Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính

ppt 34 trang hapham 1490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_2_gioi_thieu_ph.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 2: Giới thiệu phân tích Báo cáo tài chính

  1. CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  2. VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH? 2 1 2 3 Kiểm tra mối Sử dụng số Đánh giá hoạt liên hệ giữa các liệu quá khứ động của con số trên các để dự đoán về doanh nghiệp BCTC & phát tình hình nhằm phát hiện xu hướng tương lai. hiện ra các vấn biến động của các con số đó. đề cần tháo gỡ.
  3. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC 3 Sổ kế toán chi tiết Báo cáo thường niên, báo cáo ngành Báo cáo tài chính
  4. NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC 4 1. Phân tích cấu trúc tài chính 2. Phân tích khả năng thanh toán 3. Phân tích hiệu quả kinh doanh PHÂN TÍCH CƠ BẢN 4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT 6. Dự báo tài chính 7. Định giá doanh nghiệp PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
  5. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 5  Tại sao phải so sánh ?  Gốc so sánh ?  Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực này với khu vực khác)  Thời gian (hiện tại với quá khứ)  Các dạng so sánh ?  So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A – A A1 0  So sánh bằng số tương đối x 100 (%) 1A0
  6. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH 6 Phân tích ngang So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ. Time
  7. CÁC BÁO CÁO SO SÁNH 7 Biến động Giá trị kỳ Giá trị số tiền = phân tích – kỳ gốc Tỷ lệ Biến động số tiền = biến động Giá trị kỳ gốc × 100
  8. Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 (triệu đồng) 8 TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 chênh lệch triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 692,948 505,200 72.91% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 178,587 (175,927) -98.51% 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46% Phải thu khách hàng 664,820 417,799 247,021 59.12% Trả trước cho người bán 1,305,172 987,544 317,628 32.16% 4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 238,468 15,417 6.47% B. Tài sản dài hạn 11,254,467 9,342,541 1,911,926 20.46% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583 2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 119,867 74,527 62.17% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24% 5. Tài sản dài hạn khác 3,765 8,570 (4,805) -56.07% Tổng tài sản 16,711,982 13,994,201 2,717,781 19.42%
  9. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện đường số liệu cho một số thời kỳ. % Giá trị kỳ phân tích = 100 xu hướng Giá trị kỳ gốc × 9
  10. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 10 Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 2007 là năm gốc nên giá trị của nó là 100%.
  11. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 11 Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 105% 100% Giá vốn hàng bán 104% 100% Lợi nhuận gộp 108% 100% (290,000 ¸ 275,000) ´ 100% = 105% (198,000 ¸ 190,000) ´ 100% = 104% (92,000 ¸ 85,000) ´ 100% = 108%
  12. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 12 Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 145% 129% 116% 105% 100% Giá vốn hàng bán 150% 132% 118% 104% 100% Lợi nhuận gộp 135% 124% 112% 108% 100%
  13. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 13
  14. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH So sánh tình trạng tài chính, kết quả P hoạt động của một công ty với một h mức cơ sở (100%). â n t í c h d ọc 14
  15. BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG 15 Tính % qui mô chung Giá trị phân tích % qui mô chung 100 = Giá trị gốc × Báo cáo tài chính Giá trị gốc Bảng cân đối kế toán Tổng tài sản Báo cáo kết quả KD Doanh thu Báo cáo lưu chuyển tiền Tổng LCT thuần trong kì
  16. Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 Triệu đồng % triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28% 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06% 4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70% B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00% 2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47% 5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02%16 8,570 0.06% Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%
  17. Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 NGUỒN VỐN 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7% I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2% 1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2% 2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3% 3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3% 4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8% II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5% B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7% 1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4% 2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1% 3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3% 4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4% 5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1% 6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2%17 244,578 143.7% 1.3% Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
  18. Vinaconex Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 2009 2008 Chênh lệch Chỉ tiêu triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % 1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0% 2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3% 3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3% 4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9% 5 Chi phí tài chính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1% trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1% 6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8% 7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7% 8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2% 9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3% 10 Chi phí khác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8% 11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5% 12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7% 13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 925 0.0% 139,539 15085.3% 3.6% 18 14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1%
  19. BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG 19 Phân tích biểu đồ cho BCKQKD của công ty Clover năm 2011. lợi nhuận 2007 Revenuesthuế TNDN khác 100,0%Lợi nhuận Cost of goods1.4% sold0.2% th69,2uần Lãi vay 3.6% Selling1.20% and administrative 24,7 Net interest 1,2 Income taxes 1,4 Giá vốn hàng Other gains 0,2 bán CPBH&QL 69.0% Net earnings24.6% 3,6 Net income per share
  20. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp chi tiết 20  Chi tiết theo thời gian  Chi tiết theo địa điểm  Chi tiết theo bộ phận cấu thành
  21. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp liên hệ cân đối 21  Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các yếu tố của quá trình kinh doanh. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  22. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp Dupont 22 A A C D = x x B C D B
  23. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp loại trừ 23  Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của tất cả các nhân tố khác.  Các dạng của phương pháp loại trừ:  Phương pháp thay thế liên hoàn  Phương pháp số chênh lệch
  24. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN 24 Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0 Kỳ phân tích: Q1 = a1x b1 x c1 Biến động của chỉ tiêu phân tích: ∆Q = Q1 - Q0 = ∆Q(a)+∆Q(b)+∆Q(c)
  25. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN 25 ∆Q = ∆Q(a)+∆Q(b)+∆Q(c) ∆Q(a) = ∆Q(b) = ∆Q(c) = a1xb0xc0 – a0xb0xc0 a1xb1xc0 – a1xb0xc0 a1xb1xc1 – a1xb1xc0
  26. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH 26 ∆Q = ∆Q(a)+∆Q(b)+∆Q(c) ∆Q(a) = ∆Q(b) = ∆Q(c) = (a1 – a0) x b0x c0 a1x (b1- b0) x c0 a1x b1x (c1 – c0)
  27. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 27  Công ty Tường An chuyên sản xuất và kinh doanh dầu ăn. Năm 2010 tổng sản lượng tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán bình quân là 12000đ/lít. Năm 2011 tổng sản lượng tiêu thụ là 14 triệu lít với giá bán bình quân là 12500đ/lít.  Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An.
  28. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 28  Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá bán đơn vị sản phẩm (P)  Doanh thu năm 2011: R1 = Q1x P1 175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít  Doanh thu năm 2010: R0 = Q0x P0 144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít
  29. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ Chỉ tiêu 2011 2010 2010 so với 2009 ∆+(-) % Sản lượng tiêu thụ 14 12 + 2 117 (triệu lít) Đơn giá bán (đ/lít) 12.500 12.000 + 500 104 Doanh thu tiêu thụ 175.000 144.000 + 31.000 121 (triệu đồng) 29
  30. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 30 So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh hưởng của 2 nhân tố:  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x 12.000đ/lít – 12 triệu lít x 12.000đ/lít = 24.000 triệu đồng  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x 12.500đ/lít – 14 triệu lít x 12.000đ/lít = 7.000 triệu đồng
  31. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 31 So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh hưởng của 2 nhân tố:  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: (14 triệu lít – 12 triệu lít) x 12.000đ/lít = 24.000 triệu đồng  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x (12.500đ/lít - 12.000đ/lít) = 7.000 triệu đồng
  32. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Điều kiện áp dụng 32  Sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nghiên cứu vào một công thức toán học.  Sắp xếp theo thứ tự: từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng.
  33. Qui trình phân tích BCTC 33 BƯỚC 2 BƯỚC 1 BƯỚC 3 BƯỚC 4 BƯỚC 5 Xác định Xác định Thu thập Xử lí dữ Tổng hợp nội dung mục tiêu dữ liệu liệu phân kết quả cần phân phân tích phân tích tích phân tích tích
  34. 34 Kết thúc chương 2