Bài giảng Chăm sóc bà mẹ - Trẻ sơ sinh trong và sau đẻ

pptx 28 trang hapham 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chăm sóc bà mẹ - Trẻ sơ sinh trong và sau đẻ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cham_soc_ba_me_tre_so_sinh_trong_va_sau_de.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chăm sóc bà mẹ - Trẻ sơ sinh trong và sau đẻ

  1. 1 CHĂM SÓC BÀ MẸ - TRẺ SƠ SINH TRONG VÀ SAU ĐẺ 5/23/2021
  2. Mục tiêu học tập 2 1. Nhận thức được tầm quan trọng của chăm sóc, theo dõi bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và sau đẻ. 2. Thực hiện được thăm khám tư vấn cho sản phụ và trẻ sơ sinh trong sau đẻ. 3. Biết cách phát hiện yếu tố bất thường về mẹ, trẻ sơ sinh trong/sau đẻ và chuyển tuyến kịp thời 5/23/2021
  3. Tầm quan trọng của việc phát hiện có thai và chăm sóc thai nghén 3 5/23/2021
  4. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 4 5 điểm cần chú ý khi thực hành CSBM TSS sau đẻ Ø Thời kỳ sau đẻ cần được xem là thời gian nguy kịch cần được giám sát chặt chẽ. Ø Thăm khám sau đẻ cần được thực hiện ở các thời điểm: ngay sau khi sinh cho đến 6 giờ đầu sau sinh, tuần thứ nhất và tuần thứ sáu sau sinh. Ø Băng huyết sau đẻ cần được phát hiện càng sớm càng tốt và xử trí thích hợp. 5/23/2021
  5. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 5 Ø Nuôi con bằng sữa mẹ thành công rất cần thiết cho sự tăng trưởng của trẻ nhất là trong vòng 6 tháng đầu. Ø Cần thiết phải tiêm chủng miễn dịch cho trẻ và hướng dẫn áp dụng các biện pháp kế hoạch hoá gia đình cho người mẹ 5/23/2021
  6. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 6 1. Chăm sóc trẻ sơ sinh Chuẩn bị các phương tiện dụng cụ: - Bộ làm rốn - Tã lót, áo mũ, chăn đảm bảo đủ ấm, sạch - Bàn/giường sạch, ấm - Hút nhớt, cân đo trẻ sơ sinh - Bộ HSSS 5/23/2021
  7. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 7 1. Chăm sóc trẻ sơ sinh Ai là người chăm sóc trẻ sơ sinh à Người đỡ đẻ Khi nào tiến hành chăm sóc trẻ sơ sinh? Khi sổ đầu 5/23/2021
  8. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 8 - Làm sạch đường thở - Lau khô: kích thích trẻ thở, tránh mất nhiệt - Làm rốn: Đảm bảo vô khuẩn, không chảy máu - Quấn tã - Cân đo trẻ - Chăm sóc mắt - Tiêm vitaminK - Hướng dẫn bà mẹ cho bú 5/23/2021
  9. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 9 2. Chăm sóc bà mẹ Sau đẻ, bà mẹ cần được chăm sóc tốt để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường và giúp đỡ bà mẹ nuôi con 5/23/2021
  10. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 10 2. Chăm sóc bà mẹ Cho bà mẹ nằm nghỉ ở phòng yên tĩnh, để trẻ nằm cạnh mẹ. Ngay sau đẻ cho BM ăn nóng, ăn nhẹ như cháo thịt, phở, sữa. Hướng dẫn và KK bà mẹ cho con bú càng sớm càng tốt. Nắn xem TC có co tốt không? Nếu TC co chắc là tốt. Nếu TC mềm nhão, đau là bị chảy máu hoặc bị nhiễm trùng Khuyên bà mẹ xoa nhẹ vùng bụng dưới rốn giúp TC co tốt 5/23/2021
  11. Chăm sóc BM và TSS ngay sau đẻ 11 2. Chăm sóc bà mẹ Nếu bà mẹ đau do tử cung co mạnh thì có thể phải chườm nóng thành bụng hoặc cho bà mẹ uống 2 viên sê-đa. Xem khố: Bình thường cần thay khố 3 lần/ ngày. Nếu mạch nhanh nhỏ là mất máu nặng cần phải chuyển đi bệnh viện. Nếu khố có mùi hôi là bà mẹ bị nhiễm khuẩn, sót rau cần phải đi bệnh viện. Nếu sau đẻ 6 giờ bà mẹ không tự đi đái được, cần xoa nhẹ vùng bụng dưới hay để sản phụ ngồi vào chậu nước ấm. Nếu sau đẻ 3 ngày bà mẹ không ỉa được thì cho uống nhiều nước, ăn nhiều hoa quả tươi. 5/23/2021
  12. Chăm sóc BM và TSS 2h đầu sau đẻ 12 THEO DÕI BÀ MẸ Sản phụ vẫn nằm ở phòng THEO DÕI CON đẻ. - Nhịp thở (khóc) - Theo dõi mẹ: theo dõi thể - Da hồng trạng, mạch, huyết áp, co hồi tử cung, ra máu tại các thời - Thân nhiệt điểm 15 phút, 30 phút, 45 - Bú mẹ. phút, 60 phút, 90 phút, 120 phút 5/23/2021
  13. Chăm sóc BM và TSS 2h đầu sau đẻ 13 CÁC TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA Mạch nhanh > 90lần/phút BÀ MẸ Huyết áp tối đa 250ml - máu vẫn tiếp tục chảy Rách âm đạo,tầng sinh môn Khối máu tụ Huyết áp cao: HA tối đa >140mmHg hoặc tăng 30 mmHg, HA tối thiểu >90mmHg hoặc tăng 5/23/2021 >15mmHg so với trước
  14. Chăm sóc BM và TSS 2h đầu sau đẻ 14 CÁC TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA TRẺ SƠ SINH Khó thở tím tái, mềm nhẽo Bé lạnh hoặc phòng lạnh Chảy máu rốn 5/23/2021
  15. Chăm sóc BM và TSS đến 6h sau đẻ 15 Đưa bà mẹ và bé về phòng, theo dõi 1 giờ/ lần. Đặt bé nằm cạnh mẹ, ủ ấm cho bé. Người mẹ có băng vệ sinh sạch đủ thấm. Giúp người mẹ ăn uống ngủ yên. Vận động nhẹ sau 6 giờ. Giúp và khuyến khích cho con bú sớm. Hướng dẫn bà mẹ cách chăm sóc con, theo dõi chảy máu rốn 5/23/2021
  16. Chăm sóc BM và TSS đến 6h sau đẻ 16 Đưa bà mẹ và bé về phòng, theo dõi 1 giờ/ lần. Đặt bé nằm cạnh mẹ, ủ ấm cho bé. Người mẹ có băng vệ sinh sạch đủ thấm. Giúp người mẹ ăn uống ngủ yên. Vận động nhẹ sau 6 giờ. Giúp và khuyến khích cho con bú sớm. Hướng dẫn bà mẹ cách chăm sóc con, theo dõi chảy máu rốn 5/23/2021
  17. Chăm sóc BM và TSS đến 6h sau đẻ 17 • Bé không bú, không Cần sự hỗ thở, tím tái, chảy máu trợ y tế khi rốn. • Mẹ chảy máu nhiều, đau bụng tăng, nhức đầu chóng mặt hoặc có bất cứ vấn đề gì khác. 5/23/2021
  18. Chăm sóc BM và TSS đến 24h sau đẻ 18 Theo dõi mẹ: thể trạng, co hồi tử cung, băng vệ sinh (kiểm tra lượng máu mất) Theo dõi con: thở (nếu có khó thở, đếm nhịp thở), da (nếu lạnh đo thân nhiệt), rốn, bú mẹ 5/23/2021
  19. Chăm sóc BM và TSS đến 24h sau đẻ 19 CÁC TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA BÀ MẸ Tử cung mềm cao quá rốn, băng vệ sinh thấm ướt máu sau 1 giờ - Xoa bóp tử cung, ấn đáy lấy máu cục. - Tiêm 10đv oxytocin vào bắp, có thể Xử trí nhắc lại nhiều lần 5/23/2021
  20. Chăm sóc BM và TSS đến 24h sau đẻ 20 Trẻ sơ sinh CÁC TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA Nếu chưa bú mẹ Khuyến khích bà mẹ cho bú ngay Bé lạnh hoặc phòng lạnh Ủ ấm, sưởi ấm với PT sẵn có Khó thở tím tái Hồi sức thở, hồi sức tim, chuyển tuyến Chảy máu rốn Làm lại rốn Nếu không có phân su Khám xem có hậu 5/23/2021môn không
  21. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 21 TRONG TUẦN ĐẦU SAU ĐẺ BÀ MẸ CẦN ĐƯỢC CÁN BỘ Y TẾ HOẶC NVYTTB THĂM VÀ KHÁM TẠI NHÀ NộI dung thăm bà mẹ tại hộ gia đình bao gồm: - Hỏi - Khám - Hướng dẫn chăm sóc - Xử trí bất thường (nếu có). 5/23/2021
  22. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 22 HỎI HỎI Sức khoẻ chung, giấc ngủ, ăn uống. Bú, cách ngậm vú và tư Sốt. thế bú Đại tiểu tiện, có rỉ nước tiểu hoặc són phân. Ngủ, khóc. Đau, co hồi tử cung, sản dịch. Đau tầng sinh môn Đại tiểu tiện. Sữa, vú (đau, cương ) Mắt. Trạng thái tinh thần của mẹ, nhức đầu hoa mắt Rốn: chảy máu, có mùi hôi Uống thuốc viên sắt, vitamin A 5/23/2021
  23. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 23 Các dấu hiệu sống: mạch, huyết áp, thân nhiệt, Khám Mẹ có xanh, có phù Kiểm tra tử cung: co hồi mật độ. Kiểm tra sản dịch: lượng, màu, mùi. Kiểm tra tầng sinh môn: khô, liền toác, nhiễm khuẩn. Kiểm tra vú: núm vú, bầu vú, lượng sữa. Trạng thái tinh thần: vui vẻ, phấn khởi, buồn bã, trầm cảm 5/23/2021
  24. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 24 - Thể trạng Khám con - Cân nặng - Thở - Thân nhiệt - Da - Rốn - Bú mẹ: phản xạ bú, tư thế bú và cách ngậm vú 5/23/2021
  25. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 25 Vệ sinh hàng ngày: Hướng dẫn Chăm sóc vú: Xử trí đau do co bóp tử cung: CHĂM Vết khâu tầng sinh môn (nếu có): SÓC BÀ MẸ Chế độ ăn uống và sinh hoạt: Chế độ vận động: Tư vấn và giúp giải quyết vấn đề tâm lý Tư vấn về KHHGĐ, về nuôi con bằng sữa mẹ. 5/23/2021
  26. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 26 Hàng ngày: nằm chung với mẹ trong Hướng dẫn phòng ấm. Không cho tiếp xúc với người đang có bệnh, không cho gần súc vật, Nuôi con bằng sữa mẹ:. CHĂM Chăm sóc mắt: SÓC TRẺ SƠ SINH Chăm sóc rốn: Vệ sinh thân thể và chăm sóc da:. Hẹn ngày tiêm phòng và ghi nhận xét vào phiếu. Hẹn đến thăm bé . 5/23/2021
  27. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 27 Bất thường Nguy hiểm Tử cung: co chậm, mềm, ấn Các dấu hiệu nguy hiểm: đau, có thể kèm theo sốt, sản - Sốt cao. dịch hôi Sản dịch: có mủ, mùi hôi. Bà mẹ - Mạch nhanh. Rò, rỉ nước tiểu, són phân. - Tăng HA. Tầng sinh môn: sưng, phù nề, - Da rất xanh. đau, đỏ, rỉ nước vàng - Phù nề. TSM sưng, phù nề, đau, đỏ, rỉ nước vàng - Co giậ5/23/2021t
  28. Chăm sóc BM và TSS tuần đầu sau đẻ 28 Bất thường Nguy hiểm Màu sắc da: xanh tái, vàng da đậm tăng dần Các dấu hiệu nguy hiểm: Thở bất thường: ≥ 60 hoặc < - Ngủ li bì khó đánh thức. 40 lần/phút, co rút lồng ngực nặng Con - Co giật. Thân nhiệt: ≥ 38,5oC) hoặc < - Mắt tấy đỏ, có mủ. o 36,5 C). - Viêm tấy lan rộng quanh rốn Tiêu hóa: - Bú kém, bỏ bú; Nôn hoặc rốn có mủ. liên tục; - Chướng bụng. - Chảy máu bất cứ nơi nào - Không ỉa/không đái sau đẻ trên cơ thể. 24 giờ 5/23/2021