Đề thi tốt nghiệp Cao đăng môn Kế toán tài chính doanh nghiệp
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Cao đăng môn Kế toán tài chính doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_cao_dang_mon_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghie.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp Cao đăng môn Kế toán tài chính doanh nghiệp
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info ĐỀ THI T ỐT NGHI ỆP CAO ĐẲNG 2009 MÔN K Ế TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHI ỆP Câu 1 : Doanh nghi ệp chi ti ền m ặt tr ả tr ước ti ền thuê v ăn phòng để làm trụ s ở giao d ịch c ủa 6 n ăm là 600.000.000, thu ế GTGT 10% ( N ộp theo ph ươ ng pháp tr ực ti ếp), k ế tóan ghi A. N 642:600.000.000 B. N 242 600.000.000 N 133:60.000.000 C 111 600.000.000 C 111:660.000.000 C. N 242 660.000.000 D. N 242 600.000.000 C 111 660.000.000 N 133 60.000.000 C 111.660.000.000 Câu 2 :Doanh nghi ệp chuy ển kh ỏan tr ả lãi vay ng ắn h ạn 20tr đ, (kh ỏan vay này dùng để mua nguyên v ật li ệu để s ản xu ất), s ố ti ền 20tr đ được phân lo ại là h ọat động nào trên báo cáo l ưu chuy ển ti ền t ệ A. Không ph ải trình bày B. H ọat động tài chính C. H ọat động đầu t ư D. H ọat động kinh doanh Câu 3 : Nh ận góp v ốn liên doanh b ằng 1 tài s ản c ố định hh đã qua s ử d ụng. Tài s ản c ố định này n ếu mua mới là 120tr. Tài s ản c ố định c ũ nh ận góp v ốn đã hao mòn ước tính 20%. H ĐLD th ống nh ất giá tr ị này là 82tr. DN chi ti ền m ặt l ắp đặt TSC Đ 0.2tr. Nguyên giá TSC Đ này là: A. 96.2tr B. 82.2tr C. 82tr D. T ất c ả đều sai Câu 4 : Nh ập kho 8.000 s ản ph ẩm t ừ s ản xu ất, bi ết giá thành s ản xu ất là: 58.000 đ/sp, giá bán 100.000 đ/sp. K ế tóan định kho ản A. N154/C155 464.000.000 B. N155/C154 800.000.000 C. N155/C154 464.000.000 D. N154/C155 800.000.000 Câu 5 : Chi ti ền m ặt thanh toán ti ền l ươ ng cho công nhân tr ực ti ếp s ản xu ất trong th ời gian ngh ỉ ốm, k ế tóan định kho ản: A. N334/C111 B. N627/C111 C. N622/C111 D. N3383/C111 Câu 6 : Chi phí ti ếp khách b ằng ti ền m ặt 30tr đ, có đủ hóa đơ n tài chính nh ưng ch ỉ được c ơ quan th ế ch ấp nh ận 10tr đồng (Do v ược m ức kh ống ch ế 10% chi phí được tr ừ) chênh l ệch này t ạo ra: A. TK243- Tài s ản thu ế TNDN hõan l ại B. TK347- Thu ế TNDN hõan l ại ph ải tr ả C. Không phát sinh TS hay n ợ ph ải tr ả hòan l ại D. T ất c ả đều sai Câu 7 : Gi ả s ử n ăm 2007, công ty có kh ỏan trích tr ước chi phí s ữa ch ữa tài s ản c ố định là 20.000.000 đ, vi ệc s ửa ch ữa được th ực hi ện vào đầu n ăm 2008. N ăm 2007 DN b ị l ỗ 10.000.000. V ậy thu ế TNDN ph ải nộp cho n ăm 2007 (T=25%) được k ế tóan định kh ỏan: A. N8211 5tr/C3334 5tr B. N3334 2.5tr/C8211 2.5tr C. N8211 2.5tr/C3334 2.5tr D. a,b,c đều sai
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 8 : Tài kho ản 1361 được m ở để thao dõi v ốn cho đơ n v ị ph ụ thu ộc. Tài kh ỏan này m ở ở đơ n v ị nào? A. C ả c ấp trên và c ấp d ưới B. Tùy thu ộc vào đơ n v ị ho ạch tóan n ội b ộ C. Ch ỉ m ở ở đơ n v ị c ấp trên D. Ch ỉ m ở ở đơ n v ị c ấp d ưới Câu 9 : DN mua 1 B ĐS đầu t ư v ới giá mua 5.000tr đ trong đó giá tr ị nhà trên đất tr ị giá 1000tr đ, thu ế tr ước b ạ ph ải n ộp là 50tr đ. TS này được dùng để m ở VP làm vi ệc. Nguyên giá B ĐS là A. 1.010 B. 5.050 C. 5000 D. 4000 Câu 10 : Để ph ản ánh vào ch ỉ tiêu mã s ố 11 – giá v ốn hàng bán trên báo cáo k ết qu ả h ọat động kinh doanh, k ế tóan c ăn c ứ vào s ố li ệu nào: A. S ố phát sinh bên N ợ TK 632 trên s ổ cái B. Số phát sinh C632 đối ứng N911 trên s ổ cái TK632 C. S ố d ư TK 632 trên s ổ cái D. T ất c ả đều sai Câu 11: Chuy ển kh ỏan mua l ại s ố c ổ phi ếu c ủa doanh nghi ệp đã phát hành. S ố l ượng đă ng kí mua 1.200.000 c ổ phi ếu. s ố l ượng c ổ phi ếu đã mua được là 1.000.000 c ổ phi ếu, giá mua l ại c ủa cp này là 15.000 đ/cp, m ệnh giá c ủa CP là 10.000 đ/cp. Chi phí mua cp này la 0.3%/giá tr ị giao d ịch . T ất c ả đã chi bằng ti ền m ặt. giá tr ị c ổ phi ếu qu ỹ là: A. 10.000 tr đ B. 10.030 tr đ C. 15.045 tr đ D. 11 tr đ Câu 12 : DN bán tr ả ch ậm, tr ả góp hàng hóa cho công ty L, lãi su ất tr ả ch ậm 2%/tháng so v ới giá bán tr ả ngay 10tr đ, thu ế giá tr ị gia t ăng kh ấu tr ừ 10%. KT ghi nh ận DT bán hàng: A. 10tr đ B. 13tr đ C. 12tr đ D. 11tr đ Câu 13 : DN ti ến hành thanh lý 1 TSC Đ s ử d ụng t ại b ộ ph ận bán hàng, N/G là 100tr đ, đã hao mòn 80tr, ph ế li ệu thu h ồi nh ập kho có giá tr ị ước tính 11tr, k ế tóan định kh ỏan: A. N ợ TK 641: 9tr B. N 811 9tr N ợ TK 152:11tr N 152 11tr Có TK 211:20tr C 211 20tr C. Nợ TK 811 20tr D. N 811 20tr N ợ TK 214 80tr N 214 80tr Có TK 211 100tr C 211 100tr N ợ TK 152 11tr Có TK 711 11tr Câu 14 : DN nhận v ốn góp liên doanh b ằng TSC Đ, k ế tóan định kh ỏan A. N211/C411 B. N211,N214/C412 C. N211,N214/C411 D. N211/C512 Câu 15 : Công ty trao đổi 1 xe t ải R, l ấy máy c ắt K, xe t ải R có nguyên giá 100tr đ, đã kh ấu hao 50tr. H Đ định giá xe t ải R có giá tr ị là 60tr đ, máy K có giá tr ị là 80tr đ. Vi ệc trao đổi đã hòan t ất, ph ần chênh l ệch 2 bên đã thanh tóan qua ngân hàng. K ế tóan h ạch tóan gi ảm xe t ải R: A. N211K 60tr,N214R 50tr / C211R 100tr,C112 10tr B. N214R 50tr,N811 50tr / C211R 100tr C. N211K 80tr,N214R 60tr / C211R 100tr,C112 40tr D. N211K 80tr,N214R 50tr / C211R 100tr,C112 30tr
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 16: Ngày 26/6/2008 mua 1000kg v ật li ệu, giá 62.000 đ/kg (ch ưa bao g ồm thu ế GTGT-thu ế kh ấu tr ừ) thanh tóan b ằng hình th ức tr ừ vào kh ỏan kí qu ỹ ng ắn h ạn 20tr đ, s ố còn l ại ch ưa thanh tóan, chi phí vận chuy ển là 1.575.000 (g ồm thu ế gtgt 5%) chi b ằng ti ền m ặt. do mua hàng v ới s ố l ượng l ớn nên được hưởng chi ết kh ấu th ươ ng m ại 2%/giá mua ch ưa thu ế gtgt. V ậy đơ n giá nh ập 1kg là A. 61.760 đ/kg B. 63.500 đ/kg C. 63.000 đ/kg D. 62.260 đ/kg Câu 17 : DN nh ận gia công s ản ph ẩm, chi phí phát sinh trong kì bao g ồm: - Chi phí nguyên v ật li ệu do khách hàng giao: 100tr đ - Chi phí nhân công tr ực ti ếp 50tr đ - Chi phí s ản xu ất chung 30tr đ - Không có s ản ph ẩm d ở dang đầu và cu ối kì, v ật li ệu s ử d ụng t ừ quá trình s ản xu ất còn th ừa giá 5tr đ. Tổng chi phí gia công s ản ph ẩm được xác định là: A. 80tr đ B. T ất c ả đều sai C. 175tr đ D. 180tr đ (Câu này ch ỉ tính CPNC và CPSXC =80tr, lúc nh ận NVL ghi đơ n 002 100tr, s ố còn th ừa DN tr ải l ại nên không tính vào kho ản gi ảm tr ừ chi phí) Câu 18 : Kh ỏan nào sau đây không được ghi nh ận vào doanh thu: A. Chênh l ệch lãi t ỷ giá khi thanh tóan B. Lãi ti ền g ửi không k ỳ h ạn các kh ỏan n ợ b ằng ngo ại t ệ (DN đang H ĐSXKD) C. Bán tài s ản c ố định thu b ằng ti ền m ặt D. T ất c ả đều đúng Câu 19 : Do thay đổi m ục đích s ử d ụng nên DN quy ết định chuy ển 1 B ĐS đầu t ư thành hàng hóa b ất động s ản. Bi ết nguyên giá c ủa B ĐS là 200tr đ, đã hao mòn l ũy k ế 50tr đ.K ế tóan định kh ỏan A. N1561 150tr, N214 50tr / C217 200tr B. N1567 150tr đ, N214 50tr đ / C 217 200tr C. N 1567 150tr, C 217 150tr đ D. N1562 150tr đ, N214 50tr đ/ C 217 200tr Câu 20 : Nh ận được gi ấy thông báo t ừ b ưu điện, s ố ti ền chuy ển tr ả cho khách hàng mi ền trung 40tr đ, đã có ng ười ký nh ận. k ế tóan định kh ỏan A. N331 40tr đ/C113 40tr đ B .N338 40tr đ/C112 40tr đ C. T ất c ả đều sai D. N338 40tr đ/C111 40tr đ Câu 21 : Công ty A n ắm gi ữ 60% v ốn CSH c ủa công ty B, sau đó công ty A chuy ển nh ượng b ớt 11% vốn CSH đó cho công ty B, v ậy cty A là: A. Công ty m ẹ c ủa công ty B B. Công ty con c ủa công ty B C. Nhà đầu t ư có ảnh h ưởng đáng k ể đến công ty B D. T ất c ả đều sai Câu 22 : Chi ti ền g ửi NH 110tr đ để tr ả vay ng ắn h ạn, bi ết r ằng trong s ố này có 10tr đ ti ền lãi vay, k ế tóan định kho ản: A. N331: 100tr đ, N635 10tr / C112 110tr đ B. N331 110tr đ/ C112 110tr đ C. N331: 100tr đ, N811 10tr / C112 110tr đ D. N331 100tr đ, N642 10tr / C112 110tr đ
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 23 : N ăm 2006, DN đầu t ư 1 TSC Đ có nguyên giá 24tr đ. Th ời gian sử d ụng h ữu ích theo k ế tóan 6 năm, theo thu ế là 3 n ăm. N ăm 2009 DN s ẽ có 1 kho ản: A. Chênh l ệch t ạm th ời ch ịu thu ế gi ảm 4tr đ B. Chênh l ệch t ạm th ời được kh ấu tr ừ t ăng 4tr đ C. Chênh l ệch t ạm th ời được kh ấu tr ừ gi ảm 4tr đ D. Chênh l ệch t ạm th ời ch ịu thu ế t ăng 4tr đ Gi ải theo b ảng sau: Năm Tài Chính 2006 2007 2008 2009 2010 2011 CP KH Thu 8 8 8 0 0 0 CP KH KT 4 4 4 4 4 4 CLTT ch u thu t ăng 4 4 4 -4 -4 -4 CLTT ch u thu gi m (hoàn nh p) 0 0 0 4 4 4 Câu 24 : Cu ối tháng 09/2008, s ố thu ế giá tr ị gia t ăng ph ải n ộp 10tr đ. Cu ối tháng 10/08 T ổng s ố thu ế giá tr ị gia t ăng đầu vào được kh ấu tr ừ là 130tr đ, T ổng thu ế gtgt đầu ra ph ải n ộp là 120tr đ. K ế tóan h ạch tóan bút tóan thu ế GTGT tháng 10/08 là: A. N133: 120tr đ / C33312 :120tr đ B. N33312 :130tr / C133: 130tr đ C. N33311: 130tr đ / C133: 130tr đ D. N3331: 120tr đ / C133: 120tr đ TK 3331 ph ải n ộp vào ngày 20 cu ối tháng ti ếp theo, do đó s ố thu ế còn ph ải n ộp vào đầu tháng 09/08 đã được n ộp, Số d ư TK3331 = 120tr do đó s ố được kh ấu tr ừ là 120tr. S ố còn đc KT kì sau là 10tr. Câu 25 : Khách hàng tr ả l ại 100sp bán tháng tr ước, giá bán 110.000 đ/sp (Bao g ồm 10% thu ế GTGT- Thu ế kh ấu tr ừ). DN chi ti ền m ặt tr ả l ại. KT định kh ỏan hàng bán b ị tr ả l ại: A. N521: 10tr đ, N3331: 1tr đ / C111: 11tr đ B. N532: 10tr đ, N3331: 1tr đ / C111: 11tr đ C. N531: 10tr đ / C111: 10tr đ D. N531: 10tr đ, N3331: 1tr đ / C111: 11tr đ Câu 26 : Nh ận lãi t ừ c ổ phi ếu b ằng ti ền g ửi ngân hàng: A. N112:10tr đ / C411: 10tr đ B. N112: 10tr đ / C711: 10tr đ C. N112:10tr đ / C515: 10tr đ D. N112: 10tr đ / C511: 10tr đ Câu 27 : Trong các tr ường h ợp sau đây, tr ường h ợp nào s ẽ làm phát sinh kho ản chênh l ệch t ạm th ời ch ịu thu ế: A. K ế tóan đã trích tr ước chi phí s ữa ch ữa l ớn B. Th ời gian kh ấu hao theo k ế tóan l ớn h ơn th ời TSC Đ trong k ỳ nh ưng ch ưa phát sinh gian khâu heo theo thu ế C. Chi phí KH theo KT l ớn h ơn chi phí KH theo thu ế D. T ất c ả đều sai Câu 28 : Chi phí s ản xu ất d ở dang đầu kì c ủa m ột doanh nghi ệp s ản xu ất là 5.000.000 đ, chi phí s ản xu ất phát sinh trong k ỳ bao g ồm: Chi phí NVL chính: 52.000.000 đ, chi phí NVL ph ụ 6.000.000 đ, chi phí nhân công tr ực ti ếp: 20.000.000 đ, chi phí s ản xu ất chung 18.000.000 đ. K ết qu ả s ản xu ất: S ản ph ẩm hòan thành 2.200sp, d ở dang 300sp. VL th ừa cu ối k ỳ để l ại phân x ưởng tr ị giá 2.000.000. CPSX d ở dang cu ối kỳ đánh giá theo chi phí nguyên v ật li ệu chính là: A. 6.600.000 đ B. 7.320.000 đ C. 7.080.000 đ D. 6.840.000 đ Câu 29 : B ị cháy 1 lô hàng do điều ki ện khách quan tr ị giá 200tr đ, công ty b ảo hi ểm ch ấp nh ận b ồi th ường 50% giá tr ị thi ệt h ại, 30% dùng qu ỹ d ự phòng tài chính bù đắp, ph ần còn l ại tính vào chi phí khác, k ế tóan h ạch tóan: A. N138(8):100tr, N415 60tr, N632 40tr /C156 200tr B. N811 140tr, N415:60tr / C156 200tr C. N138(8):100tr, N415 60tr, N811 40tr /C156 200tr D. N138(8):100tr, N415 60tr, N635 40tr /C156 200tr
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 30 : Chi ti ền m ặt n ộp thu ế môn bài n ăm 2008 là 1tr đ, k ế tóan định kh ỏan: A. N3332: 1tr đ / C111 1tr đ B. N3335: 1tr đ / C111 1tr đ B. N3331: 1tr đ / C111 1tr đ D. N3338: 1tr đ / C111 1tr đ Câu 31 : Bán 5.000 c ổ phi ếu đầu t ư ng ắn h ạn, giá v ốn đầu t ư 50.000 đ/ c ổ phi ếu, giá bán 65.000 đ/ c ổ phi ếu thu b ằng ti ền g ửi ngân hàng. Phí chuy ển nh ượng 0.3%/ giá tr ị giao d ịch chi b ằng ti ền g ửi ngân hàng. K ế toán định kho ản : A. N ợ 112: 325tr đ / Có 121: 250tr đ, C 515: 75tr đ B. N ợ 112: 325 tr đ/ Có 515: 325 tr đ N ợ 635: 0,975 tr đ / C 112: 0,975 tr đ N ợ 635: 250 tr đ/ Có 121: 250 tr đ N ợ 635: 0,975 tr đ/ Có 112: 0,975 tr đ C. N 112: 324,025 tr đ/ C 515: 324,025 tr đ D. T ất c ả đều sai N 635: 250 tr đ/ C 121: 250 tr đ N 635: 0,975 tr đ/ C 112: 0,975 tr đ Câu 32 : Trong n ăm doanh nghi ệp có phát sinh m ột s ố chi phí ti ếp khách nh ưng không có hóa đơ n gia tăng là 40 tr đ. Chi phí này được trình bày trên báo cáo nào sau đây: A Ph ải để ngoài h ệ th ống s ổ k ế toán c ủa DN B. Được trình bày là chi phí trên báo cáo k ết qu ả kinh doanh C. Ph ải ghi gi ảm l ợi nhu ận sau thu ế c ủa DN D. T ất c ả đều sai Câu 33 : Nh ận làm đại lý tiêu th ụ s ản ph ẩm cho công ty A, ti ền hoa h ồng được h ưởng t ừ vi ệc tiêu th ụ sàn ph ẩm 150 tri ệu đồng thu b ằng ti ền g ửi ngân hàng. K ế toán định kho ản: A. N 112: 150 tr đ/ C 512: 150 tr đ B. N 112: 150 tr đ/ C 511: 150 tr đ C. N 112: 150 tr đ/ C 711: 150 tr đ D. N 112: 150 tr đ/ C 515: 150 tr đ Câu 34 : Doanh nghi ệp mua 5.000kg v ật li ệu giá ch ưa thu ế 100.000 đ/kg, thu ế GTGT kh ấu tr ừ 10% ch ưa thanh toán cho ng ười bán. Khi v ật li ệu v ề kho, theo biên b ản nh ập kho s ố v ật li ệu th ực nh ập 4.600kg v ật li ệu thi ếu ch ưa rõ nguyên nhân. Bi ết r ằng, định m ức hao h ụt c ủa v ật li ệu trên được phép là 1%. K ế toán định kho ản: A. N 152: 460 tr đ, N 1381: 40 tr đ, N 133: 50 tr đ B. N 152: 460 tr đ, N 811: 5 tr đ, N 1381: 35 tr đ Có 331: 550tr đ N 133: 50 tr đ/ C 331: 550 tr đ C. N 152: 465 tr đ, N 1381: 35 tr đ, N 133: 50 tr đ D. T ất c ả đều sai Có 331: 550tr đ Câu này theo SGK không tr ừ 1%HH ĐM thì Đ.A là câu A. Theo cô Nh ất d ạy thì được tr ừ 1%HH ĐM nên Đ.A l ại là câu C. Câu 35 : Kho ản nào sau đây khi phát sinh được ghi nhân vào tài kho ản 138: A. Ki ểm kê v ật t ư phát hi ện thi ếu ch ưa rõ B. Cho m ượn v ật t ư, ti ền v ốn không tính lãi nguyên nhân C. Kho ản ti ền bên mua ứng tr ước v ề một D. Cả A,B đúng d ịch v ụ mà DN s ẽ cung c ấp ở n ăm sau
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 36 : Công ty nh ập kh ẩu 5000kg v ật li ệu giá 10USD/kg, thanh tóan b ằng ti ền g ủi ngân hàng ngo ại t ệ, tỷ giá xu ất ngo ại t ệ 17000 đ/USD. Các kho ản thu ế ph ải n ộp bao g ồm: Thu ế NK 5%, Thu ế GTGT hàng NK 10%, T ỷ giá th ực t ế t ại th ời điểm nh ập là 17500 đ/USD, Chi phí v ận chuy ển hàng v ề nh ập kho bao gồm c ả thu ế giá tr ị gia t ăng 5% là 10.500.000 đ tr ả b ằng ti ền m ặt. bi ết công ty áp d ụng thu ế giá tr ị gia tăng theo ph ươ ng pháp tr ực ti ếp, s ử d ụng ph ươ ng pháp kê khai th ươ ng xuên để theo dõi hàng t ồn kho. Giá nh ập kho c ủa lô nguyên v ật li ệu trên A. 928.750.000 đ B. 1.021.125.000 đ C. 1.021.117.000 đ D. 1.010.625.000 đ Bạn s ử d ụng ph ươ ng pháp X=X 0(1+tax rate), trong đó X 0 là (S ố l ượng nh ập * Đơ n giá * TGTT) Theo cách trên ta có : X=(5000*10*17500)*[(1+5%)*(1+10%)]+10500000 = 1.021.125.000 đ Câu 37 : Kho ản nào sau đây là kho ản điều ch ỉnh gi ảm doanh thu: A. Chi ết kh ấu th ươ ng m ại nh ận được do DN B. Chi ết kh ấu thanh tóan cho khách hàng h ưởng mua hàng v ới s ố l ượng l ớn do h ọ tr ả tr ước h ạn C. Chi ết kh ấu thanh tóan nh ận được do DN D. T ất c ả đều sai tr ả ti ền tr ước th ời h ạn Câu 38: DN đánh giá s ản ph ẩm d ở dang theo ph ươ ng pháp ước l ượng s ản ph ẩm hòan thành t ươ ng đươ ng, giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang cu ối kì bao g ồm: A. Chi phí nhân công tr ực ti ếp B. Chi phí NVL chính C. Chi phí s ản xu ất chung D. T ất c ả đều đúng Câu 39 : DN cùng công ty Z b ỏ v ốn thành l ập công ty liên doanh Tòan Phát, V ốn m ỗi bên 50% b ằng ti ền ho ặc hi ện v ật. DN chi ti ền m ặt 500tr đ và m ột xe ôtô (xe ôtô có nguyên giá 600tr đ, đã kh ấu hao 100tr đ). HĐ đánh giá giá tr ị còn l ại c ủa xe là 350tr đ, v ậy giá tr ị kh ỏan đầu t ư b ằng nhiêu A. 880tr đ B. 850tr đ C. 1.100tr đ D. 1.000tr đ Câu 40 : Ngày 1/10/2008 DN mua m ột s ố trái phi ếu, cu ối n ăm DN được h ưởng lãi c ủa TP này cho c ả năm là 10tr đ, v ậy k ế tóan ghi vào doanh thu h ọat động tài chính s ố ti ền là: A. 9tr đ B. 7.5tr đ C. 5tr đ D. 2.5tr đ Câu 41: Thu 110tr đ, bán hàng tr ả ch ậm kì tr ước b ằng ti ền m ặt, trong đó có 5tr đ ti ền lãi tr ả ch ậm, k ế tóan ghi: A. N111: 110tr đ / C131: 110tr đ B. N111: 110tr đ / C131: 110tr đ N3387: 5tr đ / C635: 5tr đ N3387 5tr đ / C515 5tr đ C. N111: 110tr đ / C131: 110tr đ D. N111: 110tr đ / C131: 110tr đ N335: 5tr đ / C515: 5tr đ N331: 5tr đ / C515: 5tr đ Câu 42 : Thu ế thu nh ập cá nhân ph ải n ộp được h ạch tóan: A. N642 / C3335 B. N334 / C3335 C. N3335 / C111,112 D. N3334 / C111,112 Câu 43 : L ập d ự phòng gi ảm giá đầu t ư ch ứng khóan ng ắn h ạn, k ế tóan h ạch tóan: A. N811 / C129 B. N642 / C129 C. N641 / C129 D. N635 / C129
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 44 : Chi phí s ản xu ất d ở dang đầu kì 5tr đ, trong k ỳ phát sinh: - Chi phí v ật li ệu 150tr đ ( trong đó VLC 120tr đ, VLP 30tr đ) - Chi phí nhân công 30tr đ - Chi phí sx chung 20tr đ Sản ph ẩm hòan thành 1200 cái, d ở dang 50 cái Chi phí s ản xu ẩt d ở dang cu ối kì được đánh giá theo chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp: A. 1.4tr đ B. 5tr đ C. 6.2tr đ D. T ất c ả đều sai Câu 45 : Khi tính giá xu ất kho c ủa thành ph ẩm, kê tóan áp d ụng ph ươ ng pháp nào sau đây: A. Ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền B. FIFO C. PP giá th ực t ế đích danh D. Tất c ả đều đúng Câu 46: Ti ền l ươ ng ph ải tr ả công nhân viên trong tháng 10 n ăm 2008 bao g ồm: - CN tr ực ti ếp sx t ại px 65tr đ - Nhân viên qu ản lí phân x ưởng 15tr đ - Nhân viên bán hàng 20tr đ - Nhân viên qu ản lí DN 10tr đ Kế tóan định kh ỏan: A. N622 65tr đ B. N627 65tr đ N627 15tr đ N622 15tr đ N641 20tr đ N641 20tr đ N642 10tr đ N642 10tr đ C334 110tr đ C334 110tr đ C. N334 110tr đ D. T ất c ả đều sai C622 65tr đ C627 15tr đ C641 20tr đ C642 10tr đ Câu 47 : Chi ết kh ấu mua hàng được h ưởng, k ế toán ghi nh ận vào kh ỏan A. T ăng chi phí tài chính B. T ăng doanh thu ho ạt động tài chính C. Gi ảm giá tr ị tài s ản mua vào D. T ất c ả đều sai Câu 48 : DN h ạch tóan hàng t ồn kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ường xuyên, tính thu ế GTGT theo pp tr ực ti ếp 10% . Xu ất kho hàng hóa bán thu b ằng ti ền m ặt, giá xu ất kho là 90tr đ, giá bán là 100tr đ, chi ết kh ấu thanh tóan chi b ằng ti ền m ặt 0.1tr đ. k ế tóan định kho ản A. N632 90tr đ / C 155 90tr đ B. N632 90tr đ / C156 90tr đ N111 100tr đ / C511 100tr đ N111 100tr đ / C511 100tr đ N521 0.1tr đ / C111 0.1tr đ N521 0.1tr đ / C111 0.1tr đ C. N632 90tr đ / C156 90tr đ D. Tất c ả đều sai N111 100tr đ / C511 100tr đ N635 0.1tr đ / C111 0.1tr đ Câu 49 : Kh ấu hao b ất động s ản đầu t ư đang n ắm gi ữ ch ờ t ăng giá, k ế tóan ghi nh ận vào A. Chi phí qu ản lí doanh nghi ệp B. Gi ảm giá g ốc kh ỏan đầu t ư C. T ăng giá v ốn hàng bán D. Gi ảm giá v ốn hàng bán
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 50 : DN xây d ựng m ột nhà kho, tòan b ộ chi phí xây d ựng bao g ồm: ti ền nguyên v ật li ệu 40tr đ, ti ền nhân công 15tr đ, chi phí khác liên quan chi b ằng ti ền m ặt 5tr đ. V ật t ư còn th ừa, ph ế li ệu thu h ồi từ công tr ường bán thu b ằng ti ền m ặt 0.5tr đ, 1 ph ần công trình xây d ựng sai thi ết k ế đã ph ải s ửa l ại với t ổng chi phí ước tính là 1tr đ. Công trình đã bàn giao đư a vào s ử d ụng. nguyên giá tài s ản c ố định này là: A. 60tr đ B. 59.5tr đ C. 58.5tr đ D. T ất c ả đều sai Câu 51 : công ty Y có m ột kho ản đầu t ư t ại công ty X 1.500 tri ệu đồng, chi ếm 45% giá tr ị tài s ản c ủa công ty X . Nay công ty Y chi ti ền g ửi ngân hàng 500 tri ệu đồng b ổ sung v ốn đầu t ư vào công ty X và n ắm quy ền ki ểm soát công ty Y. K ế toán công ty Y định kho ản : A. N223 1500 tr đ/C 112 1500tr đ B. N221 500tr đ/C112 500tr đ C. N221 2000tr đ/C 223 1500 tr đ D. N223 500 tr đ/C 112 500tr đ C112 500tr đ Câu 52 : Bán b ất động s ản d ầu t ư có nguyên giá 500tr đ ,giá tr ị đã hao mòn 10%, giá bán ch ưa thu ế 480tr đ,thu ế su ất thu ế giá tr ị gia t ăng 10% thu b ằng ti ền g ửi ngân hàng. K ế toán ph ản ánh bút toán gi ảm b ất động s ản đầu t ư : A N811 450tr đ, N214 50tr đ/C217 500tr đ B. Tất c ả đều sai C. N635 450tr đ N214 50tr đ/C217 500tr đ D. N632 450tr đ,N214 50tr đ/C217 500tr đ BĐS đầu t ư n ếu có chi phí khi thanh lý được đư a vào TK 632 “Giá v ốn hàng bán” Câu 53 : Phòng cung ứng thông báo có nh ận m ột s ố công c ụ d ụng c ụ do khách hàng t ặng tr ị giá 2 tr đ d ến cu ối tháng hàng v ẫn ch ưa v ề,k ế toán định kho ản : A. N153 2 tr đ/C 515 2tr đ B. N153 2tr đ/C 3387 2tr đ C. N151 2tr đ/C 711 2 tr đ D. N153 2 tr đ/C 711 2 tr đ Câu 54 : Doanh nghi ệp h ạch toán hàng t ồn kho theo ph ươ ng pháp ki ểm kê định kì. Cu ối kì k ết chuy ển chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp,chi phí nhân công tr ực ti ếp,chi phí s ản xu ất chung, để tính giá thành s ản ph ẩm,k ế toán định kho ản: A. N154/C 621,622,627 B. N631/C621,622,627 C. N632/C 621,622,627 D. T ất c ả d ều sai Câu 55 : Chi tiêu”C ổ phi ếu ngân qu ỹ- TK419” được trình bày nh ư th ế nào trên b ảng cân đối k ế toán: A. Ph ần ngu ồn v ốn (ghi s ố d ươ ng) B. Ph ần ngu ồn v ốn( ghi s ố âm) C. Không ph ải trình bày D. Ph ần tài s ản( ghi s ố âm) Câu 56: Doanh nghi ệp có quy trình công ngh ệ gi ản đơ n cùng quy trình thu được 3 lo ại s ản ph ẩm A,B,C. T ổng chi phí s ản xu ất trong kì được xác định là 23.500.000 đ.Bi ết r ằng s ản ph ẩm hoàn thành : sp A 500,sp B 200, sp C 150 v ới sp C h ệ s ố : 1, sp A h ệ s ố 1.1, sp B h ệ s ố 1.2. Giá thành đơ n v ị c ủa sản ph ẩm B là: A. 27.500 đ/sp B. 25.000 đ/sp C. 20.000 đ/sp D. 30.000 đ/sp
- Kế Tóan Doanh Nghi ệp_TN_Cao Đẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info Câu 57 : Doanh nghi ệp bán 2000sp,giá bán ch ưa thu ế 100.000 đ/sp,thu ế giá tr ị gia t ăng kh ấu tr ừ 10%, thu c ước ti ền bán hàng doanh nghi ệp chuy ển th ẳng tr ả n ợ vay đến h ạn, đến cu ối tháng s ố hàng trên ch ưa giao cho khách hàng. K ế toán định kho ản A. N315 220tr đ/C3387 200tr đ,C3331 20tr đ B. N315 220tr đ/C131 220tr đ C. N315 200tr đ/C131 200tr đ D. N315 220tr đ/C 511 200 tr đ,C 3331 20 tr đ Doanh thu được ghi nh ận khi bên mua ch ấp nh ận thanh toán ho ặc đồng ý mua hàng. Câu 58 : Cu ối n ăm kế toán trích l ập d ự phòng b ảo hành s ản ph ẩm 20tr đ,c ơ quan thu ế ch ỉ ch ấp nh ận chi phí b ảo hành khi th ực t ế đã phát sinh nên s ố ti ền phát sinh trích l ập d ự phòng này thu ộc lo ại chi phí không được tr ừ khi tính thu nh ập ch ịu thu ế. Chênh l ệch này t ạo ra : A. TK243-Tài s ản thu ế thu nh ập Dn hoãn l ại B. TK347-Thu ế thu nh ập DN hoãn l ại ph ải tr ả C. Không phát sinh tài s ản hay n ợ ph ải tr ả hoãn l ại. D. Tất c ả đều sai Câu 59 : Ngày 1.1/N t ại qu ỹ doanh nghi ệp có t ồn 10 l ượng vàng SJC v ới giá ghi s ổ là 10tr đ/l ượng. Ngày 23.3/N doanh nghi ệp bán 10 l ượng vàng trên v ới giá 15tr đ/l ượng thu b ằng ti ền m ặt VND. Công ty này không có ch ức n ăng kinh doanh vàng. K ế toán ghi nh ận A. N111 100tr đ/C511 100 tr đ B. N632 100tr đ/C156 100tr đ C. N1111 150tr đ/C1113 100tr đ, C515 50tr đ D. Tất c ả đều sai Câu 60 : Doanh nghi ệp h ạch toán hàng t ồn kho theo ph ươ ng pháp kê khai th ường xuyên. T ổng chi phí s ản xu ất chung bi ến đổi là 1.500tr đ. T ổng chi phí s ản xu ất chung c ố định phát sinh trong tháng 1/2008 là 500tr đ. M ức công su ất bình th ường c ủa máy móc thi ết b ị là 10.000 sp/tháng. Tháng 1/2008 do khan hi ếm v ật li ệu nên doanh nghi ệp ch ỉ đạt đc 60% công su ất v ới 6.000sp. Chi phí s ản xu ất chung được tính vào chi phí ch ế bi ến là bao nhiêu A. 2.000tr đ B. 1.800tr đ C. 300 tr đ D. T ất c ả đều sai S L ư ng SP Bi n Phí/ ĐVSP Bi n phí Đ nh phí T ng CP Bình th ư ng 10,000 150,000 1,500,000,000 500,000,000 2,000,000,000 Th c t 6,000 150,000 900,000,000 500,000,000 1,400,000,000(1.400tr đ)