Giáo trình Làng du lịch - Xếp hạng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Làng du lịch - Xếp hạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_lang_du_lich_xep_hang.pdf
Nội dung text: Giáo trình Làng du lịch - Xếp hạng
- TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7797:2009 Xuất bản lần 1 LÀNG DU LỊCH - XẾP HẠNG Holiday Village - Classification HÀ NỘI - 2009 1
- TCVN 7797: 2009
- TCVN 7797: 2009 Lời nói đầu TCVN 7797:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 228 "Du lịch và các dịch vụ có liên quan" biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
- TCVN 7797: 2009
- TCVN 7797: 2009 T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7797:2009 Xuất bản lần 1 Làng du lịch - Xếp hạng Holiday Village - Classification 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng làng du lịch, không áp dụng để xếp hạng cho các loại cơ sở lưu trú du lịch khác. Tiêu chuẩn này có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp làng du lịch. 2 Thuật ngữ và định nghĩa 2.1 Làng du lịch (holiday village) Cơ sở lưu trú du lịch gồm tập hợp các biệt thự hoặc một số loại cơ sở lưu trú khác như căn hộ, băng-ga-lâu (bungalow) và bãi cắm trại, được xây dựng ở nơi có tài nguyên du lịch, cảnh quan thiên nhiên đẹp, có hệ thống dịch vụ gồm các nhà hàng, quầy bar, cửa hàng mua sắm, khu vui chơi giải trí, thể thao và các tiện ích khác phục vụ khách du lịch. 2.2 Băng-ga-lâu (bungalow) nhà thấp tầng được xây dựng đơn chiếc hoặc thành dãy, cụm riêng biệt với các tiện nghi phục vụ khách du lịch. 2.3 Khu phục vụ đặc biệt (executive area) Khu vực dành riêng cho cụm biệt thự cao cấp trong làng du lịch, có lễ tân riêng phục vụ khách nhận và trả buồng nhanh, có diện tích và trang thiết bị, tiện nghi dành cho khách thư giãn, phục vụ ăn uống 24/24 h, dịch vụ văn phòng, dịch thuật, hội thảo theo yêu cầu của khách lưu trú trong khu.
- TCVN 7797: 2009 2.4 Phòng hội nghị (ballroom) Phòng có trên 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị. 2.5 Phòng hội thảo (seminar room) Phòng có từ 50 ghế đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội thảo. 2.6 Phòng họp (meeting room) Phòng dưới 50 ghế, có trang thiết bị phục vụ họp nhóm. 2.7 Bãi cắm trại (camping) Khu vực được quy hoạch trong làng du lịch, ở nơi có cảnh quan thiên nhiên đẹp, có kết cấu hạ tầng, có cơ sở vật chất kỹ thuật và dịch vụ cần thiết phục vụ khách cắm trại. 2.8 Đơn vị trại (camping unit) Một khoảnh đất dựng lều cho 2 người hoặc cho 1 phòng ngủ di động (caravan) 4 người. 2.9 Trang thiết bị cho người tàn tật (facilities for handicap) Các trang thiết bị phục vụ những yêu cầu đặc biệt của người tàn tật đi bằng xe lăn. 2.10 Khu vui chơi cho trẻ (children’s playing court) Phòng hoặc khu vực có thiết bị và các vật dụng phục vụ vui chơi của trẻ. 3 Xếp hạng Căn cứ vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, làng du lịch được xếp theo 5 hạng: 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao và 5 sao. 4 Yêu cầu chung 4.1 Vị trí - Thuận lợi, dễ tiếp cận, cảnh quan phù hợp với từng hạng. - Môi trường vệ sinh, an toàn.
- TCVN 7797: 2009 4.2 Kiến trúc 4.2.1 Kiến trúc tổng thể - Phù hợp với môi trường cảnh quan thiên nhiên. - Có ranh giới bằng hàng rào tự nhiên hoặc nhân tạo. - Khu vực lưu trú được xây dựng thành cụm, các cơ sở lưu trú cách nhau 10 m, cách nơi thu gom rác 100 m. - Hệ thống giao thông nội bộ đảm bảo tiếp cận tới các khu dịch vụ: + Đường ô tô hai chiều rộng 6 m, có hệ thống thoát nước; + Đường cho người đi bộ (ở hai bên đường ô tô), đảm bảo độ phẳng, không quá dốc, thuận tiện cho xe lăn của người khuyết tật. - Các công trình xây dựng vững chắc, đảm bảo an ninh, an toàn. - Khu vực dịch vụ bố trí hợp lý, thuận tiện và có đường cho xe lăn của người tàn tật. - Có biển chỉ dẫn hướng đường và các khu vực dịch vụ đặt ở nơi dễ thấy, có đèn chiếu sáng vào ban đêm. - Bố trí sảnh đón tiếp gần cổng chính. - Có sân vườn và có cây xanh đặt ở các khu vực dịch vụ và công cộng. 4.2.2 Nơi để xe - Vị trí thuận tiện. - Diện tích tính bình quân 10 m2/buồng ngủ. - Đảm bảo ánh sáng và phương tiện phòng chống cháy nổ. 4.2.3 Bếp - Diện tích bếp phù hợp với quy mô nhà hàng. - Dây truyền trong bếp và giữa bếp với nhà hàng hợp lý. - Có khu vực chế biến món ăn. - Có khu vực soạn chia thức ăn (phòng đệm giữa bếp và nhà hàng). - Có phòng vệ sinh cho nhân viên bếp. 4.3 Trang thiết bị, tiện nghi - Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp với từng hạng, bài trí hợp lý, trang trí hài hòa, khuyến khích có tính dân tộc. - Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ thống điện dự phòng. - Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước, hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường. - Hệ thống thông gió hoạt động tốt. - Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt. - Có phương tiện giao thông nội bộ. - Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
- TCVN 7797: 2009 4.4 Dịch vụ và chất lượng phục vụ Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng. 4.5 Người quản lý và nhân viên phục vụ - Được đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, kỹ năng vi tính phù hợp với vị trí công việc và hạng của làng du lịch. - Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ một năm một lần (có giấy chứng nhận của y tế). - Mặc trang phục đúng quy định của làng du lịch, có phù hiệu tên trên áo. 4.6 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm - Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền. 5 Yêu cầu cụ thể Yêu cầu tối thiểu đối với hạng từ 1 sao đến 5 sao qui định trong Bảng 1.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao Diện tích (ha) 30 40 60 80 100 1 Vị trí, kiến trúc 1.1 Vị trí Theo 4.1 Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: - Vị trí tốt, gần nguồn tài - Vị trí rất tốt, liền kề - Vị trí đặc biệt, trong nguyên du lịch khu vực có tài nguyên khu vực có tài nguyên -Môi trường, cảnh quan du lịch. du lịch. thiên nhiên đẹp. 1.2 Kiến trúc Theo 4.2.1 Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: - Hài hòa, kiểu dáng đẹp, - Một buồng ngủ có - Độc đáo, hấp dẫn và thân thiện với môi tiện nghi phục vụ thẩm mỹ cao. trường. người khuyết tật đi - Có khu phục vụ đặc - Sàn lát vật liệu chất bằng xe lăn. biệt. lượng tốt. - Có tính dân tộc. - Các loại bếp tương ứng với các nhà hàng. 1.3 Quy mô 50 80 100 150 200 buồng ngủ 2009 7797: TCVN 1.4 Sảnh đón - Diện tích 35 m2 - Diện tích 60 m2 - Diện tích 100 m2 - Diện tích 120 m2 - Diện tích 150 m2 tiếp (Bố trí gần - Phòng vệ sinh nam và - Phòng vệ sinh nam - Phòng vệ sinh nam và - Phòng vệ sinh nam - Phòng vệ sinh nam cổng chính của nữ riêng. và nữ riêng. nữ riêng. và nữ riêng. và nữ riêng. làng du lịch) - Phòng vệ sinh cho - Phòng vệ sinh cho 9 người khuyết tật đi người khuyết tật đi bằng xe lăn. bằng xe lăn. - Có khu vực hút - Có khu vực hút thuốc riêng. thuốc riêng.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng 10 Tiêu chí Hạng sao TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 1.5 Diện tích - Buồng một giường - Buồng một giường - Buồng một giường đơn - Buồng một giường - Buồng một giường buồng ngủ, đơn 9 m2. đơn 12 m2. 14 m2. đơn 16 m2. đơn 18 m2. phòng vệ sinh - Buồng một giường đôi - Buồng một giường - Buồng một giường đôi - Buồng một giường - Buồng một giường trong các cơ hoặc hai giường đơn đôi hoặc hai giường hoặc hai giường đơn đôi hoặc hai giường đôi hoặc hai giường sở lưu trú 12m2. đơn 14 m2. 18m2. đơn 20m2. đơn 26 m2. trong làng du - Phòng vệ sinh 3 m2. - Phòng vệ sinh 3m2. - Phòng vệ sinh 4 m2. - Phòng vệ sinh 5 m2. - Phòng vệ sinh 6 m2 lịch (không áp - Buồng đặc biệt 36 - Buồng đặc biệt 50m2 dụng đối với bãi m2 (không bao gồm (không bao gồm cắm trại trong phòng vệ sinh và ban phòng vệ sinh và ban làng du lịch) công). công). 1.6 Nhà hàng, - Một nhà hàng có quầy Như 1 sao Như 2 sao, thêm: - Một Nhà hàng Âu có - Một Nhà hàng Âu có bar bar. - Một nhà hàng phục vụ quầy bar trong nhà quầy bar trong nhà - Phòng vệ sinh nam và món ăn Âu, Á chung, có hàng. hàng. nữ riêng. quầy bar trong nhà hàng. - Một Nhà hàng Á có - Một Nhà hàng Á có - Một quầy bar. quầy bar trong nhà quầy bar trong nhà - Một nhà hàng ăn hàng. hàng. nhanh. - Một quán cà phê. - Một nhà hàng đặc -Một nhà hàng ăn sản - một bar. nhanh. - Một quán cà phê. - Phòng ăn cho nhân - Một nhà hàng ăn viên phục vụ. nhanh.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 1.7 Bếp, kho Bếp: Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: Theo 4.2.3 thêm: - Khu vực sơ chế và - Có phòng đệm, đảm - Bếp Âu. - Bếp ăn đặc sản. - Bố trí bếp gần nhà chế biến nhiệt được bảo cách âm, cách nhiệt, - Bếp Á . hàng. tách riêng. cách mùi giữa bếp và - Bếp bánh. - Thông gió tốt. phòng ăn. - Bếp nguội. - Có vật dụng để ngăn - Hệ thống hút mùi hoạt - Bếp cho nhân viên. chặn động vật, côn động tốt. - Khu vực soạn chia trùng gây hại. - Có lối chuyển rác tách thức ăn. - Tường phẳng, không biệt. thấm nước, ốp gạch - Lối thoát hiểm và thông men cao 2 m. gió tốt. -Trần bếp phẳng, nhẵn, - Có phòng vệ sinh cho không làm trần giả. nhân viên bếp. - Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa. - Thùng rác có nắp. - Hệ thống thoát nước 2009 7797: TCVN chìm. - Có thiết bị chắn lọc rác, mỡ. Kho: Kho: - Có kho bảo quản - Các kho lạnh (theo loại 11 nguyên vật liệu, thực thực phẩm). phẩm, thiết bị dự phòng.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 12 Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 1.8 Phòng - Khuyến khích có - Một phòng họp. - Một phòng họp. - Một phòng hội nghị - Một phòng hội nghị họp, phòng hội phòng họp. - Một phòng hội thảo. có phòng phiên dịch có phòng phiên dịch thảo, phòng (cabin). (cabin). hội nghị - Hai phòng họp - Một phòng hội thảo - Hai phòng họp. 1.9 Khu vực - Có cửa hàng tại khu Như 1 sao Như 2 sao Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: mua sắm hàng vực trung tâm dịch vụ. - Siêu thị. - Các cửa hàng bán hoá, lưu niệm hàng hóa độc đáo, chất lượng cao . 1.10 Bãi cắm - Bố trí thành khu riêng Như 1 sao, thêm: trại biệt. - Có khu vực đón tiếp - Số đơn vị trại không riêng. quá 20% số buồng của - Một phòng điện thoại làng du lịch (mỗi đơn vị - Một nhà hàng ăn trại có ổ cắm điện uống. riêng). - Khu vui chơi cho trẻ - Một phòng vệ sinh em. nam và một phòng vệ sinh nữ cho 10 đơn vị trại. - Một phòng tắm có vòi hoa sen cho 5 đơn vị trại.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao - Một chậu rửa mặt có gương soi cho 5 đơn vị trại. - Một vòi nước ngoài trời cho 20 đơn vị trại. - Một nhà hàng ăn nhanh. - Có khu vực dành cho các hoạt động thể thao, giải trí. 1.11 Nơi để xe Theo 4.2.2 Như 1 sao - Diện tích nơi để xe tính Như 3 sao - Diện tích nơi để xe bình quân 15m2/buồng tính bình quân ngủ. 20m2/buồng ngủ. 1.12 Khu vực - Phòng làm việc của Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: dành cho cán người quản lý và các - Phòng thay quần áo. - Phòng họp nội bộ. - Phòng thư giãn. bộ, nhân viên bộ phận chức năng. - Phòng vệ sinh nam và - Phòng tắm. TCVN 7797: 2009 7797: TCVN nữ riêng. - Nhà ăn nhân viên. 1.13 Phòng y - Theo mục A.6 Phụ lục Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao Như 4 sao tế A - Phòng y tế có bác sỹ trực. 1.14 Phòng Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: 13 giữ trẻ - Phòng giữ trẻ. - Phòng chơi cho trẻ. - Khu vui chơi ngoài trời cho trẻ.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 14 TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 2 Trang thiết bị, tiện nghi: theo 4.3 và thêm các yêu cầu cụ thể sau: 2.1 Chất lượng - Chất lượng tốt - Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: - Bài trí hợp lý. - Đồng bộ. - Chất lượng cao. - Hiện đại, sang trọng. - Trang trí hài hòa. - Trang trí đẹp. - Bài trí nghệ thuật. - Hoạt động tốt. - Khuyến khích mang tính dân tộc. 2.2 Trang thiết bị nội thất 2.2.1 Khu vực Theo A.1 và A.2 Phụ Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao sảnh đón tiếp lục A - Có phòng giữ hành - Mái đón tại cửa ra vào. - Quầy lễ tân được tổ - Quầy làm thủ tục lý cho khách. - Đường cho xe vận chức thành các quầy, cho khách đặc biệt . chuyển hành lý. phân theo chức năng, - Internet không dây. - Xe đẩy cho người gồm: khuyết tật. + Quầy đặt buồng; - Quầy bar sảnh. + Quầy đón tiếp; - Thiết bị phục vụ thanh + Quầy thanh toán; toán thẻ tín dụng. + Tổng đài điện thoại + Quầy hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý ); + Quầy thông tin, quan hệ khách hàng. - Phòng vệ sinh, thêm: -Phòng vệ sinh, thêm: + Máy sấy tay. + Khăn hoặc giấy lau tay.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 2.3 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ 2.3.1 Buồng Theo A.3 Phụ lục A Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: ngủ - Đệm dày 20 cm. - Giường đơn1,2mx2m - Đường truyền - Ổ khóa điện từ dùng - Đèn đầu giường - Giường đôi 1,6mx2m. internet tốc độ cao. thẻ. chỉnh được độ sáng. - Rèm cửa sổ ba lớp (có - Máy fax cho những Buồng nguyên thủ, - Giấy hoặc mút lau lớp chắn sáng). buồng đặc biệt. thêm: giầy. - Gương soi cả người. - Tivi cho phòng + Giường đôi 2,2 m x - Bàn chải quần áo. - Tranh ảnh nghệ thuật khách (áp dụng đối 2,2 m. - Túi kim chỉ. treo tường. với buồng có phòng + Internet không dây. - Bàn ghế làm việc có - Bộ đồ ăn trái cây, dụng khách). gương soi và đèn cụ mở bia, rượu. - Két an toàn cho bàn. - Ấm đun nước siêu tốc. 100% số buồng. - Tách uống trà, cà phê. - Hộp giấy ăn. - Két an toàn cho 50% số TCVN 7797: 2009 7797: TCVN buồng. - Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường - Cặp đựng tài liệu thêm: bản đồ địa bàn sở tại, 15 danh mục món ăn phục vụ tại buồng.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 16 TCVN TCVN 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 2.3.2 Phòng vệ Theo A.4 Phụ lục A Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: 7797: 2009 7797: sinh trong - Máy sấy tóc. - Tường ốp gạch men - Kem dưỡng da. - Nước hoa buồng ngủ cao toàn bộ. - Khăn lau tay. - Phòng tắm đứng cho - Bệ đặt chậu rửa mặt. - Bồn tắm nằm có rèm 30% và bồn tắm nằm - Vòi nước di động cạnh che. có rem che cho 100% bàn cầu. - Dây phơi quần áo số buồng. - Phòng tắm đứng hoặc trên bồn tắm. bồn tắm nằm có rèm - Khuyến khích có - Buồng nguyên thủ, che. điện thoại nối với thêm: - Đèn trần trên bồn tắm. buồng ngủ + Phòng tắm đứng và - Khăn chùi chân. bồn tắm tạo sóng; - Áo choàng sau tắm. + Gương cầu; - Mũ chụp tóc. + Điện thoại nối với - Sữa tắm. buồng ngủ. - Bông tăm. - Khuyến khích có điện thoại nối với buồng ngủ. 2.3.3 Nhà hàng, - Theo A.5.1 Phụ lục A Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: bar, bếp, kho - Mặt bàn soạn chia, sơ - Trang thiết bị phục - Trang thiết bị chế chế, chế biến món ăn vụ tiệc cao cấp. biến, phục vụ món ăn làm bằng vật liệu không - Trang thiết bị phục và các loại rượu của thấm nước. vụ ăn uống cho nhân nhà hàng đặc sản. - Chậu rửa cho sơ chế, viên. chế biến riêng.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao - Có thiết bị chắn lọc rác, - Trang thiết bị, dụng mỡ. cụ chế biến bánh, đồ - Hệ thống hút mùi hoạt nguội. động tốt. - Điều hoà không khí cho nhà hàng, bar. -Trang thiết bị phục vụ ăn sáng tự chọn. - Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ. 2.3.4 Phương - Khuyến khích có Như 3 sao, thêm: Như 4 sao tiện vận phương tiện vận chuyển - Có phương tiện vận chuyển thực thực phẩm. chuyển thực phẩm phẩm chuyên dùng. 2.3.5 Phòng - Bàn ghế, micro, máy Như 2 sao Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: họp, phòng hội chiếu, màn hình - Trang thiết bị phục vụ - Trang thiết bị phục - Trang thiết bị phục TCVN 7797: 2009 7797: TCVN thảo, phòng - Trang thiết bị văn hội thảo vụ hội nghị, hội thảo. vụ dịch thuật ít nhất hội nghị phòng - Điều hòa không khí. bốn ngôn ngữ. - Hệ thống thông gió - Hệ thống chiếu sáng tốt. điều chỉnh được độ - Sơ đồ, biển chỉ dẫn sáng. 17 và đèn báo thoát - Khuyến khích có hệ hiểm. thống thiết bị họp trực tuyến.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 18 TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 2.4 Tiện nghi 2.4.1 Hệ thống - Khoảng cách giữa Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao lọc nước và khu thu gom rác và khu - Các loại thùng rác phục - Có hệ thống xử lý thu gom xử lý lưu trú 100 m. vụ phân loại rác thải. rác thải. chất thải - Có hệ thống xử lý nước thải. 2.4.2 Hệ thống - Theo 4.3 và A.3.3 Phụ Như 1 sao. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao điện lục A - Máy phát điện đủ cho - Máy phát điện đủ điều hòa không khí khu cho tất cả các khu lưu trú, ăn uống. vực dịch vụ và các thiết bị điện. 3 Dịch vụ và mức độ phục vụ 3.1 Dịch vụ - Karaoke, bi-a, bóng Như 1 sao, có thêm: Như 2 sao, có thêm: Như 3 sao, có thêm: Như 4 sao, có thêm: bàn - Phòng tập thể hình. - Chăm sóc sức khỏe. - Bar đêm. - Trung tâm mua sắm. - Cầu lông, bóng - Dịch vụ vận chuyển. - Chăm sóc sắc đẹp . - Biểu diễn ca nhạc. - Dịch vụ thẩm mỹ. chuyền. - Internet. - Bể bơi. - Phục vụ người tàn - Điều dưỡng. - Giữ tiền và đồ vật - Dịch vụ văn phòng. - Phòng chơi bài. tật. - Có chuyên gia quý. - Có chuyên gia huấn hướng dẫn về một - Bưu chính, viễn luyện một số môn thể hoặc một số hoạt thông. thao, giải trí. động giải trí: nấu ăn, - Đánh thức khách. - Sân tennis. trồng cây cảnh, tập - Chuyển hành lý cho - Thể thao nước (đối luyện thể hình, học khách. với làng du lịch gần vẽ, điêu khắc - Giặt là. biển, sông, hồ). - Thư viện . - Cho thuê văn hóa - Một hoặc một số phẩm, dụng cụ thể môn thể thao trong thao. nhà và ngoài trời như: + Bóng ném; + Sân tập gôn.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 3.2 Chất lượng - Đúng quy trình kỹ Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao Như 4 sao, thêm: phục vụ thuật nghiệp vụ. - Tay nghề kỹ thuật cao. - Phối hợp chặt chẽ - Chất lượng phục vụ - Thái độ thân thiện. giữa các bộ phận hoàn hảo. trong phục vụ khách. - Nhanh nhẹn, nhiệt - Có tính chuyên tình, chu đáo. nghiệp trong phục vụ. 3.3 Mức độ - Lễ tân, bảo vệ trực Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Nh ư 3 sao, thªm: Như 4 sao, thêm: phục vụ của 24/24 h - Phục vụ ăn một - Nhân viên trực buồng - VÖ sinh buång ngñ - Hai loại tạp chí các dịch vụ - Vận chuyển hành lý ngày ba bữa. 24/24 h. một ngµy hai lÇn - Phục vụ các loại - Vệ sinh buồng ngủ - Thay ga bọc chăn, bọc - Thay khăn mặt, khăn rượu, món ăn và đồ một ngày một lần. đệm và vỏ gối một ngày tắm, khăn lau tay, uống đặc biệt. - Thay ga bọc chăn, một lần. khăn chùi chân một - Có đầu bếp chuyên bọc đệm và vỏ gối hai - Phục vụ ăn uống từ 6h ngày hai lần nghiệp phục vụ ăn ngày một lần hoặc khi đến 24 h. Trong buång ngñ: uống đặc sản. có khách mới. - Phục vụ món ăn, đồ + §Æt hoa qu¶ t•¬i khi - Thay khăn mặt, khăn uống phong phú, chất cã kh¸ch; tắm một ngày một lần. lượng tốt. + §Æt một lo¹i t¹p chÝ; 2009 7797: TCVN - Có bảng hướng dẫn - Ăn s¸ng tù chän. + §Æt trà, cµ phª, khách bảo vệ môi - Phục vụ ăn uống tại ®•êng, s÷a túi nhỏ trường đặt trong buồng buồng ngủ. miễn phí. ngủ. - Phục vụ ăn uống, - Phục vụ món ăn, đồ giải trí 24/24 h. 19 uống đơn giản, dễ chế - Phôc vô mãn ¨n, đồ biến từ 6 h đến 22 h. uèng cao cấp. - Phục vụ tiÖc cao cÊp.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 20 TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 4 Người quản lý và nhân viên phục vụ 4.1 Trình độ Người quản lý: Như 1 sao Người quản lý: Người quản lý: Người quản lý: chuyên môn - Chứng chỉ trung cấp - Tốt nghiệp cao đẳng du - Tốt nghiệp đại học - Tốt nghiệp đại học nghiệp vụ, du lịch hoặc chứng chỉ lịch, nếu tốt nghiệp cao du lịch, nếu tốt nghiệp du lịch, nếu tốt nghiệp ngoại ngữ, vi của VTCB(1) và phải đẳng ngành khác phải đại học ngành khác đại học ngành khác tính qua lớp bồi dưỡng qua lớp bồi dưỡng quản phải qua lớp bồi phải qua lớp bồi quản lý lưu trú du lịch, lý lưu trú du lịch, an ninh, dưỡng quản lý lưu trú dưỡng quản lý lưu trú an ninh, an toàn, phòng an toàn, phòng chống du lịch, an ninh, an du lịch, an ninh, an chống cháy nổ, bảo vệ cháy nổ, bảo vệ môi toàn, phòng chống toàn, phòng chống môi trường và vệ sinh trường và vệ sinh an cháy nổ, bảo vệ môi cháy nổ, bảo vệ môi an toàn thực phẩm. toàn thực phẩm hoặc trường và vệ sinh an trường và vệ sinh an chứng chỉ của VTCB(1) toàn thực phẩm hoặc toàn thực phẩm hoặc - Một năm kinh nghiệm chứng chỉ của chứng chỉ của trong nghề. - Hai năm kinh nghiệm VTCB(1). VTCB(1). trong nghề. - Bốn năm kinh - Năm năm kinh - Giao tiếp tốt một ngoại nghiệm trong nghề. nghiệm trong nghề. ngữ. - Thông thạo một - Thông thạo một ngoại ngữ. ngoại ngữ và giao tiếp tốt một ngoại ngữ khác.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: - Chứng chỉ sơ cấp Như 1 sao - Chứng chỉ trung cấp - Chứng chỉ trung cấp - Chứng chỉ cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, nghề hoặc chứng chỉ của nghề hoặc chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ bàn, bar, bếp) hoặc VTCB(1). của VTCB (1). của VTCB(1). chứng chỉ của VTCB(1) ; - Hai năm kinh nghiệm - Ba năm kinh nghiệm - Bốn năm kinh trường hợp có chứng trong nghề. trong nghề. nghiệm nghề. chỉ sơ cấp nghề khác - Giao tiếp tốt một ngoại - Thông thạo một - Thông thạo một phải qua lớp bồi dưỡng ngữ trong phạm vi nghề ngoại ngữ (trưởng lễ ngoại ngữ và giao tiếp nghiệp vụ. (trưởng lễ tân thông thạo tân và trưởng các bộ tốt một ngoại ngữ - Một năm kinh nghiệm một ngoại ngữ). phận trực tiếp giao khác (trưởng lễ tân và trong nghề. dịch với khách thông trưởng các bộ phận - Sử dụng tốt vi tính văn - Trưởng lễ tân giao thạo một ngoại ngữ trực tiếp giao dịch với phòng. tiếp tốt một ngoại ngữ và giao tiếp tốt một khách thông thạo hai và sử dụng được vi tính ngoại ngữ khác). ngoại ngữ). 2009 7797: TCVN văn phòng. - Sử dụng tốt vi tính - Sử dụng tốt vi tính văn phòng. văn phòng. Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: 21 - Qua lớp bồi dưỡng Như 1 sao, thêm: - 50% có chứng chỉ nghề - 70% có chứng chỉ - 90% có chứng chỉ nghiệp vụ (trừ trường hoặc chứng chỉ của nghề hoặc chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ - 20% có chứng chỉ hợp có văn bằng, VTCB(1). của VTCB(1). của VTCB (1). nghề hoặc chứng chỉ chứng chỉ do cơ sở đào
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 22 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao tạo có thẩm quyền của VTCB (1). - 50% qua lớp bồi dưỡng - 30% qua lớp bồi - 30% qua lớp bồi cấp). - 80% qua lớp tập nghiệp vụ. dưỡng nghiệp vụ. dưỡng nghiệp vụ. huấn nghiệp vụ. - Sử dụng được vi - Sử dụng được vi tính văn phòng. tính văn phòng. - Nhân viên trực tiếp - Nhân viên trực tiếp - Nhân viên trực tiếp phục vụ khách: giao tiếp phục vụ khách: thông phục vụ khách: thông tốt một ngoại ngữ trong thạo một ngoại ngữ. thạo một ngoại ngữ. phạm vi nghề. - Nhân viên lễ tân: thông - Nhân viên lễ tân: - Nhân viên lễ tân: - Nhân viên lễ tân: giao thạo một ngoại ngữ và thông thạo một ngoại thông thạo hai ngoại tiếp tốt một ngoại ngữ sử dụng tốt vi tính văn ngữ và giao tiếp tốt ngữ; sử dụng tốt vi và sử dụng được vi tính phòng. một ngoại ngữ khác; tính văn phòng. văn phòng. sử dụng tốt vi tính văn phòng. 4.2 Trang phục Theo Mục 4.5 Yêu cầu Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: chung - Kiểu dáng phù hợp với - Chất liệu tốt, kiểu - Được phục vụ giặt là chức danh và vị trí công dáng đẹp, phù hợp trong làng du lịch. việc. với môi trường và tạo phong cách riêng của - Màu sắc hài hoà, thuận làng du lịch. tiện.
- TCVN 7797: 2009 Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng Tiêu chí Hạng sao 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao 5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm Bảo vệ môi Theo 4.6 Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm: trường, an - Có kế hoạch bảo vệ - Có cán bộ chuyên - Thực hiện kiểm toán ninh, an toàn, môi trường. trách quản lý môi xanh (2). phòng chống - Có cán bộ kiêm nhiệm trường. cháy nổ và vệ quản lý môi trường. sinh an toàn - Thực hiện các biện thực phẩm pháp phân loại và quản lý chất thải. CHÚ THÍCH: (1) VTCB: Viết tắt tiếng Anh (Vietnam Tourism Certification Board) Hội đồng cấp chứng chỉ ngành du lịch Việt Nam. (2) Kiểm toán xanh: Kiểm toán về hiệu quả việc thực hiện các biện pháp quản lý, bảo vệ môi trường. TCVN 7797: 2009 7797: TCVN 23
- TCVN 7797: 2009 7 Phương pháp đánh giá (xem Phụ lục B) 7.1 Nguyên tắc đánh giá - Các tiêu chí đánh giá chấm điểm xếp hạng đối với làng du lịch được chấm điểm như sau: + Chấm điểm 0 đối với các tiêu chí không có hoặc không đạt yêu cầu của hạng tương ứng; + Chấm điểm 1 đối với mỗi tiêu chí đạt yêu cầu của hạng tương ứng. 7.2 Tổng điểm quy định đối với từng hạng - Hạng 1 sao: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với làng du lịch hạng 1 sao đạt điểm 1, tức là đạt 150 điểm trở lên. - Hạng 2 sao: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với làng du lịch hạng 2 sao đạt điểm 1, tức là đạt 171 điểm trở lên. - Hạng 3 sao: 95% các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với làng du lịch hạng 3 sao đạt điểm 1, tức là đạt 222 điểm trở lên. - Hạng 4 sao: các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với làng du lịch hạng 4 sao đạt điểm 1, tức là đạt 276 điểm trở lên. - Hạng 5 sao: các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với làng du lịch hạng 5 sao đạt điểm 1, tức là đạt 313 điểm trở lên.
- TCVN 7797: 2009 Phụ lục A (qui định) Tiêu chuẩn trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu đối với làng du lịch 1 sao A.1 Sảnh đón tiếp - Quầy lễ tân (thực hiện các chức năng đặt buồng, đón tiếp, thanh toán, tổng đài điện thoại) - Điện thoại, fax, máy vi tính, sổ sách, sơ đồ buồng. - Bàn ghế tiếp khách. - Két an toàn. - Bảng niêm yết giá và tỷ giá ngoại tệ. - Cửa ra vào bố trí thuận tiện. A.2 Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng - Bàn cầu, giấy vệ sinh. - Chậu rửa mặt và gương soi, vòi nước, xà phòng. - Thùng rác có nắp. - Thiết bị thông gió. A.3 Buồng ngủ - Giường đơn 0,9 m x 2 m; giường đôi 1,5 m x 2 m. - Tủ đầu giường, tủ đựng quần áo có 5 mắc treo quần áo cho một khách. - Bàn ghế uống nước, bàn ghế làm việc, giá để hành lý. - Chăn và đệm giường ngủ 10 cm có ga, gối vỏ bọc, rèm cửa sổ hai lớp (lớp mỏng và lớp dày chắn sáng). - Tủ lạnh 50 l, điều hòa không khí (trừ những nơi có khí hậu ôn đới) và tivi. - Điện thoại, đèn trần, đèn đầu giường, thiết bị báo cháy. - Cốc thủy tinh, bình nước lọc, gạt tàn. - Mắt nhìn gắn trên cửa, chuông gọi cửa, chốt an toàn, dép đi trong phòng, gương soi cố định, sọt hoặc túi đựng đồ giặt là, sọt đựng rác; cặp đựng tài liệu hướng dẫn cho khách gồm nội quy, hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian đón tiếp khách, phục vụ ăn uống và các dịch vụ, chính sách khuyến mại, các món ăn uống phục vụ tại buồng, phong bì, giấy, bút viết và tranh ảnh quảng cáo.
- TCVN 7797: 2009 A.4 Phòng vệ sinh trong buồng ngủ - Tường ốp gạch men cao 1,5 m; sàn lát bằng vật liệu chống trơn. - Ổ cắm điện an toàn. - Chậu rửa mặt và gương soi, vòi nước, nước nóng, vòi tắm hoa sen. - Móc treo quần áo, giá để khăn tắm. - Bàn cầu, giấy vệ sinh. - Thùng rác có nắp. - Thiết bị thông gió. - Đèn trên gương soi. - Vật dụng cho một khách: cốc thủy tinh, xà phòng, dầu gội đầu, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng. A.5 Nhà hàng, bar, bếp, kho A.5.1 Nhà hàng, bar - Bàn ghế, dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống. - Tủ lạnh, trang thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống. - Chậu rửa dụng cụ ăn uống. - Hệ thống thoát nước chìm. - Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh. - Thùng đựng rác có nắp. - Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt. - Thông gió tốt. A. 5.2 Bếp, kho - Thiết bị hút mùi. - Thiết bị thông gió. - Phòng đệm giữa bếp và nhà hàng nếu liền kề. - Sàn lát bằng vật liệu chống trơn. - Trang thiết bị chế biến món ăn. - Chậu rửa dụng cụ chế biến và phục vụ ăn uống. - Xà phòng. - Hệ thống thoát nước chìm. - Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh. - Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước. - Giá để dụng cụ chế biến và phục vụ ăn uống. - Thùng rác có nắp.
- TCVN 7797: 2009 - Thiết bị lọc mỡ, rác. - Trang thiết bị bảo quản thực phẩm. A.6 Khu vực dịch vụ khác - Phòng làm việc và trang thiết bị văn phòng của người quản lý và nhân viên phục vụ. - Đèn lưu điện ở các bộ phận dịch vụ và khu vực công cộng. - Máy phát điện. -Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng.
- TCVN 7797: 2009 Phụ lục B (qui định) Phương pháp đánh giá xếp hạng làng du lịch Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 Diện tích 30 ha 1 40 ha 2 60 ha 3 80 ha 4 100 ha 5 1 Vị trí, kiến trúc 1.1 Vị trí - Thuận lợi, dễ tiếp cận 1, 2, 3, 4, 5 - Vị trí tốt, gần nguồn tài nguyên du lịch 3 - Vị trí rất tốt, liến kề khu vực có tài nguyên 4 du lịch - Vị trí đặc biệt, trong khu vực có tài nguyên 5 du lịch - Môi trường vệ sinh, an toàn 1, 2, 3, 4, 5 - Môi trường, cảnh quan thiên nhiên đẹp 3, 4, 5 1.2 Kiến trúc - Phù hợp với môi trường cảnh quan thiên 1, 2, 3, 4, 5 nhiên - Có ranh giới bằng hàng rào tự nhiên hoặc 1, 2, 3, 4, 5 nhân tạo - Khu vực lưu trú được xây dựng thành cụm, 1, 2, 3, 4, 5 các cơ sở lưu trú cách nhau 10 m, cách nơi thu gom rác 100 m - Hệ thống giao thông nội bộ đảm bảo tiếp 1, 2, 3, 4, 5 cận tới các khu dịch vụ: + Đường ô tô hai chiều rộng 6 m, có hệ thống 1, 2, 3, 4, 5 thoát nước, + Đường cho người đi bộ (ở hai bên đường ô 1, 2, 3, 4, 5 tô), đảm bảo độ phẳng, không quá dốc, thuận tiện cho xe lăn của người tàn tật
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Các công trình xây dựng vững chắc, đảm 1, 2, 3, 4, 5 bảo an ninh, an toàn - Khu vực dịch vụ bố trí hợp lý, thuận tiện và 1, 2, 3, 4, 5 có đường cho xe lăn của người tàn tật - Có biển chỉ dẫn hướng đường và các khu 1, 2, 3, 4, 5 vực dịch vụ đặt ở nơi dễ thấy, có đèn chiếu sáng vào ban đêm - Bố trí sảnh đón tiếp gần cổng chính 1, 2, 3, 4, 5 - Có sân vườn và có cây xanh đặt ở các khu 1, 2, 3, 4, 5 vực dịch vụ và công cộng - Hài hòa, kiểu dáng đẹp, thân thiện với môi 3, 4, 5 trường - Sàn lát vật liệu chất lượng tốt 3, 4, 5 - Buồng ngủ có tiện nghi phục vụ người tàn 4,5 tật đi bằng xe lăn - Kiên trúc có tính dân tộc 4, 5 - Độc đáo, hấp dẫn 5 - Có tính thẩm mỹ cao 5 - Có khu phục vụ đặc biệt 5 - Các loại bếp tương ứng với các nhà hàng 5 1.3 Quy mô buồng ngủ 50 buồng ngủ 1 80 buồng ngủ 2 100 buồng ngủ 3 150 buồng ngủ 4 200 buồng ngủ 5 1.4 Sảnh đón tiêp - Diện tích 35 m2 1 - Diện tích 60 m2 2 - Diện tích 100 m2 3 - Diện tích 120 m2 4 - Diện tích 150 m2 5 - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng 1, 2, 3, 4, 5 - Phòng vệ sinh cho người tàn tật đi bằng xe 4, 5 lăn - Có khu vực hút thuốc riêng 4, 5 1.5 Diện tích buồng ngủ và phòng vệ sinh - Buồng 1 giường đơn 9 m2 1 - Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 12m2 - Phòng vệ sinh 3 m2 - Buồng 1 giường đơn 12 m2 2 - Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn 14 m2 - Phòng vệ sinh 3 m2 - Buồng 1 giường đơn 14 m2 3 - Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn 18 m2 - Phòng vệ sinh 4 m2 - Buồng 1 giường đơn 16 m2 4 - Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn 20 m2 - Phòng vệ sinh 5 m2 - Buồng đặc biệt 36 m2 (không bao gồm 4 phòng vệ sinh và ban công) - Buồng 1 giường đơn 18 m2 5 - Buồng 1 giường đôi hoặc 2 giường đơn 26 m2 - Phòng vệ sinh 6 m2 - Buồng đặc biệt 50 m2 (không bao gồm 5 phòng vệ sinh và ban công) 1.6 Nhà hàng, quầy bar - 1 nhà hàng có quầy bar, có phòng vệ sinh 1, 2 nam và nữ riêng - 1 nhà hàng phục vụ món ăn Âu, Á chung, 3 có quầy bar trong nhà hàng, 01 nhà hàng ăn nhanh, có phòng vệ sinh nam và nữ riêng - 1 nhà hàng Âu có quầy bar trong nhà hàng, 4, 5 - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng - 1 Nhà hàng Âu có quầy bar trong nhà hàng, 4, 5 - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng - 1 nhà hàng đặc sản 5 - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng - 1 quầy bar 3, 4, 5 - 1 quán cà phê, có phòng vệ sinh nam và nữ 4, 5 riêng
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - 1 quán rượu, có phòng vệ sinh nam và nữ 5 riêng - Phòng ăn cho nhân viên phục vụ 4, 5 1.7 Bếp, kho Bếp - Diện tích bếp phù hợp với quy mô nhà hàng 1,2,3,4,5 - Có bếp gần nhà hàng, thông gió tốt 1, 2, 3, 4, 5 - Có vật dụng để ngăn chặn động vật, côn 1, 2, 3, 4, 5 trùng gây hại - Diện tích tương xứng với phòng ăn 1, 2, 3, 4, 5 - Tường phẳng, không thấm nước, ốp gạch 1, 2, 3, 4, 5 men cao 2 m - Trần bếp phẳng, nhẵn, không làm trần giả 1, 2, 3, 4, 5 - Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ 1, 2, 3, 4, 5 rửa - Thùng rác có nắp 1, 2, 3, 4, 5 - Hệ thống thoát nước chìm 1, 2, 3, 4, 5 - Có thiết bị chắn lọc rác, mỡ 1, 2, 3, 4, 5 - Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt được 2, 3, 4, 5 tách riêng - Có phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách 3, 4, 5 nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn - Hệ thống hút mùi hoạt động tốt 3, 4, 5 - Có lối chuyển rác tách biệt 3, 4, 5 - Lối thoát hiểm và thông gió tốt 3, 4, 5 - Có phòng vệ sinh cho nhân viên bếp 3, 4, 5 - Bếp Âu, Á chung liền kề với nhà hàng 1, 2, 3 - Bếp Âu, Á riêng liền kề với nhà hàng tương 4, 5 ứng - Bếp ăn đặc sản 5 - Bếp bánh 4, 5 - Bếp nguội 4, 5 - Bếp cho nhân viên 4, 5 - Khu vực soạn chia thức ăn 4, 5 Kho - Có kho bảo quản nguyên vật liệu, thực 1, 2, 3, 4, 5 phẩm, thiết bị dự phòng - Có kho lạnh cho các loại thực phẩm 3, 4, 5 1.8 Phòng họp, phòng hội thảo, phòng
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 hội nghị - Khuyến khích có phòng họp 1 - 1 phòng họp 2 - 1 phòng hội thảo và 1 phòng họp 3 - 2 phòng họp 4, 5 - 1 phòng hội thảo 5 - 1 phòng hội nghị có phòng phiên dịch 4, 5 (cabin) 1.9 Khu vực mua sắm hàng hoá, lưu niệm - Có cửa hàng tại khu vực trung tâm dịch vụ 1, 2, 3, 4, 5 - Siêu thị 4, 5 - Các cửa hàng bán hàng hóa độc đáo, chất 5 lượng cao 1.10 Bãi cắm trại - Bố trí thành khu riêng biệt 1, 2 - Số đơn vị trại không quá 20% số buồng của 1, 2 làng du lịch - 1 phòng vệ sinh nam và 1 phòng vệ sinh nữ 1, 2 cho 10 đơn vị trại - 1 phòng tắm có vòi hoa sen cho 5 đơn vị 1, 2 trại - 1 chậu rửa mặt có gương soi cho 5 đơn vị 1, 2 trại - 1 vòi nước ngoài trời cho 20 đơn vị trại 1, 2 - 1 ổ cắm điện cho mỗi đơn vị trại 1, 2 - 1 nhà hàng ăn nhanh 1 - 1 nhà hàng ăn uống 2 - Có khu vực dành cho các hoạt động thể 1, 2 thao, giải trí - Có khu vực đón tiếp riêng 2 - 1 phòng điện thoại 2 - Khu vui chơi cho trẻ em 2 1.11 Nơi để xe - Vị trí thuận tiện 1, 2, 3, 4, 5 - Đảm bảo ánh sáng và phương tiện phòng 1, 2, 3, 4, 5 chống cháy nổ - Diện tích bình quân: 10m2/buồng ngủ 1, 2 - Diện tích bình quân: 15 m2/ buồng ngủ 3, 4
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Diện tích bình quân: 20 m2/ buồng ngủ 5 1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên - Phòng làm việc của người quản lý và các 2, 3, 4, 5 bộ phận chức năng - Phòng thay quần áo 3, 4, 5 - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng 3, 4, 5 - Phòng họp nội bộ 4, 5 - Phòng tắm 4, 5 - Phòng ăn nhân viên 4, 5 - Phòng thư giãn 5 1.13 Phòng y tế - Có tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn 1, 2, 3, 4, 5 hạn sử dụng - Phòng y tế có bác sỹ trực 3, 4, 5 1.14 Phòng giữ trẻ - Phòng giữ trẻ 3, 4, 5 - Phòng chơi cho trẻ 4, 5 - Khu vui chơi ngoài trời cho trẻ 5 2 Trang thiết bị, tiện nghi 2.1 Chất lượng - Chất lượng tốt, hoạt động tốt 1, 2, 3 - Chất lượng cao, hoạt động tốt 4 - Chất lượng cao, hiện đại, hoạt động tốt 5 - Bài trí hợp lý, màu sắc hài hòa 1, 2, 3, 4, 5 - Đồng bộ 3, 4, 5 - Trang trí đẹp 4, 5 - Khuyến khích mang tính dân tộc 4, 5 - Bài trí nghệ thuật hấp dẫn, sang trọng 5 2.2 Trang thiết bị nội thất 2.2.1 Khu vực sảnh đón tiếp Sảnh đón tiếp - Có mái đón tại cửa ra vào - Quầy lễ tân (có các chức năng đón tiếp, 1, 2, 3 thông tin, đặt buồng, thu ngân, tổng đài điện thoại) - Điện thoại 1, 2, 3, 4, 5 - Điện thoại công cộng 1, 2, 3, 4, 5
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Fax 1, 2, 3, 4, 5 - Máy vi tính, sổ sách 1, 2, 3, 4, 5 - Sơ đồ buồng 1, 2, 3, 4, 5 - Bàn ghế tiếp khách 1, 2, 3, 4, 5 - Két an toàn 1, 2, 3, 4, 5 - Niêm yết giá dịch vụ 1, 2, 3, 4, 5 - Cửa ra vào bố trí thuận tiện 1, 2, 3, 4, 5 - Internet 2, 3, 4 - Internet không dây 4, 5 - Có phòng giữ hành lý cho khách 2,3,4,5, - Có đường cho xe vận chuyển hành lý 3,4,5 - Bảng niêm yết giá và tỷ giá ngoại tệ 1,2,3,4,5 - Xe đẩy cho người tàn tật 3,4,5 - Quầy bar sảnh 3,4,5 - Thiết bị phục vụ thanh toán thẻ tín dụng 3,4,5 - Quầy lễ tân được tổ chức thành các quầy 4,5 theo chức năng, gồm: + Quầy đặt buồng +Quầy đón tiếp + Quầy thu ngân (thanh toán) + Tổng đài điện thoại - Quầy hỗ trợ đón tiếp được bố trí riêng 4,5 - Quầy thông tin, quan hệ khách hàng 4, 5 Phòng vệ sinh sảnh đón tiếp - Bàn cầu 1, 2, 3, 4, 5 - Giấy vệ sinh 1, 2, 3, 4, 5 - Chậu rửa mặt và gương soi 1, 2, 3, 4, 5 - Vòi nước 1, 2, 3, 4, 5 - Xà phòng 1, 2, 3, 4, 5 - Thùng rác có nắp 1, 2, 3, 4, 5 - Thiết bị thông gió 1, 2, 3, 4, 5 - Móc treo túi 1, 2, 3, 4, 5 - Máy sấy tay 3 - Giấy hoặc khăn lau tay 4, 5 2.2.2 Buồng ngủ - Giường đơn 0,9 m x 2 m 1, 2 - Giường đôi 1,5 m x 2 m - Giường đơn 1,2 m x 2 m 3, 4, 5 - Giường đôi 1,6 m x 2 m
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Giường đôi 2,2 m x 2,2 m (Buồng nguyên 5 thủ) - Đèn đầu giường 1, 2, 3, 4, 5 - Đèn đầu giường chỉnh được độ sáng 2, 3, 4, 5 - Đèn trần 1, 2, 3, 4, 5 - Tủ đầu giường 1, 2, 3, 4, 5 - Bảng điều khiển thiết bị đặt ở tủ đầu giường 3, 4, 5 - Tủ đựng quần áo có 5 mắc treo quần áo 1, 2, 3, 4, 5 cho 1 khách; - Bàn ghế uống nước 1, 2, 3, 4, 5 - Bàn ghế làm việc, có gương soi và đèn bàn. 2, 3, 4, 5 - Giá để hành lý 1, 2, 3, 4, 5 - Chăn và đệm giường ngủ 10 cm có ga, gối 1, 2 vỏ bọc - Chăn và đệm giường ngủ 20 cm có ga, gối 3, 4, 5 vỏ bọc - Rèm cửa sổ 2 lớp (lớp mỏng và lớp dày 1, 2 chắn sáng); - Rèm cửa sổ có 3 lớp (có lớp chắn sáng) 3, 4, 5 - Tủ lạnh 50 lit 1, 2, 3, 4, 5 - Điều hòa không khí (trừ những nơi có khí 1, 2, 3, 4, 5 hậu ôn đới) - Tivi 1, 2, 3, 4, 5 - Điện thoại 1, 2, 3, 4, 5 - Đèn đầu giường chỉnh được độ sáng 2, 3, 4, 5 - Thiết bị báo cháy 1, 2, 3, 4, 5 - Bình nước lọc và cốc thủy tinh 1, 2, 3, 4, 5 - Gạt tàn 1, 2, 3, 4, 5 - Mắt nhìn gắn trên cửa 1, 2, 3, 4, 5 - Chuông gọi cửa 1, 2, 3, 4, 5 - Chốt an toàn 1, 2, 3, 4, 5 - Dép đi trong phòng 1, 2, 3, 4, 5 - Gương soi cả người 3, 4, 5 - Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là 1, 2, 3, 4, 5 - Sọt đựng rác 1, 2, 3, 4, 5 - Cặp đựng tài liệu hướng dẫn cho khách 1, 2, 3, 4, 5 gồm nội quy, hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian đón tiếp khách, phục vụ ăn uống và các dịch vụ,
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết và tranh ảnh quảng cáo - Bản đồ địa bàn sở tại, danh mục món ăn 3, 4, 5 phục vụ tại buồng (trong cặp đựng tài liệu) - Giấy hoặc mút lau giày 2, 3, 4, 5 - Bàn chải quần áo 2, 3, 4, 5 - Túi kim chỉ 2, 3, 4, 5 - Gương soi cả người 3, 4, 5 - Tranh ảnh nghệ thuật treo tường 3, 4, 5 - Bộ đồ ăn trái cây, dụng cụ mở bia rượu 3, 4, 5 - Ấm đun nước siêu tốc 3, 4, 5 - Tách uống trà, cà phê 3, 4, 5 - Két an toàn cho 50% số phòng 3 - Két an toàn cho 100% số phòng 4, 5 - Đường truyền internet tốc độ cao 4, 5 - Máy fax cho buồng đặc biệt 4, 5 - Ti vi cho phòng khách (áp dụng đối với 4, 5 buồng có phòng khách) - Hộp giấy ăn 4, 5 - Tiện nghi trong loại buồng phục vụ người 4, 5 tàn tật đi bằng xe lăn - Ổ khóa điện từ dùng thẻ 5 - Buồng nguyên thủ thêm: Internet không dây 5 2.2.3 Phòng vệ sinh trong buồng ngủ - Tường ốp gạch men cao 1,5 m; 1, 2 - Tường ốp gạch men cao toàn bộ 3, 4, 5 - Sàn lát bằng vật liệu chống trơn 1, 2, 3, 4, 5 - Ổ cắm điện an toàn 1, 2, 3, 4, 5 - Chậu rửa mặt và gương soi 1, 2, 3, 4, 5 - Vòi nước 1, 2, 3, 4, 5 - Nước nóng 1, 2, 3, 4, 5 - Vòi tắm hoa sen 1, 2, 3, 4, 5 - Móc treo quần áo 1, 2, 3, 4, 5 - Giá để khăn các loại 1, 2, 3, 4, 5 - Bàn cầu 1, 2, 3, 4, 5 - Vòi nước di động cạnh bàn cầu 2, 3, 4, 5 - Giấy vệ sinh 1, 2, 3, 4, 5 - Thùng rác có nắp 1, 2, 3, 4, 5 - Thiết bị thông gió 1, 2, 3, 4, 5
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Đèn trên gương soi 1, 2, 3, 4, 5 - Đèn trên bồn tắm 3, 4, 5 - Máy sấy tóc 2, 3, 4, 5 - Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm 3, 4, 5 che - Phòng tắm đứng cho 30% và bồn tắm nằm có rèm che cho 100% số buồng 5 - Dây phơi quần áo 3, 4, 5 - Áo choàng sau tắm 3, 4, 5 - Bồn tắm nằm có rèm che 4, 5 Vật dụng cho 1 khách: - Cốc thủy tinh 1, 2, 3, 4, 5 - Xà phòng 1, 2, 3, 4, 5 - Dầu gội đầu 1, 2 - Dầu gội đầu và dầu xả 3, 4, 5 - Mũ chụp tóc 3, 4, 5 - Khăn mặt 1, 2, 3, 4, 5 - Khăn tắm 1, 2, 3, 4, 5 - Khăn lau tay 4, 5 - Kem đánh răng 1, 2, 3, 4, 5 - Bàn chải đánh răng 1, 2, 3, 4, 5 - Sữa tắm 3, 4, 5 - Bông tăm 3, 4, 5 - Kem dưỡng da 4, 5 - Nước hoa 5 Buồng nguyên thủ thêm: - Phòng tắm đứng và bồn tắm tạo sóng 5 - Điện thoại nối với buồng ngủ 5 2.2.4 Nhà hàng, bar - Bàn ghế, dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục 1, 2, 3, 4, 5 vụ ăn uống - Trang thiết bị chế biến, phục vụ món ăn và 5 các loại rượu của nhà hàng đặc sản - Trang thiết bị phục vụ ăn uống cho nhân 4, 5 viên - Trang thiết bị phục vụ ăn sáng tự chọn 3, 4, 5 - Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ 3, 4, 5 - Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp 4, 5
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 2.3 Khu vực bếp, kho và phương tiện vận chuyển thực phẩm 2.3.1 Khu vực bếp - Thiết bị hút mùi 1, 2, 3, 4, 5 - Thiết bị thông gió 1, 2, 3, 4, 5 - Phòng đệm giữa bếp và nhà hàng nếu liền 1, 2, 3, 4, 5 kề - Sàn lát bằng vật liệu chống trơn 1, 2, 3, 4, 5 - Tủ lạnh bảo quản thực phẩm 1 - Các loại tủ lạnh bảo quản (theo loại thực 2, 3, 4, 5 phẩm) - Trang thiết bị, dụng cụ chế biến thực phẩm 1, 2, 3, 4, 5 và đồ uống (phù hợp với từng loại bếp) - Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh và đồ 4, 5 nguội - Giá để dụng cụ chế biến và phục vụ dụng 1, 2, 3, 4, 5 cụ ăn uống - Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món 1, 2, 3, 4, 5 ăn làm bằng vật liệu không thấm nước - Chậu rửa dụng cụ ăn uống 1, 2, 3, 4, 5 - Chậu rửa dụng cụ sơ chế và chế biến riêng 3, 4, 5 - Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh 1, 2, 3, 4, 5 -Trang thiết bị chắn lọc rác, mỡ cho các chậu 1, 2, 3, 4, 5 rửa - Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt 1, 2, 3, 4, 5 - Thùng rác có nắp 1, 2, 3, 4, 5 - Hệ thống thông gió, hút mùi 3, 4, 5 - Điều hoà không khí cho nhà hàng và bar 3, 4, 5 - Hệ thống thoát nước chìm 1, 2, 3, 4, 5 - Xà phòng 1, 2, 3, 4, 5 2.3.2 Kho và phương tiện vận chuyển thực phẩm - Có phương tiện vận chuyển thực phẩm 4, 5 chuyên dùng 2.4 Phòng họp, phòng hội thảo, phòng hội nghị - Bàn ghế, micro, máy chiếu, màn hình 2, 3, 4, 5 - Trang thiết bị văn phòng 2, 3, 4, 5 - Trang thiết bị phục vụ hội thảo 3, 4, 5
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Trang thiết bị phục vụ hội nghị 4, 5 - Trang thiết bị phục vụ dịch thuật 4 ngôn ngữ -Sơ đồ biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm 4, 5 - Điều hoà không khí, thông gió tốt 4, 5 - Hệ thống chiếu sáng điều chỉnh được độ 5 sáng - Khuyến khích có hệ thống thiết bị họp trực 5 tuyến 2.5 Hệ thống lọc nước và thu gom xử lý chất thải - Có hệ thống xử lý nước thải 1, 2, 3, 4, 5 -Có trang thiết bị phân loại rác thải 3, 4, 5 - Có hệ thống xử lý rác thải 4, 5 2.6 Hệ thống điện - Cung cấp điện 24/24h, có hệ thống điện dự 1, 2, 3, 4, 5 phòng - Đèn lưu điện ở các bộ phận dịch vụ và khu 1, 2, 3, 4, 5 vực công cộng - Máy phát điện 1, 2, 3, 4, 5 - Máy phát điện đủ cho điều hòa không khí 3, 4, 5 khu lưu trú và ăn uống - Máy phát điện đủ cho tất cả các khu vục 4, 5 dịch vụ và các thiết bị điện 4 Dịch vụ và mức độ phục vụ 4.1 Dịch vụ - Karaoke, bi-a, bóng bàn 1, 2, 3, 4, 5 - Cầu lông, bóng chuyền 1, 2, 3, 4, 5 - Giữ tiền và đồ vật quý 1, 2, 3, 4, 5 - Bưu chính, viễn thống 1, 2, 3, 4, 5 - Đánh thức khách 1, 2, 3, 4, 5 - Chuyển hành lý cho khách 1, 2, 3, 4, 5 - Giặt là 1, 2, 3, 4, 5 - Cho thuê văn hóa phẩm, dụng cụ thể thao 1, 2, 3, 4, 5 - Phòng tập thể hình 2, 3, 4, 5 - Dịch vụ vận chuyển 2, 3, 4, 5 - Internet 2, 3, 4, 5 - Dịch vụ văn phòng 2, 3, 4, 5 - Phục vụ ăn tại buồng ngủ 3, 4, 5
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Chăm sóc sắc đẹp 3, 4, 5 - Chăm sóc sức khoẻ 3, 4, 5 - Bể bơi 3, 4, 5 - Phòng chơi bài 3, 4, 5 - Biểu diễn ca nhạc 4, 5 - Bar đêm 4, 5 - Phục vụ người khuyết tật 4, 5 - Chuyên gia huấn luyện một số dịch vụ thể 4, 5 thao, giải trí - Thể thao dưới nước đối với làng du lịch gần 4, 5 biển, ven hồ - Sân tennis 4, 5 - Trung tâm mua sắm 5 - Dịch vụ thẩm mỹ 5 - Điều dưỡng 5 - Chuyên gia hướng dẫn về một hoặc một số 5 hoạt động: nấu ăn, trồng cây cảnh, tập luyện thể hình, học vẽ, điêu khắc - Thư viện 5 Một hoặc một số môn thể thao trong nhà và ngoài trời: - Sân bóng đá mini 5 - Bóng ném 5 - Sân tập gôn 5 4.2 Chất lượng phục vụ - Đúng quy trình kỹ thuật, nghiệp vụ 1, 2, 3, 4, 5 - Thái độ thân thiện 1, 2, 3, 4, 5 - Tay nghề kỹ thuật cao 3, 4, 5 - Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong 4, 5 phục vụ khách - Có tính chuyên nghiệp trong phục vụ 4, 5 - Chất lượng phục vụ hoàn hảo 5 - Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo 5 4.3 Mức độ phục vụ - Lễ tân, bảo vệ 24/24 h 1, 2, 3, 4, 5 - Vận chuyển hành lý 1, 2, 3, 4, 5 - Phục vụ món ăn đồ uống dễ chế biến từ 6 h 1, 2, 3, 4, 5 đến 22 h - Vệ sinh buồng ngủ 1 ngày 1 lần 1, 2, 3
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Vệ sinh buồng ngủ 2 lần 1 ngày 4, 5 - Thay ga, bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối 2 1, 2 ngày 1 lần hoặc khi có khách mới - Thay ga, bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối 1 3, 4, 5 ngày 1 lần - Thay khăn mặt, khăn tắm 1 ngày 1 lần 1, 2, 3 - Thay khăn mặt, khăn tăm, khăn lau tay, 4, 5 khăn chùi chân 1 ngày 2 lần - Bảng hướng dẫn khách bảo vệ môi trường 1, 2, 3, 4, 5 trong buồng ngủ - Phục vụ ăn 3 bữa 2, 3, 4, 5 - Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h 3, 4, 5 - Nhân viên trực buồng trực 24/24 h 3, 4, 5 - Phục vụ món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế 1, 2 biến - Phục vụ món ăn, đồ uống chất lượng tốt 3 - Phục vụ món ăn, đồ uống chất lượng cao 4, 5 - Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống 5 đặc biệt - Phục vụ nước uống các loại 3, 4, 5 - Ăn sáng tự chọn 3, 4, 5 - Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ 3, 4, 5 - Tiệc cao cấp 4, 5 - Đặt hoa quả tươi trong buồng ngủ khi có 4, 5 khách đến - Đặt 1 loại tạp chí trong buồng ngủ 4, 5 - Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn 4, 5 phí - Đặt 2 loại tạp chí 5 - Phục vụ ăn uống, giải trí 24/24 h 5 - Phục vụ ăn uống đặc sản, có đầu bếp 5 chuyên nghiệp - Dịch vụ hướng dẫn chơi thể thao, giải trí 5 5 Người quản lý và nhân viên phục vụ 5.1 Người quản lý - Chứng chỉ trung cấp du lịch hoặc chứng chỉ 1, 2 của VTCB(1), qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường và vệ sinh an
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 toàn thực phẩm. - Tốt nghiệp cao đẳng du lịch, nếu tốt nghiệp 3, 4 cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc chứng chỉ của VTCB(1) - Tốt nghiệp đại học du lịch, nếu ngành khác 5 phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc chứng chỉ của VTCB(1) - 1 năm kinh nghiệm trong nghề 1, 2 - 2 năm kinh nghiệm trong nghề 3 - 4 năm kinh nghiệm trong nghề 4 - 5 năm kinh nghiệm trong nghề 5 - Giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ 3 - Thông thạo 1 ngoại ngữ 4 - Thông thạo 1 ngoại ngữ và giao tiếp tốt 1 5 ngoại ngữ khác 5.2 Trưởng các bộ phận - Chứng chỉ sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, 1,2 bar, bếp) hoặc chứng chỉ của VTCB(1); trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ - Chứng chỉ trung cấp nghề hoặc chứng chỉ 3, 4 VTCB(1) - Chứng chỉ cao đẳng nghề hoặc chứng chỉ 5 VTCB(1) - 1 năm kinh nghiệm trong nghề 1, 2 - 2 năm kinh nghiệm trong nghề 3 - 3 năm kinh nghiệm trong nghề 4 - 4 năm kinh nghiệm trong nghề 5 - Giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ trong phạm vi 3 nghề - Thông thạo 1 ngoại ngữ 4 - Thông thạo 1 ngoại ngữ và giao tiếp tốt 1 5 ngoại ngữ khác - Sử dụng tốt vi tính văn phòng 3, 4, 5 - Trưởng lễ tân giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ và 1, 2
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 sử dụng được vi tính văn phòng - Trưởng lễ tân giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ 3 trong phạm vi nghề - Trưởng lễ tân thông thạo 1 ngoại ngữ 3 - Trưởng lễ tân và trưởng các bộ phận trực 4 tiếp giao dịch với khách thông thạo 1 ngoại ngữ và giao tiêp tốt 1 ngoại ngữ khác - Trưởng lễ tân và trưởng các bộ phận trực 5 tiếp giao dịch với khách thông thạo 2 ngoại ngữ Nhân viên phục vụ - Qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ (trừ trường 1, 2 hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp) - 20% có chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ của 2 VTCB(1) và 80% qua lớp tập huấn nghiệp vụ - 50% có chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ của 3 VTCB(1) và 50% qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ - 70% có chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ của 4, 5 VTCB(1) và 30% qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ - Nhân viên trực tiếp phục vụ khách: giao tiếp 3 tốt 1 ngoại ngữ trong phạm vi nghề - Nhân viên trực tiếp phục vụ khách thông 4, 5 thạo 1 ngoại ngữ - Nhân viên lễ tân giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ và 1, 2 sử dụng được vi tính văn phòng - Nhân viên lễ tân thông thạo 1 ngoại ngữ và 3 sử dụng tốt vi tính văn phòng - Nhân viên lễ tân thông thạo 1 ngoại ngữ và 4 giao tiếp tốt 1 ngoại ngữ khác, sử dụng tốt vi tính văn phòng - Nhân viên lễ tân thông thạo 2 ngoại ngữ, sử 5 dụng tốt vi tính văn phòng 5.3 Trang phục - Mặc trang phục đúng quy định, có phù hiệu 1, 2, 3, 4, 5 tên trên áo - Kiểu dáng phù hợp với chức danh và vị trí 3, 4, 5 công việc
- TCVN 7797: 2009 Tiêu chí (1) Yêu cầu đối Đánh giá, với từng chấm điểm(3) (2) hạng Điểm 0 Điểm1 - Màu sắc hài hòa, thuận tiện 3, 4, 5 - Chất liệu tốt, kiểu dáng đẹp, phù hợp với 4, 5 môi trường và tạo phong cách riêng của Làng du lịch - Được phục vụ giặt là trong làng du lịch 5 6 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm - Thực hiện tốt các quy định của cơ quan có 1, 2, 3, 4, 5 thẩm quyền (đánh giá theo từng tiêu chí) về: + An ninh trật tự + Phòng chống cháy nổ + Phòng chống tệ nạn xã hội + Chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm + Vệ sinh môi trường bên trong + Vệ sinh môi trường xung quanh + Vệ sinh trang thiết bị + Vệ sinh cá nhân - Có kế hoạch bảo vệ môi trường 3, 4, 5 - Có cán bộ kiêm nhiệm quản lý môi trường 3, 4, 5 - Thực hiện các biện pháp phân loại và quản 3, 4, 5 lý chất thải - Có cán bộ chuyên trách quản lý môi trường 4, 5 - Thực hiện kiểm toán xanh 5