Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 3: Phân tích công ty - Những nguyên tắc cơ bản

pdf 27 trang hapham 1310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 3: Phân tích công ty - Những nguyên tắc cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_tu_tai_chinh_chuong_3_phan_tich_cong_ty_nhung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Đầu tư tài chính - Chương 3: Phân tích công ty - Những nguyên tắc cơ bản

  1. CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CƠNG TY – NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN MƠN HỌC: ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH GIẢNG VIÊN: THS. TỪ THỊ HỒNG LAN
  2. CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH CƠNG TY – NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN  3.1 Sự tăng trưởng  3.2 Khả năng sinh lợi  3.3 Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROIC)  3.4 Sức khỏe tài chính  3.5 Trường hợp giảm giá chứng khốn  3.6 Phân tích ban quản trị cơng ty  3.7 Phân tích thế mạnh kinh tế
  3. NỘI DUNG PHÂN TÍCH CƠNG TY 1 Sự tăng trưởng 2 Khả năng sinh lợi 3 Sức khỏe tài chính 4 Trường hợp giảm giá chứng khốn 5 Phân tích ban quản trị cơng ty 6 Phân tích thế mạnh kinh tế 3
  4. 1. Sự tăng trưởng Nghiên cứu các vấn đề sau:  Cơng ty tăng trưởng nhanh như thế nào?  Nguồn gốc của sự tăng trưởng  Sự tăng trưởng đó được duy trì bao lâu? 4
  5. 1. Sự tăng trưởng Cắt giảm chi phí TĂNG TRƯỞNG Sử dụng thủ thuật kế tốn LỢI NHUẬN Tăng trưởng doanh sớ 5
  6. PHÂN TÍCH SỰ TĂNG TRƯỞNG Tăng trưởng doanh số Tăng trưởng lợi nhuận gộp Nhìn vào chuỗi Tăng trưởng lợi nhuận từ HĐKD dữ liệu trong Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế quá khứ Tăng trưởng lợi nhuận rịng dự báo cho Tăng trưởng EPS tương lai
  7. Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm của IBM Tỷ lệ tăng trưởng 1995 1996 1997 1998 1999 Doanh số 12.3 5.6 3.4 4.0 8.2 TN hoạt động 51.7 13.2 5.8 0.7 30.2 EPS 43.7 41.4 17.6 9.3 25.2
  8. PHÂN TÍCH SỰ TĂNG TRƯỞNG Tăng trưởng doanh số Tăng trưởng lợi nhuận gộp Nhìn vào chuỗi Tăng trưởng lợi nhuận từ HĐKD dữ liệu trong Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế quá khứ Tăng trưởng lợi nhuận rịng dự báo cho Tăng trưởng EPS tương lai Phải: Bán nhiều hàng hĩa và dịch vụ - Tìm hiểu nguồn Tăng giá gốc tăng trưởng - Đánh giá chất Bán những hàng hĩa và dịch lượng của tăng vụ mới trưởng đĩ. Mua cơng ty khác
  9. 1. Sự tăng trưởng Bốn nguồn gốc tăng trưởng Tăng trưởng doanh sớ Bán những Bán nhiều Mua cơng Tăng giá hàng hĩa hàng hĩa và và dịch vu ty khác dịch vụ hơn mớị 9
  10. Bán nhiều hàng hĩa và dịch vụ Cách dễ nhất để tăng trưởng là hãy làm bất cứ cái gì tốt hơn đối thủ của bạn, bán nhiều sản phẩm hơn họ và chiếm lấy thị phần của họ Ví dụ: Cty điện thoại hàng đầu Nokia: tăng thị phần điện thọai di động trên thế giới từ 15% giữa những năm 1990 lên đến 35% năm 2008, do làm tốt cơng việc bán điện thoại hơn đối thủ
  11. Tăng giá Tăng giá là cách tốt để gia tăng doanh thu, tuy nhiên đĩ phải là doanh nghiệp cĩ thương hiệu mạnh và thị trường ổn định để đảm bảo cĩ thể thành cơng trong thời gian dài (hoặc sử dụng độc quyền giá) Bán những hàng hĩa và dịch vụ mới Nếu cơng ty của bạn khơng cĩ nhiều thị phần hoặc khách hàng của bạn rất nhạy cảm với giá cả là mở rộng thị trường bằng cách bán những sản phẩm chưa từng bán trước đây
  12. Mua cơng ty khác Nguồn gốc thứ 4 của sự tăng trưởng là sự mua lại. Tuy nhiên sự thành cơng chỉ khoảng 1 nữa thơi, bạn cần phải xem lại:  Các cơng ty đi mua lại phải giữ cho các cơng ty bị mua lại càng lúc càng lớn để duy trì sự tăng trưởng và một cơng ty càng lớn càng phức tạp và khĩ kiểm sốt: tỷ lệ tăng trưởng thực sự cĩ thể khĩ tính tốn được.  Việc mua lại mất rất nhiều thời gian và tiền bạc
  13. 2. Khả năng sinh lợi Tìm hiểu hai vấn đề 1 2 Một cơng ty Các cơng cụ để đang tạo ra bao đánh giá khả nhiêu lợi năng sinh lợi nhuận so với của cơng ty là sớ tiền đầu tư ROA, ROE, vào cơng ty? OFCF, ROIC 13
  14. 2. Khả năng sinh lợi  Tỷ suất sinh lợi trên tài sản(ROA) Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần kinh doanh ROA = X Doanh thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân Tỷ suất Số vịng quay ROA = doanh lợi X tài sản(hiệu suất trên doanh thu sử dụng tài sản) ROA: như là một thước đo hiệu quả Những cơng ty cĩ ROA cao thì chuyển tài sản thành lợi nhuận tốt hơn 14
  15. Khả năng sinh lợi của cty A 2007 2008 2009 2010 2011 Tỷ suất doanh lợi trên doanh thu 1.4 1.6 1.9 1.4 2.0 Hiệu suất sử dụng tài sản 2.6 3.0 3.2 3.0 2.5 Tỷ suất sinh lợi trên tài sản 3.6 4.8 6.1 4.2 5.0 Khả năng sinh lợi của cty B 2007 2008 2009 2010 2011 Tỷ suất doanh lợi trên doanh thu 1.1 2.2 2.8 2.6 2.9 Hiệu suất sử dụng tài sản 4.4 4.4 4.5 3.6 3.2 Tỷ suất sinh lợi trên tài sản 4.8 9.7 12.6 10.1 9.3 Sử dụng ROA là đủ nếu cty cĩ một đống tài sản đồ sộ, nhưng nhiều cơng ty lại được tài trợ một phần từ nợ lợi nhuận của nĩ cĩ một thành phần địn bẩy Vậy ta cần xem xét lợi nhuận trên vốn cổ phần
  16. 2. Khả năng sinh lợi Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE) Lợi nhuận sau thuế D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân ROE = X X D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân VCSH bình quân ROE = Tỷ suất doanh lợi X Số vịng quay tài sản X Hệ số địn bẩy tài chính Khả năng sinh lời Hiệu quả sử dụng tài sản Rủi ro tài chính ROE = ROA X Hệ số địn bẩy tài chính •ROE: như là một thước đo hiệu quả •Các cơng ty phi tài chính ROE ≥ 15% •Ngân hàng luơn cĩ tỷ số địn bẩy cực lớn ROE ≥ 17% •ROE quá cao là bất bình thường, ROE ≥ 40% thường vơ nghĩa, vì cĩ khả năng bị bĩp méo do cấu trúc tài chính, hãy kiểm tra kỹ: cổ phiếu cĩ bị mua lại kg? 16
  17. 2. Khả năng sinh lợi Dịng tiền tự do - OFCF - Đo lường khả năng tạo ra tiền của cơng ty sau khi đã trừ đi các chỉ tiêu để duy trì hoạt động kinh doanh - Dịng tiền tự do = Dịng tiền hoạt động – Chi tiêu vốn = EBIT x (1-t) + Khấu hao – Chi tiêu vốn 17
  18. 2. Khả năng sinh lợi = LNHĐ điều chỉnh ROIC trước thuế - Thuế = Tổng tài sản - Các khoản NNH khơng trả lãi vay - Tiền mặt thặng dư (khơng cần thiết cho nhu cầu kinh doanh hằng ngày) 18
  19. 3. Phân tích sức khỏe tài chính  Khả năng thanh tốn  Cơ cấu vốn
  20. Tài sản ngắn hạn • Tỷ số khả năng thanh tốn hiện hành = Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho • Tỷ số khả năng thanh tốn nhanh = Nợ ngắn hạn Tiền và các khoản tương đương tiền • Tỷ số khả năng thanh tốn tiền mặt= Nợ ngắn hạn Lợi nhuận trước thuế và lãi vay • Hệ số thanh tốn lãi vay = lãi vay
  21. Tổng tài sản • Hệ số địn bẩy tài chính = vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn • Hệ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu = vốn chủ sở hữu Tổng nợ • Hệ số nợ = Tổng tài sản
  22. CẤU TRÚC VỐN DÀI HẠN Nơ dài hạn Chỉ số Nợ = Toàn bộ vốn dài hạn Mệnh giá cổ phiếu ưu đãi Chỉ số cổ phiếu ưu đãi = Toàn bộ vốn dài hạn Ï Mgiá CPT + thặng dư vốn + thu nhập giữ lại Chỉ số CPT = Toàn bộ vốn dài hạn
  23. 4. Khả năng giảm giá CK  Liệt kê các trường hợp xấu cĩ khả năng xảy ra (cĩ thể khó khăn gián tiếp từ khách hàng kéo theo khó khăn của cơng ty)  Cĩ sai lầm trong việc định giá hay khơng  Những khó khăn là tạm thời? Hay khi nào thì những khó khăn sẽ trở nên nghiêm trọng? 23
  24. 5. Phân tích Ban quản trị Đánh giá ban quản trị Sự đãi Thành quả Cá nhân ngợ: Cơ điều hành nhà quản chế lương doanh lý thưởng nghiệp 24
  25. 6. Phân tích thế mạnh kinh tế  Thế mạnh kinh tế là những đặc trưng giúp cơng ty giữ được vị thế (tiếp tục trong tương lai)  Việc phân tích là quá trình tìm hiểu những câu hỏi sau: o Đặc điểm ngành nghề mà trong đó DN hoạt động kinh doanh? o DN cĩ thế mạnh kinh tế hay khơng? o Thế mạnh đó là gì? o Thế mạnh đó sẽ tồn tại trong thời gian bao lâu? 25
  26. 6. Phân tích thế mạnh kinh tế  Nhận diện nguồn gốc của thế mạnh kinh tế Cĩ 5 cách để DN tạo ra thế mạnh kinh tế o Tạo ra sự khác biệt thực sự trong sản phẩm. o Tạo ra sự khác biệt trong cảm nhận về sản phẩm. o Giảm thiểu chi phí sản xuất để bán sản phẩm với giá rẻ. o Giữ chân khách hàng. o Hạn chế cạnh tranh. 26
  27. 6. Phân tích thế mạnh kinh tế  Thời gian tồn tại thế mạnh kinh tế Phân tích theo 2 hướng Chiều rộng Chiều sâu DN cĩ thể thu DN cĩ thể thu được được bao nhiêu mức lợi nhuận cao lợi nhuận? hơn mức trung bình trong bao lâu? 27