Tiếng Trung cho người mới học - Bài 18: Tạng phủ

pdf 38 trang hapham 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 18: Tạng phủ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_18_tang_phu.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 18: Tạng phủ

  1. Tạng phủ
  2. 心司發血,肺主呼吸; 肝,脾,胃,小腸均屬消化 之機官;大腸,腎與膀 胱皆任排泄之役。 Tâm ti phát huyết, phế chủ hô hấp; can, tì, vị, tiểu trường quân thuộc tiêu hóa chi cơ quan; đại trường, thận dữ bàng quang giai nhậm bài tiết chi dịch.
  3. 臟 tạng Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận 心、肝、脾、肺、 腎, gọi là ngũ tạng 五臟. Xem lục phủ 六腑.
  4. 腑 phủ trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃, 膽, 大腸, 小腸, 膀胱, 三焦 gọi là lục phủ 六腑
  5. 心 tâm tim (DT, 4 nét, bộ tâm 心)
  6. 司ti coi, giữ, phụ trách (Đgt, 5 nét, bộ khẩu 口);
  7. 血 huyết máu (DT, 6 nét, bộ huyết 血);
  8. 肺 phế phổi (DT, 9 nét, bộ nhục 肉, 月)
  9. 呼 吸 hô hấp hô hấp, hít thở (hô: 8 nét, bộ khẩu 口; hấp: 4 nét, bộ khẩu 口);
  10. 肝 can gan (DT, 7 nét, bộ nhục 肉, 月);
  11. 脾 tì tì, lá lách (DT, 12 nét, bộ nhục 肉, 月);
  12. 胃 vị bao tử, dạ dày (DT, 9 nét, bộ nhục 肉, 月);
  13. 小腸/ 肠 tiểu trường ruột non (tiểu: 3 nét, bộ tiểu 小; trường: 15/7 nét, bộ nhục 肉, 月);
  14. 小腸/ 肠 tiểu trường ruột non (tiểu: 3 nét, bộ tiểu 小; trường: 15/7 nét, bộ nhục 肉, 月)
  15. 均 quân đều (PT, 7 nét, bộ thổ 土);
  16. 肝脾胃小腸均 屬消化之機官 Can, tì, vị, tiểu trường quân thuộc tiêu hoá chi cơ quan Lá lách, bao tử, ruột non đều thuộc về cơ quan tiêu hoá.
  17. 出席者均有表 决權 Xuất tịch giả quân hữu biểu quyết quyền Những người đến dự đều có quyền biểu quyết.
  18. 老幼均安 全家均好 Lão ấu quân an Toàn gia quân hảo Già trẻ đều khoẻ mạnh Cả nhà đều mạnh giỏi
  19. 屬/属 thuộc thuộc về (TT, 21/12 nét, bộ thi 尸)
  20. 屬/属 thuộc thuộc về (TT, 21/12 nét, bộ thi 尸)
  21. 消化 tiêu hóa tiêu hóa (tiêu: 10 nét, bộ thủy 水, 氵; hóa: 4 nét, bộ chủy 匕);
  22. 機/机 官 cơ quan cơ quan, bộ máy (cơ: 16/6 nét, bộ mộc 木; quan: 8 nét, bộ miên 宀);
  23. 機/机 官 cơ quan cơ quan, bộ máy (cơ: 16/6 nét, bộ mộc 木; quan: 8 nét, bộ miên 宀);
  24. 大腸/肠 đại trường ruột già (đại: bộ đại 大 3 nét; trường: 15/7 nét, bộ nhục 肉, 月);
  25. 大腸/肠 đại trường ruột già (đại: bộ đại 大 3 nét; trường: 15/7 nét, bộ nhục 肉, 月);
  26. 腎/肾 thận thận, trái cật (DT, 12/8 nét, bộ nhục 肉, 月)
  27. 腎/肾 thận thận, trái cật (DT, 12/8 nét, bộ nhục 肉, 月)
  28. 膀胱 bàng quang bàng quang, bọng đái (bàng: 16 nét, bộ nhục 肉, 月; quang: 12 nét, bộ nhục 肉, 月);
  29. 皆 giai đều (PT, 10 nét, bộ bạch 白);
  30. 大腸,腎與膀胱皆 任排泄之役 Đại trường, thận dữ bàng quang giai nhiệm bài tiết chi dịch Ruột già, thận và bàng quang đều đảm nhiệm việc bài tiết.
  31. 人皆知之 照見五蘊皆空 Nhân giai tri chi Chiếu kiến ngũ uẩn giai không Mọi người đều biết việc đó. Soi thấy năm uẩn đều là không. (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).
  32. 願以此功德,普及於 一切, 我等與眾生.皆共成 佛道 Nguyện dĩ thử công đức, phổ cập ư nhất thiết, Ngã đẳng dữ chúng sanh, giai cộng thành Phật đạo. Nguyện đem công đức này hướng về khắp tất cả đệ tử và chúng sanh đều trọn thành Phật đạo
  33. 任 nhiệm giữ nhiệm vụ, phụ trách (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人, 亻);
  34. 排泄 bài tiết bài tiết, thải ra (bài: 11 nét, bộ thủ 手, 扌; tiết: 9 nét, bộ thủy 水,氵);
  35. 役 dịch việc (DT, 7 nét, bộ xích 彳).
  36. 心司發血, 肺主呼吸 Tâm ti phát huyết, phế chủ hô hấp Tim giữ việc truyền máu, phổi chuyên về hô hấp (thở ra hít vào)
  37. 肝脾胃小腸均 屬消化之機官 can tì vị tiểu trường quân thuộc tiêu hóa chi cơ quan gan, tì (lá lách), bao tử, ruột non đều thuộc về cơ quan tiêu hóa
  38. 大腸,腎與膀胱 皆任排泄之役 đại trường, thận dữ bàng quang giai nhậm bài tiết chi dịch. ruột già, quả cật (thận) và bọng đái đều đảm nhiệm việc bài tiết.