Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Peptit và protein
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Peptit và protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_peptit_va_protein.pdf
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Peptit và protein
- I.KHÁII.KHÁI NIỆMNIỆM VỀVỀ PÉP PÉP TÍTTÍT vàvà PRÔTÊIN PRÔTÊIN 1. PEP TIT • Định nghĩa: là những hợpchất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử α-amino axít •Gọilànpeptit khi peptit tạo thành từ n phân tử α-amino axít, là polipeptit khi n=10→50 H2N – CH – CO ( NH – CH – CO ) n-2 NH-CH -COOH R R’ R” •Thídụ: -đipeptit: n=2 NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH gly-glyxin -tripeptit: n=3 NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH gly-gly-alanin • n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấutạo n23456 n! 2 6 24 120 720
- 2. PROTEIN • Định nghĩa: là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khốitừ vài chục ngàn đếnvàichục triệu đvC α-aminoaxít protein đơngiản + (axít nucleic, lipit, gluxit) protein phứctạp • Vai trị: là nềntảng về cấutrúcvàchứcnăng củamọisự sống
- keratin
- protein
- II. SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN •Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp - các amino axit - các chuỗi poli peptit . • Các protein khác nhau do khác về thành phần amino axit và trật tự sắp xếp của chúng
- III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: • Cĩ dạng hình sợi (tĩc, mĩng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lịng trắng trứng, hemoglobin của máu)
- • Cĩ dạng hình sợi (tĩc, mĩng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lịng trắng trứng, hemoglobin của máu)
- III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: • protein dạng hình sợi khơng tan
- Protein dạng hình sợi khơng tan Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo Protein bị đơng tụ khi đun nĩng khi tiếp xúc với axít, bazơ, muối
- 2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC a. Phản ứng thủy phân: tO H+ – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH –CH –CO - +n HOH - R R’ R’ (OH hay enzim) NH2–CH –COOH+ NH2 –CH – COOH + NH2 –CH –COOH+ R R’ R”
- 2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC a. Phản ứng thủy phân: – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH –CH –CO - + n HOH tO H+ R R’ R” NH2–CH –COOH+ NH2 –CH – COOH + NH2 –CH –COOH + R R’ R” Thí dụ : gly-ala-glyxin NH2-CH2 –CO– NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + 2 HOH → 2 NH2-CH2-COOH + NH2-CH(CH3)- COOH NH2-CH2 –CO– NH -CH(CH3)- CO– NH -CH2-COOH + 2 HOH +3 HCl → 2 NH3Cl - CH2-COOH + NH3Cl - CH(CH3)- COOH NH2-CH2 –CO–NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + 3 NaOH → 2 NH2-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)- COONa + H2O
- 2. TÍNH CHẤT HĨA HỌC a. Phản ứng thủy phân: – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH –CH –CO - + n HOH tO H+ R R’ R” NH2–CH –COOH+ NH2 –CH – COOH + NH2 –CH –COOH + R R’ R” b. Phản ứng màu đặctrưng: •VớiHNO3 tạo kếttủa vàng do phản ứng của nhĩm -C6H4-OH •VớiCu(OH)2 xuấthiện màu tím đặctrưng
- Nhậndiện dung dịch : glyxin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng
- IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM và AXIT NUCLEIC 1.ENZIM -lànhững chấthầuhếtcĩbảnchất protein, cĩ khả năng xúc tác cho các quá trình hĩa học, đặcbiệt trong cơ thể sinh vật -cĩ tính chọnlọc: mỗi enzim chỉ xúc tác cho mộtsự chuyển hĩa nhất định -tốc độ phản ứng hĩa họcnhờ xúc tác enzim rấtlớngấp 109 – 1011 lần
- 2.AXIT NUCLEIC (AN) -làpoliestecủa axit photphoric và pentozơ (mono saccarit cĩ 5 C) - trong mỗipentozơ cĩ một nhĩm thế là hợpchất dị vịng chứanitơ (bazơ nitơ) HO HO – CH HO OH HO – CH2 2 HO P – O –H H H H H H H H H O HO HO HO H NH2 β-D-Ribofuranozơ β-D-Đêoxiribofuranozơ N N (ribozơ) (đeoxiribozơ) N NH Ađênin
- -làpoliestecủa axit photphoric và pentozơ (mono saccarit cĩ 5 C) NH2 - trong mỗi pentozơ cĩ một nhĩm thế N là hợpchấtdị vịng chứanitơ (bazơ nitơ) N OH OH OH N N HO P – O – P –O – P – O –H HO – CH2 O O O H H H H NH2 N HO HO N AĐÊNOZIN OH OH OH N N HO P – O – P –O – P – O –CH2 O O O H H H H HO HO
- -nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN -nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN. HO O P X OO–CH2 H H H H HO O H P A OO–CH2 H H H H HO O H P G OO–CH2 H H H H O H CẤU TẠO HỐ HỌC CỦA ADN