Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin - Amino Axit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin - Amino Axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoa_hoc_lop_12_chuong_3_amin_amin.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiêm ôn tập Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin - Amino Axit
- CHƯƠNG 3: AMIN- AMINO AXIT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ GIẢI AMIN I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Tính chất nào của anilin chứng tỏ gốc phenyl ảnh hưởng đến nhóm amino? A. Phản ứng với axit nitrơ tạo ra muối điazoniB. Phản ứng với axit clohiđric tạo ra muối C. Phản ứng với nước brom dễ dàngD. Không làm xanh giấy quỳ tím Câu 2. Có thể tách anilin ra khỏi hỗn hợp của nó với phenol bằng: A. Dung dịch brom, sau đó lọcB. Dung dịch NaOH, sau đó chiết C. Dung dịch HCl, sau đó chiếtD. B hoặc C Câu 3. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của anilin: A. Sản xuất polime B. Sản xuất phẩm nhuộm C. Làm nước hoa D. Sản xuất thuốc chữa bệnh Câu 4. Anilin thường được điều chế từ: A. C6H5NO3 B. C6H5NO2 C. C6H5NOD. C6H5N2Cl Câu 5. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2OB. NH 3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2 C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2OD. H 2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2 Câu 6. Có thể phân biệt dung dịch amoniac và dung dịch anilin bằng: A. Giấy quỳ tímB. Dung dịch HClC. Dung dịch NaOHD. A hoặc B hoặc C Câu 7. Để phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin, có thể dùng: A. Giấy quỳ tímB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch HClD. A hoặc B hoặc C Câu 8. Cho amin có cấu tạo: CH 3 − CH (CH 3) ─NH 2 .Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào dưới đây? A. Prop─1─ylaminB. EtylaminC. Prop─ 2─ylamin D. Đimetylamin Câu 9. Tên gọi chính xác của C6H5NH2 là phương án nào sau đây? A. AnilinB. Benzil amoniC. Benzyl amoniD. Hexyl amoni
- Câu 10. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 3 đồng phânB. 5 đồng phânC. 4 đồng phânD. 1đồng phân Câu 11. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng của amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n-3NHCnH2n-4 B. C nH2n-7NH2 C. CnH2n+1NH2 D. C6H5NHCnH2n+1 Câu 12. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo? A. C2H7NB. C 3H9N C. C 4H11ND. C5H13N Câu 13. Trong các chất: C6H5NH2, CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2, CH3NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 B. CH3CH2NHCH3 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3NH2 Câu 15. Giải thích về quan hệ cấu trúc không hợp lý? A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ B. Tính bazơ trên amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn C. Do có nhóm - NH2 nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm và ưu tiên thế vào vị trí o-, p- D. Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại Câu 16. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NH3 B. C6 H 5 NH2 C. CH3NHCH2CH3 D. CH3CH2NH2 Câu 17. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. Axit HClC. Dung dịch FeCl 3 D. Nước brôm Câu 18. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N B. Nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3 D. Nhóm - NH2 có một cặp electron chưa liên kết Câu 19. Hợp chất nào có tính bazơ yếu nhất? A. MetylaminB. ĐimetylaminC. AnilinD. Amoniac Câu 20. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự nào dưới đây? A. (CH3)2NH2; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 B. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
- C. NH3; CH3NH2 (CH3)2NH; C6H5NH2 D. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2N Câu 21. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng thuốc thử như ở đáp án nào sau đây? A. Quỳ tím, dung dịch bromB. Dung dịch HCl, quỳ tím C. Dung dịch brom, quỳ tímD. Dung dịch NaOH, dung dịch brom Câu 22. Đốt cháy một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO 2/H2O bằng 8/9.Công thức phân tử của amin đó là công thức nào sau đây? A. C4H9NB. C 3H6NC. C 4H8ND. C3H7N. Câu 23. Hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với axit HCl. HNO 3 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử như thế nào sau đây? A. C6H7NB. C 6H13NC. C 2H7ND. C4H12N2 Câu 24. Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 4B. 5C. 3D. 2 Câu 25. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác? A. Nhỏ vài giọt dung dịch Brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa màu trắng B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện khói trắng C. Thêm vài giọt dung dịch phenolptalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm D. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C Câu 27. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3 B. CH3-NH-CH3 C. CH3- CH2NH2 D. CH3-CHNH2-CH3
- Câu 28. Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng? A. CH3-NH-CH3 đimetylaminB. CH 3CH(CH3)-NH2 isopropylamin C. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylaminD. C 6H5NH2 alanin Câu 30. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng? A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen. C. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước. D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng. Câu 31. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau? A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính B. Các amin đều có tính bazơ C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 Câu 32. Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây? A. NaClB. FeCl 3 và H2SO4 C. NH3 D. NaOH Câu 33. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất? A. AmoniacB. MetylaminC. AnilinD. Đimetylamin Câu 34. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Phenol là axit còn anilin là bazơ B. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh D. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom Câu 35. Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OHD. CH3CH2NH2 Câu 36. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 C. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3
- Câu 37. Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý? A. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi khí CO 2 vào đó đến khi thu được anilin tinh khiết. B. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen C. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogel hóa thu được anilin D. Hòa tan trong HCl dư, chiết lấy phần tan.Thêm NaOH vào và chiết lấy anilin tinh khiết Câu 38. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl B. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O 3+ + C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3 D. CH3NH2 + + - H2O CH3NH3 + OH Câu 39. Dung dịch nào dưới đây không làm quỳ tím đổi màu? A. CH3NHCH2CH3 B. NH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 40. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr B. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4 C. C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O D. FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH 3NH3)2SO4 B. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr C. C6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O D. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O Câu 42. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch CuCl2 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch HNO3 D. Axit HCl Câu 43. Dung dịch etylamin tác dụng được với chất nào sau đây? A. Giấy pHB. dd NaClC. Cu(OH) 2 D. dd AgNO3 Câu 44. Phát biểu nào sai? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH 3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH2- bằng hiệu ứng liên hợp B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước C. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom D. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím
- Câu 45. Dùng nước brom không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây? A. Anilin và phenol B. Anilin và xiclohexylamin C. dd anilin và dd NH3 D. Anilin và benzen. Câu 47. Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen? A. Dd Brom B. Dd HCl và dd brom C. Dd HCl và dd NaOH D. Dd NaOH và dd brom Câu 48. Anilin (C6 H5 NH2 ) và phenol (C6 H5OH ) đều có phản ứng với: A. Nước B.Br 2Dung dịch NaOHC. Dung dịch NaClD. Dung dịch HCl Câu 49. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là: A. CH3OHB. CH 3COOCH3 C. CH3NH2 D. CH3COOH Câu 50. Cho amin CH3-NH-CH2CH3, tên gốc chức của amin này là: A. N-metyl etanaminB. Propan- 2-aminoC. Etyl metylaminD. Metyl etylamin Câu 51. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tên etyl metylamin: A. CH3-NH2 B. C6H5-NH2 C. CH3-NH-CH3 D. CH3- NH-C2H5 Câu 52. Số đồng phân amin C4H11N là: A. 9B. 6C. 8D. 7 Câu 53. Số đồng phân bậc 1 của amin C4H11N là: A. 3B. 4C. 5D. 6 Câu 54. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N: A. 4B. 5C. 6D. 3 Câu 55. Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng tính bazơ: (1) amoniac (2) metylamin (3) đimetylamin (4) anilin A. (1) ( 1) > (4) > (2)B. (1) > ( 2) > (3) > (4) C. ( 2) > (4) > (1) > (3)D. (2) > (3) > (1)> (4) Câu 58. Cho các amin sau: (1) CH3-NH2; ( 2 ) CH3-NH-CH3 ; (3) CH3-NH- C2H5; (4) C6H5-NH2. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
- A. 4B. 3C. 1D. 2 Câu 59. Chất nào sau đây là amin thơm: A. C6H5-NH2 B. C2H5-NH-CH3 C. C6H5-CH2-NH2 D. CH3- NH2 Câu 60. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? CH3 CH NH2 A. B. C. D. C6H5 NH2 CH3 NH CH3 CH3 H N CH NH 2 2 n 2 Câu 61. Trong các chất dưới đây chất nào có bậc amin cao nhất: A. C6H5-NH2 B. CH3CH2-NH-CH3 C. CH3C(CH3)2NH2 D. CH3-N(C2H5)2 Câu 62. Cho các amin và ancol sau: (1) CH3-OH; (2) CH3-CH(OH)CH3; (3) CH3 -NH-C2H5; ( 4) C6H5-NH2. Hợp chất bậc II là: A. (2) và (3)B. (1) và (3)C. (2) và (4)D. (1) và (4) Câu 63. CH3NH2 trong nước không phản ứng với chất nào sau đây? A. Quỳ tímB. HClC. NaOHD. H 2SO4 Câu 64. Chỉ ra đâu là amin bậc I ? CH3 CH CH3 A. CH3CH2CH2CH2NH2 B. C. NH2 CH3 CH3 C CH3 D. Cả A, B, C NH2 Câu 65. Phenylamin là amin: A. Bậc IIB. Bậc IVC. Bậc IIID. Bậc I Câu 66. Cho dung dịch của các chất : CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Có bao nhiêu dung dịch làm xanh giấy quỳ tím? A. 3B. 2C. 4D. 1 Câu 67. Tính bazơ của amin nào yếu hơn amoniac? A. MetylaminB. Trimetylamin.C. ĐimetylaminD. Phenylamin Câu 68. Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N? A. 1B. 4C. 3D. 2 Câu 69. Có bao nhiêu amin bậc III có cùng công thức phân tử C4H11N?
- A. 3B. 4C. 2D. 1 Câu 70. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH Câu 71. Anilin ít tan trong: A. EteB. BenzenC. RượuD. Nước Câu 72. Hiện tượng quan sát thấy khi nhỏ một giọt anilin vào ống nghiệm chứa nước: A. Anilin chìm xuống đáy ống nghiệm.B. Anilin nổi lên trên mặt nước C. Anilin tan trong nước tạo ra dung dịch.D. Anilin lơ lửng trong nước Câu 73. Để lâu anilin trong không khí xảy ra hiện tượng: A. Chảy rữaB. Chuyển màuC. Bốc khóiD. Phát quang Câu 74. Chất nào sau đây rất độc và có mùi khó chịu? A. AnilinB. BenzenC. Naphtalen.D. Phenol Câu 75. Để lâu trong không khí, anilin bị chuyển dần sang màu: A. Nâu đenB. HồngC. Cam.D. Vàng Câu 76. Khi nhỏ axit clohiđric đặc vào anilin, ta được muối: A. Anilin clorua.B. Phenylamoni cloruaC. Amin cloruaD. Phenylamin clorua Câu 77. Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin: A. Tác dụng với khí cacbonicB. Tác dụng với oxi không khí C. Tác dụng với oxi không khí và hơi nước D. Tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen Câu 78. Trong phân tử phenylamoni clorua, nguyên tử nitơ đã tạo ra bao nhiêu liên kết cộng hoá trị? A. 2B. 4C. 3D. 5 Câu 79. Dùng chất nào không phân biệt được dung dịch phenol và dung dịch anilin? A. Dung dịch bromB. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HClD. Cả A, B, C đều được II. BÀI TẬP:
- Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức thu được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2 (điều kiện chuẩn) và 10,125 g H2O. CTPT của X là: A. C4H8NB. C 3H9NC. C 3H7ND. C4H9N Câu 81. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đ ktc) và 20,25g H 2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H9NB. C 4H9NC. C 3H7ND. C2H7N Câu 82. Để trung hòa 4,5 g một amin đơn chức cần 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của amin là: A. CH5NB. C 3H7NC. C 3H9ND. C2H7N Câu 83. Cho 1,55 g amin đơn chức phản ứng với HCl dư thu được 3,375 g muối. Công thức phân tử của amin: A. C3H9NB. C 2H7NC. C 3H7ND. CH5N Câu 84. Trung hòa hoàn toàn 0,15 mol một amin 2 chức bằng dung dịch HCl 1M. Tính thể tích HCl đã dùng: A. 200mlB. 400mlC. 300mlD. 500ml Câu 85. Cho amin A có CTPT C4H11N phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 0,5M thì cần vừa đủ 200ml.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng: A. 10,95 gB. 7,3 gC. 3,65 gD. 19,25 g Câu 86. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc một tác dụng vừa đủ với dd HCl 1.2 M thì thu được 18,504 gam muối. Tính thể tích HCl đã dung A. 0,8 lítB. 0,04 lítC. 0,4 lítD. 0,08 lít Câu 87. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số n : n 2 : 3 mol CO2 H 2O . Tên gọi của X là: A. Kết quả khácB. TrietylaminC. EtylmetylaminD. Etylamin Câu 88. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
- A. CH2=CHCOONH4 B. HCOOH 3NCH=CH2 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 Câu 89. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lít khí N2 (Các thể tích khí đo ở đktc) 10,125gam nước. Công thức phân tử của X là: A. C3H7NB. C 3H9NC. C 4H9ND. C2H7N Câu 90. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biết hiệu suất 2 giai đoạn trên lần lượt bằng 78% và 80%. Khối lượng anilin thu được là: A. 372 gamB. Kết quả khácC. 596,15 gamD. 476,92 gam Câu 91. Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đó dung là bao nhiêu mililit? A. 50mlB. 200mlC. 100mlD. 320ml Câu 92. Cho 9,3g một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin đó có công thức thế nào? A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 Câu 93. Người ta điều chế anilin bằng cách cho nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được bằng bao nhiêu? (biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%). A. 362,7g B. 463,4g C. 358,7gD. 346,7g Câu 94. Cho hỗn hợp A chứa NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH. Hỗn hợp A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02 mol.B. 0.01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. C. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 molD. 0,005 mol; 0,02 molvà 0,005 mol Câu 95. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau? A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NHD. (CH3)3N Câu 96. Cho một lượng anilin dư phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được?
- A. 7,1 gB. 28,4 gC. 19,1 gD. 14,2 g Câu 97. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO 2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đó có tên gọi là gọi? A. PhenylaminB. PropenylaminC. PropylaminD. isopropylamin Câu 98. Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. CTPT của các amin? A. C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2 B.C2H3NH2, C3H5NH2 và C4- H7NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 99. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin? A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 Câu 100. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử X là? A. C2H5NB. CH 5NC. C 3H7ND. C3H9N Câu 101. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO 2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. CTPT của 2 amin? A. C4H9NH2 và C5H11NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C3H7NH2 và C4H9NH2 Câu 102. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Số mol của mỗi chất 0,02 molB. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin C. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2MD. Công thức của 2 amin CH5N và C2H7N Câu 103. Cho 4,5 gam etylamin (C2 H5 NH2 ) tác dung vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 8,15 gamB. 0,85 gamC. 7,65 gamD. 8,10 gam
- Câu 104. Để trung hòa 0,1 mol một amin A cần 0,3 mol HCl. Số nhóm chức -NH2 có trong amin A là: A. 0,3B. 0,1C. 3D. 1 C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 (Dùng cho kiểm tra 75 phút): Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH 3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3– CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C 6H5CH2NH2 C. C 6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C 6H5CH2NH2 C. (C 6H5)2NH D. NH3
- Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2- NH2? A. Phenylamin.B. Benzylamin.C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2.B. (C 6H5)2NHC. p-CH 3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C 6H5CH2OH. C. p-CH 3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br 2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniaC. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etyliC. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
- C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 25: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam. Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C 3H9N D. C3H7N Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7NB. CH 5NC. C 3H5ND. C 3H7N Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
- A. 8.B. 7.C. 5.D. 4. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 - tribrom anilin là A. 164,1ml.B. 49,23ml. C 146,1ml.D. 16,41ml. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N.B. C 3H7N.C. C 2H7N.D. C 3H9N. Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C 2H7N; 2 đồng phân. C. C 3H9N; 4 đồng phân.D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 40: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO 2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 43: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
- Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN I. LÝ THUYẾT: Câu 1. Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng: A. Xuất hiện màu vàngB. Xuất hiện màu xanhC. Xuất hiện màu trắngD. Xuất hiện màu tím Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng: A. Xuất hiện màu vàngB. Xuất hiện màu tím đặc trưng C. Xuất hiện màu đỏD. Xuất hiện màu nâu Câu 3. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào? A. Axitaminophenyl propionicB. Phenylalanin C. Axit 2-amino-3-phenyl propanoicD. Axit -amino-3-phenyl propionic Câu 4. Cho quỳ tím vào 2 dung dịch sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra? A. X, Y làm quỳ hóa đỏB. X không làm quỳ đổi màu, Y làm quỳ hóa đỏ C. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏD. X và Y không đổi màu quỳ tím Câu 5. Phản ứng giữa alanin với axit HCl tạo ra chất nào sau đây? A. HOOC-CH(CH3)NH3Cl B. H 3C-CH(NH2)-COCl C. H2N-CH(CH3)-COClD. HOOC-CH(CH 2Cl)NH2 Câu 6. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N? A. 4B. 3C. 6D. 5 Câu 7. Aminoaxit có thể phản ứng với chất nào dưới đây: A. Axit (H+) và axit nitrơB. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối C. Dung dịch BromD. Ancol Câu 8. Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với chất nào?
- A. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. B. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. C. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. D. Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Câu 9. ─Aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở vị trí cacbon thứ mấy? A. 3 B. 2C. 4D. 1 Câu 10. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây được phát biểu không đúng? A. Các aminoaxit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7 .) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon B. Axit glutamic làm thuốc bổ thần kinh, methipnin là thuốc bổ gan C. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein cho cơ thể sống D. Muối đinatri glutamat làm gia vị cho thức ăn (bột ngọt) Câu 11. Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng? A. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H 2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng + - cực (H3N RCOO ) C. Aminoaxit là HCHC tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl D. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất Câu 12. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng? A. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin) B. CH 3-CH(CH3)-CH(NH2)- COOH (valin) C. H2N-CH2-COOH (glixerin) D. HOOC-(CH 2)2-CH(NH2)- COOH (axit glutaric) Câu 13. C3H7O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)? A. 2B. 5C. 3D. 4 Câu 14. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit? A. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy caoB. Tất cả đều tan tốt trong nước C. Tất cả đều chất rắnD. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng Câu 15. Aminoaxetic không thể phản ứng với: A. Cu(OH)2 B. Axit nitricC. Ba(OH) 2 D. Ancol Câu 16. Cho các dãy chuyển hóa:
- Glixin NaOH B HCl X ; Glixin HCl A NaOH Y X và Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONaB. Đều là ClH 3NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONaD. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 17. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới đây, trường hợp nào phương trình hóa học được viết không chính xác? A. X + NaOH H2NCH2COONa + H2O B. X + CH3OH + HCl ClH3NCH2COOCH3 + H2O HCl(khÝ ) C. X + CH3OH NH2CH2COOCH3 + H2O D. X + HCl ClH3NCH2COOH Câu 18. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; ( X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X5, X4 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 D. X 1, X2, X5 Câu 19. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) - + + - ; NH2CH2COOH;(2) Cl NH3 -CH2COOH; (3) H3N CH2COO (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH A. (2)B. (1), (4)C. (3)D. (2), (5) Câu 20. A là HCHC có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun A với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C 2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho 0 hơi của B qua CuO/t thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO 3 và NH3. CTCT của A là: A. H2NCH2COOCH(CH3)2 B. H2NCH2CH2COOC2H5 C. CH3(CH2)4NO2 D. H2NCH2COOCH2CH2CH3 Câu 21. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Gly-ala-glyB. Ala-gly-alaC. Gly-gly-alaD. Ala- gly-gly Câu 22. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dung dịch là?
- A. HCl, dd iốt, Cu(OH)2 B. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)2 C. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2 D. HCl, dd iốt, NaOH Câu 23. Câu nào sau đây không đúng? A. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên B. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh Câu 24. Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào? A. C2H5OH, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HClB. Tất cả các chất C. HCl, KOH, CH3OH/ khí HClD. Cu, HCl, KOH, Na 2SO3, CH3OH/ khí HCl Câu 25. Hợp chất C 3H7O2N tác dụng được với NaOH, H 2SO4 và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của hợp chất? A. CH3CH(NH2)COOHB. H 2NCH2CH2COOHC. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH-CH2COONH4 Câu 26. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa: A. Một nhóm amino và một nhúm cacboxylB. Chứa nhóm amino C. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl D. Chứa nhóm cacboxyl Câu 27. α- aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 3B. 1C. 2D. 4 Câu 28. Cho các chất H 2N-CH2-COOH (X); H3C-NH-CH2-CH3 (Y); CH3- CH2-COOH (Z); C6H5-CH(NH2)COOH (T); HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH (G); H2N-CH2- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (P). Aminoaxit là chất: A. X, Y, Z, TB. X, Y, G, PC. X, Z, T, PD. X, T, G, P Câu 29. C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)? A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 30. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là? A. H2NCH(NH2)COOHB. H2NCH2COOH C. CH3COOHD. HOOC-CH 2-CH2- CH(NH2)-COOH
- Câu 31. Công thức tổng quát của các amino axit là: A. (NH2)x(COOH)y B. RNH2COOH C. R(NH2)x(COOH)yD. H2N- CxHy-COOH Câu 32. Có các phát biểu sau về protein, Phát biểu nào đúng? 1. Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp 2. Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật 3. Cơ thể người và đồng vật không thể tổng hợp được protein từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit 4. Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và với kiềm A. 2, 3B. 1, 2C. 3, 4D. 1, 3 Câu 33. Axit α-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy: A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl Câu 34. Cho các phản ứng : H2 N CH2 COOH HCl H3 N CH2 COOCl H2 N CH2 COOH NaOH H2 N CH2 COONa Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. Có tính chất lưỡng tínhB. Có tính oxi hóa và khử C. Chỉ có tính bazơD. Chỉ có tính axit Câu 35. Đun nóng chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: + - + - A. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH(CH3)-COOHCl B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH - + + - C. Cl H3N -CH2-COOH, H3N Cl -CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3) -COOH Câu 36. Amino axit A có CTPT là: C3H7NO2. Số đồng phân của A là: A. 2B. 3C. 4 D. 1 Câu 37. Công thức cấu tạo của alanin là: A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH C. CH2OH – CHOH – CH2OH D. CH3 – CH(NH2) – COOH Câu 38. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh:
- H2N CH COOH A. B. C6H5NH2 C. D.H2 N CH2 COOH CH2 CH2 COOH CH3CH2CH2NH2 Câu 39. Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dung thuốc thử nào sau đây? A. CH3OH/ HClB. Quỳ tímC. NaOH D. HCl Câu 40. Thuốc thử nào sau đây dùng nhận biết các chất: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol: A. Cu(OH)2/OHB. dung dịch I 2 C. dung dịch Br2 D. AgNO3, NH3 Câu 41. Để phân biệt ba ddịch H 2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Dung dịch NaOHB. Natri kim loạiC. Quỳ tím.D. Dung dịch HCl Câu 42. Dung dịch nào sao đây làm quỳ tím hóa xanh: A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOHB. (CH 3)2CH – CH(NH2) – COOH C. NH2-(CH2)2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 43. Phát biểu không đúng là : A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin B. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực + - H3N -CH2-COO C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt D. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 44. Có các dung dịch riêng biệt sau: Phenylamoni clorua, H 2N-CH2- CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là: A. 2B. 3C. 5D. 4 Câu 45. Khi đun nóng hỗn hợp glixin và alanin sẽ thu được tối đa bao nhiêu loại phân tử tri peptit chứa đồng thời cả 2 loại amino axit trong phân tử? A. 4B. 6C. 5D. 8 Câu 46. Hãy chọn công thức sai trong số các công thức cho dưới đây của aminoaxit: A. C4H9O2NB. C 4H8O2NC. C 3H7O2ND. C5H12O2N2 Câu 47. Ở điều kiện thường, các amino axit :
- A. Đều là chất khí.B. Đều là chất lỏng.C. Đều là chất rắn. D. Có thể là rắn, lỏng hay khí tùy thuộc vào từng amino axit cụ thể. Câu 48. Chỉ ra nội dung sai: A. Amino axit có vị hơi ngọtB. Amino axit có tính chất lưỡng tính C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh D. Amino axit ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ C NH Câu 49. Nhóm O gọi là: A. Nhóm peptitB. Nhóm amitC. Nhóm amino axitD. Nhóm cacbonyl Câu 50. Các amino axit: A. Dễ bay hơiB. Khó bay hơiC. Không bị bay hơi D. Khó hay dễ bay hơi tùy thuộc vào khối lượng phân tử của amino axit Câu 51. Cho polipeptit: NH CH C NH CH C CH3 O CH3 O Đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào? A. GlicocolB. Axit aminocaproicC. AlaninD. Glixin Câu 52. Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị aminoaxit cấu thành được gọi là polipeptit B. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định C. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đi peptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tri peptit D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều α- aminoaxit được gọi là peptit
- Câu 54. Trong hemoglobin của máu có nguyên tố: A. Sắt.B. ĐồngC. KẽmD. Chì Câu 55. Thủy phân đến cùng protein đến cùng ta thu được các chất nào? A. Các chuỗi polipeptitB. aminoaxit C. Các aminoaxit D. Hỗn hợp các aminoaxit Câu 56. Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được: A. GlucozơB. Amino axitC. Chuỗi polipeptitD. Amin Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng về enzim? A. Hầu hết các enzim có bản chất protein B. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10 9- 1011 lần C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau D. Enzim có khả năng làm xúc tác cho quá trình hóa học Câu 58. Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là: A. Sự đông rắnB. Sự đông đặcC. Sự đông kếtD. Sự đông tụ Câu 59. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch: A. AnbuminB. InsulinC. CazeinD. Hemoglobin Câu 60. Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do: A. Sự đông kếtB. Sự đông tụC. Sự đông rắnD. Sự đông đặc Câu 61. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C) B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α và β-aminoaxit D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic, Câu 62. Một chất khi thủy phân trong mội trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. XenlulozơB. Protit.C. Tinh bộtD. Saccarozơ Câu 63. Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
- B. Phản ứng với dung dịch NaCl.C. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 64. Cho Glyxin và Alanin thực hiện phản ứng trùng ngưng thì thu được mấy peptit: A. 2B. 5C. 4D. 3 Câu 65. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit: A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOHB. H 2N-CH2CH2CONH- CH2CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2CONH- CH2CONH-CH2COOH Câu 66. Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure: A. ĐipeptitB. GlucozơC. Lòng trắng trứngD. Glixerol Câu 67. Cho đipeptit có công thức: HN CH2 CONH CH CO CH3 Các -amino axit tạo nên peptit là: A. 2 Gốc GlixinB. Alanin và glixinC. Glyxin và AlaninD. 2 gốc Alanin Câu 68. Tripeptit là hợp chất: A. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit C. Có liên kết peptit mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit D. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau Câu 69. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng? A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu quỳ tím B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh C. Dung dịch các amino axit đều làm không đổi màu quỳ tím D. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang đỏ Câu 70. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là: A. Protit luôn chứa chức hiđrôxylB. Protit luôn là chất hữu cơ no C. Protit luôn chứa NitơD. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn Câu 71. Protein có thể được mô tả như thế nào?
- A. Chất polime ngưng tụB. Chất polime trùng hợp C. Chất PoliesteD. Chất polime đồng trùng hợp Câu 72. Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong ddịch NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây? A. H2N(CH2)5COOHB. H 2N(CH2)6COONaC. H2N(CH2)6COOHD. H 2N(CH2)5COONa Câu 73. Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ alanin và glixin? A. 3B. 2C. 6D. 4 Câu 74. Trong Bốn ống nghiệm mất nhãn riêng biệt từng dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng.thứ tự hoá chất dùng để nhận biết mỗi dung dịch là đáp án nào sau đây? A. Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc B. Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot C. Dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu (OH)2, quỳ tímD. Quỳ tím, dung dịch iot, Cu (OH)2, HNO3 đặc Câu 75. Câu nào sau đây không đúng? A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh B. Phân tử protein đều được cấu tạo từ các mạch polipeptit tạo nên C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng D. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi dun nóng II. BÀI TẬP: Câu 83. Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOHB. H 2N-(CH2)3-COOHC. H2N-(CH2)2-COOHD. H 2N-CH2-COOH Câu 84. Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-(CH2)2-COOHB. H 2N-(CH2)3-COOHC. CH3-CH(NH2)-COOHD. H 2N-CH2-COOH Câu 85. X là este của một -aminoaxit với ancol metylic. Hóa hơi 25,75g X thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 8g khí O 2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH(NH2)-COO-CH3
- C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH3- CH2-CH(NH2)-COO-CH3 Câu 86. Khi trùng ngưng 13,1g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44g nước. Giá trị của m là: A. 11,02B. 10,41C. 9,04D. 8,43 Câu 87. Một amino axit A có 3 nguyên tử C trong phân tử. Biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH nhưng chỉ phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl. CTCT của A là: A. H2N – CH2 – CH2 COOHB. HOOC – CH(NH 2) CH2 – COOH C. CH3 – CH(NH2) - COOHD. HOOC – CH(NH 2) – COOH Câu 88. Cho 100 ml dung dịch amino axit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Mặc khác 100 ml dd amino axit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 52. Công thức phân tử của A là: A. H2N-CH2-CH2-CH(COOH)2 B. H2N-CH2-CH(COOH)2 C. (H2N)2CH-CH2-COOHD. (H2N)2CH-CH(COOH)2 Câu 89. X là một -amino axit chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Cônmg thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOHB. H 2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOHD. CH 3CH(NH2)COOH Câu 90. Cho 3,75 gam Glyxin tác dụng với lượng dư dd NaOH thu được m gam muối. Tính giá trị m: A. 4,8 gB. 4 gC. 8,45 gD. 4,85 g Câu 91. Cho 0,15 mol một α- amino axit X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HCl thu được 18,825 gam muối. CTCT của X: A. CH3 – CH(NH2) - COOHB. CH 3 – CH(NH2) – CH2 – COOH C. (CH3)2-C(NH2)-COOHD. H 2N – CH2 – CH2 COOH Câu 92. Cho 5 gam amino axit X chứa 1 nhóm chức -NH 2 tác dụng hết với 150 ml dd HCl 0,5M thu được m gam muối. Giá trị của m A. 7,737 gB. 7,5737 gC. 7,7375 gD. 7,735 g
- Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn m gam amino axit X ( X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH ) thì thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đkc). Công thức của X là: A. H2NCH2CH2COOHB. H 2NC CCOOHC. H2NCH2COOH D. H2NCH=CHCOOH Câu 94. -aminoaxit X chứa một nhóm -NH 2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COOHB. H 2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOHD. CH 3CH(NH2)COOH Câu 96. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lit khí N2 (đktc) và 3,15gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-CH2-COOHB. H 2N- CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-COO-C3H7 D. H2N- CH2-COO-C2H5 Câu 97. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có A. 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOHB. 1 nhóm -NH 2 và 2 nhóm - COOH C. 1 nhóm -NH2 và 3 nhóm -COOH D. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm - COOH Câu 100. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm - NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 0.89g tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255g muối.Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3 ─ CH (NH2) ─COOHB. H 2N - CH2 ─ COOH C. C3H7 ─ CH (NH2) ─COOHD. CH 3─ CH (NH2) ─ CH 2 ─ COOH Câu 101. 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng: A. H2NR(COOH)2 B. (H2N)2R(COOH)2 C. (H- 2N)2RCOOHD. H 2NRCOOH Câu 102. Cho 0,1 mol A ( - aminoaxit dạng H 2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là? A. ValinB. AlaninC. PhenylalaninD. Glixin
- Câu 103. Cho - aminoaxit mạch thẳng A có công thức dạng H- 2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 g muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2-aminopentađioic B. Axit 2-aminopropanđionic C. Axit 2-aminobutanđioic D. Axit 2- aminohexanđioic Câu 104. X là - aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95g muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là: A. H2NCH2CH2COOHB. H2NCH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOHD. CH 3CH(NH2)COOH Câu 105. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H 2O và 1,12 lít N2(đktc). CTCT thu gọn của X là: A. H2N-CH(CH3)-COOHB. H 2N- CH(CH3)-COOC2H5 C. H2N-(CH2)2-COO-C2H5 D. H2N-CH2-COO-C2H5 Câu 106. HCHC X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn có các nguyên tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và khi dd X tác dụng với dd HCl chỉ xảy ra một phản ứng duy nhất. CTCT thu gọn của X là: A. H2NCH2CH(CH3)COOH B. H 2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOHD. H2NCOOCH2CH3 Câu 107. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO 2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là? A. C4H9O2NB. C 3H5NO2 C. C2H5O2ND. C3H7NO2 Câu 108. X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 18,75g muối của X. X có thể là chất nào sau: A. CH3CH(H2N)COOHB. CH3CH(H2N)CH2COOH C. C6H5CH(NH2)COOHD. C3H7CH(NH2)COOH Câu 109. X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7g muối của X. CTCT thu gọn của X có thể là:
- A. H2NCH2CH2COOHB. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOHD. H2NCH2COOH C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (Dùng cho kiểm tra 60 phút): Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3– CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoiC. B. Axit -aminopropioniC. C. Anilin. D. Alanin. Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3- CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit - aminoisovaleriC. Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH 3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H 2NCH2- [CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
- A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2.B. NH 2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.D. CH 3COONa. Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2- CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
- Câu 20: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO 3. C. C 2H5OH. D. NaCl. Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 25: 1 mol - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOHB. H 2N-CH2-CH2- COOH C. H2N-CH2-COOH D. H 2N-CH2- CH(NH2 )-COOH Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic. Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
- A. 150. B. 75.C. 105. D. 89. Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamiC. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 31: Este A được điều chế từ -amino axit và ancol metyliC. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H 2N–CH2–CH(NH2)– COOCH3. Câu 32: A là một –aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là : A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH B. HOOC–CH2CH2CH2– CH(NH2)–COOH C. CH3CH2–CH(NH2)–COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 33: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
- Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este. Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.