d ng t ự uan hơn SmartArt Nhiều hiệu ứng chuy n slide mới PowerPoint 2010 b sung thêm nhiều hiệu ứng chuy n slide mới đặc biệt là các hiệu ứng 3-D rất đẹp mắt và sinh động. Hi u ứng chuyển slide 3-D Sao chép hiệu ứng Việc áp dụng các hiệu ứng ho đối tượng trên slide trong PowerPoint 2010 sẽ nhanh hơn ất nhiều nh công cụ sao chép hiệu ứng Animation Painter. Trang 12
  24. 010 Sao chép hi u ứng v i Animation Painter Tă g tí h d ộng cho các bài thuyết trình Với công cụ Compress Media, PowerPoint 2010 sẽ nén đoạn video, các âm thanh nhúng trong bài thuyết t ình l ho dung lượng bài thuyết t ình được nhỏ hơn từ đ thuận tiện hơn ho iệc chia sẽ và giúp cho việc trình chiếu được tốt hơn Compress Media Broadcast bài thuyết trình Broadcast bài thuyết trình trực tiế đến các khán giả từ xa thông qua dịch vụ Windows Live hoặc máy chủ SharePoint ngay trong công ty. Khán giả có th theo dõi bài thuyết trình trực tiếp thông qua trình duyệt nghe â thanh thông ua điện thoại. Trang 13
  25. 010 Broadcast bài thuyết trình và xem bài thuyết trình trên trình duy t Biến con trỏ chuột thành con trỏ laser Khi muốn nhấn mạnh nh ng nội dung đang t ình b y trên slide, chúng ta có th biến con trỏ chuột thành con trỏ laser bằng cách gi phím Ctrl và nhấp trái chuột trong chế độ Slide Show. Con trỏ Laser Trang 14
  26. 010 2. Khở ộng và thoát Microsoft PowerPoint 2010 Khở ộng PowerPoint 2010 Tùy theo phiên bản Windows mà bạn đang s dụng đư ng dẫn đến hương t ình o e oint sẽ khác nhau đôi hút. Trong Windows XP, Windows Vista và Windows 7 thì đư ng dẫn truy cậ đến hương t ình l giống nhau bước khởi động như sau: 1. Từ c a s Windows bạn chọn Start 2. Chọn All Programs 3. Chọn Microsoft Office 4. Nhấp chuột lên Microsoft Office PowerPoint 2010 Giao di n chính của c Thoát PowerPoint Tho t hương t ình o e oint ất đơn giản, bạn làm theo các cách sau : Cách 1: Nhấp vào nút Close ( ) ở góc trên cùng bên phải c a s PowerPoint, hoặc Cách 2: V o ngăn File chọn Exit, hoặc Cách 3: Dùng t hợp phím tắt Khi có sự thay đ i trong nội dung bài thuyết trình mà bạn hưa lưu lại thì PowerPoint sẽ hiện hộp thoại nhắc nhở bạn. Chọn Save: sẽ lưu lại thay đ i t ước khi thoát PowerPoint Trang 15
  27. 010 Chọn D ’t Sav : sẽ tho t o e oint hông lưu lại thay đ i Chọn Cancel: đ hủy lệnh thoát PowerPoint Hộp thoại nhắc nhở bạ l các ô bà yết trình 3. Tìm h thà h h tr a s hươ g trì h r s t r t iao diện ủa PowerPoint 0 0 hông nhiều thay đ i so ới hi n bản 00 th nh hần t n a s PowerPoint như sau: Ngăn File Thanh t ạng th i hu ự Close soạn thảo Maximize/Restore Quick Access toolbar Title bar gọi l slide Minimize Ngăn Outline Ngăn lides ác à c a ổ . Tha h t ề Title bar):Th hiện t n ủa hương t ình đang hạy l o e oint t n ủa b i t ình diễn hiện h nh Nếu a s hưa to n n hình thì ta th dùng huột éo Title ba đ di huy n a s . Ribbon: hứ năng ủa Ribbon l sự ết hợ ủa thanh thự đơn thanh ông ụ đượ t ình b y t ong ngăn tab hứa nút danh s h lệnh Trang 16
  28. 010 . Quick Access Toolbar: hứa lệnh tắt ủa lệnh thông dụng nhất Bạn th th bớt lệnh theo nhu ầu s dụng. . Nút Minimize:Thu nhỏ a s ứng dụng o thanh t ụ taskbar ủa indo s; bạn nhấ o nút thu nhỏ ủa ứng dụng t n taskbar đ h ng to lại a s ứng dụng . Nút Maximize/Restore: hi a s ở hế độ to n n hình hi họn nút n y sẽ thu nhỏ a s lại nếu a s hưa to n n hình thì hi họn nút n y sẽ h ng to a s th nh to n n hình . Nút Close: ng ứng dụng lại Bạn th nhận đượ thông b o lưu lại thay đ i ủa b i t ình diễn. . h vự s ạ thả bà trì h d :Hi n thị slide hiện h nh . Ngă S d s: Hi n thị danh s h slide đang t ong b i thuyết t ình . Ngă O t : Hi n thị d n b i ủa b i thuyết t ình . Tha h trạ g th Stat s bar : B o o thông tin ề b i t ình diễn ung ấ nút lệnh thay đ i hế độ hi n thị h ng to thu nhỏ ùng soạn thảo Ribbon Ribbon đượ t hứ th nh nhiều ngăn theo hứ năng t ong u t ình ây dựng b i thuyết t ình T ong ỗi ngăn lệnh lại đượ t hứ th nh nhiều nh lệnh nhỏ tạo giú ngư i dùng dễ hi u dễ s dụng hứ năng ủa hương t ình Ngăn lệnh theo ng ảnh ngăn hứa lệnh Tabs Nh lệnh ở hộ thoại N ă m Ribbon . File: ở thự đơn Filetừ đ ta th t uy ậ lệnh ở open), lưu save), in (print),tạo ới ne hia sẽ b i thuyết t ình. . Home: hứa nút lệnh thư ng uy n s sụng t ong u t ình soạn thảo b i thuyết t ình như l các ề lệnh sao hé ắt d n hèn slide bố ụ slide hân hia se tion định dạng ăn bản ẽ hình lệnh ề tì iế thay thế . Insert: Thự hiện lệnh hèn th đối tượng o e oint hỗ t ợ như l bảng bi u hình ảnh a t t đồ thị ăn bản đoạn hi â thanh N ă I Trang 17
  29. 010 . Design:Thự hiện lệnh ề định dạng í ở hiều hướng ủa slide handout dụng ẫu định dạng i u hình nền ho slide N ă D . Transitions: o e oint 0 0 t hứ T ansitions th nh ột ngăn ới t n Ribbon giúp húng ta th dụng thiết lậ thông số ho hiệu ứng huy n slide ất nhanh h ng thuận lợi Ngo i a húng ta th e t ướ hiệu ứng huy n slide ngay t ong hế độ soạn thảo N ă T a . Animations: anh ụ hiệu ứng dụng ho đối tượng t n slide sao hé hiệu ứng gi a đối tượng thiết lậ th i gian ũng như sự iện ho hiệu ứng N ă A ma . Slide Show: huẩn bị thiết lậ ho b i thuyết t ình t ướ hi t ình diễn tùy biến ề ặt nội dung ủa b i thuyết t ình t ong tình huống b o o b oad ast b i thuyết t ình ho h n giả theo dõi từ a thiết lậ thông số ho n hình hi n thị hi t ình diễn N ă Sl d S . Review: hi hú ho slide t ong b i thuyết t ình so s nh t ộn nội dung gi a b i thuyết t ình ông ụ i t a lỗi hính tả N ă R v . View: huy n đ i ua lại gi a hế độ hi n thị ho hi n thị hoặ ẩn thanh thướ đư ng lưới điều hỉnh í h thướ ùng sọan thảo huy n đ i gi a hế độ u hi n thị sắ ế a s Trang 18
  30. 010 N ă V . Developer: Ngăn n y ặ định đượ ẩn ì n hỉ h u dụng ho lậ t ình i n nh ng ngư i hi u biết ề VB ở ngăn n y nhấn o nút File | Options | Customize Ribbon |Developer. N ă D v l . Add-Ins: Ngăn n y hỉ uất hiện hi i đặt th tiện í h ho PowerPoint. N ă Add-Ins 4. Thay h thị tr g a s hươ g trì h PowerPoint 2010 hai nh hi n thị đ l nh esentation Vie s dùng t ong u t ình sọan thảo nh aste Vie s dùng t ong u t ình thiết ế slide bố ụ bản in t ang hú slide thích. Mỗi i u hi n thị ông dụng i ng t ong u t ình soạn thảo thiết ế hỉnh s a hoặ t ình hiếu b i thuyết t ình. Trang 19
  31. 010 Normal Slide Show Slide Sorter Reading View ác ể ể c a ổ làm v c Nhóm Presentation Views có các ki u hi n thị sau: Normal: hế độ n y dùng ất nhiều t ong u t ình biên soạn bài thuyết trình Slide Sorter: hế độ n y giú e t ng th b i t ình diễn bố ụ ũng như t ình tự slide t ong b i thuyết trình. Notes Page: hế độ n y giú ta th ghi hú o slide ghi hú n y sẽ hông hi n thị hi t ình hiếu Reading View: e t ước bài thuyết trình trong giao diện soạn thảo uốn huy n ua lại gi a hế độ hi n thị thì bạn o ngăn View trênRibbon sau đ họn i u hi n thị ong uốn hoặ họn i u hi n thị t ự tiế từ g dưới b n hải thanh t ạng th i. ưới đây l hình inh họa ủa i u hi n thị: Trang 20
  32. 010 Normal Slide Sorter Reading Slide View Show ác ể ể Nhóm Master Views Slide Master: Lưu t thông tin về thiết kế ki u dáng, màu sắc, font ch , bố cụ ho các slide Handout Master: Thiết lập các thông số cho các trang in handout như hiều handout, chiều của các slide bố trí trên handout, số slide trên một trang in, sắp xếp vị trí của các header, footer, hộp hi n thị ngày tháng và số t ang t n handout Notes Master: Thiết lập các thông số cho các trang in kèm thông tin ghi chú của slide tương tự như handout Trang 21
  33. 010 Slide Master và Handout Master Slide Show: Ngoài hai nhóm hi n thị trên, PowerPoint còn một ki u hi n thị n a được s dụng khi trình chiếu bài thuyết trình gọi là Slide Show. Slide Show l hế độ t ình hiếu to n n hình slide sẽ lần lượt uất hiện theo thứ tự được sắp sếp trong bài thuyết trình. Phím tắt: N ấ ím F để c yể a c ế độ d ừ l d bắ đ ấ ổ ợ ím S F để bắ đ c ế ừ l d à 5. Tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh Bạn th th nhanh nút lệnh đượ tí h hợ sẵn ho QAT bằng h nhấ t i huột o nút Customize Quick Access Toolbar ( ) trên QAT. au đ bạn họn hoặ bỏ họn nút lệnh ho hiện hoặ ẩn t n QAT. T m c b a các l QAT Trang 22
  34. 010 Bạn ũng th th nút lệnh h o T theo hướng dẫn sau: 1. họn nút Office | Options Hộ thoại o e oint O tions uất hiện 2. Chọn Quick Access Toolbar từ danh s h b n t i 3. họn nh lệnh từ hộ Choose commands from au đ bạn họn nút lệnh từ hộ b n dưới nhấn nút Add >> đ th o hộ danh s h b n hải 4. Nếu bạn uốn bỏ ột nút lệnh n o đ hỏi T thì họn n từ hộ Customize Quick Access Toolbar b n hải nhấn nút Remove. 5. t ả QAT ề t ạng th i ặ định thì nhấn nút Resetvà chọn Reset only Quick Access Toolbar. 6. Bạn họn Show Quick Access Toolbar below the Ribbon thì QAT sẽ uất hiện b n dưới Ribbon 7. ho n tất iệ tùy biến QAT thì nhấn nút OK. Tùy biến QAT 6. h g t th hỏ c a s làm việc Bạn th h ng to hoặ thu nhỏ ùng soạn thảo t ong a s o e oint 010 bằng h s dụng thanh oo t n thanh t ạng th i hoặ dùng hộ thoại oo Bạn th h ng to hoặ thu nhỏ ùng l iệ t ong hoảng từ 0 đến 00 Bạn n n s dụng tùy họn Fit Slide to Current Window đ đượ ùng l iệ tốt nhất Trang 23
  35. 010 iều hỉnh ùng l iệ ừa ặn theo a s hiện h nh Mở hộp Zoom Tỷ lệ hiện h nh Thu nhỏ h ng to Hộp thọai Zoom và thanh Zoom trên thanh trạng thái gọi hộ thoại oo thì bạn họn Ribbon | View | họn Zoom h nhanh hơn l bạn nhấ huột o nút hỉ số hần t ă t n thanh t ạng th i hoặ nhấn t hợ hí . 7. Tha h thướ ga g và dọ C thanh thướ ngang dọ giú húng ta t ong iệ bố t í th nh hần t n slide hính hơn Bạn o họn ngăn View trên Ribbon sau đ họn Rulers tại nh Show. Thanh thướ ngang Thanh thướ dọ T a c dọc và a Thanh thướ ngang dọ hỉ t ong i u hi n thị No al Notes age đơn ị tính t n thanh thướ tùy thuộ o thiết lậ Regional Settings trong Control Panel ủa Windows. Trang 24
  36. 010 Bạn th tắt bớt thanh thướ dọ bằng h o File | Options | họn Advance | tì đến ụ Display | bỏ họn Show vertical ruler. T y c ọ a c dọc 8. C ư g ướ đư ng lưới (gridlines) hia slide th nh ô uông í h thướ bằng nhau giú húng ta anh hỉnh đối tượng dễ d ng đư ng n y sẽ hông hi n thị khi in ra giấy. Nh ng c h bật tắt đư ng lưới: . Cách 1: Nhấn t hợ hí . . Cách 2: View | nh Show| họn Gridlines. . Cách3: Home | nh Drawing | họn Arrange | họn Align | họn View Gridlines. đư ng lưới ác đ ờ l l d Hộ thoại Grid and Guides cho phép thiết lậ hoảng h gi a đư ng lưới ũng như nhiều tùy họn h . nhiều h ở hộ thoại Grid and Guides: Cách 1: Home | nh Drawing | họn Arrange | họn Align | họn Grid Settings Cách 2: View | nhóm Show họn Grid Setting ( ) Trang 25
  37. 010 Bắt dính đối tượng o đư ng lưới Bắt dính đối tượng o đối tượng h Thiết lậ hoảng h gi a chấm lưới Bật tắt đư ng lưới Bật tắt đư ng t ợ giú khi ẽ ộ ạ d a d d 9. ư g trợ g ú khi vẽ ư ng t ợ giú khi vẽ (guides) ũng giống như đư ng lưới t n slide nhưng ta th éo thả húng đến ị t í ong uốn đư ng t ợ giú n y giú chúng ta dễ d ng t ong iệ anh hỉnh ị t í ủa đối tượng t n slide chúng sẽ hông đượ hi n thị khi in a giấy. ác đ ờ ợ a và dọc bật đư ng trợ giúp khi vẽ bạn vào View | nhóm Show | chọn Guides. Bạn th tạo th đư ng t ợ giú bằng h gi hí Ctrl t ong hi dùng huột éo đư ng t ợ giú ngang dọ đến ị t í ới nhả huột Trang 26
  38. 010 Bật/ tắ đ ờng trợ giúp khi vẽ Xóa b các đ ờng trợ giúp bằng cách dùng chuột kéo chúng ra khỏi di n tích của slide. 10. Xem bài thuyết trình ở các chế ộ màu sắc khác nhau hi soạn thảo b i thuyết trình, húng ta thư ng soạn thảo t ong hế độ đầy đủ u (Color View). Tuy nhiên, bạn n n i t a b i thuyết trình t n n hình ở hế e đen t ắng Bla and hite hoặ tông u m (Grayscale) t ước hi bạn uốn in a giấy t n y in t ắng đen. chuy n đ i qua lại gi a các chế độ màu hi n thị, bạn nhấ huột o ngăn View | nhóm Color/ Grayscale | chọn ki u hi n thị là Color, Grayscale hoặ Black and White ác tùy chọn trong ể ể ayscale Sau khi ki m tra bài thuyết trình trong các chế độ màu sắc khác nhau, bạn nhấ huột o nút Ba To olo Vie đ màn hình t ở về hế độ đầy đủ u sắc. tùy họn i u u Bla and hite hoặ Grays ale hông l ảnh hưởng đến u sắ đang t n các slide húng hỉ t dụng hi in a giấy t ong hế độ Bla and hite hoặ ayscale. Trang 27
  39. 010 Slide xem trong chế độ Black with White Fill 11. Xem cùng một bài thuyết trình trong nhiều c a s Tính năng e ùng ột bài thuyết trình trong nhiều c a s rất h u ích khi chúng ta muốn tham khảo sao hé so s nh thông tin của slide h t ong b i hi đạng biên soạn nội dung cho một slide mới mở thêm một c a s mới cho bài thuyết trình, bạn vào View | nhóm Window | chọn New Window. Xem củng một bài thuyết trình trong nhiều c a sổ Mỗi c a s hi n thị sẽ đượ đ nh số phía sau tên bài thuyết trình trên thanh tựa đề của c a s PowerPoint. 12. Sắ ế a s Khi bạn ở nhiều a s ùng ột lú bằng h nhân bản hoặ do ởnhiều tậ tin o e Point bạn th dùng hứ năng sắ ế a s đ dễ d ng hơn t ong iệ huy n đ i a s bi n soạn hoặ so s nh nội dung gi a b i thuyết trình. Có hai i u sắ ế a s như sau: Trang 28
  40. 010 . i u Arrange All: Vào View | nhóm Window | họn Arrange All a s sẽ đượ d n a t n n hình hông bị hồng l n nhau . i u Cascade: Vào View | nhóm Window | họn Cascade. a s đượ sắ ế theo h ế hồng l n nhau ỗi a s hỉ thấy thanh tựa đề Sắ xế các c a ổ ể Arrange All và a cad ác l ắ xế ày ẽ ô c ác d đố v các c a ổ PowerPoint ỏ ằm a Ta ba của d 13. Ch y i a ạ g a a s Bạn th huy n đ i ua lại gi a a s l iệ ủa o e oint bằng h vào ngăn View | nhóm Window | họn Switch Windows | họn t n tậ tin o e oint ần xem. yể đổ a lạ a các c a ổ 14 S d g trì h trợ g ú T ình t ợ giú ủa o e oint giống như ột uy n s h tha hảo to n diện nhất Bạn th tì iế hướng dẫn từ t ình t ợ giú n y ỗi hi gặ h hăn t ong iệ s dụng hứ năng ủa hương t ình T ình t ợ giú sẽ ung ấ hướng dẫn từng bướ ất dễ theo dõi dễ hi u tuy nhi n bạn ần hải th nh thạo tiếng nh ới th s dụng tốt nguồn t i nguy n n y ở t ình t ợ giú ủa PowerPoint bạn nhấn hí F1 hoặ nhấ nút Help t ong a s hương t ình o e oint Trang 29
  41. 010 Nút Hel Nhậ từ h a ủa hần uốn t ợ giú hần t ợ giú đượ bố ụ theo hủ đề a ổ ợ của ả T a c đ của c a ổ Help Nút T út tả Back and i tới lùi t ong b i hướng dẫn bạn đã e giống như Forward t ình duyệt Stop Dừng tải nội dung uốn e ất h u í h hi iệ tải u hậ bạn uốn hủy lệnh tải thông thư ng l nội dung từ nte net . Refresh Tải lại nội dung từ nte net Home T ở ề danh ụ hủ đề ặ định ủa t ình t ợ giú Print n nội dung b i hướng dẫn hiện h nh Change Font ở danh ụ lựa họn í h thướ h t ong b i hướng Size Show Table of Tắt ở hung ụ lụ b i hướng dẫn b n t i a s Hel Contents Keep on Top i a s Help luôn nằ t n tất ả a s h Trang 30
  42. 010 15. Hỏ Câu 1. Hãy tùy biến thanh lệnh truy cập nhanh (QAT)? Yêu cầu QAT sẽ có các nút lệnh theo thứ tự sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo, o y aste ulish as F o hia l nh ngăn h nhau bởi một đư ng ranh giới se a ato t ước nút Copy. Trả l i: Chúng ta có th tùy biến QAT của PowerPoint cho một tập tin cụ th hay cho tất cả các tập tin t ong hương t ình bước thực hiện như sau: 1. Khởi động hương t ình o e oint 2. Trên c a s hương t ình bạn nhấp vào nút Customize Quick Access Toolbar ( ) 3. Bạn tích chọn các nút lệnh sau: New, Open, Save, Print Preview, Undo, Redo. Chọn các nút l nh vào QAT 4. Các nút lệnh còn lại không có sẵn cho bạn chọn, do vậy bạn chọn ngăn Home trên Ribbon đến nhóm Clipboard và nhấp phải chuột lên nút Copy và chọn Add to Quick Access Toolbar. Thêm nhanh các nút l nh từ Ribbon vào QAT Trang 31
  43. 010 5. Thực hiện lại bướ đ th nút aste o T Tuy nhi n đ thêm seperator và nút Pulish as PDF or XPS thì không th th o T theo h t n được. Bạn hãy vào File, chọn Options. Hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện. Hộp thoại PowerPoint Options 6. Chọn nhóm Quick Access Toolbar, từ khung Choose commands from bên trái, chọn và nhấn nút dd đ thêm vào khung Customize Quick Access Toolbar bên phải. 7. Bạn thấy nút lệnh Publish as PDF or XPS nằ t ong ngăn File trên Ribbon. Do vậy, bạn chọn File Tab từ hộp Choose commands from đ các nút lệnh trong nhóm này được liệt kê trong hộ b n dưới. Các l nh trong File Tab 8. Bạn chọn nút Publish as PDF or XPS và nhấn nút Add đ thêm vào QAT. 9. Tại khung Customize Quick Access Toolbar: Chọn For all documents (default) thì thanh QAT tùy biến này sẽ có tác dụng cho tất cả hương t ình o e oint Trang 32
  44. 010 Chọn “T n tập tin thuyết t ình t ” thì T hỉ có tác dụng cho tập tin này. Bạn chọn các nút lệnh trong khung và nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ sắp xếp theo thứ tự yêu cầu. Sắp xếp các nút l nh 10. Nhấn nút OK đ hoàn tất các tùy chỉnh QAT. Kết quả T như sau: QAT sau khi tùy biến 11. Muốn phục hồi QAT về trạng thái mặ định giống như hi ới i đặt thì bạn vào PowerPoint Options, chọn Quick Access Toolbar, chọn nút Reset tại Customizations và chọn: Hủy bỏ các tùy biến trong QAT Reset only Quick Access Toolbar: chọn sẽ trả QAT về trạng thái mặ định Reset all customizations: chọn sẽ hủy bỏ tất cả các tùy biến trong PowerPoint k cả tùy biến Ribbon. Trang 33
  45. 010 Câu 2. Tạo một ngăn lệnh mới trên Ribbon tên là “Lệnh của tui” như hình sau: Tạ ă “L nh của ” R bb Trả l i: PowerPoint 2010 cho phép tùy biến Ribbon với giao diện ngư i dùng rất dễ s dụng và nhanh chóng. bước thực hiện như sau: 1. Khởi động hương t ình o e oint 2. Vào File, chọn Options, chọn Customize Ribbon. Tùy biến Riboon 3. Nhấn vào nút New Tab, một Tab mới được tạo thêm trong danh sách Main Tabs ở trên. Bạn nhấp phải chuột lên Tab vừa tạo và chọn lệnh Rename đ đặt tên lại. Trang 34
  46. 010 Đ t tên lại cho Tab 4. Nhấp phải chuột lên New Group (Custom) và chọn Rename đ đặt tên lại l “ ắt, d n” nhấp OK đ đ ng hộp Rename. Đổi tên cho Group 5. Chọn lại ngăn “Lệnh của tui” nhấp chuột 3 lần nút New Group ở b n dưới đ thêm vào 3 nhóm lệnh n a au đ l theo bướ đ lần lượt đ i t n l “ ịnh dạng” “ hèn slide đối tượng” “Hiệu ứng” Trang 35
  47. 010 Chèn các nhóm vào Tab m i 6. thêm các nút lệnh vào các nhóm lệnh vừa tạo làm theo trình tự sau: Chọn Choose commands from b n hung b n t i đ liệt kê các lệnh thông dụng Chọn nút lệnh cần đưa o “Lệnh của tui” Chọn nhóm lệnh chứa nút lệnh đang họn từ khung Customize the Ribbon bên phải. Nhấn nút Add đ thêm các lệnh vào các nhóm hoặc nhấn nút Remove đ loại bỏ nút không cần khỏi các nhóm. Thực hiện lại ui t ình n y đ thêm tất cả các nút lệnh vào các nhóm theo yêu cầu câu hỏi. Nhấn nút Move Up và Move Down đ sắp xếp các nút lệnh theo trình tự yêu cầu. Thêm các nút l và các m ứng 7. Chọn ngăn “Lệnh của tui” nhấn các nút Move Up hoặc Move Down đ đưa ngăn n y l n t ướ ngăn Home. Trang 36
  48. 010 8. Theo yêu cầu của câu hỏi thì nhóm lệnh “ ịnh dạng” hông nhãn b n dưới các nút lệnh. Do vậy, bạn nhấp phải chuột lên nhóm lệnh này rồi chọn Hide Command Labels. Ẩ ã b d i nút l nh Câu 3. Xin cho biết cách nào di chuyển các tùy biến trong Ribbon và QAT sang Office ở máy tính khác? Trả l i: Giả s bạn đã tùy biến rất nhiều cho Ribbon và QAT từ máy tính ở công ty và bạn muốn chuy n các tùy biến rất tiện lợi này sang Office trong máy tính ở nhà. Trong PowerPoint 2010 nói riêng và Office 2010 nói chung thì yêu cầu này thực hiện rất đơn giản. bước thực hiện như sau: 1. Vào máy tính công ty, khởi động PowerPoint 2010. 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Bạn chọn Customize Ribbon, chọn nút Import/Export và chọn Export all customizations. L nh Inport/Export 4. Hộp thoại File Save xuất hiện Tì nơi lưu tập tin tại Save in ặt tên tập tin tại File name Save as type đ mặ định là Exported Office UI file (*.exportedUI) Nhấn nút Save đ lưu Trang 37
  49. 010 L ập tin UI 5. Chép tập tin vừa xuất ra, mở PowerPoint 2010 ở máy tại nh au đ bạn vào hộp thoại PowerPoint Options rồi chọn nút lệnh Import/Export trong khung Customize Ribbon. Bạn chọn tiếp lệnh Import customization file. Trong hộp thoại File Open: Tì đến tập tin UI tại hộp Look in Chọn tên tập UI Nhấn nút Open đ nhập tùy biến Ribbon và QAT vào Office 6. Nhấn nút OK đ ng hộp thoại PowerPoint Options. Câu 4. Cho biết cách thay đổi một số tùy chỉnh trong chương trình PowerPoint? Thay đ i tông màu (Color scheme) của hương t ình Tắt tính năng i m tra chính tả của ăn bản. iều chỉnh Recent Presentations lại còn 10. Trả l i: bước thực hiện như sau: 1. Mở hương t ình o e oint 2. Vào File, chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn nhóm General, tại User Interface options, tại hộp Color scheme bạn chọn lại tông u ho hương t ình Trang 38
  50. 010 Chọn Color scheme 4. Chọn nhóm Proofing, tại When correcting spelling in PowerPoint, bỏ chọn Check spelling as you type. Bỏ tùy chọn kiểm tra chính tả 5. Vào nhóm Advanced, nhóm Display điều chỉnh tại hộp Show this number of Recent Documents thành 10. Tùy chọn Recent Documents 6. Nhấn OK hoàn tất. Trang 39
  51. 010 Câu 5. Làm sao ẩn hoặc hiện các thông báo trên thanh trạng thái? Trả l i: Nhấ hải huột l n thanh t ạng th i từ đ họn hoặ bỏ họn thông tin ho thanh t ạng th i ác y c ọ c a ạ á Trang 40
  52. 2. Tạo bài thuyế c bản Chươ g 2 Tạ bà th yết trì h ơ bả Nội dung 1. Tạo bài thuyết trình 2. Lưu b i thuyết trình 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã 4. Tăng ư ng độ an toàn cho PowerPoint với tính năng File Blo ettings 5. Các thao tác với slide 6. Mở đ ng b i thuyết trình 7. Hỏi đ Trang 41
  53. 2. Tạo bài thuyế c bản 2 hương này trình bày cách tạo một bài thuyết trình mới dựa vào các mẫu thiết kế sẵn của C o e oint ũng như từ các mẫu định dạng do ngư i dùng thiết kế. Ngo i a hương n y ũng t ình b y ột số thao t ơ bản đối với bài thuyết t ình như lưu t , chọn định dạng tập tin và thiết lập mật ã đ bảo vệ bài thuyết trình. 1. Tạo bài thuyết trình PowerPoint cung cấp nhiều cách thức đ tạo một bài thuyết trình mới. Chúng ta sẽ lần lượt xem qua các cách này. Tạo bài thuyết trình rỗng Khi bạn khởi động hương t ình o e oint thì ột bài trình diễn rỗng (blank) đã ặ định được tạo ra, đây hính l h tạo bài thuyết trình mặ định của PowerPoint và bạn chỉ cần tiếp tục soạn thảo nội cho các slide. Khi bạn đang t ong a s PowerPoint và bạn muốn tạo thêm một bài thuyết trình rỗng n a, bạn l theo bước sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn Blank presentation 4. Nhấn nút Create đ tạo mới. Phím tắt: Dùng tổ hợp phím tắt để tạo nhanh bài thuyết trình rỗng Trang 42
  54. 2. Tạo bài thuyế c bản Hộp thoại New Presentation Tạo bài thuyết trình từ mẫu có sẵn PowerPoint Template là các mẫu định dạng đã được thiết kế sẵn (template) kèm theo trong bộ Office hoặc do chúng ta tải từ Internet. Template có th chứa các layout, theme color, theme font, theme effect, các ki u nền của slide và có th chứa cả các nội dung mẫu. PowerPoint cung cấp rất nhiều te late được thiết kế với nhiều chủ đề khác nhau (Business, Education, Finance, Holidays, Inspirational, Religion, Social, Sports, Science, Technology) phù hợp cho rất nhiều tình huống báo cáo trong thực tế. Chúng ta có th tự mình thiết kế te late đ s dụng lại nhiều lần hoặc chia sẽ ho ngư i khác. Ngoài ra, trên internet có rất nhiều trang web chuyên cung cấp các ki u te late đẹp và được cập nhật thư ng uy n như l : offi e o o e ba s o te lates ise o Dùng các mẫ ược xây dựng sẵn kèm theo ph n mềm Microsoft PowerPoint ẫu t ong hần n y hông nhiều ì PowerPoint n ho hé bạn họn ẫu từ nguồn h đặ biệt l từ nte net. C bước thực hiện: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn Sample templates 4. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s h b n dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 5. Nhấn nút Create đ tạo mới bài thuyết trình Trang 43
  55. 2. Tạo bài thuyế c bản Một số Sample templates D g mẫ từ trang web office.com Trang web office.com cập nhật thư ng xuyên các mẫu thiết kế mới đẹp, do vậy bạn th tạo bài thuyết trình mới s dụng mẫu từ nguồn này. C bướ thực hiện: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Di chuy n đến Office.com templates. Tại đây ẫu được nhóm lại theo nội dung của chúng. 4. Ví dụ chọn nhóm là Presentations, chọn tiếp phân loại mẫu là Business đợi t ong giây l t đ PowerPoint cập nhật danh sách các mẫu từ Internet. 5. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s h b n dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 6. Nếu đồng ý với mẫu đang e thì nhấn nút Download đ tải về và tạo bài thuyết trình mới theo mẫu này. Trang 44
  56. 2. Tạo bài thuyế c bản Chọn m ừ trang office.com D g mẫ th ết ế ủa bạ tạ h mẫ sư t m a g ư tr a Khi o e oint đã từng tải ột ẫu thiết kế mới từ nte net về máy thì nó sẽ tự động lưu ẫu đ o danh ụ My Templates đ bạn có th s dụng lại sau n y L theo bướ sau đ s dụng ột ẫu đang lưu t n đĩa: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn My templates 4. Chọn một mẫu thiết kế từ danh s h b n dưới và xem hình minh họa phía bên phải c a s . 5. Nếu đồng ý với mẫu đang e thì nhấn nút OK đ tạo bài thuyết trình mới theo mẫu này. ác m đa l đ a Trang 45
  57. 2. Tạo bài thuyế c bản Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn Bạn sẵn ột b i thuyết t ình nội dung của n tương tự ới b i bạn sắ tạo hi đ bạn n n tạo b i thuyết t ình ới dựa t n bài sẵn có đ đ đỡ tốn th i gian làm lại từ đầu. bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn New from Existing 4. Hãy tì đến nơi hứa tậ tin t ình diễn ẫu họn n 5. Nhấn nút CreateNew đ tạo ới b i t ình diễn dựa t n tậ tin sẵn Tạo bài thuyết trình từ một bài có sẵn Tạo nhanh các slide thuyết trình từ tập tin dàn bài Ngo i nh ng h t n o e oint n ho hé tạo b i thuyết t ình từ tậ tin ủa ứng dụng h . Chẳng hạn như húng ta bi n soạn t ước dàn bài của bài thuyết trình trong các trình soạn thảo ăn bản Word, WordPad, Note ad au đ , PowerPoint nhập các dàn bài này vào thành các slide và bạn chỉ cần b sung thêm các hình ảnh ideo â thanh l đã ột bài thuyết trình hoàn chỉnh. bướ thự hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Files of type họn i u tậ tin là All Outlines. 4. họn tậ tin Outline ong uốn họn Open đ ở Trang 46
  58. 2. Tạo bài thuyế c bản Tạo nhanh bài thuyết trình từ tập tin outline Cấu trúc Outline: Outline là tập tin chỉ chứa vă bản, các slide cách nhau bằng một ký hi u xuống dòng (Enter). Trên mỗi slide, t a đề slide viế b ờng và các nội dung trên slide thì phải Tab th đ u dòng. 2. ư bà thuyết trình Trong suốt quá trình biên soạn bài thuyết trình, chúng ta phải thư ng xuyên thực hiện lệnh lưu tậ tin đ tránh các sự cố bất ng xảy ra có th làm mất đi slide ta ừa biên soạn. Tùy theo th i đi m thực hiện lệnh lưu o e oint thực hiện các hoạt động h nhau sau đây l ột số t ư ng hợp. ư bài thuyết trình l u tiên Lần đầu ti n thực hiện lệnh lưu tậ tin bài thuyết trình thì PowerPoint sẽ ở hộ thoại Save As Từ hộ thoại n y bạn hãy đặt t n cho tập tin, chọn loại định dạng tậ tin chọn ị t í trên đĩa đ lưu t bước thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Save, hộp Save As xuất hiện 3. Nhập tên tập tin bài thuyết trình tại hộp File name. Ví dụ bạn đặt tên tập tin là PowerPoint 2010. (Tập tin này sẽ đượ dùng đ thực hành trong các ví dụ sau này của tài liệu). 4. Chọn loại định dạng tập tin tại Save as type. Ví dụ bạn chọn ki u tập tin là Trang 47
  59. 2. Tạo bài thuyế c bản PowerPoint Presentation (*.pptx). PowerPoint mặ định ki u tập tin là PowerPoint Presentation (*.pptx), đây l ki u định dạng dùng cho PowerPoint 2007 và 2010. Chúng ta có th lưu tậ tin theo định dạng PowerPoint 97-2003 Presentation * t đ các phiên bản PowerPoint 2003 trở về t ước có th mở được bài thuyết trình tạo trên PowerPoint 2010. Tuy nhiên, các hiệu ứng và các ki u định dạng đặc thù của PowerPoint 2010 sẽ không hoạt động. 5. Tại hộp Save in, bạn hãy tì đến thư ục cần lưu tập tin 6. Nhấn nút Save đ lưu ộ ạ Sav A Qui định về đặt tên tập tin: Tên ậ c ể dà và bạ c ể d ấ cả các l ạ t để đ ạ ừ các t a và \. ư bài thuyết trình các l n sau au hi đã lưu tậ tin t ình diễn hi hiệu hỉnh, thêm nội dung uốn lưu bài thuyết trình lại thì bạn th l theo ột t ong h sau: VàoFile | chọn nút Save, hoặc Nhấn nút Save ( ) trên Quick Access Toolbar, hoặc Nhấn t hợ hí tắt Trang 48
  60. 2. Tạo bài thuyế c bản L bà yết trình Thêm nút lệnh vào QAT: Để m Sav và a c Acc T lba bạ nhấp trái chuột và Customize Quick Access Toolbar ( ) và chọn nút Save. ư bà th yết trình ở ịnh dạng khác hi lưu bài thuyết trình bạn th họn i u định dạng tập tin từ hộ Save as type trong hộp thoại Save As. PowerPoint cung cấp rất nhiều ki u định dạng cho bạn lựa chọn từ việ lưu b i thuyết t ình sang định dạng hình ảnh như JPEGs (.jpg), Portable Document Format (.pdf), trang web (.html), Open Document Presentation (.odp – phần phềm biên soạn bài thuyết trình trong bộ OpenOffice), và thậ hí l lưu b i thuyết t ình sang định dạng phim, Thực hiện bướ sau đ lưu b i thuyết t ình sang định dạng khác: 1. Mở bài thuyết trình muốn lưu sang định dạng khác. 2. V o ngăn File 3. Chọn lệnh Save As, hộp Save As xuất hiện 4. Tại Save as type, bạn chọn lại ki u định dạng khác. 5. Nhấn nút Save đ thực hiện lệnh. L ậ d đ nh dạng khác Trang 49
  61. 2. Tạo bài thuyế c bản ả ác ể đ dạ của ậ mà PowerPoint 2010 hỗ trợ ị h dạ g h mở Gh hú rộ g PowerPoint .pptx ặ định hỉ th ở bằng o e oint 00 Presentation 0 0 hoặ hải i th hần b sung ho hi n bản ủ thì ới ở đượ ịnh dạng tậ tin theo huẩn L PowerPoint Macro- .pptm Như t n nhưng ho hé lưu ã a o VB Enabled Presentation PowerPoint 97-2003 .ppt ịnh dạng tương thí h ngượ ới hi n bản Presentation PowerPoint 97, 2000, 2002 hoặ 00 PDF .pdf Lưu dưới định dạng F bạn hải i th F and từ t ang eb Offi e Online XPS .xps Tương tự F nhưng đây l định dạng ủa i osoft indo s Vista sẵn t ình e tậ tin XPS. PowerPoint Template .potx Tậ tin ẫu định dạng te late ủa o e oint 2007 PowerPoint Macro- .potm Như t n nhưng th lưu ã a o VB Enabled Template PowerPoint 97-2003 .pot Tậ tin ẫu định dạng te late ủa hi n bản Template PowerPoint 000 00 hoặ 00 Office Theme .thmx iống như te late nhưng n hỉ hứa thiết lậ định dạng the e như fonts u sắ hiệu ứng PowerPoint Show .pps, .ppsx iống như ột tậ tin o e oint bình thư ng nhưng ở sẽ ở hế độ lide ho ất h u í h hi hân hối ho ngư i e PowerPoint Macro- .ppsm iống như t n nhưng th lưu ã a o VB Enabled Show PowerPoint 97-2003 .ppt ịnh dạng th ở t ong hi n bản o e oint Show 97 đến o e oint 00 PowerPoint Add-In .ppam Tậ tin dd- ns ủa o e oint hứa lệnh tạo th bằng VB PowerPoint 97-2003 .ppa Tậ tin dd- ns ủa o e oint hứa lệnh tạo Add-In th bằng VB th ở t ong hi n bản PowerPoint 97 đến o e oint 00 Single File Web Page .mht, .mhtml Lưu to n bộ th nh hần ủa tậ tin t ình diễn t ong ột file duy nhất th ở bằng t ình duyệt eb Thí h hợ hi uốn đưa l n t ang eb hoặ g i e-mail Web Page .htm, .html Lưu tậ tin dưới định dạng HT L hình ảnh sẽ lưu th nh tậ tin i ng ịnh dạng n y thí h hợ ho iệ đưa l n t ang eb Trang 50
  62. 2. Tạo bài thuyế c bản PowerPoint XML .xml Lưu tậ tin dưới định dạng L Presentation Windows Media Video wmv Lưu b i thuyết t ình sang định dạng ideo o e oint 0 0 th lưu sang hi ới ứ hất lượng như High uality 0 0f s Medium Quality (640x480, 24fps); và Low Quality (320X240, 15fps). ịnh dạng hi V th hơi t n indo s Media Playe nhiều hương t ình h biến h GIF (Graphics .gif Hình động giới hạn t ong 5 u Interchange Format) JPEG (Joint .jpg Hình tĩnh hất lượng tốt ho eb Photographic Experts Group) File Format PNG (Portable .png Hình tĩnh độ hân giải ao n bao gồ ưu đi Network Graphics) ủa hình F Format TIFF (Tagged Image .tif Hình tĩnh hất lượng độ hân giải ất ao File Format) Device Independent .bmp Hình tĩnh dùng nhiều t ong indo s Bitmap Windows Metafile .wmf Hình tĩnh họ định dạng e to ì thế th điều hỉnh í h thướ hông l ỡ hình hông tương thí h ới y hạy hệ điều h nh a Enhanced Windows .emf hi n bản ải tiến ủa F Metafile Outline/RTF .rtf ịnh dạng to n ăn bản loại bỏ tất ả th nh hần h hỉ hứa Te t t n slide nằ t ong la eholde s ới đượ huy n outline Te t t ong hần Notes hông đượ lưu PowerPoint Picture .pptx Lưu b i thuyết t ình t ong o e oint 0 0 hoặ Presentation 00 sang định dạng hình sẽ giú giả í h thướ tậ tin Tuy nhi n ột số thông tin sẽ bị ất OpenDocument .odp Lưu tậ tin o e oint 0 0 sang định dạng O sẽ Presentation giú húng ta th ở tậ tin bằng t ình bi n soạn b i thuyết t ình h như là Google Docs và OpenOffice.org Impress. Tất nhi n bạn th dùng PowerPoint 2010 đ ở tậ tin od . Tuy nhiên, ột số thông tin th bị ất hi lưu PowerPoint 2010 không hỗ trợ các định dạng sau: Đ nh dạng từ PowerPoint 95 trở về c. Các tập tin (.ppz) tạo bởi Pack and Go Wizard. Trang 51
  63. 2. Tạo bài thuyế c bản ả ác í ă m 1 mà các bả từ PowerPoint 2003 trở về c ô ỗ ợ Khi mở tậ t tr g r t 2 1 tr g Tí h ă g mớ tr g r t 2 1 h bả từ r t 2 3 trở về trướ ì h ả h SmartArt huy n th nh hình hông ho hé hiệu hỉnh ồ thị (t ừ Microsoft Graph charts) huy n th nh đối tượng OLE th hiệu hỉnh nhưng đồ thị th bị biến dạng đôi hút hi ở lại t n o e oint 0 0. ẫu slide tự tạo Slide Layouts) huy n th nh multiple masters nhiều slide master) i u đ b ng i u b ng ề soft shadows sẽ huy n th nh i u đ b ng đơn giản hard shadows) Font h ho Heading hần nội dung huy n th nh font h bình thư ng hình ẽ sha e hình ảnh i tu e đối huy n th nh hình hông hiệu hỉnh đượ tượng obje ts hiệu ứng hoạt hình hiệu t ong hi n bản t ướ ứng ới . Hiệu ứng 2-D hoặ 3-D ho ăn bản . Gradient ho hình ẽ hoặ ăn bản . ạ h ngang h bằng nét đơn hoặ é . Tô nền bằng gradient, picture, texture ho ăn bản . ỗ b ng hiệu ứng tương hản hầu hết hiệu ứng -D Chuy n bài thuyết trì h sa g ịnh dạng video Phần này chúng ta sẽ thực hiện việ lưu b i thuyết t ình sang định dạng video nhằm giúp dễ dàng hơn t ong iệc giới thiệu đến khán giả và chia sẽ tài liệu. PowerPoint cho phép chuy n bài thuyết trình sang một số định dạng video thông dụng như indo s edia Video húng ta th dùng các công cụ x l hi đ chuy n đ i sang định dạng ideo h như a i mov Một đi m rất hay khi chuy n bài thuyết trình sang định dạng video là tất cả các hiệu ứng, hoạt cảnh â thanh hay hi nhúng t ong b i đều được tự động chuy n theo k cả việc ghi âm lồng tiếng và s dụng con trỏ laser trong bài thuyết trình. Trang 52
  64. 2. Tạo bài thuyế c bản Chuyển bài thuyế a đ nh dạng video bướ thự hiện như sau: 1. Mở bài thuyết trình muốn chuy n sang định dạng video. 2. V o ngăn File 3. Chọn lệnh Share 4. Tại nhóm File Types, chọn Create a Video 5. Chọn chất lượng video tại hộp x xuống phía bên phải c a s Share. Có 3 lựa chọn cho bạn: Computer & HD Displays: tạo video với chất lượng hình ảnh cao nhất và tập tin sẽ dung lượng lớn nhất. Ki u kết xuất này có th dùng đ phát trên màn hình máy tính, máy chiếu hoặc các thiết bị hi n thị độ phân giải cao. Internet & DVD: Cho chất lượng video ở mức trung bình và tập tin có kích thước vừa phải. Ki u kết xuất này thích hợp cho việc chia sẽ qua mạng internet hay chép ra đĩa V Poratble Devices: Xuất ra video có chất lượng thấp nhất và tập tin sẽ có í h thước nhỏ nhất. Loại kết xuất này thích hợ đ tải vào các thiết bị di Trang 53
  65. 2. Tạo bài thuyế c bản động như une hay a t hone 6. Tại Use Recorded Timings and Narrationsbạn có các tùy chọn sau: Don't Use Recorded Timings and Narrations: Nếu bạn không muốn lồng tiếng và ghi lại các hoạt động của con trỏ laser thì chọn tùy chọn này. Use Recorded Timings and Narrations: Chỉ cho phép chọn khi bạn đã hoàn tất việc lồng tiếng và các hoạt động của con trỏ laser trong bài thuyết trình. Bạn chọn tùy chọn này nếu muốn video kết xuất có lồng tiếng và các hoạt động của con trỏ laser. 7. Nhấp nút Create Video, hộp thoại Save As xuất hiện 8. ặt tên tập tin, chọn nơi lưu t và nhấn nút Save đ bắt đầu chuy n đ i. Thay đổi thời gian chuyển slide: T ờ a c yể l d m c đ là ây T ay đổ á m c đ ày ãy đ ề c ỉ ạ Seconds to spend on each slide c a ổ Create a Video. Xem bài thuyết trình trong Windows Media Player Ch y r t sa g ị h dạ g DF và X S ôi hi húng ta uốn ố định định dạng t ong tậ tin hi hia sẽ in ấn h t ho h n giả thì húng ta n n lưu PowerPoint sang định dạng F hoặ Bộ i osoft Offi e 0 0 tí h hợ sẵn ông ụ huy n đ i sang định dạng PDF or XPS ất dễ d ng nhanh h ng  Portable Document Format (PDF) l định dạng d liệu dùng đ hiasẽ h biến nhất hiện Trang 54
  66. 2. Tạo bài thuyế c bản nay ịnh dạng PDF đả bảo ề định dạng ủa tậ tin hông bị thay đ i hi e hoặ in ấn h h hăn hi uốn thay đ i d liệu n lưu t ịnh dạng PDF ũng ất h u í h ho t i liệu uất bản thương ại hi ang đi in ấn.  XML Paper Specification (XPS) ũng l định dạng tậ tin hứ năng tương tự F nhưng do i osoft ây dựng. Chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS bướ chuy n PowerPoint sang định dạng PDF hoặc XPS: 1. Mở bài thuyết trình muốn chuy n sang định dạng PDF/XPS. 2. V o File 3. Chọnlệnh Share 4. Tại nhóm File Types chọn Create PDF/XPS Document 5. Nhấn nút Create a PDF/XPS, hộp thoại Publish as PDF or XPS xuất hiện 6. Nhập tên bài thuyết trình o hộ File name Nếu chọn Open file after publishing thì tậ tin F/XPS sau hi huy n sẽ đượ ở l n. Tại Optimize for hai lựa họn: . S a da d m ố á à c yế v c ấ l ợ ca về ả c d c v c ấ íc c ậ l . m m d c v c đọc c yế là c ủ yế v a các ẽ b mờ íc c ậ ỏ 7. Nhấn nút Option đ thiết lậ thêm tùy họn: Tại Range: họn slide ần huy n đ i hoặ có th họn từ usto Trang 55
  67. 2. Tạo bài thuyế c bản show mà bạn đã tạo t ướ đ trong bài thuyết trình. Tại Publish options: họn hình thứ slide sẽ in ra t n giấy như ki u handout, slide, notes pages hoặc là outline. Ngoài ra còn có tùy họn h như ẽ hung ho slide in slide bị ẩn in thông tin hú thí h hay thông tin hỉnh s a Tại Include non-printing information:  ọ Document properties các ộc í của ậ Powerpoin ẽ c yể a à ộc í của ậ DF/XPS.  ọ D c m c a acc b l y đ a các ô về cấ c a ậ DF/XPS. PDF options: tùy họn ề tính tương thí h ới ti u huẩn O ui định h huy n ăn bản th nh dạng h bi a l tăng í h thướ tậ tin nếu font hông th nhúng o tậ tin F đượ 8. Nhấn nút OK sau khi thiết lập xong các tùy chọn đ ng a s Options 9. Nhấn nút Publish đ bắt đầu chuy n đ i. Các tùy chọn khi chuyển bài thuyết trình sang PDF/XPS Tùy chọ ư tr Có một số tùy chọn hi lưu t đ ng hú như thiết lập ki u định dạng mặ định, thiết lập th i gian lưu tự động với mụ đí h hục hồi khi có sự cố ui định thư ụ lưu t mặ định, thiết lập nhúng font ch ngay trong bài thuyết t ình Thay đổi định dạng tập tin mặc định Trang 56
  68. 2. Tạo bài thuyế c bản thay đ i định dạng tậ tin lưu t mặ định của PowerPoint hãy l theo bướ sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn Save từ danh mục bên trái c a s 4. Tại Save files in this format bạn chọn ki u định dạng mặ định từ hộp x xuống kế bên. 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. K từ th i đi m này các tập tin mới tạo hi được lưu sẽ mặ định chọn ki u định dạng tập tin này. Tùy chọ l Thiết lập thời gian lưu trữ tự động với mục đích phục hồi khi có sự cố 1. V o ngăn File 2. Chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn Save từ danh mục bên trái c a s 4. Chọn Save AutoRecover information every minutes và thiết lập lại khoảng th i gian mà PowerPoint sẽ thực hiện lệnh lưu t . 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. Trang 57
  69. 2. Tạo bài thuyế c bản Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định 1. V o ngăn File 2. Chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn Save từ danh mục bên trái c a s 4. Tại Default file location nhậ o đư ng dẫn đến thư ục cần lưu t mặ định. 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. Nhúng font kèm theo bài thuyết trình Nhúng các font ch đặc biệt mà bạn s dụng trong bài thuyết trình là rất cần thiết vì có th nh ng ngư i h hưa i đặt các font ch này vào máy của họ bướ đ thực hiện như sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn Options, hộp thoại PowerPoint Options xuất hiện 3. Chọn Save từ danh mục bên trái c a s 4. Chọn Embed font in the file và chọn tiếp Embed all characters đ cho phép nh ng ngư i khác có th hiệu chỉnh với nh ng font đặc biệt trong bài thuyết trình. 5. Nhấn OK hoàn tất việc thiết lập. 3. Bảo vệ bài thuyết trình bằng mật mã hi tậ tin t ình diễn hứa thông tin nhạy ả thì bạn th dùng hứ năng bảo ệ tậ tin bằng ật ã ủa o e oint hai loại bảo ệ l ật ã t uy ậ hi ở O en ass o d ật ã hiệu hỉnh odify ass o d bạn th s dụng ả hai nếu thấy ần thiết Thiết lập mật mã bảo vệ Bạn l theo bướ sau đ thiết lậ ật ã bảo ệ ho tậ tin ủa ình: 1. ở tậ tin uốn đặt ật ã t n n hình o e oint 2. V o ngăn File 3. Chọn Save As, hộp thoại Save As xuất hiện 4. ặt tên tập tin tại hộp File name 5. Vào Tools và chọn General Options hộp thoại General Options xuất hiện 6. Thiết lập mật mã: Nếu uốn ngư i dùng phải khai báo ật ã khi ở tậ tin thì bạn hãy đặtmật mã o hộ Password for open Nếu muốn ngư i dùng phải khai báo mật mã khi muốn hiệu hỉnh tậ tin Trang 58
  70. 2. Tạo bài thuyế c bản thì bạn hãy đặt mật mã o hộ Password ro modify 7. Xác nhận lại các mật mã khi có yêu cầu trong hộp Comfirm Password. 8. Nhấn OK khi hoàn tất đặt mật mã 9. Nhấn nút Save đ lưu b i thuyết trình với các mật mã vừa thiết lập. ộ ạ Sav A v al Nếu họn sẽ loại bỏ thông tin nhân ủa ngư i dùng t ong tậ tin Thiết lậ tùy họn đối ới ã a o VBA ộ ạ al Trang 59
  71. 2. Tạo bài thuyế c bản ộ ạ xác ậ mậ mã Thiết lập Macro Security: hi họn nút Macro Security trong hộp thoại General Option ở phần trên hộ thoại Trust Center uất hiện và có các tùy chọn sau: . Disable all macros without notification a ấ cả mac và ô c ô bá . Disable all macros with notification a ấ cả mac và m ô bá . Disable all macros except digitally signed macros a ấ cả các mac ạ ừ các mac đã c c đ . Enable all macros (not recommendedl potentially dangerous code can run) ấ cả các mac c ạy y c m v á ca . Trust access to the VBA project object model: ác c yề y cậ vá các đố ợ V A c h h đ truy cập hộp thoại Trust Center là vào File | Options | Trust Center | Trust Center Settings họn Macro Settings. ộ ạ T Trang 60
  72. 2. Tạo bài thuyế c bản Ngo i h đặt mật mã bảo vệ theo h ũ n u t n o e oint 0 0 đã đơn giản hóa công việc này rất nhiều với tính năng ote t esentation bước thực hiện như sau: 1. ở tậ tin uốn đặt ật ã t n n hình o e oint 2. V o ngăn File 3. Chọn Info, chọn Protect Presentation 4. Chọn Encrypt with Password 5. Hộp thoại Encrypt Document xuất hiện yêu cầu bạn nhập mật mã vào 6. Nhấn OK và xác nhận lại mật mã vừa nhập 7. Nhấn OK lần n a 8. Nhấn Save đ lưu thiết lập vừa thực hiện Bảo v bài thuyết trình v i Protect Presentation Gỡ bỏ mật mã khỏi bài thuyết trình Khi chia sẽ bài thuyết t ình ho hé ngư i s dụng mở xem và hiệu chỉnh, chúng ta không n n đặt mật mã. hướng dẫn dưới đây hỉ áp dụng ho t ư ng hợp bạn đã biết các mật mã mở và hiệu chỉnh tập tin. Thực hiện bướ sau đ gỡ bỏ mật mã mở và mật mã hiệu chỉnh tập tin: 1. Mở bài thuyết t ình đang ật mã bảo vệ và khai báo các mật mã vào hộp Password khi có yêu cầu. 2. Sau khi bài thuyết t ình được mở trong c a s PowerPoint, vào ngăn File 3. Chọn Save As, hộp thoại Save As xuất hiện. 4. Vào Tools chọn General Options hộp thoại General Options xuất hiện Trang 61
  73. 2. Tạo bài thuyế c bản 5. Xóa bỏ đi ật ã đang t ong ass o d to o en ass o d to odify 6. Nhấn OK đ đ ng hộp General Options 7. Nhấn nút Save và xác nhận ghi đè l n tậ tin đang Khi chỉ có một loại mật mã mở tậ tin được áp dụng đ bảo vệ tập tin thì chúng ta có th áp dụng h sau đây đ gỡ bỏ: 1. ở tậ tin uốn xóa bỏ mật mã bảo vệ 2. Sau khi bài thuyết t ình được mở trong c a s PowerPoint, vào File 3. Chọn Info, chọn Protect Presentation 4. Chọn Encrypt with Password 5. Xoá bỏ mật ã đang t ong hộp thoại Encrypt Document 6. Nhấn OK đ đ ng hộp thoại Encrypt Document 7. Nhấn Save đ lưu thiết lập vừa thực hiện 4. Tă g ư g ộ an toàn cho PowerPoint vớ tí h ă g F B S tt gs File Blo ettings giú húng ta thiết lậ h thứ PowerPoint sẽ h nh hi ở i u tậ tin o e oint ở hi n bản ũ hơn o e oint 0 0 từ Offi e 00 t ở ề t ướ . File Blo ettings ung ấ tùy họn như sau: Do not open sellected file types ô c mở ậ Open sellected file types in Protected View c mở ậ c ế độ bả v không c c ỉ a ộ d Open sellected file types in Protected View and allow editing c mở ậ c ế độ bả v và c c ỉ a ộ d File Block Settings Trang 62
  74. 2. Tạo bài thuyế c bản Thực hiện bướ sau đ thiết lập các tùy chọn cho các ki u tập tin: 1. V o ngăn File 2. Chọn Options, hộp thoại PowerPointOptions xuất hiện 3. Chọn Trust Center và nhấn nút Trust Center Settings 4. Chọn File Block Settings từ danh sách bên trái c a s Trust Center 5. Nhấp chọn hoặc bỏ chọn vào Open và/ hoặc Save chocác ki u tập tin đ khóa hoặc cho phép ki u tậ tin n y được hoạt động trong PowerPoint. 6. Nhấp OK đ đ ng hộp thoại Trust Center 7. Nhấn OK lần n a đ đ ng hộp thoại PowerPointOptions 5. Các thao tác với slide Khi tạo mới bài thuyết trình, PowerPoint chèn sẵn slide tựa đề với hai hộ ăn bản trống gọi là các placeholder. ây l la eholde dùng đ nhậ ăn bản. Ngoài ra, PowerPoint còn có nhiều loại la eholde h đ chèn hình ảnh, SmartArt, bảng bi u đồ thị Ngăn lides Các placeholder Slide t a đề bài thuyết trình v i hai placeholder Có nhiều ki u bố trí các placeholder trên slide mà PowerPoint xây dựng sẵn được gọi là các layout. Tùy theo nội dung cần xây dựng cho slide mà ta chọn ki u layout phù hợp. Trang 63
  75. 2. Tạo bài thuyế c bản Các kiểu layout của slide Chúng ta sẽ thực hiện một số thao tác về chèn slide mới, sao chép slide, xóa slide, chọn layout cho slide, sắp xếp các slide, hân hia slide th nh nh se tion Chèn slide mới Thực hiện theo bướ sau đ chèn thêm slide mới vào bài thuyết trình: 1. Chọn ngăn Slides trong chế độ Normal Viewvà nhấp chuột o dưới slide đầu tiên do PowerPoint tự tạo ra khi bạn tạo bài thuyết trình mới hi đ bạn sẽ thấy một đư ng nằm ngang nhấp nháy cho biết đ l ị trí mà slide mới sẽ được chèn vào. 2. V o ngăn Homechọnnhóm Slides 3. Nhấn nút New Slide, hộp chứa các ki u layout xuất hiện 4. Nhấp chuột chọn một ki u layout, slide mới sẽ được chèn vào bài thuyết trình theo ki u layout vừa chọn. Trang 64
  76. 2. Tạo bài thuyế c bản Chèn slide Sao chép slide Thực hiện theo bướ sau đ nhân bản các slide đang họn: 1. Trong chế độ Normal View, chọn các slide t ong ngăn lides uốn sao chép 2. Nhấp phải chuột lên một trong số slide đang họn đ mở thự đơn ng cảnh 3. Chọn Duplicate Slide từ danh sách lệnh Nhân bản slide Chọn nhiều slide: Nếu các slide chọn là liên t c: nhấp chuột chọ l d đ u tiên rồi gi phím Shift và nhấp chuột vào slide cuối cùng. Nếu các slide chọn là không liên t c: nhấp chuột chọ l d đ u tiên và gi phím Ctrl trong khi nhấp chuột chọn các slide khác. Trang 65
  77. 2. Tạo bài thuyế c bản Thay i layout cho slide thay đ i layout của slide, bạn l theo bước sau: 1. Trong chế độ Normal View, chọn các slide t ong ngăn lides uốn sao chép 2. Chọn slide cần thay đ i layout 3. V o ngăn Home | nhóm Slides | nhấn nút Layout 4. Chọn ki u layout mới cho slide Thay dổi layout cho slide Thay i vị trí các slide Thực hiện bước sau sắp xếp hoặ thay đ i vị trí các slide trong bài thuyết trình: 1. Trong chế độ Normal View, chọn slide t ong ngăn lides uốn sắp xếp 2. Dùng chuột éo slide đến vị trí mới t ong ngăn lides thả chuột 3. Slide sẽ xuất hiện ở vị trí mới Trang 66
  78. 2. Tạo bài thuyế c bản Sắp xếp slide Xóa slide Thực hiện bướ sau đ xóa các slide: 1. Trong chế độ Normal View, chọn slide t ong ngăn lides uốn xóa 2. Nhấn phím Delete t n b n hí đ xóa slide hoặc nhấp phải chuột lên slide và chọn Delete Slide Xóa slide Trang 67
  79. 2. Tạo bài thuyế c bản Ph c hồi slide về thiết lập layout m ịnh Thực hiện bướ sau đ trả layout về thiết lập mặ định: 1. Trong chế độ Normal View, chọn slide bị biến đ i layout.Ví dụ: placeholder trong slide b n dưới bị lệch và chúng ta cần trả nó về đúng ị trí mặ định của layout. 2. V o ngăn Home đến nhóm Slides 3. Nhấn nút Reset Trả layout về thiết lập m c đ nh Nhóm các slide vào các section Thực hiện bướ sau đ trả layout về thiết lập mặ định: 1. Trong chế độ Normal View, chọn slide mà bạn muốn tách thành Section mới 2. V o ngăn Home đến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và chọn Add Section Chèn section Trang 68
  80. 2. Tạo bài thuyế c bản t tên cho section đặt tên hoặ đ i tên cho section bạn l theo bước sau: 1. Trong chế độ Normal View, chọn Section muốn đặt tên 2. V o ngăn Home đến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và chọn Rename Section 4. ặt tên mới cho Section và nhấn nút Rename đ đ i tên. Đ t tên cho Section Xóa section đặt tên hoặ đ i tên cho section bạn l theo bước sau: 1. Trong chế độ Normal View, chọn Section muốn xóa 2. V o ngăn Home đến nhóm Slides 3. Nhấn nút Setion và chọn Remove Section Trang 69
  81. 2. Tạo bài thuyế c bản Xóa section 6. Mở và g bài thuyết trình Mở lại bài thuyết trình a g ư trên a o e oint lưu lại đư ng dẫn đến nơi lưu tập tin mà bạn làm việc gần đây t ong mục Recent Presentations. Danh m c các bài thuyết trình g đây R c a Trang 70
  82. 2. Tạo bài thuyế c bản Bạn có th tìm thấy danh mục các bài thuyết trình mới mở gần đây theo hướng dẫn sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Recent, hộp Recent Presentations xuất hiện bên phải 3. Chọn tên bài thuyết trình cần mở từ danh sách Nếu bài thuyết trình uốn ở hông t ong danh s h hiện h nh thì bạn l theo bướ sau: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh Open, hộp thoại Open xuất hiện 3. Tại Look in tì đến thư ụ lưu t bài thuyết trình 4. Chọn tên tập tin muốn mở và nhấn nút Open ộ ạ Tổ hợp phím tắt: Để mở nhanh hộp thoại Open bạn nhấn tổ hợp phím tắt . Trang 71
  83. 2. Tạo bài thuyế c bản ả ác y c ọ Nút ụ đí h Open hế độ ở b i thuyết t ình ặ định. Open Read-Only ở b i thuyết t ình dưới dạng hỉ đọ các thay đ i hiệu hỉnh t ong b i uốn lưu thì hải lưu th nh ột tậ tin h Open Copy ở b i thuyết t ình dưới dạng ột bản sao Open in Browser hỉ t dụng hi họn ột b i thuyết t ình lưu dưới dạng t ang web. Open in Protected View ở b i thuyết t ình t ong hế độ bảo ệ hông ho hiệu hỉnh Open and Repair ở b i thuyết t ình i t a lỗi sẽ s a lỗi nếu . g bài thuyết trình hi đ ng hương t ình o e oint, tất cả tậ tin đang ở sẽ tự động đ ng theo.Nếu bạn hỉ uốn đ ng ột bài thuyết trình cụ th n o đ thì bạn hãy chọn bài thuyết t ình đ sau đ o ngăn File và họn Close Nếu tậ tin hưa đượ lưu thì PowerPoint sẽ thông b o nhắ nhở bạn Tổ hợp phím tắt: Để đ a bà yết trình hi n hành trong c a sổ PowerPoint bạn nhấn tổ hợp phím tắt . Trang 72
  84. 2. Tạo bài thuyế c bản 7. Hỏ Câu 1. Tạo bài thuyết trình mới từ tập tin Outline? Cho biết cách tạo tập tin outline cho bài thuyết trình bằng trình soạn thảo ăn bản và nhập vào o e oint đ đượ slide như sau: Nội dung trên các slide sau khi nhập vào PowerPoint Trả l i: Chúng ta s dụng trình biên soạn Notepad đ nhập Outline cho bài thuyết trình. bước thực hiện như sau: 1. Vào Start, chọn All Programs, chọn Accessories, chọn hương t ình Notepad đ khởi động. 2. Tại d ng đầu tiên, nhập vào Workbook, nhấn Enter đ xuống d ng ây sẽ là tựa đề (title slide) cho slide PowerPoint. Nhấ hí Tab đ thụt đầu d ng đ bắt đầu nhập ý thứ nhất cho tựa đề Workbook ở trên. Sau khi nhập xong dòng thứ 2 thì nhấn nte sau đ nhấn Tab tiế đ nhập ý thứ 2 trong tựa đề nói về Workbook L tương tự cho ý thứ 3. Nhấn Enter sau khi nhập xong. Đã ập xong Outline của slide thứ nhất 3. Tại dòng thứ 5, bạn nhập vào Wordsheet Lưu bạn thụt đầu dòng vì ở đây húng ta muốn tạo slide mới có tựa đề l o sheet au đ tương tự bước 2 bạn nhập các ý cho slide này. Sau cùng bạn đã tạo được một Outline gồm 3 slide cho PowerPoint có cấu t ú như hình sau Trang 73
  85. 2. Tạo bài thuyế c bản Outline bài thuyết trình 4. Bạn lưu Outline n y ới tên là SampleOutline.txt. Vì là tiếng Việt nên bạn phải chọn tại hộp Encoding là ki u Unicode. L l 5. au hi đã tập tin Outline. Bạn mở hương t ình o e oint o File, chọn Open. Trong hộp thoại Open: Look in: tì đến thư ục chứa tập tin Outline Files of type: chọn ki u All Outlines (*.txt, *.rtf, *.doc, *.wpd, *.wps, *.docx, *.docm) Chọn tên tập tin và nhấn Open đ nhập Outline vào các slide của PowerPoint. Trang 74
  86. 2. Tạo bài thuyế c bản Câu 2. Cho biết cách sao chép slide giữa các bài thuyết trình? Trả l i: Chúng ta có th sao chép các slide từ bài thuyết trình này sang bài thuyết trình h ngược lại nhằm tiết kiệm th i gian biên soạn lại các nội dung đã sẵn. Cách 1. Sao chép thủ công bước thực hiện như sau: 1. Mở hai tập tin PowerPoint cần sao chép các slide cho nhau. Ví dụ, chúng ta sẽ sao chép 3 slide từ tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx (A) sang tập tin QA.pptx (B). Hai tập tin c n sao chép slide cho nhau 2. Chọn các slide từ tập tin A, ví dụ bạn chọn các slide số 6, 9 và 10 bằng cách gi phím Ctrl trong khi nhấp chuột lên các slide cần chọn. Nhấn t hợp đ sao hé slide đang họn vào bộ nhớ máy tính. Hoặc nhấp phải chuột lên một t ong slide đang họn và nhấn lệnh Copy. Trang 75
  87. 2. Tạo bài thuyế c bản Sao chép slide 3. Chuy n sang tập tin B, nhấp chuột o hía dưới slide đầu ti n đ chọn nơi sẽ dán các slide vào. Nhấn t hợp phím đ dán các slide vào tập tin B. Hoặ o ngăn Home, nhóm Clipboard và nhấn nút Paste. hi đ ác slide từ tậ tin đã được chép sang tậ tin B theo định dạng của tập tin B. ác l d đã c và ập tin B 4. Nếu bạn muốn gi nguy n định dạng của các slide khi dán vào tậ tin B thì o ngăn Home, nhóm Clipboard, chọn ũi t n nhỏ b n dưới nút Paste và chọn lệnh Keep Source Formating (K). Sao chép gi y đ nh dạng của slide nguồn Trang 76
  88. 2. Tạo bài thuyế c bản Cách 2. Tận d ng chứ ăng Compare của PowerPoint. bước thực hiện như sau: 1. Mở tậ tin đí h t 2. V o ngăn Review, nhóm Compare và chọn lệnh Compare L nh Compare 3. Trong hộp thoại Choose File to Merge with Current Presentation Loo in: tì đến thư ục chứa tập tin PowerPoint 2010Sample.pptx Chọn tập tin và nhấn nút Merge Chọn tập tin c n Merge 4. Trong c a s tập tin QA.pptx Trang 77
  89. 2. Tạo bài thuyế c bản Chọn trỏ chuột hía dưới slide thứ nhất trong khung Slides Nhấp chuột vào bi u tượng nhỏ nằ hía dưới khung Slides Chọn All slides inserted at this position Danh m c các slide khác nhau gi a 2 tập tin 5. hi đ tất cả các slide của tậ tin đã được chèn vào tập tin B. Bạn chọn a đi nh ng slide không cần thiết. Trang 78
  90. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chươ g 3 Xây dự g ộ d g bài th yết trình Nội dung 1. Tạo bài thuyết trình mới 2. Tạo slide tựa đề 3. Tạo slide chứa ăn bản 4. Tạo slide có hai cột nội dung 5. Chèn hình vào slide 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide 7. Chụ hình n hình đưa o slide 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide 9. Chèn SmartArt vào slide 10. Nhúng âm thanh vào slide 11. Nhúng đoạn phim vào slide 12. hèn đoạn phim trực tuyến vào slide 13. Chèn bảng bi u vào slide 14. Chèn bi u đồ vào slide 15. Hỏi đ Trang 79
  91. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3 hương n y sẽ t ình b y từng bướ ây dựng ột b i t ình diễn ới đầy đủ tất ả th nh C hần thông dụng nhất o e oint ung ấ T ong hương n y đối ới bạn n ới ới hần ề o e oint thì n n họ thự h nh ụ từ đầu đến uối hương ối ới bạn đã th nh thạo thì hỉ ần đọ hần ình hưa biết B i thự h nh uy n suốt hương n y ũng hính l b i giới thiệu ề phần mềm Powerpoint 2010 nguy n liệu ần thiết ho hương n y như l hình ảnh â thanh đoạn hi bạn th tải ề từ địa hỉ sau 1. Tạo bài thuyết trình mới Tạo nhanh bài thuyết trình mới đ chuẩn bị cho các phần thự h nh t ong hương: 1. V o ngăn File 2. Chọn lệnh New, hộp Available Templates and Themes xuất hiện bên phải 3. Chọn Blank presentation và nhấn nút Create đ tạo mới. 4. Vào File chọn Save, hộp thoại Save As xuất hiện 5. Tại hộp File name đặt tên tập tin là ThuchanhPowerPoint2010.pptx và chọn thư mụ lưu t tại Save in. 6. Nhấn Save đ lưu b i thuyết trình lại. Trang 80
  92. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Tạo bài thuyết trình m i Sl d đ u tiên của bài thuyết trình m i vừa tạo Trang 81
  93. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Hộp thoại Save As 2. Tạo slide tựa ề Khi một bài thuyết trình mới được tạo thì mặc nhiên có sẵn một slide tựa đề. Slide tựa đề thông thư ng l slide đầu tiên của bài thuyết trình, slide tựa đề thư ng chứa các thông tin về tựa đề của bài thuyết trình, thông tin tác giả, ngày tháng, Ngoài ra, chúng ta có th thêm logo công ty, hình ảnh vào slide tựa đề Tuy nhi n lưu l hông n n đưa u nhiều nội dung vào slide tựa đề. bước thự h nh như sau: 1. Nhấn chuột vào placeholder Click to add title đ nhập tựa đề “ o e oint 0 0” cho slide. N ậ a đề c bà thuyết 2. Dấu nhắc sẽ nhấ nh y như hình bên dưới bạn hãy nhập tựa đề cho slide này là “PowerPoint 2010” Trang 82
  94. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Dấ ắc ạ lac ld 3. Nhấp chuột vào placeholder Click to add subtitle đ nhập tựa đề phụ thông thư ng đây l diễn giải về nội dung chi tiết cho tựa đề của bài thuyết trình. Nhập vào cụm từ sau “Giới thiệu tính năng ủa hương t ình” N ậ a đề 4. Nhấp chuột vào vùng trống bên ngoài các placeholder đ hoàn tất việc nhậ ăn bản cho tựa đề chính và tựa đề phụ. Sau khi hoàn tất các bước trên, bạn sẽ nhận được kết quả như hình sau. Nhấp chuộ à v lac ld để h à ấ Sl d a đề Trang 83
  95. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3. Tạo slide chứa vă bản Sile tiếp theo chúng ta sẽ giới thiệu đến khán giả nh ng tính năng ới trong phiên bản PowerPoint 2010. Slide này chỉ cần hai la eholde dùng đ nhập tựa đề tính năng ới dưới dạng ăn bản. Do vậy, bạn hãy chèn slide mới với ki u layout là Title and Content. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide 2. Chọn ki u layout là Title and Content ọ lay Title and Content 3. Tại khung tựa đề của slide mới, bạn nhấp chuột vào ch Click to add title sau đ nhập vào tựa slide là “Nh ng đi m mới của o e oint 0 0” N ậ ộ d c l d m 4. Nhấp chuột vào placeholder Click to add text và nhập vào nội dung cho slide như slide sau: Trang 84
  96. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Nhập nội dung cho slide 5. Nhấn phím ENTER xuống d ng hi đ slide giống như hình sau au đ nhập tiếp các nội dung còn lại ho slide như hình bên dưới. Xuống dòng và n ậ tiếp ộ d cho slide 4. Tạo slide có hai cột nội dung bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides và chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Two Content Trang 85
  97. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Slide có hai cột nội dung 3. Tại khung tựa đề của slide mới, bạn nhấp chuột vào ch Click to add title sau đ nhập vào tựa slide l “Nh ng ki u hi n thị” Slide có hai cột nội dung 4. Như đã t ình b y ở hương t ước, trong PowerPoint 2010 có hai nhóm hi n thị c a s n hình hính đ l nhóm Presentation Views và nhóm Master Views. Nhấp chuột vào placeholder bên trái và nhập vào Presentation Views Nhấn phím Enter xuống dòng Vào Home | nhóm Paragraph | nhấn nút Increase List Level đ thụt đầu dòng đ chuẩn bị nhập danh sách các ki u thị trong nhóm Presentation Views. Trang 86
  98. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Nhập nội dung cho cột bên trái của slide 5. Nhập vào danh sách các ki u hi n thị trong nhóm Presentation Views là Normal, Slide Sorter, Notes Page và Reading View như hình sau: Nhập các kiểu hiển th của nhóm Presentation Views 6. Tương tự, nhập Master Views vào cột bên phải của slide và các ki u hi n thị Slide Master, Handout Master và NotesMaster vào slide như hình sau: Nhập nội dung cho cột bên phải của slide Trang 87
  99. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 5. Chèn hình vào slide Ở phần t ướ húng ta đã học cách chèn slide mới và nhập ăn bản vào các placeholder trên slide. Phần này, chúng ta sẽ thực hiện chèn hình hai hình đang lưu t n y o slide. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Two Content Chọn kiểu layout hỗ trợ chèn hình 3. Nhập tựa đề o slide l “ hèn hình o slide” Nhấp chuột vào bi u tượngInsert Picture from File bên cột bên trái.Hoặ o ngăn Insert, tại nhóm Images chọn Insert Picture from File. L I c m F l Trang 88
  100. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 4. C a s Insert Picture xuất hiện, bạn tì đến thư ụ lưu t hình trên máy của mình và nhấp chuột chọn một hình n o đ sau đ nhấn nút Insert đ chèn hình vào Slide. ọ c và l d 5. Tương tự, nhấp chuột vào bi u tượng Insert Picture from File bên cột bên phải và chèn một hình khác. Chèn hình vào slide 6. hi hình đã hèn o slide bạn chọn hình đ cho xuất hiện 8 ô vuông nhỏ xung quanh hình đưa huột vào ô ở ột g n o đ gi trái chuột éo a hía ngo i hình đ phóng to hình. Bạn có th dùng chuột đ di chuy n hình đến vị trí mong muốn trong slide. Trang 89
  101. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình T ay đổ íc c và di chuyển hình 6. Chèn hình từ Clip Art vào slide Phần này chúng ta sẽ thực hiện chèn một slide mới và chèn một hình từ thư iện Clip Art. Chúng ta sẽ chèn một hình về đ nh golf vào slide. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Title and Content Chèn slide m i kiểu Title and Content 3. Nhập tựa đề ho slide l “ hèn li t o slide” Nhấp chuột vào bi u tượng Clip Art t ong ùng la eholde b n dưới của slide. Hoặ o ngăn Insert, tại nhóm Images chọn Clip Art. Trang 90
  102. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Nhập t a đề slide và th c hi n l nh chèn Clip Art 4. Một ngăn Clip Art xuất hiện bên phải của s Normal View. Tại ô Search for bạn nhập vào từ h a là golf và nhấn nút Go đ tìm hình t ong thư iện Clip Art. T m l A và c và Sl d 5. Kích chuột vào hình trong khung Clip Art đ hèn o slide. Sắp xếp hình và chỉnh độ lớn nhỏ của hình nếu cần. Trang 91
  103. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình ế ả c ừ l A và đ ều chỉ íc c hình 6. Nhấp chuột vào nút Close ở góc trên bên phải hộ li t đ đ ng hộp Clip Art Đ ộp Clip Art 7. Ch hì h mà hì h ưa và s d PowerPoint2010 b sung chứ năng hụp hình màn hình của các ứng dụng khác đang ở đ chèn vào slide. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Title and Content, nhập tựa đề ho slide l “ hụp hình màn hình đưa o slide” Nhập t a đề cho slide m i Trang 92
  104. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 3. chụp hình c a s ứng dụng và chèn vào slide, bạn o ngăn Insert, nhóm Images, chọn Screenshot. Danh sách các c a sổ ứng d ác đa mở 4. Nếu bạn chỉ muốn chụp một phần của c a s ứng dụng n o đ í dụ như chụp một phần c a s ứng dụng Excel 2010 thì l như sau: Bạn hãy mở ứng dụng Excel và mở tập tin cần chụp hình nội dung đ đưa vào PowerPoint. Trở về slide “ hụ hình n hình đưa o slide” o ngăn Insert, nhóm Images, chọn Screenshot, chọn Screen Clipping. Dùng chuột quét chọn vùng màn hình Excel cần chụp rồi nhả chuột, kết quả như hình sau Quét chọn vùng c n ch p Trang 93
  105. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 8. Chèn thêm Shape, WordArt và Textbox vào slide ôi hi húng ta ần thêm các hộ ăn bản đ nhập thêm thông tin hoặc vẽ thêm các bi u tượng vào slide. Chúng ta sẽ tiếp tục làm việc trên slide ở phần t ước và thêm vào slide các Shape, WordArt và Textbox đ minh họa thêm nội dung đang t ình b y t n slide bước thự h nh như sau: 1. Trở lại slide “ hụ hình n hình đưa o slide” Di chuy n hình vừa chụp sang một g o ngăn Insert, nhóm Illustrations, chọn Shape, chọn ki u ũi t n Right Arrow. Dùng chuột vẽ một hình ũi t n hướng sang phải t n slide như hình sau Thêm Shape vào slide 2. V o ngăn Insert, nhóm Text, chọn nút Textbox và vẽ một hộ ăn bản trên slide. Sau đ bạn nhậ o “ ây l ùng àn hình Excel vừa chụp bằng công cụ Screenshot của PowerPoint” Thêm Textbox vào slide 3. V o ngăn Insert, nhóm Text, chọn nút WordArt, chọn màu sắc cho WordArt Trang 94
  106. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chọn màu cho WordArt 4. Nhập chuỗi “ eenshot” tại hộp Your text here. Chèn WordArt 9. Chèn SmartArt vào slide Có rất nhiều ki u Smart Art dựng sẵn trong PowerPoint 2010. Các ki u được phân loại vào các nhóm rất thuận tiện ho ngư i dùng tìm kiếm và s dụng. Các kiểu Smart Art d ng sẵn Trang 95
  107. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Bài này, chúng ta sẽ thực hành chèn một Smart Art thuộc nhóm Picture mới được b sung vào PowerPoint 2010. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Title and Content Chèn slide m i kiểu Title and Content 3. Nhập tựa đề ho slide l “ hèn a t t o slide” Nhấp chuột vào bi u tượng Smart t t ong ùng la eholde b n dưới của slide. Hoặ o ngăn Insert, tại nhóm Images chọn Smart Art. Nhập t a đề cho slide và th c hi n l nh chèn Smart Art 4. C a s Choose a SmartArt Graphic xuất hiện. Bạn chọn nhóm ki u là Picture, chọn ki u Circular Picture Callout và nhấp nút Ok đ chèn vào slide. Trang 96
  108. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình ộ ạ a Sma A a c 5. Một sơ đồ đượ hèn o slide như hình dưới, chúng ta sẽ lần lượt gán các hình vào các vị trí tạo sẵn t n sơ đồ. Các vị trí tạo sẵn này gọi là Shape. Ví dụ, slide này sẽ giới thiệu sản phẩm HD Zune của Microsoft với hình ảnh sản phẩm sẽ đ ở vòng tròn lớn nhất tính năng ủa sản phẩm sẽ đặt ở các vòng tròn nhỏ hơn b n ạnh. N ậ ộ d c các ộ vă bả 6. Chọn bi u tượng Insert Picture from File trong Shape lớn nhất đ chèn hình sản phẩm HD Zune vào. Chọn biể ợng Insert Picture from File Trang 97
  109. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 7. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện, bạn tì đến thư mục chứa hình au đ bạn chọn hình HDZune.jpg và nhấn nút Insert. Chọn hình từ c a sổ Insert Picture Hình HD Zune sau khi chèn vào slide 8. Chọn lên hình HD Zune, hộp Type your text here xuất hiện bên trái. Bạn nhập bên cạnh hình H une l “H une” Nhậ m vă bản cho hình Trang 98
  110. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 9. Quét chọn chuỗi HD Zune trong hộ Ty e you te t he e V o ngăn Home, nhóm Font, chọn Font Color và chọn màu xanh lá cây (Green). Đổi màu font ch 10. Lần lượt chọn Insert Picture from File trong các Shape nhỏ bên phải và chèn các hình Zune01.jpg, Zune02.jpg, Zune03.jpg vào. Kết quả như hình sau: Chèn các hình minh họa í ă ản phẩm HD Zune 11. n ba tính năng uan t ọng n a của sản phẩm HD Zune cần được giới thiệu. Do vậy, chúng ta sẽ chèn thêm ba Shape nhỏ cho Smart Art. Có nhiều cách thực hiện: Cách 1: Tại hộp Type your text here, di chuy n xuống dòng cuối cùng và nhấn phím Enter. Cách 2: Chọn a t t t n slide sau đ o SmartArt Tools | nhóm Create Graphic | chọn Add Shape | chọn Add Shape Affter đ chèn thêm Shape hía dưới ha e đang Trang 99
  111. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chèn thêm Shape trong hộp Type your text here Chèn thêm Shape trong SmartArt Tools 12. Thực hiện các lệnh tương tự và chèn thêm hai Shape n a cho Smart Art. au đ bạn chèn thêm các hình Zune04.jpg, Zune05.jpg và Zune06.jpg vào các Shape vừa tạo thêm. Kết quả như hình sau: Slide gi i thi u sản phẩm HD Zune s d ng Smart Art Trang 100
  112. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 10. Nhúng âm thanh vào slide Microsoft PowerPoint cho phép bạn chèn rất nhiều định dạng nhạc khác nhau vào slide, thông thư ng chúng ta chèn định dạng.mp3 hay .wma vào slide vì chúng cho chất lượng tốt và có kích thước tập tin nhỏ. Định dạng tập tin âm thanh dùng cho PowerPoint 2010 PowerPoint mở rộng khả ă ỗ trợ nhiề đ nh dạng âm thanh so v c kia. Chúng ta có thể dùng các công c để chuyể đổ các đ nh dạng âm thanh lạ về đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ là d d a E c d ( msp). Các đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ :.aiff (Audio Interchange File Format), .au (UNIX Audio), .mid hay .midi (Musical Instrument Digital Interface), .mp3 (MPEG Audio Layer 3), .wav (Wave Form), .wma (Windows Media Audio) Đô ph n mở rộng của tập tin âm thanh giống v i danh sách ở không thể c và đ ợc do codec s d ng trong tập tin không phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi chuyể đổi các đ nh dạ âm a để đảm bả í íc Trong phần này, chúng ta sẽ thực hành chèn một tập tin âm thanh trích từ đoạn phim giới thiệu sản phẩm Zune HD. Do vậy, chúng ta sẽ chèn âm thanh ngay trong slide của phần t ước. bước thự h nh như sau: 1. Từ slide “ hèn a t t o slide” ở phần trên 2. Vào ngăn Insert, nhóm Media, chọn Audio 3. Chọn Audio from File , hộp thoại Insert Audio xuất hiện Chèn Audio và slide Trang 101
  113. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 4. Chọn tập tin âm thanh đang lưu t trên máy và nhấn nút Insert đ chèn vào slide. Một bi u tượng hình loa xuất hiện t n slide đại diện cho tập tin âm thanh, bạn có th di chuy n nó vào góc của slide. ọ tập tin âm thanh c và l d 5. Ngoài ra, chúng ta có th chèn âm thanh từ các nguồn h như l thư iện Clip Art Audio hoặc ghi âm với tính năng Record Audio. 6. Với tính năng Trim Audio, chúng ta có th cắt bỏ bớt đoạn âm thanh không cần thiết và chỉ chừa lại một phần của tập tin âm thanh. Bạn chọn vào bi u tượng hình loa t n slide o ngăn Audio Tools, nhóm Editing, chọn lệnh Trim Audio. Chọn l nh Trim Audio 7. Thiết lậ đoạn âm thanh cần lấy tại Start Time và End Time và nhấn nút OKsau khi hoàn tất. Trang 102
  114. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Thiết lậ đ ạn âm thanh c n s d ng 11. Nhúng ạn phim vào slide o e oint 0 0 tương thí h ới rất nhiều định dạng video ph biến hiện nay T ong đ húng ta nên s dụng hai định dạng .flv và .wma vì chúng cho chất lượng hình ảnh chấp nhận được, ít phát sinh lỗi khi chèn í h thước tập tin nhỏ. Định dạng tập tin video dùng cho PowerPoint 2010 ác đ nh dạng âm thanh PowerPoint hỗ trợ .flv (Flash Video – đây là l a chọn video tốt nhất khi chèn vào PowerPoint 2010), .asf (Advanced Streaming Format), .avi (Audio Video Interleave), .mpg hay .mpeg (Moving Picture Experts Group), .wmv (Windows Media Video). Đô n mở rộng của tập tin video giống v i danh sách ở không thể c và đ ợc do codec s d ng trong tập tin không phù hợp. Cách tốt nhất là nên s d ng codec của Microsoft khi chuyể đổ các đ nh dạng video để đảm bả í íc Phần này, chúng ta sẽ thự h nh hèn hai đoạn phim nhỏ vào slide. Một đoạn giới thiệu về bộ Office 2010 và một đoạn giới thiệu về sản phẩm Zune HD. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Two Content. Nhập tựa đề ho slide l “ hèn ideo o slide” Trang 103
  115. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chèn slide m i kiểu Two Content 3. Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên trái. Hộp thoại Insert Video xuất hiện. Hộp thoại Insert Video 4. Tì đến thư ục chứa video, chọn video và nhấn nút Insert đ chèn vào slide hoặc nhấn nút x xuống tại nút Insert và chọn Link to file đ chỉ liên kết với video mà không nhúng vào bài thuyết trình. Ví dụ, bạn chọn đoạn video tên là Office 2010 – The Movie.wmv và nhấn lệnh Insert đ nhúng vào slide: Trang 104
  116. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình đ ạn video vào slide 5. Tương tự húng ta hèn đoạn video còn lại vào slide nhưng ới định dạng là .flv. Nhấp chuột vào Insert Media Clip trong placeholder bên phải. Hộp thoại Insert Video xuất hiện. Chọn kiểu tập tin video 6. Tại hộp Files of type, bạnchọn All Files * * đ định dạng tập tin video khác hi n thị. Bạn chọn tên tập tin là Welcome to Zune HD.flv và nhấn nút Insert đ chèn vào slide. Chèn FLV vào slide Trang 105
  117. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Lưu ý khi chèn video: Khi chèn video vào slide, nế là đ nh dạng mà PowerPoint hỗ trợ và codec đ á c d n ra rất nhanh. Nếu b treo máy hay quá trình chèn di n ra quá lâu, bạ d các c c yển mã video chuyên d để chuyển video về đ nh dạng PowerPoint hỗ trợ. 12. Chèn ạn phim trực tuyến vào slide hèn đoạn hi đang lưu t trực tuyến từ các trang web chia sẽ video vào slide rất đơn giản. Tuy nhiên, máy cần phải có kết nối internet khi mở bài thuyết t ình thì đoạn phim mới có th xem được. Chúng ta có th lấy các liên kết nhúng (embed link) của đoạn video từ t ang eb như YouTube Yahoo Video li n oogle Videos T ong đ t ang YouTube đang được s dụng rộng rãi nhất hiện nay. Phần này chúng ta sẽ thực hành chèn một đọan phim quảng cáo về Windows 7 từ trang YouTube. T m đ ạn video quảng cáo Windows 7 trên YouTube bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Title and Content. Nhập tựa đề ho slide l “ hèn đoạn phim trực tuyến” Trang 106
  118. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Sl d c đ ạn phim tr c tuyến 3. Chọn la eholde b n dưới sau đ o Insert, nhóm Media, chọn nút Video và chọn tiếp Video from Website , hộp thoại Insert Video From Web Site xuất hiện. Hộp thoại Insert Video From Web Site 4. Chuy n qua trang YouTube, bạn tì đến hộp Embed của đoạn video trên trang YouTube và chép các thông số trong hộp này vào bộ nhớ máy tính bằng cách nhấn t hợp phím . Sao chép thông tin embed của đ ạn video 5. au đ , chuy n sang hộp Insert Video From Web Site trong c a s PowerPoint và dán nội dung Embed vào bằng t hợp phím . Trang 107
  119. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Dán thông tin embed của đ ạn video quảng cáo vào hộ vă bản 6. Nhấn nút Insert đ hèn đoạn video vào slide điều chỉnh í h thướ đoạn phim t n slide như hình sau Xem video tr c tuyến trong c a sổ Normal View Xem trước video trực tuyến: Muố x m c đ ạn phim tr c tuyế đa c l d , bạn chọn Shape của đ ạn phim trên slide rồ và ă Video Tools, chọn Format, chọn Play tại nhóm Preview. 13. Chèn bảng bi u vào slide Các phần t n đã hướng dẫn cách chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim, vào slide. Phần này, chúng ta sẽ đưa bảng bi u vào bài thuyết trình. Chúng ta sẽ thực hành chèn một slide mới chứa thông tin giới thiệu về 5 phần mềm tạo bài thuyết trình tốt nhất trên thị t ư ng. bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. Trang 108
  120. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 2. Chọn ki u layout là Title and Contentvà Nhập tựa đề ho slide l “5 phần mềm tạo bài thuyết trình tốt nhất” Chèn slide và nhập t a đề 3. Nhấp chuột vào Insert Table t ong la eholde b n dưới, hộp thoại Insert Table xuất hiện. Bạn khai báo số lượng dòng là 6 tại hộp Number of columns và số lượng cột là 3 tại hộp Number of rows. Khai báo số l ợng dòng và cột 4. Nhấn OK đ chèn bảng vào slide như hình sau Bảng trống trong slide 5. Thu nhỏ chiều rộng các cột đ chuẩn bị nhập nội dung vào slide.Ví dụ, cột thứ nhất có nhãn l “ tt.” ột thứ hai nhãn l “ hần mề ” ột thứ ba nhãn l “ ô tả phần mền” nh số thứ tự từ đến 5 cho cột “ tt ” Trang 109
  121. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Nhập nhãn cho các cộ và đá ố thứ t iều chỉnh chiều rộng của cột bằng cách di chuy n chuột o đư ng lưới dọc của bảng. Khi thấy chuột biến th nh hình ũi t n hai hiều ( ) thì gi trái chuột và héo ua t i đ thu nhỏ cột hoặc kéo qua phải đ mở rộng cột. 6. Chọn dòng thứ hai trong cột thứ hai trong bảng cho trỏ nhấp nháy và nhập vào tên của 5 phần mềm theo thứ tự sau: PowerPoint, Flash, Impress, Keynote và Presentations. Nhập nội dung cho cột thứ hai 7. Tương tự, nhập phần mô tả tại cột thứ 3 với các thông tin như sau: PowerPoint do Microsoft phát tri n, là một thành phần trong bộ Microsoft Office. PowerPoint hiện là phần mềm tạo bài thuyết trình tốt nhất trên thị t ư ng. Flash do Adobe phát tri n. Tạo bài thuyết trình trên Flash rất thuận tiện cho việc chia sẽ và phát hành trên internet do Flash chạy trên nền trình duyệt web. Impress là phần mềm miễn phí do Sun Microsystems phát tri n. Imress là một thành phần trong bộ OpenOffice. Keynote do Apple Inc. phát tri n, là một thành phần trong bộ iWork. Presentations do SoftMaker phát tri n, là một thành phần trong bộ SoftMaker Office. Trang 110
  122. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Hoàn thi n bảng trong slide Tạo nhanh bảng trong PowerPoint: Trong th c tế, khi làm báo cáo thuyế c a ờng có sẵn các bảng biểu trong Word ho c Excel. Khi đ chúng ta có thể chép các bảng này và dán vào PowerPoint rất ti n lợi. 14. Chèn bi ồ vào slide Phần này chúng ta sẽ thực hành tạo một bi u đồ trong PowerPoint. Bi u đồ này trình bày về các số liệu thống kê về thị phần của các trình duyệt web trên thế giới tính đến hết nă 00 . Số liệu thống kê lấy từ trang và t ng hợp lại như bảng sau: ả Th ph n trình duy b ăm Trì h d yệt Thị h 2 9 Internet Explorer 62.69% Firefox 24.61% Chrome 4.63% Safari 4.46% Opera 2.40% Khác 1.21% bước thự h nh như sau: 1. V o ngăn Home, tại nhóm Slides chọn New Slide. 2. Chọn ki u layout là Title and Content và Nhập tựa đề ho slide l “Thị phần trình duyệt 2009” Trang 111
  123. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Slide biể đồ th ph n trình duy t 2009 3. Nhấp chuột vào Insert Chart t ong la eholde b n dưới, hộp thoại Insert Chart xuất hiện. 4. Chọn nh đồ thị là Pie từ danh sách bên trái hộp thoại Insert Chart và chọn ki u đồ thị là Exploded pie in 3-D. Chọn kiể đồ th 5. Nhấn nút OK và c a s Microsoft Excel xuất hiện chứa các số liệu mẫu của đồ thị như hình sau Trang 112
  124. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình C a sổ c Exc l d để nhập số li c đồ th 6. Bạn hãy nhập đầy đủ số liệu thống kê thị phần trình duyệt nă 00 của bảng trên vào c a s Excel đ ng a s Excel lại sau khi nhập xong. hi đ , bi u đồ trên slide PowerPoint có hình dạng như sau 7. Chọn đồ thị trên slide, chọn tựa đề đồ thị và nhấn phím Delete trên bàn phím đ xóa. Trang 113
  125. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Xóa t a đề không c n thiế đồ th 8. D i các chú thích của đồ thị xuống hí dưới bằng cách chọn đồ thị au đ , bạn vào Chart Tools, chọn Layout, nhóm Labels, chọn Legend và chọn Show Legend at Bottom. Dời v í đ t chú thích của đồ th 9. Thêm các số liệu thống kê kèm theo các mảnh trong bánh trênta chọn đồ thị. au đ bạn vào Chart Tools, chọn Layout, nhóm Labels, chọn Date Labels và chọn Best Fit. Trang 114
  126. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Thêm nhãn cho các m bá đồ th Trang 115
  127. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình 15. Hỏ Câu 1. Trình bày cách chèn một bảng biểu từ Excel vào PowerPoint dạng liên kết? Trả l i: Lợi ích của việc chèn một bảng el dưới dạng liên kết (link) vào slide PowerPoint là mỗi khi có sự cập nhật d liệu bên bảng tính Excel thì d liệu t n o e oint ũng được cập nhật theo. Do vậy húng ta đỡ tốn th i gian cập nhật lại d liệu trên slide. bước thự h nh như sau: 1. Chọn slide PowerPoint cần chèn bảng dạng liên kết (link) từ Excel. 2. Mở tập tin d liệu Excel. Ví dụ, bạn mở tập tin BrowserStats.xlsx chứa thông tin thống kê về thị phần trình duyệt eb nă 00 Bảng d li u trong Excel 3. Quét chọn vùng d liệu A1:B7 và nhấn t hợp phím đ sao chép vào bộ nhớ máy tính. 4. Trở qua slide cần chèn bảng bi u bên c a s PowerPoint, kích chuột chọn vào một vùng trống t n slide au đ o ngăn Home, nhóm Clipboard, nhấn o ũi t n nhỏ b n dưới nút Paste và chọn Paste Special Trang 116
  128. 3. Xây d ng nội dung bài thuyết trình Chọn l nh Paste Special 5. Trong hộp thoại Paste Special, bạn chọn Paste link, chọn ki u Microsoft Office Excel Worksheet Object tại khung As và nhấn nút OK. Chọn kiểu Paste link 6. Khi muốn định dạng lại bảng bi u (màu sắc, font ch , kẽ khung cho bảng hoặc cập nhật số liệu thì bạn phải thực hiện bên c a s của hương t ình el Trang 117