Bài giảng Hướng dẫn phân tích và đầu tư chứng khoán

pdf 64 trang hapham 310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hướng dẫn phân tích và đầu tư chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_huong_dan_phan_tich_va_dau_tu_chung_khoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hướng dẫn phân tích và đầu tư chứng khoán

  1. HƯỚNG DẪN PHÂN TÍCH & ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Delivered by: © 2003 VPC, All rights 1 reserved
  2. It’s all about team power that TMT can provide you TMT Consulting JSC. Suite 1806, Blg. 27 Huynh Thuc Khang Ba Dinh, Ha Noi, Viet Nam Tel: (04) 773 5538 Fax: (04) 773 5539 E-mail: tmt@tmt.com.vn www.tmt.com.vn © 2006 TMT, All rights reserved 2
  3. MODULE 5 PHÂN TÍCH KỸ THUẬT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Presented by Nguyen Thuy Hoan Work: SRTC_SSC Phone: (04) 553 5876 Email: nguyenthuyhoan@gmail.com © 2006 TMT, All rights reserved 3
  4. Các vấn đề cơ bản ƒ Mộtsố kiếnthứcvề PTKT ƒ Thựchànhtrênmộtsố trang Web © 2006 TMT, All rights reserved 4
  5. PHẦN 1 MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT © 2006 TMT, All rights reserved 5
  6. Mụctiêunghiêncứu •Hiểu được các khái niệmcơ bản trong PTKT •Xâydựng và hiểu đượccácdiễnbiếnvề giá và khốilượng giao dịch •Sử dụng các công cụ phân tích để xác định xu thế, các thời điểm đột phá •Xâydựng đướccácchiếnlược đầutư dựatrênPTKT © 2006 TMT, All rights reserved 6
  7. Tại sao sử dụng PTKT? • Phân tích cơ bảnlànềntảng và không có sự xung độtvớiPTKT •Hạnchế của phân tích cơ bản: • Khó tính chính xác giá trị nộitại •Bỏ qua vai trò củayếutố tâm lý của các bên tham gia thị trường •Hạnchế xác định trong thời điểmngắnhạn © 2006 TMT, All rights reserved 7
  8. Khái niệmPTKT ‰ PTKT là việc nghiên cứugiá, với công cụ cơ bảnlà biểu đồ, nhằm nâng cao hiệuquả củahoạt động đầutư. (Steven B.Achelis – TA from A to Z) ‰ PTKT là việc nghiên cứu các hành vi của các bên tham gia thị trường thông qua sự biến động củagiá, khối lượng chứng khoán giao dịch nhằmxácđịnh đượcxu thế biến động giá và thời điểm đầutư. ‰ Mộtsố câu hỏicầngiải quyết ƒ What to trade? ƒ When to trade? (Timing is everything) ƒ How to trade? © 2006 TMT, All rights reserved 8
  9. Lý thuyếtDOW ‰ Thị trường phản ánh tất cả các thông tin trong giá CK ‰ 3 xu thế của thị trường (xu thế sơ cấp, xu thế thứ cấpvàcácbiến động hàng ngày) © 2006 TMT, All rights reserved 9
  10. Các giảđịnh củaPTKT ƒ Biến động thị trường phản ánh tất cả ƒ Giá dịch chuyển theo xu thế chung ƒ Lịch sử sẽ tự lặp lại © 2006 TMT, All rights reserved 10
  11. Xây dựng đồ thị ƒ Biểu đồ dạng đường – Line Chart ƒ Biểu đồ dạng then chắn – Bar Chart ƒ Biểu đồ hình ống – CandleStick Chart © 2006 TMT, All rights reserved 11
  12. Đồ thị dạng đường thẳng © 2006 TMT, All rights reserved 12
  13. Đồ thị dạng then chắn © 2006 TMT, All rights reserved 13
  14. Đồ thị dạng ống © 2006 TMT, All rights reserved 14
  15. Xu thế, đường xu thế và kênh xu thế • Xu thế • Đường xu thế • Kênh xu thế © 2006 TMT, All rights reserved 15
  16. Xu thế -Trend ‰ Gồm có: – Xu thế tăng giá – Xu thế giảm giá. © 2006 TMT, All rights reserved 16
  17. Đường xu thế - Trenline • Đường xu thế giá tăng là các đường nối các điểm đáy cao dần. • Đường xu thế giá giảm là các đường nối các điểm đỉnh thấp dần. © 2006 TMT, All rights reserved 17
  18. Đường xu thế -Trenline • Đường xu thế hướng lên • Đường xu thế hướng xuống © 2006 TMT, All rights reserved 18
  19. Thựchành •GMD © 2006 TMT, All rights reserved 19
  20. GMD © 2006 TMT, All rights reserved 20
  21. Kênh xu thế - Trend channel • Định nghĩa: Kênh là khoảng dao động của giá, nếu giá dao động trong một dải thì dải đógọi là kênh. • Dải dao động đó được xác định bởi 2 đường biên là đường xu thế và đường kênh (Channel Line), 2 đường này song song với nhau. © 2006 TMT, All rights reserved 21
  22. Kênh xu thế - Trend channel • Kênh xu thế hướng xuống © 2006 TMT, All rights reserved 22
  23. Kênh xu thế - Trend channel • Kênh xu thế hướng lên © 2006 TMT, All rights reserved 23
  24. Điểm độtphá • Điểm đột phá (Breakout ) là điểm mà tại đó xu hướng chính bị phá vỡ, báo hiệu một xu thế đổi chiều xuất hiện © 2006 TMT, All rights reserved 24
  25. Mứchỗ trợ và mức kháng cự • Ý nghĩa - Việc nghiên cứu mức kháng cự và hỗ trợ là rất quan trọng trong phân tích kỹ thuật. - Là cơ sở trong việc chọn các loại cổ phiếu để mua hay bán, trong dự đoán các biến động tiềm năng, chỉ ra thời điểm mà thị trường gấy rắc rối cho nhà đầu tư. © 2006 TMT, All rights reserved 25
  26. Mứchỗ trợ – Mức hỗ trợ là việc mua với khối lượng đủ lớn để ngưng lại xu thế giảm giá trong một thời kỳ tương đối dài. © 2006 TMT, All rights reserved 26
  27. Mức kháng cự – Mức kháng cự là việc bán với khối lượng đủ để thoả mãn các mức chào mua do đólàm giá ngừng không tăng nữa trong một khoảng thời gian tương đối dài. © 2006 TMT, All rights reserved 27
  28. Mứchỗ trợ và mức kháng cự © 2006 TMT, All rights reserved 28
  29. Các hình mẫukỹ thuật ‰ Định nghĩa: ƒ HMKT làcácmôhìnhgiáhoặchìnhmẫu giá là “bức tranh” hay cácmôhìnhbiến động nhất định củagiáxuấthiệntrên biểu đồ giá ‰ Ứng dụng: ƒ Áp dụng với TTCK ƒ Giao dịch Forex, trong phân tích TT Furtures và các hàng hoá khác ƒ Áp dụng cho cả dài hạnlẫnngắnhạn và chia thành 2 loạimô hình: MH củng cố và duy trì xu thế hiệntạivàđảochiềuxuthế hiệntại. © 2006 TMT, All rights reserved 29
  30. Các hình mẫukỹ thuật ‰ Hình mẫukỹ thuậtcủng cố (duy trì) xu thế thị trường + HMKT hình tam giác hướng lên(1) + HMKT cốc và chuôi( Cup and Handle)(2) + HMKT hình tam giác hướng xuống(3) + HMKT hình tam giác cân(4) + HMKT hình cờ chữ nhậtvàhìnhcờđuôi nheo(5) + HMKT hình chữ nhật(6) © 2006 TMT, All rights reserved 30
  31. Các hình mẫukỹ thuật ‰ Hình mẫu kỹ thuật đảo chiều xu thế thị trường + Mô hình hai đáy(7) + HMKT hình hai đỉnh(8) + HMKT cái nêm hướng xuống(9) + HMKT đỉnh đầu vai(10) + HMKT hình đáy vòng cung(11) + HMKT hình ba đáy(12) + HMKT hình ba đỉnh(13) © 2006 TMT, All rights reserved 31
  32. Hình tam giác hướng lên © 2006 TMT, All rights reserved 32
  33. Hình tam giác hướng lên ASCENDING TRIANGLE IN AN ASCENDING TRIANGLE(S) IN UPTREND (BULLISH) AN UPTREND (BULLISH) © 2006 TMT, All rights reserved 33
  34. Mô hình tam giác hướng xuống Descending Triangles © 2006 TMT, All rights reserved 34
  35. Mô hình tam giác cân Symmetrical Triangles SYMMETRICAL TRIANGLE IN AN UPTREND (BULLISH) © 2006 TMT, All rights reserved 35
  36. Mô hình cờ chữ nhậtFlags "BULL" FLAG IN AN UPTREND (BULLISH) © 2006 TMT, All rights reserved 36
  37. Khốilượng giao dịch ƒ Khối lượng và các xu hướng giá chứng khoán ƒ Khối lượng và các biến động vượt ra ngoài khoảng dao động của giá chứng khoán. © 2006 TMT, All rights reserved 37
  38. Khốilượng giao dịch Khối lượng khẳng định xu hướng giá ƒ Nếu mức giá tăng và khối lượng giao dịch tăng - Người mua đang quan tâm đến thị trường - Xu hướng giá lên đang tiếp diễn ƒ Nếu giá giảm và khối lượng giao dịch tăng - Người bán đang quan tâm đến thị trường - Xu hướng giá giảm đang tiếp diễn © 2006 TMT, All rights reserved 38
  39. Khốilượng giao dịch ƒ Khối lượng khẳng định xu hướng giá © 2006 TMT, All rights reserved 39
  40. Khốilượng giao dịch Khối lượng không thể khẳng định xu hướng giá © 2006 TMT, All rights reserved 40
  41. Khốilượng giao dịch © 2006 TMT, All rights reserved 41
  42. Phần2 CÁC CHỈ BÁO KỸ THUẬT CƠ BẢN & ỨNG DỤNG © 2006 TMT, All rights reserved 42
  43. Các chỉ báo kỹ thuậtcơ bản ƒ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT (MA) ƒ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH TRƯỢT HỘI TỤ/PHÂN KỲ (MACD) ƒ CHỈ SỐ SỨC MẠNH TƯƠNG ĐỐI (RSI) ƒ DẢI BOLLINGER BAND © 2006 TMT, All rights reserved 43
  44. Các chỉ báo kỹ thuậtcơ bản ƒ Phương pháp nghiên cứu chỉ số: ƒ Ý nghĩa của chỉ số ƒ Công thức tính chỉ số ƒ Ứng dụng ƒ Ví dụ minh họa © 2006 TMT, All rights reserved 44
  45. Đường trung bình trượtMA ƒ Ý nghĩa: - MA là chỉ báo hữu ích dùng để theo dõi khuynh hướng biến động giá chứng khoán và sự đảo chiều của những khuynh hướng này. - MA có tác dụng làm trơn sự biến động của giá CK trên TTCK nhằm loại bỏ những biến động nhỏ và cho ta cái nhìn chính xác về xu thế chính của thị trường. ƒ Một số đường MA cơ bản: - SMA : Đường trung bình trượt giản đơn - WMA: Đường trung bình trượt tuyến tính có trọng số - EMA : Đường trung bình trượt theo hệ số mũ - VMA : Đường trung bình trượt biến đổi - TMA : Đường trung bình trượt hồi quy theo thời gian © 2006 TMT, All rights reserved 45
  46. Đường trung bình trượtgiản đơn(SMA) • Nhân tố cốtyếutrongviệc tính toán Trung bình trượt đó là việcxácđịnh khoảng thờigianđể tính toán. Việclựa chọnchomỗisố trung bình trượtphụ thuộcvàođối tượng phân tích, khoảng thờigianphổ biếnnhấtthường đượcsử dụng là 9/10, 18/20, 40/50, 100 và 200 đơnvị thờigian. • SMA củamộtloạichứng khoán đượctínhbằng cách cộng giá đóng cửacủanótrongkhoảng thờigiannhất định rồi chia tổng tìm đượcchotổng các đơnvị tính trong khoảng thờigianthờigiantrên. © 2006 TMT, All rights reserved 46
  47. Đường trung bình trượtgiản đơn Phòng TL - TH © 2006 TMT, All rights reserved 47
  48. Đường trung bình trượtmũ EMA • EMA củamộtloạichứng khoán đượctínhbằng cách cộng mộtphần giá ngày hôm nay vớigiátrị SMA ngày hôm qua củachínhloạichứng khoán đótheomộttỷ trọng nào đó. • EMA = today’s close*0.09 + yesterday’s SMA*0.91 • Nhiềunhàđầutư không quen vớiviệcsử dụng tỷ lệ phần trăm, ta có công thứcchuyển đổisau: 2 Tỷ lệ phầntrăm= thờikỳ trễ +1 © 2006 TMT, All rights reserved 48
  49. Đường trung bình trượtmũ EMA © 2006 TMT, All rights reserved 49
  50. Đường chuẩnMACD ƒ Ý nghĩa: - MACD là chỉ báo cho thấysự quy tụ hay phân kỳ của trung bình chuyển động. - MACD cho sự khẳng định dấuhiệuthị trường khi đường MA ngắnhạn giao nhau với đường MA dài hạn. ƒ Ứng dụng: - Thường sử dụng đường MACD vớisự chênh lệnh của hai đường EMA 12 và EMA 26 và một đường tín hiệu là EMA 9 © 2006 TMT, All rights reserved 50
  51. Đường chuẩnMACD © 2006 TMT, All rights reserved 51
  52. Đường MACD - Histogram ƒ Ý nghĩa: - MACD-H phảnánhđộ lệch giữahaiđường MACD và đường tín hiệucủa nó. Khi nào MACD xuyên chéo qua đường tín hiệu thì MACD-H xuyên chéo qua đường số không. - MACD-H được dùng để dự báo trướcsự thay đổi trong khuynh hướng biến động giá chứng khoán. © 2006 TMT, All rights reserved 52
  53. Đường MACD – Histogram © 2006 TMT, All rights reserved 53
  54. Đường MACD - Histogram ƒ Tín hiệutừ đường MACD-H - Tín hiệutăng giá khi MACD-H hình thành phân kỳ dương và MACD hướng lên trên đường tín hiệu. - Tín hiệugiảmgiákhiđường MACD-H hình thành mộtphânkỳ âm và MACD xuyên chéo xuống phía dưới đường số tín hiệu. © 2006 TMT, All rights reserved 54
  55. Chỉ số sứcmạnh tương quan RSI • Khái niệm: RSI là mộtchỉ số động lượng đosứcmạnh tương đốicủamộtchứng khoán nhất định hoặccủacả thị trường. • RSI được đo theo thang độ từ 0% đến 100% và lấyhai đường 30% và 70% làm hai đường chỉ báo kỹ thuật. • Công thứctoánhọc: TB củasố ngày giá đóng cửatăng trong n ngày RS = TB củasố ngày giá đóng cửagiảm trong n ngày 100 RSI = 100 - n : Được ấn định trước 1+RS © 2006 TMT, All rights reserved 55
  56. Chỉ số sứcmạnh tương quan RSI © 2006 TMT, All rights reserved 56
  57. Dải Bollinger Band ƒ Khái niệm: Là miềnthể hiệnsailệch xung quanh giá trị trung bình và đượcxácđịnh theo mộttỷ lệ phầntrămnhất định phía trên và phía dưới đường MA ƒ Ứng dụng: Mr_Bollinger gợiý thờikỳ trễ của đường MA là 20 và tỷ lệ phầntrămlà2% sẽ cho những kếtquả tính toán đáng tin cậy. © 2006 TMT, All rights reserved 57
  58. Dải Bollinger band © 2006 TMT, All rights reserved 58
  59. Momentum ƒ Ý nghĩa: Thể hiện tốc độ hay đọ dốc của đường giá chứng khoán. ƒ Cách tính: - Tính toán bởi tỷ lệ phần trăm giữa hai thời kỳ với khoảng thời gian cốđịnh ƒ Dấu hiệu: - Mua khi mementum âm - Bán khi momentum dương Close Momentum = * 100 ref( Close− 10 ) © 2006 TMT, All rights reserved 59
  60. TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN © 2006 TMT, All rights reserved 60
  61. TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN © 2006 TMT, All rights reserved 61
  62. TỔNG HỢP CÁC CHỈ BÁO CƠ BẢN © 2006 TMT, All rights reserved 62
  63. XIN CẢM ƠN Presented by Nguyen Thuy Hoan - SRTC_SSC Email: nguyenthuyhoan@gmail.com © 2006 TMT, All rights reserved 63
  64. TMT Consulting JSC. Phòng 1806 - Tòa nhà 27 Huỳnh Thúc Kháng, Hà nội Tel: (04) 773 5538 Fax: (04) 773 5539 E-mail: tmt@tmt.com.vn Website: www.tmt.com.vn © 2003 VPC, All rights 64 reserved