Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chương IV - Tiết 46: Các gia đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người

pdf 27 trang hapham 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chương IV - Tiết 46: Các gia đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_lop_12_chuong_iv_tiet_46_cac_gia_doan_chi.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Chương IV - Tiết 46: Các gia đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người

  1. TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG GV: NguyễnThị Giao Tậpthể lớp: 12A1
  2. KieKieååmm tratra babaøøii cuõcuõ Câu1: Điểm nào sau đây là đặc điểm chung củavượnngườivàngười: A. Dáng đi B. Tính chấthộpsọ C. Có 4 nhóm máu D. Thể tích não
  3. Câu 2: Kếtluận nào sau đây đúng về nguồn gốccủa loài người: A. Vượnngười ngày nay không phảilàtổ tiên của loài người. B. Vượnngười ngày nay và loài ngườilà2 nhánh phát sinh từ 2 nguồngốc độclập nhau. C. Vượnngười và loài người ngày nay là sảnphẩm do Thượng đế sáng tạora. D. Cả 3 câu trên đềusai
  4. Câu 3: Trong quá trình phát triển phôi người, ở giai đoạn 2 tháng tuổi, phôi có đặc điểm đáng chú ý: A. Còn dấuvết khe mang ở phầncổ. B. Bộ não có 5 phầnrõrệt. C. Bộ não có nhiềunếpcuộn. D. Có đuôi dài.
  5. Câu 4: Những điểmgiống nhau giữangườivà vượnngười ngày nay, chứng minh: A. Ngườivàvượnngười có quan hệ thân thuộc rấtgầngũi. B. Quan hệ nguồngốcgiữangườivàđộng vậtcó xương sống. C. Vượnngười ngày nay không phảilàtổ tiên của loài người D. Ngườivàvượnngười ngày nay phát sinh từ 1 nguồngốc chung là các vượnngười hóa thạch.
  6. Tiết46 CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI Quá trình phát sinh loài ngườitrải qua các giai đoạn chính: I. Vượnngườihóathạch II. Ngườitốicổ (ngườivượn) III. Ngườicổ IV. Ngườihiện đại
  7. I. Các dạng vượnngườihóathạch 1. Vượnngười Parapitec 2. Vượnngười Prôpliôpitec 3. Vượnngười Đriôpitec 4. Vượnngười Ôxtralôpitec
  8. Sơđồphát sinh các vượnngười ngày nay và người
  9. Parapitec Prôpliôpitec Đriôpitec Ôxtralôpitec • Tầmvóclớndần Nhậnxétnhững biến đổihìnhthái • Di chuyểnchậmchạptrêncâybằng 2 chân sau là chủ yếu từ Parapitec đến Ôxtralôpitec? • Đuôi ngắndầnvàtiêubiến • Hộpsọ to dần, mặtngắnlại
  10. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC VƯỢN NGƯỜI HÓA THẠCH Tên hóa Năm Nơi Tuổi Đặc điểmhìnhthái thạch phát phát địa Cao Thể Mặt Công cụ Sinh hoạt hiện hiện chất (cm) tích (năm) sọ (cm3) Parapitec Ai cập 30 triệu To Sống trên cây, bằng tay có khả con năng cầmnắm mèo Prôpliôpitec Gần30 To dần Di chuyển triệu chậmdựa nhiềuvào2 chân, tay víu vào cành cây Đriôpitec 1856 Pháp 18 triệu 150 Trán Di chuyển thấp, gờ bằng 2 chân trên hốc sau chủ yếu mắt cao Ôxtralôpitec 1924 Nam Phi 5 triệu 120 - 500 - Trán còn Sử dụng Sống trên mặt 150 600 thấp cành cây, đất đilom hòn đá khom
  11. II. Ngườitốicổ (hay ngườivượn) • Người Pitêcantrôp • NgườiXinantrôp III. Ngườicổ Nêanđectan IV. Ngườihiện đại crômanhôn
  12. Quan sát các hình trong phiếuhọctậpvànội dung SGK (tr 121 – 123), hãy điềnvàobảng học nhóm theo mẫusau: TÊN HÓA THẠCH Năm Nơi Tuổi Đặc điểmhìnhthái phát phát địa Chiều Thể tích Mặt Công cụ Sinh hoạt hiện hiện chất cao sọ Yêu cầu: Hoạt động theo tổ, mỗitổ trả lời4 bảng của4 dạng hóa thạch (Pitêcantrôp, Xinantrôp, Nêanđectan và Crômanhôn) Thời gian: 8 phút
  13. Ngườitốicổ Pitêcantrôp Những đặc điểmnàocủangườitốicổ Pitêcantrôp phảnánhtínhchấtvượn và tính chấtngười?
  14. Ngườitốicổ Pitêcantrôp Năm Nơi Tuổi Đặc điểmhìnhthái phát phát địa Công cụ Sinh hoạt hiện hiện chất Chiều Thể tích Mặt cao sọ 1891 Đảo 1 triệu 170 cm 900cm3 Trán thấp, Mảnh Đithẳng Java năm gờ trên hốc tướccó người, đã mắtcao, cạnh sắc biếtchế chưacó tạocông lồicằm cụ Xương hàm thô
  15. Người Xinantrôp Người Xinantrôp có đặc điểm nào tiến hóa hơn Pitêcantrôp?
  16. Người Xinantrôp Năm Nơi Tuổi địa Đặc điểmhìnhthái Công Sinh hoạt phát phát chất cụ hiện hiện Chiều Thể tích Mặt cao sọ 1927 Bắc 50-70 170 cm 850- Trán Bằng Biếtgiữ Kinh vạnnăm 1220cm3 thấp, gờ đá, lửa, săn lông mày xương thú cao, chưa Hàm to, có răng thô, hình chưacó thù rõ lồicằm rệt
  17. Ngườicổ Nêanđectan Nêu những đặc điểmtiến hóa cơ bảncủa Nêanđectan so vớingườitốicổ?
  18. Ngườicổ Nêanđectan Năm Nơi Tuổi Đặc điểmhìnhthái Công cụ Sinh hoạt phát phát địa hiện hiện chất Chiều Thể tích Mặt cao sọ 1856 CHLB 5-20 155- 1400cm3 Xương Dao, rìu, Tiếng nói Đức vạn 166 cm hàm gần mũi phát triển năm giống nhọn Dùng lửa người bằng đá thông thạo Mộtsố Che thân có lồi bằng da thú cằm Có phân công lao động
  19. Ngườihiện đại Crômanhôn Nêu những đặc điểmtiến hóa của người Crômanhôn?
  20. Ngườihiện đại Crômanhôn Năm Nơi Tuổi Đặc điểmhìnhthái Công cụ Sinh hoạt phát phát địa Chiều Thể tích Mặt hiện hiện chất cao sọ 1868 Pháp 3-5 vạn 180 cm 1700 Trán Bằng đá, Có mầm năm cm3 rộng, xương, mống sản không sừng tinh xuất, tôn còn gờ xão: lưỡi giáo, nghệ trên hốc rìucólỗ thuật mắt, lồi tra cán, Hình cằmrõ lao có thành bộ ngạnh lạc
  21. ƒ Người Crômanhôn đã chuyểntừ giai đoạntiến hóa sinh học sang giai đoạntiến hóa xã hội ƒ Người Crômanhôn và người ngày nay được xếp chung vào mộtloàilàloài Người khôn ngoan hay loài Ngườimới ƒ Do quá trình phát triển lâu dài, loài người đã phân hóa thành mộtsố chủng tộc khác nhau
  22. QuQuáá trtrììnhnh chuychuyểểnn hhóóaa ttừừ vvưượợnn ththàànhnh ngngưườờii đđãã didiễễnn rara trêntrên mmộộtt vvùùngng rrộộngng llớớnn,, baobao ggồồmm phphầầnn llớớnn châuchâu Phi,Phi, mimiềềnn NamNam châuchâu ÂuÂu,, NamNam châuchâu ÁÁ,, trongtrong đđóó ccóó ViViệệtt NamNam
  23. Vượnngười ngày nay có thể biến đổithành người được không? Tại sao? KhôngKhông ththểể đưđượợcc vvìì vvưượợnn ngngưườờii ngngààyy naynay đđãã:: ƒƒ titiếếnn hhóóaa theotheo hhưướớngng khkháácc vvớớii loloààii ngngưườờii ƒƒ KhôngKhông ccóó ccơơ ssởở vvậậtt chchấấtt didi truytruyềềnn vvàà hohoàànn ccảảnhnh ssốốngng nhnhưư ttổổ tiêntiên loloààii ngngưườờii trtrưướớcc đđâyây
  24. Củng cố Câu 1: Dạng ngườivượn( ngườitốicổ) đầu tiên là: A. Xinantrôp B. Nêanđectan C. Pitêcantrôp D. Crômanhôn
  25. Câu 2: Bướcbiến đổikỳ diệunhất trong quá trình chuyểnbiếntừ vượnngười thành ngườilà: A. Lối đithẳng trên 2 chân B. Hình thành 2 bàn tay C. Cộtsống cong 4 chỗ D. Xương chậurộng ra
  26. Câu 3: Sống thành bộ lạcsơ khai trong hang động, có mầmmống củasảnxuất, nghệ thuật và tôn giáo. Đólàđặc điểm củangười: A. Pitêcantrốp B. Xinantrốp C. Nêanđectan D. Crômanhôn
  27. BÀI TẬP VỀ NHÀ ƒ Trả lờicáccâuhỏi SGK trang124 ƒ Bài đọc thêm trang 129 SGK ƒ Xem trước bài “Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người”