Bài giảng Sở giao dịch chứng khoán

pdf 34 trang hapham 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sở giao dịch chứng khoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_so_giao_dich_chung_khoan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sở giao dịch chứng khoán

  1. ĐĐỀỀ MMỤỤCC NGHIÊNNGHIÊN CCỨỨUU I.I. KHKHÁÁII NINIỆỆMM VVÀÀ MÔMÔ HÌNHHÌNH TTỔỔ CHCHỨỨCC II.II. MÔMÔ HÌNHHÌNH TTỔỔ CHCHỨỨCC CCỦỦAA SSỞỞ GDCKGDCK TP.HCMTP.HCM
  2. 1.1.KhKhááii niniệệmm ♦♦ SSởở giaogiao ddịịchch chchứứngng khokhoáánn llàà ththịị trưtrườờngng trongtrong đđóó viviệệcc giaogiao ddịịchch muamua bbáánn chchứứngng khokhoáánn đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn ttạạii mmộộtt đđịịaa điđiểểmm ttậậpp trungtrung ggọọii llàà ssàànn giaogiao ddịịchch
  3. SỞ SỞ HỮU THÀNH VIÊN GIAO CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH CHỨNG SỞ HỮU NHÀ NƯỚC KHOÁN
  4. 2. Mô hình tổ chức của Sở giao dịch chứng khoán ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÁC VỤ BAN GIÁM ĐỐC CHUYÊN MÔN CÁC VỤ CHỨC NĂNG CÁC VỤ HỖ TRỢ
  5. II.II. MÔMÔ HÌNHHÌNH TTỔỔ CHCHỨỨCC CCỦỦAA SGDCKSGDCK TP.HCMTP.HCM 1. Thành viên: Là các công ty chứng khoán được UBCKNN cấp giấy phép hoạt động và được SGDCK chấp nhận là thành viên của SGDCK. YÊUYÊU CCẦẦUU VVỀỀTTÀÀII CHCHÍÍNHNH CÔNGCÔNG THTHÀÀNHNH TYTY VIÊNVIÊN TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN NHÂNNHÂN SSỰỰ CHCHỨỨNGNG SGDCKSGDCK KHOKHOÁÁNN CƠCƠ SSỞỞVVẬẬTT CHCHẤẤTT KTKT
  6. II.II. MÔMÔ HÌNHHÌNH TTỔỔ CHCHỨỨCC CCỦỦAA SGDCKSGDCK TP.HCMTP.HCM 2. Niêm yết chứng khoán - QUY MÔ CÔNG TY Tiêu chuẩn: - LỢI SUẤT CK TC TIÊU ĐỊNH LƯỢNG -TỶ LỆ NỢ CHUẨN - SỰ PHÂN BỔ CĐ NIÊM - KHẢ NĂNG CHUYỂN TC NHƯỢNG CP ĐỊNH TÍNH YẾT -Ý KIẾN CỦA KTV VỀ BÁO CÁO TC
  7. II.II. MÔMÔ HÌNHHÌNH TTỔỔ CHCHỨỨCC CCỦỦAA SGDCKSGDCK TP.HCMTP.HCM Hình thức niêm yết: ▪ Niêm yết lần đầu ▪ Đăng ký thay đổi niêm yết ▪ Đăng ký niêm yết bổ sung ▪ Niêm yết lại ▪ Niêm yết toàn phần và niêm yết từng phần
  8. 1. Kỹ thuật giao dịch: ▪ Hệ thống giao dịch thủ công ▪ Hệ thống giao dịch bán tự động ▪ Hệ thống giao dịch tự động hoàn toàn
  9. Hệ thống giao dịch thủ công ▪ Môi giới hoa hồng (Commission house brokers) ▪ Môi giới 2 dollar (Two dollar brokers) ▪ Người kinh doanh có đăng ký (Registered traders) ▪ Chuyên gia (Specialists)
  10. Hệ thống giao dịch bán tự động ▪ Hệ thống máy tính chưa được kết nối đến công ty chứng khoán. ▪ Nhà đầu tư đặt lệnh tại văn phòng công ty chứng khoán ▪ Lệnh được chuyển vào hệ thống máy tính khác thông qua điện thoại, fax
  11. Hệ thống giao dịch tự động hoàn toàn ▪ Tất cả công việc liên quan đến hoạt động giao dịch đều được tự động hóa hoàn toàn ▪ Chức năng làm môi giới trung gian của công ty chứng khoán vẫn không thay đổi
  12. 2. Quy trình giao dịch: ▪ Bước 1: Nhà đầu tư liên hệ với 1 CTCK thành viên của Sở để ký hợp đồng và mở tài khoản GD. ▪ Bước 2: Nhà đầu tư đặt lệnh mua bán cho CTCK thực hiện ▪ Bước 3: CTCK rà soát phiếu lệnh ▪ Bước 4: Chuyển lệnh sang môi giới tại sàn
  13. 2. Quy trình giao dịch: ▪ Bước 5: Nhà môi giới đăng ký lệnh ▪ Bước 6: So khớp lệnh. Giá khớp được thông báo công khai và là giá thống nhất cho cả bên mua lẫn bên bán ▪ Bước 7: Nhà môi giới thông báo kết quả mua bán được về CTCK ▪ Bước 8: CTCK chuyển kết quả giao dịch để thực hiện việc thanh toán bù trừ tại Trung tâm quản lý CK và thanh toán bù trừ
  14. 3. Phương thức giao dịch: GIAO DỊCH PHƯƠNG ĐẤU GIÁ THỨC KHỚP LỆNH GIAO ĐỊNH KỲ GIAO DỊCH DỊCH ĐẤU LỆNH KHỚP LỆNH LIÊN TỤC
  15. 4. Các loại lệnh ▪ Lệnh cơ bản ♦ Lệnh thị trường (Market Order) ♦ Lệnh giới hạn (Limit Order) ♦ Lệnh dừng (Stop Order)
  16. 4. Các loại lệnh ▪ Định chuẩn lệnh ♦ Lệnh có giá trị trong ngày (Day order) ♦ Lệnh có giá trị cho đến khi bị hủy (Good – till- cancelled order) ♦ Lệnh thực hiện tại mức giá mở cửa (At – the – opening Order)
  17. ♦ Lệnh theo giá thị trường lúc đóng cửa (Market – on – close Order) ♦ Lệnh thực hiện ngay hoặc hủy bỏ (Immediate – or – cancelled order) ♦ Lệnh thực hiện toàn bộ hoặc không (All – or – none Order) ♦ Lệnh không quy trách nhiệm (Not held Order)
  18. Thứ tự ưu tiên thực hiện lệnh LỆNH ĐƯA RA GIÁ MUA CAO, GIÁ BÁN THẤP GIÁ NHƯ NHAU LỆNH ĐƯA RA TRƯỚC GIÁ, THỜI GIAN NHƯ NHAU LỆNH CÓ KHỐI LƯỢNG LỚN HƠN
  19. 5. Hệ thống giao dịch tại SGDCK TP.HCM 5.1. Đơn vị giao dịch CỔ PHIẾU TRÁI PHIẾU CHỨNG CHỈ QUỸ 10 CỔ PHIẾU 10 TRÁI PHIẾU 10 CHỨNG CHỈ (HASTC: 100) (HASTC: 10 triệu đồng MG)
  20. 5.2. Các thuật ngữ về giá ♦ Giá mở cửa ♦ Giá đóng cửa ♦ Giá tham chiếu ♦ Giá sàn ♦ Giá trần
  21. 5.4. Đơn vị yết giá GIÁ CỔ PHIẾU ĐƠN VỊ YẾT GIÁ Nhỏ hơn 50.000 100 Từ 50.000 đến 99.500 500 Từ 100.000 trở lên 1000 GIÁ TRÁI PHIẾU ĐƠN VỊ YẾT GIÁ Mọi mức giá 100
  22. CÁC LOẠI LỆNH Ở THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ▪ Lệnh giới hạn (LO) ▪ Lệnh thị trường (MP) (dự ̣ thảo) ▪ Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá mở cửa (ATO) ▪ Lệnh giao dịch tại mức giá khớp lệnh xác định giá đóng cửa (ATC)
  23. 5.5. Phương thức giao dịch thỏa thuận ▪ Là phương thức giao dịch trong đó các thành viên tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch và được đại diện giao dịch của thành viên nhập thông tin vào hệ thống giao dịch để ghi nhận
  24. CÁC TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH ĐẶC BIỆT ▪ Cổ phiếu mới niêm yết ▪ Giao dịch lô lớn ▪ Giao dịch lô lẻ
  25. CÁC TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH ĐẶC BIỆT Cổ phiếu mới niêm yết Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Viettinbank) -IPO tháng 12/2008 - Giá đấu thành công bình quân: 20.265 đồng/cp - Giá tham chiếu phiên giao dịch đầu tiên: 50.000 đồng/cp
  26. CCÁÁCC TRƯTRƯỜỜNGNG HHỢỢPP GIAOGIAO DDỊỊCHCH ĐĐẶẶCC BIBIỆỆTT Giao dịch lô lớn tại HOSE: -Áp dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ với khối lượng mua bán từ 100.000 đơn vị trở lên -Lệnh nhập vào hệ thống của SGDCK -Giá thỏa thuận giữa người mua – người bán (giao dịch song phương) -Thời hạn thanh toán T+1
  27. CCÁÁCC TRƯTRƯỜỜNGNG HHỢỢPP GIAOGIAO DDỊỊCHCH ĐĐẶẶCC BIBIỆỆTT Giao dịch lô lẻ -Áp dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ với khối lượng mua bán từ 1-9 (lô 10), 1-99 (lô 100) -Phát sinh do trả cổ tức bằng cổ phiếu, trả cổ phiếu thưởng, -Cơ chế giao dịch: thỏa thuận giữa NĐT & CTCK -Giá thực hiện: chiết khấu theo 1 tỷ lệ thỏa thuận so với thị giá hoặc thỏa thuận giữa NĐT & CTCK