Tiếng Trung cho người mới học - Bài 16: Nhân diện

pdf 40 trang hapham 2250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 16: Nhân diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_16_nhan_dien.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 16: Nhân diện

  1. Nhân diện
  2. 人面上部為顙,極下為頷, 鼻居中央,鼻下有口,口中 有舌,鼻上有兩目,目上有 眉;兩耳在面之左右邊。 Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm, tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu, khẩu trung hữu thiệt, tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi; lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên.
  3. 面 diện mặt (DT, 9 nét, bộ diện 面);
  4. 為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ)
  5. 為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ)
  6. 越南故君為咸 宜帝 Việt Nam cố quân vi Hàm Nghi đế Vua cũ của Việt Nam là vua Hàm Nghi
  7. 子為誰? Tử vi thuỳ? Ngài/ông/bạn là ai?
  8. 顙/颡 tảng cái trán (DT, 19/16 nét, bộ hiệt 頁, 页)
  9. 顙/颡 tảng cái trán (DT, 19/16 nét, bộ hiệt 頁, 页)
  10. 極/极 cực cùng, hơn hết (TT, 12/7 nét, bộ mộc 木)
  11. 極/极 cực cùng, hơn hết (TT, 12/7 nét, bộ mộc 木)
  12. 頷/颔 hạm cằm (DT, 16/13 nét, bộ hiệt 頁, 页)
  13. 頷/颔 hạm cằm (DT, 16/13 nét, bộ hiệt 頁, 页)
  14. 人面上部為顙, 極下為頷 Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm Phần trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm.
  15. 鼻 tị mũi (DT, 14 nét, bộ tị 鼻);
  16. 中 央 trung ương ở giữa (trung: 4 nét, bộ cổn丨; ương: 5 nét, bộ đại 大);
  17. 鼻居中央, 鼻下有口 Tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu Mũi ở chính giữa, dưới mũi có miệng
  18. 舌 thiệt cái lưỡi (DT, 6 nét, bộ thiệt 舌);
  19. 口中有舌 Khẩu trung hữu thiệt Trong miệng có lưỡi
  20. 目 mục con mắt (DT, 5 nét, bộ mục 目);
  21. 眉 mi lông mày (DT, 9 nét, bộ mục 目);
  22. 鼻上有兩目, 目上有眉 Tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi Trên mũi có hai con mắt, trên mắt có lông mày
  23. 耳 nhĩ tai (DT, 6 nét, bộ nhĩ 耳);
  24. 邊/边 biên bên (DT, 19/6 nét, bộ sước 辵, 辶).
  25. 邊/边 biên bên (DT, 19/6 nét, bộ sước 辵, 辶).
  26. 兩耳在面 之左右邊 Lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên. Hai tai ở bên trái và phải của mặt.
  27. 面之左右 邊 Diện chi tả hữu biên Bên phải và bên trái của mặt
  28. 人之身體 Nhân chi thân thể Thân thể của người.
  29. 君子之交 Quân tử chi giao Sự giao du của người quân tử.
  30. 沙漠之舟 Sa mạc chi châu Con thuyền của sa mạc (ám chỉ con lạc đà).
  31. 宋子之子也 Tống Tử chi tử dã con của Tống Tử
  32. 中秋之夜 Trung thu chi dạ Đêm trung thu
  33. 荒唐之言 Hoang đường chi ngôn Lời nói hoang đường.
  34. 行惡之人 Hành ác chi nhân Người làm việc ác
  35. 永州之野 Vĩnh Châu chi dã Cánh đồng Vĩnh Châu
  36. 人面上部為顙, 極下為頷 Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm Phần trên của mặt người ta là trán, dưới cùng là cằm
  37. 鼻居中央, 鼻下有口 Tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu Mũi ở chính giữa, dưới mũi có miệng
  38. 口中有舌 Khẩu trung hữu thiệt Trong miệng có lưỡi
  39. 鼻上有兩目, 目上有眉 Tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi Trên mũi có hai con mắt, trên mắt có lông mày
  40. 兩耳在面 之左右邊 Lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên. Hai tai ở bên trái và phải của mặt.