Tiếng Trung cho người mới học - Bài 13: Mã bát thất
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 13: Mã bát thất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_13_ma_bat_that.pdf
Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 13: Mã bát thất
- Mã bát thất
- 畫一幅,馬八匹。 或臥,或立, 或俯,或仰。 Họa nhất bức, mã bát thất. Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng.
- 畫/画họa vẽ, tranh vẽ (DT/Đgt, 12/8 nét, bộ điền 田) 聿 duật: cây bút
- 畫/画 họa vẽ, tranh vẽ (DT/Đgt, 12/8 nét, bộ điền 田) 画一由凵 Họa nhất do khảm
- 幅 bức bức (tranh) (LgT, 12 nét, bộ cân 巾); 巾畐 cân phúc (畐phúc: Đầy tràn. Đầy đủ)
- 匹 thất con (ngựa) (LgT, 4 nét, bộ hệ 匚); 匸/匚儿 hệ/ phương nhân
- 臥/卧ngọa nằm (Đgt, 8 nét, bộ thần 臣卜 bốc ) 臣人 thần nhân
- 臥/卧ngọa nằm (Đgt, 8 nét, bộ thần 臣/卜 bốc ) 臣卜 thần bốc
- 立 lập đứng (Đgt, 5 nét, bộ lập 立);
- 俯 phủ cúi xuống (Đgt, 10 nét, bộ nhân 人, 亻) 亻府 nhân phủ 广付 nghiễm phó
- 仰ngưỡng ngẩng lên (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人, 亻) 亻卬 nhân ngang 卬:Ta, tôi; ngẩng (đầu) 匚卩卬phương tiết
- 大路上人往來, 或乘車,或步行 Đại lộ thượng, nhân vãng lai, hoặc thừa xa, hoặc bộ hành Trên đường lớn, người qua lại, người thì cưỡi xe, người thì đi bộ.
- 馬八匹, 或臥,或 立,或俯,或仰. Mã bát thất, hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng Tám con ngựa, con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước
- 畫一幅,馬 八匹 Họa nhất bức, mã bát thất Một bức họa, (có) tám con ngựa
- 或臥,或立, 或俯,或仰 Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng. con thì nằm, con thì đứng, con thì cúi, con thì ngước .