Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbohidrat

doc 31 trang hapham 1440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbohidrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_12_chuong_2_cacbohidr.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbohidrat

  1. CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Qua nghiên cứu phản ứng este hĩa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc xenlulozơ (C6H10O5)n: A. 3 nhĩm hiđroxylB. 5 nhĩm hiđroxylC. 2 nhĩm hiđroxylD. 4 nhĩm hiđroxyl Câu 2. Thực nghiệm nào sau đây khơng tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat B. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag - C. tác dụng với Cu(OH)2/OH tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom D. Cĩ hai nhiệt độ nĩng chảy khác nhau Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất cĩ tính chất của một rượu đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất cĩ tính chất của một anđehit Câu 4. Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức anđehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hĩa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức andehit của glucozơ? A. Oxi hĩa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩngB. Khử o glucozơ bằng H2/Ni, t C. Oxi hĩa glucozơ bằng AgNO3/NH3 D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim Câu 5. Chọn câu đúng nhất: A. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra C6H10O5 B. Polisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân chỉ sinh ra C6H12O6 C. Đisaccarit là nhĩm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit giống nhau D. Monosaccarit là nhĩm cacbohiđrat đơn giản nhất khơng thể thuỷ phân được Câu 6. Dùng một hố chất nào cĩ thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Cu(OH)2/NaOHB. Dung dịch I 2 C. Dung dịch nước bromD. AgNO3/NH3
  2. o Câu 7. Chất khơng cĩ khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3, t giải phĩng Ag là: A. Axit fomicB. Axit axeticC. FomanđehitD. Glucozơ Câu 8. Khi đun nĩng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch cĩ phản ứng tráng gương, do A. Trong phân tử saccarozơ cĩ nhĩm chức anđehit B. Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ C. Saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản D. Saccarozơ bị đồng phân hĩa thành mantozơ Câu 9. Đồng phân của glucozơ là: A. FructozơB. SaccarozơC. XenlulozơD. Mantozơ Câu 10. Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. Tinh bộtB. XenlulozơC. GlucozơD. Saccarozơ Câu 11. Chất khơng bị thủy phân trong mơi trường axit là: A. Tinh bộtB. Saccarozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng? A. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, C. Thực phẩm cho con người D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 13. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là: A. GlucozơB. MantozơC. FructozơD. Saccarozơ Câu 14. Để nhận biết các chất rắn màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dùng các chất sau: A. H2OB. H 2O, I2 C. I2 D. Dung dịch nước brom Câu 15. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Hồ tan từng chất vào nước, đun nĩng nhẹ và thử với dung dịch iot B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 C. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot D. Cho từng chất tác dụng với vụi sữa Ca(OH)2 Câu 16. Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là: A. Mật míaB. Mật ongC. Đường phènD. Đường kính
  3. Câu 17. Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ.Những chất bị thủy phân là: A. X, Z, HB. Y, T, HC. X, T, YD. Y, Z, H Câu 18. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Điều đĩ chứng tỏ: A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được với Cu(OH)2. B. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime cĩ nhánh D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương Câu 19. Chất khơng tan được trong nước lạnh là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 20. Khi cĩ xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo dung dịch ancol etylic. Phản ứng hĩa học này xảy ra ở nhiệt độ nào? A. 30oCB. 35 oCC. 20 oC D. 30-35oC Câu 21. Quá trình chuyển hĩa nào sau đây là đúng? A. Glucozơ fructozơ B. Fructozơ OH  glucozơ OH- C. Fructozơ glucozơ D. Glucozơ fructozơ Câu 22. Saccarozơ là đisaccarit vì: A. Thủy phân tạo ra glucozơ B. Thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit C. Cĩ vị ngọtD. Cĩ 12 nguyên tử cacbon trong phân tử Câu 23. Dùng hĩa chất nào sau đây để nhận biết fructozơ và glucozơ: A. AgNO3/NH3 B. AgNO3/NH3 lấy dư C. Cu(OH)2 lấy dư D. Br2/FeCl3 Câu 24. Trong y học, glucozơ là "biệt dược" cĩ tên gọi là: A. Huyết thanh ngọtB. Đường máuC. Huyết thanh D. Huyết tương Câu 25. fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? o A. H2/Ni, t B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Br2 Câu 26. Glucozơ và fructozơ tham gia phản ứng nào sau đây để tạo cùng 1 sản phẩm? o A. AgNO3/NH3 B. H2/Ni, t C. Cu(OH)2 D. CH3OH/HCl Câu 27. Trong cơng nghiệp người ta dùng hĩa chất nào sau đây để tráng ruột phích bình thủy hay tráng gương? A. Glucozơ B. Anđehit fomic hay glucozơ C. Anđehit fomicD. Một hĩa chất khác
  4. Câu 28. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ thì thấy cĩ vị ngọt, là do tinh bột: A. Chuyển hĩa thành đường mantozơ B. Bị thủy phân tạo thành đường glucozơ C. Chuyển hĩa thành đường saccarozơ D. Cĩ vị ngọt Câu 29. Một hợp chất cacbonhiđrat tham gia phản ứng hĩa học theo sơ đồ: Cacbonhiđrat dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch A. Tinh bộtB. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 30. Một cacbonhiđrat X bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Vậy X là: A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 31. Một cacbonhiđrat X bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Vậy X thuộc loại: A. Đisaccarit B. TrisaccaritC. Polisaccarit D. Monosaccarit Câu 32. Để phân biệt saccarozơ và glucozơ cần dùng: o A. H2/Ni, t B. AgNO3/NH3 C. NaD. H 2SO4 đ Câu 33. Xét phản ứng hĩa học: [C6H7O2(OH)3]n xHNO3đ (X) H2O . Vậy X là: A. B.[C 6H7O2(OH)3(ONO2)x]n [C6H7O2(OH)3 x(ONO2)x]n C. D.[C6 H7O2(OH)3 x(ONO2)]n [C6H7O2(OH)2 x(ONO2)x]n Câu 34. Ứng dụng nào sau đây chung cho cả tinh bột và xenlulozơ? A. Sản xuất tơ nhân tạo B. Sản xuất hồ dánC. Sản xuất bánh kẹo D. Sản xuất ancol etylic Câu 35. Cặp chất nào sau đây thuộc polisaccarit: A. Fructozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và glucozơ C. Xenlulozơ và fructozơ D. Xenlulozơ và tinh bột Câu 36. Cặp chất nào sau đây thuộc monosaccarit: A. Xenlulozơ và fructozơ B. Xenlulozơ và fructozơ C. Mantozơ và glucozơ D. Fructozơ và glucozơ Câu 37. Chọn phát biểu sai về tinh bột và xenlulozơ? A. Khi bị thủy phân đều cho glucozơ B. Đều hịa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam C. Đều là các polime khơng tan trong nước D. Đều khơng cĩ phản ứng tráng gương Câu 38. Chất nào sau đây thuộc mono saccarit:
  5. A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 39. Hịa tan hợp chất X cĩ cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X cĩ phản ứng tráng gương và hịa tan được Cu(OH) 2 cho dung dịch xanh lam. X là chất nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Tinh bộtC. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 40. Đường mía là cacbonhiđrat nào? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 41. Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và mantozơ là: A. Cu(OH)2 B. Ca(OH)2/CO2 C. AgNO3/NH3 D. Na Câu 42. Cĩ thể phân biệt 2 dung dịch glucozơ và fructozơ bằng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch bromB. Ag(NH 3)2]OHC. Cu(OH) 2 D. Cu(OH)2/NaOH Câu 43. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào là của xenlulozơ: A. B.[C 6C.H7O D.2(O H)2]n [C6H7O2(OH)3]n [C6H5O2(OH)3]n [C6H5O2(OH)5]n Câu 44. Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 45. Cho các chất sau: (1) metyl fomat; (2) axetilen; (3) axit fomic; (4) propin; (5) glucozơ; (6) glixerol. Dãy chất nào cĩ phản ứng tráng bạc? A. 1, 2, 3B. 2, 4, 5C. 1, 3, 5D. 2, 4, 6 Câu 46. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 47. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 48. Cho các chất sau: (1) glucozơ; (2) fructozơ; (3) saccarozơ. Dãy chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ ngọt là: A. (2) > (3) > (1)B. (1) > (2) > (3)C. (3) > (1) > (2)D. (3) > (2) > (1) Câu 49. Cacbonhiđrat tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 50. Từ xenlulozơ ta cĩ thể sản xuất được: A. Nilon-6,6B. Tơ axetatC. Tơ capronD. Tơ enang
  6. Câu 51. Một dung dịch cĩ tính chất sau: Tác dụng được với dung dịch Cu(OH) 2 và AgNO3/NH3 khi đun nĩng Hịa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam Bị thủy phân nhờ axit hoặc men ezim. Dung dịch đĩ là: A. Mantozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 52. Hàm lượng glucozơ trong máu người khơng đổi và bằng bao nhiêu %? A. 0,1%B. 1%C. 0,001%D. 0,01% Câu 53. Cĩ các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để biết? A. NaB. Cu(OH) 2 C. AgNO3/NH3 D. Quỳ tím Câu 54. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đĩ là loại đường nào? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Loại nào cũng được Câu 55. Saccarozơ cĩ thể tác dụng với dung dịch nào sau đây? o A. Cu(OH)2 B. H2/Ni, t C. Br2 D. AgNO3/NH3 Câu 56. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot B. Tinh bột cĩ trong tế bào thực vật C. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên D. Tinh bột là polime mạch khơng phân nhánh Câu 57. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ và fructozơ là hợp chất cao phân tử B. Cacbonhiđrat cịn cĩ tên là gluxit C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 D. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau Câu 58. Fructozơ khơng cho phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2OC. Br 2 D. AgNO3/NH3 Câu 59. Bốn cacbonhiđrat: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều cĩ phản ứng: A. Cộng hiđro, xúc tác Ni B. Làm mất màu dung dịch Brom C. Hịa tan Cu(OH)2 D. Tráng gương
  7. Câu 60. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm -OH. Glucozơ tác dụng với: o A. Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, t C. Na giải phĩng hiđro D. AgNO3/NH3 Câu 61. Cho 3 nhĩm chất hữu cơ sau: (1) saccarozơ và glucozơ; (2) saccarozơ và mantozơ; (3) saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic A. Na2CO3 B. Cu(OH)2/NaOHC. AgNO 3/NH3 D. H2SO4 Câu 62. Cacbonhiđrat X tác dụng với Cu(OH) 2/NaOH cho dung dịch màu xanh lam, đun nĩng lại tạo ra kết tủa đỏ gạch. X là chất nào sau đây? A. GlucozơB. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 63. Dãy chất nào sau đây cĩ phản ứng thủy phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, polivinyl axetat C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béoD. Tinh bột, xenlulozơ, thủy tinh hữu cơ Câu 64. Giữa glucozơ và saccarozơ cĩ đặc điểm gì giống nhau? A. Đều hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườngB. Đều cĩ trong biệt dược huyết thanh ngọt C. Đều bị oxi hĩa bởi AgNO3/NH3 D. Đều lấy từ củ cải đường Câu 65. Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào dưới đây? o (1) Cu(OH)2 (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni,t (4) H2SO4 lỗng nĩng A. (2), (3)B. (1), (4)C. (1), (2)D. (3), (4) Câu 66. Glucozơ là hợp chất thuộc loại: A. Đơn chứcB. Đa chứcC. PolimeD. Tạp chức Câu 67. Cơng thức nào sau đây là cơng thức đơn giản nhất của glucozơ? A. CxHyOz B. C2H4O2 C. C6H12O6 D. CH2O Câu 68. Glucozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2OB. AgNO 3/NH3 C. H2OD. Cu(OH) 2 Câu 69. Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 là: A. C2H2, C2H5OH, glucozơ, HCOOHB. Glucozơ, C 2H2, CH3CHO, HCOOH C. C3H5(OH)3, glucozơ, C2H2, CH3CHOD. C 2H2, C2H4, C2H6, HCHO Câu 70. Fructozơ cĩ thể chuyển thành glucozơ trong mơi trường nào? A. BazơB. AxitC. Axit hoặc bazơ D. Trung tính
  8. Câu 71. Phản ứng nào sau đây cĩ thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với dung dịch Br2 o C. Phản ứng với H2/Ni,t D. Phản ứng với Na Câu 72. Để chứng minh trong phân tử glucozơ cĩ 6 nguyên tử cacbon và mạch khơng phân nhánh, người ta cho glucozơ phản ứng với: A. CH3COOH tạo este chứa 5 gốc axitB. Cu(OH) 2 o C. AgNO3/NH3, t D. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexan Câu 73. Dãy các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetatB. Glucozơ, glixerol, mantozơ, etyl axetat C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axeticD. Glucozơ, glixerol, mantozơ, etanol Câu 74. Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozơ? A. Mantozơ B. SaccarozơC. FructozơD. Axit gluconic Câu 75. Dùng thuốc thử AgNO 3/NH3 đun nĩng cĩ thể phân biệt cặp chất nào sau đây? A. Glucozơ, glixerol B. Glucozơ, mantozơ C. Saccarozơ, glixerol D. Glucozơ, fructozơ Câu 76. Mantozơ cịn gọi là đường mạch nha, là đồng phân của: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bộtD. Fructozơ Câu 77. Trong phân tử cacbonhiđrat (gluxit) luơn cĩ: A. Nhĩm chức anđehitB. Nhĩm chức ancolC. Nhĩm chức xeton D. Nhĩm chức axit Câu 78. Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Xenlulozơ và tinh bột cĩ cùng cơng thức chung B. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối nhỏ C. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau D. Xenlulozơ cĩ phân tử khối nhỏ hơn tinh bột Câu 79. Cơng thức hĩa học nào sau đây là nước Svayde, dùng hịa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo? A. B.[C uC.(N HD.3) 4](OH)2 [Ag(NH3)2]OH [Cu(NH3)2]OH [Zn(NH3)4](OH)2 Câu 80. Những hợp chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ, xenlulozơ B. Glucozơ, fructozơ C. Tinh bột, glucozơ D. Tinh bột, xenlulozơ
  9. Câu 81. Cho các chất: glucozơ, xenlulozơ, mantozơ và saccarozơ. Hai chất trong đĩ đều cĩ phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH) 2 tạo Cu2O là: A. Saccarozơ, mantozơ B. Glucozơ, mantozơ C. Glucozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, saccarozơ Câu 82. Phân biệt glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ cĩ thể dùng chất nào sau đây? (1) nước (2)AgNO3/NH3 (3) nước I2 (4) quỳ tím A. (2), (3) B. (3), (4)C. (1), (2)D. (1), (2), (3) Câu 83. Cặp dung dịch chất nào sau đây cĩ khả năng hịa tan được Cu(OH)2 A. Anđehit axetic, glixerol B. Glucozơ, ancol etylic C. Axit axetic, saccarozơ D. Glixerol, propan-1,3-điol Câu 84. Cĩ các dung dịch chất sau: (1) glucozơ, glixerol; (2) glucozơ, anđehit; (3) saccarozơ, mantozơ; (4) mantozơ, fructozơ. Chỉ dùng Cu(OH) 2 cĩ thể phân biệt tối đa bao nhiêu chất trên A. 2B. 5C. 3D. 4 Câu 85. Saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng với: o A. AgNO3/NH3, t B. NaCl C. Cu(OH)2 D. Thủy phân trong mơi trường axit Câu 86. Cĩ thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhĩm: A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ)B. C 3H7OH, CH3CHO C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2 D. CH3COOH, C2H5COOH Câu 87. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phản ứng với: A. Thủy phân trong mơi trường axitB. dung dịch iot C. NaClD. dung dịch AgNO 3/NH3 Câu 88. Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau? A. Saccarozơ, mantozơ B. Fructozơ, mantozơ C. Tinh bột, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ Câu 89. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về ứng dụng của xenlulozơ? A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình B. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người C. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo D. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic
  10. Câu 90. Cho các cặp dung dịch trong các lọ mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol Dùng dung dịch AgNO3/NH3 cĩ thể phân biệt những cặp dung dịch nào? A. (2), (3), (4)B. (2), (3), (5)C. (3), (4), (5)D. (1), (2), (5) Câu 91. Nhĩm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. Glucozơ, mantozơ, saccarozơ B. metyl fomat, glucozơ, mantozơ C. Saccarozơ, fructozơ, etyl axetatD. Fructozơ, xenlulozơ, axit fomic Câu 92. Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilozơ và amilopectin là; A. Đều chứa gốc -glucozơ B. Mạch glucozơ đều mạch thẳng C. Cĩ hệ số trùng hợp bằng nhauD. Cĩ phân tử khối trung bình bằng nhau Câu 93. Mantozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột cĩ tính chất chung là: A. Đều bị thủy phân trong mơi trường axitB. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều tác dụng với vơi sữa tạo hợp chất tanD. Đều bị khử bởi Cu(OH)2 khi đun nĩng Câu 94. Câu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về xenlulozơ? A. Cĩ thể dùng điều chế ancol etylicB. Tan trong dung dịch nước svayde C. Dùng để sản xuất tơ nilon-6,6D. Tạo thành este với axit nitric Câu 95. Chất nào dưới đây khơng hịa tan được Cu(OH)2: A. CH3CHOB. Glucozơ C. C 3H7OHD. C2H5(OH)3 Câu 96. Từ xenlulozơ và các chất cần thiết cĩ thể điều chế được loại tơ? A. CapronB. nilonC. EnangD. Axetat Câu 97. Chất nào sau đây khơng tham gia phản ứng thủy phân? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Tinh bộtD. Xenlulozơ Câu 98. Cho các chất: saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 99. Glucozơ khơng phản ứng với: o o A. Ancol etylicB. AgNO 3/NH3, t C. H2/Ni, t D. Cu(OH)2
  11. Câu 100. Để chứng minh dung dịch glucozơ cĩ chứa nhĩm chức anđehit, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. Khử hồn tồn glucozơ cho n-hexanB. Nước brom C. Cu(OH)2 D. Anhiđric axetic II. BÀI TẬP: Câu 101. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kgB. 10 kgC. 21 kg. D. 42 kg Câu 102. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nĩng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong mơi trường kiềm. A. 14,4 gamB. 1,44 gamC. 7,20 gamD. 3,60 gam Câu 103. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A cĩ thể là chất nào trong các chất sau? A. FructozơB. GlucozơC. SaccarozơD. Xenlulozơ Câu 104. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ cĩ thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80% A. 130 kgB. 162,5 kgC. 104 kgD. 100 kg Câu 105. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 15,000 lítB. 14,390 lítC. 1,439 lítD. 24,390 lít Câu 106. Tính thể tích dung dịch HNO 3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat (H% = 90%): A. 24,39 lítB. 24,39 mlC. 1,439 mlD. 15,00 ml Câu 107. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% ( D = 1,52) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulzơ trinitrat nếu hiệu suất phản ứng đạt 90%. A. 36,5 lítB. 7,86 lítC. 27,72 lít D. 11,28 lít Câu 108. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40 o thu được, biết rượu nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
  12. A. 2875,0 mlB. 2785,0 mlC. 2300,0 mlD. 3194,4 ml Câu 109. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 684 gamB. 85,5 gamC. 171 gamD. 342 gam Câu 110. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75% thì khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiêu? A. 96 gamB. 36 gamC. 64 gamD. 48 gam Câu 111. Cho a gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Khí cacbonic thốt ra phản ứng vừa đủ với 65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) tạo muối hiđrocacbonat. Giá trị của a là: A. 4,5gB. 5,4gC. 54gD. 45g Câu 112. Khí thu được sau khi lên men hồn tồn x gam glucozơ được cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 40g kết tủa. Giá trị của x là? (hiệu suất 75%) A. 48gB. 46g C. 84gD. 64g Câu 113. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất khơng lên men. Lượng ancol thu được là (biết sự hao hụt trong quá trình lên men là 5%) A. 4700gB. 437gC. 4730gD. 4370g Câu 114. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được: A. 270 gamB. 250gamC. 360 gamD. 300 gam Câu 115. Cho 3,51g hỗn hợp A gồm saccarozơ và glucozơ tham gia phản ứng với Ag 2O dư trong NH 3, thu được 2,16g A. Khối lượng saccarozơ và glucozơ lần lượt là: A. 1,71g và 1,8gB. 2g và 1,51gC. 1,8g và 1,71gD. 1,51g và 2g Câu 116. Khi thủy phân hồn tồn 5kg mantozơ thu được lượng glucozơ là (H = 100%) A. 4kgB. 4,234kgC. 5,263kgD. 2,563kg Câu 117. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1 tấn ngũ cốc chứa 70% tinh bột, hiệu suất đạt 80% A. 0,622 tấnB. 0,6 tấnC. 6,22 tấnD. 622 tấn Câu 118. Cho lên men 10 tấn bột ngũ cốc chứa 80% tinh bột với hiệu suất 37,5%. Lượng ancol thu được là: A. 17,04 tấnB. 7,04 tấnC. 1,7 tấnD. 0,704 tấn Câu 119. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là: A. 168gB. 139gC. 195,65gD. 195g
  13. Câu 120. Để điều chế ancol etylic từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ với hiệu suất quá trình thủy phân và lên men glucozơ là 70%. Lượng ancol etylic thu được là: A. 0,199 tấnB. 0,476 tấnC. 0,287 tấnD. 0,315 tấn Câu 121. Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lít CO 2 (đktc). Lượng Na cần để tác dụng hết với lượng ancol sinh ra là: A. 2,3gB. 23gC. 4,6gD. 3,2g Câu 122. Muốn cĩ 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là: A. 4999,85gB. 4648,85gC. 4468,85gD. 4468,58g Câu 123. Thủy phân 0,2 mol tinh bột cần 1000mol nước. Giá trị của n là: A. 5000B. 2000C. 3000D. 4000 Câu 124. Tinh bột tan cĩ phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắc xích trong phân tử tinh bột tan là: A. 28B. 26C. 27D. 25 Câu 125. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000đvC. Giá trị n trong phân tử là: A. 7000B. 10000C. 8000D. 9000 Câu 126. Để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong sản xuất là 12%. Khối lượng xenlulozơ và axit nitric lần lượt là: A. 16,98kg và 372kgB. 619,8kg và 723kgC. 61,89kg và 723kg D. 61,89kg và 273kg Câu 127. Đun 10ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgNO 3/NH3 thu được Ag đúng bằng lượng sinh ra khi cho 6,4g đồng tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là: A. 5MB. 2MC. 10MD. 1M Câu 128. Khối lượng glucozơ để điều chế 0,1 lít ancol etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80% là: A. 212gB. 300gC. 185,6gD. 195,6g Câu 129. Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 20g kết tủa. Giá trị của m là: A. 45gB. 11,25gC. 22,5gD. 14,4g Câu 130. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozơ, biết hiệu suất đạt 95%. Khối lượng Ag bám trên tấm gương là: A. 6,156gB. 6,35gC. 6,25gD. 6,15g Câu 131. Tại một nhà máy rượu, cĩ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của quá trình để điều chế là: A. 15%B. 32,7%C. 85%D. 26,4%
  14. Câu 132. Đun nĩng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 10,8gB. 32,4gC. 16,2gD. 21,6g Câu 133. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 33,75gB. 3,375gC. 21,6gD. 2,16g Câu 134. Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 300gB. 250gC. 270gD. 360g Câu 135. Khi lên men 360g glucozơ với hiệu suất 100%. Khối lượng ancol etylic thu được là: A. 276gB. 92gC. 138D. 184g Câu 136. Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với AgNO 3/NH3, thu được 2,16g Ag. Nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ là: A. 0,01MB. 0,1MC. 0,2MD. 0,02M Câu 137. Khi lên men glucozơ với hiệu suất 100% thu được 672 lít CO2 (đktc) và m gam ancol etylic nguyên chất. Giá trị của m là: A. 1380gB. 390gC. 960gD. 690g Câu 138. Thủy phân m gam tinh bột với hao phí 25%, khối lượng glucozơ sinh ra là 270g. Giá trị của m là: A. 324gB. 342gC. 360gD. 972g Câu 139. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 96gB. 108gC. 54gD. 72g Câu 140. Khi thủy phân saccarozơ thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã phân hủy là; A. 270gB. 513gC. 256,5gD. 288g Câu 141. Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO 2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men là: A. 80%B. 75%C. 85%D. 70% Câu 142. Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một cacbonhiđrat X thu được 5,28g CO2 và 1,98g H2O. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H6 B. C12H22O11 C. C6H12O6 D. (C6H12O5)n Câu 143. Lên men 1 tấn khoai chứa 75% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất 90%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,668 tấnB. 0,338 tấnC. 0,383 tấnD. 0,833 tấn Câu 144. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ thu được là (hiệu suất 70%)
  15. A. 160,5kgB. 155,55kgC. 165,6kgD. 150,64kg Câu 145. Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8g Ag. Nồng độ glucozơ đã dùng là: A. 0,25MB. 0,1MC. 0,3MD. 0,2M Câu 146. Đun nĩng dung dịch chứa 18g glucozơ với một lượng vừa đủ AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra. Khối lượng Ag thu được là: A. 31gB. 35gC. 32gD. 21,6g Câu 147. Cho 48g glucozơ lên men thành ancol và dẫn tồn bộ khí CO2 sinh ra đi qua dung dịch nước vơi trong dư. Hiệu suất của quá trình lên men là 75%. Khối lượng kết tủa thu được trong bình nước vơi trong là: A. 40gB. 80gC. 48gD. 45g Câu 148. Cho một đoạn dây đay cĩ phân tử khối 5720222 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn dây trên là: A. 13510B. 31350C. 53310D. 35310 Câu 149. Thể tích CO2 (đktc) tối thiểu cần dùng để tổng hợp được 5kg tinh bột: A. 2765,43 lítB. 4148,15 lítC. 3756,41 lítD. 414,8 lít Câu 150. Xenlulozơ của sợi gai cĩ phân tử khối trung bình là 5900000 đvC. Số mắt xích trung bình của polime đã cho là: A. 32640B. 34620C. 36420D. 30642 Câu 151. Để tráng một chiếc gương soi người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 36g glucozơ với một lượng vừa đủ AgNO 3/NH3. Khối lượng AgNO 3 cần dùng là: A. 8,6gB. 86gC. 6,8gD. 68g Câu 152. Để tráng một chiếc gương soi người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 36g glucozơ với một lượng vừa đủ AgNO 3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là: A. 32,4gB. 4,32gC. 43,2gD. 24,3g Câu 153. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg bột gạo cĩ 80% tinh bột là: A. 0,9888kgB. 8,889kgC. 80,889kgD. 0,8889kg Câu 154. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa cĩ 50% xenlulozơ là: A. 0,556kgB. 0,655kgC. 0,566kgD. 0,565kg Câu 155. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg saccarozơ là: A. 0,5263kgB. 0,5236kgC. 0,5632kgD. 0,5326kg Câu 156. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ cĩ thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, hiệu suất là 75% A. 6,6667kgB. 66,667kgC. 6666,7kgD. 666,67kg
  16. Câu 157. Đốt cháy hồn tồn 16,2g một cacbonhiđrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước. Cơng thức đơn giản nhất của X là; A. C6H10O5 B. C3H6O3 C. CH2OD. C 6H12O6 Câu 158. Đun 16,2g tinh bột trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Khối lượng Ag thu được là (hiệu suất 80%) A. 18,72gB. 17,82gC. 18,27gD. 17,28g Câu 159. Một polisaccarit (C6H10O5)n cĩ khối lượng phân tử là 162000đvC, n cĩ giá trị là: A. 950B. 1500C. 1000D. 900 Câu 160. Cho 100ml dung dịch glucozơ 1M phản ứng với AgNO3/NH3. Khối lượng Ag thu được là: A. 16,2gB. 10,8gC. 21,6gD. 27g Câu 161. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Dẫn khí CO 2 sinh ra vào nước vơi trong cĩ dư, thu được 50g kết tủa, hiệu suất 80%. Khối lượng ancol thu được là: A. 81,4gB. 23gC. 1,84gD. 184g Câu 162. Để hiđro hĩa 2,7g glucozơ cĩ xúc tác Ni. Thể tích Hiđro (đktc) cần dùng là; A. 336 lítB. 33,6 lítC. 0,336 lítD. 3,36 lít Câu 163. Cho 25g glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic trong quá trình chế biến hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là: A. 29gB. 9,2gC. 2,9gD. 920g Câu 164. Cho glucozơ lên men ancol etylic, tồn bộ CO 2 sinh ra trong quá trình lên men hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư, tạo ra 40g kết tủa. Lượng glucozơ cần dùng là (hiệu suất 100%) A. 1,8gB. 180gC. 18gD. 0,18g Câu 165. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo thành sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 14,4gB. 22,5gC. 1,44gD. 2,25g Câu 166. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18g glucozơ là: A. 21,6gB. 10,8gC. 2,16gD. 5,4g Câu 167. Khi thủy phân hồn tồn 1kg saccarozơ. Khối lượng glucozơ thu được là: A. 526,3gB. 5263gC. 5,263gD. 52,63g Câu 168. Một mẩu tinh bột cĩ M = 5.10 5 đvC. Nếu thủy phân hồn tồn 1 mol tinh bột sẽ thu được bao nhiêu mol glucozơ? A. 3186molB. 3086molC. 4200molD. 2788mol
  17. Câu 169. Thực hiện phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột, biết hiệu suất 70% thì sẽ thu được bao nhiêu gam glucozơ? A. 15,554kgB. 15554kgC. 1,5554kgD. 155,54kg Câu 170. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 25% tạp chất trở thành ancol etylic. Hiệu suất 85%, khối lượng ancol thu được là: A. 398,8kgB. 398,9kgC. 400kgD. 390kg C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 (Dùng cho kiểm tra 45 phút): 1.Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm nĩng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2 2. Để nhận biết được tất cả các dung dịch của glucozơ, glixerol, fomanđehit,etanol cần dùng thuốc thử là A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm B. [Ag(NH3)2](OH) C. Na kim loại. D. Nước brom 3. Để phân biệt các dung dịch hĩa chất riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomalin cĩ thể dùng một hĩa chất duy nhất là - A. Cu(OH)2/ OH B. AgNO3/ NH3 C. H2/ Ni D. Vơi sữa 4. Phản ứng chứng tỏ glucozơ cĩ dạng mạch vịng là phản ứng với: 0 A. Cu(OH)2 B. [Ag(NH3)2](OH) C. H2/Ni (t ) D. CH3OH/HCl 5. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. H2/Ni,t B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3 D. dung dịch brom 6. Phản ứng nào sau đây cĩ thể chuyển hĩa gluczơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. phản ứng với Cu(OH)2 B. phản ứng với [Ag(NH3)2](OH) 0 C. phản ứng với H2/Ni, t D. phản ứng với Na 7. Saccarozơ cĩ thể tác dụng được với các chất nào dưới đây? 0 A. H2/Ni,t và Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 và CH3COOH/H2SO4 đặc 0 C. Cu(OH)2 và [Ag(NH3)2](OH) D. H2/Ni,t và CH3COOH/H2SO4 đặc 8. Giữa saccarozơ và glucozơ cĩ đặc điểm giống nhau là:
  18. A. đều được lấy từ củ cải đường B. đều bị oxihoa bởi [Ag(NH3)2](OH) C.đếu cĩ trong biệt dược”huyết thanh ngọt” D. đều hịa 0 tan Cu(OH)2 ở t thường cho dd xanh lam 9. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ: A. phản ứng thủy phân B. độ tan trong nước C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử 10. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy phân tinh bột và thủy phân xenlulozơ là: A. sản phẩm cuối cùng thu được B. loại enzim làm xúc tác C. sản phẩm trung gian D. lượng nước tham gia quá trình thủy phân 11. Đun nĩng xenlulozơ trong dung dich axit vơ cơ lỗng, thu được sản phẩm là: A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ 12. Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit lỗng, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là: A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. protein 13. Chất khơng tham gia phản ứng thủy phân là: A.saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột 14, Tinh bột, xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng: A. hịa tan Cu(OH)2 B. thủy phân C. tráng gương D. trùng ngưng 15. Phát biểu khơng đúng là: A. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. 16. Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. 17. Ứng dụng nào sau đây khơng phải là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
  19. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. 18. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi ddịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Khi glucozơ ở dạng mạch vịng thì tất cả các nhĩm OH đều tạo ete với CH3OH. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau. 21. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. 22. Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ cĩ thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị của m là: A. 96. B.100. C. 120. D. 80. 23. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D. 952,6. 24. Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế 1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là: A. 5430. B. 5432. C. 5031. D. 5060. 25. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% (D= 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 14,39 lit. B. 15,24 lít. C. 14,52 lít. D. 20,36 lít.
  20. 26: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. 27: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. 28: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. 29: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. 30: Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI 2 (Dùng cho kiểm tra 45 phút): Câu 1: Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 24 gam B. 40 gam C. 50 gam D. 48 gam Câu 2: Dùng một hố chất nào cĩ thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ? A. Dung dịch I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. B. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh
  21. D. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt Câu 4: Để xác định các nhĩm chức của glucozơ, ta cĩ thể dùng: - A. Cu(OH)2 /OH B. Quỳ tím C. Natri kim loại D. Ag2O/dd NH3 Câu 5: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, sợi bơng là 1 750 000 đvC. Tính số mắt xích (C 6H10O5) trung bình cĩ trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bơng? A. 36420 và 10802 B. 36401 và 10803 C. 36402 và 10802 D. 36410 và 10803 Câu 6: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta cĩ thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên cĩ cơng thức (C6H10O5)n? A. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong mơi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2 : H2O bằng 6 : 5 C. Tinh bột và xenlulozơ đều cĩ thể làm thức ăn cho người và gia súc. D. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng tan trong nước Câu 7: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất cĩ khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 2875,0 ml B. 3194,4 ml C. 2300,0 ml D. 2785,0 ml Câu 8: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Hồ tan từng chất vào nước, đun nĩng nhẹ và thử với dung dịch iot B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4. C. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Ca(OH)2. D. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot Câu 9: Bằng thực nghiệm nào chứng minh cấu tạo của glucozơ cĩ nhĩm chức -CH=O? A. Tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH khi đun nĩng cho kết tủa đỏ gạch. (2) B. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. (3) C. Cĩ phản ứng tráng bạc. (1) D. (1) và (2) đều đúng. Câu 10: Thực nghiệm nào sau đây khơng tương ứng với cấu trúc của glucozơ? A. Cĩ hai nhiệt độ nĩng chảy khác nhau B. Khử hồn hồn tạo hexan. C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat
  22. - D. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước brom Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Tính thể tích khơng khí (đo ở đktc) để cung cấp đủ CO 2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 200 g bơng 95% xenlulozơ. A. 78,814 lit B. 525,432 lit C. 408,88 lit D. 141,866 lit Câu 12: Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat. A. 15,00 ml B. 24,39 ml C. 1,439 ml D. 12,95 ml Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO 3 đủ phản ứng trong dung dịch NH 3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy ra hồn tồn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là A. 21,6 g và 17 g B. 10,8 g và 17 g C. 10,8 g và 34 g D. 21,6 g và 34 g Câu 14: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 15: Để chứng minh glucozơ cĩ nhĩm chức andehit, cĩ thể dùng một trong ba phản ứng hố học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhĩm chức andehit của glucozơ? o A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim C. Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nĩng D. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3. Câu 16: Nhỏ iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh: A. tinh bột B. xenlulozơ C. lipit D. glucơzơ Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng? A. Thực phẩm cho con người B. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa, làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, C. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic (ancol etylic) Câu 18: Hố chất nào cĩ thể phân biệt được các dung dịch sau: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch KI? A. Dung dịch iot B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch O2 D. Dung dịch O3
  23. Câu 19: Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96 o. Tính khối lượng glucozơ cĩ trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789g/ml ở 20 oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. 111 kg B. 89 kg C. 74 kg D. 71 kg Câu 20: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột được chia đơi. - Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag - Phần thứ hai được đun nĩng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hồ hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hồn tồn. Hỗn hợp ban đầu cĩ chứa: A. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng C. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng D. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng Câu 21: Thuỷ phân hồn tồn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc kết tủa. A. 6,75 gam B. 26 gam C. 15 gam D. 13,5 gam Câu 22: Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hồn tồn dung dịch chứa 18 gam glucozơ. A. 10,80 gam B. 2,16 gam C. 5,40 gam D. 21,60 gam Câu 23: Dãy thuốc thử nào cĩ thể phân biệt được 4 gĩi bột trắng: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, cát (SiO2) A. I2, H2SO4đ, HCl B. Ag2O(NH3), I2, HCl C. I2, O2 (đốt cháy) D. I2, HF, O2 (đốt cháy) Câu 24: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với các chất: 0 0 0 A. H2/Ni, t ; Cu(OH)2, t . B. Cu(OH)2, t ; dd AgNO3/NH3. 0 0 0 C. H2/Ni, t ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t . D. Cu(OH)2,t ; CH3COOH 0 /H2SO4 đặc, t Câu 25: Gluxit là những hợp chất tạp chức, trong phân tử của chúng cĩ chứa A. nhiều nhĩm hiđroxyl (-OH) và nhĩm anđehit -CHO B. một nhĩm hiđroxyl (-OH) và cĩ nhĩm cacbonyl -CHO C. một nhĩm hiđroxyl (-OH) và nhiều nhĩm cacbonyl -C=O D. nhiều nhĩm hiđroxyl (-OH) và cĩ nhĩm cacbonyl -C=O
  24. Câu 26: Rượu etylic (ancol etylic) được tạo ra khi A. lên men tinh bột B. thủy phân saccarozơ C. thủy phân mantozơ D. lên men glucozơ Câu 27: Chọn một câu đúng: A. Tinh bột và xenlulozơ cĩ phản ứng tráng bạc. B. Dung dịch mantozơ cĩ tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ. C. Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác. D. Tinh bột cĩ phản ứng màu với iot vì cĩ cấu trúc vịng xoắn Câu 28: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là: A. 15,000 lít B. 14,390 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ? A. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính chất của một rượu đa chức B. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính khử C. Glucozơ là hợp chất tạp chức D. Glucozơ là hợp chất chỉ cĩ tính chất của một anđehit Câu 30: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hố hồn tồn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ tạo ra 4,4 g CO2 thì kèm theo 1,8 g H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO 2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T bằng 6 : 1 : 3 : 2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất khơng nhiều hơn 6. Cơng thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là: A. C6H10O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2 B. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O C. C6H12O6, CH2O, C3H6O2, C2H4O2 D. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2— - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI 3 (Dùng cho kiểm tra 45 phút): Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ
  25. A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất khơng phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic.D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20MB. 0,01M C. 0,02MD. 0,10M Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 16: Đun nĩng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 19: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
  26. Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 26: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C 6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 28: Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI 4 (Dùng cho kiểm tra 90 phút): Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luơn cĩ A. nhĩm chức axit. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức ancol. D. nhĩm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. B. phản ứng với dung dịch NaCl.
  27. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit. Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH 3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH 3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH 3CH2OH và CH2=CH2. Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất khơng phản ứng với AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nĩng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại NA. Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 Câu 13: Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu
  28. được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108) A. 0,20MB. 0,01MC. 0,02MD. 0,10M Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 16: Đun nĩng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetiC. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetiC. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 19: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomiC. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là
  29. A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3 D. Na Câu 26: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạC. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong cơng thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 28: Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ rồi cho khí CO 2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g. Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hịa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g. Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etyliC. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etyliC. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 34: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều cĩ phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
  30. A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 36: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic. C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. Câu 37: Saccarozơ và glucozơ đều cĩ phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nĩng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dd NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam. D. thủy phân trong mơi trường axit. Câu 38: Dung dịch saccarozơ khơng phản ứng được với A. Cu(OH)2. B. vơi sữa Ca(OH)2 C. H2O (xúc tác axit, đun nĩng) D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng. - Câu 40: Chỉ dùng Cu(OH)2 trong dd OH cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lịng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 41: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16) A. 42 kg. B. 30 kg. C. 10 kg. D. 21 kg. Câu 42:Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng: A. hịa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 43:Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 44: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
  31. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO2(đktc) và 2,97 gam nước. X cĩ phân tử khối < 400 đvC và cĩ khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì? A. glucozơB. SaccarozơC. Fructozơ D. Mantoz Câu 46. Fructozơ khơng phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. H2/Ni, t B. Cu(OH)2 C. AgNO3 / dd NH3 D. Dung dịch brom. Câu 47. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất cĩ thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20% . A. 0,75 tấnB. 0,6 tấnC. 0,5 tấn D. 0,85 tấn Câu 48. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nĩngB. Phản ứng với dd Ag/NH3 0 C. Phản ứng với H2/Ni, t D. Phản ứng với Na. Câu 49. Khi CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn cĩ đủ CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500g tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là bao nhiêu lít? A. 1382666,7lítB. 1402666,7lítC. 1382600,0lítD. 1492600,0 lít Câu 50. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng là : A. 14,390 lítB. 15,000 lít.C. 1,439 lít D. 24,390 lít.