Tiếng Trung cho người mới học - Bài 17: Não

pdf 28 trang hapham 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 17: Não", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_17_nao.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 17: Não

  1. 頭中有腦。腦主傳令; 手足承腦之命令以行 動。腦能接認感覺, 亦能發生思想。 Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh; thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành động. Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc năng phát sinh tư tưởng.
  2. 腦/脑 não óc (DT, 13/10 nét, bộ nhục 肉, 月)
  3. 腦/脑 não óc (DT, 13/10 nét, bộ nhục 肉, 月)
  4. 主 chủ giữ vai trò (Đgt, 5 nét, bộ chủ 丶);
  5. 傳令/传 令 truyền lệnh truyền lệnh (truyền: 13/6 nét, bộ nhân 人, 亻; lệnh: 5 nét, bộ nhân 人)
  6. 傳令/传 令 truyền lệnh truyền lệnh (truyền: 13/6 nét, bộ nhân 人, 亻; lệnh: 5 nét, bộ nhân 人)
  7. 頭中有腦。腦 主傳令 Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh Trong đầu có óc. Óc giữ việc truyền lệnh
  8. 承 thừa đảm nhận (Đgt, 8 nét, bộ thủ 手);
  9. 命令 mệnh lệnh mệnh lệnh (mệnh: 8 nét, bộ khẩu 口);
  10. 以 dĩ để, theo (LT, 4 nét, bộ nhân 人);
  11. 行動/ 动 hành động hành động, thi hành (hành: 6 nét, bộ hành 行; động: 11/9 nét, bộ lực 力);
  12. 行動/ 动 hành động hành động, thi hành (hành: 6 nét, bộ hành 行; động: 11/9 nét, bộ lực 力);
  13. 手足承腦之命令 以行動 Thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành động Tay chân vâng theo mệnh lệnh của óc để hành động.
  14. 行八正道,以 不失人格 Hành bát chánh đạo, dĩ bất thất nhân cách Thực hành theo pháp “Bát chánh đạo”, để cho khỏi mất tư cách làm người.
  15. 接認/认 tiếp nhận nhận lấy (tiếp: 11 nét, bộ thủ 手, 扌; nhận: 14 nét, bộ ngôn 言, 讠);
  16. 接認/认 tiếp nhận nhận lấy (tiếp: 11 nét, bộ thủ 手, 扌; nhận: 14/4 nét, bộ ngôn 言, 讠);
  17. 感覺/觉 cảm giác cảm giác (cảm: 13 nét, bộ tâm 心; giác: 20 nét, bộ kiến 見, 见);
  18. 感覺/觉 cảm giác cảm giác (cảm: 13 nét, bộ tâm 心; giác: 20/9 nét, bộ kiến 見, 见);
  19. 亦 diệc cũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠);
  20. 發/发生 phát sinh phát sinh, tạo ra (phát: 12/5 nét, bộ bát 癶/ 又 hựu ; sinh: 5 nét, bộ sinh 生);
  21. 發/发生 phát sinh phát sinh, tạo ra (phát: 12/5 nét, bộ bát 癶/ 又 hựu ; sinh: 5 nét, bộ sinh 生);
  22. 思想 tư tưởng tư tưởng (tư: 9 nét, bộ tâm; tưởng: 13 nét, bộ tâm 心)
  23. 腦能接認感覺,亦 能發生思想. Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc năng phát sinh tư tưởng. Óc có thể tiếp nhận được cảm giác, cũng có thể phát sinh ra tư tưởng.
  24. 人坐影亦坐, 人行影亦行 Nhân tọa ảnh diệc tọa; nhân hành ảnh diệc hành. Người ngồi, bóng cũng ngồi; người đi, bóng cũng đi. (bài 34)
  25. 頭中有腦。腦 主傳令 Đầu trung hữu não. Năo chủ truyền lệnh Trong đầu có óc. Óc giữ việc truyền lệnh
  26. 手足承腦之命 令以行動 thủ túc thừa não chi mệnh lệnh dĩ hành động tay chân vâng theo mệnh lệnh của óc để hành động
  27. 腦能接認感覺, 亦能發生思想 Não năng tiếp nhận cảm giác, diệc năng phát sinh tư tưởng. Óc có thể tiếp nhận được cảm giác, cũng có thể phát sinh ra tư tưởng.