Tiếng Trung cho người mới học - Bài 8: Đại lộ thượng

pdf 47 trang hapham 3370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Trung cho người mới học - Bài 8: Đại lộ thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_trung_cho_nguoi_moi_hoc_bai_8_dai_lo_thuong.pdf

Nội dung text: Tiếng Trung cho người mới học - Bài 8: Đại lộ thượng

  1. Đại lộ thượng
  2. 大路上人往來 或乘車,或步行 Đại lộ thượng, nhân vãng lai, hoặc thừa xa, hoặc bộ hành
  3. 大 đại lớn (TT, Bộ 大 đại, 3 nét)
  4. 大山-大河 大雨-大哥 Đại sơn – Đại hà Đại vũ – Đại ca
  5. 大志-大學 大家-大名 Đại chí – Đại học Đại gia – Đại danh
  6. 大道-大同 大兄-大悟 Đại đạo – Đại đồng Đại huynh - Đại ngộ
  7. 大言-大夫 大師-大事 Đại ngôn – Đại phu Đại sư - Đại sự
  8. 大聖-大越 大地-大王 Đại thánh – Đại Việt Đại địa – Đại vương
  9. 大藏經 Đại tạng kinh
  10. 路 lộ đường đi (DT, 13 nét, bộ túc 足);
  11. 路=足+各 Lộ = túc + các
  12. 足數-两足尊 各位-各國 Túc số - Lưỡng túc tôn các vị - các quốc
  13. 道路 人生道路 Đạo lộ Nhân sinh đạo lộ
  14. 上路 中路-前路 Thượng lộ Trung lộ - Tiền lộ
  15. 上 thượng ở trên (PVT, 3 nét, bộ nhất 一)
  16. 主上-上級 上古-上等 Chủ thượng - Thượng cấp Thượng cổ - Thượng đẳng
  17. 上帝-上客 上品-上坐/上座 Thượng đế - Thượng khách Thượng phẩm - Thượng tọa
  18. 向上 上求下化 Hướng thượng Thượng cầu hạ hóa
  19. 天上天下, 唯我獨尊. Thiên thượng thiên hạ, duy ngã độc tôn Trên trời, dưới đất chỉ ta là người được tôn kính nhất/ Cao quý nhất
  20. 大路上 Đại lộ thượng Trên đường cái
  21. 天上有雲 Thiên thượng hữu vân Trên bầu trời có mây
  22. 惟江上之清風 Duy giang thượng chi thanh phong Chỉ có gió mát trên sông
  23. 往vãng đi, đã qua (Đgt, 8 nét, bộ xích 彳) 彳主xích chủ (丶王主chủ vương chủ)
  24. 往=彳+主 Vãng = xích + chủ
  25. 往來-以往 往生-往生咒 Vãng lai – Dĩ vãng Vãng sanh – Vãng sanh chú
  26. 來/来 lai đến (Đgt, 8/7 nét, bộ nhân 人/木 mộc) 木 人 人 mộc nhân nhân
  27. 來/来 lai đến (Đgt, 8/7 nét, bộ nhân 人/木 mộc) 一 米 nhất mễ
  28. 外來-將來 來生-來世-來歷 Ngoại lai – Tương lai Lai sanh-Lai thế-Lai lịch
  29. 人往來 nhân vãng lai người qua lại
  30. 大路上人往 來 Đại lộ thượng, nhân vãng lai, Trên đường lớn, người qua lại
  31. 或 hoặc có người, người thì (ĐT, 8 nét, bộ qua 戈); 口一戈khẩu nhất qua
  32. 或乘車,或步 行 Hoặc thừa xa hoặc bộ hành Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
  33. 去或不去 或多或少 khứ hoặc bất khứ hoặc đa hoặc thiểu
  34. 乘 thừa cưỡi (Đgt, 10 nét, bộ phiệt 丿) 禾北hòa bắc
  35. 乘車-乘船 小乘-大乘 Thừa xa - Thừa thuyền Tiểu thừa - Đại thừa
  36. 上乘-佛乘 一乘-三乘 Thượng thừ - Phật thừa Nhất thừa - Tam thừa
  37. 聲聞乘-獨覺乘 菩薩乘 Thanh văn thừa - Ðộc giác thừa Bồ Tát thừa
  38. 車/车 xa xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車) 一 日 十
  39. 車/车 xa xe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車)
  40. 火車-汽車 馬車 Hoả xa - Khí xa Mã xa
  41. 步bộ đi chân, bước (DT, 7 nét, bộ chỉ 止) 止小/少 chỉ tiểu/thiểu
  42. 止步-步行 進步 Chỉ bộ - Bộ hành tiến bộ
  43. 或乘車,或 步行 Hoặc thừa xa hoặc bộ hành Người thì cưỡi xe, người thì đi bộ
  44. 吳之罪人或奔 或止 Ngô chi tội nhân hoặc bôn hoặc chỉ. Tội nhân ở Ngô người thì chạy trốn, người thì dừng lại.
  45. 或鬥鶏以爲樂, 或賭博以為娛. Hoặc đấu kê dĩ vi lạc, hoặc đổ bác dĩ vi ngu. Kẻ thì chọi gà để làm thích, kẻ thì đánh bạc để làm vui.
  46. 大路上人往 來 Đại lộ thượng, nhân vãng lai, Trên đường lớn, người qua lại
  47. 或乘車,或 步行 hoặc thừa xa, hoặc bộ hành. người thì cưỡi xe, người thì đi bộ.