Bài giảng Đánh giá, phân loại và xử trí lồng ghép bệnh cấp tính - Nguyễn Thu Tịnh

ppt 24 trang hapham 2670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đánh giá, phân loại và xử trí lồng ghép bệnh cấp tính - Nguyễn Thu Tịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_danh_gia_phan_loai_va_xu_tri_long_ghep_benh_cap_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đánh giá, phân loại và xử trí lồng ghép bệnh cấp tính - Nguyễn Thu Tịnh

  1. ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI VÀ XỬ TRÍ LỒNG GHÉP BỆNH CẤP TÍNH TRẺ TỪ 1 TUẦN – 2 THÁNG TUỔI Đối tượng: YHCT năm 3 Ths.BS. Nguyễn Thu Tịnh Giảng viên Bô môn Nhi, ĐHYD, TP.HCM
  2. MỤC TIÊU v Đánh giá và xử trí được các vấn đề thường gặp ở trẻ < 2 tháng tuổi v Xác định được chỉ định chuyển viện và xử trí trước chuyển viện v Xác định được các biện pháp điều trị tại nhà
  3. Tử vong trẻ < 5 tuổi ở nước đang phát triển WHO estimates of the causes of death in children.” (2005). The Lancet 365:1147–1152.
  4. LƯU ĐỒ XỬ TRÍ BỆNH TẠI PHÒNG KHÁM Trẻ bệnh cấp tính 2 tháng 5 tuổi < 2 tháng Đánh giá tòan diện CV GẤP Đánh giá nhanh Xử trí trước CV Điều trị tại nhà Dặn khám ngay Khám lại
  5. KHẢ NĂNG NHIỄM KHUẨN (1) Co giật Bú kém hay bỏ bú Li bì, khó đánh thức Thở nhanh CÓ KHẢ NĂNG •Kháng sinh tiêm bắp Rút lõm ngực nặng NHIỄM KHUẨN •Ngừa hạ đường huyết Cánh mũi phập phồng NẶNG •Giữ ấm Thở rên •Chuyển viện GẤP Thóp phồng Mủ tai Tấy đỏ quanh rốn Sốt hay hạ thân nhiệt Nhiều mụn mủ ở da Cử động giảm Rốn đỏ hay chảy mủ •Uống KS thích hợp hay NHIỄM KHUẨN TẠI CHỖ •Dặn khám ngay Mụn mủ da •Khám lại 2 ngày
  6. VÀNG DA (2) •Vàng da 24 giờ và •Hướng dẫn chăm sóc tại nhà •Vàng da chưa tới •Dặn khám ngay cẳng chân và VÀNG DA •Nếu > 14 ngày chuyển viện •“trẻ khỏe” •Khám lại mỗi ngày •Hướng dẫn bà mẹ chăm Không vàng da KHÔNG VÀNG DA sóc tại nhà
  7. TIÊU CHẢY (3) PhânPhân loạiloại mấtmất nướcnước (1)(1) 2 /3 dấu hiệu: •Truyền dịch •Li bì/khó đánh thức •Chuyển viện GẤP •Mắt trũng MẤT NƯỚC NẶNG •Nếu có phân loại bệnh •Véo da mất RẤT chậm nặng khác: ORS và chuyển viện GẤP 2/3 dấu hiệu: •Bù dịch phác đồ B •Vật vã/kích thích •Chuyển viện GẤP •Mắt trũng CÓ MẤT NƯỚC •Nếu có phân loại bệnh nặng •Véo da mất chậm khác: ORS và chuyển viện GẤP •Phác đồ A Không đủ phân KHÔNG MẤT NƯỚC •Viên kẽm loại trên •Dặn khám ngay •Khám lại 2 ngày
  8. TIÊU CHẢY (3) TiêuTiêu chảychảy kéokéo dàidài vàvà lỵlỵ (2)(2) Tiêu chảy kéo dài ≥ TIÊU CHẢY KÉO •Điều trị mất nước 14 ngày DÀI NẶNG •Chuyển viện Có máu trong •Bù nước nếu có mất nước LỴ phân •Chuyển BV GẤP
  9. NUÔI DƯỠNG VÀ NHẸ CÂN (4) 1/6 dấu hiệu: Bế trẻ đúng cách •Ngậm bắt vú Ngậm bắt vú tốt không tốt Cho trẻ bú bất cứ khi nào •Bú không hiệu CÓ VẤN ĐỀ đói, > 8 lần/24h quả NUÔI Không dùng thêm thức ăn DƯỠNG/NHẸ khác •Bú < 8 CÂN lần/24h Hướng dẫn trị nấm miệng •Dùng thêm Dặn khám ngay thức ăn khác Khám 2 ngày nếu có vấn •Nhẹ cân đề nuôi dưỡng hay nấm •Nấm miệng miệng Khám 14 ngày nếu nhẹ cân KHÔNG CÓ VẤN Không nhẹ cân và ĐỀ NUÔI DƯỠNG VÀ Hướng dẫn bà mẹ chăm không có vấn đề nuôi sóc tại nhà dưỡng KHÔNG NHẸ CÂN Khen ngợi bà mẹ
  10. CHỦNG NGỪA (5) Mới sanh 2th Lao  VGSV B   BH-HG-UV  Bại liệt  Hib 
  11. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6) KhòKhò khè,khè, nghẹtnghẹt mũimũi kéokéo dàidài v Bú quá nhu cầu v Ngủ không ngon giấc, hay vặn mình
  12. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6) QuấyQuấy khóckhóc v Đau bụng v Thường ở trẻ bú bình v Do nhiều hơi v Liên quan bữa bú v Viêm thực quản trào ngược v Ọc ít + nuốt sữa sau bú v Vặn vẹo khi ngủ v Khóc ngay cả khi bú v Không tăng cân ± xuất huyết tiêu hóa
  13. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6) TràoTrào ngượcngược dạdạ dàydày thựcthực quảnquản v Ọc sữa nhiều hay ít v Phân biệt với bú quá mức v Nhập viện khi v Viêm thực quản nặng v Tím cơn v Không tăng cân v Điều trị: motilium, PPI, H2 antagonists
  14. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6) VitaminVitamin KK v Phòng ngừa xuất huyết não – màng não muộn v Liều: 1mg/lần
  15. XỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆN KhángKháng sinhsinh v Ampicillin 50 mg/kg và v Gentamycin 5mg/kg
  16. XỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆN NgừaNgừa hạhạ đườngđường huyếthuyết v Bú mẹ v Đút muỗng v Sond dạ dày 50 ml sữa/nước đường (4 mcf đường + 200 ml nước chín 10%)
  17. XỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆN TruyềnTruyền dịchdịch mấtmất nướcnước nặngnặng v L/R hay NaCl 0,9% 30 ml/kg/1h v Cho uống ORS trên đường đi
  18. XỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆN CóCó mấtmất nướcnước v ORS giảm thấu v 75 ml/kg/4 giờ
  19. XỬ TRÍ TẠI NHÀ KhángKháng sinhsinh v Amoxicillin 50 mg/kg/ngày, chia 3 x 5 ngày v Erythromycin 50 mg/kg/ngày, chia 3 x 5ngày
  20. XỬ TRÍ TẠI NHÀ TưTư thếthế bếbế trẻtrẻ đúngđúng v Đầu và thân trên cùng một trục v Mặt đối diện với vú mẹ, mũi đối diện núm vú v Thân trẻ áp sát thân mẹ v Đỡ toàn thân trẻ trên cả 2 tay
  21. XỬ TRÍ TẠI NHÀ TrẻTrẻ ngậmngậm bắtbắt vúvú tốttốt v Cằm chạm vào vú mẹ v Miệng mở rộng v Môi dưới hướng ra ngoài v Quầng vú phía trên nhiều hơn dưới
  22. HƯỚNG DẪN CHĂM SÓC TẠI NHÀ v Nuôi dưỡng v Giữ ấm v Khám lại và khám ngay
  23. XỬ TRÍ TẠI NHÀ KhámKhám ngayngay v Bú kém hay bỏ bú v Ít cử động hơn v Bệnh nặng hơn v Sốt hay hạ thân nhiệt v Thở bất thường v Vàng da tới cẳng chân
  24. BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG