Tiếng Trung cho người mới học - Bài 3: Nhân đại nhân tiểu

pdf 12 trang hapham 1840
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 3: Nhân đại nhân tiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_3_nhan_dai_nhan_tieu.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 3: Nhân đại nhân tiểu

  1. 人大人小 Nhân đại nhân tiểu
  2. 人大 人小 天高 天青 日光 月明 Nhân đại, nhân tiểu, thiên cao, thiên thanh, nhật quang, nguyệt minh
  3. 大 đại to, lớn (TT, 3 nét, bộ đại 大)
  4. 小 tiểu nhỏ, bé (TT, 3 nét, bộ tiểu 小)
  5. 高 cao cao (TT, 10 nét, bộ cao 高)
  6. 青 thanh xanh (TT, 8 nét, bộ thanh 青)
  7. 光 quang sáng (TT, 6 nét, bộ nhân 人, 儿)
  8. 明 minh sáng (TT, 8 nét, bộ nhật 日)
  9. DANH TỪ: 1/ Danh từ là dùng để chỉ người hay sự vật. 人nhân: người; 樹thụ: cây; 姓tính: họ; 道 đạo: đạo, con đường. 人大 人小 天高 天青 日光 月明
  10. DANH TỪ: 2/ Căn cứ vào hình thức cấu tạo, có hai loại danh từ: (1) Danh từ đơn âm, như 魚ngư: cá , 鳥 điểu: chim Phần lớn danh từ trong văn ngôn thuộc loại này. (2) Danh từ đa âm, như 農夫:nông phu, 無名指vô danh chỉ: ngón áp út
  11. DANH TỪ: 3/ Căn cứ vào nội dung, ta có thể chia ra: (1) Danh từ đặc hữu/riêng: dùng để chỉ tên riêng của các sự vật: 陳國俊Trần Quốc Tuấn, 大越Đại Việt, 螺 城Loa Thành (2) Danh từ phổ thông: chỉ tên chung cho các sự vật cùng một loại, như 家gia , 馬 mã
  12. DANH TỪ: Có thể chia danh từ phổ thông ra làm 7 loại nhỏ: a/ Danh từ cụ thể: 魚ngư, 筆bút b/ Danh từ trừu tượng: 法pháp, 道đạo c/ Danh từ tập hợp: 師sư: đơn vị quân đội gồm 2500 người , 等đẳng: bọn, lũ d/ Danh từ vật chất: 金kim , 土thổ e/ Danh từ đơn vị: 尺xích: thước, 卷quyển : cuốn sách f/ Danh từ thời gian: 日nhật: ngày, 今kim: hôm nay g/ Danh từ không gian: 上thượng, 下hạ , 東đông , 西 tây