Tiếng Trung cho người mới học - Bài 4: Thiên thanh

pdf 38 trang hapham 2150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 4: Thiên thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_4_thien_thanh.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 4: Thiên thanh

  1. 天青 Thiên thanh
  2. 青天,白日,明月 人行,馬走,鳥飛。 Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt, nhân hành, mã tẩu, điểu phi.
  3. 天 thiên trời (DT, 4 nét, bộ đại 大)
  4. 青 thanh xanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青)
  5. 天青 青天 Thiên thanh thanh thiên
  6. 青年 青春 thanh niên thanh xuân
  7. 白 bạch trắng (TT, 5 nét, bộ bạch白)
  8. 白衣 清白 bạch y thanh bạch
  9. 白佛言 bạch Phật ngôn
  10. 日 nhật mặt trời (DT, 4 nét, bộ nhật 日)
  11. 明 minh sáng (TT, 8 nét, bộ nhật 日)
  12. 明白-明光-光明 光明正大-無明 minh bạch-minh quang-quang minh quang minh chính đại-vô minh
  13. 明行足 明心見性 Minh hạnh túc minh tâm kiến tánh
  14. 月 nguyệt mặt trăng (DT, 4 nét, bộ nguyệt 月)
  15. 人 nhân người (DT, 2 nét, bộ nhân 人)
  16. 行 hành đi (Đgt, 6 nét, bộ hành 行)
  17. 五行: 金, 木, 水, 火, 土 Ngũ hành:Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
  18. 行善-修行-行者-出行 同行-進行-孝行-學行 Hành thiện - tu hành - hành giả - xuất hành đồng hành - tiến hành - hiếu hạnh - học hạnh
  19. 三人行, 必有我師 Tam nhân hành, tất hữu ngã sư Ba người (cùng) đi, ắt có người làm thầy ta.
  20. 馬/马 mã ngựa (DT, 10/3 nét, bộ mã 馬, 马)
  21. 馬/马 mã ngựa (DT, 10/3 nét, bộ mã 馬, 马)
  22. 白馬寺 Bạch Mã tự
  23. 走 tẩu chạy (Đgt, 7 nét, bộ tẩu 走)
  24. 走火入魔 走馬看花 tẩu hoả nhập ma tẩu mã khán hoa
  25. 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥)
  26. 鳥/鸟 điểu chim (DT, 11/5 nét, bộ điểu鳥)
  27. 飛/飞 phi bay (Đgt, 9/3 nét, bộ phi/ất 飛/ 乙)
  28. 飛/飞 phi bay (Đgt, 10/3 nét, bộ phi/ất 飛/乙)
  29. 不翼而飛 高飛遠走 bất dực nhi phi cao phi viễn tẩu
  30. 青天,白日,明 月 Thanh thiên, bạch nhật, minh nguyệt Trời xanh, mặt trời sáng, mặt trăng sáng
  31. 人行,馬走,鳥 飛 nhân hành, mã tẩu, điểu phi người đi, ngựa chạy, chim bay
  32. HÌNH DUNG TỪ: Hình dung từ dùng để thêm vào một đặc điểm, một phẩm chất cho người hay sự vật, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. 渡長橋,到南平。Độ trường kiều, đáo Nam Bình: Qua cây cầu dài, đến núi Nam Bình (Tôn Gia Kim) Hình dung từ miêu tả hình trạng của người hay sự vật: 高,小,大,短 Hình dung từ miêu tả tính chất của người hay sự vật: 對,錯, 驕傲,堅強, 好,壞 Hình dung từ miêu tả trạng thái của một động tác, hành vi: 快,慢,順利,緊張
  33. HÌNH DUNG TỪ: 1. Hình dung từ dùng để thêm vào một đặc điểm, một phẩm chất cho người hay sự vật. 青天,白日,明月 明人, 古人,故人 惡人,善人,吉人
  34. HÌNH DUNG TỪ: 2. Một số đặc điểm ngữ pháp của hình dung từ: a) Hình dung từ thường đặc trước danh từ làm định ngữ để trực tiếp bổ nghĩa cho danh từ đó: 青天,白日,明月 Hình dung từ có thể đặc trước danh từ làm định ngữ thông qua trợ từ kết cấu (chi ): 清潔之水。Thanh khiết chi thủy. Nước thanh khiết (nước sạch).
  35. HÌNH DUNG TỪ: 2. Một số đặc điểm ngữ pháp của hình dung từ: b) Khi đặt sau danh từ thì hình dung từ có thể trực tiếp làm vị ngữ: 山高,月小。Sơn cao, nguyệt tiểu. Núi cao, trăng nhỏ (Tô Thức: Hậu Xích Bích phú). Hình dung từ còn có thể đặt sau danh từ để làm vị ngữ thông qua đồng động từ (vi): 民為貴。Dân vi quý. Dân là quý (Mạnh tử).
  36. 天 青 (青)天
  37. 月 明 (明)月
  38. HÌNH DUNG TỪ: c) Phần lớn hình dung từ có thể được bổ sung ý nghĩa bằng các từ chỉ mức độ, như 極cực, 甚 thậm, 太thái, 極cực 很ngận 柑橘極多。Cam, quất cực đa. Cam, quýt rất nhiều (Tô Thức). 極樂,太好,太多, 很好 bổ sung ý nghĩa bằng các phó từ phủ định, 不好,不多,不惡,不善