Bài giảng Lý thuyết nghiệp vụ bar I - Trần Thị Bích Duyên

pdf 283 trang hapham 3530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết nghiệp vụ bar I - Trần Thị Bích Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_nghiep_vu_bar_i_tran_thi_bich_duyen.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết nghiệp vụ bar I - Trần Thị Bích Duyên

  1. LOGO LÝ THUYẾT NGHIỆP VỤ BAR I GV: Trần Thị Bích Duyên
  2. LOGO NỘI DUNG MƠN HỌC CHƯƠNG I: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH PHA CHẾ CHƯƠNG II: CÁC LOẠI LY SỬ DỤNG TRONG PHA CHẾ CHƯƠNG III: QUẦY BAR VÀ DỤNG CỤ QUẦY BAR CHƯƠNG VI: CÁC LOẠI THỨC UỐNG GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  3. LOGO MỤC TIÊU MƠN HỌC Giúp sinh viên khái quát về ngành 1 pha chế Nhận biết dụng cụ trong quầy bar 2 Cĩ kiến thức cơ bản về các loại 3 thức uống Nhận biết đƣợc các loại rƣợu 4 khác nhau GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  4. LOGO CHƯƠNG 1: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH PHA CHẾ GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  5. LOGO MỤC TIÊU . Giúp sinh viên nắm đƣợc lịch sử hình thành và phát triển của ngành pha chế . Nguồn gốc Cocktail . Biết đƣợc các yêu cầu cần phải cĩ đối với nhân viên phục vụ tại quầy Bar GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  6. LOGO NỘI DUNG . 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển . 1.2 Nguồn gốc và lịch sử phát triển Cocktail . 1.3 yêu cầu đối với nhân viên phục vụ Bar . 1.4 Xây dựng nội qui GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  7. LOGO CHU TRÌNH PHÁT TRIỂN XHCXNT TÌM RA LỬA CHĂN NUƠI & TRỒNG NGÀNH PHA CHẾ TRỌT KHKT PHÁT CÂ KHÁM TRIỂN PHÁ CHÂU MĨ GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  8. LOGO 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển . Lịch sử ra đời và phát triển của thức uống gắn liền với lịch sử phát triển của con ngƣời. . Trong xã hội nguyên thủy: con ngƣời sử dụng thức uống thiên nhiên. . Khi con ngƣời tìm ra lửa: con ngƣời biết sử dụng lửa để nấu chín thức ăn, đồ uống -> thức uống đƣợc nấu chín ra đời. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  9. LOGO Lịch sử hình thành và phát triển . Khi con ngƣời biết chăn nuơi và trồng trọt: thời tiết tốt->hoa quả dƣ thừa-> để lâu lên men-> do tị mị con ngƣời nếm thử-> thức uống lên men ra đời . Khi KHKT phát triển: thức uống đƣợc sản xuất theo qui trình cơng nghệ chứa đựng trong các bao bì. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  10. LOGO LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN . Khi Châu Âu khám phá ra Châu Mĩ (1492): do nhà hàng hải Christopher Columbus (Tây Ban Nha), để khai phá vùng đất mới, họ di dân đến đây. Các thành phần lao động nhất là những lao động thấp ở Châu Mĩ thích pha chế nhiều hỗn hợp để uống và Cocktail ra đời vào thời kỳ này GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  11. LOGO 1.2 Nguồn gốc & lịch sử phát triển Cocktail . 1.2.1 NGUỒN GỐC TÊN GỌI COCKTAIL . 1.2.2 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN PHA CHẾ COCKTAIL GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  12. LOGO 1.2.1 Nguồn gốc tên gọi Cocktail . Cĩ nhiều câu chuyện khác nhau. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  13. LOGO 1.2.2 Lịch sử phát triển Cocktail . Cocktail đã xuất hiện vào thế kỷ thứ 16 nhƣng đến cuối thế kỷ 19 bắt đầu phổ biến ở Mĩ . 200 năm sau đĩ ngƣời ta lấy ngày 13/5/1806 để kỷ niệm ngày thứ đồ uống pha tuyệt diệu này trên báo viết. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  14. LOGO 1.2.2 Lịch sử phát triển Cocktail . 1860-1920: California ra đời loại Cocktail đầu tiên (Martini). Đến đầu thế kỷ 20, Martini nổi danh khắp nƣớc Mỹ và sang bên kia bờ Đại Tây Dƣơng (đây đƣợc coi là thời điểm bắt đầu sự lên ngơi của thứ đồ uống mới). . 1920-1933: Hoa Kỳ cấm rƣợu.Cocktail cũng lên ngơi trong thời kỳ này GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  15. LOGO 1.2.2 Lịch sử phát triển Cocktail . 1934-1959: Margarita nổi tiếng ra đời. giai đoạn cách tân cho những cơng thức Cocktail. . Cuối thế kỉ 20 là lúc Cocktail phổ biến và đƣợc tung hơ khắp nơi trên thế giới GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  16. LOGO 1.3 Yêu cầu đối với Nv phục vụ bar . TRÁCH NHIỆM • Chịu trách nhiệm về chất lƣợng thức uống • Bảo quản tài sản quầy Bar • Đảm bảo mang đến cho khách hàng chất lƣợng phục vụ tốt nhất GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  17. LOGO YÊU CẦU ĐỐI VỚI NV PHỤC VỤ BAR . Về sức khỏe, ngoại hình: Cĩ sức khỏe tốt, cĩ ngoại hình cân đối, ƣa nhìn. Khơng đƣợc mắc các bệnh truyền nhiệm Thực hiện tốt các yêu cầu về vệ sinh cá nhân và an tồn thực phẩm, đảm bảo phục vụ khách với chất lƣợng tốt nhất GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  18. LOGO Về chuyên mơn nghiệp vụ: . Cĩ kiến thức về các loại đồ uống cũng nhƣ các sản phẩm trong quầy. . Nắm chắc các cơng thức pha chế và pha chế một cách thành thạo chuẩn xác, nhanh, kịp thời đáp ứng đƣợc nhu cầu của khách hàng . Biết cách tổ chức, sắp xếp quầy Bar, đảm bảo thuận tiện trong quá trình pha chế và phục vụ khách. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  19. LOGO VỀ KHẢ NĂNG GIAO TiẾP . Khả năng giao tiếp tốt và ứng xử linh hoạt với từng đối tƣợng khách trong mọi tình huống phục vụ. . Thái độ phục vụ tận tình, chu đáo, lịch sự . . Cĩ khả năng kiềm chế trong mọi trƣờng hợp xảy ra. GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  20. LOGO VỀ PHẨM CHẤT . Cĩ lịng yêu nghề và đạo đức nghề nghiệp. . Cĩ tinh thần sáng tạo và hỗ trợ đồng nghiệp, đồn kết tốt. . Chan hịa, chân thành và cởi mở Với mọi ngƣời GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  21. LOGO VỀ TRÌNH ĐỘ VĂN HĨA . Tùy vào qui mơ quầy Bar . Thơng thƣờng phải tốt nghiệp PTTH . Biết ngoại ngữ GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  22. LOGO 1.4 XÂY DỰNG NỘI QUI LÀM ViỆC TẠI QUẦY BAR GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  23. LOGO . Tuyệt đối tuân thủ các qui định nêu trong quầy Bar . Chấp hành các qui định về vệ sinh cá nhân và vệ sinh trong cơng việc . Đảm bảo chất lƣợng thức uống và chất lƣợng phục vụ . Khơng lạm dụng chức vụ để sử dụng thực phẩm nơi làm việc với bất kỳ hình thức nào GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  24. LOGO . Đối với khách hàng luơn cĩ thái độ niềm nở, thân thiện, lịch sự . Duy trì các thủ tục, đĩng mở quầy . Đĩng gĩp mang ý kiến xây dựng để cơng việc đạt hiệu quả cao hơn . Cĩ trách nhiệm đối với tài sản của quầy bar GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  25. LOGO . Lên kế hoạch gọi hàng cho ca làm việc tiếp theo . Hỗ trợ trƣởng bộ phận làm cơng việc kiểm kê hàng tháng . Thực hiện tốt cơng tác phịng cháy, chữa cháy GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  26. LOGO CÂU HỎI ƠN TẬP 1) Trình bày sự hình thành và phát triển cocktail? 2) Phân tích những yêu cầu đối với nhân viên phục vụ quầy Bar? GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  27. LOGO www.themegallery.com
  28. LOGO CHƢƠNG II: CÁC LOẠI LY SỬ DỤNG TRONG PHA CHẾ GV: TRẦN THỊ BÍCH DUYÊN
  29. MỤC TIÊU LOGO Giới thiệu cho sinh viên một số loại ly thƣờng đƣợc sử dụng trong pha chế Cocktail. Cung cấp sinh viên kiến thức sử dụng và bảo quản
  30. NỘI DUNG LOGO . 2.1 CÁC LOẠI LY SỬ DỤNG TRONG PHA CHẾ . 2.2 MỘT SỐ LƢU Ý . 2.3 CÁCH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
  31. LOGO 2.1: CÁC LOẠI LY SỬ DỤNG PHA CHẾ
  32. LOGO MARTINI GLASS
  33. MARTINI LOGO . Loại ly cĩ dáng hình tam giác (12cl-14cl) . Kiểu dáng đặc biệt của các loại ly này làm ngƣời uống khơng cầm vào thân cốc, . Dùng đựng các loại Cocktail short drink . Đƣợc sử dụng nhiều nhất cho các loại Cocktail, nên cịn đƣợc gọi là ly Cocktail
  34. MARGARITA GLASS LOGO
  35. LOGO . Là loại ly dáng cao, đế rộng, dáng cốc trịn, cĩ ngấn rõ (20cl-24cl) . Thích hợp đựng kem, trái cây cắt nhỏ hoặc Cocktail mang tên Margarita.
  36. BRANDY SNIFTER GLASS LOGO
  37. BRANDY SNIFTER LOGO . Thƣờng đƣợc thiết kế nằm trọn trong lịng bàn tay, bầu ly lớn, miệng ly nhỏ, túm lại? . Cịn gọi là Brandy Baloon hay Cognac (20cl- 30cl), ly này thƣờng uống khan, khơng sử dụng đá, dùng uống các loại rƣợu mạnh họ Brandy
  38. LOGO RED WINE GLASS
  39. RED WINE GLASS LOGO . Loại ly này cĩ đặc điểm, chân ly cao, bầu ly hơi to và miệng túm lại.?(15cl-20cl) . Ly này giúp bạn thƣởng thức trọn vẹn hƣơng vị cũng nhƣ màu sắc đặc trƣng của các loại rƣợu vang đỏ
  40. LOGO WHITEWINE GLASS
  41. WHITE WINE GLASS LOGO . Loại ly này cĩ hình dáng giống Red wine, tuy nhiên miệng ly rộng hơn . Cĩ dung tích nhỏ hơn Red wine . Dùng để uống rƣợu vang trắng
  42. LOGO TULIP CHAMPAGNE GLASS
  43. TULIP CHAMPAGE GLASS LOGO . Đây là loại ly hình giống nhƣ hoa tulip kéo dài, cĩ chân đế cao.(14cl-18cl) . Dùng để thƣởng thức rƣợu champagne vì cĩ thể ngắm đƣợc những bọt khí li ti trên miệng ly và do chân ly cao nên tránh đƣợc sự truyền nhiệt từ tay ngƣời uống vào rƣợu
  44. FLUTE CHAMPAGE GLASS LOGO
  45. CHAMPAGNE SAUCER GLASS LOGO
  46. LOGO HURRICANE GLASS
  47. LOGO . Đây là loại ly cĩ chân, dáng thon, miệng rộng (30cl-40cl) . Loại ly này sử dụng cho các mĩn Cocktail cĩ dung tích lớn, cĩ nhiều trang trí, cĩ đá hay các mĩn Mocktail
  48. LOGO POCO GRAND GLASS
  49. POCO GRAND GLASS LOGO . Cĩ hình dạng giống ly Hurricane nhƣng bầu ly lớn hơn . Cơng dụng giống ly Hurricane
  50. LOGO OLD FASHIONED GLASS
  51. OLD FASHIONED GLASS LOGO . Hay thƣờng gọi là ly “đá” (Rock), ly Whisky . Đây là loại ly ngắn, trịn dung tích từ 23cl – 25cl . Dùng để uống các loại rƣợu mạnh cĩ thêm đá, hay pha với nƣớc ngọt, các loại Cocktail cĩ dung lƣợng ít.
  52. HIGH BALL GLASS LOGO
  53. LOGO COLLINS GLASS
  54. HIGHBALL GLASS LOGO . Là loại ly lớn, khơng chân, dáng cao, thơ và mãnh mẽ (23cl-28cl) . Loại ly này dùng cho những loại Cocktail mang tính chất giải khát và thƣờng cĩ đá
  55. COLLINS GLASS LOGO . Cĩ hình dáng giống ly Highball, nhƣng cao hon và thon hơn.(30cl-34cl) . Cơng dụng giống ly highball
  56. PILSNER GLASS LOGO
  57. PILSNER GLASS LOGO . Dùng để uống bia hay các loại nƣớc trái cây (25cl-28cl)
  58. BEER MUG LOGO
  59. BEER MUG LOGO . Đây là loại ly khơng chân, cĩ dung tích lớn và dày, cĩ quai cầm, cĩ nhiều cỡ khác nhau.(30cl- 37cl) . Loại ly này rất thích hợp để uống bia hoặc các loại đồ uống lạnh, nhiều đá.
  60. LOGO SHERRY GLASS/PORT GLASS
  61. LOGO . Là loại ly nhỏ, cĩ chân, cĩ miệng và đáy ly gần bằng nhau. . Dùng để uống các loại vang cƣờng hĩa, rƣợu mùi hay các loại Cocktail nhƣ B53, B54
  62. LOGO PONY GLASS/CORIAL GLASS
  63. PONY GLASS LOGO . Là loại ly nhỏ, cĩ chân, cĩ miệng to dần từ dƣới lên. . Dùng để uống các loại Cocktail mạnh, rƣợu vang mạnh hoặc rƣợu sau bữa ăn
  64. LOGO SHORT GLASS
  65. SHOT GLASS LOGO . Là loại ly cĩ dung tích nhỏ, khoảng 45ml . Thƣờng để uống các loại rƣợu mạnh, nguyên chất.
  66. IRISH COFFEE LOGO
  67. IRISH COFFEE LOGO . Loại ly này cĩ thiết kế đặc biệt, vừa cĩ chân vừa cĩ tay cầm . Thƣờng đƣợc dùng cho các loại Cocktail và đồ uống nĩng.
  68. 2.2 MỘT SỐ LƯU Ý LOGO . Ly thủy tinh sử dụng phải trắng, trong suốt, ít sử dụng ly cĩ hoa văn . Lau chùi sạch sẽ ly trƣớc và sau khi sử dụng. . Kiểm tra ly khi đem sử dụng, loại bỏ ly sức mẻ . Cầm ly ở phần chân đế, nếu khơng cĩ chân thì cầm ở phía dƣới đáy ly.
  69. 2.3 BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG LOGO . Cần phải nắm vững cơng dụng của từng kiểu ly để sử dụng cho đúng và nâng cao chất lƣợng phục vụ. . Khi bƣng bê chỉ bƣng khối lƣợng vừa phải và xếp theo độ cao, nặng giảm dần. Đối với các cốc cĩ tay cầm thì xếp nghiêng về bên phải. . Nên rửa ly bằng dung dịch rửa khơng cĩ mùi. Phải rửa kỹ và nhúng qua nƣớc nĩng khi lau khơ . Dùng khăn khơng sổ lơng để lau ly
  70. CÂU HỎI ƠN TẬP LOGO 1) Hãy nêu đặc điểm và cơng dụng các loại ly thƣờng sử dụng trong pha chế? 2) Cách sử dụng và bảo quản?
  71. LOGO CHƯƠNG III: QUẦY BAR VÀ DỤNG CỤ QUẦY BAR
  72. LOGO MỤC TIÊU . GIƯP SINH VIÊN THẤY ĐƢỢC TỔNG THỂ QUẦY BAR. . GIƯP SINH VIÊN NẮM ĐƢỢC MỘT SỐ DỤNG CỤ SỬ DỤNG TRONG PHA CHẾ VÀ CƠNG DỤNG CỦA CHÚNG
  73. LOGO NỘI DUNG . 3.1. QUẦY BAR . 3.2 . DỤNG CỤ QUẦY BAR
  74. LOGO 3.1. QUẦY BAR
  75. LOGO 3.1.1 BÀN QUẦY . Bàn quầy vừa là nơi bán hàng vừa là nơi ngăn cách giữa khách và ngƣời pha chế. . Thƣờng cĩ chiều cao từ 1-1,2 m, chiều rộng khơng quá 60cm. Mặt bàn thƣờng làm bằng chất liệu dễ lau chùi. . Phía trƣớc quầy Bar đƣợc đặt 5-6 ghế cao khoảng 0,8m cĩ lƣng dựa. Khoảng cách giữa các ghế đều nhau, tạo khoảng trống cho khách đứng.
  76. LOGO 3.1.1 BÀN QUẦY . Phía trên quầy Bar thƣờng cĩ dàn treo ly bằng inox
  77. LOGO 3.1.2 QUẦY SAU LƯNG . Tủ trang trí đƣợc đặt sau lƣng quầy Bar. khoảng cách từ tủ đến quầy khoảng từ 1-1,5m . Chiều cao tủ gấp đơi chiều cao bàn quầy, kê sát tƣờng. . Thƣờng đƣợc làm bằng gỗ, chia thành nhiều ngăn . Tủ dùng để trƣng bày các loại rƣợu, quảng bá sản phẩm
  78. LOGO 3.2.2 QUẦY SAU LƯNG . Cách xếp rƣợu trong tủ trƣng bày: nhãn mác phải quay về phía khách, xếp rƣợu theo nhĩm, rƣợu mắc tiền, rƣợu quý nên đặt ở vị trí trung tâm, nổi bật. . Sắp xếp quầy rƣợu phải đảm bảo sự hợp lý về hình dáng và màu sắc để tạo sự thuận tiện trong quá trình phục vụ
  79. LOGO 3.2.2 QUẦY SAU LƯNG
  80. LOGO 3.2.3 PHÍA DƯỚI QUẦY . Thƣờng bố trí tủ lạnh, bồn nƣớc, sọt rác
  81. LOGO 3.2.3 PHÍA DƯỚI QUẦY
  82. LOGO 3.2.4 SÀN QUẦY BAR . Cần khơ ráo, sạch sẽ . Mặt bằng nên lĩt với vật nhám, tránh trơn trƣợt.
  83. LOGO 3.2. DỤNG CỤ QUẦY BAR . 3.2.1 ĐỒ GỖ: . 3.2.2 ĐỒ VẢI: . 3.2.3 ĐỒ SÀNH SỨ, THỦY TINH . 3.2.4 ĐỒ KIM LOẠI . 3.2.5 CÁC LOẠI MÁY VÀ ĐỒ ĐIỆN
  84. LOGO 3.2.1 ĐỒ GỖ . Bao gồm các loại tủ khác nhau: tủ đựng rƣợu, tủ bày quảng cáo, tủ đựng dụng cụ . Các loại bàn ghế với kích thƣớc và hình dáng khác nhau
  85. LOGO 3.2.2 ĐỒ VẢI . Bao gồm các loại khăn bàn, khăn trang trí, khăn ăn, khăn phục vụ, khăn lau các loại
  86. LOGO 3.2.3 ĐỒ SÀNH SỨ, THỦY TINH . Các loại tách, đĩa, chén, bát, ly các loại, ấm pha trà, bình hoa, chai lọ .
  87. LOGO 3.2.4 ĐỒ KIM LOẠI . Dụng cụ phục vụ trong pha chế đƣợc làm bằng inox, thép khơng gỉ
  88. LOGO STANDARD SHAKER
  89. LOGO BOSTON SHAKER
  90. LOGO JIGGER/MEASURING GLASS
  91. LOGO STRAINER
  92. LOGO POURER
  93. LOGO BAR SPOON
  94. LOGO MUDDLER
  95. LOGO CORKSCREW
  96. LOGO CAN OPENER
  97. LOGO BOTTLE OPENER
  98. LOGO CHAMPAGNE OPENER
  99. LOGO BAR KNIFE
  100. LOGO CUTTING BOARD
  101. LOGO ICE TONGS
  102. LOGO FRUIT TONGS
  103. LOGO ICE SCOOP
  104. LOGO ICE BUCKET
  105. LOGO DỤNG CỤ VẮT NƯỚC CHANH
  106. LOGO TRAY
  107. LOGO LIGHTER
  108. LOGO GLASS CLOTH
  109. LOGO STIRER
  110. LOGO STRAW
  111. LOGO COASTER
  112. LOGO BAR CADDY
  113. LOGO 3.2.5 CÁC LOẠI MÁY VÀ ĐỒ ĐIỆN . MÁY XAY (BLENDER)
  114. MÁY PHA CÀ PHÊ (COFFEE LOGO MACHINE)
  115. MÁY NGHIỀN ĐÁ LOGO (ICE CRUSHER)
  116. LOGO MÁY VẮT CAM
  117. LOGO MÁY ÉP HOA QUẢ (Juice Extractor)
  118. LOGO MỘT SỐ LOẠI KHÁC . Bình nƣớc nĩng . Tủ lạnh . Máy làm đá .
  119. BÌNH NƯỚC NĨNG (Electric VaccumLOGO Dispenser)
  120. LOGO CÂU HỎI ƠN TẬP 1) Hãy kể tên các dụng cụ thƣờng dùng trong pha chế và nêu cơng dụng của chúng?
  121. LOGO CHƯƠNG IV: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI THỨC UỐNG
  122. LOGO MỤC TIÊU . Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức về các loại thức uống. . Phƣơng thức sản xuất, đặc điểm, cách thƣởng thức các loại thức uống cĩ cồn . Đặc điểm các loại rƣợu mùi
  123. LOGO NỘI DUNG . 4.1 Các loại thức uống khơng cồn . 4.2 Các loại thức uống cĩ cồn . 4.2.1 Beer . 4.2.2 Brandy . 4.2.3 Whisky . 4.2.4 Tequila . 4.2.5 Gin . 4.2.6 Rum . 4.2.7 Vodka . 4.2.8 Rƣợu mùi (Liqueur)
  124. LOGO 4.1 THỨC UỐNG KHƠNG CỒN 4.1.1 THỨC UỐNG GIẢI KHÁT KHƠNG CĨ CHẤT KÍCH THÍCH. 4.1.2 THỨC UỐNG GIẢI KHÁT CĨ CHẤT KÍCH THÍCH
  125. 4.1.1 THỨC UỐNG KHƠNG CĨ CHẤTLOGO KÍCH THÍCH A. Nƣớc khống thiên nhiên (Natural mineral water) . Cĩ nguồn gốc tự nhiên, lấy từ lịng đất. . Nƣớc cĩ chứa một số chất khống khác nhau, đơi khi bơm gas vào. . Nƣớc khống cĩ nhiều yếu tố vi lƣợng, cĩ tác dụng tốt đối với cơ thể . Vd: Đãnh thạnh, vĩnh Hảo
  126. LOGO NƯỚC SUỐI (SPRING WATER) . Giống nhƣ nƣớc khống thiên nhiên nhƣng khơng cơng nhận cĩ một số giá trị chữa bệnh nhất định
  127. LOGO NƯỚC TINH KHIẾT . Nƣớc đƣợc lấy từ nhiều nguồn khác nhau (nƣớc máy, nƣớc thiên nhiên) . Qua xử lý tiệt trùng và khống chất, nƣớc này chỉ bổ sung nƣớc cho cơ thể, khơng cung cấp muối khống . VD: Aquafina
  128. LOGO MINERAL WATER
  129. B. NƯỚC TRÁI CÂY (FRUIT LOGO JUICE) . Nƣớc trái cây tƣơi hoặc ép (fresh fruit juice): chứa nhiều chất dinh dƣỡng, cung cấp nhiều vitamin, chất xơ, chất khống
  130. LOGO NƯỚC TRÁI CÂY (FRUIT JUICE) . Nƣớc trái cây đĩng hộp hoặc lon (canned fruit juice): khơng chứa nhiều chất dinh dƣỡng nhƣ nƣớc trái cây tƣơi, cũng khơng thật sự ngon, nhƣng tiện lợi
  131. LOGO C. NƯỚC NGỌT (SOFTDRINK) . Là thức uống giải khát cĩ CO2 hoặc khơng cĩ CO2 . Cĩ dạng lon hoặc chai . VD: Cĩ CO2: Coke, 7 Up, Soda water, Tonic water, Mirinda, Ginger Ale Khơng cĩ CO2: Twister
  132. THÀNH PHẦN CĨ TRONG LOGO SOFTDRINK . Nƣớc (water) . CO2 . Màu sắc (colouring): màu tự nhiên và màu nhân tạo . Hƣơng vị (Flavouring) . Chất tạo ngọt (sweetener) . Thực phẩm (acid) . Chất bảo quản (Preservative)
  133. LOGO SOFTDRINK . Soda: là loại nƣớc tinh khiết, cĩ vài loại muối khống đặc trƣng từ natri, đƣợc nén nhiều khí CO2 . Coke: làm từ nguyên liệu caffeine, caramel, acid phosphoric, đƣờng, hƣơng liệu và nƣớc bảo hịa CO2. VD: coca, pesi, chƣơng dƣơng, xá xị . Lemonade (nƣớc uống cĩ hƣơng chanh): thành phần gần giống coke, nhƣng khơng cĩ caffeine, thay vào đĩ là hƣơng liệu tổng hợp mùi chanh, đƣợc nén khí CO2
  134. LOGO SOFTDRINK . Tonic: cĩ vị hơi nhẫn, thành phần cĩ chất quinine, bão hịa CO2 . Ginger ale (nƣớc uống cĩ hƣơng gừng): tƣơng tự nhƣ tonic nhƣng khơng nhẫn, khơng chứa quinine mà là hƣơng gừng tổng hợp.
  135. D. NƯỚC UỐNG TĂNG LỰC LOGO (Energy drink) . Gồm nƣớc và đƣờng và các hĩa chất tổng hợp khác (màu tổng hợp, hƣơng vị tổng hợp, vitamin tổng hợp, chất khống tổng hợp, acid tổng hợp )
  136. NƯỚC UỐNG TĂNG LỰC LOGO (Energy drink) . Nƣớc uống tăng lực khơng cĩ ga (Still Mineral Water) . Nƣớc uống tăng lực cĩ ga (Sparkling Mineral Water) . VD: Red bull, . Sting, Samurai
  137. LOGO E. SỮA (MILK) . CĨ 3 LOẠI: . SỮA TƢƠI (FRESH MILK): thức uống bổ dƣỡng, bổ sung nhiều đạm, chất béo cĩ lợi cho cơ thể . SỮA BỘT (POWDERED MILK):thức uống bổ dƣỡng, bổ sung nhiều chiết xuất hay dinh dƣỡng tổng hợp . SỮA ĐẶC (sweetened milk): loại sữa hay dùng trong pha chế.
  138. LOGO F.SI RƠ (SYRUP) . Đƣợc làm bởi hỗn hợp giữa đƣờng và nƣớc hoặc dung dịch nƣớc hoa quả, đƣờng cĩ pha phẩm màu và hƣơng vị. . Đặc điểm: cĩ vị ngọt, màu sắc tự nhiên và cĩ hƣơng thơm. . Nên để nút chặt, nhiệt độ lạnh để giữ đƣợc hƣơng vị lâu . VD: Sugar syrup (nƣớc đƣờng) . Grenadine syrup (nƣớc si rơ lựu) . Orgeat syrup (nƣớc si rơ hạnh nhân)
  139. 4.1.2 THỨC UỐNG CĨ CHẤT KÍCHLOGO THÍCH A) TEA: là loại thức uống cĩ caffeine, khi uống làm đầu ĩc tỉnh táo. • Luơn đƣợc phục vụ bằng bình sứ và bộ tách, đi kèm với hủ đƣờng trắng, nâu hoặc đƣờng kiêng và sữa tƣơi hoặc chanh. • Cĩ 3 loại: trà đen (Black tea), trà xanh (Green tea), trà ƣớp hƣơng (Flower scented tea) • VD: Lipton, Green tea, Earl grey
  140. LOGO . Trà sấy khơ (trà đen): trà cho qua chế biến, phơi khơ, ít chất kích thích, vị khơng chát, đƣợc dùng phổ biến. . Trà xanh (green tea): trà khơng qua chế biến, cịn nguyên hƣơng vị và chất kích thích. . Trà ƣớp hƣơng (scented tea): là loại trà sấy đƣợc ƣớp hƣơng từ thiên nhiên nhƣ lài, sen
  141. LOGO . Trà thảo mộc: là những loại cây cỏ, thảo mộc khác khơng phải là cây trà nhƣng đƣợc chế biến hay uống nhƣ trà. . Trà Oolong: lên men bán phần, phân hủy một số các chất cĩ trong trà, cĩ đặc điểm giữa hai loại trà xanh và trà đen
  142. LOGO B) CÀ PHÊ (COFFEE) . Loại đồ uống mà trong thành phần cĩ hàm lƣợng nhất định chất caffeine, cĩ vị đắng ngọt, sánh, màu đen nâu. . Cà phê cĩ tính kích thích gây hƣng phấn nên đƣợc sử dụng vào buổi sáng và sau các bữa ăn, thƣờng sử dụng trong các hội nghị, hội thảo
  143. LOGO CÀ PHÊ (COFFEE) . Cà phê nĩng/đá (hot/ice coffee) . Cà phê sữa nĩng/đá (hot/ice coffee with milk) . Espresso: cà phê đen đậm, khoảng 25-30ml, đựng trong cup espresso . Cappucino: espresso pha với sữa tƣơi và bọt sữa
  144. LOGO . Mocha coffee: cà phê pha với chocolate . Irish coffee: cà phê pha với Irish whisky và kem sữa. .
  145. LOGO C) CACAO: . Đƣợc trồng chủ yếu ở Châu Phi và Châu Mĩ La Tinh . Sản phẩm thu hoạch cĩ thể làm ra các sản phẩm nhƣ: rƣợu mùi cacao, Chocolate, bột cacao.
  146. LOGO 4.1 THỨC UỐNG CĨ CỒN . 4.1.1 BEER . 4.1.2 SPIRIT . 4.1.2.1 BRANDY . 4.1.2.2 WHISKY . 4.1.2.3 VODKA . 4.1.2.4 GIN . 4.1.2.5 RUM . 4.1.2.6 TEQUILA . 4.1.3 LIQUEUR
  147. LOGO 4.1.1 BEER
  148. LOGO 4.1.1 BEER . Là thức uống cĩ cồn, đƣợc sản xuất bằng sự lên men của lúa mạch. . Độ cồn trung bình khoảng của Beer khoảng 4%-11%
  149. LOGO QUI TRÌNH SẢN XUẤT BEER + Nƣớc ấm Lúa mạch Nảy mầm Sấy khơ + Men Nghiền + Nƣớc Lên men Bia
  150. LOGO THÀNH PHẦN CĨ TRONG BEER . Các thành phần để sản xuất beer: Lúa mạch (malt)  Hoa bia (hops) Men bia (jeasts) Đƣờng (sugar) Nƣớc (water).
  151. LOGO PHÂN LOẠI BEER . THEO TÊN THƢƠNG MẠI : Bia nội Bia ngoại . THEO QUI CÁCH CHỨA ĐỰNG: Lon (can) Chai (bottle) Thùng Draft – beer (Draught beer)
  152. LOGO PHÂN LOẠI BEER • THEO MÀU SẮC: - Lager: là loại beer phổ biến nhất, cĩ màu vàng nhạt, bọt rất nhiều, nồng độ cồn 4%-6% - Stout: cĩ màu vàng xậm hoặc đen, cĩ vị nhẫn và nặng, nồng độ 6% - Ale: cĩ màu sắc trung gian giữa Lager và Stout màu nâu nhạt, nặng hơn và đắng hơn Lager, nồng độ 6%, cĩ mùi trái cây - Porter: cĩ nhiều bọt, cĩ vị hơi ngọt - Bock: là loại bia tƣơi năng của Đức, khơng khử trùng hồn tồn
  153. LOGO BẢO QUẢN BEER . Nơi cất giữ cần đủ rộng, sạch sẽ, khơ, cao ráo, cách biệt với nguyên liệu cĩ mùi mạnh, nhiệt độ thích hợp khoảng 10oC . Tránh ánh sáng trực tiếp chiếu vào kho . Khơng để bia ngồi ánh nắng . Tuân thủ nguyên tắc FIFO
  154. LOGO PHỤC VỤ BEER . Cốc uống bia phải sạch sẽ, cốc khơng cĩ vết bẩn, sứt mẻ. . Nên phục vụ bia ở nhiệt độ 13 – 15o C, ở nhiệt độ này làm tăng mùi thơm, mát bổ. . Rĩt thẳng gĩc bia vào ly để tạo 1 phần bọt khoảng 2cm, sau đĩ nghiêng ly 45 o C và rĩt tiếp cho đến khi bọt bia bằng miệng ly thì dừng lại. . Thay ly bia mới khi khách uống thêm
  155. LOGO BEER
  156. LOGO BEER
  157. 4.1.2 SPIRIT LOGO . Là một loại rƣợu cĩ nồng độ cồn rất cao từ 40%-50%, cĩ đƣợc nhờ sự chƣng cất của quá trình lên men từ trái cây hoặc ngũ cốc . Gồm cĩ: Brandy, Whisky, Gin, Vodka, Rhum, Tequila
  158. LOGO 4.1.2.1 BRANDY
  159. LOGO I. BRANDY . Đƣợc sản xuất từ sự chƣng cất từ dung dịch nƣớc trái cây để lên men. . Nguyên liệu để sản xuất rƣợu Brandy là nho, ngồi ra cịn từ các loại trái cây khác nhƣ táo, lê, mơ . . Cĩ nồng độ cồn trung bình là 40% . VD: St Remy Lapoleon, Napoleon Dumas . Brandy nổi tiếng nhất trên thế giới chỉ cĩ Cognac và Armagnac của nƣớc Pháp
  160. BRANDY LOGO
  161. LOGO II. COGNAC . Là loại Brandy nổi tiếng của Pháp, đƣợc sản xuất từ nho trắng đặc chủng của vùng Cognac (phía Tây Nam – Pháp) và đặc biệt phải chƣng cất 2 lần. . Giống nho dùng sản xuất: Ugni Blanc, Folle Blanche, Collombard . Nho phải đảm bảo các tiêu chuẩn sau: Nụ nho nở muộn Nho chín muộn Các chùm nho cách xa nhau
  162. LOGO 2.1 QUI TRÌNH SẢN XUẤT COGNAC BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4 NHO ->ÉP LẤY RƢỢU ĐĨNG CHAI: PHA TRỘN NƢỚC CHƢNG CẤT THƢỜNG ĐƢỢC RƢỢU ĐỂ TẠO -> CHO LÊN ĐƢỢC ĐƢA ĐĨNG CHAI Ở CHẤT LƢỢNG MEN TỰ VÀO THÙNG NỒNG ĐỘ 40% VÀ HƢƠNG VỊ NHIÊN-> GỖ SỒI Ủ ÍT CỦA TỪNG CHƢNG CẤT NHẤT LÀ 3 LOẠI RƢỢU LÂN THỨ 2 -> NĂM, SAU ĐĨ RƢỢU NỐNG SẼ ĐƢỢC ĐỘ CỒN 68-70 ĐƢA VÀO C HẦM KÍN Ủ TIẾP
  163. LOGO 2.2. VÙNG TRỒNG NHO CỦA COGNAC . CHIA LÀM 6 VÙNG CHÍNH (chất lƣợng từ trên cao xuống thấp) 1) Grand Champagne 2) Petite Champagne 3) Borderies 4) Fins Bois 5) Bon Bois 6) Bois Ordinaires
  164. LOGO BRANDY COGNAC . Nếu trên nhãn chai cĩ dịng chữ Cognac Champagne hoặc Fine Champagne thì nho sử dụng làm Cognac là từ 2 tiểu vùng Grand Champagne và Petit Champagne (50 % vùng Grand Champagne) . Grand Champagne: chỉ làm từ nho vùng Grand Champagne
  165. 2.3. CÁC KÝ HIỆU TRÊN CHAI RƯỢULOGO COGNAC . VS (very special , * * *): ủ ít nhất 2,5 năm . VO ( very old): ủ ít nhất 4,5 năm . VSOP (very Superior old pale): ủ ít nhất 4,5 năm . XO (extra old): ủ ít nhất 6,5 năm
  166. LOGO 2.4. CÁCH ĐỌC TÊN . Tên thƣơng mại + ký hiệu rƣợu . VD: Remy Martin VSOP- Remy Martin X.O . Hennesy VSOP – Hennessy X.O . Martell VSOP – Otard X.O . Courvoisier VSOP – Courvoisier X.O . Camus VSOP – Camus X.O
  167. LOGO 2.5. CÁCH KHUI RƯỢU . Dùng tay mở nhẹ phần bao bì xung quanh cổ chai . Rút thẳng gĩc, lấy nút chai lên
  168. 2.6. CÁCH THƯỞNG THỨC VÀ PHỤCLOGO VỤ RƯỢU COGNAC . THƢỞNG THỨC: thị giác, khứu giác, vị giác, xúc giác . PHỤC VỤ: Uống khơng đá: dùng ly Brandy Snifter, lƣợng rƣợu khoảng 30ml Uống đá: dùng ly Rock Uống với soda hay 7 up: dùng ly Rock hoặc ly Collins
  169. LOGO COGNAC
  170. LOGO III. ARMAGNAC . Là loại rƣợu Brandy của Pháp đƣợc sản xuất từ nho trắng đặc chủng của vùng Armagnac (phía Tây Nam – nƣớc Pháp) . . Phƣơng pháp sản xuất Armagnac khác với Cognac là chỉ chƣng cất 1 lần và luơn để cả vỏ nho trong quá trình lên men. . Cĩ vị hăng nồng hơn Cognac, thƣờng dùng tiêu vị sau bữa ăn . VD: Lafontan- Chevallier - Chabot
  171. LOGO KÝ HIỆU TRÊN CHAI RƯỢU . VS, 3 sao, 3 vƣơng miện, 3 XXX, Monopole, Selection de luxe: ủ ít nhất 1 năm . VO, VSOP: ủ ít nhất 4 năm . XO: ủ ít nhất 5 năm
  172. LOGO VÙNG TRỒNG NHO CỦA ARMAGNAC . Haut – Armagnac . Bas – Armagnac . Tenazere
  173. LOGO ARMAGNAC
  174. LOGO IV. FRUIT BRANDY . Rƣợu chƣng cất từ các loại trái cây khác ngồi nho . Rƣợu thƣờng khơng ủ hoặc ủ ít . Thƣờng đƣợc dùng sau bữa ăn
  175. LOGO 4.1. APPLE BRANDY . Là Brandy nhƣng khơng sản xuất từ nho mà từ táo. . Loại Apple Brandy nổi tiếng nhất là Calvados chỉ đƣợc sản xuất ở vùng Normandy (phía Bắc – Pháp)
  176. LOGO . Ký hiệu rƣợu chƣng cất ít nhất 2 năm: Fine, Three apples, Three star thƣờng uống khai vị . Ký hiệu rƣợu chƣng cất ít nhất 3 năm: Reserve, Viex, Young, Domfrontais uống sau khi ăn . Ký hiệu rƣợu chƣng cất ít nhất 4 năm: V.O, V.S.O.P loại ngon, uống sau khi ăn . Ký hiệu rƣợu chƣng cất ít nhất 6 năm: X.O, Napoleon
  177. LOGO APPLE BRANDY
  178. LOGO 4.2. EAUX DE VIE (WATER OF LIFE) . Là Brandy nhƣng khơng sản xuất từ nho và táo mà sản xuất từ các loại trái cây khác . Là một loại rƣợu khơng màu và luơn phục vụ lạnh.
  179. LOGO . VD: Fram Boise từ trái mâm xơi (Raspberry) . Kirsch từ Cherry . Fraise từ Strawberry . Questch từ Plum (mận) . Mirabelle từ Pear
  180. LOGO EAUX DE VIE
  181. LOGO V. POMACE BRANDY . Làm từ nho tận dụng lại từ nho đã đƣợc ép làm rƣợu trƣớc đĩ. . VD: Grappa Di Milano (Ý) Marc De Champagne (PHÁP)
  182. LOGO 4.1.2.2
  183. LOGO WHISKY - WHISKEY . Là một loại rƣợu mạnh cĩ đƣợc từ sự lên men từ ngũ cốc. . Nồng độ cồn trung bình là 40% - 45%. . Thơng dụng từ năm 1736 . Cĩ 4 loại Whisky đƣợc cơng nhận đạt tiêu chuẩn cao trên thế giới đĩ là: Scotch Whisky, American Whiskey, Canadian Whisky, Irish Whisky.
  184. LOGO . Trong liên minh Châu Âu, Whisky phải đạt đƣợc những tiêu chuẩn đƣợc qui định trong chỉ thị ngày 29/5/1989: . Đƣợc sx bằng cách chƣng cất từ nƣớc mạch nha của ngũ cốc . Đƣợc chƣng cất đến nồng độ rƣợu ít hơn 94,8% V . Đƣợc lƣu trữ trong thùng gỗ ít nhất 3 năm . Cĩ nồng độ rƣợu ít nhất là 40%
  185. LOGO I. SCOTCH WHISKY . Là loại Whisky đƣợc sản xuất từ ngũ cốc, chủ yếu là đại mạch
  186. LOGO 1.1 QUI TRÌNH SẢN XUẤT LỬA +NƯỚC THAN . LƯA MẠCH NẢY MẦM BÙN SẤY PHUN NƯỚC KHƠ XAY NHỎ NĨNG HÕA TAN ĐƢỜNG LÀM LẠNH LÊN MEN CHƢNG CẤT HÕA TRỘN ĐĨNG CHAI
  187. LOGO 1.2. PHÂN LOẠI . Cĩ 3 loại: Single Malt Whisky: là Whisky đƣợc sản xuất từ lúa mạch nguyên chất. VD: Macallan, Highland Park, Glenfiddish Grain Whisky: là Whisky đƣợc sản xuất từ sự tổng hợp các loại ngũ cốc, chƣng cất bằng cột, khơng ủ, thƣờng dùng để pha trộn. Blended Whisky: là Whisky kết hợp từ Malt Whisky và Grain Whisky VD: Johnnie Walker, Chivas Regal, J&B
  188. LOGO 1.3 VÙNG SẢN XUẤT . Chất lƣợng từ trên cao xuống thấp: . Highlands . Islay . Lowlands . Campbeltown
  189. LOGO JOHNNIE WALKER
  190. LOGO II. AMERICAN WHISKY . Cịn đƣợc gọi là Bourbon Whiskey hay Kentucky Whiskey. . Đƣợc sản xuất chủ yếu từ bắp hoặc kết hợp thêm với các loại ngũ cốc khác (51% là bắp). . VD: Jim Beam, Jack Daniel, Wild Turkey
  191. LOGO 2.1. PHÂN LOẠI Bourbon Whiskey: dung dịch lên men chứa 51% ngơ. Sau khi chƣng cất, rƣợu phải đƣợc trƣởng thành trong thùng gỗ ít nhất là 2 năm. Tên gọi xuất phát từ quận Bourbon ở Kentuckey.
  192. LOGO Tennessee Whiskey: cĩ ít nhất 51% là bắp, ít nhất 20% từ lúa mạch đen, lúa mì hay lúa mạch. Qui trình sản xuất giống Bourbon Whisky, nhƣng sau thời gian chƣng cất đƣợc lọc qua than củi trƣớc khi ủ (Whiskey này êm dịu)
  193. LOGO Rye Whiskey: ít nhất 51% là lúa mạch đen. Là loại rƣợu đầu tiên trên nƣớc Mỹ Corn Whiskey: nguyên liệu sản xuất từ bắp, ít nhất là 80% Ủ trong thùng gỗ sồi ít nhất 2 năm
  194. LOGO III. CANADIAN WHISKY . Cịn đƣợc gọi là Rye Whisky. . Đƣợc sản xuất chủ yếu từ lúa mạch đen hoặc kết hợp với các loại ngũ cốc khác. . Theo pháp luật Canada: thời gian trƣởng thành của Whisky ít nhất 3 năm, hầu hết Canadian Whisky đƣợc trƣởng thành từ 4-6 năm . VD: Canadian Club, Crown Royal, Seagram VO, Canadian House
  195. LOGO IV. IRISH WHISKY . Là 1 loại Blended Whisky. . Đƣợc sản xuất từ lúa mạch pha trộn với các loại ngũ cốc khác. . Khơng sử dụng than bùn để hong khơ mạch nha, ít cĩ mùi hƣơng khĩi . Đƣợc chƣng cất 3 lần bằng nồi . Ủ tối thiểu 5 năm . VD: John Jameson, Old Bushmill’s
  196. LOGO JOHN JAMESON
  197. LOGO V. CÁCH THƯỞNG THỨC . Uống nguyên chất . Uống với đá . Uống với nƣớc . Uống pha với soda, coca, ginger ale . . Pha chế Cocktail
  198. LOGO 4.1.2.3
  199. LOGO I. GIN . Là loại rƣợu đƣợc sản xuất từ sự chƣng cất của ngũ cốc (bắp, lúa mì ) và kết hợp thêm nhiều hƣơng vị của thảo mộc. . Đa số các loại Gin cĩ màu trắng suốt. . Cĩ mùi vị đặc trƣng của Juniper Berry (bách xù). . Cĩ tính chất khơng ngọt và khơng qua thời gian ủ rƣợu . Cĩ nồng độ cồn trung bình 40% - 43%
  200. LOGO . Đƣợc làm ra đầu tiên ở Hà Lan vào thế kỷ thứ 17 . Rƣợu Gin cĩ mùi vị đặc trƣng riêng, mỗi xƣởng đều cĩ cơng thức riêng, mỗi nhãn hiệu cĩ hƣơng vị rất khác nhau
  201. LOGO MỘT SỐ NHÃN HIỆU . Gordon’s (Mỹ) . Beefeather (Anh) . Boodles (Anh) . Tanqueray (Anh) . Bombay Sapphire (Anh)
  202. LOGO II. PHÂN LOẠI GIN (theo quốc gia) 2.1. ENGLISH GIN . Lodon Dry Gin: do Anh Quốc sản xuất (TK 19). Gin thơm nhẹ nhàng, tinh tế, dễ chịu và trong trẻo . Plymouth Gin: làm tại thành phố Plymouth, thơm đậm đà hơn London Dry Gin. Nĩ trong hơn và cĩ mùi vị của trái cây
  203. LOGO . Old Tom Gin: là loại Dry Gin đƣợc làm ngọt với Siro đƣờng . VD: London Dry Gin, Old Tom Gin
  204. LOGO 2.2. Holland Gin . Genever (Holland Gin): do Hà Lan sản xuất và khơng đƣợc ủ lâu . Đƣợc chƣng cất trong nồi và cĩ mùi vị mạnh hơn gin London, hăng nồng và thơm lừng với mùi vị mạch nha và quả Juniper Berry . Thƣờng uống khơng pha và lạnh. . VD: Holland’s Gin, Genever
  205. LOGO 2.3. GERMAN GIN . Gin Đức: nặng mùi Juniper . American Dry Gin: do Mỹ sản xuất
  206. III. PHÂN LOẠI GIN (theo màu sắc, mùiLOGO vị) . Clear Gin: rƣợu trong suốt, khơng màu, là loại rƣợu phổ biến nhất . Golden Gin: là loại Gin cĩ màu vàng nhạt, do ủ trong thùng gỗ sồi 1 thời gian rất ngắn. . Flavoured Gin (Gin mùi): đƣợc sản xuất kết hợp với mùi trái cây hay các loại thảo mộc. Cĩ thể cĩ đƣờng hoặc khơng cĩ . Tên của loại mùi hƣơng nhiều nhất phải ghi trên nhãn chai
  207. LOGO III. CÁCH THƯỞNG THỨC . Uống khơng pha . Uống với đá (ly Rock) . Uống pha với tonic (Rock) . Pha Cocktail
  208. LOGO 4.1.2.4
  209. I. RUM (ANH) - RON (TÂY BAN NHA)LOGO - RHUM (PHÁP) . Là loại rƣợu đƣợc sản xuất từ sự chƣng cất của mật mía để lên men. . Cĩ nồng độ cồn trung bình khoảng 40% . Quốc gia sản xuất loại rƣợu này tập trung ở vùng Châu Mĩ La Tinh: Cuba, Jamaica, Haiti
  210. LOGO II. PHÂN LOẠI RHUM . Light Rhum: màu trắng trong suốt, mùi nhẹ, chƣng cất bằng cột . Golden Rhum: màu hổ phách, chƣng cất bằng nồi, mùi nồng hơn Rum trắng . Dark Rhum: cĩ màu sậm, chƣng cất bằng nồi, thơm nồng hơn hai loại trên . Flavoured Rhum (Spiced Rhum): là rƣợu Rhum đƣợc sản xuất kết hợp với mùi vị của trái cây hoặc lá thảo mộc.
  211. LOGO RHUM . Rum Puerto Rico: . Rum Jamaica . Rum Martinique . Rum Demeraran:
  212. LOGO III. MỘT SỐ NHÃN HIỆU . Cuba: Bacardi, La Havana Club . Jamaica: Captain Morgan, Myer’s . Martinique: Saint James, Negrita
  213. LOGO III. PHỤC VỤ VÀ UỐNG RUM . Uống khơng đá . Uống với đá . Uống pha (Rum-coke) . Pha Cocktail
  214. LOGO RHUM
  215. LOGO FLAVOURED RUM
  216. LOGO 4.1.2.5
  217. LOGO I. VODKA . Đƣợc sản xuất từ sự chƣng cất của khoai tây hoặc các loại ngũ cốc (bắp, lúa mì ) . Là loại rƣợu trung tính (Neutral Spirit) cĩ nồng độ trung bình khoảng 40% . Đặc điểm khơng màu, khơng mùi, khơng vị
  218. LOGO II. PHÂN LOẠI VODKA - Clear Vodka: màu trắng, trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị - Flavoured Vodka: đƣợc sản xuất kết hợp với mùi vị trái cây hoặc loại khác
  219. LOGO MỘT SỐ VODKA CHÍNH CỦA NGA Russky Standart: Putinka Classic: Juri Dolgoruki Crisstallnaya Prozachnaya Gzhelka
  220. LOGO MỘT SỐ NHÃN HIỆU VODKA . Smirnoff (USA) . Skyy (USA) . Absolut (Sweden) . Finlandia (Finland) . Stolichnaya (Russian) . Ciroc (Frence)
  221. LOGO III. PHỤC VỤ VÀ UỐNG VODKA . Thƣờng đƣợc làm lạnh trƣớc khi uống, uống khơng pha, uống từng ngụm một . Thức uống phổ biến: Vodka + Tonic, Vodka + Soda, Vodka + Orange Juice
  222. LOGO VODKA
  223. LOGO I. TEQUILA . Đƣợc sản xuất từ sự chƣng cất nƣớc ép để lên men của cây Blue Agave ở thành phố Tequila, bang Jalisco, Mexico. . Cĩ nồng độ cồn trung bình khoảng 40% . Rƣợu nào đƣợc sản xuất từ cây Agave ở ngồi vùng Tequila thì đƣợc gọi là Mezcal
  224. LOGO II. PHÂN LOẠI TEQUILA Silver Tequila (White/ Blanco Tequila): cĩ màu trắng trong suốt.
  225. LOGO Gold Tequila (Joven Tequila): cĩ màu vàng nhạt. . Reposado Tequila: cĩ màu vàng nhạt (2-12 tháng) . Anejo Tequila: cĩ màu vàng nhạt (ủ >1 năm) . Extra Anejo Tequila:cĩ màu vàng nhạt (ủ >3 năm) . Nếu trên nhãn Tequila cĩ ghi hàng chữ 100% De Agave ám chỉ rƣợu mắc tiền
  226. LOGO III. MỘT SỐ THUẬT NGỮ . ORO: vàng . BLANCA: trắng . HECHO EN MEXICO: sản xuất tại Mexico . DESTILLADO: chƣng cất . NOM: Tequila sản xuất chính thức tại Mexico . CRT: hội đồng điều lệ Tequila . MIXTO: pha trộn . JOVEN TEQUILA: cịn trẻ
  227. LOGO MỘT SỐ NHÃN HIỆU . Saura . Jose Cuervo . Olmeca . lacava
  228. LOGO IV. PHỤC VỤ VÀ UỐNG TEQUILA . Tequila +chanh+muối . Tequila pop (tequila +7 up/soda) . Pha Cocktail
  229. LOGO PHÂN LOẠI TEQUILA
  230. LOGO REPOSADO TEQUILA
  231. LOGO ANEJO TEQUILA
  232. LOGO EXTRA ANEJO TEQUILA
  233. LOGO 4.1.3 RƯỢU MÙI (LIQUEUR) . Là loại rƣợu đƣợc sản xuất từ việc kết hợp của một thành phần Spirit và hƣơng vị của hoa quả, lá, hạt cĩ một mùi thơm đặc trƣng, cĩ thể cĩ màu sắc, vị ngọt (thơng thƣờng đƣợc pha ít nhất 100g đƣờng trong 1 lít, nếu Liqueur gọi là Crème thì lƣợng đƣờng là 250 g trong 1 lít, riêng Crème De Classic cĩ đến 400g trong 1 lít). . Thƣờng đƣợc uống với đá và dùng trong pha chế Cocktail, cĩ nồng độ cồn từ 15%-55%
  234. LOGO II. THÀNH PHẦN . Rƣợu nền (An Alcoholic base) . Hƣơng vị (Flavouring Agents) . Chất tạo ngọt (Sweeteners) . Màu sắc (Colouring matter)
  235. LOGO RƯỢU MÙI . Rƣợu mùi đƣợc chia thành 5 nhĩm chính: Citrus Liqueur: cĩ mùi vị của vỏ cam Fruit liqueur: làm từ trái cây Herbs Liqueur: làm từ các dƣợc thảo và thảo mộc Bean and Kernel Liqueur: làm từ nhân và hạt Cream Liqueur: cĩ thành phần Cream
  236. LOGO I. CITRUS LIQUEUR . Curacao: kết hợp Brandy + mùi vị của vỏ cam.
  237. LOGO COINTREAU . Kết hợp của Brandy và mùi vị của vỏ cam, là loại rƣợu khơng màu cĩ nồng độ cồn 40%
  238. LOGO GRAND MARNIER . Kết hợp từ Cognac và mùi vị của vỏ quả cam, là một loại rƣợu màu vàng lợt, cĩ nồng độ cồn 40%
  239. LOGO II. FRUIT LIQUEUR . CHERRY BRANDY: kết hợp từ Brandy và mùi vị Cherry, cĩ màu nâu, nồng độ cồn 24%
  240. LOGO APRICOT BRANDY . Apricot Brandy: kết hợp từ Brandy và mùi vị của quả mơ, màu vàng lợt, nồng độ 24%
  241. LOGO CRÈME DE BANANA . Kết hợp từ Brandy và mùi vị của chuối, cĩ màu vàng đậm, cĩ nồng độ cồn 17%
  242. LOGO CRÈME DE CASSIS . Kết hợp Brandy và mùi vị của dâu rừng đen, cĩ màu nâu đậm, cĩ nồng độ 17%
  243. LOGO MARASCHINO . Kết hợp từ Brandy, mật và mùi vị của Maraschino Cherry, khơng màu, nồng độ 40%
  244. LOGO MALIBU . Cịn gọi là Coconut Liqueur, rƣợu mùi dừa của Jamaica. . Kết hợp từ Jamaica Light Rhum và tinh dầu của dừa, màu trong suốt, nồng độ 21%
  245. LOGO MIDORI . Cịn gọi là Melon Liqueur, rƣợu mùi dƣa của Japan, cĩ màu xanh lá cây nhạt, nồng độ 23%
  246. LOGO SOUTHERN COMFORT . Kết hợp từ Bourbon Whiskey và mùi vị của đào và mơ, màu vàng lợt, nồng độ 43%
  247. LOGO III. HERBS LIQUEUR . Crème De Menth or Pepperminth: kết hợp từ Cognac và lá bạc hà. . Cĩ 2 loại: Crème De Menth white, Crème De Menth green
  248. LOGO DRAMBUIE . Kết hợp Malt Whisky và mật cây thạch nam (heather honey), màu vàng sậm, nồng độ 40%
  249. LOGO DOM BENEDICTINE . Cịn gọi là B&B, kết hợp từ Cognac, mật và mùi vị của hơn 130 loại thảo mộc, màu vàng chanh, nồng độ 35%
  250. LOGO IV. BEAN AND KERNEL LIQUEUR . CRÈME DE CACAO: kết hợp từ Brandy và mùi vị hạt Cacao và vanila. . Cĩ 2 loại: khơng màu và màu nâu
  251. LOGO AMARETTO . Rƣợu Ý cĩ mùi vị của Almond (hạnh nhân), màu hổ phách, nồng độ 28%
  252. LOGO SAMBUCA . Rƣợu Ý, cĩ mùi vị của Anise (hồi) và hoa Sambuca, khơng màu, nồng độ 38%
  253. LOGO GALLIANO . Rƣợu Ý, cĩ mùi vị của Anise, màu vàng, nồng độ 30%
  254. LOGO KAHLUA . Rƣợu mùi cà phê của Mehico, kết hợp từ Brandy và mùi vị của hạt cà phê, màu cà phê, nồng độ 26,5%
  255. LOGO TIA MARIA . Rƣợu mùi cà phê của Jamaica, kết hợp từ jamaica Rhum và mùi vị của Blue Mountain cà phê, ít ngọt hơn Kahlua, nồng độ 26,5%
  256. LOGO V. CREAM LIQUEUR . BAILEY IRISH CREAM: kết hợp từ Irish Whisky , Chocolate và Cream, mùi vị cà phê sữa, nồng độ 17%
  257. LOGO DOOLEY’S . Kết hợp từ Vodka, cream, coffee, chocolate, cĩ mùi Toffee, màu bạc xỉu, nồng độ 17%
  258. LOGO SHERIDAN’S . Là 2 thành phần thức uống kết hợp rƣợu mùi kem vani trắng nổi trên bề mặt rƣợi mùi cà phê
  259. LOGO ADVOCAAT . Kết hợp từ Brandy, lịng đỏ trứng gà và Cream, màu vàng, nồng độ cồn 17%
  260. LOGO PHỤC VỤ VÀ UỐNG RƯỢU MÙI . Uống sau bữa ăn . Uống pha với đá . Uống với đá bào, đá đập . Pha Cocktail
  261. LOGO NHĨM CONDIMENTS . GRENADINE SYRUP: làm từ hạt lựu, vị rất ngọt, màu đỏ đậm
  262. LOGO TABASCO SAUCE . Cịn đƣợc gọi là Red Pepper sauce, làm từ tiêu đỏ, vị cay nồng
  263. LOGO WORCESTERSHIRE SAUCE . Đƣợc kết hợp từ dấm (Vinegar), nƣớc đƣờng (molasse) và các chất cay (spice)
  264. LOGO ANGOSTURA BITTER . Đƣợc kết hợp từ các thảo mộc đắng, rễ cây, vỏ cây.
  265. LOGO LIME CORDIAL . Làm từ Lime (chanh vàng), màu vàng lợt
  266. LOGO PEPPERMINT SYRUP . Làm từ lá bạc hà, vị rất ngọt, màu xanh lá cây