Tài liệu Tiếng Trung căn bản

doc 60 trang hapham 2060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiếng Trung căn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_tieng_trung_can_ban.doc

Nội dung text: Tài liệu Tiếng Trung căn bản

  1. TIẾNG TRUNG CĂN BẢN
  2. Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO 1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! 2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! 3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! 4. Chào ông! 您好! nín hǎo! 5. Mời ngồi 請坐 qǐng zuò 6. Đừng khách sáo 別客氣 bié kè qì 7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的漢語說得不錯 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò 8. Đâu có. 哪裡,哪裡 nǎ lǐ,nǎ lǐ 9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 這太打擾你了。 zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 沒關係,又不是什麼大事。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。 11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? 12. Vâng, tôi mua thức ăn. 是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. 13. Chào buổi sáng. 早上好! zǎo shàng hǎo! 14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
  3. 15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 16. Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 17. Gia đình anh thế nào? 你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? 18. Rất tốt 很好! hěn hǎo! 19. Chào ông! 先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! 20. Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好嗎? nín hǎo ma? 21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo 23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. 25. Tạm biệt 再見 zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng 27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? 29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè 31. Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng?
  4. 32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau! 很忙,我們好久沒見面了。 hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。 33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không? 是啊!家里人都好嗎? shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma? 34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. 托您的福全都過得很好。 tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。 35. Vậy nhé, hẹn gặp lại. 好,再見。 hǎo,zài jiàn。 36. Hẹn gặp lại 再見 zài jiàn 37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假過得愉快嗎? nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma? 38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好極了,我覺得比暑假前健康多了 hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le 39. Ông Trần, ông có khỏe không? 陳先生,您身體好嗎? chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma? 40. Rất khỏe, cảm ơn! 很好,謝謝 hěn hǎo,xiè xiè 41. Bà nhà có khỏe không? 您愛人好嗎? nín ài rén hǎo ma? 42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn! 她也很好,謝謝您 tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín 43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé. 請向您父母問好 qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo 44. Vâng, cảm ơn! 好的,謝謝您 hǎo de,xiè xiè nín 45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明 wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng 46. Chào bạn! 你好! nǐ hǎo! 47. Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教師嗎? nǐ bà bà shì jiào shī ma? 48. Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao? 我爸爸是教師,他是英語教師。你爸�� � �呢? wǒ bà bà shì jiào shī,tā shì yīng yǔ jiào shī。nǐ bà bà ne?
  5. 49. Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ. 我爸爸不是教師,他是醫生。 wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。 50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không? 你哥哥是大學生嗎? nǐ gē gē shì dà xué shēng ma? 51. Anh ấy là sinh viên Đại học. 他是大學生。 tā shì dà xué shēng。 52. Thế còn cô em gái của bạn? 你妹妹呢? nǐ mèi mèi ne? 53. Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học. 她不是大學生,她是高中學生。 tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。 54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không? 你哥哥也是大學生嗎? nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma? 55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân. 我哥哥不是大學生,他是工人。 wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。 56. Chào anh, anh có khỏe không? 早安!你好嗎? zǎo ān! nǐ hǎo ma? 57. Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao? 謝謝,我很好,你呢? xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne? 58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi. 看來你有點累 kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi 59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ. 真的?可能昨晚我失眠。 zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。 60. Chào anh, dạo này công việc thế nào? 你好,近來工作怎樣? nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng? 61. Rất khả quan. 很不錯。 hěn bú cuò。 62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không? 請問,張老師在家嗎? qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma? 63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ. 請進,請等一會兒,張老師就回來。 qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。 64. Bạn là người nước nào? 你是哪國人? nǐ shì nǎ guó rén? 65. Tôi là người Mỹ 我是美國人。 wǒ shì měi guó rén。
  6. 66. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi. 對不起!我們好像在哪兒見過面了? duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le? 67. Vậy à? Trông bạn cũng rất quen. 是嗎?看來你也很面善。 shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn。 68. Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương! 對了!你是美芳。 duì le! nǐ shì měi fāng。 69. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn. 請原諒,我遲到了。 qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le。 70. Mời ông uống nước, hút thuốc. 請您坐喝水,抽煙。 qǐng nín zuò hē shuǐ,chōu yān。 71. Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc. 謝謝,我不會抽煙。 xiè xiè,wǒ bù huì chōu yān。 72. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)! 您好!我非常高興跟您見面。 nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn。 73. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh. 我們也感到十分榮幸。 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng。 74. Mời ông phát biểu trước. 請您先談。 qǐng nín xiān tán。 75. Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra. 請坦率地談一下您的意見。 qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn。 76. Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau. 我建議這個問題以後再談。 wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán。 77. Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông. 您的建議很好。我接受您的建議。 nín de jiàn yì hěn hǎo。wǒ jiē shòu nín de jiàn yì。 Chương II : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN 78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang. 我先自我介紹一下,我叫陳光。 79. Rất vui mừng được quen biết anh. 很高興認識你。 80. Xin cho biết quý danh của ông? 請問,您貴姓 ? 81. Tôi họ Vương, còn ông? 我姓王,你呢 ?
  7. 82. Tôi họ Đỗ. 我姓杜。 83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không? 妳是青柳的女兒嗎 ? 84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu. 是的,我媽媽是青柳。 85. Ông là người nước nào? 你是哪國人? 86. Tôi là người Việt Nam, còn ông? 我是越南人,你呢? 87. Tôi là người Trung Quốc. 我是中國人。 88. Xin lỗi, trông chị rất quen. 對不起,看妳很面熟。 89. Vậy à? 是嗎 ? 90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải? 我們好像在哪里見過面了 ? 91. Tôi cũng vậy. 我也是。 92. Tôi tên là David. 我叫是大衛。 93. Chị tên gì vậy? 你叫什麼名字 ? 94. Tôi tên là Anna. 我叫是安娜。 95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam. 您好,讓我來介紹一下,我叫杜南。 96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông. 您好,我叫是阮明,認識您我很高興�� � � 97. Rất hân hạnh được làm quen với anh. 很榮幸認識你。 98. Đây là danh thiếp của tôi. 這是我的名片。 99. Tôi họ Vương. 我姓王
  8. 100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi. 謝謝,這是我的名片。 101. Tôi tên là Minh. 我叫阿明。 102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương. 我介紹一下,這是王經理。 103. Hân hạnh được làm quen với ông. 認識您我是我的榮幸。 104. Cô ấy là sinh viên. 那位是大學生。 105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn. 她還沒結婚。 106. Vị đó là ai ? 那位先生是誰 ? 107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy. 對不起,我不認識他。 108. Sau này ông định làm gì? 將來你想做什麼? 109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình. 我喜歡繪畫,但不願把它作為我的職�� � �。 110. Nhà bạn có những ai? 你家有哪些人? 111. Nhà tôi có ba, mà và tôi. 我家有爸爸,媽媽和我。 112. Bạn ở chung với ai ? 你跟誰住在一起 ? 113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu. 我跟哥哥和嫂嫂住在一起。 114. Bà nội anh khỏe không ? 你奶奶身體好嗎 ? 115. Bà nội tôi có sức khỏe rất tốt 我奶奶身體很健康。 116. Vị ấy là ai? 那位是誰?
  9. 117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ. 她是我的阿姨,我媽媽的妹妹。 118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明。 119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông. 我叫王豐,認識你我很高興。 120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương. 我也很高興,王先生。 121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông? 我是做建築的,你呢? 122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ. 我在塑料工作的,請你多多關照。 123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều. 不要客氣,還要請你多多指教。 124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ? 您家里人都好嗎? 125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả. 謝謝,他們都很好。 126. Mấy ông nay ngài có rãnh không? 這幾天您有空嗎? 127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi. 我很忙,我要準備走。 128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt! 我們要走了,再見。 129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè! 請代我向所有的朋友問好 ! 130. Hôm nay thời tiết lạnh thật. 今天天氣真冷 jīn tiān tiān qì zhēn lěng 131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua. 是阿,今天比昨天冷。 shì ā,jīn tiān bǐ zuó tiān lěng。 132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào? 今天天氣預報怎樣?
  10. jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng? 133. Thời tiết rất tốt. 天氣很好。 tiān qì hěn hǎo。 134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ? 那好啊,到西湖去怎麼樣? nà hǎo a,dào xī hú qù zěn me yàng? 135. Ý kiến hay đấy! 好主意! hǎo zhǔ yì! 136. Cả buổi sáng trời âm u. 整個上午都是陰天。 zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiān。 137. Bây giờ trời có mưa không? 現在下雨嗎? xiàn zài xià yǔ ma? 138. Trời đã nóng dần. 天氣逐漸熱起來了。 tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái le。 139. Mùa hè ở đây có nóng không? 這裡的夏天熱嗎? zhè lǐ de xià tiān rè ma? 140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt. 那裡夏天非常悶熱,潮濕。 nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rè,cháo shī。 141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu? 今天氣溫多少? jīn tiān qì wēn duō shǎo? 142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không? 很熱,大概三十六度,你們那兒跟這�� � �一樣嗎? hěn rè,dà gài sān shí liù dù, nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma?
  11. 143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua. 今天沒有昨天熱。 jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。 144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào? 大叻天氣怎麼樣? dà lè tiān qì zěn me yàng? 145. Ở đấy nóng hơn SaPa. 這裡比沙壩還熱。 zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rè。 146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó. 看來就要下雨了,別忘了把傘帶去。 kàn lái jiù yào xià yǔ le,bié wàng le bǎ sǎn dài qù。 147. Cám ơn, tôi không quên đâu. 謝謝,我不會忘的。 xiè xiè,wǒ bù huì wàng de。 148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ. 夏天和秋天很涼爽。 xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎng。 149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng. 春天就非常溫暖。 chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎn。 150. Đà Lạt có sương mù không? 大叻有霧嗎? dà lè yǒu wù ma? 151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc. 冬天的大早就有大霧 dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù 152. Chiều nay có thể hửng nắng. 今天下午可能轉晴。 jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíng。
  12. 153. Tôi thích nhất mùa hè. 我最喜歡夏天。 wǒ zuì xǐ huān xià tiān。 154. Hôm nay thời tiết rất nóng. 今天天氣很熱。 jīn tiān tiān qì hěn rè。 155. Ngày kia có thể nóng hơn. 後天也許更熱。 hòu tiān yě xǔ gèng rè。 ĐÂY LÀ CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN GIÚP BẠN TỰ HỌC TIẾNG TRUNG BẢN VIP ( DUNG LƯƠNG GẤP 10 LẦN Ở ĐÂY ) HIỆN CÓ BÁN TẠI TRUNG TÂM CHUYÊN TIẾNG TRUNG tiengtrung.vn SỐ 10 NGÕ 156 HỒNG MAI -BẠCH MAI- HÀ NỘI . BẢN VIP GỒM 3 SÁCH ( TẬP VIẾT CHỮ HÁN, GIÁO TRÌNH BỔ XUNG ,GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI ) VÀ 3 DVD ( 12G DỮ LIỆU ). 1A.HỌC PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG 1B.DẠY VIẾT CHỮ HÁN CƠ BẢN 1C.CÀI DẶT FON TIẾNG TRUNG 1. Gia đình 1D. QUỐC TỊCH 2. Công việc 3A.SỐ ĐẾM 4A.MÀU SẮC 3 mua bán hoa quả 4.mua bán quần áo 5. đặt vé khách sạn 6.giới thiệu công việc 7.CÁC CÔNG VIỆC TRONG NGÀY 7.thứ ngày tháng 8.giờ 9.mua vé máy bay ,tàu, vé xem phim 10. đi taxi 11.hỏi đường 11B. Ở SÂN BAY 12. Gọi món ăn 13.gọi đồ uống 14.tình yêu 14B.CÁC LOẠI TÍNH CÁCH 14C. CÁC CẢM GIÁC THÔNG THƯỜNG 15.ngữ pháp 1B.số điện thoại con số 17.Thuê Phòng,đặt phòng,các sự cố,tình huống và từ vựng sử dụng khi thuê phòng 18.thời tiết 1C. HỌC PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG 16.NỘI THẤT
  13. Diễn Đàn HỌC TIẾNG TRUNG online 越 南 人 学 汉 语 TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP HỌC TIẾNG TRUNG THEO CÁC CHỦ ĐỀ học những câu giao tiếp tiếng trung đơn giản Top of Form Bạn chưa là thành viên của diễn đàn do đó không có được tất cả các quyền lời của thành viên!Hãy Đăng Kýđể được hỗ trợ và có quyền tham gia vào các hoạt động lý thú của tiengtrung.vn Bottom of Form + Trả Lời Ðề Tài Top of Form Trang 1/2 1 2 cuối Ti?p T?c Jump to page: Bottom of Form kết quả từ 1 tới 10 trên 11 Ðề tài: học những câu giao tiếp tiếng trung đơn giản LinkBack LinkBack URL About LinkBacks Ðiều Chỉnh Tạo trang in Email trang này Theo dõi đề tài này Search Thread Top of Form
  14. Search Tìm Ki?m Tìm Kiếm Chi Tiết Bottom of Form 30-07-2010 12:30 AM #1 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts học những câu giao tiếp tiếng trung đơn giản Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article 05-01-2011 09:11 PM #2
  15. daomanhlinh Thành Viên / Tham gia ngày Dec 2010 Bài gởi 781 Level: 28 [?] Experience: 166.992 Next Level: 195.661 Thanks 0 Thanked 16 Times in 16 Posts Những câu đàm thoại thông dụng Đây là phần lời MP3 : Free File Hosting Made Simple - MediaFire Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO 1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! 2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! 3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! 4. Chào ông! 您好! nín hǎo! 5. Mời ngồi
  16. 請坐 qǐng zuò 6. Đừng khách sáo 別客氣 bié kè qì 7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的漢語說得不錯 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò 8. Đâu có. 哪裡,哪裡 nǎ lǐ,nǎ lǐ 9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 這太打擾你了。 zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 沒關係,又不是什麼大事。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。 11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? 12. Vâng, tôi mua thức ăn. 是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. 13. Chào buổi sáng. 早上好! zǎo shàng hǎo! 14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? 15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 16. Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 17. Gia đình anh thế nào? 你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? 18. Rất tốt 很好! hěn hǎo! 19. Chào ông! 先生,您好!
  17. xiān shēng,nín hǎo! 20. Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好嗎? nín hǎo ma? 21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo 23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. 25. Tạm biệt 再見 zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng 27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? 29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè 31. Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng? 32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau! 很忙,我們好久沒見面了。 hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。 33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không? 是啊!家里人都好嗎? shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma?
  18. 34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. 托您的福全都過得很好。 tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。 35. Vậy nhé, hẹn gặp lại. 好,再見。 hǎo,zài jiàn。 36. Hẹn gặp lại 再見 zài jiàn 37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假過得愉快嗎? nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma? 38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好極了,我覺得比暑假前健康多了 hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le 39. Ông Trần, ông có khỏe không? 陳先生,您身體好嗎? chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma? 40. Rất khỏe, cảm ơn! 很好,謝謝 hěn hǎo,xiè xiè 41. Bà nhà có khỏe không? 您愛人好嗎? nín ài rén hǎo ma? 42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn! 她也很好,謝謝您 tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín 43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé. 請向您父母問好 qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo 44. Vâng, cảm ơn! 好的,謝謝您 hǎo de,xiè xiè nín 45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明 wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng 46. Chào bạn! 你好! nǐ hǎo! 47. Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教師嗎? nǐ bà bà shì jiào shī ma? 48. Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao?
  19. 我爸爸是教師,他是英語教師。你爸�� � �呢? wǒ bà bà shì jiào shī,tā shì yīng yǔ jiào shī。nǐ bà bà ne? 49. Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ. 我爸爸不是教師,他是醫生。 wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。 50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không? 你哥哥是大學生嗎? nǐ gē gē shì dà xué shēng ma? 51. Anh ấy là sinh viên Đại học. 他是大學生。 tā shì dà xué shēng。 52. Thế còn cô em gái của bạn? 你妹妹呢? nǐ mèi mèi ne? 53. Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học. 她不是大學生,她是高中學生。 tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。 54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không? 你哥哥也是大學生嗎? nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma? 55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân. 我哥哥不是大學生,他是工人。 wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。 56. Chào anh, anh có khỏe không? 早安!你好嗎? zǎo ān! nǐ hǎo ma? 57. Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao? 謝謝,我很好,你呢? xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne? 58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi. 看來你有點累 kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi 59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ. 真的?可能昨晚我失眠。 zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。 60. Chào anh, dạo này công việc thế nào? 你好,近來工作怎樣? nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng? 61. Rất khả quan. 很不錯。 hěn bú cuò。 62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không? 請問,張老師在家嗎?
  20. qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma? 63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ. 請進,請等一會兒,張老師就回來。 qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。 64. Bạn là người nước nào? 你是哪國人? nǐ shì nǎ guó rén? 65. Tôi là người Mỹ 我是美國人。 wǒ shì měi guó rén。 66. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi. 對不起!我們好像在哪兒見過面了? duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le? 67. Vậy à? Trông bạn cũng rất quen. 是嗎?看來你也很面善。 shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn。 68. Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương! 對了!你是美芳。 duì le! nǐ shì měi fāng。 69. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn. 請原諒,我遲到了。 qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le。 70. Mời ông uống nước, hút thuốc. 請您坐喝水,抽煙。 qǐng nín zuò hē shuǐ,chōu yān。 71. Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc. 謝謝,我不會抽煙。 xiè xiè,wǒ bù huì chōu yān。 72. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)! 您好!我非常高興跟您見面。 nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn。 73. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh. 我們也感到十分榮幸。 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng。 74. Mời ông phát biểu trước. 請您先談。 qǐng nín xiān tán。 75. Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra. 請坦率地談一下您的意見。 qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn。 76. Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau. 我建議這個問題以後再談。 wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán。
  21. 77. Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông. 您的建議很好。我接受您的建議。 nín de jiàn yì hěn hǎo。wǒ jiē shòu nín de jiàn yì。 Chương II : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN 78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang. 我先自我介紹一下,我叫陳光。 79. Rất vui mừng được quen biết anh. 很高興認識你。 80. Xin cho biết quý danh của ông? 請問,您貴姓 ? 81. Tôi họ Vương, còn ông? 我姓王,你呢 ? 82. Tôi họ Đỗ. 我姓杜。 83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không? 妳是青柳的女兒嗎 ? 84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu. 是的,我媽媽是青柳。 85. Ông là người nước nào? 你是哪國人? 86. Tôi là người Việt Nam, còn ông? 我是越南人,你呢? 87. Tôi là người Trung Quốc. 我是中國人。 88. Xin lỗi, trông chị rất quen. 對不起,看妳很面熟。 89. Vậy à? 是嗎 ? 90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải? 我們好像在哪里見過面了 ? 91. Tôi cũng vậy.
  22. 我也是。 92. Tôi tên là David. 我叫是大衛。 93. Chị tên gì vậy? 你叫什麼名字 ? 94. Tôi tên là Anna. 我叫是安娜。 95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam. 您好,讓我來介紹一下,我叫杜南。 96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông. 您好,我叫是阮明,認識您我很高興�� � � 97. Rất hân hạnh được làm quen với anh. 很榮幸認識你。 98. Đây là danh thiếp của tôi. 這是我的名片。 99. Tôi họ Vương. 我姓王 100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi. 謝謝,這是我的名片。 101. Tôi tên là Minh. 我叫阿明。 102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương. 我介紹一下,這是王經理。 103. Hân hạnh được làm quen với ông. 認識您我是我的榮幸。 104. Cô ấy là sinh viên. 那位是大學生。 105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn. 她還沒結婚。
  23. 106. Vị đó là ai ? 那位先生是誰 ? 107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy. 對不起,我不認識他。 108. Sau này ông định làm gì? 將來你想做什麼? 109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình. 我喜歡繪畫,但不願把它作為我的職�� � �。 110. Nhà bạn có những ai? 你家有哪些人? 111. Nhà tôi có ba, mà và tôi. 我家有爸爸,媽媽和我。 112. Bạn ở chung với ai ? 你跟誰住在一起 ? 113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu. 我跟哥哥和嫂嫂住在一起。 114. Bà nội anh khỏe không ? 你奶奶身體好嗎 ? 115. Bà nội tôi có sức khỏe rất tốt 我奶奶身體很健康。 116. Vị ấy là ai? 那位是誰? 117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ. 她是我的阿姨,我媽媽的妹妹。 118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明。 119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông. 我叫王豐,認識你我很高興。 120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương. 我也很高興,王先生。
  24. 121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông? 我是做建築的,你呢? 122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ. 我在塑料工作的,請你多多關照。 123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều. 不要客氣,還要請你多多指教。 124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ? 您家里人都好嗎? 125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả. 謝謝,他們都很好。 126. Mấy ông nay ngài có rãnh không? 這幾天您有空嗎? 127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi. 我很忙,我要準備走。 128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt! 我們要走了,再見。 129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè! 請代我向所有的朋友問好 ! 130. Hôm nay thời tiết lạnh thật. 今天天氣真冷 jīn tiān tiān qì zhēn lěng 131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua. 是阿,今天比昨天冷。 shì ā,jīn tiān bǐ zuó tiān lěng。 132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào? 今天天氣預報怎樣? jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng? 133. Thời tiết rất tốt. 天氣很好。 tiān qì hěn hǎo。
  25. 134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ? 那好啊,到西湖去怎麼樣? nà hǎo a,dào xī hú qù zěn me yàng? 135. Ý kiến hay đấy! 好主意! hǎo zhǔ yì! 136. Cả buổi sáng trời âm u. 整個上午都是陰天。 zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiān。 137. Bây giờ trời có mưa không? 現在下雨嗎? xiàn zài xià yǔ ma? 138. Trời đã nóng dần. 天氣逐漸熱起來了。 tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái le。 139. Mùa hè ở đây có nóng không? 這裡的夏天熱嗎? zhè lǐ de xià tiān rè ma? 140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt. 那裡夏天非常悶熱,潮濕。 nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rè,cháo shī。 141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu? 今天氣溫多少? jīn tiān qì wēn duō shǎo? 142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không? 很熱,大概三十六度,你們那兒跟這�� � �一樣嗎?
  26. hěn rè,dà gài sān shí liù dù, nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma? 143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua. 今天沒有昨天熱。 jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。 144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào? 大叻天氣怎麼樣? dà lè tiān qì zěn me yàng? 145. Ở đấy nóng hơn SaPa. 這裡比沙壩還熱。 zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rè。 146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó. 看來就要下雨了,別忘了把傘帶去。 kàn lái jiù yào xià yǔ le,bié wàng le bǎ sǎn dài qù。 147. Cám ơn, tôi không quên đâu. 謝謝,我不會忘的。 xiè xiè,wǒ bù huì wàng de。 148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ. 夏天和秋天很涼爽。 xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎng。 149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng. 春天就非常溫暖。 chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎn。 150. Đà Lạt có sương mù không? 大叻有霧嗎? dà lè yǒu wù ma? 151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc.
  27. 冬天的大早就有大霧 dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù 152. Chiều nay có thể hửng nắng. 今天下午可能轉晴。 jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíng。 153. Tôi thích nhất mùa hè. 我最喜歡夏天。 wǒ zuì xǐ huān xià tiān。 154. Hôm nay thời tiết rất nóng. 今天天氣很熱。 jīn tiān tiān qì hěn rè。 155. Ngày kia có thể nóng hơn. 後天也許更熱。 hòu tiān yě xǔ gèng rè。 Thay đổi nội dung bởi: daytiengtrung, 18-04-2011 lúc 08:58 PM Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daomanhlinh Reply With Quote Promote to Article 29-03-2011 06:54 AM #3 daytiengtrung Administrators
  28. Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts Các chủ đề học tiếng trung cơ bản ĐÂY LÀ CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN GIÚP BẠN TỰ HỌC TIẾNG TRUNG BẢN VIP ( DUNG LƯƠNG GẤP 10 LẦN Ở ĐÂY ) HIỆN CÓ BÁN TẠI TRUNG TÂM CHUYÊN TIẾNG TRUNG tiengtrung.vn SỐ 10 NGÕ 156 HỒNG MAI -BẠCH MAI- HÀ NỘI . BẢN VIP GỒM 3 SÁCH ( TẬP VIẾT CHỮ HÁN, GIÁO TRÌNH BỔ XUNG ,GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI ) VÀ 3 DVD ( 12G DỮ LIỆU ). 1A.HỌC PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG 1B.DẠY VIẾT CHỮ HÁN CƠ BẢN 1C.CÀI DẶT FON TIẾNG TRUNG 1. Gia đình 1D. QUỐC TỊCH 2. Công việc 3A.SỐ ĐẾM 4A.MÀU SẮC 3 mua bán hoa quả 4.mua bán quần áo 5. đặt vé khách sạn 6.giới thiệu công việc 7.CÁC CÔNG VIỆC TRONG NGÀY 7.thứ ngày tháng 8.giờ 9.mua vé máy bay ,tàu, vé xem phim 10. đi taxi 11.hỏi đường 11B. Ở SÂN BAY 12. Gọi món ăn 13.gọi đồ uống 14.tình yêu 14B.CÁC LOẠI TÍNH CÁCH 14C. CÁC CẢM GIÁC THÔNG THƯỜNG 15.ngữ pháp
  29. 1B.số điện thoại con số 17.Thuê Phòng,đặt phòng,các sự cố,tình huống và từ vựng sử dụng khi thuê phòng 18.thời tiết 1C. HỌC PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG 16.NỘI THẤT Thay đổi nội dung bởi: daytiengtrung, 02-04-2011 lúc 05:43 PM Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article The Following User Says Thank You to daytiengtrung For This Useful Post: kjngkongbuon (24-05-2011) 03-04-2011 12:48 AM #4 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts
  30. Các tình huống giao tiếp tiếng Trung cơ bản 1-Thức Dậy: shuì dé hǎo ma 睡得好嗎? Anh ngủ có ngon không ? zǎo ān 早安! Chào buổi sáng! zǎo 早 Chào buổi sáng! kùn sǐ wǒ le 睏死我了。 Tôi mệt chết đi được. a , chí dào le 。 啊,遲到了。 Ôi, đến muộn rồi. kuài diǎn qùshūa yá xǐ liǎn。 快點去刷牙洗臉。 Đi rửa mặt và súc miệng mau lên shàng bān yào chí dào le 。 上班要遲到了。 Sắp đi làm muộn rồi. 2. Giấc ngủ shuì hǎo 。 睡好。 Ngủ ngon. wǎn ān ! 晚安! Chúc ngủ ngon! míng zǎo jiàn 。 明早見。
  31. Sáng mai gặp lại. zuò gè tián měi de mèng 。 做個甜美的夢。 Chúc có một giấc mơ đẹp. zuò gè hǎo mèng 。 做個好夢。 Có giấc mơ đẹp. wǒ yào qù shuì jiào le 我要去睡覺了。 Anh sắp đi ngủ rồi. shàng chuáng shuì ( jiào) qù 。 上床睡 (覺) 去。 Lên giường ngủ đi. shuì jiào de shí jiàn dào le 睡覺的時間到了。 Đến giờ ngủ rồi 3. Rời khỏi nhà wǒ zǒu le 我走了。 Anh đi đây. wǒ jiù chū qù yī huì 我要出去一會。 Anh ra ngoài một lát. Wǒ yào chū mén yí xià 我要出門一下 Tôi ra ngoài một lát yī xiǎo shí hòu jiàn 一個小時後見。 Một tiếng nữa gặp lại. Dài hǔi jiàn 待會見 Chút nữa gặp lại wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de 。
  32. 我不會來得太晚的。 Anh không thể về muộn quá. 10 diǎn yǐ qián wǒ jiù hùi huí lái 10 點以前我就會回來。 Anh sẽ về trước 10 giờ. wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā 。 我可能稍晚一點回家。 Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút. jīn wǎn wǒ bù huí lái le 今晚我不回来了。 Tối nay anh không về. bú yào děng wǒ le 不要等我了。 Đừng chờ anh. 4. Về nhà wǒ huí lái le 我回來了。 Anh về rồi. wǒ tí qián xià bān huí lái le 我提前下班回來了。 Anh nghỉ làm trước để về. lù shàng sài chē huí lái wǎn le 路上塞車回來晚了。 Vì đường tắc nên về muộn. è sǐ wǒ le 。kuài gěi wǒ chīge fàn ba. 餓死我了。快給我吃個飯吧。 Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh. Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article
  33. 03-04-2011 12:49 AM #5 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts duō chī diǎn 多吃點。 Ăn nhiều vào. zhè càiyǒu diǎn xián 這菜有點鹹。 Món này hơi mặn. zài gěi wǒyī wǎn 再給我一碗。 Cho anh bát nữa. mā mā zuò decàizuìhǎo chī le 媽媽做的菜最好吃了。 Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất. gāi chī zǎo càn le 該吃早餐了。
  34. Phải ăn sáng thôi. wǒ men shén me shí hòu chī fàn ? 我們什麼時候吃飯? Khi nào chúng ta ăn cơm. Wǎn fàn chī shénme ? 晚飯吃什麼? Bữa tối ăn món gì? wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le 晚飯快要做好了。 Cơm tối sắp làm xong rồi. chī fàn shí jiàn dào le 吃飯時間到了。 Đến giờ ăn cơm rồi. wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le 晚飯準備好了。 Cơm tối chuẩn bị xong rồi. duò gěi wǒ yī diǎn cài ,hǎo ma ? 多給我一點菜,好嗎? Cho anh thêm ít thức ăn được không? zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma ? 這道菜再來一點好嗎? Có ăn thêm món này nữa không? nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma ? 那個辣椒醬再來一點好嗎? Cho anh thêm ít tương ớt được không? Xiǎo x īn ,zhè h ĕn tàng 小心,這很燙。 Coi chừng, món này nóng lắm. nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma ? 你去擺餐桌好嗎? Anh đi bày bàn ăn được không? Xiān zuòyī xià ,wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le 先坐一下 ,晚飯已經準備好了。
  35. Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi. Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article 03-04-2011 12:49 AM #6 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts Mẫu câu hỏi về thời tiết jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣? Thời tiết hôm nay thế nào? xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣? Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
  36. jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎? Thời tiết hôm nay có đẹp không? jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少? Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎? Anh có xem dự báo thời tiết không? míng tiān hùi xià yǔ ma ? 明天會下雨嗎? Ngày mai trời có mưa không? Cách nói về sự thay đổi thời tiết jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好! Thời tiết hôm nay đẹp thật! tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了! Thời tiết đẹp quá! jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。 今天陽光明媚(朗)。 Hôm nay trời nắng đẹp. tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。 Tiết trời ấm áp. jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。 Thời tiết hôm nay xấu. tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。
  37. Thời tiết không đẹp lắm. Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差! Dạo này thời tiết chán quá! yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。 Mưa suốt cả đêm. xià tiān rè sǐ le 夏天熱死了。 Mùa hè trời nóng ghê gớm. tiān qì hěn rè 天氣很热。 Trời rất nóng. jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。 Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le , shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。 Nóng quá nên không ngủ được. jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。 Hôm nay không nóng lắm. tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。 Thời tiết lúc lạnh lúc nóng. Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。 Tiết trời mát mẻ. qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽。 Mùa thu trời cao và mát mẻ. qì wēn xià jiàng le
  38. 氣溫下降了。 Nhiệt độ giảm. shù yè kāi shǐ biàn hóng le 樹葉開始變紅了。 Lá cây bắt đầu đỏ. huā diāo yè luò 花凋葉落。 Hoa tàn lá rụng. xià qiū shuāng le 下秋霜了。 Có sương thu rồi. dōng tiān dào le 。 冬天到了 Mùa đông đến rồi shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。 Nước đóng băng rồi. jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。 Hôm nay rất lạnh. dōng sǐ wǒ le 凍死我了。 Tôi lạnh chết mất. jīn tiān líng xià 20dù 今天零下 20 度。 Hôm nay âm 20 độ. jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。 Hôm nay hơi lạnh. bù tài lěng 不太冷。 Không lạnh lắm. xià yǔ le
  39. 下雨了。 Trời mưa rồi. Dự báo thời tiết wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào 我每天都聽天氣預報。 Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết. wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào 我每天都注意天气预报。 Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết. nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ? 你聽明天的天氣預報了嗎? Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không? yù bào dōu shuō le xiē shén me ? 預報都說了些什麽? Dự báo thời tiết nói gì? jù tiān qì yù bào shuō , 據天氣預報說 Theo dự báo thời tiết, jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn 今天下午天氣將好轉。 chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt. jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ 具天氣預報,明天會有大雨。 Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to. tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què 天氣預報不是很准確。 Dự báo thời tiết không chính xác lắm. měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào 每天七點半會有天氣預報。 Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
  40. Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article 03-04-2011 12:49 AM #7 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts jǐ diǎn le ? 幾點了? Mấy giờ rồi? xiàn zài jǐ diǎn le ? 現在幾點了? Bây giờ là mấy giờ? qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
  41. 請問現在幾點了? Xin hỏi bây giờ là mấy giờ? dǎ rǎo yī xià , qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le 打擾一下~請問現在幾點了? Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ? shí me shí hòu ? 什麼時候? Bao giờ? nǐ men jǐ diǎn shàng bān ? 你們幾點上班? Mấy giờ anh chị đi làm.? nǐ men jǐ diǎn xià bān ? 你們幾點下班? Mấy giờ anh chị tan? nǐ jǐ diǎn qù gōng sī ? 你幾點去公司? Mấy giờ anh đến công ty? Wǒ men jǐ diǎn chī fàn ? 我們幾點吃飯? Mấy giờ chúng ta ăm cơm? qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi ? 請問飛機幾點起飛? Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh? huǒ chē jǐ diǎn kāi ? 火車幾點開? Mấy giờ tàu chạy? diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ ? 電影幾點開始? Phim mấy giờ bắt đầu? hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya ? 婚禮什麼時候開始呀? Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy? yào huā duō shǎo shí jiàn ?
  42. 要花多少時間? Mất bao nhiêu lâu? nà gè biàn lì shāng diàn shén me shí hòu guān mén ya ? 那個便利商店什麼時候關門呀? Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa? Các cách biểu đạt xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng 。 現在正好六點鐘。 Bây giờ là 6 giờ đúng. xiàn zài jǐu diǎn wǔ shí wǔ fèn 現在九點五十五分。 Bây giờ là 10 giờ kém 5. xiàn zài shì diǎn 15 fēn 現在是兩點十五分。 Bây giờ là 2 giờ 15. yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le 已經過了晚上十一點了。 Đã hơn 11 giờ đêm rồi. wǒ men shàng wǔ 9 diǎn shàng bān 我們上午九點上班。 9 giờ sáng chúng tôi đi làm. wǒ men xià wǔ diǎn xià bān 我們下午六點下班。 6 giờ chiều chúng tôi tan ca. wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn 我們下午一點吃飯。 1giờ chiều chúng ta ăn cơm wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì 我們下午兩點開會。 2 giờ chiều chúng ta họp. 8. Cách biểu đạt ngày tháng
  43. jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ? 今天是幾月幾號? Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy? jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì 今天是 2005 年 7 月 27 日 Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005 jīn tiān shì xīng qī jǐ ? 今天是星期幾? Hôm nay là thứ mấy? qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào ? 請問後天是幾號? Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu? jīn tiān shì xīng qī èr 今天是星期二 Hôm nay là thứ ba. hòu tiān shì 5 yuè 2 hào 後天是 5 月 2 號。 Ngày kia là mùng 2 tháng 5. 5 yuè 5 hào shì er tóng jié 。 5 月 5 號是兒童節。 Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi. 8 yuè 15 hào shì guāng fù jié 8 月 15 號是光復節。 Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục. wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le 我上個星期見到金教授了。 Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim. nà shì 20 nián qián de shì le 那是 20 年前的事了。 Đó là chuyện của 20 năm trước. zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì le 再过一個星期就是我的生日了。 Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
  44. Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article 03-04-2011 10:59 AM #8 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts chào hỏi giới thiệu
  45. Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article 03-04-2011 11:01 AM #9 daytiengtrung Administrators Tham gia ngày Jul 2010 Bài gởi 728 Level: 30 [?] Experience: 271.905 Next Level: 300.073 Thanks 2 Thanked 41 Times in 31 Posts Đây là phần lời MP3 : Free File Hosting Made Simple - MediaFire Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO 1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! 2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! 3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! 4. Chào ông! 您好!
  46. nín hǎo! 5. Mời ngồi 請坐 qǐng zuò 6. Đừng khách sáo 別客氣 bié kè qì 7. Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ 你的漢語說得不錯 nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò 8. Đâu có. 哪裡,哪裡 nǎ lǐ,nǎ lǐ 9. Như thế làm phiền bạn quá rồi 這太打擾你了。 zhè tài dǎ rǎo nǐ le。 10. Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát 沒關係,又不是什麼大事。 méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。 11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你買菜嗎? nǐ mǎi cài ma? 12. Vâng, tôi mua thức ăn. 是,我去買菜. shì,wǒ qù mǎi cài. 13. Chào buổi sáng. 早上好! zǎo shàng hǎo! 14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不見,你最近好嗎? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? 15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 謝謝,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 16. Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 17. Gia đình anh thế nào? 你家怎麼樣? nǐ jiā zěn me yàng? 18. Rất tốt 很好! hěn hǎo!
  47. 19. Chào ông! 先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! 20. Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好嗎? nín hǎo ma? 21. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您還好吧? nín hái hǎo ba? 22. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病剛好 wǒ bìng gāng hǎo 23. Cảm ơn 謝謝 xiè xiè 24. Xin đừng khách sáo. 請別客氣. qǐng bié kè qì. 25. Tạm biệt 再見 zài jiàn 26. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!認識您我非常高興 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng 27. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng 28. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身體好嗎? nín shēn tǐ hǎo ma? 29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xiè xiè。nǐ ne? 30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè 31. Ông có bận công việc lắm không? 您工作忙不忙? nín gōng zuò máng bù máng? 32. Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau! 很忙,我們好久沒見面了。 hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。 33. Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không?
  48. 是啊!家里人都好嗎? shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma? 34. Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. 托您的福全都過得很好。 tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。 35. Vậy nhé, hẹn gặp lại. 好,再見。 hǎo,zài jiàn。 36. Hẹn gặp lại 再見 zài jiàn 37. Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không? 你好,暑假過得愉快嗎? nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma? 38. Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này. 好極了,我覺得比暑假前健康多了 hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le 39. Ông Trần, ông có khỏe không? 陳先生,您身體好嗎? chén xiān shēng,nín shēn tǐ hǎo ma? 40. Rất khỏe, cảm ơn! 很好,謝謝 hěn hǎo,xiè xiè 41. Bà nhà có khỏe không? 您愛人好嗎? nín ài rén hǎo ma? 42. Bà nhà tôi cũng khỏe, cảm ơn! 她也很好,謝謝您 tā yě hěn hǎo,xiè xiè nín 43. Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé. 請向您父母問好 qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo 44. Vâng, cảm ơn! 好的,謝謝您 hǎo de,xiè xiè nín 45. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明 wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng 46. Chào bạn! 你好! nǐ hǎo! 47. Ba của bạn có phải là giáo viên không? 你爸爸是教師嗎?
  49. nǐ bà bà shì jiào shī ma? 48. Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao? 我爸爸是教師,他是英語教師。你爸�� � � �呢? wǒ bà bà shì jiào shī,tā shì yīng yǔ jiào shī。nǐ bà bà ne? 49. Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ. 我爸爸不是教師,他是醫生。 wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。 50. Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không? 你哥哥是大學生嗎? nǐ gē gē shì dà xué shēng ma? 51. Anh ấy là sinh viên Đại học. 他是大學生。 tā shì dà xué shēng。 52. Thế còn cô em gái của bạn? 你妹妹呢? nǐ mèi mèi ne? 53. Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học. 她不是大學生,她是高中學生。 tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。 54. Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không? 你哥哥也是大學生嗎? nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma? 55. Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân. 我哥哥不是大學生,他是工人。 wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。 56. Chào anh, anh có khỏe không? 早安!你好嗎? zǎo ān! nǐ hǎo ma? 57. Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao? 謝謝,我很好,你呢? xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne? 58. Trông bạn có vẻ mệt mỏi. 看來你有點累 kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi 59. Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ. 真的?可能昨晚我失眠。 zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。 60. Chào anh, dạo này công việc thế nào? 你好,近來工作怎樣? nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng? 61. Rất khả quan. 很不錯。 hěn bú cuò。 62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không?
  50. 請問,張老師在家嗎? qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma? 63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ. 請進,請等一會兒,張老師就回來。 qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。 64. Bạn là người nước nào? 你是哪國人? nǐ shì nǎ guó rén? 65. Tôi là người Mỹ 我是美國人。 wǒ shì měi guó rén。 66. Xin lỗi ! Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi. 對不起!我們好像在哪兒見過面了? duì bù qǐ! wǒ men hǎo xiàng zài nǎ ér jiàn guò miàn le? 67. Vậy à? Trông bạn cũng rất quen. 是嗎?看來你也很面善。 shì ma? kàn lái nǐ yě hěn miàn shàn。 68. Đúng rồi ! Bạn là Mỹ Phương! 對了!你是美芳。 duì le! nǐ shì měi fāng。 69. Xin thứ lỗi, tôi đã đến muộn. 請原諒,我遲到了。 qǐng yuán liàng,wǒ chí dào le。 70. Mời ông uống nước, hút thuốc. 請您坐喝水,抽煙。 qǐng nín zuò hē shuǐ,chōu yān。 71. Xin cảm ơn, tôi không biết hút thuốc. 謝謝,我不會抽煙。 xiè xiè,wǒ bù huì chōu yān。 72. Chào ông (bà)! Tôi hết sức hân hạnh được gặp mặt ông (bà)! 您好!我非常高興跟您見面。 nín hǎo! wǒ fēi cháng gāo xìng gēn nín jiàn miàn。 73. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh. 我們也感到十分榮幸。 wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng。 74. Mời ông phát biểu trước. 請您先談。 qǐng nín xiān tán。 75. Xin ông cứ nói thẳng ý kiến của ông ra. 請坦率地談一下您的意見。 qǐng tǎn shuài dì tán yī xià nín de yì jiàn。 76. Tôi đề nghị, vấn đề này sẽ bàn sau. 我建議這個問題以後再談。
  51. wǒ jiàn yì zhè gè wèn tí yǐ hòu zài tán。 77. Đề nghị của ông rất hay. Tôi xin tiếp nhận đề nghị của ông. 您的建議很好。我接受您的建議。 nín de jiàn yì hěn hǎo。wǒ jiē shòu nín de jiàn yì。 Chương II : GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN 78. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Trần Quang. 我先自我介紹一下,我叫陳光。 79. Rất vui mừng được quen biết anh. 很高興認識你。 80. Xin cho biết quý danh của ông? 請問,您貴姓 ? 81. Tôi họ Vương, còn ông? 我姓王,你呢 ? 82. Tôi họ Đỗ. 我姓杜。 83. Con là con gái của Thanh Liễu phải không? 妳是青柳的女兒嗎 ? 84. Vâng, mẹ con tên là Thanh Liễu. 是的,我媽媽是青柳。 85. Ông là người nước nào? 你是哪國人? 86. Tôi là người Việt Nam, còn ông? 我是越南人,你呢? 87. Tôi là người Trung Quốc. 我是中國人。 88. Xin lỗi, trông chị rất quen. 對不起,看妳很面熟。 89. Vậy à? 是嗎 ? 90. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải? 我們好像在哪里見過面了 ?
  52. 91. Tôi cũng vậy. 我也是。 92. Tôi tên là David. 我叫是大衛。 93. Chị tên gì vậy? 你叫什麼名字 ? 94. Tôi tên là Anna. 我叫是安娜。 95. Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Đỗ Nam. 您好,讓我來介紹一下,我叫杜南。 96. Chào ông, tôi tên là Nguyễn Minh, rất vui được biết ông. 您好,我叫是阮明,認識您我很高興�� � � � 97. Rất hân hạnh được làm quen với anh. 很榮幸認識你。 98. Đây là danh thiếp của tôi. 這是我的名片。 99. Tôi họ Vương. 我姓王 100. Cảm ơn, còn đây là danh thiếp của tôi. 謝謝,這是我的名片。 101. Tôi tên là Minh. 我叫阿明。 102. Tôi xin giới thiệu một chút, đây là giám đốc Vương. 我介紹一下,這是王經理。 103. Hân hạnh được làm quen với ông. 認識您我是我的榮幸。 104. Cô ấy là sinh viên. 那位是大學生。
  53. 105. Cô ấy vẫn chưa kết hôn. 她還沒結婚。 106. Vị đó là ai ? 那位先生是誰 ? 107. Xin lỗi, tôi không quen ông ấy. 對不起,我不認識他。 108. Sau này ông định làm gì? 將來你想做什麼? 109. Tôi thích vẽ, nhưng không muốn xem đó là nghề nghiệp của mình. 我喜歡繪畫,但不願把它作為我的職�� � � �。 110. Nhà bạn có những ai? 你家有哪些人? 111. Nhà tôi có ba, mà và tôi. 我家有爸爸,媽媽和我。 112. Bạn ở chung với ai ? 你跟誰住在一起 ? 113. Tôi ở chung với anh trai và chị dâu. 我跟哥哥和嫂嫂住在一起。 114. Bà nội anh khỏe không ? 你奶奶身體好嗎 ? 115. Bà nội tôi có sức khỏe rất tốt 我奶奶身體很健康。 116. Vị ấy là ai? 那位是誰? 117. Cô ấy là dì của tôi, em gái của mẹ. 她是我的阿姨,我媽媽的妹妹。 118. Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh. 我先自我介紹一下,我叫李月明。 119. Tôi tên Vương Phong, rất vui mừng được quen biết ông. 我叫王豐,認識你我很高興。 120. Tôi cũng rất vui, thưa ông Vương.
  54. 我也很高興,王先生。 121. Tôi làm nghề xây dựng, còn ông? 我是做建築的,你呢? 122. Tôi làm sản xuất nhựa, xin ông thường xuyên giúp đỡ. 我在塑料工作的,請你多多關照。 123. Đừng khách sáo, còn phải nhờ ông chỉ giáo nhiều. 不要客氣,還要請你多多指教。 124. Gia đình ông mạnh khỏe cả chứ? 您家里人都好嗎? 125. Xin cảm ơn, mọi người vẫn khỏe cả. 謝謝,他們都很好。 126. Mấy ông nay ngài có rãnh không? 這幾天您有空嗎? 127. Tôi bận lắm, phải đang chuẩn bị đi. 我很忙,我要準備走。 128. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt! 我們要走了,再見。 129. Cho tôi gửi lời hỏi thăm tất cả bạn bè! 請代我向所有的朋友問好 ! 130. Hôm nay thời tiết lạnh thật. 今天天氣真冷 jīn tiān tiān qì zhēn lěng 131. Vâng, hôm nay lạnh hơn hôm qua. 是阿,今天比昨天冷。 shì ā,jīn tiān bǐ zuó tiān lěng。 132. Hôm nay dự báo thời tiết như thế nào? 今天天氣預報怎樣? jīn tiān tiān qì yù bào zěn yàng? 133. Thời tiết rất tốt.
  55. 天氣很好。 tiān qì hěn hǎo。 134. Vậy thì tốt quá! Đi Hồ Tây được chứ? 那好啊,到西湖去怎麼樣? nà hǎo a,dào xī hú qù zěn me yàng? 135. Ý kiến hay đấy! 好主意! hǎo zhǔ yì! 136. Cả buổi sáng trời âm u. 整個上午都是陰天。 zhěng gè shàng wǔ dōu shì yīn tiān。 137. Bây giờ trời có mưa không? 現在下雨嗎? xiàn zài xià yǔ ma? 138. Trời đã nóng dần. 天氣逐漸熱起來了。 tiān qì zhú jiàn rè qǐ lái le。 139. Mùa hè ở đây có nóng không? 這裡的夏天熱嗎? zhè lǐ de xià tiān rè ma? 140. Mùa hạ ở đó rất oi bức và ẩm ướt. 那裡夏天非常悶熱,潮濕。 nà lǐ xià tiān fēi cháng mèn rè,cháo shī。 141. Hôm nay nhiệt độ ngoài trời là bao nhiêu? 今天氣溫多少? jīn tiān qì wēn duō shǎo?
  56. 142. Nóng lắm, khoảng 360C, chỗ bạn có giống ở đây không? 很熱,大概三十六度,你們那兒跟這�� � � �一樣嗎? hěn rè,dà gài sān shí liù dù, nǐ men nà ér gēn zhè ér yī yàng ma? 143. Hôm nay không nóng bằng hôm qua. 今天沒有昨天熱。 jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。 144. Thời tiết ở Đà Lạt như thế nào? 大叻天氣怎麼樣? dà lè tiān qì zěn me yàng? 145. Ở đấy nóng hơn SaPa. 這裡比沙壩還熱。 zhè lǐ bǐ shā bà huán (hái) rè。 146. Có vẻ như trời sắp mưa rồi, đừng quên cầm theo ô đó. 看來就要下雨了,別忘了把傘帶去。 kàn lái jiù yào xià yǔ le,bié wàng le bǎ sǎn dài qù。 147. Cám ơn, tôi không quên đâu. 謝謝,我不會忘的。 xiè xiè,wǒ bù huì wàng de。 148. Mùa hạ và mùa thu rất mát mẻ. 夏天和秋天很涼爽。 xià tiān hé qiū tiān hěn liáng shuǎng。 149. Còn mùa xuân thì ấm áp vô cùng. 春天就非常溫暖。 chūn tiān jiù fēi cháng wēn nuǎn。 150. Đà Lạt có sương mù không? 大叻有霧嗎? dà lè yǒu wù ma?
  57. 151. Vào mùa đông, sáng sớm sương mù dày đặc. 冬天的大早就有大霧 dōng tiān de dà zǎo jiù yǒu dà wù 152. Chiều nay có thể hửng nắng. 今天下午可能轉晴。 jīn tiān xià wǔ kě néng zhuǎn qíng。 153. Tôi thích nhất mùa hè. 我最喜歡夏天。 wǒ zuì xǐ huān xià tiān。 154. Hôm nay thời tiết rất nóng. 今天天氣很熱。 jīn tiān tiān qì hěn rè。 155. Ngày kia có thể nóng hơn. 後天也許更熱。 hòu tiān yě xǔ gèng rè。 Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! daytiengtrung Reply With Quote Promote to Article The Following 4 Users Say Thank You to daytiengtrung For This Useful Post: kjngkongbuon (24-05-2011), lattre (08-05-2011), mrthai86 (03-05-2011), roan_qiu_cao (15-04-2011) 11-05-2011 11:36 PM #10 cherry Thành Viên /
  58. Tham gia ngày May 2011 Bài gởi 8 Level: 8 [?] Experience: 610 Next Level: 674 Thanks 0 Thanked 0 Times in 0 Posts Ðề: học những câu giao tiếp tiếng trung đơn giản MỤC NÀY VỚI MỤC 3000 CÂU ĐÀM THOẠI CÓ GÌ (= ='' KHÁC NHAU KO ZẬY?! MÀ NGỮ PHÁP ☺☻♥♥♦◘○•☺ Welcome to www.tiengtrung.vn!Chúc Các Bạn Vui Vẻ! cherry Reply With Quote Promote to Article + Trả Lời Ðề Tài Top of Form Trang 1/2 1 2 cuối Ti?p T?c Jump to page: Bottom of Form « Ðề Tài Trước | Ðề Tài Kế » Tags for this Thread câu
  59. dịch tiếng trung du học trung quốc giao giản học học tiếng hoa học tiếng trung học tiếng trung ở đâu hoc tieng hoa hoc tieng trung những noi hoc tieng trung tiếng tiếng trung tiếng trung công sở tiếng trung du lịch tiếng trung thương mại tiếp tieng trung trung trung tam tieng trung trung tâm tiếng trung đơn View Tag Cloud Quuyền Hạn Của Bạn Bạnkhông thể tạo chủ đề Bạn không thể viết trã lời Bạn không thể đính kèm tập tin vào vài viết Bạn không thể sửa bài viết của bạn BB code là Mở Smilies đang Mở [IMG] đang Mở HTML đang Tắt Trackbacks are Mở Pingbacks are Mở Refbacks are Mở Forum Rules Top of Form Vi?t Nam Bottom of Form Liên Lạc Trung tâm chuyên tiếng Trung Việt Trung Số 10 ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội - Hotline : 09.4400.4400 Lưu Trữ
  60. Trở Lên Trên Múi giờ GMT +8. Hiện tại là 02:44 PM. Powered by vBulletin® Version 4.0.2 Hacks por vBsoporte - vBulletin en Español Copyright byĐào Vũ Tự động TELEX VNI VIQR VIQR* Tắt [Ẩn AVIM - F12] Chính tả Kiểu cũ SEO by vBSEO 3.5.0 RC2