Giáo trình Thị trường chứng khoán - Trần Đăng Khâm

pdf 167 trang hapham 2130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thị trường chứng khoán - Trần Đăng Khâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thi_truong_chung_khoan_tran_dang_kham.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thị trường chứng khoán - Trần Đăng Khâm

  1. 1 ĐẠỌẾỐ I H C KINH T QU C DÂN KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH THỊ TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN Giả ng viên chính: TS.Tr ầ n Đăng Khâm trandangkham@yahoo.com; khamtd@neu.edu.vn Hà nộ i 2007 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  2. 2 CÁC WEBSITE CHÍNH   e.org.vn    TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  3. 3 CÁC TIÊN ĐỀƠẢ C B N  Mố i quan h ệ gi ữ a l ợ i nhu ậ n và r ủ i ro  Giá trị th ờ i gian c ủ a ti ề n  Tiề n – Không l ợ i t ứ c – Là vua  Mụ c tiêu c ủ a doanh nghi ệ p  Vấ n đ ề đ ạ i lý  Tác độ ng c ủ a thu ế TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  4. 4 LỢ I NHU Ậ N VÀ PH ƯƠ NG PHÁP XÁC Đ Ị NH L Ợ I NHU Ậ N  Là phầ n chênh l ệ ch gi ữ a doanh thu và chi phí  Lợ i nhu ậ n th ự c t ế , l ợ i nhu ậ n kỳ v ọ ng  Lợ i nhu ậ n tuy ệ t đ ố i, l ợ i nhu ậ n t ươ ng đ ố i TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  5. 5 Ví dụ 1. Bạ n đ ầ u t ư c ổ phi ế u đ ầ u năm 2003 v ớ i giá 50 USD, bạ n nh ậ n c ổ t ứ c 5 USD/năm cho m ỗ i c ổ phi ế u và bán c ổ phiế u cu ố i năm 2005 v ớ i giá 100 USD. Năm 2004, b ạ n nh ậ n trái quyề n và bán v ớ i giá 10 USD. L ợ i t ứ c c ủ a b ạ n là bao nhiêu?  Lợ i nhu ậ n tuy ệ t đ ố i = (100 – 50) + 5×3 + 10 = 75 USD  Tỷ l ệ hoàn v ố n: HPR = (Pt + D + I≠)/Po = (100 + 3×5 + 10)/50 = 2,5  Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n HPY = HPR – 1 = {(Pt – Po) + D + I≠}/Po = 1,5  Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n m ộ t năm s ẽ là bao nhiêu? TS. Trầ n Đăng Khâm 2007 1/n HPY theo năm = HPY = 1,224745
  6. 6 Ví dụ 2: AM = ∑ HPY/n = 0,367677 1/n HPYtheo năm = GM = (∏ HPR) – 1 = 0,357209 HPRtheo năm = 1,357209 = n HPRtheo_ nam HPR 1. HPR 2 . HPR 3 HPR n Năm P0 P1 HPR HPY 2003 50 75 1.500000 0.500000 2004 75 110 1.466667 0.466667 2005 110 125 1.136364 0.136364 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  7. 7 LỢỨỌ I T C KỲ V NG  Tỷệợứ l l i t c kỳ v ọ ng: T ỷệợứự l l i t c d tính; T ỷệợứ l l i t c bình quân E(R) = ∑pi×E(Ri)  Tỷệợứ l l i t c yêu c ầ u: T ỷệợứố l l i t c t i thi ể u cân b ằ ng v ớủ i r i ro R = i + p + b + f + m + o Trong đó: I - mứ c lãi su ấ t th ự c không r ủ i f - phầ n bù r ủ i ro tài chính ro m - phầ n bù r ủ i ro th ị tr ườ ng p - phầ n bù r ủ i ro s ứ c mua o - phầ n bù r ủ i ro khác. b - phầ n bù r ủ i ro kinh doanh TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  8. 8 RỦ I RO Khả năng x ả y ra các bi ế n c ố không l ườ ng tr ướ c, khi x ả y ra, thu nhậ p th ự c t ế khác sai so v ớ i thu nh ậ p d ự tính Đo lườủ ng r i ro b ằ ng ph ươ ng sai, đ ộệ l ch chu ẩệố n, h s β TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  9. 9 Rñi ro hÖ thèng vµ rñi ro phi hÖ thèng Rñi ro tæng thÓ RRññi ro hi ro hÖÖ th thèèngng RRññi ro phi hi ro phi hÖÖ th thèèngng RRññi ro l∙i sui ro l∙i suÊÊtt RRññi ro kinh doanhi ro kinh doanh RRññi ro thi ro thÞÞ tr tr­­êêngng RRññi ro ti ro tµµi chi chÝÝnhnh Rñi ro søc mua Rñi ro søc mua RRññi ro qu¶n li ro qu¶n lýý RRññi ro ti ro tûû gi¸ gi¸ TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  10. 10 RỦ I RO Rủ i ro h ệ th ố ng  Rủ i ro th ị tr ườ ng: S ự bi ế n đ ộ ng giá ch ứ ng khoán do phả n ứ ng c ủ a các nhà đ ầ u t ư  Rủ i ro lãi su ấ t: S ự b ấ t ổ n c ủ a giá ch ứ ng khoán do tác độ ng c ủ a lãi su ấ t  Rủ i ro s ứ c mua: Tác đ ộ ng c ủ a l ạ m phát  Rủ i ro chính tr ị : Do tác đ ộ ng b ở i b ấ t ổ n chính tr ị TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  11. 11 RỦ I RO (tiế p)  Rủ i ro phi h ệ th ố ng  Rủ i ro kinh doanh: S ự bi ế n đ ộ ng giá ch ứ ng khoán do nhữ ng thay đ ổ i trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghiệ p (Tác đ ộ ng t ừ bên trong và bên ngoài doanh nghi ệ p)  Rủ i ro tài chính: Liên quan đ ế n s ử d ụ ng đòn b ẩ y tài chính  Rủ i ro t ỷ giá: Liên quan đ ế n s ự thay đ ổ i t ỷ giá  Rủ i ro thanh kho ả n: Liên quan đ ế n đi ề u ki ệ n giao d ị ch TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  12. 12 VÍ DỤỀỊỢẬỦ V XÁC Đ NH L I NHU N VÀ R I RO Xác suấ t (Pi) Lợ i nhu ậ n (E(Ri)) Kinh tế tăng tr ưở ng th ấ p 0,25 - 5% Kinh tế tăng tr ưở ng trung bình 0,50 15% Kinh tế tăng tr ưở ng cao 0,25 35% E(R) = ∑pi×E(Ri) = 0,25×(-0,005) + 0,5×0,15 + 0,25×0,35 = 0,15 2 Var(Ri) = ∑pi(E(R) -E(Ri)) = 0,25{(-0,5) - 0,15} + 0,5(0,15 - 0,15) + 0,25(0,35 - 0,15) = 0,02 SD(Ri) = Var(Ri)1/2 = 0,1414 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  13. 13 MỐỆỮỢẬỦ I QUAN H GI A L I NHU N VÀ R I RO E(R) U1 U2 E(R1) E(RM) E(R2) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007 δ2 δ1 δ
  14. 14 GIÁ TRỊỜỦỀ TH I GIAN C A TI N  Giá trị c ủ a m ộ t đ ồ ng ti ề n ở các th ờ i đi ể m khác nhau là khác nhau  Để ra quy ế t đ ị nh đ ầ u t ư , c ầ n so sánh trên cùng m ộ t đ ơ n vị giá tr ị th ờ i gian c ủ a ti ề n  Quy đổ i theo giá tr ị hi ệ n t ạ i ho ặ c giá tr ị t ươ ng lai  t PV = It/(1+k)  FV = C(1+i)t TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  15. 15 Các loạ i lãi su ấ t  Lãi đơ n: Xác đ ị nh khi tr ả lãi đ ị nh kỳ  Lãi gộ p: Lãi đ ượ c nh ậ p tính vào g ố c đ ể tính lãi cho kỳ sau  t t Gộ p lãi r ờ i r ạ c: FV = C(1+i) ↔ PV = It/(1+k)  iT -kT Gộ p lãi liên t ụ c: FV = C×e ↔ PV = It×e  Trong trườ ng h ợ p chúng ta tăng d ầ n t ầ n su ấ t g ộ p lãi vào v ố n thì k ế t qu ả củ a vi ệ c tăng ấ y s ẽ là m ộ t lãi su ấ t có s ự g ộ p lãi vào v ố n liên t ụ c  100 USD sẽ tăng 100eiT USD khi đầ u t ư v ớ i m ộ t lãi su ấ t i có sự g ộ p lãi vào vố n liên t ụ c trong kho ả ng th ờ i gian T  100 USD nhậ n vào th ờ i gian T chiế t kh ấ u thành 100e-kT USD vào thờ i đi ể m 0 khi sử d ụ ng t ỷ su ấ t chi ế t kh ấ u liên t ụ c k TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  16. 16 Các loạ i lãi su ấ t (ti ế p theo)  Lãi suấ t zero: Lãi suấ t zero th ờ i đi ể m đáo h ạ n T là lãi suấ t phát sinh từộ m t kho ảầư n đ u t mà k ếảầưỉởờ t qu đ u t ch có th i điể m T  Ví dĐáụ : o hạn Lãi suất zero (năm) (% gộp lãi liên tục) 0.5 5.0 1.0 5.8 1.5 6.4 2.0 6.8 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  17. 17  Ví dụ : Xác đ ị nh giá tr ị kho ả n vay v ớ i th ờ i h ạ n 2 năm, lãi suấ t danh nghĩa 6% năm, tr ả lãi 6 tháng/l ầ n. Áp d ụ ng b ả ng lãi trên, ta có: 3e −0.05× 0.5 + 3e −0.058×1.0 + 3e −0.064×1.5 + 103e − 0.068× 2.0 = 98.39 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  18. 18 Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n  Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n là lãi su ấ t chi ế t kh ấ u sao cho giá tr ị hi ệ n t ạ i các khoả n lãi kỳ h ạ n thu đ ượ c t ừ kho ả n đ ầ u t ư b ằ ng v ớ i giá th ị trườ ng ở th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i  Giảị đ nh: B ạỏ n b 98.39 USD ởờểệạể th i đi m hi n t i đ có m ộ t trái quyề n nh ậ n 3 USD m ỗ i 6 tháng và nh ậ n g ố c sau 2 năm.  Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n (g ộ p lãi liên t ụ c) đ ượ c tính b ằ ng cách gi ả i phươ ng trình sau 3e − y× 0.5 + 3e − y×1.0 + 3e − y×1.5 + 103e − y× 2.0 = 98.39 kế t qu ả là y = 0.0676 hay 6.76%. TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  19. 19 Bảng d ữ li ệ u Vốn Thời Lãi danh Giá trái gố c trái gia đáo nghĩa phiế u b ằ ng phiế u hạ n hàng năm tiề n (USD) (USD) (năm) (USD) 100 0.25 0 97.5 100 0.50 0 94.9 100 1.00 0 90.0 100 1.50 8 96.0 100 2.00 12 101.6 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  20. 20 Xác đị nh lãi su ấ t - Ph ươ ng pháp Bootstrap  Mộ t giá tr ị 2.5 nh ậ n đ ượ c t ừ m ộ t kho ả n đ ầ u t ư 97.5 sau 3 tháng.  Lãi suấ t kỳ h ạ n 3 tháng là 4 l ầ n t ỷ l ệ 2.5/97.5 hay 10.256% g ộ p lãi đị nh kỳ hàng quý  Ở đây lãi su ấ t g ộ p lãi liên t ụ c là 10.127%  Tươ ng t ự v ớ i kỳ h ạ n 6 tháng và 1 năm lãi su ấ t g ộ p lãi liên t ụ c sẽ l ầ n l ượ t là 10.469% và 10.536% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  21. 21 Phươ ng pháp Bootstrap (ti ế p theo)  Tính lãi suấ t 1.5 năm s ử d ụ ng công th ứ c −0.10469×0.5 + −0.10536×1.0 + −R×1.5 = 4 e 4e 104e 96 tính ra R = 0.10681 hay 10.681%  Tươ ng t ự kỳ h ạ n 2 năm s ẽ là 10.808% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  22. 22 Đườ ng lãi su ấ t zero tính t ừ c ơ s ở d ữ li ệ u 12 Lãi suấ t zero (%) 11 10.808 10 10.681 10.469 10.536 10.127 9 0 0.5 1 1.5 2 2.5 Đáo hạ n (năm) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  23. 23 TIỀỢỨ N – KHÔNG L I T C – LÀ VUA TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  24. 24 MỤỦỆ C TIÊU C A DOANH NGHI P  Cổ đông mong đ ợ i gì?  Cổ t ứ c cao?  Giá trị c ổ phi ế u tăng?  Quyề n ki ể m soát doanh nghi ệ p?  Tố i đa hoá giá tr ị tài s ả n c ủ a doanh nghi ệ p? Tố i đa hoá giá tr ị tài s ả n c ủ a CSH: Tăng càng nhiề u càng tố t TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  25. 25 VẤỀẠ N Đ Đ I LÝ  Các nhà quả n lý luôn vì quy ề n l ợ i c ủ a b ả n thân h ơ n là vì quyề n l ợ i c ủ a c ổ đông  Không đượ c nhi ề u h ơ n c ổ đông khác  Mấ t nhi ề u h ơ n các c ổ đông khác  Phả i tho ả mãn yêu c ầ u c ủ a c ổ đông vì phi ế u b ầ u  Mụ c tiêu c ủ a doanh nghi ệ p: “Tố i đa hoá giá tr ị c ổ phi ế u hay duy trì tố c đ ộ tăng tr ưở ng ổ n đ ị nh th ị giá c ổ phi ế u” TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  26. 26 TÁC ĐỘỦẾ NG C A THU TỚẾỊ I CÁC QUY T Đ NH TÀI CHÍNH  Thu nhậ p c ủ a c ổ đông là thu nh ậ p sau thu ế  Nộ p thu ế đúng, đ ủ . N ộ p th ừ a là s ự d ạ i d ộ t  Các nhà quả n tr ị tài chính có nghĩa v ụ làm gi ả m s ố thu ế phả i n ộ p c ủ a c ổ đông  Mọ i quy ế t đ ị nh tài chính đ ề u ph ả i đ ượ c cân nh ắ c tác độ ng c ủ a thu ế TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  27. 27 THẢẬỐ O LU N TÌNH HU NG 1  Vay 1000 USD trong 3 năm, mỗ i năm tr ả 500 USD  Lợ i t ứ c 50% trong 3 năm  Rủ i ro: • Rủ i ro phá s ả n • Rủ i ro đ ạ o đ ứ c • Rủ i ro lãi su ấ t • Rủ i ro thanh kho ả n • Rủ i ro t ỷ giá TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  28. 28 THẢẬỐ O LU N TÌNH HU NG 1 1000 = 500/(1+k)1 + 500/(1+k)2 + 500/(1+k)3 Trong đó:  k là lãi suấ t chi ế t kh ấ u, lãi su ấ t hoàn v ố n hay t ỷ l ệ l ợ i tứ c yêu c ầ u c ủ a nhà đ ầ u t ư  Dấ u b ằ ng th ể hi ệ n quan h ệ so sánh trên cùng m ộ t đ ơ n v ị giá trị th ờ i gian c ủ a ti ề n, r ủ i ro b ị tri ệ t tiêu TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  29. 29 THẢẬỐ O LU N TÌNH HU NG 2 Công ty A quyế t đ ị nh gi ả m l ươ ng công nhân và qu ả n lý nh ằ m tăng cổ t ứ c tr ả cho c ổ đông  Lươ ng khác c ổ t ứ c  Lươ ng đ ượ c kh ấ u tr ừ thu ếổứấừợ , c t c l y t l i nhu ậ n sau thuế  Giả m l ươ ng làm gi ả m hi ệ u qu ả s ử d ụ ng lao đ ộ ng  Đây là chính sách sai lầ m, làm thi ệ t h ạ i cho c ổ đông  Giá cổ phi ế u gi ả m TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  30. 30 CHỦỀỔ Đ 2. T NG QUAN VỀ TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN Nộ i dung  Khái niệ m ch ứ ng khoán và th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán  Cấ u trúc th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán  Vai trò củ a th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán  Giả thuy ế t th ị tr ườ ng hi ệ u qu ả TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  31. 31 KHÁI NIỆỨ M CH NG KHOÁN  Là tài sả n tài chính  Xác nhậ n quy ề n yêu c ầ u v ề thu nh ậ p và tài s ả n c ủ a t ổ chứ c phát hành (Doanh nghi ệ p, Chính Ph ủ , Chính quy ề n đ ị a phươ ng)  Biể u hi ệ n d ướ i d ạ ng ch ứ ng ch ỉ , bút toán ghi s ổ , ho ặ c file dữ li ệ u đi ệ n t ử  Liên quan đế n ho ạ t đ ộ ng góp v ố n ho ặ c cho vay  Có thể mua bán đ ượ c b ở i mang l ạ i thu nh ậ p cho ch ủ s ở hữ u ho ặ c tích tr ữ giá tr ị TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  32. 32 ĐẶỂỦỨ C ĐI M C A CH NG KHOÁN  Không khấ u hao nh ư các tài s ả n th ự c, hình thái c ủ a nó thườ ng không liên quan đ ế n giá tr ị th ự c c ủ a chúng.  Chi phí vậ n chuy ể n và c ấ t tr ữ nh ỏ  Tài sả n tài chính d ễ dàng có th ể thay đ ổ i hình thái ho ặ c thay thế cho các tài s ả n khác  Là tài sả n đ ầ u t ư nên ch ứ a đ ự ng tính sinh l ờ i và tính r ủ i ro  Khả năng thanh kho ả n cao TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  33. 33 CÁC DẠỨƠẢ NG CH NG KHOÁN C B N 1. Cổ phi ế u, xác nhậ n quy ề n yêu c ầ u v ề tài s ả n và thu nh ậ p củ a t ổ ch ứ c phát hành – công ty c ổ ph ầ n, bao g ồ m c ổ phiế u th ườ ng (c ổ phi ế u ph ổ thông) và c ổ phi ế u ư u đãi. 2. Trái phiế u, xác nhậ n quy ề n đòi n ợ (v ố n và lãi) củ a trái chủ đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c phát hành, bao g ồ m Trái phi ế u Chính Phủ , Trái phi ế u chính quy ề n đ ị a ph ươ ng và trái phi ế u doanh nghiệ p (Trái phi ế u công nghi ệ p) 3. Chứ ng khoán phái sinh, là sả n ph ẩ m phái sinh t ừ ch ứ ng khoán gố c nh ư : h ợ p đ ồ ng kỳ h ạ n, h ợ p đ ồ ng quy ề n ch ọ n, TS. Trầ n Đăng Khâm 2007 4. Các chứ ng khoán ng ắ n h ạ n: Thươ ng phi ế u; tín phi ế u, CDs
  34. 34 THỊ TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN  Thị tr ườ ng c ổ phi ế u?  Sở giao d ị ch ch ứ ng khoán?  Thị tr ườ ng v ố n?  Nơ i mua bán, trao đ ổ i các lo ạ i ch ứ ng khoán? TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  35. 35 THỊ TR ƯỜ NG TÀI CHÍNH GIÁN TIẾ P NGƯỜ I TI Ế T KI Ệ M NHÀ ĐẦƯ U T CÁC TRUNG Vốn Vốn  HỘ GIA ĐÌNH  GIAN TÀI CHÍNH CHÍNH PHỦ  CÁC TỔỨẾ CH C KINH T  CÁC TỔỨẾ CH C KINH T  CHÍNH PHỦ  HỘ GIA ĐÌNH  NƯỚ C NGOÀI  NƯỚ C NGOÀI Vốn Vốn CÁC THỊ Vốn TRƯỜ NG TÀI CHÍNH TRỰẾ C TI P TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  36. 36 THỊ TR ƯỜ NG TÀI CHÍNH THỊ TR ƯỜ NG TI Ề N TT VỐỔẦ N C PH N TT TÍN DỤ NG THỊ TR ƯỜ NG V Ố N THỊ TR ƯỜ NG N Ợ TT CHỨ NG KHOÁN TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  37. 37 THỊ TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN  Là nơ i trao đ ổ i, mua bán, giao d ị ch các lo ạ i ch ứ ng khoán  Đượựệ c th c hi n theo nh ữ ng quy t ắượấị c đ c n đ nh tr ướ c  Có bướ c phát tri ểừấế n t th p đ n cao, t ừơảếứạ đ n gi n đ n ph c t p  Xu hướ ng phát tri ể n:  Tăng cườ ng s ự can thi ệ p c ủ a Nhà n ướ c: Khuy ế n khích, qu ả n lý Nhà n ướ c  Phát triể n các công c ụ m ớ i tăng tính h ấ p d ẫ n, đ ả m b ả o an toàn cho nhà đ ầ u tư  Đổớỹậ i m i k thu t giao d ị ch, phát tri ểơởậấỹậ n c s v t ch t k thu t, thông tin  Phát triể n nhi ề u th ị tr ườ ng: SGD, OTC, Th ị tr ườ ng các công c ụ d ẫ n su ấ t  Đẩ y m ạ nh s ự tham gia c ủ a các trung gian tài chính  Hiệ n đ ạ i hoá th ị tr ườ ng trái phi ế u Chính Ph ủ TS. Trầ n Đăng Khâm 2007  Quố c t ế hoá th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán
  38. 38 THÀNH VIÊN CỦ A TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN  Cơ quan qu ả n lý Nhà n ướ c: Uỷ ban ch ứ ng khoán qu ố c gia  Cơ quan qu ả n lý th ị tr ườ ng:  Sở giao d ị ch ch ứ ng khoán; Trung tâm OTC  Hiệ p h ộ i ch ứ ng khoán  Các thành viên – các tổ ch ứ c cung c ấ p d ị ch v ụ :  Phụ thu ộ c mô hình kinh doanh ch ứ ng khoán  Các C.ty chứ ng khoán; C.ty qu ả n lý qu ỹ đ ầ u t ư ch ứ ng khoán  NH giám sát; NH thanh toán; tổ ch ứ c l ư u ký; ki ể m toán; TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  39. 39 THÀNH VIÊN CỦ A TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN  Nhà đầ u t ư ch ứ ng khoán  Nhà đầ u t ư có t ổ ch ứ c; Nhà đ ầ u t ư cá nhân; NĐT n ướ c ngoài  Đầ u t ư c ổ phi ế u, trái phi ế u, H ỗ n h ợ p  Đầ u t ư ngân qu ỹ ; H ưở ng l ợ i; n ắ m quy ề n ki ể m soát  Đầ u c ơ ; Kinh doanh gi ả m giá; kinh doanh chênh l ệ ch giá  Các tổ ch ứ c phát hành: Chính phủ ; Doanh nghi ệ p; Qu ỹ đ ầ u t ư  Công ty chứ ng khoán  Quỹ đ ầ u t ư ch ứ ng khoán  Quỹ d ạ ng đóng, qu ỹ d ạ ng m ở  Quỹ đ ạ i chúng, Qu ỹ thành viên  Quỹ tín thác, công ty đ ầ u t ư TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  40. 40 MÔ HÌNH QUẢ N LÝ TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN  Quả n lý Nhà n ướ c: Uỷ ban ch ứ ng khoán Qu ố c gia  Trự c thu ộ c Qu ố c h ộ i  Trự c thu ộ c Chính Ph ủ : C ơ quan ngang b ộ  Trự c thu ộ c B ộ Tài chính  Hình thứ c t ự qu ả n  Sở GDCK, Trung tâm OTC  Hiệ p h ộ i ch ứ ng khoán TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  41. 41 CẤ U TRÚC TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN CẤ U TRÚC HÀNG HOÁ TT TRÁI PHIẾ U TT CỔẾ PHI U TT CÔNG CỤẪẤ D N SU T TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  42. 42 CẤ U TRÚC TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN CẤỊ U TRÚC GIAO D CH THỊ TR ƯỜ NG GIAO NGAY THỊ TR ƯỜ NG KỲ H Ạ N TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  43. 43 CẤ U TRÚC TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN CẤỂƯẢ U TRÚC LUÂN CHUY N T B N THỊ TR ƯỜ NG S Ơ C Ấ P THỊ TR ƯỜ NG TH Ứ C Ấ P TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  44. 44 THỊ TR ƯỜ NG S Ơ C Ấ P (TH Ị TR ƯỜ NG C Ấ P 1)  Thị tr ườ ng phát hành ch ứ ng khoán  Giá phát hành, đượ c ấ n đ ị nh, ho ặ c qua đ ấ u giá  Việ c mua bán ch ứ ng khoán làm tăng giá tr ị v ố n cho t ổ chứ c phát hành – Luân chuy ể n t ư b ả n th ự c  Phát hành riêng lẻ ; Phát hành ra công chúng  Phát hành sơ c ấ p; Phát hành th ứ c ấ p  Tự phát hành; Đ ạ i lý phát hành; B ả o lãnh phát hành TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  45. 45 THỊ TR ƯỜ NG TH Ứ CẤ P (TH Ị TR ƯỜ NG C Ấ P 2)  Mua bán lạ i ch ứ ng khoán đã đ ượ c phát hành  Thị giá, ph ụ thu ộ c giá tr ị và quan h ệ cung c ầ u  Việ c mua bán ch ứ ng khoán không làm thay đ ổ i l ượ ng vố n đã huy đ ộ ng c ủ a nhà phát hành – Luân chuy ể n t ư bả n gi ả  Phươ ng th ứ c giao d ị ch:  Đấ u giá  Thoả thu ậ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  46. 46 QUAN HỆỮƠẤỨẤ GI A TT S C P VÀ TT TH C P  Thị tr ườ ng th ứ c ấ p làm gi ả m chi phí v ố n do gi ả m r ủ i ro  Tăng tính thanh khoả n cho ch ứ ng khoán  Tạ o đi ề u ki ệ n qu ả n lý danh m ụ c đ ầ u t ư linh ho ạ t  Tạ o c ơ ch ế chuy ể n th ờ i h ạ n c ủ a v ố n  Tạ o c ơ ch ế phân ph ố i v ố n có hi ệ u qu ả  Cơ ch ế bàn tay vô hình  Cơ ch ế thâu tóm và sáp nh ậ p  Kích thích tăng hiệ u qu ả kinh doanh: Thông tin; áp l ự c thâu tóm, sáp nhậ p; c ơ ch ế giám sát hi ệ u qu ả  Xác đị nh danh m ụ c chi phí v ố n  Đị nh giá công ty TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  47. 47 CẤ U TRÚC TH Ị TR ƯỜ NG CH Ứ NG KHOÁN CẤỔỨ U TRÚC T CH C SỞ GDCK TT OTC TT THỨ BA TT PRIVATE TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  48. 48 SỞỊỨ GIAO D CH CH NG KHOÁN Tính chấ t th ị tr ườ ng Nguyên tắ c ho ạ t đ ộ ng  Thị tr ườ ng t ậ p trung  Tậ p trung  Thị tr ườ ng chính th ứ c  Công khai  Thị tr ườ ng không có  Trung gian ngườ i mua ng ườ i bán cuố i cùng  Minh bạ ch  Thị tr ườ ng mua bán  Đấ u giá chứ ng khoán đ ượ c chuẩ n hoá TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  49. 49 MÔI GIỚỨ I CH NG KHOÁN  Môi giớ i l ậ p giá: Chuyên gia  Tạ o th ị tr ườ ng liên t ụ c  Thự c hi ệ n 2 nhi ệ m v ụ : Môi gi ớ i và kinh doanh ch ứ ng khoán  Môi giớ i thông th ườ ng: Thự c hi ệ n đ ơ n ch ứ c năng  Môi giớ i “2 Đôla”: Môi giớ i đ ộ c l ậ p, Môi gi ớ i t ậ p s ự TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  50. 50 TIÊU CHUẨẾ N NIÊM Y T  Tiêu chuẩ n đ ị nh l ượ ng  Quy mô vố n ch ủ s ở h ữ u  Mứ c và t ỷ l ệ ch ứ ng khoán do công chúng n ắ m gi ữ  Thờ i gian ho ạ t đ ộ ng  Khả năng sinh l ờ i  Tỷ l ệ N ợ /V ố n ch ủ s ở h ữ u  Tiêu chuẩ n đ ị nh tính  Triể n v ọ ng c ủ a công ty  Phươ ng án kh ả thi trong huy đ ộ ng và s ử d ụ ng v ố n  Cơ c ấ u t ổ ch ứ c; năng l ự c qu ả n lý  Nghị quy ế t c ủ a ĐHCĐ v ề vi ệ c tr ở thành công ty đ ạ i chúng  Tiêu chuẩ n khác TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  51. 51 LỢẾẤỢẾỦẾ I TH VÀ B T L I TH C A NIÊM Y T Lợ i th ế Bấ t l ợ i th ế  Tăng uy tín doanh nghiệ p  Lộ thông tin  Tạ o l ợ i th ế c ạ nh tranh  Bắ t bu ộ c ki ể m toán  Thị tr ườ ng tài chính  Thị tr ườ ng hàng hoá  Áp lự c c ạ nh tranh  Thị tr ườ ng lao đ ộ ng  Tạ o áp l ự c v ề tăng tr ưở ng  Cả i thi ệ n công tác qu ả n lý  Tố n kém chi phí  Tăng tính thanh khoả n  Nguy cơ thâu tóm, sáp nh ậ p  Ưu đãi: Thu ế , phí, d ị ch v ụ  Chế đ ộ ki ể m soát c ổ đông l ớ n  Cơ ch ế giám sát hi ệ u qu ả TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  52. 52 GIAO DỊ CH TRÊN TH Ị TR ƯỜ NG T Ậ P TRUNG Các lệ nh c ơ b ả n Đấ u giá  Lệ nh th ị tr ườ ng  Phươ ng th ứ c đ ấ u giá   Lệ nh gi ớ i h ạ n Đấ u giá th ờ i đi ể m 1. Kiể u Anh M ỹ  Lệ nh hu ỷ b ỏ 2. Kiể u Hà Lan  Lệ nh d ừ ng  Đấ u giá liên t ụ c  Lệ nh ATO  Phươ ng th ứ c tho ả thu ậ n  Các đị nh chu ẩ n l ệ nh TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  53. 53 Ví dụ 1 kh ớệ p l nh th ờểửụệ i đi m s d ng l n th ịườ tr ng Mua Giá Bán Lệ nh Tích luỹ Tích luỹ Lệ nh (001) 600 600 Thị tr ườ ng (002) 300 900 68 2100 (009) 400 (003) 500 1400 67 1700 (008) 300 (004) 400 1800 66 1400 (007) 500 (004) 300 2100 65 900 (006) 400 (005) 200 2200 64 500 (010) 300 Thị tr ườ ng 200 (011) 200 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  54. 54 Ví dụ 2 kh ớ p l ệ nh th ờ i đi ể m s ử d ụ ng l ệ n ATO Mua Giá Bán Lệ nh Tích luỹ Tích luỹ Lệ nh (001) 300 + 300 ATO (002) 300 300 + 300 68 1900 + 200 (009) 400 (003) 500 800 + 300 67 1500 + 200 (008) 300 (004) 400 1200 + 300 66 1200 + 200 (007) 500 (004) 300 1500 + 300 65 700 + 200 (006) 400 (005) 200 1700 + 300 64 300 + 200 (010) 300 ATO + 200 (011) 200 (001) Mua 200 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  55. 55 MÔ HÌNH TỔỨ CH C SỞỊỨ GIAO D CH CH NG KHOÁN  Tổ ch ứ c phi l ợ i nhu ậ n  Tổ ch ứ c t ự ch ế đ ị nh (T ự qu ả n)  Công ty tư nhân  Công ty trách nhiệ m h ữ u h ạ n  Công ty cổ ph ầ n  Công ty cổ ph ầ n có s ự tham gia c ủ a Nhà n ướ c TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  56. CƠẤỔỨ C U T CH C 56 SỞỊỨ GIAO D CH CH NG KHOÁN Đạ i h ộ i c ổ đông Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị Ban giám đố c Các phòng ban chứ c năng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  57. 57 VAI TRÒ CỦỞỊỨ A S GIAO D CH CH NG KHOÁN  Giả m chi phí giao d ị ch; chi phí tìm ki ế m và x ử lý thông tin  Giả m r ủ i ro trong giao d ị ch ch ứ ng khoán  Hệ th ố ng thông tin hoàn h ả o  Tạ o đi ề u ki ệ n công b ằ ng cho các nhà đ ầ u t ư  Tạ o c ơ ch ế ki ể m soát mang tính xã h ộ i hoá cao  Tạ o c ơ ch ế cho th ị tr ườ ng hoàn h ả o TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  58. 58 THỊ TR ƯỜ NG GIAO D Ị CH QUA QU Ầ Y (OTC)  Thị tr ườ ng c ủ a các nhà buôn – Nhà t ạ o l ậ p th ị tr ườ ng  Nắ m gi ữ l ượ ng ch ứ ng khoán đ ủ l ớ n  Sẵ n sàng mua và bán theo m ứ c giá đã cam k ế t  Cổ phi ế u c ủ a các công ty tăng tr ưở ng, công ty công ngh ệ cao  Thườ ng ho ạ t đ ộ ng theo c ơ ch ế t ự qu ả n  Phươ ng th ứ c giao d ị ch tho ả thu ậ n  Thị tr ườ ng phi t ậ p trung, ho ạ t đ ộ ng qua m ạ ng di ệ n r ộ ng  Phươ ng th ứ c thanh toán linh ho ạ t TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  59. 59 CƠ CH Ế XÁC L Ậ P GIÁ TRÊN TH Ị TR ƯỜ NG OTC  Giá cả quy ế t đ ị nh b ở i các nhà t ạ o l ậ p th ị tr ườ ng  Phươ ng th ứ c tính giá:  Tính hoa hồ ng  Kê giá  Vừ a tính hoa h ồ ng, v ừ a kê giá TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  60. 60 Thị tr ườ ng th ứ ba  Dành cho giao dị ch kh ố i  Các giao dị ch theo chúc th ư , h ợ p đ ồ ng Thị tr ườ ng Private  Là thị tr ườ ng c ủ a các công ty nh ỏ và v ừ a  Giao dị ch ch ủ y ế u di ễ n ra trong n ộ i b ộ  Khả năng tăng tr ưở ng cao, song r ủ i ro l ớ n  Liên quan đế n ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư m ạ o hi ể m, n ắ m quy ề n kiể m soát TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  61. 61 THỊ TR ƯỜ NG HI Ệ U QU Ả  Là thị tr ườ ng không có ma sát  Chi phí tích tụ t ậ p trung phân ph ố i v ố n là nh ỏ nh ấ t  Phân phố i v ố n có hi ệ u qu ả : Xác l ậ p giá + Thâu tóm  Thị tr ườ ng ch ứ ng khoán hoàn h ả o nh ấ t Thông tin hoàn hả o  Cạ nh tranh hoàn h ả o  Sự can thi ệ p c ủ a Nhà n ướ c th ấ p nh ấ t TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  62. 62 BA MỨ C HI Ệ U QU Ả C Ủ A TH Ị TR ƯỜ NG Hiệ u qu ả m ạ nh Hiệ u qu ả trung bình Hiệ u qu ả y ế u TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  63. 63 Ý NGHĨA CỦẢẾ A GI THUY T THỊ TR ƯỜ NG HI Ệ U QU Ả  Trong phân tích chứ ng khoán  Phân tích kỹ thu ậ t  Phân tích cơ b ả n  Trong quả n lý th ị tr ườ ng:  Xây dự ng chính sách phát tri ể n th ị tr ườ ng  Tổ ch ứ c và qu ả n lý th ị tr ườ ng  Trang bị k ỹ thu ậ t, h ệ th ố ng thông tin TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  64. 64 ĐẠỌẾỐ I H C KINH T QU C DÂN KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH CHỨ NG KHOÁN VÀ ĐỊỨ NH GIÁ CH NG KHOÁN Giả ng viên chính: TS.Tr ầ n Đăng Khâm trandangkham@yahoo.com; khamtd@neu.edu.vn Hà nộ i 2007 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  65. 65 TRÁI PHIẾ U  Là mộ t “t ờ gi ấ y” mà v ớ i nó, nhà phát hành cam k ế t hoàn trả theo các đi ề u kho ả n ghi trên trái phi ế u  Là giấ y xác nh ậ n n ợ c ủ a t ổ ch ứ c phát hành v ớ i trái ch ủ  Các điề u kho ả n:  Mệ nh giá  Lãi suấ t danh nghĩa  Lãi suấ t th ự c  Kỳ hạ n  Các điề u kho ả n khác TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  66. 66 TRÁI PHIẾ U  Hạng của trái phiếu  Các tổ chức xếp hạng chuyên nghiệp Standard & Poor; Moody; First Services  Tiêu thức xếp hạng: Đánh giá rủi ro  Rủ i ro chung  Rủ i ro ngành  Rủ i ro khu v ự c  Rủ i ro c ủ a t ổ ch ứ c phát hành  Rủ i ro qu ố c gia  Rủ i ro c ủ a d ự án Các hạng cơ bản: AAA++ ; AAA+ ; AAA ; AAA- ; AAA- - AA; A; BBB; BB; B; CCC; CC; C; D TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  67. 67 TÍNH CHẤỦẾ T C A TRÁI PHI U  Là công cụ huy đ ộ ng n ợ dài h ạ n khá hi ệ u qu ả  Tính thanh khoả n cao, th ườ ng do các TGTC, các nhà đ ầ u t ư lớ n n ắ m gi ữ  Thườ ng giao d ị ch trên th ị tr ườ ng OTC, tính thanh kho ả n cao  Trái chủ không có quy ề n ki ể m soát  Doanh nghiệ p đ ượ c h ưở ng ti ế t ki ệ m thu ế  Chi phí khá cao, do vậy, quy mô huy độ ng ph ả i đ ủ l ớ n  Tổ ch ứ c phát hành b ị ràng bu ộ c b ở i nghĩa v ụ thanh toán TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  68. 68 PHÂN LOẠẾ I TRÁI PHI U  Phân loạ i theo t ổ ch ứ c phát hành: Chính phủ ; Chính quyề n đ ị a ph ươ ng; Doanh nghi ệ p  Phân loạ i theo m ứ c đ ộ r ủ i ro: Trái phiế u c ầ m c ố ; Gi ấ y nhậ n n ợ ; Trái phi ế u m ạ o hi ể m; Trái phi ế u qu ố c t ế  Phân loạ i theo kh ả năng chuy ể n nh ượ ng: Trái phiế u vô danh; Trái phiế u ghi danh; Trái phi ế u đích danh  Phân loạ i theo thu nh ậ p: Thu nhậ p c ố đ ị nh; Thu nh ậ p biế n đ ổ i; H ỗ n h ợ p TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  69. 69 PHÂN LOẠẾ I TRÁI PHI U  Phân loạ i theo ph ươ ng th ứ c tr ả g ố c và lãi  Coupon  Consol  Zerocoupon (Discount Bond)  Niên kim cố đ ị nh  Hoàn trả c ố đ ị nh  Thanh toán gố c và lãi khi đáo h ạ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  70. 70 PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾỦ U CHÍNH PH  Phát hành trái phiế u Chính ph ủ  Đấ u giá: Theo giá; Theo lãi su ấ t ki ể u Hà lan và ki ể u M ỹ  Phát hành qua tổ h ợ p Ngân hàng đ ầ u t ư  Bán lẻ Nhà đầ u t ư Khố i l ượ ng Tích luỹ Lãi suấ t (%) Nhà đầ u t ư A 2000 2000 8,5 Nhà đầ u t ư B 3000 5000 8,6 Nhà đầ u t ư C 2000 7000 8,7 Nhà đầ u t ư D 3000 10.000 8,8 Khố i l ượ ng phát hành: 6000 t ỷ , Nhà đ ầ u t ư C đ ượ c mua 1000 tỷ TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  71. 71 PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾỆ U DOANH NGHI P  Tự phát hành  Phát hành qua đạ i lý  Bả o lãnh phát hành:  Cam kế t t ố i đa  Cam kế t ch ắ c ch ắ n  Cam kế t t ấ t c ả ho ặ c không  Các hình thứ c b ả o lãnh khác TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  72. 72 ĐỊẾ NH GIÁ TRÁI PHI U  Các thuậ t ng ữ giá tr ị  Giá trị s ổ sách  Giá trị phá s ả n  Giá trị th ị tr ườ ng/Th ị giá  Giá trị kinh t ế /Giá tr ị th ự c TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  73. 73 ĐỊẾ NH GIÁ TRÁI PHI U  Là xác đị nh giá tr ị kinh t ế hay giá tr ị th ự c  Là giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a các lu ồ ng thu nh ậ p d ự ki ế n thu đượừ c t tài s ả n, đ ượ c chi ế t kh ấềờể u v th i đi m hi ệạạ n t i, t i tỷ l ệ l ợ i t ứ c yêu c ầ u c ủ a các nhà đ ầ u t ư  t Pb = ∑It/(1 + k)  Tỷệợứ l l i t c yêu c ầ u là t ỷệợứ l l i t c các nhà đ ầư u t yêu cầ u ph ả i có trên v ố n đ ầ u t ư sao cho đ ủ đ ề n bù nh ữ ng r ủ i ro củ a trái phi ế u TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  74. 74 VÍ DỤỀỊẾ 1 V Đ NH GIÁ TRÁI PHI U Đị nh giá trái phi ế u Coupon m ệ nh giá 1000 USD, phát hành đ ầ u năm 2000, đáo hạ n cu ố i năm 2010, lãi su ấ t danh nghĩa 10%/năm, thu nh ậ p đ ượ c thanh toán vào cuố i năm, th ờ i đi ể m đ ị nh giá đ ầ u năm 2005, k = 12% Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2009 Năm 2010 0 Năm 1 Năm 2 Năm 5 Năm 6 100 100 100 1100 1 2 5 6 Pb = 100/(1 + 0,12) + 100/(1 + 0,12) + + 100/(1 + 0,12) + 1100/(1 + 0,12) = 917,77 USD TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  75. 75 VÍ DỤỀỊẾ 2 V Đ NH GIÁ TRÁI PHI U Đị nh giá trái phi ế u NKCĐ m ệ nh giá 1000 USD, phát hành đ ầ u năm 2000, đáo hạ n cu ố i năm 2010, lãi su ấ t danh nghĩa 10%/năm, thu nhậ p đ ượ c thanh toán vào cu ố i năm, th ờ i đi ể m đị nh giá đ ầ u năm 2005, k = 12% a = C×i(1 +i)n/[(1 + i)n - 1] = 1000×0,1(1 +0,1)11/[(1 + 0,1)11 - 1] = 153,96 ≈ 154 1 2 5 6 Pb = 154/(1 + 0,12) + 154/(1 + 0,12) + + 154/(1 + 0,12) + 154/(1 + 0,12) = 709,14 USD TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  76. 76 NĂM QUAN HỆƠẢ C B N  Quan hệ t ỷ l ệ ngh ị ch gi ữ a lãi su ấ t và giá trái phi ế u  i = k ► Pb = C i > k ► Pb > C i < k ► Pb < C  Giá củ a TP s ẽ ti ế n sát t ớ i m ệ nh giá khi ngày đáo h ạ n đ ế n gầ n  Kỳ hạ n trái phi ế u càng l ớ n, r ủ i ro lãi su ấ t càng cao  Rủ i ro lãi su ấ t đ ượ c xác đ ị nh qua đ ộ co dãn t Db = - {∑(t×It)/(1 + k) }/Pb ∆Pb = Db×Pb × ∆(1+k)/(1+k) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  77. 77 TÍNH ĐỘ CO DÃN  Ví dụ 1: t Db = - {∑(t×It)/(1 + k) }/Pb 1 2 6 = - {1×100/1,12 + 2×100/1,12 + + 6×1100/1,12 }/917,77 = - 4,733 ∆Pb = Db×Pb × ∆(1+k)/(1+k) = - 4,733×917,77×(-0,02/1,12) = 77,57 USD  Ví dụ 2: t Db = - {∑(t×It)/(1 + k) }/Pb 1 2 6 = - {1×154/1,12 + 2×154/1,12 + + 6×154/1,12 }/709,14 = - 2,638 ∆Pb = Db×Pb × ∆(1+k)/(1+k) = - 2,638 ×709,14×(- 0,02/1,12) = 33,41 USD TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  78. 78 Độ l ồ i Độ l ồ i c ủ a m ộ t trái phi ế u đ ượ c đ ị nh nghĩa là n − ∑c t 2e yti 1 ∂ 2 B i i C = = i=1 B ∂y 2 B do vậ y : ∆B 1 =−D∆y + C(∆y)2 B 2 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  79. 79 HỆẢỊẤ QU : XÁC Đ NH LÃI SU T DANH NGHĨA VÀ CHI PHÍ TRÁI PHIẾỚ U M I  Khi biế t th ị giá trái phi ế u, k là nghi ệ m s ố c ủ a ph ươ ng trình ’ t ’)t  Po = ∑It/(1 + i ) hoặc Pn = ∑It/(1 + k ’ ’ ’ Trong đó, i là LSDN mớ i và k là chi phí trướ c thu ế . kd = k (1-T)  Khi không biế t th ị giá:  So sánh lãi suấ t c ủ a m ộ t trái phi ế u khác có cùng r ủ i ro  Hoặ c xác đ ị nh theo công th ứ c i’ = Lãi suấ t phi r ủ i ro + M ứ c bù r ủ i ro Lãi suấ t phi r ủ i ro = Lãi su ấ t TPKB cùng kỳ h ạ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  80. Ví dụ : Xác đ ị nh lãi su ấ t danh nghĩa m ớ i 80 và chi phí vố n c ủ a trái phi ế u coupon khi bi ế t th ị giá là 900 USD, thuế TNDN 28% và chi phí phát hành là 10%  Xác đị nh lãi su ấ t danh nghĩa m ớ i: Gi ả i ph ươ ng trình 900 = 100/(1 + k)1 + + 100/(1 + k)5 + 1100/(1 + k)6 ► k = 0,1243 = 12,43% ≈ 12,5%  Xác đị nh chi phí v ố n c ủ a TP m ớ i: Gi ả i ph ươ ng trình 900 = 125/(1 + k’)1 + + 125/(1 + k’)5 + 1125/(1 + k’)6 ’ ► k ≈ 15% ► ks = 0.15(1 – 0,28) = 10,8% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  81. 81 CỔẾƯ PHI U U ĐÃI  Công cụ lai ghép gi ữ a trái phi ế u và c ổ phi ế u  Chứ ng khoán v ố n: Công c ụ huy đ ộ ng v ố n vô th ờ i h ạ n  Hưở ng l ợ i t ứ c c ố đ ị nh, không ph ụ thu ộ c k ế t qu ả kinh doanh  Không có quyề n ki ể m soát công ty  Cổ t ứ c không là đ ố i t ượ ng kh ấ u tr ừ thu ế  Nhậ n thu nh ậ p và tài s ả n sau TP và tr ướ c c ổ phi ế u thườ ng  Không bị ràng bu ộ c nghĩa v ụ thanh toán  Tính đa dạ ng và ph ứ c t ạ p c ủ a c ổ phi ế u ư u đãi TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  82. 82 CÁC ĐẶỦỔẾƯ C TÍNH C A C PHI U U ĐÃI  Đặ c tính tích lu ỹ : C ổ phi ế u tích lu ỹ và không tích lu ỹ  Các điề u kho ả n đ ả m b ả o  Sự chi tr ả d ướ i hình th ứ c ư u đãi: Tr ả c ổ t ứ c b ằ ng CPUĐ  Đặ c tính tham gia: Phân ph ố i ph ầ n GTTD v ượ t m ứ c  Cổ phi ế u chuy ể n đ ổ i thành c ổ phi ế u th ườ ng  Cổứ t c có th ểềỉ đi u ch nh: Đ ấ u giá ho ặềỉổứ c đi u ch nh c t c  Khả năng chu ộ c l ạ i TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  83. 83 TÍNH CHẤỒỐỘẰ T NGU N V N HUY Đ NG B NG CPUĐ  Vố n vô th ờ i h ạ n  Chi phí thấ p  Không bị m ấ t quy ề n ki ể m soát  Không bị ràng bu ộ c b ở i nghĩa v ụ thanh toán  Tăng rủ i ro cho ch ủ s ở h ữ u khi l ạ m d ụ ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  84. 84 ĐỊỔẾƯ NH GIÁ C PHI U U ĐÃI t Ps = ∑D/(1 +k) = D/k k = D/Po ks = D/Po hoặc ks = D/Pn Trong đó: Ps: Giá cổ phi ế u ư u đãi Po: Thị giá c ổ phi ế u ư u đãi D: Cổ t ứ c c ố đ ị nh hàng năm Pn: Giá phát hành thuầ n k: Tỷ l ệ l ợ i t ứ c yêu c ầ u n tiế n t ớ i vô cùng ks: Chi phí vố n c ổ phi ế u ư u đãi TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  85. 85 CỔ PHI Ế U TH ƯỜ NG  Chứ ng khoán v ố n - Gi ấ y xác đ ị nh s ố c ổ ph ầ n c ủ a c ổ đông  Vô thờ i h ạ n, không b ị ràng bu ộ c b ở i nghĩa v ụ thanh toán  Quyề n yêu c ầ u v ề thu nh ậ p: Cổ t ứ c và l ợ i nhu ậ n không chia  Phụ thu ộ c hi ệ u qu ả c ủ a DN và chính sách PP c ổ t ứ c  Thanh toán cổ t ứ c sau trái phi ế u và c ổ phi ế u ư u đãi  Quyề n yêu c ầ u v ề tài s ả n sau cùng  Rủ i ro cao h ơ n trái phi ế u và c ổ phi ế u ư u đãi TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  86. 86 CỔ PHI Ế U TH ƯỜ NG  Quyề n b ầ u c ử  Quyề n mua tr ướ c v ớ i giá ư u đãi Pt = (nPo + mF)/(n + m) Giá quyề n mua Pr = Pt - Po  Nghĩa vụ gi ớ i h ạ n  Chính sách kiể m soát c ổ đông l ớ n: Báo cáo, ràng bu ộ c v ề mua bán cổ phi ế u, thu h ồ i l ợ i nhu ậ n t ừ các giao d ị ch không công bằ ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  87. 87 ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI Ế U TH ƯỜ NG Phươ ng pháp xác đ ị nh giá tr ị tài s ả n ròng  Giá trị tài s ả n ròng = T ổ ng tài s ả n - T ổ ng n ợ  Giá trị tài s ả n ròng = T ổ ng giá tr ị th ị tr ườ ng c ủ a tài s ả n - T ổ ng nợ  Giá trịủổế c a c phi u = Giá tr ịả tài s n ròng/S ốượổế l ng c phi u  Giá trị th ị tr ườ ng c ủ a tài s ả n có tính đ ế n tài s ả n vô hình đã đượ c xác đ ị nh trong báo cáo tài chính và không bao g ồ m l ợ i th ế thươ ng m ạ i  Phân tích ư u, nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp? TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  88. 88 ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI Ế U TH ƯỜ NG Phươ ng pháp xác đ ị nh giá tr ị tài s ả n ròng + l ợ i th ế th ươ ng m ạ i  Giá trị tài s ả n CSH = Giá tr ị tài s ả n ròng + Lợ i th ế th ươ ng m ạ i n Bt − r.At  = Lợ i th ế th ươ ng m ạ i (Goodwill): GW ∑ t t=1 (1+ i) Trong đó: Bt: lợ i nhu ậ n năm t At: giá trị tài s ả n đ ư a vào kinh doanh năm t r: tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n bình quân r.At: lợ i nhu ậ n bình quân c ủ a l ượ ng tài s ả n đó năm t Bt – r.At : Siêu lợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p ở năm t TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  89. 89 ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI Ế U TH ƯỜ NG Ba phươ ng pháp xác đ ị nh tham s ố đ ị nh l ượ ng Goodwill Tên phươ ng pháp r At Bt Anglo-Saxons ks NI Giá trị tài s ả n ròng (đánh giá lạ i) UEC ( củ a Hi ệ p h ộ i chuyên WACC EBIT(1-Ts) Tổ ng giá tr ị tài s ả n gia kế toán Châu Âu) CPNE ( vố n th ườ ng xuyên WACC EBIT(1-Ts) Vố n dài hạ n cầ n thi ế t cho kinh doanh) r - Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n bình quân ngành ho ặ c = E/P i = lãi suấ t trái phi ế u chính ph ủ + m ứ c bù r ủ i ro TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  90. 90 ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI Ế U TH ƯỜ NG Phươ ng pháp xác đ ị nh d ự a vào PER (price earning ratio) d d d V = 1 + 2 + + n + n  Vo (1+ i) (1+ i) 2 (1+ i) n (1+ i) n V = P + P + + P + n Vo 1+ i (1+ i) 2 (1+ i) n (1+ i) n p V 1  Khi n → ∞ V = ⇔ o = o i P i  Giá trị doanh nghi ệ p = L ợ i nhu ậ n d ự ki ế n × PER (quá kh ứ )  Có thể thay th ế PER b ằ ng t ỷ l ệ th ị giá c ổ phi ế u trên doanh thu ho ặ c trên dòng tiề n thu ầ n c ủ a doanh nghi ệ p  Ưu nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp? TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  91. 91 ĐỊ NH GIÁ C Ổ PHI Ế U TH ƯỜ NG Mô hình chiế t kh ấ u lu ồ ng c ổ t ứ c (DDM)  Giả đ ị nh mô hình  Mụ c tiêu c ủ a DN: Duy trì t ố c đ ộ tăng tr ưở ng ổ n đ ị nh  Tăng trưở ng n ộ i b ộ : Ngu ồ n v ố n n ộ i b ộ đ ượ c khái thác trướ c  Cách tác độ ng váo giá c ổ phi ế u: Chính sách đ ầ u t ư ; Chính sách chi trả c ổ t ứ c; mua bán c ổ phi ế u qu ỹ ; tách - g ộ p c ổ phiế u → Công ty duy trì tố c đ ộ tăng tr ưở ng ổTS. n Trđầ ị n nh Đăng g Khâm 2007
  92. 92 MÔ HÌNH CHIẾẤỒỔỨ T KH U LU NG C T C - DDM n n Dn = Do(1 + g) và Pn = Po(1 + g)  Xác đị nh giá trong th ờ i kỳ n ắ m gi ữ 1 năm Ps = (D1 + P1)/(1 + k) = (Do + Po) (1 + g)/(1 + k)  Xác đị nh giá trong th ờ i kỳ n ắ m gi ữ 2 năm 2 Ps = D1/(1 + k) + (D2 + P2)/(1 + k) )2 ( 2 2 2 = Do(1 + g)/(1 +k) + Do(1 + g / 1 +k) + Po(1 + g) /(1 + k)  Xác đị nh giá trong th ờ i kỳ n ắ m gi ữ n năm, n→∞ )2 ( 2 n n Ps = Do(1 + g)/(1 +k) + Do(1 + g / 1 +k) + + Po(1 + g) /(1 + k) = Do(1 +g)/(k – g) = D1/(k – g) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  93. 93 MÔ HÌNH CHIẾẤỒỔỨ T KH U LU NG C T C - DDM  Xác đị nh t ố c đ ộ tăng tr ưở ng g  Công cụ toán h ọ c  Hệ th ố ng thông tin c ủ a các t ổ ch ứ c tài chính  g = b×ROE Trong đó: b là tỷ l ệ tái đ ầ u t ư t ừ l ợ i nhu ậ n Ví dụ : Cổ phi ế u A tr ả c ổ t ứ c năm 2005 là 10 USD, công ty duy trì t ố c đ ộ tăng trưởổị ng n đ nh 10%, nhà đ ầư u t căn c ứ vào m ứộủủ c đ r i ro c a cổ phi ế u yêu c ầ u t ỷ l ệ l ợ i t ứ c 18% Ps = Do(1 +g)/(k – g) = D1/(k – g) = 10(1 = 0,1)/(0,18 – 0,1) = 137,5 USD  Nhà đầ u t ư s ẽ bán v ớ i m ứ c giá th ấ p nh ấ t và mua v ớ i m ứ c giá cao nhấ t là 137,5 USD cho m ỗ i c ổ phi ế u TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  94. 94 DDM – MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞ NG HAI GIAI ĐO Ạ N g 2 g 1 0 x ∞ x x x  Ps = Do(1+g 1)/(1+k) + + Do(1+g 1) /(1+k) + Px/(1+k) x  Px = Do(1+g 1) (1+g 2)/(k-g 2) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  95. 95 MÔ HÌNH CHIẾẤỒỀ T KH U LU NG TI N - DCF  Xác đị nh lu ồ ng ti ề n  FCFE = (Lợ i nhu ậ n sau thu ế + Kh ấ u hao) + Thay đ ổ i nhu cầ u v ố n đ ầ u t ư + Thay đ ổ i nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng  FCFF = EBIT(1-Ts) + Khấ u hao + Thay đ ổ i nhu c ầ u v ố n đầ u t ư + Thay đ ổ i nhu c ầ u v ố n l ư u đ ộ ng  Xác đị nh t ỷ l ệ chi ế t kh ấ u: ks hoặc WACC i  VoF = ∑FCFFi/(1 + WACC) i  VoE = ∑FCFEi/(1 + ks) = VoF – VoD i  VoD = ∑Di/(1 + kb) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  96. 96 XÁC ĐỊỊỔẾ NH GIÁ TR C PHI U THEO MÔ HÌNH DCF Ví dụ doanh nghi ệ p A 2006 2007 2008 2009 2010 EBIT 4320 5210 5420 5550 5650 Khấ u hao 920 980 1010 1220 1320 Nhu cầ u VLĐ 300 320 325 330 340 Chi tiêu vố n 1200 1250 1300 1350 1400  Từ năm 2010, FCFF tăng tr ưở ng v ớ i t ố c đ ộ 8%/năm. Công ty có m ộ t khoả n n ợ 20 t ỷ từ phát hành trái phi ế u Coupon đ ầ u năm 2003 v ớ i lãi suấ t 8%, kỳ h ạ n 10 năm. WACC = 13,5%. D ự báo, lãi su ấ t t ừ năm 2006 tăng 2%. Xác đị nh giá tr ị công ty và giá tr ị m ỗ i c ổ ph ầ n (Công ty phát hành 1 triệ u c ổ ph ầ n) TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  97. 97 XÁC ĐỊỊỔẾ NH GIÁ TR C PHI U THEO MÔ HÌNH DCF Ví dụ doanh nghi ệ p A 2006 2007 2008 2009 2010 EBIT 4320 5210 5420 5550 5650 Khấ u hao 920 980 1010 1220 1320 Nhu cầ u VLĐ 300 320 325 330 340 Chi tiêu vố n 1200 1250 1300 1350 1400 FCFF 2530,4 3161,2 3287,4 3535,0 3648,0 VoF = 2530,4/1.135 + 3161,2/1.135 2 + 3287,4/1.1353 + 3536/1/1354 + 3648/1.1355 + 3648(1 + 0,08)/(0,135 – 0,08) = 49.030,09 triệ u đ ồ ng VoD = 160/1,1 + 160/1,12 + + 160/1,16 + 20160/1.17 = 11.042,11 Triệ u đ ồ ng VoE = 82.632,65 - 11.042,11 = 37.987,98 triệ u đ ồ ng → 37.987,98 đồ ng/c ổ ph ầ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  98. MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM 98 Lý thuyế t th ị tr ườ ng v ố n  Giả đ ị nh:  Thị tr ườ ng có hi ệ u qu ả  Không có thuế và chi phí giao d ị ch  Thị tr ườ ng t ồ n t ạ i tài s ả n phi r ủ i ro  Nhà đầ u t ư có th ể đi vây và cho vay t ạ i lãi su ấ t phi r ủ i ro (RFR)  Không có lạ m phát và s ự ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư  Tài sả n phi r ủ i ro: Thu nh ậ p th ự c t ế b ằ ng thu nh ậ p d ự tính, σ độ l ệ ch chu ẩ n b ằ ng không ( RF = 0)  HiÖp ph­¬ng sai cña tµi s¶n phi rñi ro víi mét tµi s¶n rñi ro hay mét danh môc tµi s¶n nµo ®ã đượ c xác đ ị nh: Covij = E{ [Ri-E(Ri)][Rj- E(Rj)] } TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  99. MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM 99 Lý thuyế t th ị tr ườ ng v ố n (ti ế p)  Danh mụ c k ế t h ợ p tài s ả n phi r ủ i ro và tài s ả n r ủ i ro  Phươ ng sai luôn b ằ ng không Cov  r = RF, i Hệ s ố t ươ ng quan b ằ ng không, do RF, i σ σ RF i  Thu nhậ p kỳ v ọ ng đ ượ c xác đ ị nh: E(Rport; WRF) = WRF × RFR + (1 – WRF)E(Ri)  Trong đó: - WRF là tỷ tr ọ ng tài s ả n phi r ủ i ro trong danh m ụ c - RFR - Lãi suấ t phi r ủ i ro - E(Ri) - Thu nhậ p c ủ a tài s ả n r ủ i ro  σ σ Độ l ệ ch chu ẩ n c ủ a danh m ụ c: port = (1- WRF). i TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  100. 100 MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM Lý thuyế t th ị tr ườ ng v ố n (ti ế p)  Danh mụ c th ị tr ườ ng: bao g ồ m t ấ t c ả các tài s ả n r ủ i ro, trong đó tỷ tr ọ ng m ỗ i tài s ả n đ ượ c xác đ ị nh trên c ơ s ở t ỷ trọ ng giá tr ị tài s ả n trong t ổ ng giá tr ị th ị tr ườ ng  Danh mụ c th ị tr ườ ng là danh m ụ c hi ệ u qu ả  Danh mụ c th ị tr ườ ng ch ỉ có r ủ i ro h ệ th ố ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  101. 101 KÕt qu¶ cña ®a d¹ng ho¸ σ Rñi ro tæng thÓ Rñi ro phi hÖ thèng Rñi ro hÖ thèng 1 2 Sè l­îng c¸c lo¹i CK TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  102. MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM 102 Lý thuyế t th ị tr ườ ng v ố n (ti ế p)  Đườ ng th ị tr ườ ng v ố n (CML) - K ế t h ợ p gi ữ a tài s ả n phi r ủ i ro và danh mụ c th ị tr ườ ng Ep §­êng hiÖu qu¶ tuyÕn tÝnh M Rf σ p TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  103. 103 MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM β σ 2 i= Covim/ m  Cho biết t ỷ l ệ r ủ i ro c ủ a tài s ả n i so v ớ i r ủ i ro c ủ a danh mụ c th ị tr ườ ng β  E(Ri) = RFR + i(RM – RFR)  Ý nghĩa:  Xác đị nh t ỷ l ệ chi ế t kh ấ u trong các mô hình DDM hoặ c DCF  Đánh giá giá trị c ổ phi ế u TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  104. MÔ HÌNH ĐỊẢ NH GIÁ TÀI S N – CAPM 104 Lý thuyế t th ị tr ườ ng v ố n (ti ế p)  Đườ ng th ị tr ườ ng v ố n (CML) - K ế t h ợ p gi ữ a tài s ả n phi r ủ i ro và danh mụ c th ị tr ườ ng ER Đị nh giá th ấ p h ơ n giá tr ị SML A M EM B Rf Đị nh giá cao h ơ n giá tr ị βi β M TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  105. 105 HỢỒẠ P Đ NG KỲ H N  Thoả thu ậ n đ ể mua bán m ộ t tài s ả n xác đ ị nh, t ạ i m ộ t th ờ i điể m xác đ ị nh trong t ươ ng lai, v ớ i m ộ t giá xác đ ị nh  Chắ c ch ắ n x ẩ y ra t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m trong t ươ ng lai  Quyề n và nghĩa v ụ th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng thu ộ c c ả hai phía  Hai bên không phả i tr ả chi phí cho nhau  Có thể chuy ể n nh ượ ng h ợ p đ ồ ng tr ướ c h ạ n  Khác hợ p đ ồ ng giao sau: Mua bán trên SGD, đ ượ c chu ẩ n hoá TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  106. 106 SỬỤỢỒẠ D NG H P Đ NG KỲ H N TRONG NGHIỆỤỆ P V PHÒNG V  Công ty A cầ n thanh toán cho đ ố i tác 1 tri ệ u B ả ng anh cho đố i tác vào tháng 5. T ỷ giá hi ệ n t ạ i là 1,647$/ £ . Tỷ giá kỳ hạ n tháng 5 là 1,641$/ £ . Công ty có thể d ự tr ữ đ ồ ng B ả ng hoặ c ký 16 h ợ p đ ồ ng kỳ h ạ n, m ỗ i h ợ p đ ồ ng có giá tr ị 62.500 £  16 hợp đ ồ ng × 62.500 £ /hợp đ ồ ng × 1,641$/ £ = 1.641.000$  Thực t ế :  Tỷ giá 1,61$/ £ → Lỗ  Tỷ giá 1,71$/ £ → Lãi TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  107. 107 SỬỤỢỒẠ D NG H P Đ NG KỲ H N TRONG NGHIỆỤẦƠ P V Đ U C  Mộ t nhà đ ầ u c ơ tin r ằ ng đ ồ ng B ả ng Anh s ẽ m ạ nh t ươ ng đố i so v ớ i đ ồ ng Đo la M ỹ vào th ờ i đi ể m tháng 5. T ỷ giá hiệ n t ạ i là 1,647$/ £ . Tỷ giá kỳ h ạ n tháng 5 là 1,641$/ £ . Anh ta có thể th ự c hi ệ n 2 ph ươ ng án: 1. Mua 250.000 £ với giá 1,647 = 411.750$ 2. Ký 4 hợp đ ồ ng × 62.500 £ /hợp đ ồ ng × 1,641$/ £ = 410.250$  Thực t ế : 1. Tỷ giá 1,61$/ £ → Lỗ, song 1 l ỗ nhi ề u h ơ n 2. Tỷ giá 1,71$/ £ → Lãi và 2 lãi nhiề u h ơ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  108. 108 HỢỒỀỌ P Đ NG QUY N CH N  Bao gồ m h ợ p đ ồ ng quy ề n mua và h ợ p đ ồ ng quy ề n bán  Cho phép chủ s ở h ữ u có quy ề n mua (bán) m ộ t tài s ả n xác đị nh, t ớ i m ộ t th ờ i đi ể m xác đ ị nh trong t ươ ng lai, v ớ i giá xác đị nh  Có thể th ự c hi ệ n ho ặ c không th ự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng  Hợ p đ ồ ng ki ể u Anh: X ẩ y ra t ạ i th ờ i đi ể m  Hợ p đ ồ ng ki ể u M ỹ : X ẩ y ra trong kho ả ng  Phả i tr ả cho đ ố i tác giá quy ề n. Giá này ph ụ thu ộ c cung c ầ u  Sau khi ký kế t, có th ể chuy ể n nh ượ ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  109. 109 SỬỤỢỒỀỌ D NG H P Đ NG QUY N CH N TRONG NGHIỆỤỆ P V PHÒNG V  Bạ n đang n ắ m gi ữ 500 c ổ phi ế u IBM, giá hi ệ n t ạ i 78$/cp. Bạ n cho r ằ ng giá c ổ phi ế u s ẽ tăng tr ưở ng t ớ i tháng 5. Tuy nhiên, rủ i ro c ủ a b ạ n là c ổ phi ế u IBM b ị gi ả m giá. Giá quyề n bán c ổ phi ế u IBM v ớ i giá 80$/cp t ạ i tháng 5 là 3$/cp. Bạ n có th ể th ự c hi ệ n chi ế n l ượ c:  Mua 5 hợ p đ ồ ng quy ề n bán CP IBM: 500cp ×3$/cp = 1500$  Bạn đã b ả o hi ể m giá CP IBM v ớ i m ứ c giá th ấ p nh ấ t 80$/cp  Nế u giá th ị tr ườ ng th ấ p h ơ n 80$/cp, b ạ n s ẽ yêu c ầ u th ự c hiệ n h ợ p đ ồ ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  110. 110 SỬỤỢỒỀỌ D NG H P Đ NG QUY N CH N TRONG NGHIỆỤẦƠ P V Đ U C  Cổ phi ế u IBM có giá hi ệ n t ạ i 78$/cp. B ạ n cho r ằ ng giá c ổ phiế u s ẽ tăng tr ưở ng t ớ i tháng 5 và b ạ n mu ố n đ ầ u t ư 7.800$. Giá quyề n mua c ổ phi ế u IBM v ớ i giá 80$/cp t ạ i tháng 5 là 3$/cp. Bạ n có th ể th ự c hi ệ n 2 chi ế n l ượ c: 1. Mua 100cp vớ i giá 78$/cp 2. Mua 26 hợp đ ồ ng quy ề n mua, m ỗ i h ợ p đ ồ ng 100 c ổ phi ế u  Thự c t ế :  Nế u giá c ổ phi ế u tháng 5 là 90$?  Nế u giá c ổ phi ế u tháng 5 là 70$? TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  111. 111 CẢỬỤỤỆ NH BÁO TRONG S D NG CÔNG C PHÒNG V  Chúng khoán phái sinh là công cụ phòng v ệ tích c ự c  Làm tăng nguy cơ cho nhà đ ầ u t ư và cho th ị tr ườ ng do đ ầ u c ơ  Bạ n có th ể giàu nhanh chóng, song vô s ả n hoá còn nhanh h ơ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  112. 112 ĐẠỌẾỐ I H C KINH T QU C DÂN KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH CỔẾ PHI U Giả ng viên chính: TS.Tr ầ n Đăng Khâm trandangkham@yahoo.com Hà nộ i 2007 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  113. 113 PHÂN TÍCH CỔẾ PHI U  Khái niệ m c ổ phi ế u  Mụ c đích phân tích c ổ phi ế u  Rủ i ro và thu nh ậ p trong đ ầ u t ư c ổ phi ế u  Quy trình phân tích cổ phi ế u  Phân tích thị tr ườ ng  Phân tích ngành  Phân tích công ty TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  114. 114 KHÁI NIỆỔẾ M C PHI U  Giấ y xác nh ậ n v ố n góp c ủ a c ổ đông  Cho cổ đông quy ề n yêu c ầ u v ề thu nh ậ p và tài s ả n còn l ạ i  Có quyề n đ ượ c b ả o v ệ giá c ổ phi ế u, quy ề n ki ể m soát, quyề n mua tr ướ c, có nghĩa v ụ gi ớ i h ạ n đ ố i v ớ i các kho ả n n ợ  Quyề n đ ượ c nh ậ n thông tin  Quyề n t ự do chuy ể n nh ượ ng c ổ phi ế u  Cổếặ phi u đ c quy ềổếư n, c phi u u đãi và c ổếườ phi u th ng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  115. 115 MỤỔẾ C ĐÍCH PHÂN TÍCH C PHI U  Các quan điể m v ề giá tr ị : M ệ nh giá; Giá tr ị danh nghĩa; Giá trị phá s ả n; Th ị giá; Giá tr ị kinh t ế (Giá tr ị th ự c) n It  Xác đị nh giá tr ị th ự c c ủ a c ổ phi ế u = ∑ t=1 (1 + r)t  Phươ ng pháp: Chi ế t kh ấ u lu ồ ng ti ề n  Nộ i dung:  Xác đị nh lu ồ ng ti ề n (It): Phân tích thu nhậ p  Xác đị nh t ỷ l ệ chi ế t kh ấ u (r): Phân tích r ủ i ro TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  116. 116 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CỔẾ PHI U  Phân tích thị tr ườ ng  Phân tích ngành  Phân tích công ty TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  117. 117 CHỦ Đ Ề 2. PHÂN TÍCH TH Ị TR ƯỜ NG  Tạ i sao ph ả i phân tích th ị tr ườ ng?  Phân tích thị tr ườ ng là phân tích các bi ế n s ố vĩ mô  Môi trườ ng chính tr ị - xã h ộ i  Môi trườ ng pháp lu ậ t  Các biế n s ố vĩ mô: GDP, l ạ m phát  Sử d ụ ng các mô hình phân tích: DDM; DCF  Lượ ng hóa thu nh ậ p  Lượ ng hóa r ủ i ro TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  118. 118 PHÂN TÍCH THỊ TR ƯỜ NG – PHÂN TÍCH VĨ MÔ  Môi trườ ng chính tr ị - xã h ộ i: Chính sách phát triể n kinh t ế và s ự kiể m soát c ủ a Chính ph ủ ả nh h ưở ng th ế nào t ớ i t ừ ng ngành và toàn thị tr ườ ng? Chính sách xã h ộ i? Dân trí? V ấ n đ ề ổ n đ ị nh trong ho ạ ch đị nh và th ự c thi chính sách phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i? V.v  Môi trườ ng pháp lu ậ t: Tính đồ ng b ộ ; kh ả thi; hi ệ u qu ả ; ổ n đ ị nh; phù hợ p v ớ i thông l ệ qu ố c t ế ?  Các biế n s ố kinh t ế vĩ mô: GDP, tỷ l ệ l ạ m phát, lãi su ấ t, th ấ t nghiệ p, t ỷ giá h ố i đoái, m ứ c thâm h ụ t NSNN, chính sách tài chính – tiề n t ệ .  Dự báo tăng tr ưở ng kinh t ế và th ị tr ườ ng: Mố i quan h ệ gi ữ a giá chứ ng khoán và các bi ế n s ố vĩ mô TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  119. 119 PHÂN TÍCH THỊ TR ƯỜ NG VI Ệ T NAM  Thị tr ườ ng m ớ i n ổ i: Thành công c ủ a c ả i cách và m ở c ử a  Tố c đ ộ tăng tr ưở ng kinh t ế cao, trên 7% - 8%  Tỷ tr ọ ng trong DMĐT th ị tr ườ ng Châu Á tăng nhanh  Đầ u t ư n ướ c ngoài tăng m ạ nh  Chính sách cả i cách có tác d ụ ng m ạ nh, tăng hi ệ u qu ả  Tiêu dùng tăng trưở ng m ạ nh, kho ả ng 20%/năm: Dân s ố trên 82 triệ u, t ừ xe đ ạ p lên BMW  Cả i cách hi ệ u qu ả h ệ th ố ng tài chính, h ệ th ố ng doanh nghi ệ p  Đầ u t ư m ạ nh c ơ s ở h ạ t ầ ng  Tiề m năng l ớ n v ề du l ị ch TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  120. 120 PHÂN TÍCH THỊ TR ƯỜ NG VI Ệ T NAM  Phát triể n qu ỹ đ ầ u t ư , k ể c ả các qu ỹ đ ầ u t ư n ướ c ngoài  Thị tr ườ ng phát tri ể n:  Đa dạ ng hoá các lo ạ i ch ứ ng khoán, ch ấ t l ượ ng c ả i thi ệ n  Cổ phi ế u niêm y ế t và ch ư a niêm y ế t  Giá cao, P/E = 73,3  Doanh nghiệ p có hi ệ u qu ả t ố t: Thu nh ậ p tăng 30%/năm, c ổ tứ c 3% – 10%/năm, Thu nh ậ p trên m ệ nh giá tăng 20% – 30%  Thị tr ườ ng b ấ t đ ộ ng s ả n đóng băng, giá quá cao  Thị tr ườ ng ti ề n t ệ đ ượ c đi ề u ti ế t t ố t  Lành mạ nh hoá h ệ th ố ng ngân hàng TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  121. 121 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  122. 122 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  123. 123 THỊ TR ƯỜ NG VI Ệ T NAM – THÁCH TH Ứ C  Giá trị giao d ị ch th ấ p, tính thanh kho ả n ch ư a cao  Thị tr ườ ng ch ủ y ế u là các nhà đ ầ u t ư nh ỏ  Vấ n đ ề y ế u kém trong qu ả n tr ị công ty, thi ế u minh b ạ ch  Nhiề u n ộ i dung c ả i cách còn th ự c hi ệ n n ử a v ờ i  Vấ n n ạ n tham nhũng, tr ố n thu ế , gian l ậ n th ươ ng m ạ i  Hệ th ố ng lu ậ t ch ư a ti ế p c ậ n v ớ i thông l ệ qu ố c t ế  Rủ i ro kinh t ế cao: C ơ c ấ u kinh t ế d ự a vào nông nghi ệ p  Có dấ u hi ệ u c ủ a tăng tr ưở ng kinh t ế nóng  Nhu cầ u đ ầ u t ư l ớ n, áp l ự c v ề v ố n cao, b ộ i chi ngân sách l ớ n  Thị tr ườ ng b ấ t đ ộ ng s ả n giá quá l ớ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  124. 124 THỊ TR ƯỜ NG VI Ệ T NAM – C Ơ H Ộ I  Nhu cầ u đ ầ u t ư l ớ n, lãi su ấ t tăng  Thị tr ườ ng trái phi ế u phát tri ể n m ạ nh  Cả i cách h ệ th ố ng tài chính, tính thanh khoán tăng, d ị ch v ụ tăng  Cả i cách doanh nghi ệ p:  Cổ ph ầ n hoá các NHTMNN, các t ổ ng công ty l ớ n  Hoàn thiệ n qu ả n tr ị đi ề u hành, tăng đ ộ minh b ạ ch  Bùng nổ tiêu dùng, tăng đ ầ u t ư c ơ s ở h ạ t ầ ng  Cơ h ộ i t ừ h ộ i nh ậ p qu ố c t ế  Hệ th ố ng lu ậ t đ ượ c hoàn thi ệ n s ớ m TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  125. 125 CHỦỀ Đ 2. PHÂN TÍCH NGÀNH  Tạ i sao ph ả i phân tích ngành?  Doanh thu và Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu ngành  Chu kỳ kinh doanh ngành ả nh h ưở ng t ớ i thu nh ậ p  Rủ i ro m ỗ i ngành khác nhau  Yế u t ố c ạ nh tranh trong ngành  Xác đị nh danh m ụ c đ ầ u t ư  Mụ c tiêu  Xác đị nh thu nh ậ p ngành  Đánh giá rủ i ro ngành TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  126. 126 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH  Chu kỳ kinh doanh và các ngành  Tăng trưở ng và suy thoái kinh t ế  Sự thay đ ổ i c ủ a các ngành khác nhau  Nhữ ng thay đ ổ i c ủ a c ấ u trúc kinh t ế và các ngành khác nhau  Xác đị nh chu kỳ s ố ng c ủ a ngành  Phân tích môi trườ ng c ạ nh tranh trong ngành TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  127. 127 CHU KỲ KINH DOANH VÀ CÁC NGÀNH Ngành công nghiệ p c ơ b ả n (Dầ u m ỏ , ga, khí đ ố t) Hàng tiêu dùng chủ Hàng tiêu yế u dùng lâu Đỉ nh bề n Ngành ngân Chế t ạ o hàng, tài Yên ngự a máy chính TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  128. 128 VÍ DỤỀỚẾ V PHÂN TÍCH NGÀNH V I CHU KỲ KINH T  Ngành có chu kỳ phù hợ p v ớ i chu kỳ kinh t ế : Ngân hàng; Tài chính; Kinh doanh bấ t đ ộ ng s ả n; Hàng tiêu dùng đ ắ t ti ề n; ngành chế t ạ o máy; ngành có đòn b ẩ y tài chính và đòn b ẩ y hoạ t đ ộ ng cao  Ngành có chu kỳ ngượ c v ớ i tăng tr ưở ng kinh t ế : Ngành d ượ c phẩ m, th ự c ph ẩ m, đ ồ u ố ng; ngành s ả n xu ấ t hàng xu ấ t kh ẩ u  Ngành có chu kỳ không phù hợ p v ớ i chu kỳ kinh t ế :  Doanh thu và tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n biên khác nhau ở m ỗ i th ờ i kỳ TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  129. 129 VÍ DỤỀỚẾ V PHÂN TÍCH NGÀNH V I CHU KỲ KINH T  Lạ m phát tăng làm tăng chi phí v ố n, tăng lãi su ấ t, tăng r ủ i ro, song ngành khai thác tài nguyên, ngành có đòn bẩ y ho ạ t đ ộ ng cao (S/A) ít bị ả nh h ưở ng  Lãi suấ t cao có l ợ i cho ng ườ i h ưở ng l ươ ng h ư u, các doanh nghiệ p v ậ t li ệ u xây d ự ng, song gây thi ệ t h ạ i cho ngành xây dự ng. S ự b ấ t ổ n v ề lãi su ấ t có l ợ i cho ngành ngân hàng  Ảnh h ưở ng khi t ỷ giá bi ế n đ ổ i đ ố i v ớ i doanh nghi ệ p nh ậ p khẩ u s ẽ ng ượ c chi ề u v ớ i doanh nghi ệ p xu ấ t kh ẩ u  Tâm lý ngườ i tiêu dùng s ẽ ả nh h ưở ng m ạ nh đ ế n ngành s ả n xuấ t đ ồ xa x ỉ , ngân hàng, tài chính TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  130. 130 Ảnh h ưở ng c ủ a c ấ u trúc kinh t ế t ớ i ngành  Nhân khẩ u: Quy mô, c ơ c ấ u đ ộ tu ổ i, thu nh ậ p, m ậ t đ ộ phân bổ dân s ố v ề đ ị a lý  Phong cách số ng: Hành vi ng ườ i tiêu dùng  Công nghệẢ : nh h ưở ng t ớỷấợ i t su t l i nhu ậ n, v ốầư n đ u t  Chính trị và lu ậ t pháp: R ủ i ro  Chính sách kinh tế : Ư u tiên hay h ạ n ch ế phát tri ể n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  131. 131 CHU KỲ SỐỦ NG C A NGÀNH  Giai đoạ n b ắ t đ ầ u phát tri ể n  Giai đoạ n tăng tr ưở ng nhanh  Giai đoạ n b ắ t đ ầ u tăng tr ưở ng chín mu ồ i  Giai đoạ n tăng tr ưở ng chín mu ồ i  Giai đoạ n tăng tr ưở ng gi ả m TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  132. 132 CHU KỲ SỐỦ NG C A NGÀNH Doanh thu 32 16 8 4 2 Thờ i gian GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4 GĐ5 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  133. 133 MÔI TRƯỜ NG C Ạ NH TRANH 6 nhân tố c ạ nh tranh: Doanh thu gi ả m, chi phí tăng  Đố i th ủ ti ề m năng tham gia vào ngành  Sứ c m ặ c c ả c ủ a ng ườ i bán: Cung c ấ p đ ầ u vào  Sứ c m ặ c c ả c ủ a ng ườ i mua: Tiêu th ụ s ả n ph ẩ m  Các sả n ph ẩ m thay th ế  Cạ nh tranh trong n ộ i b ộ ngành  Rào cả n t ừ phía Chính Ph ủ và Hi ệ p h ộ i: Chính sách, chế tài, thu ế và tr ợ c ấ p TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  134. 134 CHỦỀ Đ 3. PHÂN TÍCH CÔNG TY PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Mụ c tiêu phân tích tài chính  Các báo cáo tài chính cơ b ả n  Các phươ ng pháp phân tích tài chính  Các chỉ tiêu tài chính c ơ b ả n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  135. 135 PHÂN TÍCH CÔNG TY VÀ LỰỌỔẾ A CH N C PHI U  Công ty tăng trưở ng là công ty có nhữ ng c ơ h ộ i đ ầ u t ư cho doanh số bán khá cao và l ợ i nhu ậ n tăng tr ưở ng khá m ạ nh.  Cổ phi ế u tăng tr ưở ng là cổ phi ế u cho l ợ i t ứ c cao h ơ n nhữ ng c ổ phi ế u khác có cùng m ứ c đ ộ r ủ i ro.  Mụ c đích c ủ a ng ườ i phân tích tài chính : l ự a ch ọ n nh ữ ng c ổ phiế u tăng tr ưở ng. TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  136. 136 PHÂN TÍCH CÔNG TY VÀ LỰỌỔẾ A CH N C PHI U  Công ty thậ n tr ọ ng (defence companies) là công ty có lợ i nhuậ n gi ả m ít nh ấ t khi tình tr ạ ng kinh t ế vĩ mô thay đ ổ i.  Cổ phi ế u thậ n tr ọ ng (defence stock) là cổ phi ế u c ủ a nh ữ ng công ty có hệ s ố beta th ấ p. L ợ i t ứ c c ủ a nh ữ ng c ổ phi ế u này giả m ít h ơ n l ợ i t ứ c th ị tr ườ ng khi th ự c tr ạ ng kinh t ế vĩ mô thay đổ i. TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  137. 137 PHÂN TÍCH CÔNG TY VÀ LỰỌỔẾ A CH N C PHI U  Công ty chu kỳ (cyclicity) là công ty mà doanh thu và lợ i nhuậ n b ị tác đ ộ ng b ở i nh ữ ng thay đ ổ i trong chu kỳ th ự c.  Cổ phi ế u chu kỳ là cổ phi ế u c ủ a t ấ t c ả các công ty mà su ấ t sinh lờ i c ủ a nó bi ế n đ ộ ng nhi ề u h ơ n th ị tr ườ ng, đ ộ nh ạ y c ủ a nó độ c l ậ p vói chu kỳ th ự c. TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  138. 138 PHÂN TÍCH CÔNG TY VÀ LỰỌỔẾ A CH N C PHI U  Công ty đầ u c ơ (speculative) là công ty có rủ i ro cao và h ứ a hẹ n cho l ợ i nhu ậ n cao.  Cổ phi ế u đ ầ u c ơ là cổ phi ế u có nhi ề u kh ả năng mang l ạ i suấ t sinh l ờ i th ấ p và có ít kh ả năng mang l ạ i su ấ t sinh l ờ i cao. Lư u ý r ằ ng c ổ phi ế u đ ị nh giá cao là nh ữ ng c ổ phi ế u đ ầ u c ơ . TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  139. 139 MỤ C TIÊU PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH  Đánh giá tình hình tài chính công ty nhằ m tr ợ giúp cho việ c ra quy ế t đ ị nh tài chính  Tùy đố i t ượ ng khác nhau Các nhà quả n tr ị công ty  Các cổ đông  Ngân hàng  Đố i tác  Sử d ụ ng thông tin k ế toán và các thông tin khác TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  140. 140 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Bả ng cân đ ố i k ế toán  Báo cáo kế t qu ả kinh doanh  Báo cáo lư u chuy ể n ti ề n t ệ  Thuyế t minh báo cáo tài chính Lư u ý: Ph ươ ng pháp k ế toán khác nhau s ẽ cho k ế t qu ả khác nhau TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  141. 141 BẢỐẾ NG CÂN Đ I K TOÁN  Phả n ánh tình hình tài chính c ủ a công ty t ạ i m ộ t th ờ i đi ể m  Phầ n tài s ả n: Ph ả n ánh l ượ ng tài s ả n thu ộ c quy ề n s ở h ữ u và sử d ụ ng t ạ i th ờ i đi ể m báo cáo  Phầ n ngu ồ n v ố n: Ph ả n ánh v ố n ch ủ và nghĩa v ụ n ợ c ủ a doanh nghiệ p  Thứ t ự s ắ p x ế p: D ự a vào tính thanh kho ả n  Nguyên tắ c: Ph ả n ánh giá tr ị s ổ sách, Tài s ả n = Ngu ồ n v ố n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  142. 142 BẢỐẾ NG CÂN Đ I K TOÁN Tài sả n 1/1/N 31/12/N Nguồ n v ố n 1/1/N 31/12/N I. TS ngắ n h ạ n 320 410 I. Nợ ng ắ n h ạ n 270 110 1. Tiề n 100 120 1. Vay ngân hàng 200 0 2. CK dễ bán 100 130 2. Phả i tr ả 70 110 3. Phả i thu 50 70 II. Nợ dài h ạ n 200 200 4. Dự tr ữ 70 90 III. Vố n ch ủ s ở 1350 2100 hữ u II. TS dài hạ n 1500 2000 1. Vố n góp 1000 1500 1. TSCĐ 1000 1300 2. Thặ ng d ư v ố n 200 300 2. ĐT dài hạ n 500 700 3. Lợ i nhu ậ n tích 150 300 lũy Tổ ng tài s ả n 1820 2410 Tổ ng ngu ồ n v ố n TS. Tr1820ầ n Đăng Khâm 20072410
  143. 143 BÁO CÁO KẾẢ T QU KINH DOANH  Phả n ánh k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong m ộ t th ờ i kỳ  Kế t qu ả = Doanh thu – Chi phí  Thờ i đi ể m xác đ ị nh doanh thu, chi phí: Khách hàng ch ấ p nhậ n thanh toán  Đo lườ ng k ế t qu ả 3 ho ạ t đ ộ ng: Ho ạ t đ ộ ng kinh doanh, hoạ t đ ộ ng tài chính và ho ạ t đ ộ ng khác TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  144. 144 BÁO CÁO KẾẢ T QU KINH DOANH Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N 1.Doanh thu 750 850 2. Giá vố n hàng bán 350 400 3. Lãi gộ p = 1 - 2 400 450 4. Chi phí bán hàng & Quả n lý 150 170 5. EBIT = 3 - 4 250 280 6. Chi phí lãi vay 50 30 7. Lợ i nhu ậ n tr ướ c thu ế = 5 - 6 200 250 8. Lợ i nhu ậ n sau thu ế = 7(1 – TS) 144 180 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  145. 145 BÁO CÁO LƯỂỀỆ U CHUY N TI N T  Phả n ánh l ư u chuy ể n ti ề n t ệ c ủ a doanh nghi ệ p, xác đ ị nh mứ c t ồ n qu ỹ t ạ i t ừ ng th ờ i đi ể m  Mứ c t ồ n qu ỹ cu ố i kỳ = T ồ n qu ỹ đ ầ u kỳ + Chênh l ệ ch  Chênh lệ ch = Thu trong kỳ - Chi trong kỳ  Quan trọ ng trong qu ả n tr ị tài chính tác nghi ệ p TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  146. 146 CÁC PHƯƠ NG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH  Phươ ng pháp so sánh: So sánh chu ỗ i s ố li ệ u theo th ờ i gian hoặốệ c s li u chéo, ho ặốựếớếạ c s th c t v i k ho ch, ho ặ c theo tỷ tr ọ ng, ho ặ c so sánh v ớ i s ố trung bình ngành  Phươ ng pháp t ỷ l ệ  Phươ ng pháp Dupont TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  147. 147 CÁC TỶỐ S TÀI CHÍNH  Các chỉ tiêu ph ả n ánh kh ả năng thanh toán  Các chỉ tiêu ph ả n ánh m ứ c đ ộ cân đ ố i v ố n  Các chỉ tiêu ph ả n ánh kh ả năng ho ạ t đ ộ ng  Các chỉ tiêu ph ả n ánh kh ả năng sinh l ờ i TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  148. 148 KHẢ NĂNG THANH TOÁN Tài sả n ng ắ n  Khả năng thanh toán hi ệ n hành = hạN nợ ng ắ n h ạ n  Khả năng thanh toán nhanh = Tài sả n ng ắ n h ạ n - D ự tr ữ Nợ ng ắ n h ạ n  Khả năng thanh toán t ứ c th ờ i = Tiề n + CK ng ắ n h ạ n Nợ đ ế n h ạ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  149. 149 KHẢỐỐ NĂNG CÂN Đ I V N  Tỷ l ệ N ợ trên T ổ ng tài s ả n = Tổ ng n ợ Tổ ng tài s ả n  Khả năng thanh toán lãi vay = EBIT Lãi vay  Cơ c ấ u v ố n = Nợ dài h ạ n Vố n ch ủ s ở h ữ u  NWC = Tài sả n ng ắ n h ạ n - N ợ ng ắ n h ạ n TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  150. 150 KHẢẠỘ NĂNG HO T Đ NG  Vòng quay tiề n = Doanh thu Tiề n + CK d ễ bán bình quân  Vòng quay dự tr ữ = Doanh thu Dự tr ữ bình quân  Kỳ thu tiề n bình quân = Phả i thu bình quân×360 Doanh thu  Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ = Doanh thu TSCĐ bình quân TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  151. 151 KHẢ NĂNG HO Ạ T Đ Ộ NG (Ti ế p)  Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng TSCĐ = Doanh thu TSCĐ bình quân  Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng TS ng ắ n h ạ n = Doanh thu Tài sả n ng ắ n h ạ n bình quân  Hiệ u su ấ t s ử d ụ ng t ổ ng tài s ả n = Doanh thu Tổ ng TS bình quân TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  152. 152 KHẢỜ NĂNG SINH L I  Doanh lợ i tiêu th ụ s ả n ph ẩ m =L ợ i nhu ậ n sau thu ế Doanh thu  ROA = Lợ i nhu ậ n sau thu ế Tổ ng TS bình quân  ROE = Lợ i nhu ậ n sau thu ế VCSH bình quân TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  153. 153 KHẢỜ NĂNG SINH L I  EPS = Lợ i nhu ậ n sau thu ế - C ổ t ứ c c ổ phi ế u ư u đãi Số l ượ ng c ổ phi ế u l ư u hành  Tỷ su ấ t thu nh ậ p so v ớ i th ị giá c ổ phi ế u = EPS Thị giá c ổ phi ế u  BV = Vố n góp + Th ặ ng d ư v ố n + L ợ i nhu ậ n tích lũy Số l ượ ng c ổ phi ế u phát hành  P/BV = Thị giá c ổ phi ế u Giá trị s ổ sách c ổ phi ế u TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  154. 154 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DUPONT ROE = NI × S × A S A E  NI – Thu nhậ p sau thu ế  S – Doanh thu  A - Tổ ng tài s ả n  E - Vố n ch ủ s ở h ữ u  NI/S - Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu  S/A – Đòn bẩ y ho ạ t đ ộ ng  A/E – Đòn bẩ y tài chính TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  155. 155 VÍ DỤ . PHÂN TÍCH CỔẾ PHI U VINAMILK  Vinamilk là công ty lớ n, s ả n ph ẩ m khá đa d ạ ng  8 Công ty thành viên, mạ ng l ướ i phân ph ố i r ộ ng kh ắ p toàn qu ố c  220 nhà phân phố i, 90.000 đ ạ i lý trên 64 t ỉ nh thành  90% tiêu dùng nộ i đ ị a, g ồ m: H ộ gia đình, nhà hàng, các đ ơ n v ị  Các đố i th ủ c ạ nh tranh chính: Dutch Lady, Nestle’ Vietnam, Nutifood, Hanoi milk, F&N Company  Phươ ng th ứ c c ạ nh tranh: Tr ự c ti ế p: giá th ấ p, qu ả ng cáo, s ả n phẩ m m ớ i và m ạ ng l ướ i phân ph ố i → Yêu cầ u v ề v ố n l ớ n, chi phí quả ng cáo l ớ n, đa d ạ ng hoá s ả n ph ẩ m và kênh phân ph ố i TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  156. 156 PHÂN TÍCH NGÀNH SỮ A  Sả n l ượ ng s ữ a hi ệ n t ạ i 547, 3 tri ệ u lít/năm; 7,9 lít/ng ườ i-năm  Sả n ph ẩ m ngành đã đ ượ c ch ấ p nh ậ n  Thiế u kho ả ng 120 tri ệ u lít/năm  Theo tiêu chẩ n WHO: 200 lít/ng ườ i-năm  Kinh tế tăng tr ưở ng t ố t, thu nh ậ p và tiêu dùng tăng  Thị tr ườ ng phát tri ể n v ớ i t ố c đ ộ 20 – 25%/năm  Số l ượ ng doanh nghi ệ p ngành s ữ a s ẽ tăng, đ ặ c bi ệ t sau h ộ i nh ậ p  Ngành đang ở giai đo ạ n 2, tăng tr ưở ng v ớ i t ố c đ ộ cao, 6%/năm TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  157. 157 YẾỐẠ U T C NH TRANH  Thị tr ườ ng nhà cung c ấ p: Ph ụ thu ộ c nh ậ p kh ẩ u  Thị tr ườ ng n ộ i đ ị a: 15 – 20%; Chi ế n l ượ c: 40%  Nhậ p kh ẩ u: 80 -85%  Thị tr ườ ng s ả n ph ẩ m: Tri ể n v ọ ng tăng kh ố i l ượ ng và giá  Mứ c tiêu dùng s ẽ tăng theo thu nh ậ p và đi ề u ki ệ n s ố ng  Dân số tăng  Trung Quố c: 15 lít/ng ườ i - năm  Hàng thay thế : Không có TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  158. 158 YẾỐẠ U T C NH TRANH  Đố i th ủ ti ề m tàng:  Từ các doanh nghi ệ p m ớ i trong n ướ c và nh ậ p kh ẩ u  Rào cả n: V ố n đ ầ u t ư ; kênh phân ph ố i; đ ổ i m ớ i s ả n ph ẩ m; quả ng cáo; l ợ i th ế nh ờ quy mô; chính sách b ả o h ộ Kế t lu ậ n: - Sả n l ượ ng s ẽ tăng kho ả ng 20% trong 10 năm t ớ i - Tiêu dùng sữ a s ẽ kho ả n 35 lít/ng ườ i-năm TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  159. 159 PHÂN TÍCH CÔNG TY Tài sả n 2005 2004 2003 2002 TS ngắ n h ạ n 2,406,477,000,000 1,865,188,777,944 2,005,723,330,450 1,793,337,675,676 TS dài hạ n 1,491,459,000,000 785,201,894,504 530,164,965,484 310,333,037,491 Tổ ng TS 3,897,936,000,000 2,650,390,672,448 2,535,888,295,934 2,103,670,713,167 Nguồ n v ố n 2005 2004 2003 2002 Nợ 1,651,018,000,000 733,081,541,662 992,322,221,710 605,097,266,019 Nợ ng ắ n h ạ n 1,581,146,000,000 609,694,767,301 878,563,582,386 559,907,618,220 Nợ dài h ạ n 69,872,000,000 123,386,774,361 113,758,639,323 45,189,647,799 Vố n ch ủ s ỏ h ữ u 2,246,918,000,000 1,917,309,130,786 1,543,566,074,224 1,498,573,447,148 Tổ ng ngu ồ n 3,897,936,000,000 2,650,390,672,448 2,535,888,295,934 2,103,670,713,167 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  160. 160 PHÂN TÍCH CÔNG TY Tài sả n 2005 2004 2003 2002 TS ngắ n h ạ n 61.74% 70.37% 79.09% 85.25% TS dài hạ n 38.26% 29.63% 20.91% 14.75% Tổ ng TS 100% 100% 100% 100% Nguồ n v ố n 2005 2004 2003 2002 Nợ 42.36% 27.66% 39.13% 28.76% Nợ ng ắ n h ạ n 40.56% 23.00% 34.65% 26.62% Nợ dài h ạ n 1.79% 4.66% 4.49% 2.15% Vố n ch ủ s ở h ữ u 57.64% 72.34% 60.87% 71.24% Tổ ng ngu ồ n 100% 100% 100% 100% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  161. 161 PHÂN TÍCH CÔNG TY Năm 2005 2004 2003 2002 Doanh thu 5,638,700,000,000 4,240,806,736,910 3,343,789,627,238 4,731,647,875,312 Thu nhậ p tài chính 55,300,000,000 60,551,043,355 142,687,160,682 60,628,312,023 Giá vố n 4,379,790,000,000 3,171,281,735,180 2,341,747,275,353 3,389,228,749,839 Chi phí bán hàng 654,100,000,000 443,214,732,969 367,522,951,590 581,521,979,653 Chi phí quả n lý 80,430,000,000 89,236,822,535 90,894,130,303 134,561,032,887 Chi phí khác 2,320,000,000 769,225,010 12,256,004,681 129,538,841 CFR T. lý TSCĐ 1,800,000,000 272,880,067 2,001,032,042 125,888,768 Chi phí khác 520,000,000 496,344,943 10,254,972,639 3,650,073 Lợ i nhu ậ n T. thu ế 602,400,000,000 557,231,013,066 726,464,892,837 653,053,229,784 Lợ i nhu ậ n sau 605,200,000,000 526,612,677,259 493,996,127,129 444,188,196,253 thuế TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  162. 162 PHÂN TÍCH CÔNG TY Năm 2005 2004 2003 Doanh thu 100% 100% 100% Giá vố n 77.67% 74.78% 70.03% Chi phí bán hàng 11.60% 10.45% 10.99% Chi phí quả n lý 1.43% 2.10% 2.72% Lợ i nhu ậ n T. thu ế 10.68% 13.14% 21.73% Lợ i nhu ậ n sau thu ế 10.73% 12.42% 14.77% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  163. 163 PHÂN TÍCH KHẢỐỐ NĂNG CÂN Đ I V N Năm 2005 2004 2003 Khả năng thanh toán hi ệ n hành 1.46 2.54 2.02 Khả năng thanh toán nhanh 0.76 0.95 1.04 Vòng quay khoả n ph ả i thu 12.16 16.30 9.32 Vòng quay hàng tồ n kho 4.48 3.44 3.43 Kỳ thu tiề n bình quân 47.79 15.18 36.76 Tiề n/N ợ ng ắ n h ạ n 30.30% 70.35% 69.80% Vố n l ư u đ ộ ng ròng 755,459 1,132,107 1,013,401 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  164. 164 PHÂN TÍCH KHẢỐỐ NĂNG CÂN Đ I V N Năm 2005 2004 2003 Tỷ l ệ n ợ dài h ạ n/v ố n dài h ạ n 0.03 0.06 0.07 Tổ ng n ợ /t ổ ng v ố n dài h ạ n 0.42 0.28 0.39 Vố n ch ủ s ở h ữ u/T ổ ng tài s ả n 57.64% 72.34% 60.87% Vố n l ư u đ ộ ng ròng 755,459 1,132,107 1,013,401 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  165. 165 PHÂN TÍCH KHẢỜ NĂNG SINH L I Năm 2005 2004 2003 ROA 18.70% 20.54% 21.82% ROE 29.07% 30.43% 32.48% Tỷ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu 10.73% 12.42% 14.77% Đòn bẩ y ho ạ t đ ộ ng 1.72 1.64 1.44 Đòn bẩ y tài chính 1.57 1.50 1.53 TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  166. 166 PHÂN TÍCH RỦ I RO KINH DOANH  Là độ không ch ắ c ch ắ n c ủ a thu nh ậ p do y ế u t ố ngành  Sự thay đ ổ i l ợ i nhu ậ n do thay đ ổ i s ả n ph ẩ m, giá thành, giá bán  Rủ i ro kinh doanh c ủ a Vinamilk ở m ứ c trung bình  Đòn bẩ y ho ạ t đ ộ ng = Sum│(1)/(2)│/3 = 18.89% (1) % thay đổ i l ợ i nhu ậ n HĐKD -2.36% -1.21% -13.21% (2) % thay đổ i doanh thu 32.96% 26.83% -29.33% (1)/(2) -7.17% -4.49% 45.02% TS. Trầ n Đăng Khâm 2007
  167. 167 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TĂNG TR ƯỞ NG  Khả năng tăng tr ưở ng ph ụ thu ộ c ROE và l ợ i nhu ậ n gi ữ lạ i  Do yế u t ố c ạ ch tranh, m ở r ộ ng đ ầ u t ư , l ợ i nhu ậ n biên giả m  Hiệ u qu ả s ử d ụ ng tài s ả n tăng, đòn b ẩ y ho ạ t đ ộ ng cao  Đòn bẩ y tài chính khá ổ n đ ị nh, r ủ i ro tài chính th ấ p  Rủ i ro t ỷ giá cao do nh ậ p kh ẩ u nguyên li ệ u, tiêu th ụ n ộ i đị a  Khả năng đa d ạ ng hoá đ ầ u t ư cao  Khả năng thanh toán t ố t  Vinamilk đạ t t ố c đ ộ tăng tr ưở ng ổ n đ ị nh 17 –TS. 20%Trầ n Đăng Khâm 2007  Giá trị c ổ phi ế u Vinamilk: 90.000 VNĐ