Bài giảng Microsoft Excel

pdf 62 trang hapham 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Microsoft Excel", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_microsoft_excel.pdf

Nội dung text: Bài giảng Microsoft Excel

  1. Bài giảng Microsoft Excel
  2. 2CĐSPHN Khởi động Excel  C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Destop).  C2: Kích chuột vào biểu tượng của Excel trên thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải nền màn hình.  C3: Menu Start/Programs/Microsoft Excel 
  3. 3CĐSPHN Cửa sổ làm việc của Excel
  4. 4CĐSPHN Mở một tệp trắng mới (New)  C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên Toolbar.  C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N  C3: Vào menu File/New /Workbook
  5. 5CĐSPHN Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)  C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.  C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O  C3: Vào menu File/Open  1. Chọn nơi chứa tệp 2. Chọn tệp cần mở 3. Bấm nút Open để mở tệp Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp
  6. 6CĐSPHN Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)  C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar.  C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S.  C3: Vào menu File/Save.  Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác là Excel không thực hiện việc gì).  Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
  7. 7CĐSPHN Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save A Ks)hi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.  Vào menu File/Save As  1. Chọn nơi ghi tệp 2. Gõ tên mới cho tệp 3. Bấm nút Save để ghi tệp Bấm nút Cancel để hủy lệnh ghi tệp
  8. 8CĐSPHN Thoát khỏi Excel (Exit)  C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4  C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.  C3: Vào menu File/Exit  Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn:  Yes: ghi tệp trước khi thoát,  No: thoát không ghi tệp,  Cancel: huỷ lệnh thoát.
  9. 9CĐSPHN Địa chỉ ô và miền  Địa chỉ ô và địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong các công thức để lấy dữ liệu tương ứng.  Địa chỉ ô bao gồm:  Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ: A15, C43.  Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5. Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối thì không.
  10. 10CĐSPHN Địa chỉ ô và miền (tiếp)  Miền là một nhóm ô liền kề nhau.  Địa chỉ miền được khai báo theo cách: Địa chỉ ô cao trái : Địa chỉ ô thấp phải Ví dụ: A3:A6 B2:D5 $C$5:$D$8
  11. 11CĐSPHN Dịch chuyển con trỏ ô  Dùng chuột kích vào ô.  Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến vào khung Reference, bấm nút OK. Gõ địa chỉ ô muốn đến  Dùng các phím sau đây:
  12. 12CĐSPHN Các phím dịch chuyển con trỏ ô: + ←, ↑, →, ↓ dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên + Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình. + Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình. + Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại + Ctrl + → tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại. + Ctrl + ← tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại. + Ctrl + ↓ tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại. + Ctrl + ↑ tới dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại. + Ctrl + ↑ + ← tới ô trái trên cùng (ô A1). + Ctrl + ↑ + → tới ô phải trên cùng (ô IV1). + Ctrl + ↓ + ← tới ô trái dưới cùng (ô A65536). + Ctrl + ↓ + → tới ô phải dưới cùng (ô IV65536).
  13. 13CĐSPHN Nhập dữ liệu vào ô  Cách thức: kích chuột vào ô, gõ dữ liệu vào, nhập xong gõ Enter.  Dữ liệu chữ nhập bình thường  Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) thay dấu phẩy (,) ngăn cách phần thập phân.  Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó.  Ví dụ: ’04.8766318  Dữ liệu ngày tháng nhập theo định dạng: mm/dd/yy. VD: 11/25/1980
  14. 14CĐSPHN Chọn miền, cột, hàng, bảng  Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ và di tới ô thấp phải, nhả chuột.  Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng.  Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột.  Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao giữa tên hàng và tên cột.  Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl trong khi chọn các miền đó.  Khi cần lấy địa chỉ ô hoặc miền trong công thức thì không nên gõ từ bàn phím mà nên dùng chuột chọn để tránh nhầm lẫn.
  15. 15CĐSPHN Công thức  Công thức:  bắt đầu bởi dấu =  sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối với nhau bởi các phép toán.  Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa)  Ví dụ: = 10 + A3 = B3*B4 + B5/5 = 2*C2 + C3^4 – ABS(C4) = SIN(A2)
  16. 16CĐSPHN Hàm số  Excel có rất nhiều hàm số sử dụng trong các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng  Hàm số được dùng trong công thức.  Trong hàm có xử lý các hằng ký tự hoặc hằng xâu ký tự thì chúng phải được bao trong cặp dấu “ ”  Các hàm số có thể lồng nhau. VD: =IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2<7,“TB”,“K”))  Có thể nhập hàm số bằng cách ấn nút Paste Function fx trên Toolbar, rồi theo hướng dẫn ở từng bước.
  17. 17CĐSPHN Một số hàm số quan trọng  AND (đối 1, đối 2, , đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng. Các đối số là các hằng, biểu thức logic. VD: = AND (B3>=23,B3 =25,D3<23)
  18. 18CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (2)  SUM (đối 1, đối 2, , đối n): cho tổng của các đối số Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền.  AVERAGE (đối 1, đối 2, , đối n): cho giá trị TBC c các số
  19. 19CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (3)  MAX (đối 1, đối 2, , đối n): cho giá trị lớn nhất.  MIN (đối 1, đối 2, , đối n): cho giá trị nhỏ nhất.
  20. 20CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (4)  IF (bt logic, trị đúng, trị sai):  Hiển thị trị đúng nếu BT logic có g/t True  Hiển thị trị sai nếu BT logic có g/t False VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)  - Hàm IF có thể viết lồng nhau. VD: = IF(C6 400,3,2)) - Hàm trên cho kết quả của phép thử sau: 1 nếu [dữ liệu trong ô C6] ≤ 300   2 nếu 300 400
  21. 21CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (5)  SUMIF (miền_đ/k, đ/k, miền_tổng): hàm tính tổng có điều kiện Giả sử miền B2:B5 chứa các g/t tiền nhập 4 mặt hàng tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa tiền lãi tương ứng 7, 14, 21, 28 thì hàm SUMIF(B2:B5,“>160”,C2:C5) cho kết quả bằng 63 (=14+21+28)
  22. 22CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (6)  COUNT(đối1, đối2, ): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.  Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền. Ví dụ 1 Ví dụ 2
  23. 23CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (7)  COUNTIF(miền_đếm, điều_kiện): đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều kiện. Ví dụ 1 Ví dụ 2
  24. 24CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (8)  VLOOKUP (trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, cột_lấy_dữ_liệu, [True/False]): tra cứu g/t với các g/t trong cột đầu tiên của bảng và hiển thị dữ liệu tương ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3. VD: = VLOOKUP(E3, $E$12:$F$16, 2, True) - Nếu g/t tra cứu nhỏ hơn g/t nhỏ nhất trong cột đầu tiên của bảng thì trả về lỗi #N/A. - Nếu đối số thứ 4 bằng True (hoặc 1): + Các g/t trong cột đầu tiên của bảng phải được sắp xếp tăng dần. + Nếu g/t tra cứu không có trong cột đầu tiên của bảng thì hàm sẽ tra cứu g/t trong bảng ≤ g/t tra cứu.
  25. 25CĐSPHN Ví dụ hàm VLOOKUP
  26. 26CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (9)  HLOOKUP(g/t, bảng_g/t, hàng_lấy_d.liệu, [1/0]): hàm tra cứu theo hàng, tương tự hàm VLOOKUP  Hàm xếp thứ hạng: RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) - đối số 1: là giá trị cần xếp thứ (VD: điểm 1 HS) - đối số 2: bảng chứa các g/t (VD: bảng điểm) - đối số 3: = 0 thì g/t nhỏ nhất xếp cuối cùng (VD khi xếp thứ hạng các HS trong lớp theo điểm) = 1 thì g/t nhỏ nhất xếp đầu tiên (VD khi xếp thứ hạng cho các VĐV đua xe theo thời gian) VD: =RANK(A3,$A$3:$A$10,1)
  27. 27CĐSPHN Ví dụ hàm RANK RANK(g/t_xếp, bảng_g/t, tiêu_chuẩn_xếp) Khi thứ thự xếp bằng 1 Khi thứ thự xếp bằng 0
  28. 28CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (10)  LEFT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi.  VD: =LEFT(“Gia Lâm – Hà Nội”,7) cho kết quả là chuỗi “Gia Lâm”  RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi.  VD: =RIGHT(“Gia Lâm – Hà Nội”,6) cho kết quả là chuỗi “Hà Nội”  MID(“Chuỗi ký tự”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m của chuỗi.  VD: =MID(“Gia Lâm–Hà Nội”,9,2) cho kết quả là chuỗi “Hà”
  29. 29CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (11)  NOW(): Cho ngày và giờ ở thời điểm hiện tại.  TODAY(): Cho ngày hiện tại.  DAY(“mm/dd/yy”): Cho giá trị ngày.  VD: =DAY(“11/25/80”) cho kết quả là 25  MONTH(“mm/dd/yy”): Cho giá trị tháng.  VD: =MONTH(“11/25/80”) cho kết quả là 11
  30. 30CĐSPHN Một số hàm số quan trọng (12)  YEAR(“mm/dd/yy”): Cho giá trị năm.  VD: =YEAR(“11/25/80”) cho kết quả là 1980  Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh:
  31. 31CĐSPHN Các thao tác soạn thảo 1. Sao chép (Copy):  Chọn miền  Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)  Dịch tới ô trái trên của miền định dán  Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste) Nếu sao chép công thức sang các ô lân cận:  Di chuột tới dấu chấm ở góc phải dưới của ô, bấm giữ trái chuột và di qua các ô lân cận rồi nhả chuột (Drag & Drop). Địa chỉ tương đối của các ô trong công thức sẽ được thay tương ứng.
  32. 32CĐSPHN Các thao tác soạn thảo (2) 1. Dịch chuyển (Move):  Chọn miền  Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)  Dịch tới ô trái trên của miền định dán  Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)  C2: di chuột tới bờ của miền, con trỏ thành hình mũi tên, Drag rời dữ liệu tới vị trí mới, thay thế dữ liệu cũ. Muốn xen kẽ dữ liệu cũ và mới thì giữ phím Shift trong khi Drag.
  33. 33CĐSPHN Các thao tác soạn thảo (3) 1. Sửa: Dịch tới ô cần sửa: kích đúp chuột, hoặc ấn phím F2, hoặc kích chuột trên thanh công thức, con trỏ nhấp nháy trong ô thì sửa bình thường. 2. Xoá: Chọn miền cần xoá, ấn phím Delete. 3. Undo và Redo: Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót. Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm lại việc vừa bỏ / việc vừa làm.
  34. 34CĐSPHN Một số thao tác hữu dụng 1. Thêm/xoá hàng, cột, bảng tính:  Thêm một hàng vào bên trên hàng hiện tại: menu Insert/Rows  Thêm một cột vào bên trái cột hiện tại: menu Insert/Columns  Thêm một bảng tính (sheet): menu Insert/Worksheet  Xoá hàng hiện tại: menu Edit/Delete Entire Row  Xoá cột hiện tại: menu Edit/Delete Entire Column  Xoá bảng tính: menu Edit/Delete Sheet
  35. 35CĐSPHN Một số thao tác hữu dụng (2) 1. Các thao thác giúp nhập dữ liệu:  Gõ địa chỉ tuyệt đối của ô và miền trong công thức: dùng phím F4 VD: cần gõ $A$5:$C$8: dùng chuột chọn miền A5:C8, rồi ấn phím F4.  Nhập dữ liệu tiền tệ, VD: $ 6,000.00 chỉ cần nhập 6000, sau đó ấn nút Currency $ trên thanh định dạng.
  36. 36CĐSPHN Một số thao tác hữu dụng (tiếp)  Nhập một dãy liên tục cách đều vào các ô liền kề nhau (không bắt buộc tăng 1 đ.vị), vd: nhập STT, nhập các tháng trong năm :  Nhập 2 g/t đầu tiên của dãy vào 2 ô tương ứng  Bôi đen 2 ô vừa nhập  Thực hiện Drag như khi sao chép công thức 2. Đổi tên sheet: nháy chuột phải tại tên sheet ở góc trái dưới bảng tính, chọn Rename, gõ tên mới cho sheet rồi ấn Enter.
  37. 37CĐSPHN Định dạng 1) Thay đổi kích thước hàng/cột: 2 cách chính:  C1: Di chuột vào mép hàng/cột, con trỏ thành hình mũi tên 2 chiều, ấn giữ trái chuột, di đến vị trí mới rồi nhả chuột.  C2: Di chuột vào mép hàng/cột, kích đúp để được kích thước vừa khít. Có thể ấn định kích thước hàng/cột bằng cách vào menu Format/Row/Height và Format/Column/Width
  38. 38CĐSPHN Định dạng (2) 2) Định dạng ô (Menu Format/Cells ) - Chọn miền, vào menu Formar/Cells + Tab Number: định cách hiển thị số + Tab Alignment: định cách chỉnh vị trí dữ liệu + Tab Font: định font chữ + Tab Border: định đường kẻ viền các ô
  39. 39CĐSPHN Menu Format/Cells Tab Number Khung xem trước Kiểu hiển thị số Số chữ số thập phân Sử dụng ký hiệu ngăn cách hàng nghìn Cách hiển thị số âm Chú giải
  40. 40CĐSPHN Menu Format/Cells Tab Alignment Căn dữ liệu chiều ngang ô Căn dữ liệu Định hướng chiều dọc ô văn bản Xuống dòng vừa độ rộng ô Thu nhỏ chữ Nhập các ô liền vừa kích kề thành 1 ô thước ô
  41. 41CĐSPHN Menu Format/Cells Tab Font Chọn kiểu Chọn chữ phông chữ Chọn kích thước chữ Gạch chân chữ Chọn màu chữ Xem trước
  42. 42CĐSPHN Menu Format/Cells Tab Border Không kẻ khung Khung bao ngoài Chọn kiểu Khung đường kẻ bên trong Chọn từng Màu đường kẻ đường kẻ khung
  43. 43CĐSPHN Cơ sở dữ liệu (CSDL) 1) Khái niệm  CSDL gồm các trường (field) và bản ghi (record).  Trường là một cột CSDL, mỗi trường biểu thị một thuộc tính của đối tượng và có kiểu dữ liệu nhất định.  Bản ghi là một hàng dữ liệu.  Dòng đầu của miền CSDL chứa các tên trường, các dòng tiếp sau là các bản ghi.
  44. 44CĐSPHN 2) Sắp xếp - Menu Data/Sort  Khi xếp thứ tự 1 danh sách (CSDL), phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất chính xác dữ liệu.  DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế.  Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá. Có thể định tối đa 3 khoá. Các bản ghi cùng g/t ở khoá thứ nhất được xếp thứ tự theo khoá thứ 2; cùng g/t ở khoá thứ 2 được xếp thứ tự theo khoá thứ 3.  Cách làm: Chọn miền. Chọn Menu Data/Sort
  45. 45CĐSPHN Chọn khoá thứ nhất Sắp xếp tăng dần [Chọn khoá thứ hai] Sắp xếp giảm dần [Chọn khoá thứ ba] Ko có dòng Dòng đầu là tên trường tên trường (sắp xếp cả (ko sắp xếp) dòng đầu) Xếp từ trên xuống dưới Xếp từ trái sang phải
  46. 46CĐSPHN 3) Tìm kiếm (Lọc dữ liệu) Menu Data/Filter  Mục đích: Lấy ra những bản ghi (thông tin) thoả mãn điều kiện nhất định.  Có thể lọc theo 2 cách:  AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc  Advanced Filter : người sử dụng tự định điều kiện lọc.
  47. 47CĐSPHN a) Lọc dữ liệu dùng AutoFilter  Chọn miền CSDL gồm cả dòng tên trường  Menu Data/Filter/AutoFilter, ô tên trường có đầu mũi tên thả xuống của hộp danh sách  Kích chuột vào đó, có danh sách thả xuống:  All: để hiện lại mọi bản ghi  Top 10 : các giá trị lớn nhất  Custom : tự định điều kiện lọc  Các giá trị của cột
  48. 48CĐSPHN Lọc dữ liệu dùng AutoFilter (tiếp)  Nếu chọn Custom sẽ hiện hộp thoại Custom AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc: VD: Lọc những bản ghi thoả mãn số lượng SP bán ra trong tháng 1 nằm trong khoảng (120,400]
  49. 49CĐSPHN b) Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter 1. B1: Định miền điều kiện:  Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý phải giống hệt tên trường của miền CSDL, tốt nhất là copy từ tên trường CSDL.  Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép OR.  VD với miền CSDL như trên:
  50. 50CĐSPHN MMiiềềnn đđ//kk đđểể llọọcc ccáácc bbảảnn MMiiềềnn đđ//kk đđểể llọọcc ccáácc bbảảnn gghhii ccóó ssốố SSPP bbáánn rraa ttrroonngg gghhii ccóó ssốố SSPP bbáánn rraa ttrroonngg tthháánngg 11 ==440000 tthháánngg 11 >>115500 MMiiềềnn đđ//kk đđểể llọọcc ccáácc bbảảnn MMiiềềnn đđ//kk đđểể llọọcc ccáácc bbảảnn gghhii ccóó ssốố SSPP bbáánn rraa ttrroonngg gghhii ccóó ssốố SSPP bbáánn rraa ttrroonngg tthháánngg 11 115500 >115500 hhooặặcc ttrroonngg tthháánngg 22 ≥≥220000
  51. 51CĐSPHN Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter (tiếp) 1. B2: Thực hiện lọc  Vào menu Data/Filter/Advanced Filter Hiện KQ lọc ngay tại miền dữ liệu Hiện KQ lọc ra nơi Chọn miền CSkDháLc Chọn miền điều kiện Chọn miền hiện KQ Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những KQ trùng lặp
  52. 52CĐSPHN Đồ thị  Chọn miền dữ liệu vẽ đồ thị, chú ý chọn cả 1 tiêu đề hàng và 1 tiêu đề cột đối với các đồ thị kiểu Column, Line và Pie.  Bấm nút Chart Wizard trên Toolbar hoặc vào menu Insert/Chart → Hộp thoại Chart Wizard hiện ra giúp tạo đồ thị qua 4 bước: 1. Định kiểu đồ thị 2. Định dữ liệu 3. Các lựa chọn: tiêu đề, các trục, chú giải 4. Chọn nơi hiện đồ thị
  53. 53CĐSPHN Bước 1: Định kiểu đồ thị CChhọọnn kkiiểểuu đđồồ tthhịị ccóó ssẵẵnn:: ++ CCoolluummnn:: ccộộtt ddọọcc ++ LLiinnee:: đđưườờnngg ssoo ssáánnhh ++ PPiiee:: bbáánnhh ttrròònn ++ XXYY:: đđưườờnngg ttưươơnngg qquuaann CChhọọnn mmộộtt ddạạnngg ccủủaa kkiiểểuu đđãã cchhọọnn
  54. 54CĐSPHN Bước 2: Định dữ liệu TTiiêêuu đđềề ccộộtt llààmm cchhúú ggiiảảii MMiiềềnn DDLL vvẽẽ đđồồ tthhịị TTiiêêuu đđềề hhàànngg hhiiệệnn ttạạii đđââyy CChhọọnn DDLL vvẽẽ đđồồ tthhịị tthheeoo hhàànngg hhooặặcc tthheeoo ccộộtt
  55. 55CĐSPHN Bước 3: Các lựa chọn - Tab Titles Tiêu đề đồ thị và tiêu đề các trục Nhập tiêu đề đồ thị Nhập tiêu đề trục X Nhập tiêu đề trục Y
  56. 56CĐSPHN Bước 3: Các lựa chọn - Tab Legend Chú giải HHiiệệnn//ẩẩnn cchhúú ggiiảảii Chú giải VVịị ttrríí đđặặtt cchhúú ggiiảảii
  57. 57CĐSPHN Bước 3: Các lựa chọn - Tab Data Labels Nhãn dữ liệu KKhhôônngg hhiiệệnn Nhãn dữ liệu HHiiệệnn gg//tt HHiiệệnn pphhầầnn ttrrăămm HHiiệệnn nnhhããnn HHiiệệnn nnhhããnn vvàà pphhầầnn ttrrăămm
  58. 58CĐSPHN Bước 4: Định nơi đặt đồ thị ĐĐồồ tthhịị hhiiệệnn ttrrêênn 11 sshheeeett mmớớii ĐĐồồ tthhịị hhiiệệnn ttrrêênn 11sshheeeett đđãã ttồồnn ttạạii
  59. 59CĐSPHN Khi đồ thị đã được tạo, có thể: 2. Chuyển đồ thị tới vị trí mới bằng phương thức Drag & Drop. 3. Thay đổi kích thước đồ thị bằng cách kích chuột vào vùng trống của đồ thị để xuất hiện 8 chấm đen ở 8 hướng, đặt chuột vào chấm đen, giữ trái chuột và di tới kích thước mong muốn rồi nhả chuột. 4. Thay đổi các thuộc tính của đồ thị (tiêu đề, chú giải, ) bằng cách nháy chuột phải vào vùng trống của đồ thị và chọn Chart Options Thao tác tiếp theo như bước 3 ở trên. 5. Thay đổi các thuộc tính của các thành phần đồ thị (font chữ, tỷ lệ các trục, màu sắc nền, ) bằng cách nháy chuột phải vào thành phần đó và chọn Format
  60. 60CĐSPHN Thay đổi thuộc tính trục đồ thị * Thay đổi tỷ lệ trên trục GGiiáá ttrrịị nnhhỏỏ nnhhấấtt GGiiáá ttrrịị llớớnn nnhhấấtt Chuột phải KKhhooảảnngg ccáácchh trên trục, ccáácc đđiiểểmm cchhiiaa chọn Format Axis
  61. 61CĐSPHN Thay đổi thuộc tính trục đồ thị * Thay đổi vị trí hiển thị dữ liệu Khối lượng của lợn qua các ngày tuổi 20 16 12 ) g k 8 ( ư h g l K ố i ợ n 4 0 Sơ sinh 10 20 30 40 50 60 Ngày Móng Cái Yorkshire ĐĐốốii vvớớii đđồồ tthhịị ddạạnngg LLiinnee,, nnhhiiềềuu kkhhii đđồồ tthhịị vvẽẽ xxoonngg nnhhưư ttrrêênn nnhhưưnngg vvẫẫnn cchhưưaa cchhíínnhh xxáácc vvìì ccáácc mmốốcc tthhờờii ggiiaann kkhhôônngg nnằằmm đđúúnngg đđiiểểmm cchhiiaa ttrrêênn ttrrụụcc XX,, ddoo llựựaa cchhọọnn mmặặcc đđịịnnhh ccủủaa EExxcceell
  62. 62CĐSPHN Thay đổi thuộc tính trục đồ thị * Thay đổi vị trí hiển thị dữ liệu Khối lượng của lợn qua các ngày tuổi 20 16 12 ) g k 8 ( ư h g l K ố i ợ n 4 0 Sơ sinh 10 20 30 40 50 60 Ngày Móng Cái Yorkshire ĐĐểể ssửửaa đđổổii cchhỉỉ ccầầnn bbỏỏ llựựaa cchhọọnn mmặặcc đđịịnnhh ccủủaa EExxcceell nnhhưư hhììnnhh ttrrêênn llàà đđưượợcc TTuuyy đđơơnn ggiiảảnn nnhhưưnngg ccầầnn nnhhớớ vvìì hhầầuu nnhhưư 110000%% SSVV llààmm bbááoo ccááoo TTNN mmắắcc pphhảảii llỗỗii nnààyy mmàà kkhhôônngg bbiiếếtt ssửửaa