Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân

pdf 72 trang hapham 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_quan_ly_nha_nuoc_ve_kinh_te_va_cac_van_de_xa_hoi_ph.pdf

Nội dung text: Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân

  1. QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề KINH T Ế VÀ CÁC VẤỀỘ N Đ XÃ H I GVC.PHAN KẾ VÂN P.Tr. Khoa Nhà nướ c &pháp luậ t
  2. • MỤẦ C ĐÍCH YÊU C U: • Cung cấ p cho ng ườ i h ọ c m ộ t s ố v ấ n đ ề chung nhấ t lý lu ậ n qu ả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế và các vấ n đ ề xã h ộ i trong n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh hướ ng XHCN ở n ướ c ta. • Từ lý lu ậượọ n đ c h c và th ựễ c ti n,ng ườọậ i h c v n dụ ng vào th ự c t ế và đ ề xu ấ t gi ả i pháp góp ph ầ n nâng cao hiệ u qu ả QLNN v ề kinh t ế và các v ấ n đề xã h ộ i trên ph ạ m vi c ả n ướ c nói chung và ở đị a ph ươ ng nói riêng
  3. • TÀI LiỆẢ U THAM KH O • Tài liệ u b ồ i d ưỡ ng v ề QuẢ N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NCƯỚ ( Chươ ng trình chuyên viên chính) PHẦ N III – QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C Đ Ố I V Ớ I NGÀNH, LĨNH V Ự C ( Nxb khoa họ c và k ỹ thu ậ t,HN-2009 ) • PGS-TS Nguyễ n H ữ u Khi ể n - Tìm hiể u v ề hành chính nhà nướ c. ( Nxb Lao độ ng, HN- 2003) • GS. Mai Hữ u Khuê- Lý luậ n qu ả n lý nhà n ướ c ( Hà Nộ i-3003 ) • Văn kiệ n Đ ạ i h ộ i Đ ạ i bi ể u toàn qu ố c c ủ a Đ ả ng c ộ ng sả n Vi ệ t Nam VI, VII, VIII, IX,X • Luậ t Doanh nghi ệ p 2005 •
  4. Trướ c khi nghiên c ứ u nh ữ ng n ộ i dung chính,các anh (chị ) cùng trao đổ i m ộ t s ố v ấ n đ ề sau • 1/ Quả n lý nhà n ướ c là gì ?. • 2/ Nhà nướ c qu ả n lý và qu ả n lý nhà nướ c khác nhau nh ư th ế nào ?. • 3/ Căn cứ theo th ẩ m quy ề n, c ơ quan hành chính nhà nướ c có m ấ y lo ạ i ? Là nhữ ng c ơ quan nào?
  5. QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề KINH T Ế • A- MỘ T S Ố V Ấ N Đ Ề CHUNG Qu Ả N LÝ NHÀ N ƯỚ C VỀẾ KINH T • I/ Nhữ ng đ ặ c đi ể m c ơ b ả n c ủ a n ề n kinh t ế th ị trườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam • Nề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN là m ộ t ki ể u tổ ch ứ c n ề n kinh t ế mà trong đó,s ự v ậ n hành c ủ a nó vừ a tuân theo nh ữ ng nguyên t ắ c và quy lu ậ t c ủ a b ả n thân hệ th ố ng kinh t ế th ị tr ườ ng,l ạ i v ừ a b ị chi ph ố i b ở i nhữ ng nguyên t ắ c và nh ữ ng quy lu ậ t ph ả n ánh b ả n ch ấ t xã hộ i hóa – XHCN.
  6. 1/ Kinh tế th ị tr ườ ng 1.1- Đặ c tr ư ng c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng • a/ khái niệ m kinh t ế th ị tr ườ ng • Kinh tế th ị tr ườ ng là n ề n kinh t ế v ậ n hành theo c ơ chếịườở th tr ng, đó th ịườ tr ng quy ếị t đ nh s ả n xu ấ t và phân phố i. • b/ Đặ c tr ư ng c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng • Mộ t là,quá trình lư u thông hàng hóa ch ủ y ế u b ằ ng phươ ng th ứ c mua – bán • Hai là, ngườ i trao đ ổ i hàng hóa ph ả i có quy ề n t ự do nhấ t đ ị nh khi tham gia trao đ ổ i trên th ị tr ườ ng trên th ị trườ ng ở 3 m ặ t: • + Tự do l ự a ch ọ n n ộ i dung s ả n xu ấ t và trao đ ổ i • + Tự do l ự a ch ọ n đ ố i tác trao đ ổ i • + Tự do th ỏ a thu ậ n giá c ả trao đ ổ i, t ự do c ạ nh tranh
  7. • Ba là,hoạ t đ ộ ng mua bán đ ượ c th ự c hiệ n th ườ ng xuyên, r ộ ng kh ắ p, trên c ơ s ở mộ t k ế t c ấ u h ạ t ầ ng t ố i thi ể u, đ ủ đ ể vi ệ c mua – bán diễ n ra thu ậ n l ợ i, an toàn, v ớ i m ộ t h ệ thố ng th ị tr ườ ng ngày càng đ ầ y đ ủ . . Bố n là, Các đố i tác ho ạ t đ ộ ng trong n ề n KTTT đề u theo đu ổ i l ợ i ích c ủ a mình. L ợ i ích cá nhân là độ ng l ự c tr ự c ti ế p c ủ a s ự phát triể n kinh t ế
  8. • Năm là, tự do c ạ nh tranh là thu ộ c tính c ủ a KTTT, là độ ng l ự c thúc đ ẩ y s ự ti ế n b ộ kinh t ế và xã h ộ i, nâng cao chấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m hàng hóa và d ị ch v ụ , có l ợ i cho ngườ i s ả n xu ấ t và tiêu dùng. • Sáu là,Sự v ậ n đ ộ ng c ủ a các quy lu ậ t khách quan củ a th ị tr ườ ng d ẫ n d ắ t hành vi,thái đ ộ ứ ng x ử c ủ a các chủ th ể kinh t ế tham gia th ị tr ườ ng, nh ờ đó,hình thành mộ t tr ậ t t ự nh ấ t đnh ị c ủ a th ị tr ườ ng t ừ s ả n xu ấ t, l ư u thông, trao đổ i, tiêu dùng. • Mộ t n ề n kinh t ế có đ ượ c nh ữ ng đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n trên đượ c g ọ i là n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng.
  9. • Ngày nay, cùng vớ i s ự phát tri ể n m ạ nh m ẽ c ủ a s ứ c s ả n xuấ t trong t ừ ng qu ố c gia và s ự h ộ i nh ậ p kinh t ế mang tính toàn cầ u t ạ o đi ề u ki ệ n và kh ả năng đ ể n ề n kinh t ế thị tr ườ ng phát tri ể n đ ạ t t ớ i trình đ ộ cao- kinh tế th ị trườ ng hi ệ n đ ạ i. • Kinh tế th ị tr ườ ng hi ệ n đ ạ i, ngoài nh ữ ng đ ặ c tr ư ng chung củ a n ề n KTTT còn có các đ ặ c tr ư ng sau: • + Mộ t là, có sự th ố ng nh ấ t m ụ c tiêu kinh t ế v ớ i các m ụ c tiêu chính trị xã h ộ i. • + Hai là, Có sự qu ả n lý c ủ a nhà n ướ c. • + Ba là,Có sự chi ph ố i m ạ nh m ẽ c ủ a s ự phân công và hợ p tác qu ố c t ế - n ề n KTTT mang tính qu ố c t ế
  10. • 1.2- Nhữ ng ư u th ế và nh ữ ng khuy ế t t ậ t c ơ b ả n c ủ a nề n kinh t ế th ị tr ườ ng • a- Nhữ ng ư u th ế : • Tự đ ộ ng đáp ứ ng nhu c ầ u có th ể thanh toán đ ượ c c ủ a xã h ộ i m ộ t cách linh hoạ t và h ợ p lý. • Có khả năng huy đ ộ ng t ố i đa m ọ i ti ề m năng c ủ a xã h ộ i • Tạộự o ra đ ng l c thúc đ ẩạộủ y ho t đ ng c a các doanh nghi ệạệả p đ t hi u qu coa và thông qua phá sả n t ạ o ra c ơ ch ế đào th ả i nh ữ ng doanh nghi ệ p ho ạ t độ ng y ế u kém • Phả n ứ ng nhanh, nh ạ y tr ướ c các thay đ ổ i c ủ a nhu c ầ u xã h ộ i và các đi ề u kiệ n kinh t ế trong n ướ c và qu ố c t ế . • Buộ c các doanh nghi ệ p ph ả i th ườ ng xuyên h ọ c h ỏ i l ẫ n nhau, h ạ n ch ế sai lầ m trong kinh doanh . Tạ o đ ộ ng l ự c thúc đ ẩ y s ự phát tri ể n nhanh ch ố ng khoa h ọ c- công ngh ệ - k ỹ thuậ t
  11. • b/ Nhữ ng khuy ế t t ậ t • Độ ng l ự c l ợ i nhu ậ n cao t ạ o ra nguy c ơ vi ph ạ m pháp luậ t, th ươ ng m ạ i hóa các giá tr ị đ ạ o đ ứ c và đ ờ i s ố ng tinh thầ n • Sự c ạ nh tranh không t ổ ch ứ c d ẫ n đ ế n m ấ t cân đ ố i vĩ mô, lạ m phát, th ấ t nghi ệ p • Tạ o ra b ấ t bình đ ẳ ng,phân hóa giàu nghèo • Lợ i ích chung, dài h ạ n c ủ a xã không đ ượ c chăm lo. • Phát sinh các tệ n ạ n xã h ộ i: buôn gian bán l ậ n, tham nhũng • Tài nguyên và môi trườ ng b ị tàn phá nhanh chóng.
  12. • Anh (chị ) trao đ ổ i – theo anh ch ị n ề n kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Việ t Nam có nh ữ ng đ ặ c tr ư ng gì?
  13. • 2/ Nhữặư ng đ c tr ng ch ủếủề y u c a n n kinh t ế thi tr ườị ng đ nh hướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam • 2.1-Mụ c tiêu c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN • Mụ c tiêu t ổ ng quát phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i ở n ướ c ta là: “ Dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh”. Quá trình phát triể n KTTT ở n ướ c ta là quá trình th ự c hi ệ n m ụ c tiêu đó. C ụ thể : • a/ về m ụ c tiêu kinh t ế - xã h ộ i – văn hóa + Làm cho dân giàu, là bình quân đóng góp GDP/ đầ u ng ườ i tăng nhanh; khoả ng cách giàu nghèo ngày m ộ t thu h ẹ p. + Nướ c m ạ nh, th ể hi ệ n đóng góp to l ớ n vào ngân sách qu ố c gia,gia tăng ngành kinh tế mũi nh ọ n, s ử d ụ ng ti ế t ki ệ m, có hi ệ u qu ả ngu ồ n tài nguyên quố c gia, b ả o v ệ môi sinh, môi tr ườ ng + Xã hộ i công b ằ ng, văn minh, th ể hi ệ n x ử lý l ợ i ích trong n ộ i b ộ n ề n kinh tế ,góp ph ầ n gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i ,
  14. • b/ Mụ c tiêu chính tr ị • làm cho xã hộ i dân ch ủ , bi ể u hi ệ n ở dân chủ hóa n ề n kinh t ế , m ọ i ng ườ i, m ọ i thành phầ n kinh t ế có quy ề n tham gia hoạ t đ ộ ng kinh t ế , vào SX- KD, có quy ề n sở h ữ u tài s ả n c ủ a mình
  15. • 2.2- Chế đ ộ s ở h ữ u và các thành ph ầ n kinh t ế • a/ Chế đ ộ s ở h ữ u: sở h ữ u toàn dân, s ở h ữ u t ậ p thể , s ở h ữ u t ư nhân,trong đó s ở h ữ u toàn dân, s ở hữ u t ậ p th ể là n ề n t ả ng • b/ Thành phầ n kinh t ế : kinh tế nhà n ướ c, kinh tế t ậ p th ể , kinh t ế cá th ể ,ti ể u ch ủ , kinh t ế t ư b ả n tư nhân, kinh t ế t ư b ả n nhà n ướ c và kinh t ế có vố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài. Các thành ph ầ n kinh t ế đề u là b ộ ph ậ n c ấ u thành quan tr ọ ng c ủ a n ề n KTTT đị nh h ướ ng XHCN.
  16. • 2.3/ Cơ ch ế v ậ n hành n ề n kinh t ế : • là cơ ch ế th ị tr ườ ng đ ể phân b ổ h ợ p lý các l ợ i ích và nguồ n l ự c, kích thích phát tri ể n các ti ề m năng kinh doanh, các lự c l ượ ng s ả n xu ấ t tăng hiệ u qu ả và tăng năng su ấ t lao đ ộ ng xã hộ i.Đ ồ ng th ờ i nhà n ướ c XHCN-đ ạ i di ệ n cho l ợ i ích chính đáng củ a nhân dân lao đ ộ ng và xã h ộ i thự c hi ệ n qu ả n lý vĩ mô đ ố i v ớ i n ề n KTTT, h ướ ng dẫ n s ự v ậ n hành n ề n kinh t ế c ả n ướ c theo đúng mụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i
  17. • 2.4/ Về hình th ứ c phân ph ố i • Có nhiề u hình th ứ c phân ph ố i đan xen.Trong đó ư u tiên phân phố i theo lao đ ộ ng, theo v ố n, theo tài năng và hi ệ u quả • Đả m b ả o s ự phân ph ố i công b ằ ng và h ạ n ch ế b ấ t bình đẳ ng trong xã h ộ i. • 2.5/Nguyên tắ c gi ả i quy ế t các m ặ t, các m ố i quan hệ . • Kếợ t h p ngay t ừầ đ u quan h ệữựượảấ gi a l c l ng s n xu t vớ i QHSX, xây d ự ng l ự c l ượ ng s ả n xu ấ t m ớ i k ế t h ợ p v ớ i củ ng c ố và hoàn thi ệ n QHSX, quan h ệ qu ả n lý tiên ti ế n nhằ m ph ụ c v ụ cho phát tri ể n s ả n xu ấ t và CNH – HĐH đấ t n ướ c; nâng cao đ ờ i s ố ng nhân dân, gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i
  18. • 2.6/ Tính cộ ng đ ồ ng, tính dân t ộ c • Kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN mang tính cộ ng đ ồ ng cao, trên c ơ s ở hài hòa l ợ i ích cá nhân và lợ i ích c ủ a c ộ ng đ ồ ng, chăm lo làm giàu không chỉ chú tr ọ ng cho m ộ t s ố ít ng ườ i mà cho cả c ộ ng đ ồ ng, h ướ ng t ớ i xây d ự ng m ộ t c ộ ng đồ ng xã h ộ i giàu có, đ ầ y đ ủ v ề v ậ t ch ấ t, phong phú về tinh th ầ n,công b ằ ng dân ch ủ , văn minh, đả m b ả o ấ m no, h ạ nh phúc cho m ọ i ng ườ i.
  19. • 2.7/ Về quan h ệ qu ố c t ế • Kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN d ự a vào sự phát huy t ố i đa ngu ồ n l ự c trong nướ c và tri ệ t đ ể tranh th ủ ngu ồ n l ự c ngoài nướ c theo ph ươ ng châm “ k ế t h ợ p s ứ c mạ nh c ủ a dân t ộ c và s ứ c m ạ nh c ủ a th ờ i đạ i” và s ử d ụ ng chúng m ộ t cách h ợ p lý đạ t hi ệ u qu ả cao nh ấ t đ ể phát tri ể n kinh tế đ ấ t n ướ c
  20. II- SỰẦẾ C N THI T KHÁCH QUAN CỦ A Qu Ả N LÝ NHÀ N ƯỚ C Đ Ố I VỚỀẾ I N N KINH T • Trao đổ i v ấ n đ ề sau: • Sự qu ả n lý nhà n ướ c đ ố i v ớ i n ề n kinh t ế thị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam là cầ n thi ế t khách quan. Vì sao ?
  21. • 1/ Khắụữạế c ph c nh ng h n ch , khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng, b ả o đả m th ự c hi ệ n m ụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i đã đ ề ra. • 2/ Bằ ng quy ề n l ự c,chính sách và s ứ c m ạ nh kinh t ế c ủ a mình, nhà nướảảếữ c ph i gi i quy t nh ng mâu thu ẩợ n l i ích kinh t ếổế ph bi n, thườ ng xuyên và c ơ b ả n trong n ề n kinh t ế qu ố c dân. • Trong nề n KTTT có nh ữ ng lo ạ i mâu thu ẩ n c ơ b ả n sau: • + Mâu thuẩ n gi ữ a các doanh nhân v ớ i nhau trên th ươ ng trườ ng • + Mâu thẩ n gi ữ a ch ủ và th ợ trong các doanh nghi ệ p. • + Mâu thuẩ n gi ữ a gi ớ i s ả n xu ấ t kinh doanh v ớ i toàn th ể c ộ ng đồ ng trong vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên và môi tr ườ ng Nhữ ng mâu th ẩ n trên có tính ph ổ bi ế n, th ườ ng xuyên, căn b ả n liên quan đế n s ự ổ n đi ị nh kinh t ế , xã h ộ i, ch ỉ có Nhà n ướ c m ớ i giả i quy ế t đ ượ c.
  22. • 3/ Tính khó khăn, phứ c t ạ p c ủ a s ự nghi ệ p kinh tế • Làm kinh tế ,nh ấ t là làm giàu ph ả i có ít nh ấ t các điề u ki ệ n: ý chí làm giàu, tri th ứ c làm giàu, phươ ng ti ệ n s ả n xu ấ t kinh doanh và môi tr ườ ng kinh doanh. Không phả i công dân nào cũng có đủ các đi ề u ki ệ n trên đ ể làm kinh t ế , làm giàu.S ự can thiệ p c ủ a Nhà n ướ c là r ấ t c ầ n thi ế t trong việ c h ổ tr ợ công dân có nh ữ ng đi ề u ki ệ n c ầ n thiế t th ự c hi ệ n s ự nghi ệ p kinh t ế .
  23. • 4/ Tính giai cấ p trong kinh t ế và b ả n ch ấ t giai c ấ p củ a Nhà n ướ c • Nhà nướ c hình thành khi xã h ộ i phân chia giai c ấ p. Nhà nướ c đ ạ i di ệ n cho l ợ i ích c ủ a giai c ấ p th ố ng tr ị , trong đó có lợ i ích kinh t ế . Nhà n ướ c CHXHCN Vi ệ t Nam đ ạ i di ệ n cho lợ i ích c ủ a dân t ộ c, c ủ a nhân dân.M ụ c tiêu phát triể n kinh t ế - xã h ộ i làm cho dân giàu, n ướ c m ạ nh, xã hộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh. Tuy v ậ y, trong n ề n kinh tế nhi ề u thành ph ầ n, m ở c ử a v ớ i n ướ c ngoài xu ấ t hiệ n xu h ướ ng v ừ a h ợ p tác, v ừ a đ ấ u tranh trong quá trình hoạ t đ ộ ng kinh t ế trên các m ặ t quan h ệ s ở h ữ u, quan hệ qu ả n lý, quan h ệ phân ph ố i • Trong cuộ c đ ấ u tranh trên m ặ t tr ậ n kinh t ế , Nhà n ướ c ta phả i th ể hi ệ n b ả n ch ấ t giai c ấ p c ủ a mình đ ể b ả o v ệ lợ i ích c ủ a nhà n ướ c và c ủ a nhân dân.
  24. III-CÁC CHỨẢ C NĂNG Qu N LÝ KINH TẾ C Ủ A NHÀ N ƯỚ C 1-Đị nh h ướ ngs ự phát tri ể nc ủ a n ề n kinh t ế - Khái niêm: Định h ướ ng s ự phát tri ể n kinh t ế xác đ ị nh con đườ ng và h ướ ng s ự v ậ n đ ộ ng c ủ a n ề n kinh t ế nhằ m đ ạ t đ ế n m ụ c đích nh ấ t đ ị nh căn c ứ vào đ ặ c đi ể m kinh tế , xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ướ c trong t ừ ng th ờ i kỳ nh ấ t đinh ( cách đi, bướ c đi c ụ th ể ,trình t ự th ờ i gian cho t ừ ng b ướ c đi để đ ạ t m ụ c tiêu) - Vì sao phả i đ ị nh h ướ ng? Vì sự v ậ n hành c ủ a n ề n KTTT mang tính t ự phát và tính không xác đị nh r ấ t l ớ n.Do đó Nhà n ướ c ph ả i th ự c hi ệ n chứ c năng đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế c ủ a mình.
  25. - Phạ m vi đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế + toàn bộ n ề n kinh t ế + Các ngành kinh tế + Các vùng kinh tế + Các thành phầ n kinh t ế - Nộ i dung đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế + xác đị nh m ụ c tiêu chung dài h ạ n( cái đích trong m ộ t tươ ng lai xa,có th ể vài ch ụ c năm hoăc xa h ơ n) + xác đị nh m ụ c tiêu cho t ừ ng th ờ i kỳ(10,15,20 năm) đ ươ c xác đị nh trong chi ế n l ượ c phát tri ể n KT-XH và đ ượ c th ể hiệ n trong k ế ho ạ ch 5 năm,3 năm, hàng năm + xác đị nh th ứ t ự ư u tiên các m ụ c tiêu + xác đị nh gi ả i pháp đ ể đ ạ t m ụ c tiêu
  26. - Nhiệ m v ụ c ủ a Nhà n ướ c đ ể th ự c hi ệ n ch ứ c năng đị nh h ướ ng + Phân tích đánh giá thự c tr ạ ng n ề n kinh t ế + Dự báo phát tri ể n n ề n kinh t ế + Hoạ ch đ ị nh phát tri ể n n ề n kinh t ế , bao g ồ m: @ Xây dự ng đ ườ ng l ố i phát tri ể n KT- XH @ Hoạ ch đ ị nh chi ế n l ượ c phát tri ể n KT-XH @ Hoạ ch đ ị nh chính sách phát tri ể n KT-XH @ Hoạ ch đ ị nh phát tri ể n ngành, vùng, đ ị a ph ươ ng @ Lậ p ch ươ ng trình,m ụ c tiêu và d ự án đ ể phát tri ể n
  27. 2- Tạ o l ậ p môi tr ườ ng cho s ự phát tri ể n kinh tế - Khái niệ m: Tạ o l ậ p môi tr ườ ng cho s ự phát triể n kinh t ế là t ậ p h ợ p các y ế u t ố , các điề u ki ệ n t ạ o nên khung c ả nh t ồ n t ạ i và phát triể n c ủ a n ề n kinh t ế 2.1- Các loạ i môi tr ườ ng c ầ n thi ế t cho sự phát tri ể n kinh t ế
  28. • a/ Môi trườ ng kinh t ế • Môi trườ ng kinh t ế là m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a môi trườ ng vĩ mô.Là h ệ th ố ng hoàn c ả nh kinh t ế đượ c c ấ u t ạ o nên b ở i m ộ t lo ạ t nhân t ố kinh t ế . • Các nhân tố thu ộ c v ề c ầ u nh ư s ứ c mua c ủ a xã hộ i và các nhân t ố thu ộ c v ề cung nh ư s ứ c cung cấ p c ủ a n ề n s ả n xu ấ t xã h ộ i có ý nghĩa quy ế t đị nh đ ố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế
  29. • Đố i v ớ i s ứ c mua c ủ a xã h ộ i, Nhà n ướ c ph ả i có: + Chính sách nâng cao thu nhậ p dân c ư + Chính sách giá cả h ợ p lý + Chính sách tiế t ki ệ m và tín d ụ ng c ầ n thi ế t + Chinh sách tiề n t ệ ổ n đ ị nh, tránh l ạ m phát - Đố i v ớ i s ứ c cung c ủ a xã h ộ i, Nhà n ướ c c ầ n ph ả i có: + Chính sách hấ p d ẫ n đ ố i v ớ i đ ầ u t ư c ủ a các doanh nhân trong nướ c và n ướ c ngoài đ ể phát tri ể n SXKD + Chính sách đầ u t ư xây d ự ng c ơ s ở h ạ t ầ ng k ỹ thu ậ t phụ c v ụ cho SXKD, giao l ư u hàng hóa. Yêu cầ u chung căn b ả n nh ấ t c ủ a môi tr ườ ng kinh t ế là ổ n đnh,ị đ ặ c bi ệ t là giá c ả ti ề n t ệ .
  30. b/ Môi trườ ng pháp lý • Môi trườ ng pháp lý là t ổ ng th ể các hoàn c ả nh luậị t đ nh đ ượ c Nhà n ướạ c t o ra đ ểềếự đi u ti t s phát triể n kinh t ế ,b ắ t bu ộ c các ch ủ th ể kinh t ế thuộ c các thành ph ầ n kinh t ế ho ạ t đ ộ ng trong nề n kinh t ế th ị tr ườ ng ph ả i tuân theo c/ Môi trườ ng chính tr ị Môi trườ ng chính tr ị là t ổ h ợ p các hoàn c ả nh chính trị , nó đ ượ c t ạ o b ở i thái đ ộ chính tr ị nhà n ướ c và củ a các t ổ ch ứ c chính tr ị , t ươ ng quan gi ữ a các tầ ng l ớ p trong xã h ộ i, là s ự ổ n đ ị nh chính tr ị đ ể phát triể n
  31. • d/ Môi trườ ng văn hóa - xã h ộ i • Môi trườ ng văn hóa là không gian văn hóa đ ượ c tạ o nên b ở i các quan ni ệ m v ề giá tr ị ,n ế p s ố ng, cách ứ ng x ử , tín ng ưỡ ng, h ứ ng thú, ph ươ ng th ứ c hoạ t đ ộ ng, phong t ụ c t ậ p quán, thói quen • Môi trườ ng xã h ộ i là t ổ ng th ể các m ố i quan h ệ giư ã ng ườ i v ớ i ng ườ i do lu ậ t l ệ ,các th ể ch ế , các cam kế t,các quy đ ị nh c ủ a c ấ p trên, c ủ a các t ổ chứ c, các cu ộ c h ọ p qu ố c t ế và qu ố c gia . V. v. • Môi trườ ng văn hóa - xã h ộ i ả nh h ưở ng đ ế n tâm lý, đế n thái đ ộ , đ ế n hành vi và đ ế n ham mu ố n củ a con ng ườ i
  32. • e/ Môi trườ ng sinh thái • Môi trườ ng sinh thái là m ộ t không gian bao g ồ m các yế u t ố ,tr ướ c h ế t là các y ế u t ố t ự nhiên, g ắ n kế t v ớ i nhau và t ạ o đi ề u ki ệ n cho s ự s ố ng c ủ a con ngườ i và sinh v ậ t • Môi trườ ng sinh thái có ả nh h ưở ng l ớ n đ ế n s ự phát triể n n ề n kinh t ế c ủ a đ ấ t n ướ c. Nhà n ướ c tạ o ra môi tr ườ ng sinh thái xanh, s ạ ch, đ ẹ p, đa dạ ng sinh h ọ c b ề n v ữ ng đ ể b ả o đ ả m n ề n kinh t ế pháp triể n b ề n v ữ ng.
  33. • f/ Môi trườ ng k ỹ thu ậ t • Môi trườ ng k ỹ thu ậ t là không gian khoa họ c công ngh ệ bao g ồ m các y ế u t ố v ề s ố lượ ng, tính ch ấ t và trình đ ộ c ủ a các ngành khoa họ c công ngh ệ : v ề nghiên cứ u, ứ ng d ụ ng các thành t ự u khoa h ọ c công nghệ vào s ả n xu ấ t, v ề chuy ể n giao khoa họ c công ngh ệ .v.v
  34. • g/ Môi trườ ng dân s ố • Môi trườ ng dân s ố là h ệ th ố ng các y ế u t ố t ạ o thành không gian dân số , bao g ồ m quy mô dân s ố , c ơ c ấ u dân số , s ự duy chuy ể n dân s ố , t ố c đ ộ gia tăng dân s ố và chấ t l ượ ng dân s ố • Trong phát triể n kinh t ế con ng ườ i đ ố ng vai trò 2 m ặ t vừ a là ng ườ i tiêu dùng, v ừ a là ng ườ i s ả n xu ấ t, quy ế t đị nh quá trình phát tri ể n kinh t ế . • Nhà nướ c ph ả i t ạ o ra môi tr ườ ng dân s ố h ợ p lý cho s ự phát triể n kinh t ế , bao g ồ m các y ế u t ố s ố l ượ ng và ch ấ t lượ ng dân s ố , c ơ c ấ u dân s ố . Nhà n ướ c ph ả i có chính sách điề u ti ế t gia tăng dân s ố v ớ i t ỷ l ệ h ợ p lý b ố trí dân số h ợ p lý gi ữ a các vùng, đ ặ c bi ệ t là đo th ị và nông thôn
  35. • h/ Môi trườ ng qu ố c t ế • Là không gian kinh tế có tính toàn c ầ u, bao g ồ m các yế u t ố có liên quan đ ế n các ho ạ t đ ộ ng qu ố c tế ,trong đó có ho ạ t đ ộ ng kinh t ế qu ố c t ế . • Môi trườ ng qu ố c t ế là đi ề u ki ệ n bên ngoài c ủ a s ự phát triể n kinh t ế đ ấ t n ướ c. Nó có th ể tác đ ộ ng tích cự c ho ặ c tiêu c ự c đ ế n s ự phát tri ể n c ủ a n ề n kinh tế , ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các doanh nghiệ p.
  36. • TRAO ĐỔ I • Để t ạ o l ậ p đ ượ c nh ữ ng môi tr ườ ng k ể trên cho sự phát tri ể n kinh t ế , Nhà nướ c c ầ n ph ả i làm gì ?
  37. • 2.2- Nhữ ng đi ề u Nhà n ướ c ph ả i làm đ ể t ạ o l ậ p các môi trườ ng • Đả m b ả o ổ n đ ị nh v ề chính tr ị và TTATXH, ANQP, m ở r ộ ng quan hệ kinh t ế đ ố i ngo ạ i. • Xây dự ng và th ự c thi m ộ t cách nh ấ t quán các chính sách kinh tế - xã h ộ i theo h ướ ng đ ổ i m ớ i và chính sách dân s ố h ợ p lý • Xây dư ng và không ng ừ ng hoàn thi ệ n h ệ th ố ng pháp lu ậ t v ề kinh tế . • Xây dự ng m ớ i và nâng c ấơởạầảảềệ p c s h t ng,b o đ m đi u ki n cơ b ả n cho ho ạ t đ ộ ng kinh t ế có hi ệ u qu ả • Xây dự ng cho đ ượ c n ề n văn hóa trong n ề n KTTT đ ị nh h ướ ng XHCN tiên tiế n đ ậ m đà b ả n s ắ c dân t ộ c • Xây dự ng m ộ t n ề n KHKT và công ngh ệ tiên ti ế n • Khai thác hợ p lý, ti ế t ki ệ m và b ả o v ệ tài nguyên và môi tr ườ ng
  38. • 3/ Điề u ti ế t s ự ho ạ t đ ộ ng c ủ a n ề n kinh t ế • Nhà nướ c s ử d ụ ng quy ề n năng chi ph ố i ph ố i c ủ a mình lên các hành vi củ a các ch ủ th ể tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh tế , ngăn ch ặ n nh ữ ng tác đ ộ ng tiêu c ự c,ph ả i tuân th ủ nghiêm nhữ ng quy t ắ c đã đ ị nh nh ằ m b ả o đ ả m s ự phát triể n bình th ườ ng c ủ a n ề n kinh t ế • Vì sao Nhà nướ c ph ả i đi ề u ti ế t? • Nề n KTTT không có kh ả năng đi ề u ti ế t h ế t th ả y m ọ i hành vi, mọ i ho ạ t đ ộ ng kinh t ế nh ư gian l ậ n th ươ ng mạ i,tr ố n l ậ u thu ế , h ổ tr ợ ng ườ i nghèo, vùng sâu, vùng xa • Trong quá trình phát triể n kinh t ế do nhi ề u nhân t ố tác độ ng, có lúc ho ạ t đ ộ ng kinh t ế không bình thườ ng( pháp lu ậ t ch ư a hoàn thi ệ n, thiên tai, d ị ch họ a b ấ t ng ờ ) c ầ n có s ự đi ề ù ti ế t c ủ a Nhà n ướ c.
  39. @- Nhữ ng n ộ i dung đi ề u ti ế t s ự ho ạ t đ ộ ng kinh tế c ủ a Nhà n ướ c + Điề u ti ế t các quan h ệ lao đ ộ ng s ả n xu ấ t + Điề u ti ế t các quan h ệ phân ph ố i thu nh ậ p, phân chia lợ i ích + Điề u ti ế t các quan h ệ phân b ố các ngu ồ n l ự c @- Nhữ ng vi ệ c c ầ n làm đ ể đi ề u ti ế t ho ạ t đ ộ ng củ a n ề n kinh t ế + Xây dự ng và th ự c hi ệ n m ộ t h ệ th ố ng chính sách vớ i các công c ụ tác đ ộ ng c ủ a chính sách đó, ch ủ yế u là:
  40. • Chính sách tài chính( vớ i 2 công c ụ ch ủ y ế u là chi tiêu chính phủ và thu ế ) • Chính sách tiề n t ệ ( ki ể m soát m ứ c cung ti ề n và lãi su ấ t) • Chính sách thu nhậ p(giá c ả và ti ề n l ươ ng) • Chính sách thươ ng m ạ i ( thu ế quan, h ạ n ngh ạ ch, t ỉ giá hấ u đoái, cán cân thanh toán qu ố c t ế ) + Bổ sung hàng hóa và d ị ch v ụ cho n ề n kinh t ế trong nhữ ng tr ườ ng h ợ p c ầ n thi ế t: - Nhữ ng ngành,lĩnh v ự c t ư nhân không đ ượ c làm - Nhữ ng ngành, lĩnh v ự c t ư nhân không làm đ ượ c - Nhữ ng ngành, lĩnh v ự c t ư nhân không mu ố n làm
  41. + Hỗ tr ợ công dân l ậ p nghi ệ p kinh t ế : - Xây dự ng các ngân hàng đ ầ u t ư ư u đãi cho nh ữ ng doanh nhân tham gia thự c hi ệ n các ch ươ ng trình kinh t ế trọ ng đi ể m. - Xây dự ng và th ự c hi ệ n ch ế đ ộ b ả o hi ể m kinh doanh - Cung cấ p nh ữ ng thông tin: kinh t ế , chính tr ị , xã h ộ i có liên quan đế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các doanh ngiệ p - Thự c hi ệ n ch ươ ng trình b ồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c chuyên môn thông qua việ c xây d ự ng các trung tâm d ạ y nghề ,xúc ti ế n vi ệ c làm - Thự c hi ệ n h ỗ tr ợ pháp lý - Xây dự ng c ơởạầ s h t ng,c ơởậ s v t ch ấỹ t k thu ậầ t c n thiế t
  42. • 4/ Kiể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng kinh t ế • Nhà nướ c xem xét, đánh giá tình tr ạ ng t ố t, x ấ u c ủ a các hoạ t đ ộ ng kinh t ế và theo dõi,xem xét s ự ho ạ t đ ộ ng kinh tế đ ượ c th ự c thi đúng ho ặ c sai đ ố i v ớ i các quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t • Nộ i dung ki ể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng kinh t ế + Việ c th ự c hi ệ n đ ườ ng l ố i, ch ủ tr ươ ng,chính sách, pháp luậ t c ủ a Nhà n ướ c v ề kinh t ế . + Việ c s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c c ủ a đ ấ t n ướ c. + Việ c x ử lý ch ấ t th ả i, b ả o v ệ môi tr ườ ng. + Sả n ph ẩ m do các doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t ra.
  43. • Nhữ ng gi ả i pháp ch ủ y ế u th ự c hi ệ n ki ể m tra, giám sát hoạ t đ ộ ng kinh t ế + Tăng cườ ng ch ứ c năng giám sát c ủ a QH,HĐND các c ấ p đố i v ớ i Chính ph ủ và UBND các c ấ p trong qu ả n lý nhà nướ c v ề kinh t ế . + Tăng cườ ng ki ể m tra c ủ a các VKSND, các c ấ p thanh tra củ a Chính ph ủ , UBND các c ấ p, c ơ quan an ninh kinh t ế . + Các cơ quan chuyên môn: ki ể m toán nhà n ướ c, các t ổ chứ c t ư v ấ n kinh t ế .v.v. + Kiể m tra, giám sát c ủ a nhân dân, các t ổ ch ứ c CT- XH + Hoàn thiệ n h ệ th ố ng văn b ả n QPPL v ề ki ể m tra, giám sát hoạ t đ ộ ng kinh t ế .
  44. IV- NHỮẮƠ NG NGUYÊN T C C BẢỀẾ N QLNN V KINH T • Nhữ ng nguyên t ắ c QLNN v ề kinh t ế là nhữ ng quy t ắ c ch ỉ đ ạ o, các tiêu chu ẩ n hành vi mà các cơ quan QLNN ph ả i tuân thủ trong quá trình qu ả n lý kinh t ế • Quả n lý n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở n ướ c ta c ầ n v ậ n d ụ ng các nguyên twacs cơ b ả n sau:
  45. • 1/ Nguyên tắ c t ậ p trung dân ch ủ • Là sự k ế t h ợ p ch ặ t ch ẽ , hài hòa gi ữ a hai m ặ t “t ậ p trung” và “dân chủ ” trong m ố i quan h ệ h ữ u c ơ bi ệ n ch ứ ng v ớ i nhau. Dân chủ là đi ề u ki ệ n,là ti ề n đ ề c ủ a t ậ p trung; t ậ p trung là cái đả m b ả o dân ch ủ đ ượ c th ự c hi ệ n. • Hướ ng v ậ n d ụ ng nguyên t ắ c + Bả o đ ả m cho c ả Nhà n ướ c và công dân, c ấ p trên và c ấ p dướ i, t ậ p th ể và thành viên c ủ a t ậ p th ể đ ề u có quy ề n quyế t đ ị nh + quyề n c ủ a m ỗ i bên ph ả i đ ượ c xác l ậ p có căn c ứ khoa họ c và th ư c ti ễ n + Tránh hai khuynh hướ ng ho ặ c quá nh ấ n m ạ nh t ậ p trung, hoặ c quá nh ấ n m ạ nh dân ch ủ .
  46. • 2/ Kế t h ợ p qu ả n lý theo ngành và qu ả n lý theo lãnh thổ • Quả n lý theo ngành: là vị êc qu ả n lý v ề m ặ t k ỹ thu ậ t,v ề nghiệ p v ụ chuyên môn c ủ a B ộ qu ả n lý ngành ở Trung ương đ ố i v ớ i t ấ t c ả các đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh thuộ c ngành trong ph ạ m vi c ả n ướ c. • Quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế trên lãnh th ổ là việ c t ổ chứ c, đi ề u hòa, ph ố i h ợ p ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ấ t c ả các đ ơ n vị kinh t ế phân b ố trên đ ị a bàn lãnh th ổ • Thự c hi ệ n nguyên t ắ c này s ẽ tránh đ ượ c t ư t ưở ng bả n v ị c ủ a b ộ , ngành, trung ươ ng và t ư t ưở ng c ụ c bộ đ ị a ph ươ ng c ủ a chính quy ề n đ ị a ph ươ ng
  47. 3/ Nguyên tắ c phân đ ị nh và k ế t h ợ p QLNN về kinh t ế v ớ i qu ả n lý s ả n xu ấ t kinh doanh 4/ Tăng cườ ng pháp ch ế XHCN trong quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế
  48. V- NỘỀẾ I DUNG QLNN V KINH T • 1/ Khái niệ m QLNN v ề kinh t ế • Quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế là s ự tác đ ộ ng có tổ ch ứ c, b ằ ng pháp lu ậ t và thông qua h ệ thố ng các chính sách v ớ i các công c ụ qu ả n lý kinh tế lên n ề n kinh t ế do c ơ quan hành chính nhà nướ c đ ả m nh ậ n nh ằ m đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế đ ấ t n ướ c đã đ ặ t ra trên cơ s ở s ử d ụ ng có hi ệ u qu ả nh ấ t các nguồ n l ự c kinh t ế trong và ngoài n ướ c, trong điề u ki ệ n m ở c ử a h ộ i nh ạ p kinh t ế qu ố c t ế
  49. • 2/ nộ i dung qu ả n lý: a/ Tổ ch ứ c b ộ máy QLNN v ề kinh t ế b/ Xây dự ng ph ươ ng h ướ ng, m ụ c tiêu, chi ế n lượ c phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ướ c + Xây dự ng chi ế n l ượ c phát tri ể n KT- XH c ủ a đ ấ t nướ c + Xây dự ng các d ự án đ ầ u t ư nh ằ m c ụ th ể hóa chươ ng trình, m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c + Xây dự ng h ệ th ố ng chính sách,t ư t ưở ng chi ế n lượ c đ ể ch ỉ đ ạ o vi ệ c th ự c hi ệ n các muc tiêu đó.
  50. • c/ Xây dự ng pháp lu ậ t kinh t ế • d/ Tổ ch ứ c h ệ th ố ng các doanh nghi ẹ p • e/ Xây dự ng h ệ th ố ng k ế t c ấ u h ạ t ầ ng cho m ọ i ho ạ t độ ng kinh t ế c ủ a đ ấ t n ướ c • h/ Kiể m tra, ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng c ủ a các đ ơ n v ị kinh tế • + kiể m tra vi ệ c tuân th ủ pháp lu ậ t kinh doanh,pháp lu ậ t lao độ ng,pháp lu ậ t v ề tài nguyên, môi tr ườ ng, v ề tài chính, kế toán, th ố ng kê.v.v • + Kiể m tra ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m • i/ Thự c hi ệ n và b ả o v ệ l ợ i ích c ủ a xã h ộ i, c ủ a Nhà nướ c và c ủ a công dân
  51. QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề CÁC VẤỀỘ Đ XÃ H I I/ NHẬỨỀẤỀỘ N TH C CHUNG V CÁC V N Đ XÃ H I VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘ I 1/ Vấ n đ ề xã h ộ i Vấ n đ ề xã h ộ i là nh ữ ng v ấ n đ ề xu ấ t hi ệ n t ừ các QHXH có tác độ ng, ả nh h ưở ng ho ặ c đe d ọ a đ ế n s ự phát tri ể n bình thườ ng c ủ a con ng ườ i, c ộ ng đ ồ ng ng ườ i cũng nh ư chấ t l ượ ng cu ộ c s ố ng c ủ a h ọ đòi h ỏ i xã h ộ i ph ả i có nhữ ng bi ệ n pháp phòng ng ừ a, ngăn ch ặ n ho ặ c gi ả i quyế t theo h ướ ng có l ợ i cho s ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n b ề n vữ ng c ủ a c ộ ng đ ồ ng. - Trong các vấ n đ ề XH, t ừ ng lúc, t ừ ng n ơ i xu ấ t hi ệ n các vấ n đ ề xã h ộ i gay c ấ n ( b ứ c xúc) đòi h ỏ i ph ả i tích cự c gi ả i quy ế t ngay n ế ú không s ẽ gây h ậ u qu ả tiêu cự c cho xã h ộ i
  52. 2/ Chính sách xã hộ i: - Để gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i, tr ướ c h ế t c ầ n có chính sách xã hộ i. - Các quan hệ xã h ộ i và các v ấ n đ ề xã h ộ i r ấ t r ộ ng, liên quan đế n m ọ i m ặ t đ ờ i s ố ng con ng ườ i và c ộ ng đ ồ ng dân cư . Thu ậ t ng ữ “chính sách xã h ộ i” là thu ậ t ng ữ chung, bao trùm cho tấ t c ả các chính sách xã h ộ i c ụ thể . Ngh ị quy ế t Đ ạ i h ộ i l ầ n th ứ VI c ủ a Đ ả ng đã xác đị nh: “ Chính sách xã h ộ i bao trùm m ọ i m ặ t cu ộ c s ố ng củ a con ng ườ i: đi ề u ki ệ n lao đ ộ ng và sinh ho ạ t, giáo dụ c và văn hóa, quan h ệ gia đình, quan h ệ giai cấ p,quan h ệ dân t ộ c.Coi nh ẹ chính sách xã h ộ i, t ứ c là coi nhẹ y ế u t ố con ng ườ i trong s ự nghi ệ p xây d ự ng CNXH”
  53. - Mỗ i chính sách xã h ộ i c ụ th ể có m ụ c tiêu riêng. Tuy nhiên, mụ c tiêu bao trùm c ủ a chính sách xã h ộ i là thi ế t lậ p s ự công b ằ ng, tr ậ t t ự an toàn xã h ộ i, ổ n đ ị nh, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i. Do đó, Chính sách xã h ộ i là vi ệ c Nhà nướ c th ể ch ế hóa đ ườ ng l ố i, quan đi ể m c ủ a Đ ả ng về gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i. - Đị nh nghĩa v ề chính sách xã h ộ i Chính sách xã hộ i là s ự th ể ch ế hóa c ủ a Nhà n ướ c các đườ ng l ố i, quan đi ể m c ủ a Đ ả ng v ề vi ệ c gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i có liên quan đ ế n con ng ườ i, nhóm ng ườ i hoặ c toàn th ể c ộ ng đ ồ ng dân c ư nh ằ m phát tri ể n con ngườ i, vì con ng ườ i, thi ế t l ậ p s ự công b ằ ng xã h ộ i, TTATXH, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i.
  54. • Như v ậ y : - Chủ th ể c ủ a chính sách xã h ộ i là Nhà n ướ c - Khách thể c ủ a chính sách xã h ộ i là các t ầ ng l ớ p dân cư , nhóm dân c ư ,c ộ ng đ ồ ng dân c ư - Đố i t ượ ng nghiên c ứ u gi ả i quy ế t c ủ a chính sách xã hộ i là các v ấ n đ ề xã h ộ i - Mụ c tiêu c ủ a chính sách xã h ộ i là công b ằ ng, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i Tóm lạ i: Chính sách xã hộ i là chính sách con ngườ i, phát tri ể n con ng ườ i và vì con ng ườ i.
  55. • 3/ Phân loạ i chính sách xã h ộ i Chính sách xã hộ i có n ộ i dung r ấ t r ộ ng. N ế u theo đ ố i tượ ng, tính ch ấ t và ph ạ m vi tác đ ộ ng c ủ a chính sách xã hộ i có th ể chia ra: - Chính sách xã hộ i đ ượ c tính đ ế n, đ ượ c l ồ ng ghép,đ ượ c xây dự ng trong khi ho ạ ch đ ị nh và th ự c hi ệ n chính sách kinh tế . - Chính sách xã hộ i c ơ b ả n chung cho m ọ i đ ố i t ượ ng trong cộ ng đ ồ ng ( giáo d ụ c, y t ế , ) - Chính sách xã hộ i h ướ ng vào gi ả i quy ế t m ộ t s ố v ấ n đ ề gay cấ n, c ấ p bách( xóa đói gi ả m nghèo,ch ố ng tham nhũng ) - Chính sách xã hộ i cho m ộ t s ố đ ố i t ượ ng đ ặ c bi ệ t
  56. • Nhiề u khi còn phân lo ạ i chính sách xã h ộ i theo ngu ồ n kinh phí. Vì, mỗ i lo ạ i chính sách xã h ộ i có ngu ồ n kinh phí khác nhau. • Theo cách phân loạ i này có th ể chia ra: + Chính sách xã hộ i đ ượ c đ ầ u t ư t ừ ngân sách nhà n ướ c. + Chính sách xã hộ i đ ượ c tr ợ giúp t ừ ngu ồ n h ợ p tác và việ n tr ợ qu ố c t ế + Chính sách xã hộ i có ngu ồ n t ừ b ả n thân đ ố i t ượ ng và cộ ng đ ồ ng đóng góp + Chính sách xã hộ i đ ượ c k ế t h ợ p trong các ngu ồ n t ừ chính sách kinh tế
  57. • 4/ Đặ c tr ư ng c ủ a chính sách xã h ộ i Từ góc đ ộ qu ả n lý, CSXH có nh ữ ng đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n sau: Mộ t là, CSXH lấ y con ng ườ i, các nhóm ng ườ i trong c ộ ng đ ồ ng làm đ ố i tượ ng tác đ ộ ng đ ể hoàn thi ệ n và phát tri ể n con ng ườ i, hình thành các chuẩ n m ự c xã h ộ i và giá tr ị xã h ộ i. Hai là, CSXH mang tính xã hộ i, nhân văn và nhân đ ạ o sâu s ắ c, b ở i vì,mụ c tiêu c ơ b ả n c ủ a nó là hi ệ u qu ả xã h ộ i, góp ph ầ n ổ n đị nh,phát tri ể n và ti ếộ n b xã h ộảảọườố i,đ m b o m i ng i s ng trong tình nhân ái và công bằ ng Ba là, CSXH củ a nhà n ướ c th ể hi ệ n trách nhi ệ m xã h ộ i cao, t ạ o ra nhữềệ ng đi u ki n và c ơộư h i nh nhau đ ểọườ m i ng phát tri ể n và hòa nhậ p c ộ ng đ ồ ng Bố n là, hiệ u qu ả CSXH là ổ n đ ị nh xã h ộ i, nâng cao ch ấ t l ượ ng cu ộ c số ng, công b ằ ng xã h ộ i
  58. • 5/ Vai trò củ a CSXH đ ố i v ớ i s ự phát tri ể n • Chính sách xã hộ i t ạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n và khai thác triệ t đ ể ti ề m l ự c c ủ a con ng ườ i cho s ự phát triể n. • CSXH là cầ u n ố i gi ữ a tăng tr ưở ng kinh t ế và ti ế n bộ xã h ộ i, là công c ụ h ữ u hi ệ u đ ể Đ ả ng và Nhà nướ c ta đ ị nh h ướ ng XHCN cho s ự phát tri ể n • CSXH là công cụ ch ủ y ế u đ ể th ự c hi ệ n ngày m ộ t tố t h ơ n s ự công b ằ ng và ti ế n b ộ xã h ộ i
  59. II-QUAN HỆỮ Gi A CHÍNH SACH KINH TẾỘ VÀCHÍNH SÁCH XÃ H I • - Quan hệ gi ữ a CSKT và CSXH th ự c ch ấ t là quan h ệ gi ữ a tăng trưở ng kinh t ế , th ự c hi ệ n công b ằ ng xã h ộ i và thúc đ ẩ y ti ế n b ộ xã hộ i. • CSKT và CSXH tuy có mụ c tiêu riêng. M ụ c tiêu t ự thân c ủ a nó,song lạ i có m ụ c tiêu chung là nh ằ m phát tri ể n xã h ộ i. • Sự th ố ng nh ấ t gi ữ a CSKT và CSXH bi ể u hi ệ n m ộ t s ố đi ể m sau: + Nế u có chính sách phát tri ể n kinh t ế đúng đ ắ n s ẽ t ạ o ra đi ề u ki ệ n, tiề n đ ề v ậ t ch ấ t, b ằ ng nh ữ ng chính sách phù h ợ p s ẽ t ạ o ra cái n ề n ổịn đ nh xã h ộể i đ phát tri ể n kinh t ếươ . C ng lĩnh xây d ựấướ ng đ t n c trong thờ i kỳ quá đ ộ lên CNXH đã ghi “ Chính sách xã h ộ i đúng đ ắ n vì hạ nh phúc con ng ườ i là đ ộ ng l ự c to l ớ n phát huy m ọ i ti ề m năng sáng tạ o c ủ a nhân dân trong s ự nghi ệ p xây d ự ng CNXH”
  60. + Tăng trưở ng kinh t ế không t ự nó gi ả i quy ế t đ ượ c t ấ t c ả các vấ n đ ề xã h ộ i, m ặ c dù ch ươ ng trình phát tri ể n kinh tế s ẽ đ ượ c l ồ ng ghép, k ế t h ợ p gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã hộ i. Vì v ậ y,ph ả i xây d ự ng CSXH, ch ươ ng trình xã h ộ i đồ ng th ờ i đ ể t ạ o ra s ứ c m ạ nh t ổ ng h ợ p c ủ a s ự phát triể n + Tăng trưở ng kinh t ế cũng không t ự nó d ẫ n t ớ i ti ế n b ộ xã hộ i, m ặ c dù tăng tr ưở ng kinh t ế có th ể thúc đ ẩ y xã h ộ i phát triể n. Nói đ ế n ti ế n b ộ xã h ộ i là đ ề c ậ p đ ế n m ặ t chấ t l ượ ng c ủ a s ự phát tri ể n xã h ộ i, nó ph ụ thu ộ c vào lự a ch ọ n mô hình phát tri ể n c ủ a m ỗ i qu ố c gia. + Mố i quan h ệ h ợ p lý gi ữ a CSKT và CSXH đ ượ c xác đ ị nh trong đị nh h ướ ng chính sách ở t ầ m vĩ mô và trong xây dự ng ph ươ ng án chính sách c ụ th ể .
  61. • Phươ ng h ướ ng k ế t h ợ p gi ữ a CSkT và CSXH ở t ầ m quố c gia là: - Kế t h ợ p ngay trong m ụ c tiêu và ph ươ ng h ướ ng chi ế n lượ c phát tri ể n KT- XH c ủ a đ ấ t n ướ c trong th ờ i kỳ quá độ lên CNXH; - Kế t h ợ p trong quy ho ạ ch t ổ ng th ể , trong k ế ho ạ ch dài hạ n phát tri ể n KT- XH 5 năm; - Kế t h ợ p trong vi ệ c xây d ự ng và th ể ch ế hóa, pháp lu ậ t hóa các CSXH; - Kế t h ợ p trong k ế ho ạ ch và cân đ ố i ngân sách hàng năm.Trong đó xác đị nh rõ t ỷ l ệ và quy mô đ ầ u t ư cho CSXH, có lự a ch ọ n các v ấ n đ ề ư u tiên; - Kế t h ợ p trong vi ệ c l ồ ng ghép các ch ươ ng trình,d ự án KT vớ i ch ươ ng trình, d ự án xã h ộ i;
  62. • Nguyên tắ c k ế t h ợ p gi ữ a CSKT và CSXH ở tầ m vĩ mô • Mộ t là, trong ho ạ ch đ ị nh chính sách ph ả i tuân thủ nghiêm ng ặ t các quy lu ậ t c ủ a n ề n kinh t ế hàng hóa để phát tri ể n s ả n xu ấ t và tăng tr ưở ng kinh tế , đ ồ ng th ờ i ph ả i l ườ ng tr ướ c nh ữ ng m ặ t khiế m khuy ế t đ ể ch ủ đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh • Hai là, Cầ n xác đ ị nh th ậ t rõ vai trò c ủ a nhà n ướ c. Nhà nướ c không can thi ệ p tr ự c ti ế p vào ho ạ t độ ng SXKD c ủ a các ch ủ th ể kinh t ế .Song các vấ n đ ề xã h ộ i thì ng ượ c l ạ i, Nhà n ướ c ph ả i tăng cườ ng can thi ệ p.
  63. • Ba là, Cầ n h ế t s ứ c coi tr ọ ng xã h ộ i hóa cả trong nh ậ n th ứ c và trong hành đ ộ ng v ề mố i quan h ệ gi ữ a CSKT và CSXH, ph ả i quán triệ t ở t ấ t c ả các ngành, các c ấ p và mọ i ng ườ i. • Bố n là, Trong việ c k ế t h ợ p gi ữ a CSKT và CSXH phả i bi ế t ch ọ n chính sách g ố c, xác đị nh nh ữ ng v ấ n đ ề xã h ộ i c ầ n ư u tiên gi ả i quyế t tr ướ c.
  64. III- CÔNG BẰỘỤ NG XÃ H I- M C TIÊU CỐỦ T LÕI C A CSXH 1/ Quan niệ m v ề công b ằ ng xã h ộ i Công bằ ng xã h ộ i là các giá tr ị đ ị nh h ướ ng đ ể con ng ườ i sinh s ố ng phát triể n trong các quan h ệ gi ữ a các thành viên trong c ộ ng đ ồ ng về m ặ t v ậ t ch ấ t cũng nh ư v ề m ặ t tinh th ầ n. - Có thể nêu m ộốữịướ t s nh ng đ nh h ng giá tr ịơả c b n sau đ ể làm rõ khái niệ m: + quan hệ m ộ t bên là m ứ c đ ộ lao đ ộ ng và m ộ t bên là m ứ c đ ộ thu nhậ p + Mộ t bên quy ề n s ỡ h ữ u TLSX và m ộ t bên là quy ề n đ ị nh đo ạ t s ự s ả n xuấ t và phân ph ố i + Mộ t bên là m ứ c đ ộ ph ạ m t ộ i và m ộ t bên m ứ c đ ộ hình ph ạ t - Đị nh h ướ ng phát tri ể n c ủ a xã h ộ i Vi ệ t Nam hi ệ n nay là : dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh.
  65. • Quan niệ m thích h ợ p v ề công b ằ ng xã hộ i hi ệ n nay đòi h ỏ i phân bi ệ t nh ữ ng loạ i b ấ t công khác nhau + Bấ t công t ự nhiên + Bấ t công t ấ t y ế u- Không th ể tránh kh ỏ i nế u mu ố n đ ư a đ ấ t n ướ c lên con đ ườ ng “ dân giàu, nướ c m ạ nh” + Bấ t công phi lý, phi pháp.
  66. • 2/ Công bằ ng xã h ộ i và s ự phát tri ể n đ ấ t n ướ c - Tiêu chí hàng đầ u c ủ a công b ằ ng xã h ộ i ở n ướ c ta hi ệ n nay là xem nó có lợ i hay có h ạ i cho s ự phát tri ể n đ ấ t nướ c. - Để đ ấ t n ướ c phát tri ể n thì hai m ặ t công b ằ ng xã h ộ i và phát triể n kinh t ế không th ể đ ố i kháng nhau, lo ạ i b ỏ nhau, mà phả i là ti ề n đ ề c ủ a nhau ( n ế u đ ặ t công b ằ ng xã hộ i lên hàng đ ầ u s ẽ làm tri ệ t tiêu phát tri ể kinh t ế và ngượ c l ạ i s ẽ làm ngăn cách xã h ộ i) - kinh tế th ị tr ườ ng t ạ o môi tr ườ ng thu ậ n l ợ i nh ấ t cho ho ạ t độ ng kinh t ế , nh ư ng ph ả i là KTTT văn minh, đi ị nh h ướ ng XHCN.
  67. • Trao đổ i- • Theo anh ( chị ) đ ể có đ ượ c công b ằ ng xã hộ i c ầ n có nh ữ ng gi ả i pháp nào?
  68. 3/ Mộ t s ố gi ả i pháp v ề công b ằ ng xã h ộ i a/ Xây dự ng xã h ộ i dân s ự , nhà n ướ c Pháp quy ề n XHCN v ớ i ch ế đ ộ dân chủ , có n ề n kinh t ế , văn hóa phát tri ể n, kiên quy ế t xóa b ỏ đ ặ c quyề n, đ ặ c l ợ i. b/ xây dự ng và phát tri ể n ch ế đ ộ dân ch ủ XHCN th ự c s ự c/ Xóa bỏ đ ộ c quy ề n, lũng đo ạ n trong ho ạ t đ ộ ng kinh t ế . d/ Huy độ ng các ngu ồ n l ự c trong nhân dân, xã h ộ i hóa công tác đ ề n ơn đáp nghía, xóa đói giàm nghèo, huy đ ộ ng các ngu ồ n v ố n, ban hành các chính sách nhằ m t ạ o ra nh ữ ng đi ề u ki ệ n c ầ n thi ế t gi ả m dầ n s ự cách bi ệ t gi ữ a các vùng e/ Triể n khai đ ồ ng b ộ các bi ệ n pháp ch ố ng tham nhũng, s ử d ụ ng có hiệ u qu ả ngu ồ n vi ệ n tr ợ nhân đ ạ o
  69. III- NHỮỂƠẢ NG QUAN Đi M C B N CỦỆỰỰ A Vi C XÂY D NG VÀ TH C HiỆ N CSXH • 1/ Quan điể m nhân văn - CSXH xét đế n cùng m ụ c đích là ph ụ c v ụ con ng ườ i,nên quan điể m nhân văn là s ợ i ch ỉ đ ỏ xuyên su ố t các CSXH. Dân tộ c Vi ệ t Nam có truy ề n th ố ng đoàn k ế t, nhân ái, tươ ng thân tr ở thành đ ạ o đ ứ c, tình c ả m, phong t ụ c t ố t đẹ p; yêu quý con ng ườ i: “th ươ ng ng ườ i nh ư th ể th ươ ng thân”, “ Ngườ i là vàng, là ngãi”, “Ng ườ i la hoa c ủ a đ ấ t”. Tuyề n th ố ng nhân ái đó đã đ ượ c Bác H ồ k ế th ừ a và phát triể n trong nhân văn c ộ ng s ả n. Bác căn d ặ n chúng ta: “ Nhân dân ta từ lâu đã s ố ng v ớ i nhau có tình có nghĩa.Hiể u CNMLN là ph ả i s ố ng v ớ i nhau có tình có nghĩa- nế u thu ộ c bao nhiêu sách mà s ố ng không có tình có nghĩa thí sao gọ i là hi ể u CNMLN đ ượ c”
  70. • b/ Quan điể m g ắ n lý lu ậ n v ớ i th ự c ti ễ n Vớ i ph ươ ng châm “ g ắ n ch ặ t lý lu ậ n v ớ i th ư c ti ễ n, gi ữ a yêu cầ u tr ướ c m ắ t v ớ i nhi ệ m v ụ lâu dài, gi ữ a nghiên c ứ u cơ b ả n v ớ i nghiên c ứ u ứ ng d ụ ng” t ừ kinh nghi ệ m th ự c tiễ n đã làm ở các đ ị a ph ươ ng, CSXH nh ằ m gi ả i quy ế t nhữ ng v ấ n đ ề nóng b ỏ ng đang đ ặ t ra t ừ th ư c tr ạ ng KT- XH củ a đ ấ t n ướ c ta hi ệ n nay. c/ Quan điể m l ị ch s ử Mỗ i CSXH đ ề u là s ả n ph ẩ m c ủ a đ ườ ng l ố i chính tr ị trong từ ng giai đo ạ n l ị ch s ử nh ấ t đ ị nh.Khi l ị ch s ử đã sang trang và nhữ ng nhi ệ m v ụ m ớ i đ ặ t ra ph ả i có CSXH m ớ i phù hợ p.
  71. d/ Quan điể m phát tri ể n Hiệ n nay vấ n đ ề phát tri ể n đ ượ c nêu lên khá ph ổ bi ế n và g ắ n v ớ i mọ i v ấ n đ ề : tài nguyên, con ng ườ i và phát tri ể n, môi tr ườ ng và phát triể n, ph ụ n ữ và phát tri ể n Nghiên cứ u CSXH theo quan đi ể m này có th ể giúp ta nâng cao đ ượ c trình độ lý lu ậ n và góp ph ầ n vào s ự h ợ p tác nghiên c ứ u v ớ i các nướ c. e/ quan điể m h ệ th ố ng đ ồ ng b ộ Không thể nghiên c ứ u CSXH tách kh ỏ i t ổ ng th ể các chính bao g ồ m các mặ t kinh t ế , chings tr ị , văn hóa, qu ố c phòng cũng không th ể có mộ t CSXH đ ộ c l ậ p v ớ i các CSXH khác. Nên khi nghiên c ứ u ph ả i đả m b ả o tính đ ồ ng b ộ f/ Xã hộ i hóa, th ể ch ế hóa, dân ch ủ hóa các chính sách xã h ộ i
  72. IV- NỘẢ I DUNG Qu N LÝ NHÀ NƯỚ C V Ề CÁC V Ấ N Đ Ề XÃ H Ộ I 1/ Hoạ ch đ ị nh h ệ th ố ng văn b ả n pháp lu ậ t b ả o đ ả m quy ề n l ợ i và nghĩa vụ công dân, thi ế t l ậ p tr ậ t t ự an toàn xã h ộ i, b ả o đ ả m quy ề n tự do c ủ a công dân trong khuôn kh ổ pháp lu ậ t c ủ a Nhà n ướ c. 2/ Hoạ ch đ ị nh và tri ể n khai các chính sách, các ch ươ ng trình, d ự án xã hộ i nh ằ m gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i theo m ụ c tiêu dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh. 3/ Tăng cườ ng đ ầ u t ư t ừ ngân sách nhà n ướ c cho vi ệ c gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i, đ ư a ra ch ủ tr ươ ng, bi ệ n pháp xã h ộ i hóa các s ự nghiệ p xã h ộ i và qu ả n lý các quá trình xã h ộ i hóa đó. M ở r ộ ng quan hệ h ợ p tác qu ố c t ế thu hút các ngu ồ n l ự c t ừ bên ngoài cho vi ệ c gi ả i quyế t các đ ề xã h ộ i 4/ Tăng cườựể ng s ki m tra, ki ể m soát c ủ a nhà n ướấả c t t c các ho ạ t độ ng xã h ộ i, tr ướ c h ế t là công tác thanh tra th ự c hi ệ n pháp lu ậ t và chính sách 5/Tổứộ ch c b máy và cán b ộả qu n lý nhà n ướềấềộ c v các v n đ xã h i./. .