Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_quan_ly_nha_nuoc_ve_kinh_te_va_cac_van_de_xa_hoi_ph.pdf
Nội dung text: Tài liệu Quản lý nhà nước về kinh tế và các vấn đề xã hội - Phan Kế Vân
- QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề KINH T Ế VÀ CÁC VẤỀỘ N Đ XÃ H I GVC.PHAN KẾ VÂN P.Tr. Khoa Nhà nướ c &pháp luậ t
- • MỤẦ C ĐÍCH YÊU C U: • Cung cấ p cho ng ườ i h ọ c m ộ t s ố v ấ n đ ề chung nhấ t lý lu ậ n qu ả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế và các vấ n đ ề xã h ộ i trong n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh hướ ng XHCN ở n ướ c ta. • Từ lý lu ậượọ n đ c h c và th ựễ c ti n,ng ườọậ i h c v n dụ ng vào th ự c t ế và đ ề xu ấ t gi ả i pháp góp ph ầ n nâng cao hiệ u qu ả QLNN v ề kinh t ế và các v ấ n đề xã h ộ i trên ph ạ m vi c ả n ướ c nói chung và ở đị a ph ươ ng nói riêng
- • TÀI LiỆẢ U THAM KH O • Tài liệ u b ồ i d ưỡ ng v ề QuẢ N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NCƯỚ ( Chươ ng trình chuyên viên chính) PHẦ N III – QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C Đ Ố I V Ớ I NGÀNH, LĨNH V Ự C ( Nxb khoa họ c và k ỹ thu ậ t,HN-2009 ) • PGS-TS Nguyễ n H ữ u Khi ể n - Tìm hiể u v ề hành chính nhà nướ c. ( Nxb Lao độ ng, HN- 2003) • GS. Mai Hữ u Khuê- Lý luậ n qu ả n lý nhà n ướ c ( Hà Nộ i-3003 ) • Văn kiệ n Đ ạ i h ộ i Đ ạ i bi ể u toàn qu ố c c ủ a Đ ả ng c ộ ng sả n Vi ệ t Nam VI, VII, VIII, IX,X • Luậ t Doanh nghi ệ p 2005 •
- Trướ c khi nghiên c ứ u nh ữ ng n ộ i dung chính,các anh (chị ) cùng trao đổ i m ộ t s ố v ấ n đ ề sau • 1/ Quả n lý nhà n ướ c là gì ?. • 2/ Nhà nướ c qu ả n lý và qu ả n lý nhà nướ c khác nhau nh ư th ế nào ?. • 3/ Căn cứ theo th ẩ m quy ề n, c ơ quan hành chính nhà nướ c có m ấ y lo ạ i ? Là nhữ ng c ơ quan nào?
- QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề KINH T Ế • A- MỘ T S Ố V Ấ N Đ Ề CHUNG Qu Ả N LÝ NHÀ N ƯỚ C VỀẾ KINH T • I/ Nhữ ng đ ặ c đi ể m c ơ b ả n c ủ a n ề n kinh t ế th ị trườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam • Nề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN là m ộ t ki ể u tổ ch ứ c n ề n kinh t ế mà trong đó,s ự v ậ n hành c ủ a nó vừ a tuân theo nh ữ ng nguyên t ắ c và quy lu ậ t c ủ a b ả n thân hệ th ố ng kinh t ế th ị tr ườ ng,l ạ i v ừ a b ị chi ph ố i b ở i nhữ ng nguyên t ắ c và nh ữ ng quy lu ậ t ph ả n ánh b ả n ch ấ t xã hộ i hóa – XHCN.
- 1/ Kinh tế th ị tr ườ ng 1.1- Đặ c tr ư ng c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng • a/ khái niệ m kinh t ế th ị tr ườ ng • Kinh tế th ị tr ườ ng là n ề n kinh t ế v ậ n hành theo c ơ chếịườở th tr ng, đó th ịườ tr ng quy ếị t đ nh s ả n xu ấ t và phân phố i. • b/ Đặ c tr ư ng c ủ a kinh t ế th ị tr ườ ng • Mộ t là,quá trình lư u thông hàng hóa ch ủ y ế u b ằ ng phươ ng th ứ c mua – bán • Hai là, ngườ i trao đ ổ i hàng hóa ph ả i có quy ề n t ự do nhấ t đ ị nh khi tham gia trao đ ổ i trên th ị tr ườ ng trên th ị trườ ng ở 3 m ặ t: • + Tự do l ự a ch ọ n n ộ i dung s ả n xu ấ t và trao đ ổ i • + Tự do l ự a ch ọ n đ ố i tác trao đ ổ i • + Tự do th ỏ a thu ậ n giá c ả trao đ ổ i, t ự do c ạ nh tranh
- • Ba là,hoạ t đ ộ ng mua bán đ ượ c th ự c hiệ n th ườ ng xuyên, r ộ ng kh ắ p, trên c ơ s ở mộ t k ế t c ấ u h ạ t ầ ng t ố i thi ể u, đ ủ đ ể vi ệ c mua – bán diễ n ra thu ậ n l ợ i, an toàn, v ớ i m ộ t h ệ thố ng th ị tr ườ ng ngày càng đ ầ y đ ủ . . Bố n là, Các đố i tác ho ạ t đ ộ ng trong n ề n KTTT đề u theo đu ổ i l ợ i ích c ủ a mình. L ợ i ích cá nhân là độ ng l ự c tr ự c ti ế p c ủ a s ự phát triể n kinh t ế
- • Năm là, tự do c ạ nh tranh là thu ộ c tính c ủ a KTTT, là độ ng l ự c thúc đ ẩ y s ự ti ế n b ộ kinh t ế và xã h ộ i, nâng cao chấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m hàng hóa và d ị ch v ụ , có l ợ i cho ngườ i s ả n xu ấ t và tiêu dùng. • Sáu là,Sự v ậ n đ ộ ng c ủ a các quy lu ậ t khách quan củ a th ị tr ườ ng d ẫ n d ắ t hành vi,thái đ ộ ứ ng x ử c ủ a các chủ th ể kinh t ế tham gia th ị tr ườ ng, nh ờ đó,hình thành mộ t tr ậ t t ự nh ấ t đnh ị c ủ a th ị tr ườ ng t ừ s ả n xu ấ t, l ư u thông, trao đổ i, tiêu dùng. • Mộ t n ề n kinh t ế có đ ượ c nh ữ ng đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n trên đượ c g ọ i là n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng.
- • Ngày nay, cùng vớ i s ự phát tri ể n m ạ nh m ẽ c ủ a s ứ c s ả n xuấ t trong t ừ ng qu ố c gia và s ự h ộ i nh ậ p kinh t ế mang tính toàn cầ u t ạ o đi ề u ki ệ n và kh ả năng đ ể n ề n kinh t ế thị tr ườ ng phát tri ể n đ ạ t t ớ i trình đ ộ cao- kinh tế th ị trườ ng hi ệ n đ ạ i. • Kinh tế th ị tr ườ ng hi ệ n đ ạ i, ngoài nh ữ ng đ ặ c tr ư ng chung củ a n ề n KTTT còn có các đ ặ c tr ư ng sau: • + Mộ t là, có sự th ố ng nh ấ t m ụ c tiêu kinh t ế v ớ i các m ụ c tiêu chính trị xã h ộ i. • + Hai là, Có sự qu ả n lý c ủ a nhà n ướ c. • + Ba là,Có sự chi ph ố i m ạ nh m ẽ c ủ a s ự phân công và hợ p tác qu ố c t ế - n ề n KTTT mang tính qu ố c t ế
- • 1.2- Nhữ ng ư u th ế và nh ữ ng khuy ế t t ậ t c ơ b ả n c ủ a nề n kinh t ế th ị tr ườ ng • a- Nhữ ng ư u th ế : • Tự đ ộ ng đáp ứ ng nhu c ầ u có th ể thanh toán đ ượ c c ủ a xã h ộ i m ộ t cách linh hoạ t và h ợ p lý. • Có khả năng huy đ ộ ng t ố i đa m ọ i ti ề m năng c ủ a xã h ộ i • Tạộự o ra đ ng l c thúc đ ẩạộủ y ho t đ ng c a các doanh nghi ệạệả p đ t hi u qu coa và thông qua phá sả n t ạ o ra c ơ ch ế đào th ả i nh ữ ng doanh nghi ệ p ho ạ t độ ng y ế u kém • Phả n ứ ng nhanh, nh ạ y tr ướ c các thay đ ổ i c ủ a nhu c ầ u xã h ộ i và các đi ề u kiệ n kinh t ế trong n ướ c và qu ố c t ế . • Buộ c các doanh nghi ệ p ph ả i th ườ ng xuyên h ọ c h ỏ i l ẫ n nhau, h ạ n ch ế sai lầ m trong kinh doanh . Tạ o đ ộ ng l ự c thúc đ ẩ y s ự phát tri ể n nhanh ch ố ng khoa h ọ c- công ngh ệ - k ỹ thuậ t
- • b/ Nhữ ng khuy ế t t ậ t • Độ ng l ự c l ợ i nhu ậ n cao t ạ o ra nguy c ơ vi ph ạ m pháp luậ t, th ươ ng m ạ i hóa các giá tr ị đ ạ o đ ứ c và đ ờ i s ố ng tinh thầ n • Sự c ạ nh tranh không t ổ ch ứ c d ẫ n đ ế n m ấ t cân đ ố i vĩ mô, lạ m phát, th ấ t nghi ệ p • Tạ o ra b ấ t bình đ ẳ ng,phân hóa giàu nghèo • Lợ i ích chung, dài h ạ n c ủ a xã không đ ượ c chăm lo. • Phát sinh các tệ n ạ n xã h ộ i: buôn gian bán l ậ n, tham nhũng • Tài nguyên và môi trườ ng b ị tàn phá nhanh chóng.
- • Anh (chị ) trao đ ổ i – theo anh ch ị n ề n kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Việ t Nam có nh ữ ng đ ặ c tr ư ng gì?
- • 2/ Nhữặư ng đ c tr ng ch ủếủề y u c a n n kinh t ế thi tr ườị ng đ nh hướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam • 2.1-Mụ c tiêu c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN • Mụ c tiêu t ổ ng quát phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i ở n ướ c ta là: “ Dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh”. Quá trình phát triể n KTTT ở n ướ c ta là quá trình th ự c hi ệ n m ụ c tiêu đó. C ụ thể : • a/ về m ụ c tiêu kinh t ế - xã h ộ i – văn hóa + Làm cho dân giàu, là bình quân đóng góp GDP/ đầ u ng ườ i tăng nhanh; khoả ng cách giàu nghèo ngày m ộ t thu h ẹ p. + Nướ c m ạ nh, th ể hi ệ n đóng góp to l ớ n vào ngân sách qu ố c gia,gia tăng ngành kinh tế mũi nh ọ n, s ử d ụ ng ti ế t ki ệ m, có hi ệ u qu ả ngu ồ n tài nguyên quố c gia, b ả o v ệ môi sinh, môi tr ườ ng + Xã hộ i công b ằ ng, văn minh, th ể hi ệ n x ử lý l ợ i ích trong n ộ i b ộ n ề n kinh tế ,góp ph ầ n gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i ,
- • b/ Mụ c tiêu chính tr ị • làm cho xã hộ i dân ch ủ , bi ể u hi ệ n ở dân chủ hóa n ề n kinh t ế , m ọ i ng ườ i, m ọ i thành phầ n kinh t ế có quy ề n tham gia hoạ t đ ộ ng kinh t ế , vào SX- KD, có quy ề n sở h ữ u tài s ả n c ủ a mình
- • 2.2- Chế đ ộ s ở h ữ u và các thành ph ầ n kinh t ế • a/ Chế đ ộ s ở h ữ u: sở h ữ u toàn dân, s ở h ữ u t ậ p thể , s ở h ữ u t ư nhân,trong đó s ở h ữ u toàn dân, s ở hữ u t ậ p th ể là n ề n t ả ng • b/ Thành phầ n kinh t ế : kinh tế nhà n ướ c, kinh tế t ậ p th ể , kinh t ế cá th ể ,ti ể u ch ủ , kinh t ế t ư b ả n tư nhân, kinh t ế t ư b ả n nhà n ướ c và kinh t ế có vố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài. Các thành ph ầ n kinh t ế đề u là b ộ ph ậ n c ấ u thành quan tr ọ ng c ủ a n ề n KTTT đị nh h ướ ng XHCN.
- • 2.3/ Cơ ch ế v ậ n hành n ề n kinh t ế : • là cơ ch ế th ị tr ườ ng đ ể phân b ổ h ợ p lý các l ợ i ích và nguồ n l ự c, kích thích phát tri ể n các ti ề m năng kinh doanh, các lự c l ượ ng s ả n xu ấ t tăng hiệ u qu ả và tăng năng su ấ t lao đ ộ ng xã hộ i.Đ ồ ng th ờ i nhà n ướ c XHCN-đ ạ i di ệ n cho l ợ i ích chính đáng củ a nhân dân lao đ ộ ng và xã h ộ i thự c hi ệ n qu ả n lý vĩ mô đ ố i v ớ i n ề n KTTT, h ướ ng dẫ n s ự v ậ n hành n ề n kinh t ế c ả n ướ c theo đúng mụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i
- • 2.4/ Về hình th ứ c phân ph ố i • Có nhiề u hình th ứ c phân ph ố i đan xen.Trong đó ư u tiên phân phố i theo lao đ ộ ng, theo v ố n, theo tài năng và hi ệ u quả • Đả m b ả o s ự phân ph ố i công b ằ ng và h ạ n ch ế b ấ t bình đẳ ng trong xã h ộ i. • 2.5/Nguyên tắ c gi ả i quy ế t các m ặ t, các m ố i quan hệ . • Kếợ t h p ngay t ừầ đ u quan h ệữựượảấ gi a l c l ng s n xu t vớ i QHSX, xây d ự ng l ự c l ượ ng s ả n xu ấ t m ớ i k ế t h ợ p v ớ i củ ng c ố và hoàn thi ệ n QHSX, quan h ệ qu ả n lý tiên ti ế n nhằ m ph ụ c v ụ cho phát tri ể n s ả n xu ấ t và CNH – HĐH đấ t n ướ c; nâng cao đ ờ i s ố ng nhân dân, gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i
- • 2.6/ Tính cộ ng đ ồ ng, tính dân t ộ c • Kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN mang tính cộ ng đ ồ ng cao, trên c ơ s ở hài hòa l ợ i ích cá nhân và lợ i ích c ủ a c ộ ng đ ồ ng, chăm lo làm giàu không chỉ chú tr ọ ng cho m ộ t s ố ít ng ườ i mà cho cả c ộ ng đ ồ ng, h ướ ng t ớ i xây d ự ng m ộ t c ộ ng đồ ng xã h ộ i giàu có, đ ầ y đ ủ v ề v ậ t ch ấ t, phong phú về tinh th ầ n,công b ằ ng dân ch ủ , văn minh, đả m b ả o ấ m no, h ạ nh phúc cho m ọ i ng ườ i.
- • 2.7/ Về quan h ệ qu ố c t ế • Kinh tế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN d ự a vào sự phát huy t ố i đa ngu ồ n l ự c trong nướ c và tri ệ t đ ể tranh th ủ ngu ồ n l ự c ngoài nướ c theo ph ươ ng châm “ k ế t h ợ p s ứ c mạ nh c ủ a dân t ộ c và s ứ c m ạ nh c ủ a th ờ i đạ i” và s ử d ụ ng chúng m ộ t cách h ợ p lý đạ t hi ệ u qu ả cao nh ấ t đ ể phát tri ể n kinh tế đ ấ t n ướ c
- II- SỰẦẾ C N THI T KHÁCH QUAN CỦ A Qu Ả N LÝ NHÀ N ƯỚ C Đ Ố I VỚỀẾ I N N KINH T • Trao đổ i v ấ n đ ề sau: • Sự qu ả n lý nhà n ướ c đ ố i v ớ i n ề n kinh t ế thị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở Vi ệ t Nam là cầ n thi ế t khách quan. Vì sao ?
- • 1/ Khắụữạế c ph c nh ng h n ch , khuy ếậủ t t t c a kinh t ếịườ th tr ng, b ả o đả m th ự c hi ệ n m ụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i đã đ ề ra. • 2/ Bằ ng quy ề n l ự c,chính sách và s ứ c m ạ nh kinh t ế c ủ a mình, nhà nướảảếữ c ph i gi i quy t nh ng mâu thu ẩợ n l i ích kinh t ếổế ph bi n, thườ ng xuyên và c ơ b ả n trong n ề n kinh t ế qu ố c dân. • Trong nề n KTTT có nh ữ ng lo ạ i mâu thu ẩ n c ơ b ả n sau: • + Mâu thuẩ n gi ữ a các doanh nhân v ớ i nhau trên th ươ ng trườ ng • + Mâu thẩ n gi ữ a ch ủ và th ợ trong các doanh nghi ệ p. • + Mâu thuẩ n gi ữ a gi ớ i s ả n xu ấ t kinh doanh v ớ i toàn th ể c ộ ng đồ ng trong vi ệ c s ử d ụ ng tài nguyên và môi tr ườ ng Nhữ ng mâu th ẩ n trên có tính ph ổ bi ế n, th ườ ng xuyên, căn b ả n liên quan đế n s ự ổ n đi ị nh kinh t ế , xã h ộ i, ch ỉ có Nhà n ướ c m ớ i giả i quy ế t đ ượ c.
- • 3/ Tính khó khăn, phứ c t ạ p c ủ a s ự nghi ệ p kinh tế • Làm kinh tế ,nh ấ t là làm giàu ph ả i có ít nh ấ t các điề u ki ệ n: ý chí làm giàu, tri th ứ c làm giàu, phươ ng ti ệ n s ả n xu ấ t kinh doanh và môi tr ườ ng kinh doanh. Không phả i công dân nào cũng có đủ các đi ề u ki ệ n trên đ ể làm kinh t ế , làm giàu.S ự can thiệ p c ủ a Nhà n ướ c là r ấ t c ầ n thi ế t trong việ c h ổ tr ợ công dân có nh ữ ng đi ề u ki ệ n c ầ n thiế t th ự c hi ệ n s ự nghi ệ p kinh t ế .
- • 4/ Tính giai cấ p trong kinh t ế và b ả n ch ấ t giai c ấ p củ a Nhà n ướ c • Nhà nướ c hình thành khi xã h ộ i phân chia giai c ấ p. Nhà nướ c đ ạ i di ệ n cho l ợ i ích c ủ a giai c ấ p th ố ng tr ị , trong đó có lợ i ích kinh t ế . Nhà n ướ c CHXHCN Vi ệ t Nam đ ạ i di ệ n cho lợ i ích c ủ a dân t ộ c, c ủ a nhân dân.M ụ c tiêu phát triể n kinh t ế - xã h ộ i làm cho dân giàu, n ướ c m ạ nh, xã hộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh. Tuy v ậ y, trong n ề n kinh tế nhi ề u thành ph ầ n, m ở c ử a v ớ i n ướ c ngoài xu ấ t hiệ n xu h ướ ng v ừ a h ợ p tác, v ừ a đ ấ u tranh trong quá trình hoạ t đ ộ ng kinh t ế trên các m ặ t quan h ệ s ở h ữ u, quan hệ qu ả n lý, quan h ệ phân ph ố i • Trong cuộ c đ ấ u tranh trên m ặ t tr ậ n kinh t ế , Nhà n ướ c ta phả i th ể hi ệ n b ả n ch ấ t giai c ấ p c ủ a mình đ ể b ả o v ệ lợ i ích c ủ a nhà n ướ c và c ủ a nhân dân.
- III-CÁC CHỨẢ C NĂNG Qu N LÝ KINH TẾ C Ủ A NHÀ N ƯỚ C 1-Đị nh h ướ ngs ự phát tri ể nc ủ a n ề n kinh t ế - Khái niêm: Định h ướ ng s ự phát tri ể n kinh t ế xác đ ị nh con đườ ng và h ướ ng s ự v ậ n đ ộ ng c ủ a n ề n kinh t ế nhằ m đ ạ t đ ế n m ụ c đích nh ấ t đ ị nh căn c ứ vào đ ặ c đi ể m kinh tế , xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ướ c trong t ừ ng th ờ i kỳ nh ấ t đinh ( cách đi, bướ c đi c ụ th ể ,trình t ự th ờ i gian cho t ừ ng b ướ c đi để đ ạ t m ụ c tiêu) - Vì sao phả i đ ị nh h ướ ng? Vì sự v ậ n hành c ủ a n ề n KTTT mang tính t ự phát và tính không xác đị nh r ấ t l ớ n.Do đó Nhà n ướ c ph ả i th ự c hi ệ n chứ c năng đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế c ủ a mình.
- - Phạ m vi đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế + toàn bộ n ề n kinh t ế + Các ngành kinh tế + Các vùng kinh tế + Các thành phầ n kinh t ế - Nộ i dung đ ị nh h ướ ng phát tri ể n n ề n kinh t ế + xác đị nh m ụ c tiêu chung dài h ạ n( cái đích trong m ộ t tươ ng lai xa,có th ể vài ch ụ c năm hoăc xa h ơ n) + xác đị nh m ụ c tiêu cho t ừ ng th ờ i kỳ(10,15,20 năm) đ ươ c xác đị nh trong chi ế n l ượ c phát tri ể n KT-XH và đ ượ c th ể hiệ n trong k ế ho ạ ch 5 năm,3 năm, hàng năm + xác đị nh th ứ t ự ư u tiên các m ụ c tiêu + xác đị nh gi ả i pháp đ ể đ ạ t m ụ c tiêu
- - Nhiệ m v ụ c ủ a Nhà n ướ c đ ể th ự c hi ệ n ch ứ c năng đị nh h ướ ng + Phân tích đánh giá thự c tr ạ ng n ề n kinh t ế + Dự báo phát tri ể n n ề n kinh t ế + Hoạ ch đ ị nh phát tri ể n n ề n kinh t ế , bao g ồ m: @ Xây dự ng đ ườ ng l ố i phát tri ể n KT- XH @ Hoạ ch đ ị nh chi ế n l ượ c phát tri ể n KT-XH @ Hoạ ch đ ị nh chính sách phát tri ể n KT-XH @ Hoạ ch đ ị nh phát tri ể n ngành, vùng, đ ị a ph ươ ng @ Lậ p ch ươ ng trình,m ụ c tiêu và d ự án đ ể phát tri ể n
- 2- Tạ o l ậ p môi tr ườ ng cho s ự phát tri ể n kinh tế - Khái niệ m: Tạ o l ậ p môi tr ườ ng cho s ự phát triể n kinh t ế là t ậ p h ợ p các y ế u t ố , các điề u ki ệ n t ạ o nên khung c ả nh t ồ n t ạ i và phát triể n c ủ a n ề n kinh t ế 2.1- Các loạ i môi tr ườ ng c ầ n thi ế t cho sự phát tri ể n kinh t ế
- • a/ Môi trườ ng kinh t ế • Môi trườ ng kinh t ế là m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a môi trườ ng vĩ mô.Là h ệ th ố ng hoàn c ả nh kinh t ế đượ c c ấ u t ạ o nên b ở i m ộ t lo ạ t nhân t ố kinh t ế . • Các nhân tố thu ộ c v ề c ầ u nh ư s ứ c mua c ủ a xã hộ i và các nhân t ố thu ộ c v ề cung nh ư s ứ c cung cấ p c ủ a n ề n s ả n xu ấ t xã h ộ i có ý nghĩa quy ế t đị nh đ ố i v ớ i s ự phát tri ể n kinh t ế
- • Đố i v ớ i s ứ c mua c ủ a xã h ộ i, Nhà n ướ c ph ả i có: + Chính sách nâng cao thu nhậ p dân c ư + Chính sách giá cả h ợ p lý + Chính sách tiế t ki ệ m và tín d ụ ng c ầ n thi ế t + Chinh sách tiề n t ệ ổ n đ ị nh, tránh l ạ m phát - Đố i v ớ i s ứ c cung c ủ a xã h ộ i, Nhà n ướ c c ầ n ph ả i có: + Chính sách hấ p d ẫ n đ ố i v ớ i đ ầ u t ư c ủ a các doanh nhân trong nướ c và n ướ c ngoài đ ể phát tri ể n SXKD + Chính sách đầ u t ư xây d ự ng c ơ s ở h ạ t ầ ng k ỹ thu ậ t phụ c v ụ cho SXKD, giao l ư u hàng hóa. Yêu cầ u chung căn b ả n nh ấ t c ủ a môi tr ườ ng kinh t ế là ổ n đnh,ị đ ặ c bi ệ t là giá c ả ti ề n t ệ .
- b/ Môi trườ ng pháp lý • Môi trườ ng pháp lý là t ổ ng th ể các hoàn c ả nh luậị t đ nh đ ượ c Nhà n ướạ c t o ra đ ểềếự đi u ti t s phát triể n kinh t ế ,b ắ t bu ộ c các ch ủ th ể kinh t ế thuộ c các thành ph ầ n kinh t ế ho ạ t đ ộ ng trong nề n kinh t ế th ị tr ườ ng ph ả i tuân theo c/ Môi trườ ng chính tr ị Môi trườ ng chính tr ị là t ổ h ợ p các hoàn c ả nh chính trị , nó đ ượ c t ạ o b ở i thái đ ộ chính tr ị nhà n ướ c và củ a các t ổ ch ứ c chính tr ị , t ươ ng quan gi ữ a các tầ ng l ớ p trong xã h ộ i, là s ự ổ n đ ị nh chính tr ị đ ể phát triể n
- • d/ Môi trườ ng văn hóa - xã h ộ i • Môi trườ ng văn hóa là không gian văn hóa đ ượ c tạ o nên b ở i các quan ni ệ m v ề giá tr ị ,n ế p s ố ng, cách ứ ng x ử , tín ng ưỡ ng, h ứ ng thú, ph ươ ng th ứ c hoạ t đ ộ ng, phong t ụ c t ậ p quán, thói quen • Môi trườ ng xã h ộ i là t ổ ng th ể các m ố i quan h ệ giư ã ng ườ i v ớ i ng ườ i do lu ậ t l ệ ,các th ể ch ế , các cam kế t,các quy đ ị nh c ủ a c ấ p trên, c ủ a các t ổ chứ c, các cu ộ c h ọ p qu ố c t ế và qu ố c gia . V. v. • Môi trườ ng văn hóa - xã h ộ i ả nh h ưở ng đ ế n tâm lý, đế n thái đ ộ , đ ế n hành vi và đ ế n ham mu ố n củ a con ng ườ i
- • e/ Môi trườ ng sinh thái • Môi trườ ng sinh thái là m ộ t không gian bao g ồ m các yế u t ố ,tr ướ c h ế t là các y ế u t ố t ự nhiên, g ắ n kế t v ớ i nhau và t ạ o đi ề u ki ệ n cho s ự s ố ng c ủ a con ngườ i và sinh v ậ t • Môi trườ ng sinh thái có ả nh h ưở ng l ớ n đ ế n s ự phát triể n n ề n kinh t ế c ủ a đ ấ t n ướ c. Nhà n ướ c tạ o ra môi tr ườ ng sinh thái xanh, s ạ ch, đ ẹ p, đa dạ ng sinh h ọ c b ề n v ữ ng đ ể b ả o đ ả m n ề n kinh t ế pháp triể n b ề n v ữ ng.
- • f/ Môi trườ ng k ỹ thu ậ t • Môi trườ ng k ỹ thu ậ t là không gian khoa họ c công ngh ệ bao g ồ m các y ế u t ố v ề s ố lượ ng, tính ch ấ t và trình đ ộ c ủ a các ngành khoa họ c công ngh ệ : v ề nghiên cứ u, ứ ng d ụ ng các thành t ự u khoa h ọ c công nghệ vào s ả n xu ấ t, v ề chuy ể n giao khoa họ c công ngh ệ .v.v
- • g/ Môi trườ ng dân s ố • Môi trườ ng dân s ố là h ệ th ố ng các y ế u t ố t ạ o thành không gian dân số , bao g ồ m quy mô dân s ố , c ơ c ấ u dân số , s ự duy chuy ể n dân s ố , t ố c đ ộ gia tăng dân s ố và chấ t l ượ ng dân s ố • Trong phát triể n kinh t ế con ng ườ i đ ố ng vai trò 2 m ặ t vừ a là ng ườ i tiêu dùng, v ừ a là ng ườ i s ả n xu ấ t, quy ế t đị nh quá trình phát tri ể n kinh t ế . • Nhà nướ c ph ả i t ạ o ra môi tr ườ ng dân s ố h ợ p lý cho s ự phát triể n kinh t ế , bao g ồ m các y ế u t ố s ố l ượ ng và ch ấ t lượ ng dân s ố , c ơ c ấ u dân s ố . Nhà n ướ c ph ả i có chính sách điề u ti ế t gia tăng dân s ố v ớ i t ỷ l ệ h ợ p lý b ố trí dân số h ợ p lý gi ữ a các vùng, đ ặ c bi ệ t là đo th ị và nông thôn
- • h/ Môi trườ ng qu ố c t ế • Là không gian kinh tế có tính toàn c ầ u, bao g ồ m các yế u t ố có liên quan đ ế n các ho ạ t đ ộ ng qu ố c tế ,trong đó có ho ạ t đ ộ ng kinh t ế qu ố c t ế . • Môi trườ ng qu ố c t ế là đi ề u ki ệ n bên ngoài c ủ a s ự phát triể n kinh t ế đ ấ t n ướ c. Nó có th ể tác đ ộ ng tích cự c ho ặ c tiêu c ự c đ ế n s ự phát tri ể n c ủ a n ề n kinh tế , ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các doanh nghiệ p.
- • TRAO ĐỔ I • Để t ạ o l ậ p đ ượ c nh ữ ng môi tr ườ ng k ể trên cho sự phát tri ể n kinh t ế , Nhà nướ c c ầ n ph ả i làm gì ?
- • 2.2- Nhữ ng đi ề u Nhà n ướ c ph ả i làm đ ể t ạ o l ậ p các môi trườ ng • Đả m b ả o ổ n đ ị nh v ề chính tr ị và TTATXH, ANQP, m ở r ộ ng quan hệ kinh t ế đ ố i ngo ạ i. • Xây dự ng và th ự c thi m ộ t cách nh ấ t quán các chính sách kinh tế - xã h ộ i theo h ướ ng đ ổ i m ớ i và chính sách dân s ố h ợ p lý • Xây dư ng và không ng ừ ng hoàn thi ệ n h ệ th ố ng pháp lu ậ t v ề kinh tế . • Xây dự ng m ớ i và nâng c ấơởạầảảềệ p c s h t ng,b o đ m đi u ki n cơ b ả n cho ho ạ t đ ộ ng kinh t ế có hi ệ u qu ả • Xây dự ng cho đ ượ c n ề n văn hóa trong n ề n KTTT đ ị nh h ướ ng XHCN tiên tiế n đ ậ m đà b ả n s ắ c dân t ộ c • Xây dự ng m ộ t n ề n KHKT và công ngh ệ tiên ti ế n • Khai thác hợ p lý, ti ế t ki ệ m và b ả o v ệ tài nguyên và môi tr ườ ng
- • 3/ Điề u ti ế t s ự ho ạ t đ ộ ng c ủ a n ề n kinh t ế • Nhà nướ c s ử d ụ ng quy ề n năng chi ph ố i ph ố i c ủ a mình lên các hành vi củ a các ch ủ th ể tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh tế , ngăn ch ặ n nh ữ ng tác đ ộ ng tiêu c ự c,ph ả i tuân th ủ nghiêm nhữ ng quy t ắ c đã đ ị nh nh ằ m b ả o đ ả m s ự phát triể n bình th ườ ng c ủ a n ề n kinh t ế • Vì sao Nhà nướ c ph ả i đi ề u ti ế t? • Nề n KTTT không có kh ả năng đi ề u ti ế t h ế t th ả y m ọ i hành vi, mọ i ho ạ t đ ộ ng kinh t ế nh ư gian l ậ n th ươ ng mạ i,tr ố n l ậ u thu ế , h ổ tr ợ ng ườ i nghèo, vùng sâu, vùng xa • Trong quá trình phát triể n kinh t ế do nhi ề u nhân t ố tác độ ng, có lúc ho ạ t đ ộ ng kinh t ế không bình thườ ng( pháp lu ậ t ch ư a hoàn thi ệ n, thiên tai, d ị ch họ a b ấ t ng ờ ) c ầ n có s ự đi ề ù ti ế t c ủ a Nhà n ướ c.
- @- Nhữ ng n ộ i dung đi ề u ti ế t s ự ho ạ t đ ộ ng kinh tế c ủ a Nhà n ướ c + Điề u ti ế t các quan h ệ lao đ ộ ng s ả n xu ấ t + Điề u ti ế t các quan h ệ phân ph ố i thu nh ậ p, phân chia lợ i ích + Điề u ti ế t các quan h ệ phân b ố các ngu ồ n l ự c @- Nhữ ng vi ệ c c ầ n làm đ ể đi ề u ti ế t ho ạ t đ ộ ng củ a n ề n kinh t ế + Xây dự ng và th ự c hi ệ n m ộ t h ệ th ố ng chính sách vớ i các công c ụ tác đ ộ ng c ủ a chính sách đó, ch ủ yế u là:
- • Chính sách tài chính( vớ i 2 công c ụ ch ủ y ế u là chi tiêu chính phủ và thu ế ) • Chính sách tiề n t ệ ( ki ể m soát m ứ c cung ti ề n và lãi su ấ t) • Chính sách thu nhậ p(giá c ả và ti ề n l ươ ng) • Chính sách thươ ng m ạ i ( thu ế quan, h ạ n ngh ạ ch, t ỉ giá hấ u đoái, cán cân thanh toán qu ố c t ế ) + Bổ sung hàng hóa và d ị ch v ụ cho n ề n kinh t ế trong nhữ ng tr ườ ng h ợ p c ầ n thi ế t: - Nhữ ng ngành,lĩnh v ự c t ư nhân không đ ượ c làm - Nhữ ng ngành, lĩnh v ự c t ư nhân không làm đ ượ c - Nhữ ng ngành, lĩnh v ự c t ư nhân không mu ố n làm
- + Hỗ tr ợ công dân l ậ p nghi ệ p kinh t ế : - Xây dự ng các ngân hàng đ ầ u t ư ư u đãi cho nh ữ ng doanh nhân tham gia thự c hi ệ n các ch ươ ng trình kinh t ế trọ ng đi ể m. - Xây dự ng và th ự c hi ệ n ch ế đ ộ b ả o hi ể m kinh doanh - Cung cấ p nh ữ ng thông tin: kinh t ế , chính tr ị , xã h ộ i có liên quan đế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các doanh ngiệ p - Thự c hi ệ n ch ươ ng trình b ồ i d ưỡ ng ki ế n th ứ c chuyên môn thông qua việ c xây d ự ng các trung tâm d ạ y nghề ,xúc ti ế n vi ệ c làm - Thự c hi ệ n h ỗ tr ợ pháp lý - Xây dự ng c ơởạầ s h t ng,c ơởậ s v t ch ấỹ t k thu ậầ t c n thiế t
- • 4/ Kiể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng kinh t ế • Nhà nướ c xem xét, đánh giá tình tr ạ ng t ố t, x ấ u c ủ a các hoạ t đ ộ ng kinh t ế và theo dõi,xem xét s ự ho ạ t đ ộ ng kinh tế đ ượ c th ự c thi đúng ho ặ c sai đ ố i v ớ i các quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t • Nộ i dung ki ể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng kinh t ế + Việ c th ự c hi ệ n đ ườ ng l ố i, ch ủ tr ươ ng,chính sách, pháp luậ t c ủ a Nhà n ướ c v ề kinh t ế . + Việ c s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c c ủ a đ ấ t n ướ c. + Việ c x ử lý ch ấ t th ả i, b ả o v ệ môi tr ườ ng. + Sả n ph ẩ m do các doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t ra.
- • Nhữ ng gi ả i pháp ch ủ y ế u th ự c hi ệ n ki ể m tra, giám sát hoạ t đ ộ ng kinh t ế + Tăng cườ ng ch ứ c năng giám sát c ủ a QH,HĐND các c ấ p đố i v ớ i Chính ph ủ và UBND các c ấ p trong qu ả n lý nhà nướ c v ề kinh t ế . + Tăng cườ ng ki ể m tra c ủ a các VKSND, các c ấ p thanh tra củ a Chính ph ủ , UBND các c ấ p, c ơ quan an ninh kinh t ế . + Các cơ quan chuyên môn: ki ể m toán nhà n ướ c, các t ổ chứ c t ư v ấ n kinh t ế .v.v. + Kiể m tra, giám sát c ủ a nhân dân, các t ổ ch ứ c CT- XH + Hoàn thiệ n h ệ th ố ng văn b ả n QPPL v ề ki ể m tra, giám sát hoạ t đ ộ ng kinh t ế .
- IV- NHỮẮƠ NG NGUYÊN T C C BẢỀẾ N QLNN V KINH T • Nhữ ng nguyên t ắ c QLNN v ề kinh t ế là nhữ ng quy t ắ c ch ỉ đ ạ o, các tiêu chu ẩ n hành vi mà các cơ quan QLNN ph ả i tuân thủ trong quá trình qu ả n lý kinh t ế • Quả n lý n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng đ ị nh h ướ ng XHCN ở n ướ c ta c ầ n v ậ n d ụ ng các nguyên twacs cơ b ả n sau:
- • 1/ Nguyên tắ c t ậ p trung dân ch ủ • Là sự k ế t h ợ p ch ặ t ch ẽ , hài hòa gi ữ a hai m ặ t “t ậ p trung” và “dân chủ ” trong m ố i quan h ệ h ữ u c ơ bi ệ n ch ứ ng v ớ i nhau. Dân chủ là đi ề u ki ệ n,là ti ề n đ ề c ủ a t ậ p trung; t ậ p trung là cái đả m b ả o dân ch ủ đ ượ c th ự c hi ệ n. • Hướ ng v ậ n d ụ ng nguyên t ắ c + Bả o đ ả m cho c ả Nhà n ướ c và công dân, c ấ p trên và c ấ p dướ i, t ậ p th ể và thành viên c ủ a t ậ p th ể đ ề u có quy ề n quyế t đ ị nh + quyề n c ủ a m ỗ i bên ph ả i đ ượ c xác l ậ p có căn c ứ khoa họ c và th ư c ti ễ n + Tránh hai khuynh hướ ng ho ặ c quá nh ấ n m ạ nh t ậ p trung, hoặ c quá nh ấ n m ạ nh dân ch ủ .
- • 2/ Kế t h ợ p qu ả n lý theo ngành và qu ả n lý theo lãnh thổ • Quả n lý theo ngành: là vị êc qu ả n lý v ề m ặ t k ỹ thu ậ t,v ề nghiệ p v ụ chuyên môn c ủ a B ộ qu ả n lý ngành ở Trung ương đ ố i v ớ i t ấ t c ả các đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh thuộ c ngành trong ph ạ m vi c ả n ướ c. • Quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế trên lãnh th ổ là việ c t ổ chứ c, đi ề u hòa, ph ố i h ợ p ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ấ t c ả các đ ơ n vị kinh t ế phân b ố trên đ ị a bàn lãnh th ổ • Thự c hi ệ n nguyên t ắ c này s ẽ tránh đ ượ c t ư t ưở ng bả n v ị c ủ a b ộ , ngành, trung ươ ng và t ư t ưở ng c ụ c bộ đ ị a ph ươ ng c ủ a chính quy ề n đ ị a ph ươ ng
- 3/ Nguyên tắ c phân đ ị nh và k ế t h ợ p QLNN về kinh t ế v ớ i qu ả n lý s ả n xu ấ t kinh doanh 4/ Tăng cườ ng pháp ch ế XHCN trong quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế
- V- NỘỀẾ I DUNG QLNN V KINH T • 1/ Khái niệ m QLNN v ề kinh t ế • Quả n lý nhà n ướ c v ề kinh t ế là s ự tác đ ộ ng có tổ ch ứ c, b ằ ng pháp lu ậ t và thông qua h ệ thố ng các chính sách v ớ i các công c ụ qu ả n lý kinh tế lên n ề n kinh t ế do c ơ quan hành chính nhà nướ c đ ả m nh ậ n nh ằ m đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu phát tri ể n kinh t ế đ ấ t n ướ c đã đ ặ t ra trên cơ s ở s ử d ụ ng có hi ệ u qu ả nh ấ t các nguồ n l ự c kinh t ế trong và ngoài n ướ c, trong điề u ki ệ n m ở c ử a h ộ i nh ạ p kinh t ế qu ố c t ế
- • 2/ nộ i dung qu ả n lý: a/ Tổ ch ứ c b ộ máy QLNN v ề kinh t ế b/ Xây dự ng ph ươ ng h ướ ng, m ụ c tiêu, chi ế n lượ c phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i c ủ a đ ấ t n ướ c + Xây dự ng chi ế n l ượ c phát tri ể n KT- XH c ủ a đ ấ t nướ c + Xây dự ng các d ự án đ ầ u t ư nh ằ m c ụ th ể hóa chươ ng trình, m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c + Xây dự ng h ệ th ố ng chính sách,t ư t ưở ng chi ế n lượ c đ ể ch ỉ đ ạ o vi ệ c th ự c hi ệ n các muc tiêu đó.
- • c/ Xây dự ng pháp lu ậ t kinh t ế • d/ Tổ ch ứ c h ệ th ố ng các doanh nghi ẹ p • e/ Xây dự ng h ệ th ố ng k ế t c ấ u h ạ t ầ ng cho m ọ i ho ạ t độ ng kinh t ế c ủ a đ ấ t n ướ c • h/ Kiể m tra, ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng c ủ a các đ ơ n v ị kinh tế • + kiể m tra vi ệ c tuân th ủ pháp lu ậ t kinh doanh,pháp lu ậ t lao độ ng,pháp lu ậ t v ề tài nguyên, môi tr ườ ng, v ề tài chính, kế toán, th ố ng kê.v.v • + Kiể m tra ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m • i/ Thự c hi ệ n và b ả o v ệ l ợ i ích c ủ a xã h ộ i, c ủ a Nhà nướ c và c ủ a công dân
- QuẢ N LÝ NHÀ N ƯỚ C V Ề CÁC VẤỀỘ Đ XÃ H I I/ NHẬỨỀẤỀỘ N TH C CHUNG V CÁC V N Đ XÃ H I VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘ I 1/ Vấ n đ ề xã h ộ i Vấ n đ ề xã h ộ i là nh ữ ng v ấ n đ ề xu ấ t hi ệ n t ừ các QHXH có tác độ ng, ả nh h ưở ng ho ặ c đe d ọ a đ ế n s ự phát tri ể n bình thườ ng c ủ a con ng ườ i, c ộ ng đ ồ ng ng ườ i cũng nh ư chấ t l ượ ng cu ộ c s ố ng c ủ a h ọ đòi h ỏ i xã h ộ i ph ả i có nhữ ng bi ệ n pháp phòng ng ừ a, ngăn ch ặ n ho ặ c gi ả i quyế t theo h ướ ng có l ợ i cho s ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n b ề n vữ ng c ủ a c ộ ng đ ồ ng. - Trong các vấ n đ ề XH, t ừ ng lúc, t ừ ng n ơ i xu ấ t hi ệ n các vấ n đ ề xã h ộ i gay c ấ n ( b ứ c xúc) đòi h ỏ i ph ả i tích cự c gi ả i quy ế t ngay n ế ú không s ẽ gây h ậ u qu ả tiêu cự c cho xã h ộ i
- 2/ Chính sách xã hộ i: - Để gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i, tr ướ c h ế t c ầ n có chính sách xã hộ i. - Các quan hệ xã h ộ i và các v ấ n đ ề xã h ộ i r ấ t r ộ ng, liên quan đế n m ọ i m ặ t đ ờ i s ố ng con ng ườ i và c ộ ng đ ồ ng dân cư . Thu ậ t ng ữ “chính sách xã h ộ i” là thu ậ t ng ữ chung, bao trùm cho tấ t c ả các chính sách xã h ộ i c ụ thể . Ngh ị quy ế t Đ ạ i h ộ i l ầ n th ứ VI c ủ a Đ ả ng đã xác đị nh: “ Chính sách xã h ộ i bao trùm m ọ i m ặ t cu ộ c s ố ng củ a con ng ườ i: đi ề u ki ệ n lao đ ộ ng và sinh ho ạ t, giáo dụ c và văn hóa, quan h ệ gia đình, quan h ệ giai cấ p,quan h ệ dân t ộ c.Coi nh ẹ chính sách xã h ộ i, t ứ c là coi nhẹ y ế u t ố con ng ườ i trong s ự nghi ệ p xây d ự ng CNXH”
- - Mỗ i chính sách xã h ộ i c ụ th ể có m ụ c tiêu riêng. Tuy nhiên, mụ c tiêu bao trùm c ủ a chính sách xã h ộ i là thi ế t lậ p s ự công b ằ ng, tr ậ t t ự an toàn xã h ộ i, ổ n đ ị nh, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i. Do đó, Chính sách xã h ộ i là vi ệ c Nhà nướ c th ể ch ế hóa đ ườ ng l ố i, quan đi ể m c ủ a Đ ả ng về gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i. - Đị nh nghĩa v ề chính sách xã h ộ i Chính sách xã hộ i là s ự th ể ch ế hóa c ủ a Nhà n ướ c các đườ ng l ố i, quan đi ể m c ủ a Đ ả ng v ề vi ệ c gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i có liên quan đ ế n con ng ườ i, nhóm ng ườ i hoặ c toàn th ể c ộ ng đ ồ ng dân c ư nh ằ m phát tri ể n con ngườ i, vì con ng ườ i, thi ế t l ậ p s ự công b ằ ng xã h ộ i, TTATXH, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i.
- • Như v ậ y : - Chủ th ể c ủ a chính sách xã h ộ i là Nhà n ướ c - Khách thể c ủ a chính sách xã h ộ i là các t ầ ng l ớ p dân cư , nhóm dân c ư ,c ộ ng đ ồ ng dân c ư - Đố i t ượ ng nghiên c ứ u gi ả i quy ế t c ủ a chính sách xã hộ i là các v ấ n đ ề xã h ộ i - Mụ c tiêu c ủ a chính sách xã h ộ i là công b ằ ng, phát triể n và ti ế n b ộ xã h ộ i Tóm lạ i: Chính sách xã hộ i là chính sách con ngườ i, phát tri ể n con ng ườ i và vì con ng ườ i.
- • 3/ Phân loạ i chính sách xã h ộ i Chính sách xã hộ i có n ộ i dung r ấ t r ộ ng. N ế u theo đ ố i tượ ng, tính ch ấ t và ph ạ m vi tác đ ộ ng c ủ a chính sách xã hộ i có th ể chia ra: - Chính sách xã hộ i đ ượ c tính đ ế n, đ ượ c l ồ ng ghép,đ ượ c xây dự ng trong khi ho ạ ch đ ị nh và th ự c hi ệ n chính sách kinh tế . - Chính sách xã hộ i c ơ b ả n chung cho m ọ i đ ố i t ượ ng trong cộ ng đ ồ ng ( giáo d ụ c, y t ế , ) - Chính sách xã hộ i h ướ ng vào gi ả i quy ế t m ộ t s ố v ấ n đ ề gay cấ n, c ấ p bách( xóa đói gi ả m nghèo,ch ố ng tham nhũng ) - Chính sách xã hộ i cho m ộ t s ố đ ố i t ượ ng đ ặ c bi ệ t
- • Nhiề u khi còn phân lo ạ i chính sách xã h ộ i theo ngu ồ n kinh phí. Vì, mỗ i lo ạ i chính sách xã h ộ i có ngu ồ n kinh phí khác nhau. • Theo cách phân loạ i này có th ể chia ra: + Chính sách xã hộ i đ ượ c đ ầ u t ư t ừ ngân sách nhà n ướ c. + Chính sách xã hộ i đ ượ c tr ợ giúp t ừ ngu ồ n h ợ p tác và việ n tr ợ qu ố c t ế + Chính sách xã hộ i có ngu ồ n t ừ b ả n thân đ ố i t ượ ng và cộ ng đ ồ ng đóng góp + Chính sách xã hộ i đ ượ c k ế t h ợ p trong các ngu ồ n t ừ chính sách kinh tế
- • 4/ Đặ c tr ư ng c ủ a chính sách xã h ộ i Từ góc đ ộ qu ả n lý, CSXH có nh ữ ng đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n sau: Mộ t là, CSXH lấ y con ng ườ i, các nhóm ng ườ i trong c ộ ng đ ồ ng làm đ ố i tượ ng tác đ ộ ng đ ể hoàn thi ệ n và phát tri ể n con ng ườ i, hình thành các chuẩ n m ự c xã h ộ i và giá tr ị xã h ộ i. Hai là, CSXH mang tính xã hộ i, nhân văn và nhân đ ạ o sâu s ắ c, b ở i vì,mụ c tiêu c ơ b ả n c ủ a nó là hi ệ u qu ả xã h ộ i, góp ph ầ n ổ n đị nh,phát tri ể n và ti ếộ n b xã h ộảảọườố i,đ m b o m i ng i s ng trong tình nhân ái và công bằ ng Ba là, CSXH củ a nhà n ướ c th ể hi ệ n trách nhi ệ m xã h ộ i cao, t ạ o ra nhữềệ ng đi u ki n và c ơộư h i nh nhau đ ểọườ m i ng phát tri ể n và hòa nhậ p c ộ ng đ ồ ng Bố n là, hiệ u qu ả CSXH là ổ n đ ị nh xã h ộ i, nâng cao ch ấ t l ượ ng cu ộ c số ng, công b ằ ng xã h ộ i
- • 5/ Vai trò củ a CSXH đ ố i v ớ i s ự phát tri ể n • Chính sách xã hộ i t ạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n và khai thác triệ t đ ể ti ề m l ự c c ủ a con ng ườ i cho s ự phát triể n. • CSXH là cầ u n ố i gi ữ a tăng tr ưở ng kinh t ế và ti ế n bộ xã h ộ i, là công c ụ h ữ u hi ệ u đ ể Đ ả ng và Nhà nướ c ta đ ị nh h ướ ng XHCN cho s ự phát tri ể n • CSXH là công cụ ch ủ y ế u đ ể th ự c hi ệ n ngày m ộ t tố t h ơ n s ự công b ằ ng và ti ế n b ộ xã h ộ i
- II-QUAN HỆỮ Gi A CHÍNH SACH KINH TẾỘ VÀCHÍNH SÁCH XÃ H I • - Quan hệ gi ữ a CSKT và CSXH th ự c ch ấ t là quan h ệ gi ữ a tăng trưở ng kinh t ế , th ự c hi ệ n công b ằ ng xã h ộ i và thúc đ ẩ y ti ế n b ộ xã hộ i. • CSKT và CSXH tuy có mụ c tiêu riêng. M ụ c tiêu t ự thân c ủ a nó,song lạ i có m ụ c tiêu chung là nh ằ m phát tri ể n xã h ộ i. • Sự th ố ng nh ấ t gi ữ a CSKT và CSXH bi ể u hi ệ n m ộ t s ố đi ể m sau: + Nế u có chính sách phát tri ể n kinh t ế đúng đ ắ n s ẽ t ạ o ra đi ề u ki ệ n, tiề n đ ề v ậ t ch ấ t, b ằ ng nh ữ ng chính sách phù h ợ p s ẽ t ạ o ra cái n ề n ổịn đ nh xã h ộể i đ phát tri ể n kinh t ếươ . C ng lĩnh xây d ựấướ ng đ t n c trong thờ i kỳ quá đ ộ lên CNXH đã ghi “ Chính sách xã h ộ i đúng đ ắ n vì hạ nh phúc con ng ườ i là đ ộ ng l ự c to l ớ n phát huy m ọ i ti ề m năng sáng tạ o c ủ a nhân dân trong s ự nghi ệ p xây d ự ng CNXH”
- + Tăng trưở ng kinh t ế không t ự nó gi ả i quy ế t đ ượ c t ấ t c ả các vấ n đ ề xã h ộ i, m ặ c dù ch ươ ng trình phát tri ể n kinh tế s ẽ đ ượ c l ồ ng ghép, k ế t h ợ p gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã hộ i. Vì v ậ y,ph ả i xây d ự ng CSXH, ch ươ ng trình xã h ộ i đồ ng th ờ i đ ể t ạ o ra s ứ c m ạ nh t ổ ng h ợ p c ủ a s ự phát triể n + Tăng trưở ng kinh t ế cũng không t ự nó d ẫ n t ớ i ti ế n b ộ xã hộ i, m ặ c dù tăng tr ưở ng kinh t ế có th ể thúc đ ẩ y xã h ộ i phát triể n. Nói đ ế n ti ế n b ộ xã h ộ i là đ ề c ậ p đ ế n m ặ t chấ t l ượ ng c ủ a s ự phát tri ể n xã h ộ i, nó ph ụ thu ộ c vào lự a ch ọ n mô hình phát tri ể n c ủ a m ỗ i qu ố c gia. + Mố i quan h ệ h ợ p lý gi ữ a CSKT và CSXH đ ượ c xác đ ị nh trong đị nh h ướ ng chính sách ở t ầ m vĩ mô và trong xây dự ng ph ươ ng án chính sách c ụ th ể .
- • Phươ ng h ướ ng k ế t h ợ p gi ữ a CSkT và CSXH ở t ầ m quố c gia là: - Kế t h ợ p ngay trong m ụ c tiêu và ph ươ ng h ướ ng chi ế n lượ c phát tri ể n KT- XH c ủ a đ ấ t n ướ c trong th ờ i kỳ quá độ lên CNXH; - Kế t h ợ p trong quy ho ạ ch t ổ ng th ể , trong k ế ho ạ ch dài hạ n phát tri ể n KT- XH 5 năm; - Kế t h ợ p trong vi ệ c xây d ự ng và th ể ch ế hóa, pháp lu ậ t hóa các CSXH; - Kế t h ợ p trong k ế ho ạ ch và cân đ ố i ngân sách hàng năm.Trong đó xác đị nh rõ t ỷ l ệ và quy mô đ ầ u t ư cho CSXH, có lự a ch ọ n các v ấ n đ ề ư u tiên; - Kế t h ợ p trong vi ệ c l ồ ng ghép các ch ươ ng trình,d ự án KT vớ i ch ươ ng trình, d ự án xã h ộ i;
- • Nguyên tắ c k ế t h ợ p gi ữ a CSKT và CSXH ở tầ m vĩ mô • Mộ t là, trong ho ạ ch đ ị nh chính sách ph ả i tuân thủ nghiêm ng ặ t các quy lu ậ t c ủ a n ề n kinh t ế hàng hóa để phát tri ể n s ả n xu ấ t và tăng tr ưở ng kinh tế , đ ồ ng th ờ i ph ả i l ườ ng tr ướ c nh ữ ng m ặ t khiế m khuy ế t đ ể ch ủ đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh • Hai là, Cầ n xác đ ị nh th ậ t rõ vai trò c ủ a nhà n ướ c. Nhà nướ c không can thi ệ p tr ự c ti ế p vào ho ạ t độ ng SXKD c ủ a các ch ủ th ể kinh t ế .Song các vấ n đ ề xã h ộ i thì ng ượ c l ạ i, Nhà n ướ c ph ả i tăng cườ ng can thi ệ p.
- • Ba là, Cầ n h ế t s ứ c coi tr ọ ng xã h ộ i hóa cả trong nh ậ n th ứ c và trong hành đ ộ ng v ề mố i quan h ệ gi ữ a CSKT và CSXH, ph ả i quán triệ t ở t ấ t c ả các ngành, các c ấ p và mọ i ng ườ i. • Bố n là, Trong việ c k ế t h ợ p gi ữ a CSKT và CSXH phả i bi ế t ch ọ n chính sách g ố c, xác đị nh nh ữ ng v ấ n đ ề xã h ộ i c ầ n ư u tiên gi ả i quyế t tr ướ c.
- III- CÔNG BẰỘỤ NG XÃ H I- M C TIÊU CỐỦ T LÕI C A CSXH 1/ Quan niệ m v ề công b ằ ng xã h ộ i Công bằ ng xã h ộ i là các giá tr ị đ ị nh h ướ ng đ ể con ng ườ i sinh s ố ng phát triể n trong các quan h ệ gi ữ a các thành viên trong c ộ ng đ ồ ng về m ặ t v ậ t ch ấ t cũng nh ư v ề m ặ t tinh th ầ n. - Có thể nêu m ộốữịướ t s nh ng đ nh h ng giá tr ịơả c b n sau đ ể làm rõ khái niệ m: + quan hệ m ộ t bên là m ứ c đ ộ lao đ ộ ng và m ộ t bên là m ứ c đ ộ thu nhậ p + Mộ t bên quy ề n s ỡ h ữ u TLSX và m ộ t bên là quy ề n đ ị nh đo ạ t s ự s ả n xuấ t và phân ph ố i + Mộ t bên là m ứ c đ ộ ph ạ m t ộ i và m ộ t bên m ứ c đ ộ hình ph ạ t - Đị nh h ướ ng phát tri ể n c ủ a xã h ộ i Vi ệ t Nam hi ệ n nay là : dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh.
- • Quan niệ m thích h ợ p v ề công b ằ ng xã hộ i hi ệ n nay đòi h ỏ i phân bi ệ t nh ữ ng loạ i b ấ t công khác nhau + Bấ t công t ự nhiên + Bấ t công t ấ t y ế u- Không th ể tránh kh ỏ i nế u mu ố n đ ư a đ ấ t n ướ c lên con đ ườ ng “ dân giàu, nướ c m ạ nh” + Bấ t công phi lý, phi pháp.
- • 2/ Công bằ ng xã h ộ i và s ự phát tri ể n đ ấ t n ướ c - Tiêu chí hàng đầ u c ủ a công b ằ ng xã h ộ i ở n ướ c ta hi ệ n nay là xem nó có lợ i hay có h ạ i cho s ự phát tri ể n đ ấ t nướ c. - Để đ ấ t n ướ c phát tri ể n thì hai m ặ t công b ằ ng xã h ộ i và phát triể n kinh t ế không th ể đ ố i kháng nhau, lo ạ i b ỏ nhau, mà phả i là ti ề n đ ề c ủ a nhau ( n ế u đ ặ t công b ằ ng xã hộ i lên hàng đ ầ u s ẽ làm tri ệ t tiêu phát tri ể kinh t ế và ngượ c l ạ i s ẽ làm ngăn cách xã h ộ i) - kinh tế th ị tr ườ ng t ạ o môi tr ườ ng thu ậ n l ợ i nh ấ t cho ho ạ t độ ng kinh t ế , nh ư ng ph ả i là KTTT văn minh, đi ị nh h ướ ng XHCN.
- • Trao đổ i- • Theo anh ( chị ) đ ể có đ ượ c công b ằ ng xã hộ i c ầ n có nh ữ ng gi ả i pháp nào?
- 3/ Mộ t s ố gi ả i pháp v ề công b ằ ng xã h ộ i a/ Xây dự ng xã h ộ i dân s ự , nhà n ướ c Pháp quy ề n XHCN v ớ i ch ế đ ộ dân chủ , có n ề n kinh t ế , văn hóa phát tri ể n, kiên quy ế t xóa b ỏ đ ặ c quyề n, đ ặ c l ợ i. b/ xây dự ng và phát tri ể n ch ế đ ộ dân ch ủ XHCN th ự c s ự c/ Xóa bỏ đ ộ c quy ề n, lũng đo ạ n trong ho ạ t đ ộ ng kinh t ế . d/ Huy độ ng các ngu ồ n l ự c trong nhân dân, xã h ộ i hóa công tác đ ề n ơn đáp nghía, xóa đói giàm nghèo, huy đ ộ ng các ngu ồ n v ố n, ban hành các chính sách nhằ m t ạ o ra nh ữ ng đi ề u ki ệ n c ầ n thi ế t gi ả m dầ n s ự cách bi ệ t gi ữ a các vùng e/ Triể n khai đ ồ ng b ộ các bi ệ n pháp ch ố ng tham nhũng, s ử d ụ ng có hiệ u qu ả ngu ồ n vi ệ n tr ợ nhân đ ạ o
- III- NHỮỂƠẢ NG QUAN Đi M C B N CỦỆỰỰ A Vi C XÂY D NG VÀ TH C HiỆ N CSXH • 1/ Quan điể m nhân văn - CSXH xét đế n cùng m ụ c đích là ph ụ c v ụ con ng ườ i,nên quan điể m nhân văn là s ợ i ch ỉ đ ỏ xuyên su ố t các CSXH. Dân tộ c Vi ệ t Nam có truy ề n th ố ng đoàn k ế t, nhân ái, tươ ng thân tr ở thành đ ạ o đ ứ c, tình c ả m, phong t ụ c t ố t đẹ p; yêu quý con ng ườ i: “th ươ ng ng ườ i nh ư th ể th ươ ng thân”, “ Ngườ i là vàng, là ngãi”, “Ng ườ i la hoa c ủ a đ ấ t”. Tuyề n th ố ng nhân ái đó đã đ ượ c Bác H ồ k ế th ừ a và phát triể n trong nhân văn c ộ ng s ả n. Bác căn d ặ n chúng ta: “ Nhân dân ta từ lâu đã s ố ng v ớ i nhau có tình có nghĩa.Hiể u CNMLN là ph ả i s ố ng v ớ i nhau có tình có nghĩa- nế u thu ộ c bao nhiêu sách mà s ố ng không có tình có nghĩa thí sao gọ i là hi ể u CNMLN đ ượ c”
- • b/ Quan điể m g ắ n lý lu ậ n v ớ i th ự c ti ễ n Vớ i ph ươ ng châm “ g ắ n ch ặ t lý lu ậ n v ớ i th ư c ti ễ n, gi ữ a yêu cầ u tr ướ c m ắ t v ớ i nhi ệ m v ụ lâu dài, gi ữ a nghiên c ứ u cơ b ả n v ớ i nghiên c ứ u ứ ng d ụ ng” t ừ kinh nghi ệ m th ự c tiễ n đã làm ở các đ ị a ph ươ ng, CSXH nh ằ m gi ả i quy ế t nhữ ng v ấ n đ ề nóng b ỏ ng đang đ ặ t ra t ừ th ư c tr ạ ng KT- XH củ a đ ấ t n ướ c ta hi ệ n nay. c/ Quan điể m l ị ch s ử Mỗ i CSXH đ ề u là s ả n ph ẩ m c ủ a đ ườ ng l ố i chính tr ị trong từ ng giai đo ạ n l ị ch s ử nh ấ t đ ị nh.Khi l ị ch s ử đã sang trang và nhữ ng nhi ệ m v ụ m ớ i đ ặ t ra ph ả i có CSXH m ớ i phù hợ p.
- d/ Quan điể m phát tri ể n Hiệ n nay vấ n đ ề phát tri ể n đ ượ c nêu lên khá ph ổ bi ế n và g ắ n v ớ i mọ i v ấ n đ ề : tài nguyên, con ng ườ i và phát tri ể n, môi tr ườ ng và phát triể n, ph ụ n ữ và phát tri ể n Nghiên cứ u CSXH theo quan đi ể m này có th ể giúp ta nâng cao đ ượ c trình độ lý lu ậ n và góp ph ầ n vào s ự h ợ p tác nghiên c ứ u v ớ i các nướ c. e/ quan điể m h ệ th ố ng đ ồ ng b ộ Không thể nghiên c ứ u CSXH tách kh ỏ i t ổ ng th ể các chính bao g ồ m các mặ t kinh t ế , chings tr ị , văn hóa, qu ố c phòng cũng không th ể có mộ t CSXH đ ộ c l ậ p v ớ i các CSXH khác. Nên khi nghiên c ứ u ph ả i đả m b ả o tính đ ồ ng b ộ f/ Xã hộ i hóa, th ể ch ế hóa, dân ch ủ hóa các chính sách xã h ộ i
- IV- NỘẢ I DUNG Qu N LÝ NHÀ NƯỚ C V Ề CÁC V Ấ N Đ Ề XÃ H Ộ I 1/ Hoạ ch đ ị nh h ệ th ố ng văn b ả n pháp lu ậ t b ả o đ ả m quy ề n l ợ i và nghĩa vụ công dân, thi ế t l ậ p tr ậ t t ự an toàn xã h ộ i, b ả o đ ả m quy ề n tự do c ủ a công dân trong khuôn kh ổ pháp lu ậ t c ủ a Nhà n ướ c. 2/ Hoạ ch đ ị nh và tri ể n khai các chính sách, các ch ươ ng trình, d ự án xã hộ i nh ằ m gi ả i quy ế t các v ấ n đ ề xã h ộ i theo m ụ c tiêu dân giàu, nướ c m ạ nh, xã h ộ i công b ằ ng, dân ch ủ , văn minh. 3/ Tăng cườ ng đ ầ u t ư t ừ ngân sách nhà n ướ c cho vi ệ c gi ả i quy ế t các vấ n đ ề xã h ộ i, đ ư a ra ch ủ tr ươ ng, bi ệ n pháp xã h ộ i hóa các s ự nghiệ p xã h ộ i và qu ả n lý các quá trình xã h ộ i hóa đó. M ở r ộ ng quan hệ h ợ p tác qu ố c t ế thu hút các ngu ồ n l ự c t ừ bên ngoài cho vi ệ c gi ả i quyế t các đ ề xã h ộ i 4/ Tăng cườựể ng s ki m tra, ki ể m soát c ủ a nhà n ướấả c t t c các ho ạ t độ ng xã h ộ i, tr ướ c h ế t là công tác thanh tra th ự c hi ệ n pháp lu ậ t và chính sách 5/Tổứộ ch c b máy và cán b ộả qu n lý nhà n ướềấềộ c v các v n đ xã h i./. .