Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng

pdf 45 trang hapham 2390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_hanh_chinh_van_phong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản trị hành chính văn phòng

  1. QUẢN TRỊ HÀNH CHÁNH VĂN PHỊNG
  2. CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG 1.1- KHÁI NIỆM VỀ VĂN PHỊNG. 1.2- CHỨC NĂNG VĂN PHỊNG 1.3- NHIỆM VỤ VĂN PHỊNG. 1.4- QUẢN TRỊ HCVP CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1- CƠ CẤU TỔ CHỨC VĂN PHỊNG. 2.2- TỔ CHỨC NƠI LÀM ViỆC CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ VĂN PHỊNG 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG VIỆC. 3.2- QUẢN TRỊ HỒ SƠ 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN 3.4- QUẢN TRỊ TÀI SẢN CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT
  3. CHƯƠNG 1- ĐẠI CƯƠNG 1. 1- KHÁI NIỆM VỀ VĂN PHỊNG. Văn phịng là bộ máy làm việc tổng hợp và trực tiếp của một cơ quan chức năng , phục vụ cho việc điều hành của lãnh đạo; là nơi thu thập, xử lý thơng tin hỗ trợ cho hoạt động quản lý; đồng thời đảm bảo các điều kiện về vật chất kỹ thuật cho hoạt động chung của tồn cơ quan, tổ chức đĩ.
  4. CHƯƠNG 1- ĐẠI CƯƠNG 1.2- CHỨC NĂNG VĂN PHỊNG. a. Chức năng giúp việc điều hành : - Xây dựng chương trình, kế hoạch, lịch làm việc. - Theo dõi, đơn đốc các đơn vị thực hiện kế hoạch. - Tổ chức, điều phối các hoạt động chung của cơ quan b. Chức năng tham mưu tổng hợp: Tổng hợp, xử lý và cung cấp thơng tin mọi mặt về tình hình hoạt động của cơ quan và tham mưu cho lãnh đạo về các biện pháp giải quyết và xử lý. c. Chức năng hậu cần, quản trị: Đảm bảo cơ sở vật chất và phương tiện, điều kiện làm việc cho cơ quan
  5. CHƯƠNG 1- ĐẠI CƯƠNG 1.3- NHIỆM VỤ VĂN PHỊNG. • Xây dựng chương trình cơng tác và đơn đốc thực hiện chương trình đĩ; • Thu thập, xử lý, quản lý và tổ chức sử dụng thơng tin để từ đĩ tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động trong đơn vị, đề xuất kiến nghị các biện pháp thực hiện, phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng • Tư vấn văn bản cho thủ trưởng, chiụ trách nhiệm pháp lý, kỹ thuật soạn thảo văn bản của cơ quan ban hành • Thực hiện cơng tác văn thư – lưu trữ, • Tổ chức giao tiếp đối nội, đối ngoại
  6. CHƯƠNG 1- ĐẠI CƯƠNG 1.3- NHIỆM VỤ VĂN PHỊNG. • Lập kế hoạch tài chính, dự tốn kinh phí, chi trả tiền lương, thưởng, nghiệp vụ; • Mua sắm trang thiết bị cơ quan, xây dựng cơ bản, sửa chữa, quản lý cơ sở vật chất, kỹ thuật, phương tiện làm việc của cơ quan , đảm bảo yêu cầu hậu cần cho họat động và cơng tác của cơ quan; • Tổ chức và thực hiện cơng tác y tế, bảo vệ sức khỏe; bảo vệ trật tự an tồn cơ quan; tổ chức phục vụ các buổi họp, lễ nghi, khánh tiết, thực hiện cơng tác lễ tân , tiếp khách
  7. CHƯƠNG 1- ĐẠI CƯƠNG 1.4- QUẢN TRỊ HÀNH CHÁNH VĂN PHỊNG. Khái niệm về Quản trị hành chính VP: Quản trị HC-VP là việc hoạch định, tổ chức, phối hợp, tiêu chuẩn hĩa và kiểm sốt các hoạt động xử lý thơng tin Các chức năng quản trị HCVP: - Hoạch định cơng việc hành chính - Tổ chức cơng việc hành chính - Lãnh đạo cơng việc hành chính - Kiểm sốt cơng việc hành chính - Thực hiện dịch vụ hành chính
  8. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH TRỰC TUYẾN CỔ ĐiỂN •MƠ HÌNH ĐỊA LÝ •MƠ HÌNH PHÂN QUYỀN THEO NGÀNH – DICH VỤ •MƠ HÌNH CƠNG TY MẸ - CƠNG TY CON •MƠ HÌNH MA TRẬN
  9. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH TRỰC TUYẾN CHỨC NĂNG Tổng Giám đốc HC - NS Tài chính San xuất Kinh Marketing R&D KT doanh SP A SP B
  10. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH PHÂN QUYỀN THEO ĐỊA LÝ Tổng Giám đốc Phòng ban công ty: Tài chính - Kế toán, Nhân sự, Tiếp thị, Thông tin, Pháp chế, Nghiên cứu và Phát triển. Khu vực A Khu vực B Khu vực C K.vực D Khu vực E Nghiệp vụ (Nhân sự, Kế toán, Dịch vụ KH) K/thuật SX KD
  11. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH PHÂN QUYỀN THEO NGÀNH – DICH VỤ Tổng Giám đốc Phòng ban công ty: Tài chính - Kế toán, Nhân sự, Tiếp thị, Nghiên cứu và Phát triển, Pháp chế, Quan hệ công chúng. Ngành A Ngành B Ngành C Ngành D Ngành E Các bộ phận Các đơn vị Sản xuất nghiệp vụ
  12. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH PHÂN QUYỀN THEO CƠNG TY TY MẸ -CON Tổng Giám đốc Phòng ban công ty: Tài chính - Kế toán, Nhân sự, Tiếp thị, Nghiên cứu và Phát triển, Pháp chế, Quan hệ công chúng. Cty con A Cty con B Cty con C Cty con D Cty con E Các bộ phận Các đơn vị Các đơn vị nghiệp vụ Sản xuất Kinh doanh
  13. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.1 Cơ cấu tổ chức Cơng ty •MƠ HÌNH PHÂN QUYỀN THEO MA TRẬN Tổng Giám đốc GĐ Kỹ GĐ Sản GĐ Nhân GĐ GĐ Tài v.v thuật xuất sự Tiếp thị chính CV Kỹ CV Sản CV Nhân CV Tiếp CV Tài CV GĐ Dự án 1 thuật xuất sự thị chính CV Kỹ CV Sản CV Nhân CV Tiếp CV Tài CV GĐ Dự án 2 thuật xuất sự thị chính CV Kỹ CV Sản CV Nhân CV Tiếp CV Tài CV GĐ Dự án 3 thuật xuất sự thị chính
  14. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.2 Cơ cấu tổ chức hành chánh văn phịng CHÁNH VP HÀNH TỔNG HỢP LƯU TRỬ QUẢN TRỊ BẢO VỆ, CHÁNH •Tư vấn văn bản •Phân loại, đánh •Cung cấp các LỄ TÂN, trong cơng tác giá, chỉnh lý, phương tiện, điều VĂN THƯ lãnh đạo, điều thống kê tài liệu kiện vật chất ; TẠP VỤ •Quản lý, điều hành hoạt động; lưu trữ; •Sửa chữa , quản hành cơng tác văn • Theo dõi, tổng • Khai thác, tổ lý, sử dụng các thư hợp tình hình hoạt chức sử dụng tài phương tiện vật Tổ chức cơng tác • động , báo cáp và liệu lưu trữ chất cĩ hiệu quả lễ tân, khánh tiết đề xuất phương án Quản lý, tài sản • giải quyết
  15. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.3 Tổ chức nơi làm việc. 2.3.1- Yêu cầu chung: • Phù hợp với tính chất và quy mơ hoạt động của cơ quan • Tính thuận lợi phục vụ cơng việc • Tính dễ dàng liên hệ giao dịch • Tính bảo mật
  16. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.3.2- Nguyên tắc bố trí: • Các bộ phận lãnh đạo, văn phịng: cần được bố trí ở nơi dễ giao dịch nhất . Các phịng làm việc được bố trí bảo đảm giải quyết dây chuyền giải quyết cơng việc • Các phịng cĩ phương tiện máy mĩc, kỹ thuật, lưu trữ nên bố trí ở vị trí biệt lập, • Diện tích phịng làm việc phải phù hợp với tính chất của từng bộ phận .Các đồ dùng văn phịng, bàn ghế , tủ hồ sơ, các lọai sổ sách, giấy bút cần bố trí sắp xếp phù hợp với động tác làm việc, ngăn nắp tạo khơng khí thoải mái trong làm việc. • Chú ý các yếu tố tác động đến năng suất lao động như sự thống mát, nhiệt độ, tiếng ồn, ánh sáng, màu sắc . • Cĩ hệ thống bảng chỉ dẫn hành chính tồn cơ quan, từng phịng làm việc, từng chức danh cơng vụ để dễ tìm, liên hệ cơng tác.
  17. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.3.3- các dạng mơ hình cơ bản
  18. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.3.3 Các module
  19. CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC VĂN PHỊNG 2.3.4 bố trí khơng gian làm việc
  20. CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ VĂN PHỊNG 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG VIỆC 3.2- QUẢN TRỊ HỒ SƠ. 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN 3.4- QUẢN TRỊ TÀI SẢN
  21. 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG ViỆC 1.1 Phân loại cơng việc •Theo mức độ quan trọng: "Việc lớn" là những việc quan trọng (liên quan tới một số tiền lớn hoặc sự an nguy của doanh nghiệp); cịn "việc nhỏ" thì ngược lại. •Theo mức độ khẩn cấp: việc khẩn cấp và việc khơng khẩn cấp. •Theo tân suất: Việc thường xuyên và việc khơng thường xuyên (sự vụ).
  22. 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG ViỆC 1.1 Phân loại cơng việc Với cơng việc cĩ tính chất thường xuyên. Là các cơng việc lặp lại theo một chu kỳ nhất định. Bạn cần lưu ý lại: - Tần suất thực hiện? - Người thực hiện? - Đưa vào quy trình hay bản mơ tả cơng việc? Đột xuất hoặc khơng ổn định. Cần phải xem xét xem cĩ thể chuyển về cơng việc thường xuyên hay khơng? Người làm việc khơng hiệu quả khi khối lượng cơng việc sự vụ chiếm trên 50 %.
  23. 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG ViỆC Xác định thứ tự ưu tiên Khẩn cấp • Quan trọng và khẩn cấp • Khẩn cấp nhưng khơng quan trọng A • Quan trọng nhưng khơng B khẩn cấp. • Khơng khẩn cấp và khơng quan trọng Quan trọng C
  24. 3.1- QUẢN TRỊ CƠNG ViỆC - Bằng các kế hoạch ngày , tuần , tháng. - Lịch cơng tác. - Bằng sơ đồ gantt, pert. - Bảng treo, lịch Google, - Phần mềm.
  25. 3.2. QUẢN TRỊ HỒ SƠ: Phân loại Lên lịch Lưu trử Hủy bỏ hồ sơ cần lưu trữ hồ sơ hồ sơ lưu trữ Hồ sơ tối cần thiết Sẽ giữ hồ sơ đang sử Lưu trử vĩnh viễn Hủy hàng Hồ sơ quan trọng dụng trong bao lâu Lưu trử theo định ngày Hồ sơ thường sử Sẽ giữ lại hồ sơ kỳ Hủy bỏ theo dụng khơng cịn hoạt động lịch Hồ sơ khơng cần trong bao lâu thiết
  26. 3.2. QUẢN TRỊ HỒ SƠ: SẮP XẾP HỒ SƠ GiẤY ( HARD COPY)  Lập một danh mục tất cả các loại hồ sơ giấy và máy tính của mỗi nhân viên.  Danh mục hồ sơ của mỗi NV và tổng hợp hồ sơ tồn bộ phận.  Khi NV lập xong của họ, hãy kiểm tra lại danh mục hồ sơ của họ, và ký tên duyệt danh mục này.  Hãy tổ chức 1 tháng hoặc 1 tháng 2 lần, bạn yêu cầu NV cập nhật hồ sơ vào danh mục. Stt Tên HS Người Người Vị trí đề Dạng hồ sơ Cách Ngày Ngày quản lý được HS thức, phát cất HS đọc HS Văn ổ cứng CD phân loại sinh bản PC sắp xếp HS
  27. 3.2. QUẢN TRỊ HỒ SƠ: QUẢN LÝ HỒ SƠ MÁY (SOFT COPY) • Cách quản lý hồ sơ thơng thường là lập theo các cấp folder khác nhau. • Nên cĩ mục input để quản lý các thơng tin đầu vào. Đây là phần chức đựng các thơng tin nhưng chưa xử lý. • Phần thùng rác (khơng phải là mục Recycle của máy tính) để lưu các thơng tin cần xố, chỉ xố các thơng tin này sau 3 tháng.
  28. 3.2. QUẢN TRỊ HỒ SƠ: QUẢN LÝ HỒ SƠ MÁY (SOFT COPY) • Lập quy định hướng dẫn chung: - Input - Output. - Quy định backup dữ liệu. - Quy định sao lưu dữ liệu định kỳ. - Quy định quét virus định kỳ. - Quy định thời gian kiểm tra và quét dữ liệu, sao lưu lại dữ liệu định kỳ.
  29. 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN Quy Trình quản trị thơng tin Tiệp nhận, Lưu Đăng ký Quản lý Phân loại chuyển
  30. 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Mẫu dấu đến Số : ĐẾN Ngày : Chuyển: . Mẫu sổ đăng ký cơng văn đến Ngày Số Tác giả Số, ký Ngày, Tên loại và trích Nơi nhận Ký Ghi đến đến (Nơi gửi VB hiệu tháng yếu nội dung (người nhận chú đến ) nhận) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Mẫu sổ đăng ký cơng văn đi Số, ký hiệu Ngàytháng năm Tên loại, trích Người ký Nơi nhận VB Nơi nhận Số lượng Ghi chú VB VB yếu ND VB bản lưu bản 1 2 3 4 5 6 7 8
  31. 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN Quy Trình quản trị thơng tin: 3.3.1 Phân loại thơng tin: • Theo nguồn: Nội bộ - Bên ngồi. • Theo người gửi: khách hàng, nhà cung ứng,chính quyền • Theo mức độ : khẩn, mật. • Theo người nhận: chung , riêng. 3. 3.2 Đăng ký thơng tin và lưu chuyển: – Sổ giao việc – Sổ giao nhận thơng tin, sản phẩm – Sổ cơng văn đến – đi. – Sổ giải quyêt cơng việc
  32. 3.3- QUẢN TRỊ THƠNG TIN 3.3.3 Nguyên tắc quản lý thơng tin • Feedback ngay. • Quản lý thơng tin đầu vào. • Đảm bảo là người nhận đã nhận được thơng tin. • Nguyên tắc nhắc nợ 3 lần.
  33. 3.4- QUẢN TRỊ TÀI SẢN 3.4.1- Quản trị việc mua sắm tài sản. - Chọn nhà cung ứng. - Nghiệm thu. 3.4.2 – Quản trị việc sử dụng tài sản. - Sổ,thẻ tài sản - Duy tu bảo quản - Kiểm kê - Thanh lý tài sản
  34. CHƯƠNG 4- QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT 4.1.1- Xung đột : là quá trình trong đĩ một bên nhận ra rằng quyền lợi của mình hoặc đối lập hoặc bị ảnh hưởng tiêu cực bởi một bên khác. • Xung đột cĩ thể mang đến những kết quả tiêu cực hoặc tích cực, phụ thuộc vào bản chất và cường độ của xung đột
  35. CHƯƠNG 4- QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT 4.1.2- Các kiểu xung đột Theo nguyên nhân : – Mục tiêu khơng thống nhất – Chênh lệch về nguồn lực – Cĩ sự cản trở từ người khác – Căng thẳng / áp lực tâm lý từ nhiều người - mobing – Sự mơ hồ về phạm vi quyền hạn – Giao tiếp bị sai lệch Theo vai trị : – Xung đột tích cực – Xung đột tiêu cực
  36. CHƯƠNG 4- QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT Các biện pháp giải quyết xung đột: • Lảng tránh •Vấn đề khơng quan trọng • Cạnh tranh • Vấn đề khơng liên quan đến quyền lợi của mình – Vấn đề cần được giải quyết nhanh chĩng • Hậu quả giải quyết vấn đề lớn hơn lợi ích đem lại – Biết chắc mình đúng • Cần làm đối tác bình tĩnh lại – Vấn đề nảy sinh đột xuất khơng lâu dài • Cần thu nhập thêm thơng tin • Người thứ 3 cĩ thể giải quyết vấn đề tốt hơn – Bảo vệ nguyện vọng chính đáng • Hợp tác • Nhượng bộ •Cảm thấy chưa chắc chắn đúng – Cần tìm giải pháp phù hợp cho cả hai bên • Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình – Tạo dựng mối quan hệ lâu dài • Cần mối quan hệ cho vấn đề sau quan trọng hơn – Mục tiêu là học hỏi, thử nghiệm • Tiếp tục đấu tranh sẽ cĩ hại – Tập hợp sự hiểu biết vào vấn đề • Vấn đề khơng thể bị loại bỏ • Cần cho cấp dưới học thêm kinh nghiệm – Tạo ra tâm huyết • Thỏa hiệp
  37. CHƯƠNG 4- QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT • Thỏa hiệp •Vấn đề tương đối quan trọng • Hậu quả việc khơng nhượng bộ quan trọng hơn • Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình • Cần cĩ giải pháp tạm thời • Thời gian là quan trọng • Đơi khi đây là giải pháp cuối cùng
  38. 4.2- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT BƯỚC 1: LẮNG NGHE • Cần phân biệt rỏ bản chất và hiện tượng. • Cần phải giữ thái độ tích cực, nhận ra những cuộc xung đột cĩ lợi cho DN. • Cần phải kìm chế cảm xúc khi kiểm tra. Khơng nên để cho cảm xúc dẫn dắt tiến trình. • Nhà quản lý cần quyết đốn để cĩ thể giải quyết xung đột thành cơng.
  39. 4.2- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT BƯỚC 2: RA QUYẾT ĐỊNH ĐÌNH CHIẾN • Thơng thường các xung đột khĩ cĩ thể giải quyết được ngay. • Thời gian tìm ra bản chất của vấn đề là rất lâu. • Cĩ những biện pháp giải quyết khơng nên cơng khai. • Bạn nên lấy uy quyền chấm dứt ngay xung đột và đưa ra các yêu cầu đối các bên, thơng báo thời hạn giải quyết.
  40. 4.2- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT BƯỚC 3: TÌM HIỂU CÁC BÊN • Hãy lắng nghe họ trình bày quan điểm. • Hãy xem xét kỹ lợi ích của họ trong “vụ xung đột”. • Hãy xem ý kiến của họ: tại sao họ lại quan điểm như vậy? • Hãy hỏi họ đánh giá về đối phương, tại sao họ cho rằng như vậy?
  41. 4.2- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT BƯỚC 4: TÌM HIỂU GỐC RỂ VẤN ĐỀ • Hãy đưa ra liên tục câu hỏi tại sao lại như vậy cho đến khi bạn thấy rằng, đĩ thực sự là nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
  42. 4.3- NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT • Đừng quên “tiên trách kỷ, hậu trách nhân”. Ai cũng cĩ phần lỗi, chứ khơng phải 100% là lỗi của người khác. Hãy nhận lỗi mình và giải thích cảm giác của bạn đối với hành động của người khác để khả dĩ hiểu nhau hơn. • Hãy tỏ ra trưởng thành về tâm lý. Đừng cằn nhằn, nĩi dai và cố chấp. Đừng hung dữ, áp chế hoặc làm mất mặt người khác. Chưa đánh được người thì mặt đỏ như vang, đánh được người rồi thì mặt vàng như nghệ. Càng đè bẹp người khác, bạn càng làm yếu vị thế của mình. • Đừng cố giành phần thắng. Nếu là vợ chồng thì càng phải tâm niệm: “Một câu nhịn, chín câu lành”. Vợ chồng tuy hai mà một, khơng cĩ chuyện thắng hay thua.
  43. 4.3- NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT • Cố gắng hiểu quan điểm của người khác. Đặt mình vào vị trí của người khác và chứng tỏ mình đang nỗ lực cảm thơng với họ. • Khơng nhắc lại chuyện cũ, chỉ giải quyết xung đột hiện tại. Tìm dịp để thảo luận về những lời trách cứ của họ. • Lắng nghe người khác, đừng nĩi át người khác. Cho người khác cơ hội nĩi rõ quan điểm của mình, đừng cố chấp! • Giải quyết xong thì đừng nhắc lại hoặc đay nghiến nhau. Cố gắng bình tĩnh, mọi chuyện rồi sẽ qua.
  44. 4.3- NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT • Nĩi rõ ràng, khơng vịng vo. “Tâm phẫn xí, tắc bất đắc kỳ chính”, vì vậy mà nên giữ cho lịng khơng thiên tư tây vị. • Đừng giận cá chém thớt. Chuyện nào ra chuyện đĩ, đừng Chuyện nọ xọ chuyện kia. • Cố gắng cười. Khơi hài cĩ thể làm dịu mọi tình huống. Càng thoải mái thì cuộc sống càng dễ chịu, khĩ tính là tự làm khổ mình. • Khi thảo luận một vấn đề, nên bình tĩnh và đừng nên tấn cơng cá nhân. Đặt mình vào quan điểm của đối tượng và cố đạt đến một thoả hiệp. Nên giả thiết rằng người kia đang cĩ thiện chí ngoại trừ bạn cĩ bằng chứng xác đáng là họ khơng là vậy.
  45. 4.3- NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT • Trong khi những cá nhân hung hăng thường vi phạm quyền lợi của người khác. Họ cĩ xu hướng nghĩ rằng quyền lợi của họ ưu tiên hơn của người khác và họ tập trung kiểm sốt điều ấy bằng mọi giá. • Khi xung đột xảy ra, nhà quản lý cần tơn trọng những bên liên quan, nên để cho nhân cách của họ tác động lên mình và đối xử với tất cả một cách cơng bằng. Hãy thực hành sự kiên nhẫn. Cần đấu tranh cho giải pháp thắng - thắng. Nĩ mất nhiều năng lượng và các ý nghĩ sáng tạo hơn của DN bạn nhưng nĩ chỉ ra gốc rễ của vấn đề.