Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 5: Chính sách tiền tệ - Đinh Khương Duy

ppt 48 trang hapham 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 5: Chính sách tiền tệ - Đinh Khương Duy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_dich_thuong_mai_quoc_te_chuong_5_chinh_sach_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 5: Chính sách tiền tệ - Đinh Khương Duy

  1. CHƯƠNG 5 : CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ts. Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư 2006 1
  2. Mục tiêu của chương ⚫ Tìm hiểu về thị trường tiền tệ. ⚫ Tìm hiểu chính sách tiền tệ mà chính phủ sử dụng để điều tiết kinh tế vĩ mơ. ⚫ Hiểu được tác động của chính sách tiền tệ đối với nền kinh tế. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 2
  3. Các vấn đề chính của chương ⚫ 1. Cung tiền tệ ⚫ 2. Cầu tiền tệ ⚫ 3. Cân bằng trên thị trường tiền tệ ⚫ 4. Chính sách tiền tệ Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 3
  4. Tài liệu tham khảo ⚫ Tài liệu chính : Trần Ng Ngọc Anh Thư và Phan Nữ Thanh Thủy, Kinh Tế Vĩ Mơ, chương 5 Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 4
  5. Tài liệu tham khảo Các tài liệu khác: ⚫ David Begg và N.D., Kinh tế học, tập hai, chương 23 và 24. ⚫ Paul Samuelson, Kinh tế học, tập một, phần ba, 14, 15 và 16. ⚫ Dương Tấn Diệp, Kinh tế học vĩ mơ , chương 3 và chương 5 . ⚫ Trần Văn Hùng và các đồng nghiệp, Kinh tế học vĩ mơ – Đại cương và nâng cao, chương 3 và chương 6,. . . Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 5
  6. . Khái quát về tiền tệ và ngân hàng 1. Khái quát về tiền 2. Khái quát về ngân hàng Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 6
  7. Khái quát về tiền - Khái niệm : Tiền là phương tiện thanh tốn được chấp nhận chung và được dùng bất kỳ lúc nào, để thanh tốn bất kỳ một khoản là bao nhiêu, cho bất kỳ ai . Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 7
  8. Khái quát về tiền ⚫ Chức năng của tiền: thước đo giá trị phương tiện trao đổi phương tiện thanh tốn phương tiện cất trữ Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 8
  9. Khái quát về Ngân hàng ⚫ Hệ thống ngân hàng hiện đại : 2 cấp, gồm: 1. Ngân hàng trung ương 2. Các ngân hàng thương mại Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 9
  10. Chức năng cơ bản của Ngân hàng trung ương ⚫ 3 chức năng: 1. Là ngân hàng phát hành tiền. 2. Là ngân hàng giám đốc các ngân hàng thương mại và thay mặt chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ. 3. Là ngân hàng cho vay cuối cùng. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 10
  11. Chức năng cơ bản của ngân hàng thương mại 3 chức năng cơ bản: 1. Là ngân hàng kinh doanh tiền. 2. Là ngân hàng giữ tiền. 3. Là ngân hàng tạo ra tiền và phá hủy tiền. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 11
  12. I. CUNG TIỀN TỆ (SM) ⚫1. Định nghĩa ⚫2. Cơ số tiền và thừa số tiền ⚫3. Vai trị của Ngân hàng đối với M1 Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 12
  13. I.1. ĐỊNH NGHĨA CUNG TIỀN TỆ (SM) Là giá trị của tồn bộ quỹ tiền hiện cĩ trong lưu hành gồm các thành phần : - M1: tiền giao dịch ngay - M2 , M3 Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 13
  14. I.2. Cơ số tiền và thừa số tiền ⚫ Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng trung gian (r) : Là tỷ lệ được trích ra trên lượng tiền gởi vào các ngân hàng trung gian để hình thành quỹ dự trữ trong hệ thống ngân hàng. r = R / D → R = r D r = rr + re Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 14
  15. I.2. Cơ số tiền và thừa số tiền ⚫ Như vậy: D = R + MB MB (Money for business) : lượng tiền kinh doanh của NHTM → NHTM muốn tăng hay giảm MB? MB = D – R = D-rD = D ( 1-r) Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 15
  16. Tỷ lệ dự trữ theo yêu cầu r ⚫ Là tỷ lệ dự trữ được trích theo quy định của NHTW (C.B) để phịng rủi ro. ⚫ Rr = rr * D Rr (Required Reserves) : quỹ dự trữ bắt buộc. D (Deposit): lượng tiền gởi vào NHTM. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 16
  17. Tỷ lệ dự trữ vượt trội ⚫Là tỷ lệ dự trữ được NHTM trích để chi trả cho khách hàng. ⚫ Re = re * D Re (Excess Reserves) : quỹ dự trữ vượt trội. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 17
  18. Khả năng tạo ra tiền của các NHTM ⚫ Ngân hàng trung gian (NHTG) : “tạo ra tiền” nhờ chức năng cho vay. ⚫ Oâng A: 1tỉ gởi NHX: 1 tỉ (R: 100 tr, D: 900 tr). NHX cho Oâng B vay 900 tr để trả tiền hàng cho Oâng C. Oâng C nhận dưới dạng tiền mặt. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 18
  19. Khả năng tạo ra tiền của các NHTM ⚫ Câu hỏi : 1. Từ 1 tỉ ban đầu do NHTW phát hành, bây giờ tổng lượng tiền mặt cĩ trong tồn nền kinh tế là bao nhiêu? H = . . . . . . . .? 2. Từ 1 tỉ ban đầu do NHTW phát hành, bây giờ tổng lượng tiền cĩ thể giao dịch được trong tồn nền kinh tế là bao nhiêu? M = . . . . . . . . ? Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 19
  20. I.2. c. Các quan điểm phát hành tiền Quan điểm cổ điển: Giá trị lượng tiền phát hành = Giá trị quý kim dự trữ Quan điểm hiện đại: M. Friedman MV = PY ➔ M = P.Y/ V Nhưng, giá trị lượng tiền phát hành cịn phụ thuộc vào số nhân tiền. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 20
  21. I.2.c. Các quan điểm phát hành tiền ⚫ Số nhân tiền (hay thừa số tiền KM): là hệ số phản ánh khối lượng tiền (quỹ tiền) được tạo ra từ 1 đơn vị cơ số tiền. ⚫ Cơ số tiền (hay quỹ tiền mặt H): là tồn bộ lượng tiền do Ngân hàng Trung ương phát hành. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 21
  22. I.2. c. Các quan điểm phát hành tiền Quỹ tiền = Thừa số tiền x Cơ số tiền M = KM . H ➔ KM = M / H Mà M = PY/V Vậy : KM ? Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 22
  23. D (Deposit) : lượng tiền gởi khơng kỳ hạn C (Cash) : lượng tiền mặt ngồi Ngân hàng R (Reserves): lượng tiền dự trữ ( R = r.D ) r (Reserve ratio) : tỉ lệ dự trữ ( C = c.D ) c (Cash - deposit ratio): tỉ lệ giữa tiền mặt ngồi Ngân hàng và tiền gởi khơng kỳ hạn vào Ngân hàng. Vậy : M = C + D = cD + D = D ( c + 1) H = C + R = cD + rD = D ( c + r) Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 23
  24. I.2. c. Các quan điểm phát hành tiền KM = M/H ➔ KM = (c+1)/ (c+r) Mà 0 0 nên KM > 1 (do NHTG “tạo ra tiền” nhờ cĩ chức năng kinh doanh tiền) Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 24
  25. Đồ thị của cung tiền SM SM SM’ i tăng 0 M Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 25
  26. II . CẦU TIỀN TỆ (DM hay L) ⚫ 1.Khái niệm ⚫ 2. Nguyên nhân của việc giữ tiền ⚫ 3. Các yếu tố tác động Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 26
  27. II . CẦU TIỀN TỆ (DM hay L) Khái niệm : ⚫ Cầu tiền tệ là lượng tiền mà dân chúng, các doanh nghiệp, các cơ quan nhà nước cần giữ để chi tiêu. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 27
  28. II . CẦU TIỀN TỆ (DM hay L) Nguyên nhân của việc giữ tiền : - Do cần chi trả (Dt) - Do cần dự phịng (Dp) - Do cần đầu cơ (Ds) DM = Dt + Dp + Ds Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 28
  29. II . CẦU TIỀN TỆ (DM hay L) ⚫ Tính thanh khoản của tiền? Tiền là tài sản cĩ tính thanh khoản cao nhất. → Chi phí cơ hội của việc giữ tiền: là khoản tiền lãi (lợi tức) bị mất đi nếu giữ tiền chứ khơng phải chứng khốn. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 29
  30. Các yếu tố tác động đến cầu tiền ⚫ Thu nhập : Y tăng → DM ? ⚫ Mức giá: P tăng → DM ? ⚫ Lãi suất: i tăng → DM ? Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 30
  31. Đồ thị cầu tiền theo lãi suất i i M i D = D0 + Dm . i DM’ DM 0 M Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 31
  32. Sự cân bằng của thị trường tiền tệ ⚫ Điều kiện: SM = DM i ➔ M = D0 + Dm . i i SM ie DM 0 M Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 32
  33. Sự cân bằng của thị trường tiền tệ ⚫ i ie? →i ie : thị trường vốn đĩng băng vì lãi suất cao. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 33
  34. Chính sách tiền tệ 1. Các cơng cụ chủ yếu 2. Tác động 3. Nội dung chính sách Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 34
  35. 1.Ba cơng cụ chủ yếu của chính sách tiền tệ ⚫ Ta đã cĩ: M= KMH Hay M = (c + 1)/(c + r) H M = (c+1) / (c + r r + r e) H Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 35
  36. 1.Ba cơng cụ chủ yếu của chính sách tiền tệ Cơng cụ 1: Yêu cầu về tỷ lệ dự trữ bắt buộc rr Cơng cụ 2: Quy định tỷ suất chiết khấu iD Cơng cụ 3: Nghiệp vụ thị trường tự do Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 36
  37. Cơng cụ 1: Yêu cầu về tỷ lệ dự trữ bắt buộc rr ⚫ Nếu muốn tăng M → NHTW cần giảm rr ⚫ Và ngược lại Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 37
  38. Cơng cụ 2: Quy định tỷ suất chiết khấu iD ⚫ Tỷ suất chiết khấu là lãi suất của NHTW tính với các NHTG khi NHTW thực hiện nghiệp vụ chiết khấu hoặc tái chiết khấu với NHTG. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 38
  39. Cơng cụ 2: Quy định tỷ suất chiết khấu iD ⚫ Nếu NHTW tăng iD → các NHTM tăng re → M giảm và ngược lại. ⚫ Vậy, nếu NHTW muốn tăng M → NHTW cần giảm iD và ngược lại. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 39
  40. Cơng cụ 3: Nghiệp vụ thị trường tự do NVTTTD là việc NHTW thay đổi cơ số tiền bằng cách mua vào hoặc bán ra các chứng khốn cĩ giá trên thị trường tự do. Nếu muốn tăng M → mua/ bán chứng khốn? Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 40
  41. Tĩm tắt: ⚫ Nếu NHTW muốn tăng M, cĩ thể: giảm rr hoặc giảm iD hoặc mua chứng khốn để tăng H ➔NHTW thực hiện chính sách mở rộng tiền tệ . ⚫ Và ngược lại. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 41
  42. 2. Tác động của chính sách tiền tệ ⚫ Mở rộng tiền tệ : M→ i→ I → AD → Y ⚫ Thu hẹp tiền tệ : M→ i→ I → AD → Y Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 42
  43. 3. Chính sách tiền tệ ⚫ Khái niệm: Chính sách tiền tệ là những quyết định của chính phủ nhằm tác động đến lượng cung ứng tiền và lãi suất. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 43
  44. 3. Chính sách tiền tệ ⚫ Mục tiêu: Chính sách tiền tệ nhằm điều tiết vĩ mơ, ổn định hố nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng Yp. Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 44
  45. 3.Chính sách tiền tệ ⚫ Cơ sở xác định chính sách: NHTW sẽ căn cứ vào sản lượng thực tế Yt, hoặc sản lượng cân bằng YE so với sản lượng tiềm năng Yp Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 45
  46. 3.Chính sách tiền tệ ⚫ Chính sách mở rộng tiền tệ: Khi Yt/e Yp → cần M vì : M→ i→ I → AD → Y Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 46
  47. ❖ Định lượng Giả sử: Y t/e < Yp → cần Y : Y =Yp – Yt/e → Cần AD: ADo = Y/k → cần I : I = ADo = Y/k i → cần i: i = I/ Im → cần M: M? Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 47
  48. Định lượng i Dm M = i I Im i Dm Y M = i Im k Kinh Tế Vĩ Mơ PhD Thư Hoàng 48