Bài giảng Phòng tránh tai nạn thương tích trẻ mầm non

ppt 39 trang hapham 3242
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phòng tránh tai nạn thương tích trẻ mầm non", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phong_tranh_tai_nan_thuong_tich_tre_mam_non.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phòng tránh tai nạn thương tích trẻ mầm non

  1. CÁC TAI NAN THƯƠNG TÍCH TRẺ THƯỜNG GẶP l DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ l GÃY XƯƠNG l CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM l THẤT LẠC, TAI NẠN GIAO THÔNG l BỎNG, ĐIỆN GIẬT l TAI NẠN DO NGỘ ĐỘC l CHẾT ĐUỐI l HÓC SẶC l ĐỘNG VẬT CẮN 2
  2. NGUYÊN NHÂN l Nhiều phụ huynh không để ý đồ chơi nhỏ, tròn, sắc nhọn khiến trẻ nuốt, chảy máu l Cho trẻ cùng cười đùa trong lúc ăn nhãn khiến cháu bị hóc hạt nhãn. l Ngoài ra, ngã cầu thang, gác xép không có tay vịn, thò tay vào ổ điện dưới thấp, không che chắn là nguyên nhân của rất nhiều ca tai nạn thương tích trẻ em. 3
  3. NGUYÊN NHÂN l Tai nạn thương tích (TNTT) trẻ em (do tai nạn giao thông, đuối nước, bỏng, ngã, bạo lực trong gia đình, xã hội và tự tử ) là thứ "họa bất kỳ" mà không ai mong muốn. l Tuy nhiên, nhìn vào thực tế số tai nạn thương tích trẻ em đang gia tăng, chúng tôi nhận thấy, một phần rất lớn những ca TNTT đau lòng của trẻ thường bắt nguồn từ sự bất cẩn và kém hiểu biết của người lớn. 4
  4. NGUYÊN NHÂN l Một trẻ 3 tuổi rưỡi (Q.8) có biểu hiện trợn mắt, gồng ưỡn mình. Qua thăm khám, các BS mới biết em bị ngộ độc thuốc chống nôn primperan do bác sĩ phòng khám tư kê toa. Thay vì phải uống 1/6 viên như chỉ dẫn, người nhà cho em uống luôn 1/4 viên với lý do khó chia nhỏ hơn nữa??? 5
  5. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA TAI NẠN CHO TRẺ l Giờ chơiGiờ chơi l ChơiChơi ởở ngoàingoài trời:trời: TrongTrong giờgiờ chơichơi tựtự dodo ởở ngoàingoài trời,trời, trẻtrẻ cócó thểthể gặpgặp cáccác taitai nạnnạn như:như: ChấnChấn thươngthương phầnphần mềm,mềm, ráchrách da,da, gãygãy xương nguyênxương nguyên nhânnhân thườngthường dodo trẻtrẻ đùađùa nghịch,nghịch, xôxô đẩyđẩy nhau,nhau, dùngdùng queque làmlàm kiếmkiếm nghịch,nghịch, đấuđấu kiếm,kiếm, chọcchọc vàovào nhaunhau vàvà trẻtrẻ cócó thểthể vôvô tìnhtình chọcchọc vàovào mắtmắt gâygây chấnchấn thương.thương. NgoàiNgoài ra,ra, trẻtrẻ còncòn chơichơi đùađùa cầmcầm gạch,gạch, sỏi,sỏi, đáđá némném nhaunhau hoặchoặc chạychạy nhảynhảy vava vàovào cáccác bậcbậc thềmthềm gâygây chấnchấn thương.thương. 6
  6. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA TAI NẠN CHO TRẺ l ChơiChơi trongtrong lớplớp l KhiKhi chơichơi trongtrong nhómnhóm trẻ,trẻ, trẻtrẻ cócó thểthể gặpgặp cáccác taitai nạnnạn nhưnhư dịdị vậtvật mũi,mũi, taitai dodo trẻtrẻ tựtự nhétnhét đồđồ chơichơi (( hạthạt cườm,cườm, concon xúcxúc sắc,sắc, cáccác loạiloại hạthạt quả,quả, đấtđất nặn )nặn ) vàovào mũi,mũi, taitai mìnhmình hoặchoặc nhétnhét vàovào taitai bạn,bạn, mũimũi bạn.bạn. TrẻTrẻ hayhay ngậmngậm hoặchoặc chọcchọc đồđồ chơichơi vàovào mồmmồm gâygây ráchrách niêmniêm mạcmạc miệng,miệng, híthít vàovào gâygây dịdị vậtvật đườngđường thở,thở, nuốtnuốt vàovào gâygây dịdị vậtvật đườngđường ăn.ăn. l TrẻTrẻ chơichơi tựtự dodo trongtrong nhómnhóm chạychạy đùađùa xôxô đẩyđẩy nhaunhau vava vàovào thànhthành bàn,bàn, cạnhcạnh ghế,ghế, mépmép tủ cótủ có thểthể gâygây chấnchấn thươngthương 7
  7. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA TAI NẠN CHO TRẺ(tt) l Chơi- tập có chủ định l Thường ít gây ra tai nạn nhưng ảnh hưởng tới sự phát triển của trẻ. Trẻ có thể đùa nghịch chọc bút vào mặt nhau ( chọc vào mắt nhau) l Giờ ăn l - Bỏng: thức ăn mang từ nhà bếp lên còn đang nóng hoặc các phíc nước sôi để gần nơi trẻ chơi đùa nếu không chú ý trẻ có thể va, vướng phải gây bỏng cho trẻ. l - Sặc thức ăn: trẻ vừa ăn, vừa cười đùa hoặc khi trẻ đang khóc mà cô cố ép trẻ ăn, uống đều rất dễ gây sặc cho trẻ. l - Dị vật đường ăn: thường gặp là hóc xương do chế biến không kĩ. 8
  8. MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CÓ THỂ XẢY RA TAI NẠN CHO TRẺ(tt)34 l Giờ ngủGiờ ngủ l NgạtNgạt thở:thở: NếuNếu đểđể trẻtrẻ ngủngủ lâulâu trongtrong tưtư thếthế nắmnắm sấpsấp xuốngxuống đệm,đệm, úpúp mặtmặt xuốngxuống gốigối sẽsẽ thiếuthiếu dưỡngdưỡng khíkhí gâygây ngạtngạt thở(thở( đặcđặc biệtbiệt lưulưu ýý trẻtrẻ dướidưới mộtmột tuổi).tuổi). l HócHóc dịdị vật:vật: DoDo khikhi điđi ngủngủ trẻtrẻ ngậmngậm cáccác loạiloại hạt,hạt, kẹokẹo cứng,cứng, ngậmngậm đồđồ chơichơi vàvà rơirơi vàovào đườngđường thởthở gâygây ngạt.ngạt. l NgộNgộ độc:độc: TrongTrong khikhi trẻtrẻ ngủngủ nếunếu trẻtrẻ híthít phảiphải khíkhí độcđộc từtừ cáccác nguồnnguồn gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khíkhí (( thườngthường dodo thanthan tổtổ ongong đốtđốt tạitại nơinơi trẻtrẻ ngủ,ngủ, dodo khóikhói thanthan củicủi hoặchoặc nhànhà trẻtrẻ ởở gầngần vàvà cuốicuối chiềuchiều giógió bịbị ảnhảnh hưởnghưởng bởibởi cáccác lòlò gạchgạch đangđang hoạthoạt động,động, xưởngxưởng sảnsản xuấtxuất cócó thảithải rara cáccác chấtchất khíkhí độcđộc hại )hại ) rấtrất dễdễ bịbị ngộngộ độc.độc. 9
  9. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN l Nguyên tắc chungNguyên tắc chung l GiáoGiáo viênviên phốiphối hợphợp vớivới nhànhà trườngtrường vàvà phụphụ huynhhuynh tạotạo chocho trẻtrẻ mộtmột môimôi trườngtrường anan toàntoàn vềvề sứcsức khỏe,khỏe, tâmtâm lílí vàvà thânthân thể.thể. l GiáoGiáo viênviên cầncần nhắcnhắc nhởnhở vàvà tuyêntuyên truyềntruyền chocho phụphụ huynhhuynh thựcthực hiệnhiện cáccác biệnbiện pháppháp anan toàntoàn chocho trẻ,trẻ, đềđề phòngphòng nhữngnhững taitai nạnnạn chocho trẻtrẻ cócó thểthể xảyxảy rara tạitại giagia đình,đình, khikhi chocho trẻtrẻ đếnđến trườngtrường hoặchoặc đónđón trẻtrẻ từtừ trườngtrường vềvề nhà.nhà. l TrẻTrẻ lứalứa tuổituổi nhànhà trẻtrẻ phảiphải luônluôn luônluôn đượcđược chămchăm sóc,sóc, trôngtrông coicoi củacủa ngườingười cócó tráchtrách nhiệm.nhiệm. CôCô giáogiáo phảiphải thườngthường xuyênxuyên theotheo dõi,dõi, baobao quátquát cháucháu mọimọi lúclúc mọimọi nơi.nơi. 10
  10. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN(TT) l GiáoGiáo viênviên phảiphải đượcđược tậptập huấnhuấn kiếnkiến thứcthức vàvà kĩkĩ năngnăng vềvề phòngphòng vàvà xửxử trítrí banban đầuđầu mộtmột sốsố taitai nạnnạn thườngthường gặp.gặp. HằngHằng năm,năm, nhànhà trườngtrường cầncần phốiphối hợphợp vớivới yy tếtế địađịa phươngphương tậptập huấn,huấn, nhắcnhắc lạilại chocho giáogiáo viênviên vềvề nộinội dungdung này.này. l KhiKhi trẻtrẻ bịbị taitai nạnnạn phảiphải bìnhbình tĩnhtĩnh xửxử trítrí sơsơ cứucứu banban đầuđầu tạitại chỗ,chỗ, đồngđồng thờithời báobáo chocho chacha mẹmẹ vàvà yy tếtế nơinơi gầngần nhấtnhất đểđể cấpcấp cứucứu kịpkịp thờithời chocho trẻ.trẻ. l GiáoGiáo dụcdục vềvề anan toàntoàn chocho trẻ:trẻ: NhữngNhững đồđồ vậtvật gâygây nguynguy hiểmhiểm vàvà nhữngnhững nơinơi nguynguy hiểmhiểm trẻtrẻ khôngkhông đượcđược đếnđến gầngần 11
  11. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN(TT) l Đề phòng trẻ bị lạcĐề phòng trẻ bị lạc l CôCô nhậnnhận trẻtrẻ trựctrực tiếptiếp từtừ taytay chacha mẹmẹ trẻtrẻ l ĐếmĐếm vàvà kiểmkiểm tratra trẻtrẻ nhiềunhiều lầnlần trongtrong ngày,ngày, chúchú ýý nhữngnhững lúclúc đưađưa trẻtrẻ rara ngoàingoài nhómnhóm trẻtrẻ trongtrong cáccác hoạthoạt độngđộng ngoàingoài trờitrời hoặchoặc thămthăm quan.quan. BànBàn giaogiao sốsố trẻtrẻ khikhi giaogiao ca.ca. l ĐóngĐóng cửacửa rào,rào, cổngcổng trườngtrường khikhi khôngkhông cócó ngườingười rara vàovào 12
  12. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Đề phòng dị vật đường thởĐề phòng dị vật đường thở l KhôngKhông chocho trẻtrẻ cầmcầm cáccác đồđồ chơichơi quáquá nhỏ,nhỏ, tránhtránh trườngtrường hợphợp trẻtrẻ chocho vàovào miệngmiệng mũi.mũi. l KhiKhi chocho trẻtrẻ ănăn cáccác quảquả cócó hạthạt cầncần chúchú ýý bócbóc bỏbỏ hạt.hạt. l TrẻTrẻ ănăn bột,bột, cháo,cháo, sữasữa cầncần chocho trẻtrẻ ởở tưtư thếthế ngồi,ngồi, nếunếu búbú mẹmẹ cầncần bếbế caocao đầu,đầu, khôngkhông chocho trẻtrẻ ănăn khikhi nằm.nằm. 13
  13. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l GiaGiaóó dụcdục trẻtrẻ lớnlớn khikhi ănăn khôngkhông đượcđược vừavừa ăn,ăn, vừavừa đùađùa nghịch,nghịch, nóinói chuyện.chuyện. l KhôngKhông épép ttrrẻẻ ăn,ăn, uốnguống khikhi trẻtrẻ đangđang khóc.khóc. ThậnThận trọngtrọng khikhi chocho trẻtrẻ uốnguống thuốc,thuốc, đặcđặc biệtbiệt làlà cáccác thuốcthuốc dạngdạng viên.viên. l KhiKhi xảyxảy rara trườngtrường hợphợp trẻtrẻ bịbị dịdị vậtvật đườngđường thở,thở, giáogiáo viênviên cầncần bìnhbình tĩnhtĩnh sơsơ cứucứu chocho trẻ,trẻ, đồngđồng thờithời báobáo chocho giagia đìnhđình vàvà đưađưa tớitới yy tếtế nơinơi gầngần nhấtnhất đểđể cấpcấp cứucứu chocho trẻ.trẻ. 14
  14. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Phòng tránh đuối nướcPhòng tránh đuối nước l NếuNếu cócó điềuđiều kiệnkiện nênnên dạydạy trẻtrẻ tậptập bơibơi sớmsớm l RàoRào ao,ao, cáccác hốhố nước,nước, kênhkênh mươngmương cạnhcạnh trườngtrường (( hoặchoặc nhómnhóm trẻ).trẻ). l KhôngKhông baobao giờgiờ đượcđược đểđể trẻtrẻ mộtmột mìnhmình ởở dướidưới nướcnước hoặchoặc gầngần nơinơi nguynguy hiểm.hiểm. l ỞỞ cáccác nhànhà trẻ,trẻ, khôngkhông nênnên đểđể trẻtrẻ mộtmột mìnhmình vàovào nơinơi chứachứa nướcnước kểkể cảcả xôxô chậuchậu nước.nước. GiámGiám sátsát khikhi trẻtrẻ điđi vệvệ sinh,sinh, khikhi trẻtrẻ chơichơi gầngần khukhu vựcvực cócó chứachứa nguồnnguồn nước.nước. l GiếngGiếng nước,nước, bểbể nướcnước phảiphải xâyxây caocao thànhthành vàvà cáccác dụngdụng cụcụ chứachứa nướcnước nhưnhư chum,chum, vại cầnvại cần cócó nắpnắp đậyđậy chắcchắc chắn.chắn. 15
  15. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Phòng tránh cháy, bỏngPhòng tránh cháy, bỏng l KiểmKiểm tratra thứcthức ănăn trướctrước khikhi chocho trẻtrẻ ăn,ăn, uống.uống. TránhTránh chocho trẻtrẻ ănăn thứcthức ăn,ăn, nướcnước uốnguống còncòn quáquá nóng.nóng. l KhôngKhông chocho trẻtrẻ đếnđến gầngần nơinơi đunđun bếpbếp ga,ga, bếpbếp củi,củi, nồinồi canhcanh hoặchoặc phíchphích nướcnước còncòn nóng.nóng. l KhôngKhông đểđể trẻtrẻ nghịchnghịch diêm,,diêm,, bậtbật lửalửa vàvà cáccác chấtchất kháckhác gâygây cháy,cháy, bỏng.bỏng. ĐểĐể diêm,diêm, bậtbật lửa,lửa, nến,nến, đènđèn dầu,dầu, bànbàn là,là, vậtvật nóngnóng xaxa tầmtầm vớivới củacủa trẻtrẻ hoặchoặc nơinơi anan toàntoàn đốiđối vớivới trẻ.trẻ. GiáoGiáo dụcdục chocho trẻtrẻ nhậnnhận biếtbiết đồđồ vậtvật vàvà nơinơi nguynguy hiểmhiểm đểđể trẻtrẻ tránhtránh xa.xa. l LưuLưu ýý khôngkhông đểđể trẻtrẻ đếnđến gầngần ốngống xảxả củacủa xexe máymáy khikhi vừavừa dừngdừng vìvì rấtrất dễdễ gâygây bỏng.bỏng. KhiKhi bịbị bỏngbỏng thườngthường bỏngbỏng sâu,sâu, dễdễ nhiễmnhiễm trùngtrùng vàvà đểđể lạilại sẹo.sẹo. 16
  16. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Phòng chống tai nạn do ngộ độcPhòng chống tai nạn do ngộ độc l KhôngKhông đểđể bếpbếp thanthan tổtổ ong,ong, bếpbếp củicủi đangđang đunđun hoặchoặc đangđang ủủ gầngần nơinơi sinhsinh hoạthoạt củacủa trẻ.trẻ. l ĐảmĐảm bảobảo vệvệ sinhsinh anan toàntoàn thựcthực phẩm.phẩm. KhiKhi nghinghi ngờngờ thứcthức ănăn bịbị ôiôi thiuthiu hoặchoặc thứcthức ănăn cócó nhiềunhiều chấtchất bảobảo quản,quản, phụphụ giagia (( lạplạp sườn,sườn, thịtthịt nguội )nguội ) côcô giáogiáo báobáo chocho nhànhà trườngtrường hoặchoặc phụphụ huynhhuynh (( nếunếu làlà thứcthức ănăn dodo giagia đìnhđình mangmang tới)tới) vàvà khôngkhông nênnên chocho trẻtrẻ ăn.ăn. l ThuốcThuốc chữachữa bệnhbệnh đểđể trêntrên cao,cao, ngoàingoài tầmtầm vớivới củacủa trẻ.trẻ. l KhôngKhông chocho trẻtrẻ chơichơi đồđồ chơichơi cócó hóahóa chấtchất nhưnhư chai,chai, lọlọ đựngđựng thuốc,thuốc, đựngđựng màumàu gâygây độcđộc hạihại chocho trẻ.trẻ. l KhôngKhông đượcđược đựngđựng thuốcthuốc trừtrừ sâu,sâu, thuốcthuốc chuột,chuột, dầudầu hỏa,ahỏa,a xítxít vàovào chaichai nướcnước ngọt,ngọt, nướcnước khoáng,khoáng, biabia lon,lon, chaichai dầudầu ăn,ăn, cốccốc 17
  17. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Phòng tránh tai nạn do điện giậtPhòng tránh tai nạn do điện giật l ĐặtĐặt ổổ điện,điện, bảngbảng điệnđiện ngoàingoài tầmtầm vớivới củacủa trẻ.trẻ. NếuNếu trẻtrẻ lớnlớn cócó thểthể hướnghướng dẫndẫn trẻtrẻ sửsử dụngdụng mộtmột cáchcách anan toàn.toàn. l LoạiLoại bỏbỏ cáccác vậtvật sắcsắc nhọnnhọn bằngbằng kimkim loại,loại, mảnhmảnh thủythủy tinh,tinh, gốm,gốm, sắt khỏisắt khỏi nơinơi vuivui chơichơi củacủa trẻ.trẻ. l GiảiGiải thíchthích chocho trẻtrẻ vềvề sựsự nguynguy hiểmhiểm củacủa cáccác vậtvật nhọnnhọn khikhi chơi,chơi, đùađùa nghịchnghịch hayhay sinhsinh hoạt.hoạt. 18
  18. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN (TT) l Phòng tránh động vật cắn: Chó, méo, rắn, ong đốt Phòng tránh động vật cắn: Chó, méo, rắn, ong đốt l KhôngKhông chocho trẻtrẻ đếnđến gầngần vàvà trêutrêu chó,chó, mèomèo lạ.lạ. XíchXích hoặchoặc đeođeo rọrọ mómmóm chocho chó.chó. l KhôngKhông đểđể trẻtrẻ chơichơi gầngần cáccác bụibụi rậm,rậm, nơinơi cócó tổtổ ongong đểđể đềđề phòngphòng rắnrắn cắn,cắn, ongong đốt.đốt. 19
  19. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN l NgườiNgười lớnlớn khôngkhông nênnên đểđể bébé chơichơi mộtmột mìnhmình dùdù chỉchỉ trongtrong tíchtích tắctắc l LuônLuôn đểđể mắtmắt đếnđến trẻtrẻ mọimọi nơi,nơi, mọimọi lúc.lúc. ỞỞ tuổituổi mầmmầm nonnon trẻtrẻ hiếuhiếu độngđộng vàvà luônluôn muốnmuốn khámkhám pháphá mọimọi đồđồ vậtvật xungxung quanhquanh bằngbằng tấttất cảcả khảkhả năngnăng củacủa mình:mình: MắtMắt nhìn,nhìn, taytay sờsờ và và ngậmngậm vàovào miệngmiệng đểđể nếmnếm thử.thử. VìVì thếthế màmà trẻtrẻ luônluôn mắcmắc phảiphải cáccác taitai nạnnạn vềvề đườngđường hôhô hấphấp dodo híthít vàvà nuốtnuốt phảiphải cáccác dịdị vậtvật sắcsắc nhọn.nhọn. 20
  20. CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN l CácCác trườngtrường MNMN khôngkhông nênnên nhậnnhận trẻtrẻ quáquá quiqui định,định, vượtvượt địnhđịnh mức.mức. ĐặcĐặc biệtbiệt khôngkhông anan toàntoàn thìthì khôngkhông nhậnnhận trẻ.trẻ. l TùyTùy theotheo điềuđiều kiệnkiện ởở từngtừng đơnđơn vịvị cócó thểthể tổtổ chứcchức phátphát độngđộng phongphong tràotrào “trường“trường họchọc anan toàn” toàn” 21
  21. LƯU Ý KHÁC l CácCác côcô cầncần quanquan tâmtâm hơnhơn đếnđến cáccác bébé gái,gái, (nhắc(nhắc nhởnhở phụphụ huynhhuynh ),), cầncần tròtrò chuyệnchuyện giảigiải thích cácthích các cháucháu biếtbiết tựtự bảobảo vệvệ mìnhmình đểđể tránhtránh cáccác tìnhtình trạngtrạng xâmxâm hạihại thânthân thể,thể, tinhtinh thầnthần trẻ.trẻ. (( XâmXâm hạihại tìnhtình dục,dục, bạobạo lựclực giagia đình,đình, xinxin điểu )điểu ) 22
  22. Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc tăng cường công tác phòng, chống tai nạn, thương tích trong các cơ sở giáo dục 23
  23. l TaiTai nạn,nạn, thươngthương tíchtích ởở nướcnước tata đãđã trởtrở thànhthành vấnvấn đềđề bứcbức xúcxúc củacủa toàntoàn xãxã hội.hội. HiệnHiện nay,nay, dodo taitai nạnnạn thươngthương tíchtích mỗimỗi ngàyngày cócó trêntrên 3030 ngườingười chấtchất vàvà trêntrên 7070 ngườingười bịbị thươngthương gâygây tàntàn tậttật suốtsuốt đời.đời. HàngHàng năm,năm, tỷtỷ lệlệ họchọc sinh,sinh, sinhsinh viênviên bịbị taitai nạnnạn thươngthương tíchtích ởở trườngtrường họchọc chiếmchiếm khoảngkhoảng 4%4% tổngtổng sốsố họchọc sinh,sinh, sinhsinh viên.viên. TaiTai nạn,nạn, thươngthương tíchtích gâygây tửtử vongvong đốiđối vớivới nhómnhóm tuổituổi từtừ 00 1818 tuổituổi chủchủ yếuyếu làlà dodo chấtchất đuối,đuối, taitai nạnnạn giaogiao thông,thông, ngộngộ độc,độc, ngãngã vàvà điệnđiện giật.giật. CôngCông táctác phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích trongtrong cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dụcdục khôngkhông chỉchỉ cócó táctác độngđộng tớitới sứcsức khoẻkhoẻ vàvà tínhtính mạngmạng củacủa trẻtrẻ ởở lứalứa tuổituổi nhànhà trẻ,trẻ, mẫumẫu giáo,giáo, họchọc sinh,sinh, sinhsinh viênviên màmà còncòn làlà yếuyếu tốtố đảmđảm bảobảo phátphát triểntriển giáogiáo dụcdục toàntoàn diện.diện. 24
  24. l NhằmNhằm gópgóp phầnphần hạnhạn chếchế taitai nạn,nạn, thươngthương tích,tích, đảmđảm bảobảo anan toàntoàn tínhtính mạngmạng chocho trẻtrẻ ởở coco sởsở giáogiáo dụcdục mầmmầm non,non, họchọc sinh,sinh, sinhsinh viênviên vàvà cáncán bộbộ côngcông chứcchức ngànhngành giáogiáo dụcdục vàvà đàođào tạo;tạo; đểđể thựcthực hiệnhiện nghiêmnghiêm túc,túc, cócó hiệuhiệu quảquả “Chính“Chính sáchsách quốcquốc giagia phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích giaigiai đoạnđoạn 20022002 2010”2010” (được(được banban hànhhành theotheo QuyếtQuyết địnhđịnh củacủa ThủThủ tướngtướng ChínhChính phủphủ sốsố 197/2001/QĐ-TTg197/2001/QĐ-TTg ngàyngày 2727 thángtháng 1212 nămnăm 2001),2001), BộBộ trưởngtrưởng BộBộ GiáoGiáo dụcdục vàvà ĐàoĐào tạotạo yêuyêu cầucầu cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dụcdục tăngtăng cườngcường côngcông táctác phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích vàvà thựcthực hiệnhiện tốttốt cáccác biệnbiện pháppháp sau:sau: 25
  25. l 1.1. TăngTăng cườngcường côngcông táctác giáogiáo dục,dục, tuyêntuyên truyền,truyền, nângnâng caocao ýý thức,thức, tráchtrách nhiệmnhiệm củacủa cáncán bộbộ quảnquản lýlý giáogiáo dụcdục cáccác cấpcấp vàvà tăngtăng cườngcường côngcông táctác chỉchỉ đạo,đạo, tổtổ chứcchức thựcthực hiệnhiện côngcông táctác phòng,phòng, chốngchống taitai nạnnạn thươngthương tíchtích ởở cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dục;dục; phấnphấn đấuđấu tớitới nămnăm 20102010 taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích trongtrong cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dụcdục giảmgiảm 40%40% soso vớivới hiệnhiện nay.nay. l 2.2. ThựcThực hiệnhiện cáccác biệnbiện pháppháp kiênkiên quyết,quyết, kịpkịp thờithời đểđể việcviệc sửsử dụngdụng cơcơ sởsở vậtvật chất,chất, trangtrang thiếtthiết bịbị vàvà môimôi trườngtrường đượcđược đảmđảm bảobảo anan toàntoàn tuyệttuyệt đốiđối trongtrong cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dục.dục. 26
  26. l 3.3. TiếpTiếp tụctục nghiênnghiên cứucứu vàvà hoànhoàn thiệnthiện nộinội dung,dung, chươngchương trìnhtrình giáogiáo dụcdục nộinội khoákhoá vàvà ngoạingoại khoákhoá vềvề phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích tạitại cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dụcdục chocho phùphù hợphợp vớivới đặcđặc điểmđiểm tâm,tâm, sinhsinh lýlý lứalứa tuổituổi vàvà tìnhtình hìnhhình thựcthực tếtế ởở địađịa phương.phương. TổTổ chứcchức vàvà thamtham giagia cáccác cuộccuộc thithi tìmtìm hiểuhiểu vềvề cứucứu hộ,hộ, cứucứu nạn,nạn, anan toàntoàn giaogiao thôngthông vàvà phòng,phòng, chốngchống thảmthảm hoạ,hoạ, thiênthiên tai.tai. l 4.4. ThựcThực hiệnhiện nghiêmnghiêm túctúc vàvà cócó chấtchất lượnglượng vềvề nộinội dungdung giáogiáo dụcdục phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tíchtích đãđã đượcđược BộBộ quyquy địnhđịnh tạitại chươngchương trìnhtrình cáccác mônmôn học.học. CầnCần chúchú trọngtrọng việcviệc trangtrang bịbị kiếnkiến thứcthức vàvà hìnhhình thànhthành kỹkỹ năngnăng phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tích,tích, thảmthảm hoạ,hoạ, thiênthiên taitai chocho họchọc sinh,sinh, sinhsinh viên.viên. 27
  27. l 5.5. TăngTăng cườngcường đầuđầu tưtư cơcơ sởsở vậtvật chất,chất, muamua sắmsắm trangtrang thiếtthiết bịbị phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tích;tích; củngcủng cốcố vàvà phátphát triểntriển trạmtrạm yy tế,tế, cáccác phòngphòng sứcsức khoẻkhoẻ vàvà hoạthoạt độngđộng củacủa chichi hộihội chữchữ thậpthập đỏđỏ đểđể đápđáp ứngứng đượcđược nhiệmnhiệm vụvụ phòng,phòng, chốngchống taitai nạn,nạn, thươngthương tích;tích; phátphát hiệnhiện vàvà xửxử lýlý kịpkịp thờithời khikhi cócó taitai nạn;nạn; thươngthương tíchtích xảyxảy rara ởở cáccác cơcơ sởsở giáogiáo dục.dục. 28
  28. CÔNG TÁC VỆ SINH PHÒNG BỆNH PHÒNG DỊCH l ĐốiĐối vớivới trẻtrẻ bịbị HIV/HIV/ SIADSIAD l ĐốiĐối vớivới dịchdịch CúmCúm AA HINIHINI 29
  29. THẢO LUẬN ll Những tai nạn, thương tích xãy ra cho trẻ mà các cô đã biết? Những trường hợp đó xãy ra trong hoàn cảnh nào? ll Các cô có thể cho biết cách xử trí khi trẻ bị tai nạn thương tích? 31
  30. NHỮNG TAI NẠN THƯỜNG XẢY RA TRONG TRƯỜNG MẦM NON 32
  31. l 1 Tai nạn do nước:1 Tai nạn do nước: NướcNước chứachứa trongtrong xô,xô, chậuchậu NứớcNứớc trongtrong hồhồ bơi,bơi, hồhồ chơichơi nướcnước NướcNước ởở cáccác hố,hố, aoao gầngần trườngtrường l 2. Tai nạn do chấn thương :2. Tai nạn do chấn thương : TéTé lầulầu dodo chấnchấn songsong quáquá thưa.thưa. TéTé cầucầu thangthang dodo khôngkhông cócó taytay vịnvịn hoặchoặc taytay vịnvịn caocao quáquá TéTé dodo trèotrèo leoleo TéTé dodo trượttrượt chânchân vìvì nướcnước ởở nhànhà vệvệ sinhsinh TéTé dodo ngồingồi bôbô TéTé đậpđập đầuđầu dodo thụtthụt chânchân ởở giườnggiường nôinôi TéTé dodo đẩyđẩy nhaunhau đậpđập đầuđầu vàovào cạnhcạnh tủtủ TéTé dodo chậuchậu câycây rớtrớt trúngtrúng đầuđầu ChấnChấn thươngthương dodo kệkệ đồđồ chơichơi đổđổ vàovào ngườingười 33
  32. l 3. Tai nạn do hóc sặc, ngạt thở do dị vật đường hô hấp3. Tai nạn do hóc sặc, ngạt thở do dị vật đường hô hấp SặcSặc sữasữa dodo vừavừa ngủngủ vừavừa búbú bìnhbình SặcSặc bột,bột, cháocháo cơm,cơm, dodo ănăn miếngmiếng lớnlớn thứcthức ănăn khôngkhông cắtcắt nhỏnhỏ hoặchoặc bịbị épép ănăn NuốtNuốt ngậmngậm bóng,bóng, bi,bi, tuộttuột vàovào khíkhí quảnquản l 4. Tai nạn tử vong do ngạt trong khi ngủ4. Tai nạn tử vong do ngạt trong khi ngủ NằmNằm úpúp mặtmặt xuốngxuống gối,gối, khôngkhông lậtlật lênlên đượcđược (trẻ(trẻ nhỏnhỏ đướiđưới 1212 thángtháng ).). BịBị dándán băngbăng keokeo kínkín miệngmiệng (trẻ(trẻ 1818 tháng)tháng) 34
  33. l 5. Tai nạn tử vong do sợ hãi :5. Tai nạn tử vong do sợ hãi : BốBố mẹmẹ quênquên concon khôngkhông đónđón ngàyngày thứthứ bẩy,bẩy, côcô giáogiáo cũngcũng quên,quên, thứthứ haihai tớitới trẻtrẻ đãđã tửtử vongvong dodo quáquá sợsợ hãihãi l 6. Tử vong do dị ứng thức ăn :6. Tử vong do dị ứng thức ăn : TrẻTrẻ 44 tuổituổi bịbị tửtử vongvong dodo dịdị ứngứng đồđồ hảihải sảnsản (sốc(sốc phảnphản vệ)vệ) 35
  34. l 7. Tai nạn do nước nóng ,điện ,canh nóng7. Tai nạn do nước nóng ,điện ,canh nóng TửTử vongvong dodo bịbị điệnđiện giậtgiật BỏngBỏng dodo nồinồi canhcanh mớimới nấunấu đổđổ vàovào ngườingười BỏngBỏng dodo bìnhbình thủythủy nướcnước sôisôi 8. Tai nạn do các nguyên nhân khác : 8. Tai nạn do các nguyên nhân khác : ThangThang máymáy làmlàm trẻtrẻ bịbị chấnchấn thươngthương vùngvùng gótgót chânchân ,, GãyGãy taytay khikhi chơichơi ởở cầucầu trượttrượt v v v v 36
  35. II /Nguyên nhân chung 1.1. ĐểĐể trẻtrẻ nhỏnhỏ trongtrong WCWC 11 mình.mình. 2.2. NhàNhà vệvệ sinhsinh cócó chứachứa nước,nước, nềnnền nhànhà WCWC trơntrơn trượt,trượt, khôngkhông cócó thảmthảm gai.gai. 3.3. KhôngKhông cócó tấmtấm lótlót êmêm dướidưới cáccác đồđồ chơichơi nhưnhư thangthang leo,leo, xíchxích đuđu cầucầu trượt.trượt. 4.4. DoDo đồđồ dùngdùng thiếtthiết bị,bị, đồđồ chơichơi cócó cạnhcạnh gócgóc sắcsắc nhọn.nhọn. 5.5. ĐồĐồ chơichơi nhỏnhỏ đểđể trongtrong tầmtầm taytay trẻtrẻ khôngkhông quảnquản lýlý chặtchặt chẽ.chẽ. 6.6. DoDo đồđồ dùngdùng thiếtthiết bịbị hưhư hỏng.hỏng. 7.7. Cây,Cây, chậuchậu câycây ởở trêntrên caocao khôngkhông cócó giágiá đỡđỡ ,không,không cốcố địnhđịnh vàovào tường.tường. 8.8. CầuCầu thangthang khôngkhông cócó taytay vịnvịn ngangngang tầmtầm củacủa trẻ.trẻ. 9.9. ChấnChấn songsong cầucầu thangthang cócó khỏangkhỏang cáchcách rộngrộng quá.quá. 10.10. ChấnChấn songsong ngang,ngang, trẻtrẻ cócó chỗchỗ đặtđặt chânchân trèotrèo lên.lên. 37
  36. II / Nguyên nhân chung 11.11. KhôngKhông cócó chấnchấn songsong ngănngăn cáchcách khukhu vựcvực bếpbếp vàvà chỗchỗ chơichơi củacủa trẻ.trẻ. 12.12. NhàNhà vệvệ sinhsinh ởở xa,xa, GVGV khôngkhông quanquan sátsát đượcđược trẻ.trẻ. 13.13. ỔỔ điện,dâyđiện,dây điệnđiện chạychạy thấp,thấp, trongtrong tầmtầm taytay vớivới củacủa trẻ,trẻ, bịbị tuộttuột lớplớp vỏvỏ bọc.bọc. 14.14. ĐểĐể cáccác bìnhbình nướcnước nóngnóng vàvà nồinồi canhcanh nóngnóng trướctrước mặtmặt trẻ.trẻ. 15.15. KhôngKhông đủđủ giáogiáo viênviên trongtrong cáccác lớp.lớp. 16.16. PhânPhân côngcông trựctrực gvgv trongtrong lớplớp khôngkhông rõrõ ràng.ràng. 17.17. HồHồ chứachứa nướcnước khôngkhông cócó nắpnắp đậy.đậy. 18.18. HồHồ chơichơi nướcnước thấpthấp hoặchoặc khôngkhông cócó chấnchấn song.song. 19.19. BanBan GiámGiám hiệu,hiệu, giáogiáo viênviên khôngkhông xửxử lýlý đượcđược nhiềunhiều tìnhtình huốnghuống taitai nạnnạn đơnđơn giảngiản dẫndẫn đếnđến tửtử vongvong chocho trẻtrẻ (hóc(hóc sặc,sặc, chọnchọn bệnhbệnh việnviện khôngkhông hợphợp lýlý vv ).vv ). 38