Tiếng Trung cho người mới học - Bài 1: Số mục

pdf 78 trang hapham 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 1: Số mục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_1_so_muc.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 1: Số mục

  1. 數目 Số mục
  2. 數/数 số, sổ Số mục, số lượng (DT, 15/13 nét, Bộ 攴 phốc)
  3. 數/数 số, sổ Số mục, số lượng (DT, 15/13 nét, Bộ 攴 phốc)
  4. 目 mục (DT, 5 nét, bộ mục 目)
  5. 數目 人數 Số mục Nhân số
  6. 數日-數目 人數-數人 Sổ nhật - Số mục Nhân số - Sổ nhân
  7. 數數目 數一數二 Sổ số mục Sổ nhất sổ nhị
  8. 一 nhất số một (ST, 1 nét, bộ nhất 一)
  9. 不一 大小不一 bất nhất Đại tiểu bất nhất
  10. 一言 一人 nhất ngôn nhất nhân
  11. 一一 一心 nhất nhất nhất tâm
  12. 一日 一日在囚 nhất nhật nhất nhật tại tù
  13. 一時 一定 nhất thời nhất định
  14. 一切 一切眾生 nhất thiết nhất thiết chúng sanh
  15. 二 nhị hai, số đếm (ST, 2 nét, bộ nhị 二)
  16. 不二 入不二法門 bất nhị nhập bất nhị pháp môn
  17. 二心 口無二言 nhị tâm Khẩu vô nhị ngôn
  18. 三 tam ba, số đếm (ST, 3 nét, bộ nhất 一)
  19. 三木成森 tam mộc thành sâm
  20. 三寶 佛寶法寶僧寶 Tam Bảo Phật Bảo, Pháp Bảo, Tăng Bảo
  21. 三歸依 歸依三寶 tam quy y quy y Tam bảo
  22. 歸依佛 歸依法-歸依僧 quy y Phật quy y Pháp - quy y Tăng
  23. 三千大千世界 三千世界 tam thiên đại thiên thế giới tam thiên thế giới
  24. 三十七道品 三十二相 tam thập thất đạo phẩm tam thập nhị tướng
  25. 四tứ bốn, số đếm (ST, 5 nét, bộ vi 囗)
  26. 二十四孝 四大皆空 Nhị thập tứ hiếu tứ đại giai không
  27. 五 ngũ năm, số đếm (ST, 4 nét, bộ nhị 二)
  28. 五行金木水火土 五戒 Ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ngũ giới
  29. 六 lục sáu, số đếm (ST, 4 nét, bộ bát 八)
  30. 六部-六方 六入-六根 lục bộ - lục phương lục nhập - lục căn
  31. 七 thất bảy, số đếm (ST, 2 nét, bộ nhất 一)
  32. 七七 三七日 thất thất tam thất nhật
  33. 華嚴最初三七日 阿含十二方等八 Hoa Nghiêm tối sơ tam thất nhật A Hàm thập nhị Phương Đẳng bát
  34. 二十二年般若談 法華涅槃共八年 nhị thập nhị niên Bát Nhã đàm Pháp Hoa Niết Bàn cộng bát niên
  35. 八 bát tám, số đếm (ST, 2 nét, bộ bát 八)
  36. 八正道 八大人覺 bát chánh đạo bát đại nhân giác
  37. 九 cửu chín, số đếm (ST, 2 nét, bộ ất 乙)
  38. 九天 九天玄女 cửu thiên cửu thiên huyền nữ
  39. 九死一生 九品往生 cửu tử nhất sinh cửu phẩm vãng sanh
  40. 上品上生 上品中生 上品下生 thượng phẩm thượng sanh thượng phẩm trung sanh thượng phẩm hạ sanh
  41. 中品上生 中品中生 中品下生 trung phẩm thượng sanh trung phẩm trung sanh trung phẩm hạ sanh
  42. 下品上生 下品中生 下品下生 hạ phẩm thượng sanh hạ phẩm trung sanh hạ phẩm hạ sanh
  43. 十 thập mười, số đếm (ST, 2 nét, bộ thập 十)
  44. 十全十美 十善十恶 十二因緣 thập toàn thập mĩ thập thiện thập ác thập nhị nhân duyên
  45. 百 bá/ bách một trăm 100 (ST, 6 nét, bộ bạch 白)
  46. 百聞不如一見 百日-百年 bách văn bất như nhất kiến Bách nhật – bách niên
  47. 千 thiên ngàn, số đếm (ST, 3 nét, bộ thập 十)
  48. 如是我聞,一時佛在 舍衛國,祇樹給孤獨 園,與大比丘僧,千 二百五十人俱。 Nhất thời Phật tại Xá Vệ quốc, Kỳ thọ Cấp Cô Độc viên, dữ đại tỷ khưu tăng, thiên nhị bách ngũ thập nhân câu.
  49. 萬/万 vạn mười ngàn, muôn 10.000, số đếm (ST, 13/3 nét, bộ thảo 艸,艹/一 nhất)
  50. 萬/万 vạn mười ngàn, muôn 10.000, số đếm (ST, 13/3 nét, bộ thảo 艸,艹/一 nhất)
  51. 千古 萬古 thiên cổ vạn cổ
  52. 八萬四千法門 六度萬行 bát vạn tứ thiên pháp môn lục độ vạn hạnh
  53. 億/亿 ức mười vạn, 100.000 (ST, 15 nét, bộ nhân 人, 亻)
  54. 億/亿 ức mười vạn, 100.000 (ST, 15 nét, bộ nhân 人, 亻)
  55. 億=亻+意 亻nhân +意 ý
  56. 本意 身口意 bản ý thân khẩu ý
  57. 意=心+音 心tâm+音âm
  58. 佛音 法音 Phật âm pháp âm
  59. 十億人口 十三億人口 thập ức nhân khẩu thập tam ức nhân khẩu
  60. 兆 triệu trăm vạn, 1.000.000 (ST, 6 nét, bộ nhân 人, 儿)
  61. 兆富 一兆人 triệu phú Nhất triệu nhân
  62. 秭 tỷ một ngàn triệu, 1.000.000.0 00 (ST, 10 nét, bộ hòa 禾)
  63. Chú ý 10:十; 100:一百; 1000:一千 10.000: 一萬 (ít dùng十千) 100.000 十萬 (ít dùng一百千) 1.000.000一百萬(ít dùng一千千)
  64. Chú ý 13.000.000 (北京市有十三兆人口) (Bắc Kinh thị hữu thập tam triệu nhân khẩu) 北京市有一千三百萬人口 Bắc Kinh thị hữu nhất thiên tam bách vạn nhân khẩu
  65. Chú ý 90.000.000 chín triệu (越南有九十兆人口) (Việt Nam hữu cửu thập triệu nhân khẩu) 越南有九千萬人口 Việt Nam hữu cửu thiên vạn nhân khẩu
  66. 兩/两 lưỡng hai, đôi (Số từ, 8/7 nét, bộ nhập 入/ 一 nhất)
  67. Chú ý 两兩 + Lượng từ:两个人,两个包子 Không được dùng: 二个人,二个包子 Lưỡng bổn thư 兩本書 hai cuốn sách, lưỡng tỉ muội 兩姊妹 đôi chị em. Một âm là lượng. Đơn vị trọng lượng: Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. 半斤八兩bán cân bát lượng: nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương).
  68. 零linh Số không (ST, 13 nét, bộ 雨 vũ)
  69. Chú ý 108 (một trăm lẻ tám; một trăm linh tám) thì Hán cổ đại nói nhất bách bát 一 百 八 , còn Hán hiện đại nói nhất bách linh bát 一 百 零 八 . Hán cổ đại có khi dùng hữu 有 (hay hựu 又) để nói ý “lẻ, linh”. Thí dụ: 108 = nhất bách bát 一 百 八 = nhất bách hữu bát 一 百 有 八 = nhất bách hựu bát 一 百又 八 . Nói chung, hữu 有 (hay hựu 又) có thể đặt sau hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn, hàng vạn. Thí dụ: Ngô thập hữu ngũ nhi chí ư học 吾 十 有 五 而 志 於 學 : Ta 15 tuổi lập chí ở việc học.
  70. Chú ý Nhất linh nhị 一零二 một trăm không (linh) hai (102). 二零零零年nhị linh linh linh niên: năm 2000. 一九六零/〇年nhất cửu lục linh niên: năm 1960 一九五九年,一九六一: nhất cửu ngũ cửu niên,nhất cửu lục nhất: năm 1959, năm 1961
  71. Quy Tắc 58 (= 50 + 8) ngũ thập bát 五 十 八 109 (= 100 + 9) nhất bách cửu 一 百 九 918 (= 900 + 10+8) cửu bách thập bát 九 百十 八
  72. Quy Tắc 2530 (=2000 + 500 + 30) nhị thiên ngũ bách tam thập 二千五百 三十 10.594 (= 10.000 + 594) nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ 一 萬 五 百 九 十 四 200.357 (= 20x10.000 + 357) nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất 二 十 萬 三 百 五 十 七
  73. Diễn tả con số phỏng chừng: Thả且, tương 將, khả可, sổ 數đứng trước con số; dư餘, hứa許, sở所, tả hữu左右 đứng sau con số. thả tam niên 且 三 年 : khoảng 3 năm. niên thả cửu thập 年 且 九 十 : tuổi gần 90. tương ngũ thập lý 將 五 十 里 : gần 50 dặm. trường khả thập trượng 長 可 十 丈 : dài khoảng 10 trượng. sổ thập vạn nhân 數 十 萬 人 : vài chục vạn người.
  74. Diễn tả con số phỏng chừng: Thả且, tương將, khả可, sổ 數 đứng trước con số; dư餘, hứa許, sở所, tả hữu左右 đứng sau con số. sổ thập vạn nhân 數 十 萬 人 : vài chục vạn người. tam thập thất dư nhân 三 十 七 餘 人 : hơn 37 người tam thập thất hứa nhân 三 十 七 許 人 : khoảng 37 người. tam thập thất nhân sở 三 十 七 人 所 : khoảng 37 người. tam thập niên tả hữu 三 十 年 左 右 : khoảng 30 năm.
  75. Diễn tả phân số: mẫu số + phân + chi + tử số : 1/2 bán 半 : phân nửa.二分之 一 3/10 thập phân chi tam 十 分 之 三 : 3 phần 10.
  76. Ngữ pháp: SỐ TỪ 1. Số từ là từ được dùng chỉ số lượng hoặc thứ tự.Thí dụ: 趙地方二千餘里。Triệu địa phương nhị thiên dư lý. Đất của Triệu vuông hơn hai ngàn dặm. (Chiến quốc sách).
  77. SỐ TỪ 2. Có hai loại chính: (1) Số từ chỉ lượng: a/ Chỉ số xác định: 一nhất , 二nhị , 百 bách b/ Chỉ số bất định: 數(sổ :một vài), 兩三 lưỡng tam : vài ba c/ Chỉ phân số: 三之二tam chi nhị : 2/3 thập phân chi tam 十 分 之 三 : 3 phần 10. (2) Số từ chỉ thứ tự: 第十九đệ thập cữu: thứ 19, 其一kỳ nhất: cái thứ nhất
  78. III. Điền vào chỗ trống: 我姓名是___, 法名/法號___, ___年___月___日生, 今年是___歲。我是越 南佛教大學函授本科___ (一/二/三/四)年級的學生。